Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ danh mục giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại Quyết định 2700/QĐ-UBND; 1996/QĐ-UBND và 880/QĐ-UBND
Số hiệu: | 1015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Bùi Văn Tỉnh |
Ngày ban hành: | 31/07/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Y tế - dược, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1015/QĐ-UBND |
Hoà Bình, ngày 31 tháng 7 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ DANH MỤC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐÃ BAN HÀNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2700/QĐ-UBND NGÀY 08/12/2008; QUYẾT ĐỊNH SỐ 1996/QĐ-UBND NGÀY 13/10/2009 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 880/QĐ-UBND NGÀY 11/6/2010 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29-02-2012 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính về việc Ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 10-7-2012 của HDND tỉnh Hòa Bình Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;
Xét đề nghị của liên Sở Y tế, Sở Tài chính và Bảo hiểm xã hội tỉnh tại Tờ trình số 64/LSYT-TC-BHXH ngày 26-7-2012,
Điều 1. Bãi bỏ 912 danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã ban hành tại Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 08-12-2008; bãi bỏ 88 danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã ban hành tại Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 13-10-2009; bãi bỏ 25 danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã ban hành tại Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 11-6-2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân tỉnh Hòa Bình (kèm theo danh mục chi tiết).
- Một số danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã ban hành theo các Quyết định nêu trên không có trong danh mục bãi bỏ ban hành kèm theo Quyết định này không thay đổi.
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp Sở Tài chính và Bảo hiểm xã hội tỉnh hướng dẫn và tổ chức thực hiện.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ quyết định thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 7 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
I- Ban hành theo Quyết định số 2700/QĐ-UBND
TT |
Các loại dịch vụ |
Mức giá (VND) |
|
||
|
Khám lâm sàng chung; khám chuyên khoa. |
|
1 |
Bệnh viện Hạng 1 |
3,000 |
2 |
Bệnh viện Hạng 2 |
3,000 |
3 |
Bệnh viện Hạng 3 |
2,000 |
4 |
Bệnh viện Hạng 4 và phòng khám đa khoa |
1,000 |
|
Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc) |
|
5 |
Bệnh viện Hạng 1 |
30,000 |
6 |
Bệnh viện Hạng 2 |
20,000 |
7 |
Bệnh viện Hạng 3 |
20,000 |
|
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định Y khoa (không kể xét nghiệm, X quang). |
|
8 |
Bệnh viện Hạng 1 |
35,000 |
9 |
Bệnh viện Hạng 2 |
30,000 |
10 |
Bệnh viện Hạng 3 |
20,000 |
|
Khám sức khoẻ toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X quang) |
|
11 |
Bệnh viện Hạng 1 |
50,000 |
12 |
Bệnh viện Hạng 2 |
40,000 |
13 |
Bệnh viện Hạng 3 |
