Quyết định 30/2010/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
Số hiệu: | 30/2010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên | Người ký: | Phạm Xuân Kôi |
Ngày ban hành: | 28/12/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2010/QĐ-UBND |
Điện Biên Phủ , ngày 28 tháng 12 năm 2010 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN NĂM 2011
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi bổ xung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 69/2009/ NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 211/2010/NQ-HĐND ngày 12/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XII - kỳ họp thứ 19 về việc thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2011;
Theo đề nghị của sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá các loại đất và quy định áp dụng Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Điện Biên, như phụ lục chi tiết kèm theo
Điều 2. Phạm vi áp dụng.
1. Bảng giá các loại đất quy định tại Điều 1 dùng để làm căn cứ:
a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất.
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai 2003.
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai 2003.
đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật.
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai 2003.
f) Tính giá trị bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
2. Bảng giá các loại đất quy định tại Điều 1 không áp dụng cho các trường hợp sau:
a) Giá đất đấu giá, giá đất đấu thầu đối với các tổ chức, cá nhân trong nước.
b) Giá đất đấu giá, giá đất đấu thầu và giá cho thuê đất đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài hoặc Công ty có vốn đầu tư nước ngoài.
Điều 3. Giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Kiểm tra việc thực hiện giá đất của các cấp, các ngành; chủ trì phối hợp với các ngành liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức việc thực hiện bảng giá đất theo quy định.
2. Trình UBND tỉnh điều chỉnh giá đất khi có biến động lớn về giá đất do đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, quy hoạch đô thị, khu thương mại du lịch, khu công nghiệp theo quy định hiện hành.
3. Xác định lại giá đất trong một số trường hợp cụ thể khi thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất quy định tại Điều 11 Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ tái định cư.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2011. Các Quy định trước đây trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
KHI ÁP DỤNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 30/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh)
I. Giá đất của các huyện, thị xã, thành phố phân thành 02 nhóm, 06 loại, 04 hạng như sau:
1. Nhóm đất nông nghiệp:
1.1. Đất trồng cây hàng năm
1.2. Đất nuôi trồng thuỷ sản.
1.3. Đất trồng cây lâu năm.
1.4. Đất lâm nghiệp.
a) Đất rừng sản xuất.
b) Đất khoanh nuôi bảo vệ.
c) Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng.
2. Nhóm đất phi nông nghiệp:
2.1. Đất ở, đất phi nông nghiệp khác tại đô thị.
2.2. Đất ở, đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn.
II. Đất của các huyện, thị xã, thành phố phân thành 04 vị trí, 03 khu vực và 04 hạng:
1. Vị trí:
a) Đất ở, đất phi nông nghiệp khác tại đô thị :
- Vị trí 1:
+ Đối với đất ở của các hộ gia đình, cá nhân được xác định độ dài chiều sâu thửa đất cách chỉ giới đường giao thông tối đa là 20m;
+ Đối với đất của các tổ chức chỉ xác định thành một vị trí, để tính chung cho cả toàn bộ khuôn viên thửa đất (không hạn chế độ dài, chiều sâu thửa đất cách chỉ giới giao thông) giá đất để tính tiền thuê đất, xác định giá trị đất vào giá trị tài sản được xác định theo vị trí mặt tiền công sở.
- Vị trí 2:
Diện tích đất ở của các hộ gia đình, cá nhân có cùng khuôn viên đất của vị trí 1 mà có độ dài chiều sâu thửa đất lớn hơn 20m (từ trên 20 trở đi đến mét thứ 40) của từng đoạn đường nêu trên được xác định giá đất của vị trí 2.
- Vị trí 3:
Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 2 của các đoạn đường ngõ nêu trên, không được quy hoạch là đường phố, không có tên trong bảng giá đất phi nông nghiêp tại đô thị, nối từ trục đường có vị trí 1 vào các khu dân cư, có độ dài đoạn ngõ cách chỉ giới đường giao thông từ trên mét thứ 40 đến mét thứ 60.
- Vị trí 4:
Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 3 của các đoạn đường ngõ nêu trên, không được quy hoạch là đường phố, không có tên trong bảng giá đất phi nông nghiêp tại đô thị, nối từ trục đường có vị trí 1 vào các khu dân cư, có độ dài đoạn ngõ cách chỉ giới đường giao thông từ trên mét thứ 60 trở lên.
* Trường hợp trên cùng một đoạn đường, các khuôn viên thửa đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền các trục đường giao thông của các đoạn đường nêu trên nhưng có chênh lệch về chiều sâu của taluy âm, chiều cao của taluy dương so với mặt đường thì áp dụng việc xác định vị trí như sau:
- Các khuôn viên thửa đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền của trục đường giao thông của các đoạn đường nêu trên có cùng mặt bằng với mặt đường hoặc có mặt bằng chênh lệch về chiều sâu của taluy âm, chiều cao của taluy dương so với mặt đường dưới 2m xác định là vị trí 1.
- Các khuôn viên thửa đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền của trục đường giao thông của các đoạn đường nêu trên có mặt bằng chênh lệch về chiều sâu của taluy âm, chiều cao của taluy dương so với mặt đường từ 2m đến 3m xác định là vị trí 2.
- Các khuôn viên thửa đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền các trục đường giao thông của các đoạn đường nêu trên có mặt bằng chênh lệch về chiều sâu của taluy âm, chiều cao của taluy dương so với mặt đường trên 3m xác định là vị trí 3.
b) Đất ở, đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn:
- Khu vực:
+ Khu vực 1: Là khu vực áp dụng cho trung tâm các xã, các bản bám trục đường giao thông (QL, tỉnh lộ), khu đầu mối giao thông, khu thương mại, khu vực ven đô thị, có điều kiện sản xuất và kinh doanh thuận lợi.
+ Khu vực 2: Là khu vực áp dụng cho trung tâm các xã, bản vùng thấp bám trục đường giao thông liên xã liên bản, có điều kiện sản xuất và kinh doanh thuận lợi kém thuận lợi hơn khu vực 1.
+ Khu vực 3: Là khu vực áp dụng cho trung tâm các bản vùng cao bám trục đường giao thông liên xã liên bản, có điều kiện sản xuất và kinh doanh kém thuận lợi hơn khu vực 2.
- Vị trí của các khu vực:
+ Vị trí 1: Là vị trí bám trục đường giao thông của mỗi khu vực quy định nêu trên, có cùng một khuôn viên thửa đất có chiều sâu cách chỉ giới đường giao thông tối đa là 30 mét. Các trường hợp đất giáp mặt đường nhưng có độ sâu hoặc độ cao dưới 2m thì xác định là vị trí 1, từ 2m đến 3m thì xác định là vị trí 2, trên 3m thì xác định là vị trí 3.
+ Đối với đất của các tổ chức chỉ xác định một vị trí cho toàn bộ khuôn viên thửa đất (không hạn chế độ dài, chiều sâu thửa đất cách chỉ giới đường giao thông). Giá đất để tính tiền thuê đất, xác định giá trị đất vào giá trị tài sản được xác định theo vị trí mặt tiền công sở.
+ Vị trí 2: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 1 của mỗi khu vực quy định nêu trên, có cùng một khuôn viên thửa đất có chiều sâu cách chỉ giới đường giao thông từ trên mét thứ 30 đến mét thứ 60.
+ Vị trí 3: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 2 của mỗi khu vực quy định nêu trên, có cùng một khuôn viên thửa đất có chiều sâu cách chỉ giới đường giao thông từ trên mét thứ 60 đến mét thứ 90.
+ Vị trí 4: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 3 và các vị trí còn lại của mỗi khu vực quy định nêu trên.
2. Hạng đất: (việc phân hạng đất áp dụng theo quy định hiện hành của Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp và các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp)
2.1. Đất nông nghiệp:
- Hạng 3
- Hạng 4
- Hạng 5
- Hạng 6
2.2. Đất lâm nghiệp: tính chung một hạng cho toàn huyện (gồm đất rừng sản xuất; đất rừng khoanh nuôi bảo vệ; đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng).
III. Việc áp dụng bảng giá của từng loại đất như sau:
Đối với đất hiện đang quản lý và sử dụng của các cá nhân và tổ chức:
Thực hiện áp dụng bảng giá đất ở, đất phi nông nghiệp khác tại đô thị; đất ở, đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn để thực hiện các nghĩa vụ tài chính với nhà nước, thực hiện theo dõi và hạch toán giá trị đất vào giá trị tài sản của nhà nước được quy định như sau:
1. Việc xác định giá đất ở bằng (=) 100% giá đất được quy định tại bảng giá đất ở, đất phi nông nghiệp khác theo đường phố tương ứng.
2. Việc xác định giá đất SXKD bằng (=) 70% giá đất được quy định tại bảng giá đất ở, đất phi nông nghiệp khác theo đường phố tương ứng. Quy định này không áp dụng đối với các hộ sử dụng đất ở vào mục đích SXKD.
3. Việc xác định giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp bằng (=) 70% giá đất được quy định tại bảng giá đất ở, đất phi nông nghiệp khác theo đường phố tương ứng.
4. Việc xác định giá đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất sử dụng vào các mục đích công cộng, đất có công trình là đình, đền ..., đất làm nghĩa trang, nghĩa địa và đất phi nông nghiệp khác bằng (=) 50% giá đất tại bảng giá đất ở, đất phi nông nghiệp khác được quy định theo đường phố tương ứng.
IV. Đối với việc giao mới đất ở, đất SXKD cho các hộ gia đình, cá nhân và tổ chức:
1. Việc giao mới đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân không thông qua hình thức đấu giá cũng thực hiện theo quy định tại điểm 1- Mục III nêu trên.
2. Việc giao mới đất SXKD cho các hộ gia đình và tổ chức để thực hiện thuê đất không thông qua hình thức đấu giá cũng thực hiện theo quy định tại điểm 2- Mục III nêu trên.
V. Một số điểm cần lưu ý khi thực hiện bảng giá đất.
1. Những dự án Nhà nước thực hiện cải tạo mặt bằng, xây dựng các công trình cơ sở hạ tầng đô thị để thực hiện giao đất có thu tiền sử dụng đất cho các hộ gia đình; chi phí này được phân bổ để thu ngoài giá đất xác định là khoản thu tiền đầu tư hạ tầng.
2. Xử lý các trường hợp đã giao đất thuộc diện phải nộp tiền sử dụng đất nhưng chưa nộp hoặc đã nộp một phần.
a) Trường hợp chưa nộp phải nộp theo mức giá mới điều chỉnh.
b) Trường hợp đã nộp một phần: trên cơ sở số tiền đã nộp để xác định là diện tích đã nộp. Diện tích còn lại xác định là chưa nộp, phải nộp theo mức giá mới điều chỉnh.
3. Đối với những phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt từ trước ngày 31/12/2010 áp dụng như sau:
a) Đối với những phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã được Nhà nước bố trí vốn và bố trí đất tái định cư nhưng các đối tượng được bồi thường, hỗ trợ, tái định cư không nhận tiền, không nhận đất tái định cư thì giữ nguyên mức giá đã được phê duyệt, không được điều chỉnh theo khung giá đất mới có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2011.
b) Đối với những phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Nhà nước chưa bố trí vốn, chưa bố trí đất tái định cư thì được điều chỉnh theo bảng giá đất mới có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2011 như sau:
- Trường hợp diện tích đất bị thu hồi (năm 2010) có giá thấp hơn giá đất năm 2011 thì tính theo giá đất năm 2011.
- Trường hợp diện tích đất bị thu hồi (năm 2010) có giá cao hơn giá đất mới năm 2011 thì được giữ nguyên mức giá đó, không phải điều chỉnh theo giá đất mới năm 2011.
c) Trường hợp những phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt đang thực hiện dở dang chuyển tiếp của năm 2010 và năm 2011 mà Nhà nước đã bố trí vốn, đang chi trả tiền, đang bố trí đất tái định cư thì thực hiện như sau:
- Nếu tại thời điểm trả tiền bồi thường mà giá đất cao hơn giá đất tại thời điểm quyết định thu hồi thì bồi thường theo giá đất tại thời điểm trả tiền bồi thường;
- Nếu tại thời điểm trả tiền bồi thường mà giá đất thấp hơn giá đất tại thời điểm quyết định thu hồi thì bồi thường theo giá đất tại thời điểm có Quyết định thu hồi đất;
4. Đối với phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã có quyết định thu hồi đất trước ngày 01/01/2011 nhưng đến ngày 01/01/2011 chưa phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thì áp dụng theo bảng giá đất năm 2011.