35,000 |
|
||
B1.1 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ: |
|
14 |
Bệnh viện Hạng 1 |
18,000 |
15 |
Bệnh viện Hạng 2 |
12,000 |
16 |
Bệnh viện Hạng 3 |
9,000 |
17 |
Bệnh viện Hạng 4 và phòng khám đa khoa |
6,000 |
B1.2 |
Ngày giường bệnh nội khoa: |
|
|
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; ngày thứ 3 sau đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi. |
|
18 |
Bệnh viện Hạng 1 |
10,000 |
19 |
Bệnh viện Hạng 2 |
8,000 |
20 |
Bệnh viện Hạng 3 |
5,000 |
21 |
Bệnh viện Hạng 4 và phòng khám đa khoa |
3,000 |
|
Loại 2: Các khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng-Hàm Mặt, Ngoại, Phụ-sản không mổ. |
|
22 |
Bệnh viện Hạng 1 |
8,000 |
23 |
Bệnh viện Hạng 2 |
6,000 |
24 |
Bệnh viện Hạng 3 |
5,000 |
25 |
Bệnh viện Hạng 4 và phòng khám đa khoa |
2,500 |
|
Loại 3: Các khoa: Đông y, phục hồi chức năng. |
|
26 |
Bệnh viện Hạng 1 |
6,000 |
27 |
Bệnh viện Hạng 2 |
4,000 |
28 |
Bệnh viện Hạng 3 |
3,000 |
29 |
Bệnh viện Hạng 4 và phòng khám đa khoa |
1,500 |
B1.3 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% |
|
30 |
Bệnh viện Hạng 1 |
20,000 |
31 |
Bệnh viện Hạng 2 |
16,000 |
|
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25%-70% |
|
32 |
Bệnh viện Hạng 1 |
15,000 |
33 |
Bệnh viện Hạng 2 |
10,000 |
34 |
Bệnh viện Hạng 3 |
10,000 |
|
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2, Bỏng độ 2 trên 30%, Bỏng độ 3-4 dưới 25% |
|
35 |
Bệnh viện Hạng 1 |
10,000 |
36 |
Bệnh viện Hạng 2 |
8,000 |
37 |
Bệnh viện Hạng 3 |
7,000 |
|
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3, Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% |
|
38 |
Bệnh viện Hạng 1 |
8,000 |
39 |
Bệnh viện Hạng 2 |
6,000 |
40 |
Bệnh viện Hạng 3 |
5,000 |
41 |
Bệnh viện Hạng 4 và phòng khám đa khoa |
3,000 |
|
||
B2.1 |
Một ngày điều trị hội sức cấp cứu |
|
42 |
Bệnh viện Hạng 1 |
120,000 |
43 |
Bệnh viện Hạng 2 |
86,000 |
44 |
Bệnh viện Hạng 3 |
30,000 |
45 |
Bệnh viện Hạng 4 và phòng khám đa khoa |
20,000 |
B2.2 |
Một ngày điều trị nội khoa |
|
|
Các bệnh về máu, ung thư |
|
46 |
Bệnh viện Hạng 1 |
50,000 |
47 |
Bệnh viện Hạng 2 |
50,000 |
|
Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, tim mạch, tiêu hoá, tiết niệu, dị ứng, xương khớp, tâm thần, thần kinh, da liễu, và những bệnh không mổ về ngoại, phụ sản, mắt, răng-hàm-mặt, TMH. |
|
48 |
Bệnh viện Hạng 1 |
40,000 |
49 |
Bệnh viện Hạng 2 |
40,000 |
50 |
Bệnh viện Hạng 3 |
20,000 |
51 |
Bệnh viện Hạng 4 và phòng khám đa khoa |
10,000 |
|
Đông y, phục hồi chức năng |
|
52 |
Bệnh viện Hạng 1 |
30,000 |
53 |
Bệnh viện Hạng 2 |
20,000 |
54 |
Bệnh viện Hạng 3 |
20,000 |
55 |
Bệnh viện Hạng 4 và phòng khám đa khoa |
10,000 |
B2.3 |
Một ngày điều trị ngoại khoa; Bỏng |
|
|
3.1. Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25%. |
|
56 |
Bệnh viện Hạng 1 |
60,000 |
57 |
Bệnh viện Hạng 2 |
50,000 |
58 |
Bệnh viện Hạng 3 |
30,000 |
59 |
Bệnh viện Hạng 4 và phòng khám đa khoa |
20,000 |
|
3.2. Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30%. |