BẢNG 1. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Điện Biên
BIỂU 1: ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
Đơn vị tính: 1000 đ/m2
STT |
Phân loại đường phố |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
1 |
Đường 7/5 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Hải Quan đến ngã ba rẽ vào trụ sở Phường Tân Thanh, đối diện bên kia đường hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trận số nhà 768 |
13,000 |
7,000 |
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba rẽ vào trụ sở phường Tân Thanh, đến ngã ba rẽ vào đường trường chinh,đối diện bên kia đường đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tân SN 650. |
11,000 |
5,000 |
|
|
|
- Đoạn từ ngã rẽ vào đường trường chinh đến ngã ba rẽ vào BQLDA chuyên nghành XD, đối diện bên kia đường đến hết KS Mường Thanh. |
9,500 |
4,000 |
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Hải quan đến hết cầu xi măng trắng (giáp địa phận phường Nam Thanh) |
11,000 |
4,500 |
|
|
|
- Đoạn từ cầu xi Măng trắng(giáp phường Nam thanh)đến đường vào trụ sở công ty Khoáng sản, đối diện bên kia đường đến hết số nhà ông Đinh Văn Tấn. |
9,000 |
4,000 |
|
|
|
- Đoạn còn lại đến hết địa phận Thành phố (đến cầu bản Ten) |
7,000 |
3,000 |
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba rẽ vào BQLDA chuyên nghành XD đến hết chợ trung tâm II |
7,500 |
3,500 |
1,500 |
|
|
- Đoạn từ cuối chợ trung tâm II đến ngã ba đường rẽ vào nhà máy nước |
4,800 |
2,500 |
1,500 |
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào nhà máy nước đến cầu Huổi phạ |
2,800 |
1,500 |
800 |
|
|
- Đoạn từ cầu Huổi phạ đến công ty XD Thủy lợi |
2,000 |
1,000 |
500 |
300 |
|
- Đoạn từ công ty XD thủy lợi đến hết địa giới Thành phố ĐBP |
1,200 |
700 |
500 |
200 |
2 |
Đường Trần Đăng Ninh |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Hải quan đến cầu Thanh Bình |
13,000 |
6,000 |
|
|
|
- Đoạn từ cầu Thanh bình đến ngã ba tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ(bến xe khách Thành phố ĐBP) |
9,500 |
5,000 |
|
|
3 |
Đường Trường Chinh |
|
|
|
|
|
- Đoạn tiếp giáp 7/5 đến đường rẽ vào trường PTDT nội trú tỉnh, đối diện bên kia đường đến hết đất nhà ông Phạm Q Mạnh SN 67 |
7,500 |
3,500 |
|
|
|
- Đoạn từ đường rẽ vào trường PTDT nội trú tỉnh đến ngã tư trường tiểu học HN-ĐBP |
5,500 |
2,500 |
|
|
4 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh đến cổng sân bay |
5,500 |
3,000 |
|
|
|
- Đoạn từ cổng sân bay đến hết đường 32m (C13) |
4,500 |
2,000 |
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh đến hết đất kho Công ty Vật tư nông nghiệp (về phía cầu Mường thanh cũ) |
5,000 |
2,000 |
|
|
|
- Đoạn từ hết đất kho vật tư Nông nghiệp đến ngã ba đường rẽ ra cầu Mường thanh. |
4,000 |
2,000 |
1,000 |
|
5 |
Đường Nguyễn Chí Thanh: |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng ninh đến ngã tư đường Bế Văn Đàn. |
8,500 |
4,500 |
|
|
|
- Đoạn từ ngã tư tiếp giáp đường Bế Văn Đàn đến ngã ba đường ra cầu A1. |
7,000 |
3,000 |
|
|
6 |
Đường Bế Văn Đàn |
|
|
|
|
|
- Ngã ba đường 7/5 (chi nhánh NH phát triển) đến hết đất cầu Mường Thanh cũ (ngã ba đường rẽ ra cầu A1). |
8,500 |
|
|
|
7 |
Đường cầu A1 mới |
|
|
|
|
|
- Đoạn tiếp giáp đường 7/5 (Ngã tư rạp chiếu bóng) đến cầu A1 |
7,500 |
3,500 |
|
|
8 |
Đường sau Bảo tàng: Đoạn nối từ đường ra cầu A1 đến ngã tư ra đường 7/5 |
3,600 |
2,000 |
1,000 |
500 |
9 |
Đường cạnh bảo tàng ĐBP: Đoạn từ ngã ba đường 7/5 đến tiếp giáp đường sau bảo tàng) |
3,500 |
1,500 |
800 |
400 |
10 |
Đường Hoàng Văn Thái |
|
|
|
|
|
- Tiếp giáp đường 7/5 (Ngã tư nghĩa trang A1) đến ngã tư trường HN-ĐBP |
5,500 |
2,500 |
|
|
11 |
Đường nối từ ngã ba đường Hoàng Văn Thái: (Tòa án tỉnh) đến đường Hoàng Công Chất (ngã tư cổng tỉnh đội) |
4,500 |
2,000 |
|
|
12 |
Đường Hoàng Công Chất |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã tư tiếp giáp đường 7/5 đến ngã tư trường HN-ĐBP |
5,500 |
2,500 |
|
|
|
- Đoạn từ ngã tư trường HN-ĐBP đến ngã ba rẽ vào tỉnh đội, đối diện bên kia đường đến hết số nhà 333 (ông liên Hà) |
4,000 |
2,500 |
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba rẽ vào cổng Tỉnh Đội đến cổng trường CĐ Sư Phạm Điện Biên. |
4,500 |
2,000 |
1,000 |
500 |
|
- Đoạn từ cổng trường CĐ Sư Phạm Điện Biên đến ngã ba rẽ vào đường 22,5m (Hết địa phận phường Mường Thanh) |
4,000 |
1,500 |
800 |
400 |
|
- Đoạn tiếp giáp địa phận phường Mường thanh, đến đường rẽ vào cổng bệnh viện Đa khoa tỉnh |
3,000 |
2,000 |
1,000 |
500 |
|
- Đoạn từ cổng bệnh viện Đa khoa tỉnh đến hết trường cao đẳng y tế |
2,400 |
1,000 |
|
|
|
- Đoạn từ giáp đất trường cao đẳng y tế đến hết đất bản Noong bua. |
1,500 |
750 |
400 |
250 |
13 |
Đường 22,5m: Đoạn tiếp giáp đường Hoàng công Chất đến bờ mương qua trường Him lam Noong bua. |
2,000 |
|
|
|
14 |
Đường Lê Trọng Tấn |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường 7/5 (Cạnh công ty thương nghiệp Điện Biên) đến hết mương thoát nước (chân dốc Ta Pô) |
9,500 |
5,000 |
|
|
|
- Đoạn từ mương thoát nước (chân dốc Ta Pô) đến trung đoàn 82 |
2,160 |
1,200 |
|
|
15 |
Đường sau chợ trung tâm I |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã tư đường Lê Trọng Tấn đến cổng phụ trung tâm Thương Mại thành phố |
5,000 |
2,500 |
|
|
|
Đoạn từ cổng phụ trung tâm Thương mại Thành phố đến hết đất công trường 06 cũ. |
2,160 |
1,200 |
|
|
|
- Đoạn từ ngã tư đường Lê trọng tấn rẽ vào đường sau khách sạn Công đoàn |
2,160 |
1,200 |
|
|
16 |
Đường 27m: Đoạn tiếp giáp đường Trường chinh đến tiếp giáp đường 13m |
4,500 |
1,500 |
|
|
17 |
Đường 13m: Nối tiếp đường 27m (Sau trường sư phạm) tiếp giáp đường Sùng phái sinh |
2,500 |
1,200 |
800 |
|
18 |
Đường Tôn thất Tùng |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái (từ đất của TTPCBHXH) đến cổng phụ Tỉnh đội |
3,200 |
1,500 |
|
|
19 |
Quốc lộ 12 (từ đầu khu ki ốt C13 đến hết địa phận Thành phố) |
|
|
|
|
|
Khu ky ốt C13 đến cầu xi măng |
2,000 |
1,000 |
600 |
|
|
- Đoạn từ cầu xi măng đến hết địa phận Thành phố (mương đồi ĐL) trừ đất ruộng. |
1,500 |
800 |
400 |
|
20 |
Đường Lò Văn Hặc |
|
|
|
|
|
- Đoạn ngã ba đường Trần Đăng Ninh đến ngã tư thứ nhất |
4,000 |
|
|
|
|
- Đoạn tiếp giáp ngã tư thứ nhất đến hết đường Lò Văn Hặc |
3,000 |
1,500 |
|
|
21 |
Đường Trần Văn Thọ |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường 7/5 (Cạnh Công An tỉnh) đến hết đất nhà máy bê tông |
3,500 |
2,000 |
|
|
22 |
Đường 13/3 |
|
|
|
|
|
- Từ ngã ba đường Trần Văn Thọ rẽ về phía nhà ông Bùi Văn Mác đến hết đường rải thảm nhựa và về phía hết đất bộ chỉ huy biên phòng tỉnh, đối diện là hết đất nhà ông Hợp. |
3,000 |
1,500 |
|
|
23 |
Đường 10,5m cạnh UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường 7/5 vào sân vận động + 2 nhánh bao quanh SVĐ |
2,800 |
1,400 |
|
|
24 |
Đường cạnh Quảng trường UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường 7/5 đến ngã ba cắt đường Phan Đình Giót |
4,000 |
2,000 |
|
|
25 |
Đường Phan Đình Giót |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường 7/5 cạnh Khách sạn HN-ĐBP đến ngã ba hết đất khu tập thể ngân hàng |
2,800 |
1,400 |
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường Phan Đình Giót đến ngã ba đường cạnh Quảng trường UBND tỉnh Điện Biên (sau khách sạn HN-ĐBP) |
2,800 |
|
|
|
26 |
Đường Trần Can |
|
|
|
|
|
- Đoạn tiếp giáp đường 7/5 đến ngã ba thứ nhất |
4,000 |
2,000 |
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba thứ nhất đến ngã ba khu tập thể ngân hàng, bên phải đường đến hết đất nhà ông Phạm Văn Huỳnh (khu tập thể ngân hàng) |
3,000 |
1,500 |
|
|
27 |
Đường trước chợ trung tâm III: Đoạn từ ngã ba đường Trường chinh đến ngã ba tập thể ngân hàng |
4,000 |
2,000 |
|
|
28 |
Các đường nhánh nối từ 7/5 sang đường Nguyễn Chí Thanh (trừ đường ra cầu A1- đường Bế Văn Đàn ra cầu Mường Thanh cũ) |
2,800 |
1,300 |
|
|
29 |
Đường Tô Vĩnh Diện |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường 7/5(đối diện là công an tỉnh) đến hết nghĩa trang Him lam |
2,600 |
1,500 |
800 |
400 |
|
Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện đến ngã ba rẽ vào trung tâm cai nghiện cũ. |
1000 |
500 |
300 |
250 |
|
Đoạn từ ngã ba rẽ vào trung tâm cai nghiện cũ đến trụ sở phường Noong bua. |
900 |
400 |
250 |
150 |
30 |
Đường Sùng Phái Sinh |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường 7/5 đến đường rẽ vào trại cá, đối diện bên kia đường đến hết đất Chi nhánh điện Thành phố |
2,500 |
1,000 |
600 |
350 |
|
- Đoạn tiếp giáp đất Chi nhánh điện Thành phố đến ngã tư tiếp giáp đường 27m |
2,000 |
800 |
500 |
300 |
|
- Đoạn tiếp giáp đường 27m đến đường Hoàng Công Chất |
1,000 |
700 |
300 |
200 |
31 |
Đường xí nghiệp gạch: Đoạn tiếp giáp đường 7/5 (ngã ba công ty Đô thị đến công ty vật liệu số 2) |
1,500 |
700 |
350 |
|
|
Đường vào kho xăng dầu: Đoạn tiếp giáp đường 7/5 đến hết đất kho xăng dầu |
1,500 |
700 |
350 |
|
32 |
Đường rẽ vào trại 1 cũ |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường 7/5 đến cầu xi măng thứ nhất |
3,000 |
1,400 |
|
|
|
- Đoạn từ cầu xi măng thứ nhất đến bờ mương |
1,800 |
900 |
600 |
300 |
33 |
- Đường đi cầu treo C4: Đoạn từ ngã ba đường 7/5 cạnh cây xăng C4 đến cầu treo C4 |
2,800 |
1,500 |
800 |
400 |
34 |
- Các đường nhánh còn lại nối từ đường Trường chinh đến các đường khác |
|
|
|
|
|
- Các đường XD hạ tầng kỹ thật |
1,500 |
800 |
400 |
|
|
- Các đường chưa XD hạ tầng kỹ thật |
1,000 |
600 |
300 |
|
35 |
Đường đi vào xã Thanh Luông: Đoạn từ ngã tư cầu Mường Thanh cũ đến hết địa phận Thành phố (trừ đất trồng cây lâu năm, do công ty cây công nghiệp quản lý) |
2,000 |
1,000 |
600 |
|
36 |
Đường Hòa Bình |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường 7/5 đến hết trụ sở phường Tân thanh. |
2,000 |
1,000 |
600 |
300 |
|
- Đoạn còn lại đến cổng trường dân tộc nội trú |
1,500 |
750 |
350 |
200 |
37 |
Đường vào trường Chính trị: Đoạn từ ngã tư đường Hoàng Công Chất đến hết địa giới trường Chính trị |
1,500 |
500 |
|
|
38 |
Đường vào C13 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 12(cầu xi măng) đến hết đất phòng khám đa khoa khu vực |
1,000 |
500 |
300 |
150 |
|
- Đoạn từ hết đất phòng khám đa khoa khu vực đến cầu máng C8 |
750 |
350 |
150 |
100 |
|
- Các đường đã XD cơ sở hạ tầng kỹ thuật phố 1,2, |
750 |
350 |
150 |
100 |
39 |
Đường 17,5m dài 600m cạnh mương Him Lam: Đoạn từ ngã ba đường 7/5 rẽ vào đến đầu ô đất, lô đất F2, |
2,200 |
|
|
|
40 |
Đường 10m dài 600m song song với đường 17,5m: Đoạn từ ngã ba đường 7/5 rẽ vào đến hết đất nhà trẻ, |
1,800 |
|
|
|
|
Đường 16m: Đoạn từ đầu lô đất F2 đến hết lô đất F2, |
1,500 |
|
|
|
|
Đường 10m: Đoạn từ hết đất nhà trẻ song song với đường 16m đến hết đất lô F1, |
1,400 |
|
|
|
41 |
- Các đường còn lại tiếp giáp đường 7/5 đến các đường khác. |
|
|
|
|
|
- Các đường tiếp giáp đường 7/5 vào các khu dân cư đã có đường khổ rộng 7m trở lên được quy hoạch thành đường phố chưa được xây dựng hạ tầng kỹ thuật., |
1,200 |
600 |
300 |
150 |
|
- Các đường tiếp giáp đường 7/5 vào các khu dân cư có khổ rộng dưới 7m (là đường nhựa hoặc bê tông). |
1,200 |
600 |
300 |
150 |
|
- Các đường tiếp giáp đường 7/5 vào các khu dân cư có khổ rộng dưới 7m (Chưa được xây dựng hạ tầng kỹ thuật). |
900 |
500 |
250 |
100 |
42 |
Các đường còn lại trong khu dân cư. |
|
|
|
|
|
- Đường đi nghĩa trang Hòa Bình: Đoạn tiếp giáp đường Sùng Phái Sinh đến chân dốc nghĩa trang Hòa Bình. |
1000 |
400 |
300 |
200 |
|
- Các đường có khổ rông 10m tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh, Đường Nguyễn Hữu Thọ phường Thanh Bình. |
2,500 |
|
|
|
|
- Các đường quy hoạch trong khu dân cư có khổ rộng 7m trở lên đến dưới 11,5m đã xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật |
1,500 |
800 |
400 |
250 |
|
- Các đường quy hoạch trong khu dân cư có khổ rộng 11,5m trở lên đến dưới 15m đã xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật. |
1,700 |
900 |
500 |
300 |
|
- Các đường quy hoạch trong khu dân cư có khổ rộng 15m trở lên đã xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật. |