|
60 |
Bệnh viện Hạng 1 |
70,000 |
61 |
Bệnh viện Hạng 2 |
60,000 |
62 |
Bệnh viện Hạng 3 |
40,000 |
63 |
Bệnh viện Hạng 4 và phòng khám đa khoa |
25,000 |
|
3.3. Sau các phẫu thuật loại 1: Bỏng độ 3 - 4 từ 25% - 70%. |
|
64 |
Bệnh viện Hạng 1 |
90,000 |
65 |
Bệnh viện Hạng 2 |
80,000 |
66 |
Bệnh viện Hạng 3 |
60,000 |
|
3.4. Sau các phẫu thuật đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên 70%. |
|
67 |
Bệnh viện Hạng 1 |
120,000 |
68 |
Bệnh viện Hạng 2 |
100,000 |
|
||
69 |
Thông đái |
6,000 |
70 |
Thụt tháo phân |
6,000 |
71 |
Chọc hút hạch |
10,500 |
72 |
Chọc hút tuyến Giáp |
12,000 |
73 |
Rửa bàng quang |
21,000 |
74 |
Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo |
15,000 |
75 |
Bóc móng, ngâm tẩm/đốt sủi mào gà |
15,000 |
76 |
Chạy thận nhân tạo (một lần) |
300,000 |
77 |
Thẩm phân phúc mạc |
300,000 |
78 |
Sinh thiết da |
15,000 |
79 |
Sinh thiết hạch, cơ |
15,000 |
80 |
Sinh thiết tuỷ xương |
30,000 |
81 |
Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch |
30,000 |
82 |
Sinh thiết ruột |
30,000 |
83 |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang |
45,000 |
84 |
Soi ổ bụng +/- sinh thiết |
30,000 |
85 |
Soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang |
60,000 |
86 |
Soi Bàng quang tán sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt Bàng quang |
75,000 |
87 |
Soi thực quản +/- nong hay sinh thiết |
45,000 |
88 |
Soi phế quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết |
75,000 |
89 |
Soi thanh quản +/- lấy dị vật |
60,000 |
90 |
Điều trị tia xạ Cobalt và Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị). |
15,000 |
91 |
Điện tim 6 cần |
25,000 |
92 |
Châm cứu |
5,000 |
93 |
Điện châm |
10,000 |
94 |
Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) |
10,000 |
95 |
Chôn chỉ |
15,000 |
96 |
Xoa bóp, bấm huyệt /kéo nắn cột sống, các khớp |
15,000 |
97 |
Thay băng/cắt chỉ/ tháo bột |
10,000 |
98 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông < 10cm |
25,000 |
99 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông > 10cm |
40,000 |
100 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu < 10 cm |
40,000 |
101 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu > 10 cm |
50,000 |
102 |
Cắt bỏ những u nhỏ, sứt, sẹo của da, tổ chức dưới da |
45,000 |
103 |
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu |
15,000 |
104 |
Cắt polype trực tràng |
50,000 |
105 |
Cắt phymosis |
50,000 |
106 |
Thắt các búi trĩ hậu môn |
50,000 |
107 |
Nắn trật khớp háng |
75,000 |
108 |
Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh |
60,000 |
109 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào/bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài |
50,000 |
110 |
Hút điều hoà kinh nguyệt |
20,000 |
111 |
Đẻ thường |
150,000 |
112 |
Đẻ khó |
180,000 |
113 |
Soi cổ từ cung |
6,000 |
114 |
Soi ối |
6,000 |
115 |
Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc) |
10,000 |
116 |
Đốt điện cổ tử cung |
20,000 |