1800 |
1000 |
600 |
400 |
|
- Các đường có khổ rộng từ 3m đến dưới 5m (Đường bê tông). |
850 |
400 |
300 |
150 |
|
- Các đường có khổ rộng từ 5m đến dưới 7m (Đường bê tông). |
1200 |
500 |
400 |
300 |
|
- Các đường có khổ rộng từ 7m đến dưới 11,5m là đường đất, cấp phối được quy hoạch là đường phố chưa được xây dựng hạ tầng kỹ thuật, chưa nêu ở trên. |
1000 |
500 |
300 |
150 |
|
- Các đường có khổ rộng từ 11,5m đến dưới 15m là đường đất, cấp phối được quy hoạch là đường phố chưa được xây dựng hạ tầng kỹ thuật, chưa nêu ở trên. |
1200 |
600 |
400 |
200 |
|
- Các đường có khổ rộng từ 3m đến dưới 5m (đường đất, cấp phối) |
700 |
350 |
200 |
100 |
|
- Các đường có khổ rộng từ 5m đến dưới 7m (đường đất, cấp phối) |
850 |
400 |
300 |
200 |
|
- Các đường bê tông còn lại dưới 3m |
700 |
350 |
200 |
100 |
|
- Các đường đất còn lại dưới 3m |
600 |
300 |
|
|
43 |
- Các tuyến đường trong khu quy hoạch tái định cư thủy điện Sơn La tại phường Noong Bua. |
|
|
|
|
|
- Đường có khổ rộng 36m |
3,000 |
|
|
|
|
- Đường có khổ rộng 22,5m |
2,000 |
|
|
|
|
- Đường có khổ rộng 20,5m |
1,900 |
|
|
|
|
- Đường có khổ rộng 16,5m |
1,800 |
|
|
|
|
- Đường có khổ rộng 13,5m |
1,500 |
|
|
|
|
- Đường có khổ rộng 11,5m |
1,300 |
|
|
|
44 |
Đất khu chợ TT 1(Các mức giá được phê duyệt tại Quyết định số: 670/QĐ-UBND ngày 23/6/2006 Điều chỉnh theo Quyết định giá năm 2008 như sau: |
|
|
|
|
|
- Các hộ có mức giá 4.000 ng đ/m2 |
5,500 |
|
|
|
|
- Các hộ có mức giá 2.400 ng đ/m2 |
3,500 |
|
|
|
|
- Các hộ có mức giá 1.900 ng đ/m2 |
2,500 |
|
|
|
|
- Các hộ có mức giá 1.400 ng đ/m2 |
2,000 |
|
|
|
45 |
Xã Thanh Minh |
|
|
|
|
a |
Trung tâm xã |
500 |
300 |
200 |
150 |
b |
Các bản: Phiêng Lơi, Púng Tôm, Co Củ, Na Lơi. |
300 |
240 |
180 |
100 |
c |
Các bản: Pa Pốm, Tân Quang, Huổi Nơi. |
200 |
150 |
70 |
50 |
46 |
Xã Tà Lèng |
|
|
|
|
a |
Trung tâm xã |
700 |
550 |
450 |
300 |
b |
Tà Lèng, Kê Lênh, Cụm Noọng Hỏm |
320 |
280 |
200 |
120 |
c |
Nà Nghè |
240 |
180 |
100 |
70 |
47 |
Bổ sung Đường vành đai 3(Asean) |
|
|
|
|
|
Đường vành đai 3(Asean): Đoạn từ cầu Huổi Phạ đến hết đất khách sạn Him Lam. |
2,500 |
1,000 |
|
|
|
Đoạn:Hết đất khách sạn Him lam đến qua ngã tư Tà lèng 300m (về phía phường Noong Bua) |
1,000 |
500 |
300 |
200 |
|
Đoạn: Cách ngã tư Tà lèng 300m (về phía phường Noong bua) đến hết địa phận thành phố |
800 |
400 |
200 |
150 |
48 |
Đường phía tây sông Nậm Rốm: Đoạn từ ngã tư cầu Mường thanh cũ đến hết địa phận Thành phố (về phíaCảnh sát cơ động) |
1,800 |
900 |
500 |
250 |
49 |
Đường vào Trung tâm TĐTT: |
|
|
|
|
|
Đường 32m đoạn tiếp giáp đường 7/5 vào đến hết nhà Thi đấu |
6,000 |
3,000 |
|
|
|
Đường 24,5m, nối với đường 32m cạnh nhà Thi đấu |
4,000 |
2,000 |
|
|
BIỂU 2. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính: 1000 đ/m2
STT |
Loại đất |
KV1 |
KV2 |
KV3 |
1 |
Đất trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
Hạng 3 |
42 |
42 |
30 |
|
Hạng 4 |
36 |
36 |
20 |
|
Hạng 5 |
30 |
30 |
18 |
|
Hạng 6 |
|
20 |
12 |
2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
Hạng 3 |
42 |
42 |
30 |
3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
Hạng 3 |
42 |
42 |
30 |
|
Hạng 4 |
36 |
36 |
24 |
|
Hạng 5 |
30 |
30 |
18 |
|
Hạng 6 |
|
15 |
12 |
4 |
Đất lâm nghiệp |
|
|
|
|
Đất rừng sản xuát |
3.6 |
3.6 |
2.4 |
|
Đất khoanh nuôi bảo vệ |
3.6 |
3.6 |
2.4 |
|
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
3.6 |
1.4 |
1.2 |
BẢNG 2. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN ĐIỆN BIÊN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số: 30 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Điện Biên)
BIỂU 1. GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính 1.000 đ/m2
STT |
Tên đường phố |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Khu vực 1: XÃ VÙNG LÒNG CHẢO |
||||
1 |
Xã Thanh Xương |
|
|
|
1.1 |
Đất ở, đất phi nông nghiệp khác tại khu vực ven đô thị |
|
|
|
1.1.1 |
QL 279: Đoạn từ cầu xi măng bản Ten đến Km số 83 đối diện nhà ông Cương Loan |
5,400 |
2,000 |
1,000 |
1.1.2 |
QL 279: Đoạn từ Km số 83 đến đường rẽ lên bản Bồ Hóng |
5,000 |
1,500 |
1,000 |
1.1.3 |
QL 279: Đoạn từ đường rẽ lên bản Bồ Hóng đến Km số 84 |
4,000 |
2,000 |
800 |
1.1.4 |
QL 279: Đoạn từ Km số 84 đến Km 84 +300 m |
5,000 |
2,000 |
800 |
1.1.5 |
QL 279: Đoạn từ Km số 84 +300 m Kho vật tư C9 |
3,500 |
2,000 |
800 |
1.1.6 |
QL 279: Đoạn từ kho vật tư C9 đến giáp xã Thanh An. |
600 |
300 |
150 |
1.2 |
Đất ở, đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn |
|
|
|
1.2.1 |
Đường đi Pú Tửu: Đoạn từ tiếp giáp vị trí 3 QL 279 qua ngã ba Huổi Hốc đi đội 7 đến Kênh thủy nông; qua đội 11 đến Kênh thủy nông. |
800 |
500 |
300 |
1.2.2 |
Đường vào trường tiểu học số 1 Thanh Xương đoạn từ nhà ông Lẻ đến giáp cổng trường tiểu học số 1 Thanh Xương. |
350 |
200 |
100 |
1.2.3 |
Đường từ Trường Tiểu học số 1 Thanh Xương đến khu Trung tâm Huyện lỵ mới |
250 |
150 |
75 |
1.2.4 |
Khu vực bản Ten, khu vực bản Pá Luống (trừ các vị trí 1, 2, 3 QL279) |
150 |
100 |
50 |
1.2.5 |
Khu vực C17, khu vực bản Bôm La 1, khu vực bản Noong Nhai, khu vực Đội 18.(trừ các vị trí 1, 2, 3 QL279) |
200 |
150 |
50 |
1.2.6 |
Vị trí đường nội bộ 22,5 m trong khu trung tâm huyện lỵ Pú Tửu |
250 |
|
|
1.2.7 |
Vị trí đường nội bộ 10,5 m trong khu trung tâm huyện lỵ Pú Tửu |
200 |
|
|
1.2.8 |
Vị trí đường nội bộ 7,5 m trong khu trung tâm huyện lỵ Pú Tửu |
100 |
|
|
1.2.9 |
Qui hoạch đấu giá đất khu C17 đường nội bộ 22,5 m |
2,000 |
|
|
1.2.10 |
Qui hoạch đấu giá đất khu C17 đường nội bộ 10,5 m |
1,000 |
|
|
1.2.11 |
Qui hoạch đấu giá đất khu C17 đường nội bộ 7,5 m |
500 |
|
|
1.2.12 |
Đường phía Đông: Đoạn từ giáp xã Thanh An đến hết ranh giới Thành phố ĐBP |
200 |
100 |
40 |
1.2.13 |
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại. |
100 |
70 |
50 |
1.2.14 |
Các vị trí khác còn lại trong xã |
50 |
|
|
2 |
Xã Thanh An |
|
|
|
2.1 |
QL 279: Đoạn từ giáp xã Thanh Xương đến đường rẽ vào bản Mới Noong Ứng. |
600 |
100 |
50 |
2.2 |
QL 279: Đoạn từ đường rẽ vào bản Mới Noong Ứng đến giáp xã Noong Hẹt (hết đất nhà ông Thắng thôn Hoàng Công Chất). |
2,500 |
500 |
|
2.3 |
Đường trục chính vào UBND xã: Đoạn từ tiếp giáp vị trí 3 QL 279 đến Kênh thủy nông |
250 |
75 |
40 |
2.4 |
Đoạn từ Kênh thủy nông đến hết quán nhà ông Hiển. |
250 |
75 |
40 |
2.5 |
Đoạn từ quán nhà ông Hiển đến hồ Cổ Ngựa (Hết đất nhà ông Chuyển thôn Đông Biên 5) |
200 |
75 |
40 |
2.6 |
Đường phía Đông: Từ giáp xã Thanh Xương đến giáp xã Noong Hẹt |
80 |
50 |
30 |
2.7 |
Đoạn từ tiếp giáp đất nhà ông Chuyển thôn Đông Biên 5 đến tiếp giáp vị trí 3 đường phía Đông |
80 |
50 |
40 |
2.8 |
Đoạn từ tiếp giáp vị trí 3 QL 279 qua thôn Trại Giống đến Kênh thủy nông |
300 |
100 |
60 |
2.9 |
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại. |
75 |
50 |
40 |
2.10 |
Các vị trí khác còn lại trong xã |
40 |
|
|
3 |
Xã Noong Hẹt |
|
|
|
3.1 |
Quốc lộ 279: Đoạn từ tiếp giáp Thanh An đến cống qua Quốc lộ 279 |
3,500 |
1,000 |
500 |
|
Quốc lộ 279: Đoạn từ cống qua Quốc lộ 279 đến cổng phụ chợ Bản Phủ |
4,000 |
1,000 |
500 |
3.2 |
Quốc lộ 279: Đoạn từ cổng phụ Chợ Bản Phủ đến cống giáp Chi nhánh Ngân hàng Bản Phủ |
5,400 |
2,000 |
1,400 |
3.3 |
Quốc lộ 279: Đoạn từ cống giáp Chi nhánh Ngân hàng Bản Phủ đến đường rẽ vào trụ sở UBND xã Noong Hẹt |
4,000 |
1,000 |
700 |
3.4 |
Quốc lộ 279: Đoạn từ đường rẽ vào trụ sở UBND xã Noong Hẹt đến tiếp giáp xã Sam Mứn |
250 |
75 |
40 |
3.5 |
Đường đi cầu Nậm Thanh: Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 279 đến bờ Thành ngoại |
5,000 |
1,500 |
700 |
3.6 |
Các vị trí còn lại trong chợ bản phủ |
3,000 |
|
|
3.7 |
Đường đi cầu Nậm Thanh: Đoạn từ bờ Thành ngoại phía Đông đến bờ Thành ngoại phía Tây + đường rẽ vào Đền |
1,000 |
150 |
50 |
3.8 |
Đường đi cầu Nậm Thanh: Đoạn từ bờ Thành ngoại phía Tây đến cầu Nậm Thanh |
350 |
100 |
50 |
3.9 |
Đường đi vào UBND xã: Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 279 đến đầu bản Bông |
500 |
100 |
50 |
3.10 |
Đường đi vào UBND xã: Đoạn từ đầu bản Bông đến hết Trường Mầm non |
1,000 |
200 |
50 |
3.11 |
Trục đường phía Đông thuộc địa phận xã Noong Hẹt: |
100 |
70 |
40 |
3.12 |
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại. |
100 |
50 |
40 |
3.13 |
Đất ở các vị trí còn lại trong xã |
40 |
|
|
4 |
Xã Sam Mứn |
|
|
|
4.1 |
QL 279: Đoạn từ giáp đất Noong Hẹt đến nhà bà Nga Văn đối diện là đường rẽ vào bản Sam Mứn |
300 |
75 |
40 |
4.2 |
QL 279: Đoạn từ đất nhà bà Nga Văn đến đường rẽ vào bãi nghĩa trang ND Pom Lót (đối diện đến hết nhà ông Nguyễn Văn Vũ) bao gồm cả 2 bên đường. |
2,000 |
300 |
100 |
4.3 |
QL 279: Đoạn từ giáp đường vào nghĩa trang ND Pom Lót đến ngã ba đường đi Điện Biên Đông: Ngả đi Điện Biên Đông - hết đất nhà bà Bùi Thị Mai (đối diện là đường vào đội 2; ngả đi Tây Trang - đến đường đi vào đội 9 (đối diện là ngõ vào nhà ông Lò Văn Tha) |
1,500 |
200 |
40 |
4.4 |
QL 279: Đoạn từ đường đi vào đội 9 (đối diện là ngõ vào nhà ông Lò Văn Thanh đến cầu Pắc Nậm). |
600 |
100 |
40 |
4.5 |
QL 279: Đoạn từ cầu Pắc Nậm đến cầu bản Na Hai (Hết đất nhà ông Hương Nhung) |
200 |
50 |
40 |
4.6 |
QL 279: Đoạn từ cầu bản Ná Hai (hết đất ông Hương Nhung) đến giáp xã Na Ư |
100 |
50 |
40 |
4.7 |
Đường đi ĐBĐ: đoạn từ giáp nhà bà Bùi Thị Mai (đối diện là đường vào đội 2) đến hết đất nhà ông Mai Sơn đội 1 |
700 |
100 |
40 |
4.8 |
Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ giáp nhà ông Mai Sơn đến cầu Bê tông (gần ngõ nhà ông Ương) |
500 |
75 |
40 |
4.9 |
Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ cầu Bê tông (gần ngõ nhà ông Ương) đến hết nhà ông Bường hướng đi Điện Biên Đông; đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tân (đối diện là hết đất nhà ông Cao Trọng Trường) hướng đi theo đường phía Đông |
600 |
100 |
40 |
4.10 |
Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ giáp đất nhà ông Bường đến giáp xã Núa Ngam |
250 |
50 |
40 |
4.11 |
Trục đường phía đông Điện Biên: Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Tân (đối diện là giáp đất nhà ông Cao Trọng Trường) đến giáp trại giam xã Noong Hẹt |
200 |
50 |
40 |
4.12 |
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại. |
75 |
50 |
40 |
4.13 |
Các vị trí còn lại trong xã |
40 |
|
|
5 |
Xã Noọng Luống |
|
|
|
5.1 |
Đoạn từ cống Noong Cống (giáp Thanh Yên) đến ngã tư UBND xã |
180 |
75 |
40 |
5.2 |
Đoạn từ ngã tư qua UBND xã đi đội 7 (hết nhà ông Đôi) |
180 |
75 |
40 |
5.3 |
Đoạn từ giáp nhà ông Đôi đến hết đất nhà ông Pọm (Đội 11). |
120 |
75 |
40 |
5.4 |
Đoạn từ ngã tư UBND + 50 m về hướng đi hồ Co Lôm |
120 |
75 |
40 |
5.5 |
Đoạn từ ngã tư UBND xã đi A2 đến hết nhà ông Bùi Văn Ruật |
120 |
75 |
40 |
5.6 |
Ngã tư bản On + 50 m về hướng đi đập Hoong Sống |
120 |
75 |
40 |
5.7 |
Đoạn từ ngã tư bản On đến hết nhà ông Thính Đội 20 |
120 |
75 |
40 |
5.8 |
Đoạn từ giáp nhà ông Thính đến ngã ba rẽ đi bản U Va |
120 |
75 |
40 |
5.9 |
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại. |
80 |
50 |
40 |
5.10 |
Các vị trí còn lại trong xã |
40 |
|
|
6 |
Xã Thanh Nưa |
|
|
|
6.1 |
QL 12: Đoạn từ giáp gianh thành phố Điện Biên đến hết cổng bản Mển (QL 12) |
600 |
150 |
40 |
6.2 |
QL 12: Đoạn từ cổng bản Mển đến cầu xi măng bản Tâu. |
120 |
70 |
40 |
6.3 |
QL 12: Đoạn từ cầu xi măng bản Tâu đến giáp xã Mường Pồn |
75 |
50 |
40 |
6.4 |
Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 đến hết sân nghĩa trang đồi Độc Lập |
300 |
75 |
40 |
6.5 |
Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 đến hết trường tiểu học |
150 |
50 |
40 |
6.6 |
Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 qua ngã tư Tông Khao đến hết trường tập lái; đến hết đất nhà ông Phùng Văn Tâm (bản Hồng Lạnh) và + 100m hướng đi bản On |
170 |
50 |
40 |
6.7 |
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại. |
75 |
50 |
40 |
6.8 |
Các vị trí còn lại trong xã |
40 |
|
|
7 |
Xã Thanh Luông |
|
|
|
7.1 |
Đường đi Hua Pe: Đoạn từ giáp gianh thành phố đến trường tiểu học Thanh Luông |
1,000 |
300 |
100 |
7.2 |
Đường đi Hua Pe: Đoạn từ trường tiểu học Thanh Luông đến ngã ba rẽ đi bản Noọng |
700 |
300 |
100 |
7.4 |
Đường đi Hua Pe: Đoạn từ ngã ba rẽ đi bản Noọng đến cầu chân đập hồ Hua Pe. |
150 |
75 |
50 |
7.5 |
Đường đi Hua Pe: Đoạn từ cầu chân đập hồ Hua Pe đến hết Đồn biên phòng Thanh Luông |
75 |
50 |
40 |
7.6 |
Đường từ ngã ba Nghĩa trang C1đến nối đường đi Hua Pe( trừ các vị trí 1,2,3 của đoạn này) |
100 |
70 |
40 |
7.7 |
Đoạn từ bờ mương C8 đến ngã ba nghĩa trang C1 |
250 |
150 |
75 |
7.8 |
Ngã ba trung đoàn 741: về phía bắc đến giáp gianh đất Thành phố, về phía tây đến hết nhà ông Đắc, về phía đông đến hết đất nhà ông Tự. |
300 |
150 |
75 |
7.9 |
Đoạn từ hết vị trí 3 đường trục vào UBND xã đến cầu Cộng Hoà. |
280 |
150 |
75 |
7.10 |
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại. |
75 |
50 |
40 |
7.11 |
Các vị trí còn lại trong xã |
40 |
|
|
8 |
Xã Thanh Hưng |
|
|
|
8.1 |
Đường nhựa phía Tây Nậm Rốm: Đoạn từ giáp gianh thành phố đến giáp ranh Thanh Chăn (trừ khu trung tâm ngã tư C4) |
1,000 |
120 |
50 |
8.2 |
Khu trung tâm ngã tư C4: Về phía Bắc hết đất nhà ông Bùi Cương đối diện là bà Uyên; về phía Đông đến cầu treo C4; về phía Tây hết đất nhà bà Chén đối diện là nhà ông Ngô Duy Thống; về phía Nam hết đất nhà ông Nguyễn Đức Lời đối diện là nhà ông Tuyết Minh |
1,200 |
200 |
75 |
8.3 |
Đường ngã tư C4 Lếch Cuông: Đoạn tiếp giáp đất nhà ông Ngô Duy Thống, đối diện là đất nhà bà Chén đến hết đội 20 |
800 |
100 |
50 |
8.4 |
Đường ngã tư C4 đi Lếch Cuông: Đoạn tiếp giáp đội 20 đến đường rẽ vào bản Lếch Cang |
120 |
70 |
50 |
8.5 |
Khu trung tâm xã: Đoạn tiếp giáp vị trí 3 đường ngã tư C4 - Lếch Cuông đến tiếp giáp vị trí 3 đường Tiểu đoàn cơ động - UBND xã |
500 |
100 |
50 |
8.6 |
Đường Tiểu đoàn cơ động - UBND xã: Đoạn tiếp giáp vị trí 3 đường nhựa phía Tây Nậm Rốm đến hết đội 19 |
1,000 |
200 |
75 |
8.7 |
Đường Tiểu đoàn cơ động - UBND xã: Đoạn tiếp giáp đội 19 qua ngã ba đội 6 +100m |
400 |
100 |
40 |
8.8 |
Đường ngã ba Noong Pết đến chân đập hồ Hoong Khếnh (trừ các vị trí 1, 2,3 khu trung tâm xã) |
250 |
100 |
40 |
8.9 |
Trục đường dân sinh đội C4 |
150 |
100 |
40 |
8.10 |
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại. |
75 |
50 |
40 |
8.11 |
Các vị trí còn lại trong xã |
40 |
|
|
9 |
Xã Thanh Chăn |
|
|
|
9.1 |
Đường Tây nậm Rốm: Đoạn từ giáp gianh xã Thanh Hưng đến hết kho vật tư nông nghiệp. |
800 |
100 |
40 |
9.2 |
Đoạn từ Kho vật tư đến cầu Hoong Băng. |
1,000 |
100 |
40 |
9.3 |
Đường Tây nậm Rốm: Đoạn từ cầu Hoong Băng đến giáp gianh đất Thanh Yên. |
800 |
100 |
40 |
9.4 |
Đường đi Thanh Hồng: Đoạn từ ngã ba Co Mị (trừ các vị trí 1,2,3 đường Tây Nậm Rốm) đến ngã ba Thanh Hồng theo 2 ngã đến kênh thuỷ nông. |
200 |
75 |
50 |
9.5 |
Đoạn từ ngã tư Pa Lếch qua cổng UB xã đến kênh thuỷ nông. |
200 |
75 |
50 |
9.6 |
Đoạn từ ngã tư Pa Lếch đến nhà ông Vượng đội 14. |
150 |
75 |
50 |
9.7 |
Đường đi Na Khưa: Đoạn từ ngã ba đội 15,17 (trừ các vị trí 1,2,3 đường Tây Nậm Rốm) qua Na Khưa đến kênh thuỷ nông. |
150 |
75 |
50 |
9.8 |
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại. |
100 |
75 |
50 |
9.9 |
Các vị trí còn lại trong xã |
50 |
|
|
10 |
Xã Thanh Yên |
|
|
|
10.1 |
Đường tây Nậm Rốm: Đoạn từ giáp xã Thanh Chăn đến cây xăng dầu Tây Bắc (không bao gồm mục 10.3). |
600 |
100 |
40 |
10.2 |
Các đoạn từ ngã ba Noong Cống đi về phía Bắc đến hết cây xăng dầu Tây Bắc; đi Noong Luống đến giáp Noong Luống; đi Noong Hẹt đến cầu Nậm Thanh |
600 |
100 |
40 |
10.3 |
Ngã tư Tiến Thanh đi các ngả: Về phía Tây hết nhà ông Nguyễn Duy Thinh đội 2, về phía Nam hết đất nhà ông Nguyễn Đình Hoàng đối diện là nhà ông Nguyễn Xuân Quí, về phía Đông đến cầu C9, về phía Bắc hết đất nhà bà Thái. |
1,000 |
200 |
40 |
10.4 |
Khu trung tâm xã: Đoạn từ ngã tư về phía Bắc đến hết đất nhà ông Đinh Xuân Min đối diện là nhà ông Trần Văn Sánh đội 4B; về phía Đông đến hết đất ông Trần Văn Sơn đối diện là đường rẽ vào trường TH số 1; về phia Tây đến hết đất ông Đặng văn Thương; về phía Nam đến hết trường THCS; từ ngã rẽ đến hết trường TH số 1 |
500 |
100 |
40 |
10.5 |
Đoạn từ giáp đất nhà ông Thinh đội 2 Tiến Thanh đến hết đất nhà ông Tạo đội 7 (trừ các vị trí thuộc khu trung tâm xã) |
200 |
50 |
40 |
10.6 |
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại. |
75 |
50 |
40 |
10.7 |
Các vị trí còn lại trong xã |
40 |
|
|
Khu vực 2: CÁC XÃ VÙNG NGOÀI |
||||
1 |
Xã Núa Ngam |
|
|
|
1.1 |
Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ giáp gianh Sam Mứn đến cầu Phú Ngam |
75 |
50 |
40 |
1.2 |
Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ cầu Phú Ngam đến cầu Pa Ngam 2 |
200 |
50 |
30 |
1.3 |
Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ cầu Pa Ngam 2 đến giáp huyện Điện Biên Đông |
50 |
30 |
|
1.4 |
Đường đi Mường Lói: Đoạn từ ngầm Pa ngam 1 đến ngã ba đi Huổi Hua,Tin Lán |
50 |
30 |
|
1.5 |
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại. |
30 |
|
|
1.6 |
Các vị trí còn lại trong xã |
30 |
|
|
2 |
Xã Mường Phăng |
|
|
|
2.1 |
Đường vào hầm Đại Tướng: Đoạn từ ngã ba đi Nà Nhạn đến ngã ba đi Nà Tấu |
250 |
50 |
30 |
2.2 |
Đường đi ra TP Điện Biên Phủ: Đoạn từ ngã ba đi Nà Nhạn đến Trường THCS Mường Phăng |
100 |
50 |
30 |
2.3 |
Đường đi Nà Nhạn: Đoạn từ hết vị trí 3 đường vào hầm Đại Tướng đến giáp xã Nà Nhạn |
50 |
30 |
30 |
2.4 |
Đường vào Hầm Đại Tướng: Đoạn từ ngã ba đi Nà Tấu đến hết đường nhựa khu di tích hầm Đại Tướng |
60 |
30 |
30 |
2.5 |
Đường đi ra TP Điện Biên Phủ: Đoạn từ Trường THCS Mường Phăng đến ngã ba bản Hả II(đi nhà nghỉ Trúc An) |
55 |
30 |
|
2.6 |
Đường vào Hồ Pa Khoang: Từ giáp TP Điện Biên Phủ qua ngã ba bản Hả II đến giáp vị trí 3 đường Mường Phăng đi Nà Nhạn |
55 |
30 |
|
2.7 |
Đoạn từ hết vị trí 3 đường vào Hồ ( ngã ba Co Cượm) đi qua BQLDA Hồ đến tiếp giáp vị trí 3 đường Mường Phăng đi ra TP Điện Biên Phủ (ngã ba Trường Mầm non TT) |
55 |
30 |
|
2.8 |
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại. |
50 |
30 |
|
2.9 |
Các vị trí còn lại trong xã |
30 |
|
|
3 |
Xã Nà Tấu |
|
|
|
3.1 |
QL 279: Đoạn từ giáp huyện Mường Ẳng đến cầu bản Xôm |
120 |
50 |
30 |
3.2 |
QL 279: Đoạn từ cầu bản Xôm đến cổng Trường Tiểu học số 2 Nà Tấu |
1,000 |
100 |
50 |
3.3 |
QL 279: Đoạn từ cổng Trường Tiểu học số 2 Nà Tấu đến giáp xã Nà Nhạn |
1,500 |
100 |
50 |
3.4 |
Đoạn từ km 56 QL 279 đến km 56 QL 279 + 200m (giáp ranh giữa Nà Nhạn - Nà Tấu) |
400 |
50 |
30 |
3.5 |
Đường đi Mường Phăng: Đoạn từ hết vị trí 3 QL 279 đến ngã ba đi bản Nà Luống |
1,000 |
100 |
50 |
3.6 |
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại. |
50 |
30 |
|
3.7 |
Các vị trí còn lại trong xã |
30 |
|
|
4 |
Xã Nà Nhạn |
|
|
|
4.1 |
QL 279: Đoạn từ giáp xã Nà Tấu đến km 60 |
300 |
50 |
40 |
4.2 |
QL 279: Đoạn từ km 60 đến km 62 |
200 |
50 |
30 |
4.3 |
QL 279: Đoạn từ km 62 đến hết nhà chờ di tích đường kéo pháo |
200 |
50 |
30 |
4.4 |
QL 279: Đoạn từ nhà chờ di tích đường kéo pháo đến giáp xã Thanh Minh, TP Điện Biên Phủ |
200 |
50 |
30 |
4.5 |
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại. |
70 |
40 |
30 |
4.6 |
Các vị trí còn lại trong xã |
30 |
|
|
5 |
Xã Mường Nhà |
|
|
|
5.1 |
Đoạn từ giáp xã Núa Ngam đến suối ranh giới giữa Pa Kín với Na Tông I |
70 |
40 |
20 |
5.2 |
Đoạn từ suối ranh giới giữa Pa Kín với Na Tông I đến hết đất nhà ông Vì Văn Yêu bản Na Tông II |
120 |
60 |
20 |
5.3 |
Đoạn từ giáp đất nhà ông Vì Văn Yêu bản Na Tông II đến hết đất quán ông Lò Văn Tiêng bản Na Ố |
70 |
50 |
20 |
5.4 |
Đoạn từ giáp đất quán ông Lò Văn Tiêng bản Na Ố đến ngầm Na Phay |
100 |
30 |
20 |
5.6 |
Đoạn từ ngầm Na Phay đến ngầm Huổi Lếnh |
200 |
60 |
20 |
5.7 |
Đoạn từ ngầm Huổi Lếnh đến hết đất nhà bà Lò Thị Nhúng bản Na Hôm |
100 |
30 |
20 |
5.8 |
Đoạn từ giáp đất nhà bà Lò Thị Nhúng bản Na Hôm đến phai tạm Na Hôm |
50 |
30 |
20 |
5.9 |
Đoạn từ phai tạm Na Hôm đến giáp xã Mường Lói |
50 |
30 |
20 |
5.10 |
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại. |
50 |
30 |
20 |
5.11 |
Các vị trí còn lại trong xã |
20 |
|
|
6 |
Xã Mường Pồn |
|
|
|
6.1 |
QL 279: Đoạn từ giáp xã Thanh Nưa đến đất nhà ông Thanh Dạ (bản Co Chạy) |
100 |
50 |
30 |
6.2 |
QL 279: Đoạn từ hết đất nhà ông Thanh Dạ (bản Co Chạy) đến hết đất dân cư bản Lính |
200 |
50 |
30 |
6.3 |
QL 279: Đoạn từ giáp đất dân cư bản Lính đến giáp xã Mường Mươn, huyện Mường Chà |
100 |
50 |
30 |
6.4 |
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại. |
30 |
|
|
6.5 |
Các vị trí còn lại trong xã |
20 |
|
|
7 |
Xã Mường Lói |
|
|
|
7.1 |
Đường Pom Lót- Huổi Puốc: Đoạn từ giáp xã Mường Nhà đến cầu bản Xôm |
50 |
30 |
20 |
7.2 |
Đường Pom Lót - Huổi Puốc: Đoạn từ cầu bản Xôm đến cầu Huổi Hon (bản Na Há) |
50 |
30 |
20 |
7.3 |
Đường Pom Lót - Huổi Puốc: Đoạn từ cầu Huổi Hon (bản Na Há) đến cầu giáp Đồn Biên phòng 433 |
50 |
30 |
20 |
7.4 |
ĐườngPom Lót - Huổi Puốc: Đoạn từ cầu giáp Đồn Biên phòng 433 đi hướng Sơn La đến hết khu dân cư bản Lói; đi hướng Huổi Puốc đến ngầm suối Huổi Na |
50 |
30 |
20 |
7.5 |
Đường Pom Lót - Huổi Puốc: Đoạn từ ngầm suối Huổi Na đến giáp ranh giới Việt Nam - Lào |
50 |
30 |
20 |
7.6 |
Đường đi Xốp Cộp Sơn La: Đoạn từ cầu giáp khu dân cư bản Lói đến giáp Xốp Cộp - Sơn La |
50 |
30 |
20 |
7.7 |
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại. |
20 |
|
|
7.8 |
Các vị trí còn lại trong xã |
20 |
|
|
8 |
Xã Na Ư |
|
|
|
8.1 |
QL 279: Đoạn từ giáp xã Sam Mứn đến biên giới Việt Nam - Lào |
60 |
30 |
20 |
8.2 |
Đường vào trung tâm xã: Đoạn từ hết vị trí 3 QL 279 đến cống bê tông (đầu bản Na Ư) |
60 |
30 |
20 |
8.3 |
Khu trung tâm xã: Đoạn từ cống bê tông (đầu bản Na Ư) đi vào bản đến mương bê tông ( hết Trường Mầm non); ngã rẽ đi Púng Bửa đến đỉnh Yên ngựa cây me |
60 |
30 |
20 |
8.4 |
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại. |
20 |
|
|
8.5 |
Các vị trí còn lại trong xã |
20 |
|
|
9 |
Xã Pa Thơm |
|
|
|
9.1 |
Đoạn từ giáp xã Noong Luống đến cầu bê tông suối Tát Mạ |
60 |
30 |
20 |
9.2 |
Từ cầu Tát Mạ đi Pa Xa Cuông đến hết bản Pa Xa Xá |
60 |
30 |
20 |
9.3 |
Từ ngã ba bản Pa xa Lào đi qua ngã ba đường lên Động Pa Thơm đến thác nước |
60 |
30 |
20 |
9.4 |
Trục đường vào bản Pa Xa Lào |
60 |
30 |
20 |
9.5 |
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại. |
20 |
|
|
9.6 |
Các vị trí còn lại trong xã |
20 |
|
|
BIỂU 2. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
STT |
LOẠI ĐẤT, HẠNG ĐẤT |
KV1 |
KV2 |
KV3 |
I |
Đất trồng cây hàng năm |
|
|
|
1 |
Đất hạng 3 |
36 |
36 |
36 |
2 |
Đất hạng 4 |
30 |
30 |
30 |
3 |
Đất hạng 5 |
24 |
24 |
24 |
4 |
Đất hạng 6 |
|
18 |
18 |
II |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
24 |
24 |
24 |
III |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
1 |
Đất hạng 3 |
30 |
30 |
20 |
2 |
Đất hạng 4 |
24 |
24 |
20 |
3 |
Đất hạng 5 |
18 |
18 |
10 |
4 |
Đất hạng 6 |
|
12 |
8 |
IV |
Đất Lâm nghiệp |
|
|
|
1 |
Đất rừng sản xuất |
|
6 |
4 |
2 |
Đất khoanh nuôi bảo vệ |
|
2 |
1.5 |
3 |
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
|
2 |
1.5 |
BẢNG 3. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG NĂM 2011
(Kèm theo Tờ trình số 30 /TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Điện Biên)
BIỂU 1. GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI ĐÔ THỊ
(Đơn vị tính: 1.000đ/m2)
STT |
Phân loại đường phố |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
I |
Đường 19,5 m |
|
|
|
1 |
Lô quần cư số 5 |
400 |
150 |
|
2 |
Lô quần cư số 3 |
|
|
|
|
Đoạn Từ nhà ông Hiệp đến hết đất nhà ông Thuấn |
750 |
250 |
|
|
Các ô đất còn lại |
500 |
200 |
|
3 |
Lô quần cư số 20 |
|
|
|
|
Từ nhà ông Cường đến hết nhà ông Tiên |
750 |
|
|
|
Từ nhà bà Hiền đến hết đất nhà ông Cường (Làn) và các vị trí còn lại |
600 |
|
|
|
Lô đất chợ trung tâm (trong nhà, ngoài trời) |
450 |
|
|
4 |
Lô quần cư số 2 |
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Cậy đến hết đất nhà ông Cường Nhanh |
650 |
200 |
|
|
Đoạn từ nhà ông Sáu Hoa đến hết đất nhà ô. Cường |
650 |
200 |
|
5 |
Lô quần cư số 9 |
|
|
|
|
Đường sang Trung tâm y tế - từ nhà bà Thuần đến ô đất số 18 |