117 |
áp lạnh cổ tử cung |
20,000 |
118 |
Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất) |
30,000 |
119 |
Chích áp xe tuyến vú |
50,000 |
120 |
Cắt bỏ các polype âm hộ, âm đạo |
50,000 |
121 |
Thử thị lực đơn giản |
5,000 |
122 |
Đo nhãn áp |
4,000 |
123 |
Đo Javal |
5,000 |
124 |
Đo thị trường âm điểm |
5,000 |
125 |
Thử kính loạn thị |
5,000 |
126 |
Soi đáy mắt |
10,000 |
127 |
Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt |
10,000 |
128 |
Tiêm dưới kết mạc một mắt |
10,000 |
129 |
Thông lệ đạo một mắt |
10,000 |
130 |
Thông lệ đạo hai mắt |
15,000 |
131 |
Lấy dị vật kết mạc một mắt |
10,000 |
132 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt |
20,000 |
133 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt |
40,000 |
134 |
Mổ mộng đơn một mắt |
40,000 |
135 |
Mổ mộng kép một mắt |
60,000 |
136 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách |
50,000 |
137 |
Chích chắp, lẹo |
20,000 |
138 |
Mổ quặm một mi |
25,000 |
139 |
Mổ quặm hai mi |
30,000 |
140 |
Mổ quặm ba mi |
40,000 |
141 |
Mổ quặm bốn mi |
50,000 |
142 |
Siêu âm điều trị (1 ngày) |
15,000 |
143 |
Trích rạch áp xe Amidan |
30,000 |
144 |
Trích rạch áp xe thành sau họng |
40,000 |
145 |
Cắt amiđan |
40,000 |
146 |
Chọc rửa xoang hàm (một lần) |
15,000 |
147 |
Chọc thông xoang trán/xoang bướm |
20,000 |
148 |
Lấy dị vật thực quản đơn giản |
50,000 |
149 |
Lấy dị vật thanh quản |
60,000 |
150 |
Đốt điện cuốn họng/cắt cuốn mũi |
30,000 |
151 |
Cắt Polype mũi |
40,000 |
152 |
Nhổ răng sữa/chân răng sữa |
3,000 |
153 |
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay |
4,000 |
154 |
Nhổ răng vĩnh viên khó, nhiều chân |
8,000 |
155 |
Nhổ răng số 8 bình thường |
20,000 |
156 |
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm |
30,000 |
157 |
Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương |
40,000 |
158 |
Cắt cuống chân răng |
20,000 |
159 |
Bấm gai xương ổ răng |
20,000 |
160 |
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm |
20,000 |
161 |
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm |
30,000 |
162 |
Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/1hàm |
20,000 |
163 |
Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng hai hàm |
30,000 |
164 |
Chích apxe viêm quanh răng |
20,000 |
165 |
Cắt lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/1 hàm |
40,000 |
166 |
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1lần) |
20,000 |
|
Chữa răng sâu ngà, tuỷ răng phục hồi |
|
167 |
Hàn xi răng |
20,000 |
168 |
Hàn Amlgame |
25,000 |
169 |
Nhựa hoá trùng hợp |
30,000 |
170 |
Nhựa quang trùng hợp |
40,000 |
|
Chữa răng viêm tuỷ không phục hồi |
|
171 |
Hàn xi răng |
20,000 |
172 |
Hàn Amlgame |
30,000 |
173 |
Nhựa hoá trùng hợp |
40,000 |
174 |
Nhựa quang trùng hợp |
60,000 |
|
Chữa răng viêm tuỷ chết và viêm quanh cuống răng nhiều chân |
|
175 |
Hàn xi răng |
25,000 |
176 |
Hàn Amlgame |
40,000 |
177 |
Nhựa hoá trùng hợp |
50,000 |
178 |
Nhựa quang trùng hợp |
70,000 |
179 |
Một răng |