400 |
250 |
|
II |
Đường 16,5 M |
|
|
|
1 |
Lô quần cư số 8 |
|
|
|
|
Từ nhà ông Lâm đến hết đất nhà ông Thanh Mai |
500 |
200 |
|
2 |
Lô quần cư số 1 |
|
|
|
|
Từ nhà ông Thái đến hết đất nhà bà Quyên |
450 |
350 |
|
3 |
Lô quần cư số 9 |
|
|
|
|
Từ nhà bà Linh đến hết đất nhà ông Quân |
480 |
250 |
|
4 |
Lô quần cư số 6 |
|
|
|
|
Ô đất của bà Trần Thị Mai |
400 |
|
|
III |
Đường 11,5 M |
|
|
|
1 |
Lô quần cư số 1 |
|
|
|
|
Từ nhà ô Long (Huyền) đến hết đất nhà ông Văn |
350 |
|
|
2 |
Lô quần cư số 6 |
|
|
|
|
Từ nhà bà Lò Mai đến hết đất nhà bà Phượng |
200 |
|
|
IV |
Đường nội thị, đường nhánh 5m |
|
|
|
1 |
Lô quần cư số 3: |
|
|
|
|
Dãy 2 (đoạn từ nhà ông Hờ đến hết nhà ông Suốt) |
140 |
|
|
2 |
Lô quần cư số 20 |
|
|
|
|
Đối diện nhà khách |
400 |
|
|
3 |
Lô quần cư số 2 |
|
|
|
|
Dãy 2 |
150 |
|
|
4 |
Lô quần cư số 8 |
|
|
|
|
Dãy 2 |
180 |
|
|
5 |
Lô quần cư số 1 |
|
|
|
|
Các ô đất còn lại |
300 |
250 |
|
6 |
Lô quần cư số 4 - nhà nội trú dân nuôi |
250 |
|
|
7 |
Ngã ba Trung tâm Y tế đến giáp lô 9 |
250 |
100 |
|
8 |
Đường nhánh từ sau trụ sở UBND huyện đến ngã ba Trung tâm GDTX |
150 |
|
|
9 |
Trường THCS Trần Can đến cầu bê tông 1 - Tổ dân cư số 5 |
250 |
100 |
|
10 |
Đường Na Son - Choply hướng Choply (từ nhà nội trú dân nuôi đến km 2) |
150 |
|
|
11 |
Các vị trí giáp chân đồi xa trung tâm |
150 |
100 |
50 |
12 |
Các tổ dân cư 1,2,3,4 |
150 |
100 |
50 |
13 |
Khu dân cư phía Bắc (QH) |
200 |
150 |
|
BIỂU 2. ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI NÔNG THÔN
(Đơn vị tính: 1.000 đ/m2)
STT |
TÊN XÃ VÀ CÁC KHU VỰC TRONG XÃ |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
XÃ PHÌ NHỪ |
|
|
|
|
Chợ trung tâm cụm xã Suối Lư |
200 |
|
|
|
Khu vực trục đường chính cầu Suối Lư đến hết khu QH TT cụm xã hướng Suối Lư - Phì Nhừ (đầu cầu Suối Lư đến hết nhà ô. Lượng) |
250 |
200 |
|
|
Khu vực còn lại của Trung tâm cụm xã theo QH |
100 |
60 |
48 |
|
Khu vực ngã tư Phì Nhừ đi các ngả 100 m |
200 |
50 |
|
|
Các bản dọc trục đường liên huyện |
150 |
100 |
50 |
|
Các bản còn lại xa TT xã |
14 |
9.5 |
7 |
2 |
XÃ MƯỜNG LUÂN |
|
|
|
|
Trung tâm cụm xã Mường Luân (từ suối Huổi Púng theo đường đi Chiềng Sơ đến hết cổng trường cấp III, đối diện hết đất nhà ông Hậu, đường đi xã Luân Giói đến hết nhà khuyến nông) |
180 |
120 |
60 |
|
Trung tâm UBND xã Mường Luân (từ nhà ông Sương đối diện nhà bà Đôi Anh bám theo trục đường liên huyện đến hết đất nhà ông Tiến) |
240 |
180 |
120 |
|
Các bản vùng thấp (bám theo trục đường liên huyện) |
150 |
100 |
50 |
|
Các bản còn lại xa TT xã |
14 |
9.5 |
7 |
3 |
XÃ KEO LÔM |
|
|
|
|
Trung tâm UBND xã theo hướng: Keo Lôm - Núa Ngam 500m; Keo Lôm - Trung tâm huyện Điện Biên Đông 800 m; đường rẽ vào bản Trung Sua 500 m) |
200 |
100 |
|
|
Khu vực trục đường chính cầu Suối Lư (từ nhà bà Hường đến nhà ông Toàn) |
250 |
200 |
|
|
Các bản dọc trục đường huyện lộ |
120 |
70 |
36 |
|
Các bản còn lại xa trung tâm xã |
14 |
9.5 |
7 |
4 |
XÃ PU NHI |
|
|
|
|
Trung tâm UBND xã (từ nhà công an xã theo trục đường liên huyện đến cống bản xi măng, theo đường rẽ đi Pu Nhi, Pu Cai đến suối) |
150 |
100 |
50 |
|
Các bản dọc trục đường huyện lộ |
100 |
70 |
36 |
|
Các bản còn lại xã TT xã |
14 |
9.5 |
7 |
5 |
XÃ LUÂN GIÓI |
|
|
|
|
Trung tâm UBND xã (bám theo trục đường giao thông liên xã, từ nhà ông Tòng Văn Hiên đến hết đầu cầu treo Nậm Giói) |
120 |
70 |
36 |
|
Các bản vùng thấp (bám theo trục đường liên xã) |
60 |
24 |
18 |
|
Các bản còn lại xa TT xã |
14 |
9.5 |
7 |
6 |
XÃ CHIỀNG SƠ |
|
|
|
|
Trung tâm UBND xã (theo trục đường liên huyện đi các ngả cách trụ sở UBND xã 100 m) |
120 |
70 |
36 |
|
Các bản vùng thấp (bản Pá Nậm A, B, bản Kéo, bản Co Mỵ) |
60 |
24 |
18 |
|
- Các bản còn lại xã TT xã |
14 |
9.5 |
7 |
7 |
XÃ NA SON |
|
|
|
|
Trung tâm UBND xã (từ ngầm suối Sư Lư - cầu treo Na Phát đến cổng trường THCS Na Phát, theo đường đi Xa Dung đến hết đất nhà ông Hoàng Bá Hà) |
150 |
120 |
60 |
|
Khu vực ngã ba đường Chóp Pu Ly - Na Son |
60 |
24 |
18 |
|
Các bản dọc trục đường liên xã |
36 |
18 |
12 |
|
Các bản còn lại xa TT xã |
14 |
9.5 |
7 |
8 |
XÃ XA DUNG |
|
|
|
|
Trung tâm UBND xã (bám theo trục đường: đi bản Chóng 600 m, đi Phì Nhừ 300 m, đi Na Son 500 m) |
150 |
120 |
60 |
|
Các bản dọc trục đường liên xã |
36 |
18 |
12 |
|
Các bản còn lại xa TT xã |
14 |
9.5 |
7 |
9 |
XÃ PHÌNH GIÀNG |
|
|
|
|
Trung tâm UBND xã (từ trường mầm non Phình Giàng đến hết đất nhà ông Thái) |
120 |
72 |
36 |
|
Các bản dọc trục đường liên xã |
36 |
18 |
12 |
|
Các bản còn lại xa TT xã |
14 |
9.5 |
7 |
10 |
XÃ HÀNG LÌA |
|
|
|
|
Trung tâm UBND xã (bắt đầu từ ngã ba đường đi Tìa Mùng đến hết ao cá tập thể của bản Háng Lìa) |
120 |
72 |
36 |
|
Các bản dọc trục đường liên xã |
36 |
18 |
12 |
|
Các bản còn lại xa TT xã |
14 |
9.5 |
7 |
11 |
XÃ TÌA DÌNH |
|
|
|
|
Trung tâm UBND xã (bám theo trục đường chính bắt đầu từ cổng hàng rào của bản Tìa Dình C đến hết cống nước của Trạm y tế xã Tìa Dình) |
120 |
72 |
36 |
|
Các bản dọc trục đường liên xã |
36 |
18 |
12 |
|
Các bản còn lại xa TT xã |
14 |
9.5 |
7 |
12 |
XÃ PÚ HỒNG |
|
|
|
|
Trung tâm UBND xã (bám dọc theo trục đường chính từ nhà ông Sùng đến hết nhà ông Ổn) |
120 |
72 |
36 |
|
Các bản dọc trục đường liên xã |
36 |
18 |
12 |
|
Các bản còn lại xa TT xã |
14 |
9.5 |
7 |
13 |
XÃ NONG U |
|
|
|
|
Trung tâm UBND xã (bán kính 200 m so với trụ sở UBND xã) |
150 |
100 |
60 |
|
Các bản dọc trục đường liên xã |
100 |
72 |
36 |
|
Các bản còn lại xa TT xã |
14 |
9.5 |
7 |
BIỂU 3: GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Đơn vị tính: 1.000 đ/m2)
STT |
LOẠI ĐẤT, HẠNG ĐẤT |
Khu vực 1: Nội thị trấn |
Khu vực 2: Trục đường QL, TL, trung tâm các xã, các bản vùng thấp |
Khu vực 3: Trung tâm các xã, các bản vùng cao |
I |
Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
Hạng 3 |
24 |
18 |
12 |
|
Hạng 4 |
18 |
12 |
9.5 |
|
Hạng 5 |
12 |
9.5 |
6 |
|
Hạng 6 |
8 |
6 |
3.5 |
II |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
Hạng 3 |
24 |
20 |
15 |
|
Hạng 4 |
15 |
15 |
10 |
|
Hạng 5 |
10 |
10 |
8 |
|
Hạng 6 |
8 |
8 |
5 |
III |
Đất lâm nghiệp |
|
|
|
|
Đất rừng sản xuất |
3.5 |
2.5 |
1.5 |
|
Đất khoanh nuôi bảo vệ |
3 |
2 |
1 |
|
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
3 |
2 |
1 |
BẢNG 4. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN MƯỜNG CHÀ NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số: 30/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Điện Biên)
BIỂU 1. GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1000 đ/m2
TT |
Khoảng cách từ số nhà đến số nhà |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I |
Quốc lộ 12 |
|
|
|
|
1 |
Từ mốc giới thị trấn Mường Chà đến tiếp giáp nhà Yến Bảo |
120 |
80 |
40 |
|
2 |
Đoạn từ nhà Yến Bảo và đối diện tà luy âm đến tiếp giáp nhà bà Chung và ông Nhiêu Thúy |
450 |
|
|
|
3 |
Đoạn từ nhà ông Mai Triệu, Son Lô đến hết nhà ông Kim Tảng và Khánh Như |
500 |
|
|
|
4 |
Đoạn từ lối rẽ lên trụ sở UBND huyện và nhà ông Chơ đến hết nhà ông Tuyên và nhà Tâm Mão |
400 |
170 |
140 |
110 |
5 |
Đoạn từ nhà ông Tuyên và Tâm Mão đến hết hai bên mặt đường tiếp giáp suối bản |
370 |
140 |
110 |
90 |
6 |
Đoạn từ nhà ông Liên Vân và Thiệp Bên đến hết nhà Vinh Dung và tiếp giáp Suối Nậm Mươn |
370 |
110 |
45 |
|
7 |
Đoạn tiếp giáp nhà ông Vinh Dung đến hết mốc lộ giới thị trấn Mường Chà |
110 |
90 |
40 |
|
II |
Đường Nội thị 10m khu A |
|
|
|
|
1 |
Đoạn từ nhà ông An Phương, Xa Huấn đến hết trường Mầm Non và Mai Triệu |
200 |
|
|
|
2 |
Đoạn từ nhà ông Tiến Oanh đến hết nhà Minh Hằng (tà luy dương) |
200 |
150 |
110 |
|
3 |
Đoạn từ nhà Vương Lý đến hết nhà Tuấn Chiến (Bên tà luy âm) |
|
170 |
|
|
III |
Đường Vành đai 7m |
|
|
|
|
1 |
Đoạn từ nhà ông Khu và Loan Đại đến hết nhà ông Oánh Hiền và Hiền Thu |
180 |
150 |
|
|
2 |
Từ cầu bê tông hai bên mặt đường đến tiếp giáp quốc lộ 12 hai bên mặt đường |
170 |
110 |
|
|
3 |
Từ nhà ông Thân Hỳ tiếp giáp cầu bê tông đến đường vành đai 7m đến hết nhà ông Hải Điển (bên tà luy dương) |
130 |
90 |
|
|
4 |
Từ nhà ông Xuyền tiếp giáp cầu bê tông đến hết nhà ông Hiên Mùi (tà luy âm) |
140 |
100 |
|
|
5 |
Đoạn tiếp giáp cổng phụ chợ trung tâm và trụ sở đội thuế huyện đến hết nhà ông Dinh Trung |
180 |
|
|
|
IV |
Đường nội thị 5m |
|
|
|
|
1 |
Từ nhà ông Thom Kín - Ông Sương đến hết nhà ông Phương Hờ |
100 |
|
|
|
V |
Khu dân cư Nhà thi đấu |
|
|
|
|
1 |
Khu vực đằng sau nhà thi đấu phòng văn hóa huyện đến tiếp giáp suối Nậm Mươn |
|
|
100 |
|
VI |
Quốc lộ 12 rẽ đi Si Pa Phìn |
|
|
|
|
1 |
Bản 13 từ Km 00 + 80 đến hết Km 2 đường đi Si Pa Phìn |
70 |
50 |
30 |
|
2 |
Cụm dân cư Km 3 đến Km 5 bản 13 đường đi Si Pa Phìn |
40 |
30 |
20 |
|
BIỂU 2. GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1000 đ/m2
STT |
Tên xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
||||||
Trung tâm các xã và trục đường QL, tỉnh lộ |
Trung tâm các bản, trục đường liên xã, liên bản, của các bản vùng thấp |
Trung tâm các bản, trục đường liên xã, liên bản, của các bản vùng cao |
||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Na Sang |
40 |
21 |
14 |
15 |
10 |
7 |
11 |
8 |
6 |
2 |
Mường Mươn |
40 |
21 |
14 |
15 |
10 |
7 |
11 |
8 |
6 |
3 |
Huổi Lèng |
40 |
21 |
14 |
15 |
10 |
7 |
11 |
8 |
6 |
4 |
Sa Lông |
40 |
21 |
14 |
15 |
10 |
7 |
11 |
8 |
6 |
5 |
Hừa Ngài |
30 |
15 |
12 |
13 |
8 |
7 |
11 |
8 |
6 |
6 |
Mường Tùng |
40 |
21 |
14 |
15 |
10 |
7 |
11 |
8 |
6 |
7 |
Sá Tổng |
30 |
20 |
14 |
13 |
9 |
5 |
11 |
8 |
6 |
8 |
Pa Ham |
35 |
21 |
14 |
15 |
10 |
7 |
11 |
8 |
6 |
9 |
Si pa phìn |
40 |
21 |
14 |
15 |
10 |
7 |
11 |
8 |
6 |
10 |
Ma Thì Hồ |
40 |
21 |
14 |
15 |
10 |
7 |
11 |
8 |
6 |
11 |
Phìn Hồ |
40 |
21 |
14 |
15 |
10 |
7 |
11 |
8 |
6 |
12 |
Chà Nưa |
35 |
21 |
14 |
15 |
10 |
7 |
11 |
8 |
6 |
13 |
Chà tở |
25 |
15 |
12 |
13 |
8 |
7 |
11 |
8 |
6 |
14 |
Nậm Khăn |
25 |
15 |
12 |
13 |
8 |
7 |
11 |
8 |
6 |
BIỂU 3. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính: 1000 đ/m2
STT |
Loại đất, hạng đất |
Khu vực 1: Nội thị trấn |
Khu vực 2: Trục đường QL, tỉnh lộ trung tâm các xã bản vùng thấp |
Khu vực 3: Các xã, bản vùng cao |
I. Đất trông cây hàng năm và đất nuôi trông thủy sản |
||||
1 |
Hạng 3 |
30 |
23 |
17 |
2 |
Hạng 4 |
25 |
18 |
14 |
3 |
Hạng 5 |
20 |
13 |
12 |
4 |
Hạng 6 |
|
10 |
9 |
II. Đất trông cây lâu năm |
||||
1 |
Hạng 3 |
27 |
20 |
14 |
2 |
Hạng 4 |
22 |
15 |
12 |
3 |
Hạng 5 |
17 |
12 |
11 |
4 |
Hạng 6 |
|
10 |
9 |
III. Đất Lâm Nghiệp |
||||
1 |
Đất rừng sản xuất |
4 |
3 |
2 |
2 |
Đất khoanh nuôi bảo vệ |
4 |
3 |
2 |
3 |
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
4 |
3 |
2 |
BẢNG 5. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỊ XÃ MƯỜNG LAY NĂM 2011
(Kèm theo Tờ trình số : 30/TTr-UBND ngày 12tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Điện Biên)
BIỂU 1. GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
STT |
Phân loại đường phố |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
A |
Xây dựng giá đất khu TĐC Đồi Cao |
|
|
|
|
I |
Trục đường Tỉnh lộ 142 |
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh lộ 142 đoạn từ Cầu C3 mới (Trạm xăng) đến tiếp giáp khách sạn Lô DL3. |
600 |
|
|
|
2 |
Đường tỉnh lộ 142 đoạn từ khách sạn Lô DL3 đến Lô CN4. |
670 |
|
|
|
3 |
Đường tỉnh lộ 142 đoạn từ Lô CC18 đến Ô CQ1 (Đất bổ sung vào đất thị đội). |
870 |
|
|
|
4 |
Đường tỉnh lộ 142 đoạn từ Ô CQ1 (Đất bổ sung vào đất thị đội) đến hết nhà máy gạch tuynel. |
500 |
|
|
|
II |
Đường giao thông quy hoạch Đồi Cao |
|
|
|
|
1 |
Đường ĐC nối từ đường 142 lên đài phun nước |
750 |
|
|
|
2 |
Đường ĐC2; ĐC6; ĐC7; ĐC8; ĐC9; ĐC11; ĐC18. |
670 |
|
|
|
3 |
Trục đường xương cá: ĐC3; ĐC4; ĐC5; ĐC10; ĐC19; ĐC20. |
600 |
|
|
|
4 |
Đường ĐC13; ĐC14; (ĐC17 Đường lên nam đồi cao) ; ĐC18B; ĐC19B; ĐC 21. |
370 |
|
|
|
5 |
Đường ĐC 20B. Đường ĐC22B. |
330 |
|
|
|
B |
Xây dựng giá đất khu TĐC Chi Luông |
|
|
|
|
I |
Trục đường Tỉnh lộ 142 |
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh lộ 142 đoạn từ ô 09 Lô N16 đến Cầu C1 mới. |
670 |
|
|
|
2 |
Đường tỉnh lộ 142 đoạn từ Cầu C1 mới đến trạm xăng (giáp cầu C3). |
810 |
|
|
|
II |
Đường giao thông quy hoạch Chi Luông |
|
|
|
|
1 |
Trục đường xương cá: CL2; CL11; CL7; CL8. |
420 |
|
|
|
2 |
Trục đường xương cá: CL1; CL2. |
450 |
|
|
|
3 |
Đường vành đai: CL9; CL13. |
480 |
|
|
|
4 |
Trục đường xương cá: CL2; CL3; CL8; |
450 |
|
|
|
5 |
Đường vành đai ven hồ: CL4 |
600 |
|
|
|
6 |
Trục đường xương cá: CL2; CL13A |
670 |
|
|
|
7 |
Trục đường xương cá: CL15; CL14; CL13B; CL16; CL17; CL4A |
540 |
|
|
|
8 |
Đường: XĐ1; XĐ2; XĐ3. |
450 |
|
|
|
C |
Xây dựng giá đất khu TĐC Na Lát (Bổ sung của khu TĐC Nậm Cản) |
|
|
|
|
I |
Trục đường Tỉnh lộ 142 |
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh lộ 142 - Lô NN1; NN2; N18 (đoạn từ ô 01 Lô N18 đến kho vật trứng Công an thị xã ). |
600 |
|
|
|
II |
Đường giao thông quy hoạch Na Lát |
|
|
|
|
1 |
Đường nội thị: NN 2; NN 3; NN 4; NN 5; NN 6; NN7; NN8; |
420 |
|
|
|
2 |
Đường vành đai ven hồ: NN 1; NL1 |
500 |
|
|
|
3 |
Đường XĐ |
420 |
|
|
|
D |
Xây dựng giá đất khu TĐC Nậm Cản |
|
|
|
|
I |
Trục đường Tỉnh lộ 142 |
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh lộ 142 Lô CL1; CL3; CL4; CL6; CL7 ( từ ô sinh hoạt cộng đồng CL1 đến giáp trụ sở phường Na Lay). |
750 |
|
|
|
2 |
Đường tỉnh lộ 142 đoạn từ trụ sở phường Na Lay đến cầu Nậm Cản mới. Đường tỉnh lộ 142 đoạn từ trụ sở phường Na Lay đến nhà sinh hoạt đồng cộng đồng Na Ka (ô CC21). |
600 |
|
|
|
3 |
Đường tỉnh lộ 142 đoạn từ cầu Nậm Cản mới đến nhà sinh hoạt đồng cộng đồng Na Ka (ô CC21). |
550 |
|
|
|
II |
Đường giao thông quy hoạch Nậm Cản |
|
|
|
|
1 |
Đường vành đai: NC1; NC2. |
630 |
|
|
|
2 |
Đường nội thị: NC3; NC4; NC5; NC6; NC7; NC20. |
510 |
|
|
|
3 |
Đường vành đai: NC21. |
480 |
|
|
|
4 |
Đường NC18 đến hết nhà máy nước. |
400 |
|
|
|
5 |
Đường NC16; NC19; NC22; NC23; Lô NV5; NV9. |
330 |
|
|
|
6 |
Đường NC 14 |
500 |
|
|
|
7 |
Đường NC 12 đoạn từ CC 20 đến nhà sinh hoạt cộng đồng (CC21) Na Ka. |
420 |
|
|
|
G |
Xây dựng giá đất trục đường Tỉnh lộ 142 khu Lay Nưa |
|
|
|
|
1 |
Đoạn từ giáp nhà sinh hoạt cộng đồng (CC21) Na Ka đến hết địa phận thị xã Mường Lay. |
400 |
300 |
200 |
100 |
H |
Xây dựng giá đất khu TĐC Cơ Khí |
|
|
|
|
|
( Bản Hốc) |
|
|
|
|
1 |
Đường BH 1. |
530 |
|
|
|
2 |
Đường BH2; BH3; BH4; BH5; BH6; BH7. |
450 |
|
|
|
|
Xây dựng giá đất mới khu TĐC Cơ Khí |
|
|
|
|
I |
Trục đường Quốc lộ 12 mới |
|
|
|
|
1(4) |
Đoạn từ Cầu Hang Tôm mới đến Cầu Bản Xá mới. |
500 |
|
|
|
2 |
Đoạn từ Cầu Bản Xá mới đến giáp Bến Xe thị xã. |
600 |
|
|
|
3(1) |
Đoạn từ Bến Xe thị xã đến hết Bệnh viện Đa Khoa. |
870 |
|
|
|
II |
Đường giao thông quy hoạch Cơ Khí |
|
|
|
|
1 |
Đường CK11. |
900 |
|
|
|
2 |
Đường CK 13; CK 2; CK7 |
670 |
|
|
|
3 |
Đường CK1 đoạn từ trạm điện trung gian đến tiếp giáp công trình dự kiến. |
750 |
|
|
|
4 |
Đường CK1 đoạn từ trạm điện trung gian đến lô N5 (giáp đường CK8). |
900 |
|
|
|
5 |
Đường CK1 đoạn từ tiếp giáp đường ngang CK8 đến trường tiểu học (Ô GD1) |
750 |
|
|
|
6 |
Đường CK3 Lô N5, N6; đường CK8. |
830 |
|
|
|
7 |
Đường CK3 Lô N3, N4, N1; Đường CK9; CK10; CK14. |
750 |
|
|
|
8 |
Đường CK5; CK6; CK12; CK 13 |
670 |
|
|
|
J |
Xây dựng giá đất khu TĐC Bản Bắc; Bản Ổ |
|
|
|
|
I |
Trục đường Quốc lộ 12 |
|
|
|
|
1 |
Đoạn từ tiếp giáp Bệnh viện đa khoa đến Cầu Huổi Hái. |
450 |
|
|
|
2 |
Đoạn từ tiếp giáp Cầu Huổi Hái đến hết địa phận thị xã Mường Lay. |
300 |
250 |
200 |
150 |
II |
Đường giao thông quy hoạch Bản Bắc; Bản Ổ |
|
|
|
|
1 |
Đường N19A; N13A |
420 |
|
|
|
2 |
Đường N8B. |
360 |
|
|
|
K |
Xây dựng giá đất trục đường Quốc lộ 6 |
|
|
|
|
1 |
Đoạn từ giáp Đường Quốc Lộ 12 mới đến hết địa phận thị xã Mường Lay. |
240 |
200 |
160 |
100 |
BIỂU 2. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
STT |
Loại đất, hạng đất |
Khu vực 1: Nội thị xã |
I |
Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
Hạng 3 |
15 |
|
Hạng 4 |
10 |
|
Hạng 5 |
7 |
|
Hạng 6 |
5 |
II |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
Hạng 3 |
15 |
|
Hạng 4 |
10 |
|
Hạng 5 |
7 |
|
Hạng 6 |
5 |
III |
Đất lâm nghiệp |
|
|
Đất rừng sản xuất |
1 |
|
Đất khoanh nuôi bảo vệ |
1 |
|
Đất rừng phòng hộ. |
1 |
BẢNG 6. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN MƯỜNG NHÉ NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 30 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Điện Biên)
BIỂU 1: ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI KHU TRUNG TÂM HUYỆN LỴ
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
STT |
Tên đường loại đường |
Đơn giá |
1 |
Trục đường 32, 36, 39 mét |
390 |
2 |
Trục đường 18 mét |
220 |
3 |
Trục đường 13, 15 mét |
110 |
BIỂU 2: GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
STT |
Tên xã |
Khu vực 1: Trung tâm xã, trục đường QL, tỉnh lộ |
Khu vực 2: Trung tâm các bản, trục đường liên xã, liên bản của các bản vùng thấp |
Khu vực 3: Các bản xã,bản còn lại |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2,3 |
Các vị trí |
||
1 |
Sín Thầu |
40 |
20 |
10 |
10 |
8 |
6 |
2 |
Sen Thượng |
40 |
20 |
10 |
10 |
8 |
6 |
3 |
Leng Su Sìn |
40 |
20 |
10 |
10 |
8 |
6 |
4 |
Chung Chải |
60 |
30 |
10 |
10 |
8 |
6 |
5 |
Mường Nhé |
80 |
40 |
10 |
10 |
8 |
6 |
6 |
Nậm Vì |
40 |
20 |
10 |
10 |
8 |
6 |
7 |
Mường Toong |
60 |
30 |
10 |
10 |
8 |
6 |
8 |
Nậm Kè |
60 |
30 |
10 |
10 |
8 |
6 |
9 |
Pá Mỳ |
40 |
20 |
10 |
10 |
8 |
6 |
10 |
Quảng Lâm |
60 |
30 |
10 |
10 |
8 |
6 |
11 |
Na Cô Sa |
40 |
20 |
10 |
10 |
8 |
6 |
12 |
Pa Tần |
40 |
20 |
10 |
10 |
8 |
6 |
13 |
Chà Cang |
60 |
30 |
10 |
10 |
8 |
6 |
14 |
Nà Khoa |
40 |
20 |
10 |
10 |
8 |
6 |
15 |
Nà Bủng |
40 |
20 |
10 |
10 |
8 |
6 |
16 |
Nà Hỳ |
60 |
30 |
10 |
10 |
8 |
6 |
BIỂU 3: GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
STT |
Loại đất, Hạng đất |
Khu vực1: Nội thị, trung tâm huyện |
Khu vực 2: Trục đường QL, tỉnh lộ, trung tâm các xã, bản vùng thấp |
Khu vực 3: Các xã, bản vùng cao |
I |
Đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi tròng thuỷ sản |
|
|
|
1 |
Hạng 3 |
20 |
20 |
20 |
2 |
Hạng 4 |
16 |
16 |
16 |
3 |
Hạng 5 |
10 |
10 |
10 |
4 |
Hạng 6 |
10 |
6 |
6 |
II |
Đất trồng cây Lâu năm |
|
|
|
1 |
Hạng 3 |
15 |
15 |
15 |
2 |
Hạng 4 |
13 |
13 |
13 |
3 |
Hạng 5 |
10 |
10 |
10 |
4 |
Hạng 6 |
10 |
5 |
5 |
III |
Đất Lâm nghiệp |
|
|
|
1 |
Đất rừng sản xuất |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
2 |
Đất có rừng khoanh nuôi bảo vệ |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
3 |
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
BẢNG 7. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN MƯỜNG ẢNG NĂM 2011
(Kèm theo Tờ trình số: 30 /TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Điện Biên)
BIỂU 1. ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI THỊ TRẤN MƯỜNG ẢNG (ĐẤT ĐÔ THỊ).
Đơn giá tính: 1.000 đ/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG, LOẠI ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Trục đường QL 279 thị trấn Mường Ảng áp dụng cho đoạn đường sau: (Đi theo chiều từ xã Ẳng tở đến chân đèo Tằng quái) |
|
|
|
1.1 |
Đoạn QL 279 từ biên đất gia đình ông Lò Văn Ngoan (Ngoãn) xã Ẳng Tở đến ranh giới hành chính 364 (Ẳng Tở - TT Mường Ảng) |
500 |
300 |
150 |
1.2 |
Đoạn QL 279 từ ranh giới hành chính 364 (Ẳng Tở - TT Mường Ảng) đến hết đất Trạm xăng dầu số 9. |
|
|
|
- |
Đoạn đường ranh giới hành chính 364 (Ẳng Tở - TT Mường Ảng ) đến đường rẽ vào bãi đá (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Trần Doanh Nhuân – Tổ dân phố 10) |
650 |
390 |
200 |
- |
Đoạn đường rẽ vào bãi đá đến hết đất gia đình ông Nguyễn Mạnh Thắng – Tổ dân phố 10 |
800 |
480 |
240 |
- |
Đoạn từ biên đất gia đình ông Nguyễn Mạnh Thắng đến hết đất Trạm xăng dầu số 9 – Tổ dân phố 9 |
1.000 |
600 |
300 |
1.3 |
Đoạn đường QL 279 từ biên đất trạm xăng dầu số 9 đến hết biên đất gia đình bà Khiếu Thị Nụ (Đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Nguyễn Đức Dư) |
|
|
|
- |
Đoạn đường từ biên đất Trạm xăng dầu số 9 đến hết đất gia đình ông Đinh Gia Khải (Đường rẽ vào trường Mầm Non Hoa Ban) |
1.150 |
690 |
350 |
- |
Đoạn đường từ biên đất gia đinh ông Đinh Gia Khải đến hết đất gia đình bà Khiếu Thị Nụ (Đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Nguyễn Đức Dư) |
1.500 |
900 |
400 |
1.4 |
Đoạn đường QL 279 từ biên đất gia đình bà Khiếu Thị Nụ đến đường rẽ vào Ẳng Nưa |
|
|
|
- |
Đoạn từ biên đất gia đình bà Khiếu Thị Nụ đến hết đất Chi cục thuế |
1.800 |
1.080 |
450 |
- |
Đoạn đường từ biên đất Chi cục thuế đến Ngã ba rẽ vào Ẳng Nưa (hết đất nhà ông Đạt Hiền) |
2.300 |
1.380 |
500 |
1.5 |
Toàn bộ khuôn viên chợ (Chợ trung tâm thị trấn) |
2.300 |
|
|
1.6 |
Đoạn đường QL 279 từ ngã ba rẽ Ẳng Nưa (nhà gia đình ông Dương Thái Bình - Tổ dân phố 5) đến hết đất gia đình ông Hà Bầy + hết đất gia đình ông Lê Xuân Hồng (cống qua đường km 38+500) |
|
|
|
- |
Đoạn đường từ ngã ba rẽ Ẳng Nưa (gia đình ông Dương Thái Bình – Tổ dân phố 5) đến biên đất gia đình nhà ông Nguyễn Văn Sinh. |
1.600 |
960 |
400 |
- |
Đoạn từ đất gia đình ông Nguyễn Văn Sinh đến hết đất gia đình ông Hà Bầy (Cống qua đường) |
1.100 |
660 |
300 |
1.7 |
Đoạn đường QL 279 từ biên đất gia đình ông Hà Bầy (cống qua đường) đến hết đất Cửa hàng xăng dầu Khánh Loan. |
|
|
|
- |
Đoạn từ biên đất gia đình ông Hà Bầy (cống qua đường) đến hết đất gia đình bà Xuân Định (đối diện bên kia đường hết đất gia đình bà Lê Thị Sửu) |
800 |
480 |
240 |
- |
Đoạn từ biên đất gia đình bà Xuân Định đến hết đất Cửa hàng xăng dầu Khánh Loan |
650 |
390 |
200 |
2 |
Từ trục đường Quốc lộ 279 Thị Trấn Mường Ảng rẽ đi các ngả áp dụng cho đoạn đường sau: |
|
|
|
2.1 |
Đoạn đường rẽ đi Ẳng Cang: Từ ngã ba đến hết đất ông Lò Văn Hương |
|
|
|
- |
Đoạn đường rẽ đi Ẳng Cang từ QL 279 đến hết đất gia đình ông Nguyễn Phúc Luân (Hoà) (đối diện hết đất gia đình ông Thu Thuyết – Tổ dân phố 7). |
2.300 |
1.610 |
|
- |
Đoạn đường giáp biên đất gia đình Nguyễn Phúc Luân (Hoà) đến ngầm Thị trấn |
1.500 |
1.050 |
|
- |
Đoạn từ ngầm thị trấn đến đường rẽ vào trụ sở Ẳng Cang (cũ) |
400 |
280 |
|
- |
Đoạn từ trụ sở Ẳng Cang cũ đến đất gia đình ông Lò Văn Hương - khối bản Hón |
300 |
150 |
|
2.2 |
Đoạn đường trước cổng bệnh viện huyện từ giáp đất gia đình ông Nguyễn Phúc Luân (Hoà) đến đường đi Ẳng Nưa. |
700 |
490 |
|
2.3 |
Đoạn đường rẽ đi Ẳng nưa: Từ QL 279 đến hết đất gia đình ông Tống Văn Ba (Tổ dân phố 6) |
800 |
560 |
|
2.4 |
Đoạn đường đi Ẳng Nưa: từ biên đất gia đình ông Tống Văn Ba tổ dân phố 6 đến ngã ba tổ dân phố 2 (hết đất gia đình nhà ông Thừa) |
500 |
350 |
|
2.5 |
Đoạn từ ngã ba tổ dân phố 2 đến mốc 364 (Thị trấn - Ẳng Nưa) |
300 |
150 |
|
2.6 |
Đoạn đường giữa trung tâm trụ sở tạm của huyện (Một bên đường là khu H. ủy, một bên là khu Ủy ban) |
500 |
350 |
|
2.7 |
Đoạn đường nội thị: Từ ngã ba tổ dân phố 2 ( từ biên đất gia đình ông Thừa ) đến QL 279 |
170 |
120 |
|
2.8 |
Đoạn đường nội thị: Từ biên đất gia đình ông Tỵ đến QL 279 |
250 |
170 |
|
2.9 |
Đoạn đường bê tông thuộc các Tổ dân phố 1,2,3,5,6,7 |
|
|
|
- |
Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 1,2 |
100 |
70 |
|
- |
Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 3 |
120 |
80 |
|
- |
Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 5 |
180 |
120 |
|
- |
Đoạn đường bê tông thuộcTổ dân phố 6 +7 |
140 |
100 |
|
2.10 |
Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 8,9 |
|
|
|
- |
Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 8 |
120 |
85 |
|
- |
Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 9 |
140 |
100 |
|
2.11 |
Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 4,10 |
|
|
|
- |
Đoạn đường bê tông thuộcTổ dân phố 4 |
120 |
85 |
|
- |
Đoạn đường bê tông Tổ dân phố 10 |
120 |
75 |
|
2.12 |
Các đường ngõ xóm còn lại và các bản thuộc thị trấn |
100 |
70 |
|
BIỂU 2. ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI NÔNG THÔN:
Đơn giá tính: 1.000 đ/m2
STT |
TÊN XÃ |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Toàn bộ các bản dọc theo trục đường QL 279 |
150 |
100 |
70 |
2 |
Xã Ẳng Nưa |
|
|
|
- |
Đoạn đường đi Thị trấn Mường Ảng: từ trụ sở UBND xã đến Mốc 364 |
120 |
90 |
60 |
- |
Đoạn đường đi bản Củ: từ trụ sở UBND xã đến hết bản Củ (gia đình ông Lò Văn Héo) |
100 |
60 |
30 |
- |
Đoạn đường đi bản Mới : từ trụ sở UBND xã đến hết bản mới (gia đình ông Lò Văn Chỉnh) |
100 |
60 |
30 |
- |
Đoạn từ gia đình ông Lù Văn Văn đến ngã ba (gia đình ông Lò Văn Ạy bản Bó Mạy) |
100 |
60 |
30 |
- |
Đoạn từ nhà ông Lò Văn Ạy (bản Bó Mạy) đến giáp ranh giới TT Mường Ảng (biên đất gia đình ông Lò Văn Hom khối 3 TT |
120 |
90 |
60 |
- |
Các bản vùng thấp: |
|
|
|
- |
Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản) |
50 |
40 |
35 |
- |
Các vị trí còn lại |
30 |
|
|
- |
Các bản vùng cao: |
|
|
|
+ |
Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên Bản) |
40 |
30 |
25 |
+ |
Các vị trí còn lại |
20 |
|
|
3 |
Xã Ẳng Cang |
|
|
|
- |
Đoạn đường Thị trấn đi bản Kéo: Từ biên đất gia đình ông Lò Văn Hương đến mó nước (Bản Kéo) |
120 |
80 |
50 |
- |
Các bản vùng thấp: |
|
|
|
+ |
Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) |
50 |
40 |
35 |
+ |
Các vị trí còn lại |
30 |
|
|
- |
Các bản vùng cao: |
|
|
|
+ |
Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) |
40 |
30 |
25 |
+ |
Các vị trí còn lại |
20 |
|
|
4 |
Xã Ẳng Tở |
|
|
|
- |
Các bản vùng thấp: |
|
|
|
+ |
Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) |
50 |
40 |
35 |
+ |
Các vị trí còn lại |
30 |
|
|
- |
Các bản vùng cao: |
|
|
|
+ |
Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản) |
40 |
30 |
25 |
+ |
Các vị trí còn lại |
20 |
|
|
- |
Đoạn đường QL 279 (Từ đường rẽ vào trường THCS bản Bua) đến biên đất trụ sở xã |
200 |
140 |
100 |
5 |
Xã Búng Lao |
|
|
|
5.1 |
Đoạn đường QL 279 Trung tâm thị tứ Búng Lao từ đầu cầu bản Bó đến đầu cầu treo bản Búng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đoạn đường từ đầu cầu bản Bó đến biên đất gia đình ông Phấn (đối diện biên đất gia đình ông Ngô Viết Hanh) |
200 |
140 |
100 |
- |
Đoạn đường từ đất gia đình ông Phấn đến đường rẽ vào bản Xuân Tre |
350 |
200 |
140 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào bản Xuân tre đến hết đất gia đình ông Doan Linh (Đối diện trạm bơm nước) |
500 |
300 |
150 |
- |
Từ Trạm bơm đến đầu cầu treo bản Búng |
300 |
180 |
130 |
5.2 |
Đoạn đường liên bản từ đầu cầu bản Búng (gia đình ông Lò Văn Phương Bắc đến hết đất gia đình ông Lò Văn Nuôi (Bản Xuân Món) |
150 |
100 |
60 |
5.3 |
Đoạn từ đầu cầu bản Búng đến hết đất gia đình ông Lò Văn Thận |
130 |
90 |
50 |
5.4 |
Đoạn từ ngã ba cầu bản búng: Từ biên đất nhà ông Lò Văn Tới đến hết đất gia đình ông Tòng Văn Xôm |
100 |
70 |
40 |
5.5 |
Các bản vùng thấp: |
|
|
|
- |
Ven trục đường dân sinh nội xã ( liên xã) |
50 |
40 |
35 |
- |
Các vị trí còn lại |
30 |
|
|
5.6 |
Các bản vùng cao: |
|
|
|
- |
Ven trục đường dân sinh nội xã (liên xã) |
40 |
30 |
25 |
- |
Các vị trí còn lại |
20 |
|
|
6 |
Xã Xuân Lao |
|
|
|
- |
Đoạn đường liên xã từ đầu cầu treo bản Lao đến đường rẽ vào trụ sở xã |
100 |
70 |
40 |
- |
Các bản vùng thấp: |
|
|
|
+ |
Ven trục đường dân sinh nội xã ( liên xã) |
50 |
40 |
35 |
+ |
Các vị trí còn lại |
30 |
|
|
- |
Các bản vùng cao: |
|
|
|
+ |
Ven trục đường dân sinh nội xã ( liên xã) |
40 |
30 |
25 |
+ |
Các vị trí còn lại |
20 |
|
|
7 |
Xã Mường Lạn |
|
|
|
- |
Từ trung tâm xã đến hết đất gia đình ông Hiền (Hay) Bản Bon. |
70 |
40 |
30 |
- |
Các bản vùng thấp: |
|
|
|
+ |
Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên xã) |
50 |
40 |
35 |
+ |
Các vị trí còn lại |
30 |
|
|
- |
Các bản vùng cao: |
|
|
|
+ |
Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên xã) |
40 |
30 |
25 |
+ |
Các vị trí còn lại |
20 |
|
|
8 |
Xã Nặm Lịch |
|
|
|
- |
Đoạn từ biên đất gia đình ông Quàng Văn Học bản Lịch Cang đến hết đất gia đình ông Lò Văn Hùng Bản Ten. |
65 |
40 |
30 |
- |
Các bản vùng thấp: |
|
|
|
+ |
Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên xã) |
50 |
40 |
35 |
+ |
Các vị trí còn lại |
30 |
|
|
- |
Các bản vùng cao: |
|
|
|
+ |
Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) |
40 |
30 |
25 |
+ |
Các vị trí còn lại |
20 |
|
|
9 |
Xã Mường Đăng |
|
|
|
- |
Đoạn từ trường THCS đến hết bản Xôm |
100 |
70 |
45 |
- |
Các bản vùng thấp: |
|
|
|
+ |
Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) |
50 |
40 |
35 |
+ |
Các vị trí còn lại |
30 |
|
|
- |
Các bản vùng cao: |
|
|
|
+ |
Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên xã) |
40 |
30 |
25 |
+ |
Các vị trí còn lại |
20 |
|
|
10 |
Xã Ngối Cáy |
|
|
|
- |
Trung tâm xã đến cầu treo bản Búng |
65 |
40 |
30 |
- |
Các bản vùng thấp: |
|
|
|
+ |
Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) |
50 |
40 |
35 |
+ |
Các vị trí còn lại |
30 |
|
|
- |
Các bản vùng cao: |
|
|
|
+ |
Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên xã) |
40 |
30 |
25 |
+ |
Các vị trí còn lại |
20 |
|
|
BIỂU 3. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
STT |
Loại đất, hạng đất |
Khu vực 1: (nội thị trấn) |
Khu vực 2: (trục đường QL, TL, TT các xã vùng lòng chảo) |
Khu vực 3: (TT các xã vùng ngoài) |
I |
Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
1 |
Hạng 3 |
20 |
17 |
15 |
2 |
Hạng 4 |
16 |
13 |
10 |
3 |
Hạng 5 |
13 |
10 |
8 |
4 |
Hạng 6 |
10 |
8 |
6 |
II |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
1 |
Hạng 3 |
15 |
10 |
9 |
2 |
Hạng 4 |
12 |
7 |
6 |
3 |
Hạng 5 |
8 |
5 |
4 |
4 |
Hạng 6 |
5 |
3 |
2 |
III |
Đất Lâm nghiệp |
|
|
|
1 |
Đất rừng sản xuất |
1.5 |
1,3 |
0,8 |
2 |
Đất khoanh nuôi bảo vệ |
1.2 |
1 |
0,6 |
3 |
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc hộ |
1 |
0,8 |
0,5 |
BẢNG 8. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN TUẦN GIÁO NĂM 2011
( Kèm theo Quyết định số 30 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Điện Biên)
BIỂU 1: ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
STT |
Tên đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
A. |
THỊ TRẤN TUẦN GIÁO |
|
|
|
|
I |
Đường QL 6A |
|
|
|
|
1 |
Đoạn đường từ ngã ba trung tâm thị trấn Tuần Giáo (nhà ông Hạnh phía phải đường + trạm vận tải số 3 phía trái đường) đến đường rẽ vào xóm Hòa Bình (khối Thắng Lợi) |
4,000 |
2,000 |
1,000 |
500 |
2 |
Toàn bộ khuôn viên chợ số 1 (chỉ để thuê đất) |
4,000 |
2,000 |
|
|
3 |
Đoạn đường từ ngã ba (nhà Kiều tài trái đường, nhà Dũng Duyên phía phải đường) về phía Hà Nội đến cầu Thị Trấn. |
3,000 |
1,500 |
800 |
400 |
4 |
Đoạn đường về phía Mường Lay Từ (đường rẽ vào xóm Hòa Bình đến nhà Thông Nga, Huyền Hương của bản Nong) |
2,500 |
1,300 |
700 |
300 |
5 |
Đoạn đường về phía Hà Nội từ cầu Thị Trấn (nhà Dương Lập đến đường rẽ vào cầu treo khối Sơn Thủy, cổng Nghĩa trang) |
2,000 |
1,000 |
500 |
200 |
6 |
Đoạn đường về phía Hà Nội từ đường rẽ vào cầu treo khối Sơn Thủy, cổng Nghĩa trang đến hết nhà Hạnh Điệu (cống qua khe Huổi lướng). |
2,000 |
1,000 |
500 |
300 |
7 |
Đoạn đường đi thị xã Lay Từ nhà Huyền Hương đến cầu bản Sái |
1,500 |
800 |
400 |
200 |
II |
Từ đường QL 6 rẽ đi các ngả |
|
|
|
|
1 |
Đoạn đường rẽ lên UBND huyện: Từ Quốc lộ 6 đến sân vận động |
1,000 |
600 |
|
|
2 |
Đoạn Quốc lộ 6 đến cổng huyện đội |
2000 |
1000 |
500 |
200 |
3 |
Đoạn đường rẽ cạnh chợ bản Chiềng Chung: Từ Quốc lộ 6 đến cầu treo. |
800 |
400 |
200 |
150 |
4 |
Đoạn đường rẽ từ ngã ba trung tâm thị trấn đến Viện Kiểm sát |
800 |
400 |
200 |
150 |
5 |
Đường rẽ (cạnh nhà bà Thúy - đối diện lô 753 khối Thắng Lợi) |
600 |
300 |
200 |
150 |
6 |
Đường vào Hội trường khối Thắng Lợi: Từ sau nhà bà Lan Tư đến nhà ông Quân Hà. |
800 |
400 |
200 |
150 |
7 |
Đường vào xóm Hòa Bình (cạnh trường cấp III) từ sau nhà ông Đắc đến Nhà ông Thái |
800 |
400 |
200 |
150 |
8 |
Đường rẽ vào Công ty Thương nghiệp từ Quốc lộ 6 đến hết dãy nhà liền kề sau Công ty |
800 |
400 |
200 |
150 |
9 |
Đường rẽ sang Chiềng Chung (đối diện ngân hàng) đoạn đường sau nhà Thơm đến hết nhà ông Thái Dung |
800 |
400 |
200 |
150 |
10 |
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 6A vào hội trường khối Tân Thủy: Từ nhà ông Chăm Vân đến nhà ông Vương. |
800 |
400 |
200 |
150 |
III |
Đoạn đường Quốc lộ 279 |
|
|
|
|
1 |
Đoạn đường từ ngã ba trung tâm (nhà ông Phan Thúy phía trái đường Chi cục Thuế phía phải đường) về phía Điện Biên đến (cầu bản Đông) |
3,000 |
1,500 |
800 |
400 |
2 |
Đoạn đường từ (cầu bản đông) đến dốc nhà Cường Liễu (chân dốc đỏ) |
2,000 |
1,000 |
500 |
200 |
3 |
Đoạn đường (chân dốc đỏ) từ nhà Trung Liên đến hết nhà Hoa Phàn. |
1,500 |
1,000 |
500 |
200 |
4 |
Đoạn đường từ nhà Châm Đoàn đến cống qua đường trước quán nhà Hải Huy khối Đồng Tâm |
1,000 |
500 |
|
|
5 |
Đường QL279 từ ngã ba đường mới sang khối Sơn Thủy đến cầu mới nhà ông Chu Văn Hải. |
1500 |
800 |
|
|
IV |
Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả |
|
|
|
|
1 |
Đường rẽ từ Quốc lộ 279 (nhà bà Sinh khối Đoàn Kết giáp nhà bà Khánh) |
600 |
300 |
200 |
150 |
2 |
Đoạn đường rẽ vào bản Đông: Từ Quốc lộ 279 đến nhà ông Sung Thìn, bệnh viện đến thửa T40.31 |
1000 |
500 |
400 |
200 |
3 |
Đoạn đường rẽ sang Sơn Thủy: Từ Quốc lộ 279 đến nhà Xuân Sang |
600 |
300 |
200 |
150 |
4 |
Đoạn đường rẽ vào công ty xây dựng số 3: Từ Quốc lộ 279 Đến hết đoạn đường nhựa (nhà bà Hương) |
600 |
300 |
200 |
150 |
5 |
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 279 đến hết Trung tâm bồi dưỡng chính trị |
600 |
300 |
200 |
150 |
6 |
Đoạn đường rẽ (sau nhà ông Tiến khối Đoàn Kết) từ Quốc lộ 279 đến nhà bà Loan Tiêng |
600 |
300 |
200 |
150 |
7 |
Đoạn đường rẽ (cạnh kho lương thực) từ Quốc lộ 279 đến nhà ông Viêng |
600 |
300 |
200 |
150 |
8 |
Đoạn đường rẽ (cạnh lô TL1 - Lô 588) từ Quốc lộ 279 đến trước nhà ông Dục |
600 |
300 |
200 |
150 |
9 |
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 279 (cạnh nhà ông đức khối 20/7) đến nhà ông Thông |
300 |
150 |
|
|
V |
Đường nội thị |
|
|
|
|
1 |
Đoạn đường sau chợ số 1 |
600 |
300 |
|
|
2 |
Đoạn đường sau nhà liên cơ, trường mầm non. Nhà Hồng Tình đến nhà bà Thảo |
600 |
300 |
|
|
3 |
Đoạn đường sau Ngân hàng Nông nghiệp (Khu tập thể Ngân hàng cũ) |
1000 |
700 |
|
|
4 |
Đoạn đường từ Quốc lộ 6 đến nhà Tuấn Tuyên, khối Tân Giang |
1500 |
800 |
|
|
5 |
Đoạn vòng quanh sân vận động + nhà văn hóa huyện. |
600 |
300 |
|
|
6 |
Đoạn đường khối Tân Giang: Từ sau nhà ông Tuấn Tuyên đến hết nhà bà Lan và từ nhà ông Tuấn Tuyên đến sân vận động |
500 |
300 |
|
|
7 |
Dãy một nhà liền kề Công ty TNHH Thương mại Tuần Giáo (đường huyện đội) |
600 |
300 |
|
|
8 |
Đoạn đường từ Quốc lộ 6 cạnh Kho bạc đến nhà Tình Biên |
1,000 |
500 |
|
|
9 |
Đoạn đường xóm Hòa Bình khối Thắng Lợi: Từ nhà ông Thanh Năm đến nhà ông Hào |
300 |
150 |
|
|
10 |
Đoạn đường vào khối Huổi Củ: Từ cổng huyện đội đến nhà ông Trọng, ông Bóng, ông Kiểm đến nhà ông Nhỡ (sau phòng giáo dục) |
300 |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đoạn đường cạnh bãi chiếu bóng: từ sau nhà bà Thắm đến nhà ông Giang Phượng |
300 |
150 |
|
|
12 |
Đoạn dãy nhà 2 và 3 sau Công ty TNHH Thương mại (trước huyện đội) |
300 |
150 |
|
|
13 |
Đoạn đường liền kề sau Kho lương thực |
300 |
150 |
|
|
14 |
Đoạn khu dân cư xóm suối ngầm (sau lâm trường) |
300 |
150 |
|
|
15 |
Đoạn đường trước trường tiểu học số 2: Từ nhà ông Đức giáp trung tâm bồi dưỡng chính trị đến nhà ông Hiền Hồng |
300 |
150 |
|
|
16 |
Đường xương cá ở hai bên trường tiểu học số 1 và trường THCS Thị Trấn |
300 |
150 |
|
|
17 |
Đoạn đường trước cổng bệnh viện từ thửa T40.1 đến thửa T40.31 |
1,500 |
800 |
|
|
18 |
Đoạn đường từ Nhà khách huyện: Từ nhà bà Liên Nho đến nhà ông Minh |
300 |
150 |
|
|
19 |
Đoạn đường vào Huổi Háng: Từ sau nhà khách đến nhà ông Hữu Loan |
300 |
150 |
|
|
20 |
Đoạn đường sau Trung tâm dạy nghề (sau trại dưỡng lão) |
300 |
150 |
|
|
21 |
Đoạn đường rẽ lên Tênh Phông đến khối Sơn Thủy (thuộc khu trại Ong cũ) |
300 |
150 |
|
|
22 |
Những khu vực còn lại trên địa bàn các khối (trừ các bản và các nhóm dân cư trung tâm, xa đường Quốc lộ thuộc các khối trên địa bàn thị trấn) |
300 |
150 |
|
|
23 |
Các bản và các nhóm dân cư xa trung tâm, xa đường quốc lộ thuộc các khối trên địa bàn thị trấn |
300 |
150 |
|
|
BIỂU 2: ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
STT |
Tên xã |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
I |
Xã Quài Nưa |
|
|
|
1 |
Từ cầu ngầm đến ngã ba Minh Thắng |
600 |
300 |
150 |
2 |
Từ ngã ba Minh Thắng đến hết nhà bà Bé ông Thuần (đường Pú Nhung) |
600 |
300 |
150 |
3 |
Từ ngã ba Minh Thắng đến hết nhà bà Thu Tịnh, ông Luân (đường QL 6A) |
600 |
300 |
150 |
4 |
Từ nhà ông Hậu đến hết nhà ông Hải (đường Minh Thắng Pú Nhung) |
400 |
200 |
|
5 |
Từ cây xăng, giáp nhà ông Luân đến hết trường mầm non xã Quài Nưa |
400 |
200 |
100 |
6 |
Các bản vùng thấp |
100 |
50 |
25 |
7 |
Các bản vùng cao |
50 |
25 |
20 |
II |
Xã Quài Cang |
|
|
|
1 |
Đường QL 6A từ cầu bản Sái đến hết trường cấp I, II Quài Cang |
600 |
300 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường QL 6A từ giáp Trường cấp I, II Quài Cang đến cống ngầm bản Hin |
400 |
200 |
|
3 |
Các bản vùng thấp |
100 |
50 |
25 |
4 |
các bản vùng cao |
50 |
25 |
20 |
III |
Xã Quài Tở |
|
|
|
1 |
Đoạn Quốc lộ 6A đi Hà Nội từ nhà ông Huê giáp khe suối Huổi Lướng đến hết nhà ông Lả (Trạm điện 110) |
1500 |
800 |
500 |
2 |
Đoạn Quốc lộ 6A đi Hà Nội từ nhà ông Lả, trạm điện 110, đến trung tâm xã Quài Tở |
800 |
500 |
200 |
3 |
Các bản vùng thấp |
400 |
200 |
100 |
4 |
các bản vùng cao |
100 |
50 |
40 |
IV |
Xã Mùn Chung |
|
|
|
1 |
Từ ngã ba Huổi Lóng đến cầu Mùn Chung đi Tủa Chùa, cống qua đường về phía Tuần Giáo, từ ngã ba đến biển thị tứ đường đi Mường Lay |
500 |
250 |
100 |
2 |
Đường vào trường cấp III Mùn Chung |
200 |
100 |
50 |
3 |
Đoạn đường từ cống qua đường về phía Tuần Giáo đến chân đèo |
200 |
100 |
50 |
4 |
Từ cầu Huổi Lóng đến hết nhà ông Giót bản Huổi Lóng (đường đi Tủa Chùa) |
200 |
100 |
50 |
5 |
Các bản vùng thấp |
80 |
40 |
20 |
6 |
Các bản vùng cao |
40 |
20 |
15 |
V |
Xã Pú Nhung |
|
|
|
1 |
Trung tâm xã (bán kính 200m) |
250 |
120 |
50 |
2 |
Các bản vùng thấp |
80 |
40 |
20 |
3 |
Các bản vùng cao |
40 |
20 |
15 |
VI |
Xã Mường Mùn |
|
|
|
1 |
Từ ngã ba đến nhà ông Chính đường đi Mường Lay, từ ngã ba đến cổng trụ sở xã, từ ngã ba đến cầu Mường Mùn |
300 |
150 |
100 |
2 |
Từ cầu Mường Mùn đi Tuần Giáo đến nhà ông Hướng ông Huỳnh |
200 |
100 |
50 |
3 |
Từ giáp nhà ông Chính đến hết nhà ông Điêu Chính Chếnh đi Mường Lay |
200 |
100 |
50 |
4 |
Các bản vùng thấp |
80 |
40 |
20 |
5 |
Các bản vùng cao |
40 |
20 |
15 |
VII |
Xã Chiềng Sinh |
|
|
|
1 |
Khu vực trung tâm xã từ km 10+200 (cầu treo bản Hiệu) đến km 10+800 (Trường PTTHCS) |
500 |
300 |
100 |
2 |
Các bản vùng thấp |
100 |
60 |
30 |
3 |
Các bản vùng cao |
40 |
20 |
15 |
VIII |
Các xã còn lại trên địa bàn huyện |
|
|
|
1 |
Xã Nà Sáy |
|
|
|
a) |
Từ nhà bà Dương đến hết nhà ông Ửng Cương (đường đi Mường Thín) |
150 |
100 |
50 |
b) |
Sau nhà ông dIên đến hết nhà ông Ơn Minh (đường Nà Sáy bản Khong) |
150 |
100 |
50 |
c) |
Các bản vùng thấp |
60 |
30 |
20 |
|
Các bản vùng cao |
30 |
20 |
15 |
2 |
Xã Mường Thín |
|
|
|
a) |
Trung tâm xã vùng thấp (bán kính 100m) |
150 |
100 |
50 |
b) |
Các bản vùng thấp |
60 |
30 |
20 |
c) |
Các bản vùng cao |
30 |
20 |
15 |
3 |
Trung tâm 4 xã vùng cao bán kính 100m gồm các xã: Tỏa Tình, Tênh Phông, Ta Ma, Phình Sáng |
100 |
50 |
20 |
a) |
Các bản vùng cao |
25 |
20 |
10 |
IX |
Các bản ven trục đường Quốc Lộ xa trung tâm xã trên địa bàn huyện |
150 |
75 |
50 |
BIỂU 3: GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
STT |
Loại đất, hạng đất |
Khu vực 1: nội thị trấn |
Khu vực 2: trục đường QL, Tỉnh Lộ, trung tâm xã, bản vùng thấp |
Khu vực 3: các xã bản vùng sâu, vùng xa |
I |
Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
1 |
Hạng 3 |
36 |
36 |
30 |
2 |
Hạng 4 |
30 |
30 |
25 |
3 |
Hạng 5 |
24 |
24 |
20 |
4 |
Hạng 6 |
18 |
18 |
12 |
II |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
1 |
Hạng 3 |
30 |
30 |
20 |
2 |
Hạng 4 |
24 |
24 |
15 |
3 |
Hạng 5 |
18 |
18 |
10 |
4 |
Hạng 6 |
12 |
12 |
8 |
III |
Đất lâm nghiệp |
|
|
|
1 |
Đất rừng sản xuất |
4 |
3 |
2 |
2 |
Đất khoanh nuôi bảo vệ |
4 |
3 |
2 |
3 |
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
4 |
3 |
2 |
BẢNG 9. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN TỦA CHÙA NĂM 2011
( Kèm theo Tờ trình số 30/TTr-UBND, ngày 28 tháng 11 năm 2010 của UBND tỉnh Điện Biên)
BIỂU 1. GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính 1.000 đ/m2
TT |
Tên đường phố, khoảng cách từ số nhà đến số nhà |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
1 |
Đường số 1: Từ đầu Cầu Dốc Vàng - phía Thị trấn đến hết đất trường Trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
|
|
|
|
– Đoạn 1: Từ tường bao Ngân hàng Nông nghiệp - giáp Công an huyện đến hết đất trường THPT (bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Phương ánh đến hết đất phòng Công Thương) |
850 |
400 |
250 |
200 |
|
– Đoạn 2: Từ hết đất phòng Công thương đến đầu Cầu Dốc Vàng - phía Thị trấn (bao gồm cả phía đối diện: từ trường THPT đến đầu Cầu Dốc Vàng- phía Trạm Biến áp). |
700 |
320 |
200 |
160 |
|
– Đoạn 3: Từ đất Công an huyện đến hết đất nhà ông Toàn- Nguyên (bao gồm cả phía đối diện: từ đường rẽ vào Trạm y tế thị trấn- giáp đất nhà ông Xuân May đến hết đất nhà Khu Cầm- giáp đất nhà ông Phương ánh). |
650 |
300 |
200 |
160 |
|
– Đoạn 4: Từ hết đất nhà ông Toàn Nguyên đến hết đất trường TTGDTX (bao gồm cả phía đối diện: từ nhà ông Xuân May- giáp đường vào Trạm y tế thị trấn đến hết đất nhà ông Hao) |
450 |
200 |
160 |
130 |
|
– Đoạn 5: Các ô tiết giáp sau chợ Thị trấn |
200 |
100 |
80 |
64 |
2 |
Đường số 2: Từ đất nhà ông Thêm Hương đến hết đất nhà ông Kế Liên (bao gồm cả phía đối diện) |
|
|
|
|
|
– Đoạn 1: Từ đất nhà ông Thêm Hương đến đầu tường bao Hạt Kiểm Lâm (Phía nhà Minh Oanh) |
800 |
300 |
200 |
160 |
|
– Đoạn 2: Từ đất của Hạt Kiểm Lâm đến hết đất nhà ông Kế Liên |
250 |
120 |
80 |
64 |
3 |
Đường số 3: Từ hết đất nhà ông Hưng Liên đến hết đất nhà cũ ông Hiến Nhạn (bao gồm cả phía đối diện) |
300 |
150 |
80 |
64 |
4 |
Đường số 4: Từ hết đất Doanh nghiệp Hồng Hà đi qua cổng huyện đội, UBND huyện đến hết đất nhà ông Vàng Dinh (bao gồm cả phía đối diện) |
|
|
|
|
|
– Đoạn 1: Từ hết đất DN Hồng Hà đến hết đất nhà ông Giới (bao gồm cả phía đối diện: từ đất nhà bà Xuân đến đất nhà Sim Bích) |
300 |
150 |
80 |
64 |
|
– Đoạn 2: Từ hết đất nhà ông Giới đi qua cổng huyện đội, UBND huyện đến hết đất nhà ông Vàng Dinh |
250 |
100 |
64 |
48 |
5 |
Đường số 5: Từ đất phòng Công thương đến hết đất Bảo hiểm xã hội huyện (bao gồm cả phía đối diện) |
300 |
150 |
80 |
64 |
6 |
Đường số 6: Từ đất nhà cũ ông Bình Lượt đến hết đất nhà ông Minh Hải (bao gồm cả phía đối diện) |
400 |
200 |
120 |
100 |
7 |
Đường số 7: Từ đất nhà ông Thoan Tiền đến hết đất câu lạc bộ người cao tuổi (bao gồm cả phía đối diện) |
200 |
120 |
80 |
64 |
8 |
Đường số 8: Từ đất nhà ông Vinh Mai đến hết đất nhà ông Sơn Phương ( bao gồm cả phía đối diện) |
250 |
180 |
48 |
38 |
9 |
Đường số 9: Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Hoa đến hết đất nhà ông Thào Chờ Dí; từ đất nhà bà Lành đến hết đất nhà bà ái Khày (bao gồm cả phía đối diện). |
160 |
120 |
80 |
64 |
10 |
Đường số 10: Từ đất nhà Mai Thám đến hết đất nhà bà Mơ ( bao gồm cả phía đối diện) |
250 |
120 |
80 |
64 |
11 |
Đường số 11: Từ đất nhà ông Vũ Ngọc Luyện đến hết đất nhà ông Lực (bao gồm cả phía đối diện) |
250 |
120 |
80 |
64 |
12 |
Đường số 12: Từ hết đất nhà bà Sìn Thị Phòng (Phúc) đến hết đất trường Tiểu học thị trấn (bao gồm cả phía đối diện) |
300 |
150 |
80 |
64 |
13 |
Các đoạn đường còn lại bên cạnh và đằng sau Trường Cấp I-II thị trấn (bao gồm cả phía đối diện ) |
250 |
120 |
80 |
64 |
14 |
Các đoạn đường bao xe công nông vào được (đường được nhà nước đầu tư ) |
120 |
80 |
60 |
40 |
15 |
Các đoạn đường còn lại của thị trấn |
100 |
60 |
40 |
20 |
BIỂU 2. GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
TT |
Tên xã |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Xã Mường Báng |
|
|
|
|
* Tại các khu trung tâm Xã Mường Báng |
|
|
|
|
– Đoạn 1: Từ đầu Cầu Dốc Vàng - phía Mường Báng đến hết đất nhà ông Thắng Dung giáp với đất nhà ông Ngoặt (bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà Ô. Biên Xâm đến hết đất nhà Ô. Thi) |
400 |
120 |
60 |
|
– Đoạn 2: Từ nhà ông Nguyên (cạnh nhà Dung Thắng) đến hết đất nhà ông Khúc Cài (bao gồm cả phía đối diện) |
200 |
80 |
40 |
|
– Đoạn 3: Từ ngã ba Huổi Lực đến hết đất Nhà ông Lò Văn Tham (bao gồm cả phía đối diện) |
80 |
30 |
20 |
|
– Đoạn 4: Từ cơ sở 2 của Doanh nghiệp Tấm Cảnh đến hết đất nhà ông Lò Văn Phởi cạnh ngã ba (bao gồm cả phía đối diện) |
80 |
40 |
20 |
|
– Đoạn 5: Từ đất nhà Ông Mào Văn Nguyên đến đất của điểm trường đội 10 (bao gồm cả phía đối diện) |
80 |
30 |
20 |
|
– Đoạn 6: Từ hết đất tường bao điểm trường đội 10 đến đỉnh dốc trám - Biển "Tủa Chùa kính chào quý khách", (bao gồm cả phía đối diện)” |
50 |
20 |
10 |
|
– Các đoạn đường còn lại trong khu tỏi định cư Huổi Lực |
30 |
20 |
10 |
|
* Các thôn, bản vùng thấp Xã Mường Báng |
20 |
15 |
10 |
|
* Các thôn, bản vùng cao Xã Mường Báng |
4 |
3 |
2 |
2 |
Xã Xá Nhè |
|
|
|
|
– Khu vực trung tâm cụm xã ( theo quy hoạch) |
50 |
20 |
10 |
|
– Các thôn, bản còn lại |
4 |
3 |
2 |
3 |
Xã Tả Sìn Thàng |
|
|
|
|
– Khu vực trung tâm cụm xã (theo quy hoạch) |
40 |
15 |
8 |
|
– Các thôn, bản còn lại |
4 |
3 |
2 |
4 |
Xã Mường Đun |
|
|
|
|
– Khu vực trung tâm xã (bán kính 300 m so với trụ sở xã) |
10 |
7 |
5 |
|
– Các thôn, bản còn laị |
4 |
3 |
2 |
5 |
Xã Sính Phình |
|
|
|
|
– Khu vực trung tâm xã (bán kính 200 m so với trụ sở xã) |
15 |
10 |
8 |
|
– Các thôn, bản còn lại |
4 |
3 |
2 |
6 |
Xã Trung Thu |
|
|
|
|
– Khu vực trung tâm xã (bán kính 150 m so với trụ sở xã) |
10 |
7 |
5 |
|
– Các thôn , bản còn lại |
4 |
3 |
2 |
7 |
Xã Tủa Thàng |
|
|
|
|
– Khu vực trung tâm xã (bán kính 450 m so với trụ sở xã) |
10 |
7 |
5 |
|
– Các thôn, bản còn lại |
4 |
3 |
2 |
8 |
Xã Tả Phìn |
|
|
|
|
– Khu vực trung tâm xã ( bán kính 450 m so với trụ sở xã) |
10 |
7 |
5 |
|
– Các thôn, bản còn lại |
4 |
3 |
2 |
9 |
Xã Sín Chải |
|
|
|
|
– Khu vực trung tâm xã (bán kính 200 m so với trụ sở xã) |
10 |
7 |
5 |
|
– Các thôn, bản còn lại |
4 |
3 |
2 |
10 |
Xã Lao Xả Phình |
|
|
|
|
– Khu vực trung tâm xã (bán kính 150 m so với trụ sở xã) |
10 |
7 |
5 |
|
– Các thôn, bản còn lại |
4 |
3 |
2 |
11 |
Xã Huổi Xó |
|
|
|
|
– Khu vực trung tâm xã ( bán kính 250 m so với trụ sở xã) |
10 |
7 |
5 |
|
– Các thôn, bản còn lại |
4 |
3 |
2 |
BIỂU 3. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
STT |
Loại đất, hạng đất |
Khu vực 1: Nội thị thị trấn |
Khu vực 2: Trục đường Quốc lộ, tỉnh lộ, trung tâm các xã, các bản vùng thấp |
Khu vực 3: Các xã, các bản vùng cao |
I |
Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
1 |
Hạng 3 |
20 |
15 |
10 |
2 |
Hạng 4 |
15 |
10 |
8 |
3 |
Hạng 5 |
10 |
8 |
5 |
4 |
Hạng 6 |
7 |
5 |
3 |
II |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
1 |
Hạng 3 |
15 |
12 |
10 |
2 |
Hạng 4 |
12 |
10 |
8 |
3 |
Hạng 5 |
8 |
7 |
7 |
4 |
Hạng 6 |
6 |
5 |
3 |
III |
Đất lâm nghiệp |
|
|
|
1 |
Đất rừng sản xuất |
2 |
1.5 |
1 |
2 |
Đất khoanh nuôi bảo vệ |
2 |
1.5 |
1 |
3 |
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
2 |
1.5 |
1 |
Nghị quyết 211/2010/NQ-HĐND về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2011 Ban hành: 13/12/2010 | Cập nhật: 12/09/2015
Nghị quyết 211/2010/NQ-HĐND Thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2011 Ban hành: 12/12/2010 | Cập nhật: 08/01/2011
Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 08/01/2010 | Cập nhật: 18/01/2010
Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 15/08/2009
Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 06/12/2007 | Cập nhật: 12/12/2007
Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất. Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 31/07/2007
Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 03/12/2004 | Cập nhật: 06/12/2012
Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012