60,000 |
180 |
Hai răng |
80,000 |
181 |
Ba răng |
100,000 |
182 |
Bốn răng |
110,000 |
183 |
Năm răng |
120,000 |
184 |
Sáu răng |
130,000 |
185 |
Bảy răng |
140,000 |
186 |
Tám răng |
150,000 |
187 |
Chín đến 12 răng |
180,000 |
188 |
Từ 13 răng đến 1 hàm toàn bộ |
250,000 |
189 |
Cả hai hàm |
600,000 |
190 |
Răng chốt đơn giản |
60,000 |
191 |
Răng chốt đúc |
80,000 |
192 |
Mũ chụp nhựa |
60,000 |
193 |
Mũ chụp kim loại |
100,000 |
194 |
Mũ vàng (vàng của bệnh nhân) |
150,000 |
195 |
Cầu răng mỗi thành phần |
80,000 |
196 |
Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân) |
150,000 |
197 |
Điều chỉnh cắn khít răng |
20,000 |
198 |
Tháo cắt cầu răng |
20,000 |
199 |
Hàm khung kim loại |
600,000 |
200 |
Vá hàm gãy |
30,000 |
201 |
Đệm hàm toàn bộ |
60,000 |
202 |
Gắn thêm một răng |
30,000 |
203 |
Thêm một móc |
15,000 |
204 |
Gắn thêm một răng bị sứt |
5,000 |
205 |
Thay nền hàm trên |
90,000 |
206 |
Thay nền hàm dưới |
70,000 |
207 |
Vết thương phần mềm nông < 5cm |
40,000 |
208 |
Vết thương phần mềm nông > 5 cm |
50,000 |
209 |
Vết thương phần mềm sâu < 5 cm |
50,000 |
210 |
Vết thương phần mềm sâu > 5 cm |
70,000 |
211 |
Huyết đồ |
9,000 |
212 |
Định lượng Melnoglbine |
6,000 |
213 |
Công thức máu |
9,000 |
214 |
Hồng cầu lưới |
12,000 |
215 |
Hematocrit |
6,000 |
216 |
Máu lắng |
6,000 |
217 |
Thử nghiệm sức bền hồng cầu |
12,000 |
218 |
Số lượng tiểu cầu |
6,000 |
219 |
Test ngưng kết tố tiểu cầu |
15,000 |
220 |
Test kết dính tiểu cầu |
15,000 |
221 |
Rh D |
15,000 |
222 |
Rh dưới nhóm |
30,000 |
223 |
Nhóm Bạch cầu |
30,000 |
224 |
Nghiệm pháp Coombs |
10,000 |
225 |
Tìm tế bào Hargraves |
15,000 |
226 |
Thời gian máu chảy |
3,000 |
227 |
Thời gian máu đông (milian/Lee-White) |
3,000 |
228 |
Co cục máu |
6,000 |
229 |
Thời gian Quick |
6,000 |
230 |
Thời gian HoWell |
6,000 |
231 |
T.E.G. |
30,000 |
232 |
Định lượng FIBRINOGEN |
30,000 |
233 |
Định lượng PROTTHROMBIN |
30,000 |
234 |
Tiêu thụ PROTHROMBIN |
30,000 |
235 |
Yếu tố VIII/Yếu tố IX |
30,000 |
236 |
Các thể Barr |
30,000 |
237 |
Nhiễm sắc thể đồ |
60,000 |
238 |
Tuỷ đồ |
30,000 |
239 |
Hạch đồ |
15,000 |
240 |
Hoá học tế bào (một phương pháp) |
30,000 |
241 |
Xác định nồng độ cồn trong máu |
30,000 |
242 |
Xác định BACTURATE trong máu |
30,000 |
243 |
Điện giải đồ (Na+, K+, Ca + +, Cl- ) |
12,000 |
244 |
Định lượng các chất ALBUMINE; CREATINE; GLOBULINE; GLUCOSE; PHOSPHO; PROTENI toàn phần: URE; AXIT URIC .... |
12,000 |
245 |
PH máu PO2, PCO2 + thông số tăng bằng kiềm toan |
15,000 |
246 |
Định lượng sắt huyết thanh/Mg+ + huyết thanh |
6,000 |
247 |
Các xét nghiệm chức năng gan:(BILIRUBIN toàn phần/trực tiếp/gián tiếp; các enzym: PHOSPHATAZA kiềm, TRANSAMINAZA...) |
15,000 |
248 |
Định lượng THYROXIN |
18,000 |
249 |
Định lượng TRYGLYCERIDES/PHOSPHOLIPIT/LIPIT toàn phần /Cholestrol toàn phần HDI. Cholestrol/LDL. Cholestrol |
15,000 |
250 |
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) |
45,000 |
251 |
Tìm KST Sốt rét trong máu |
6,000 |
252 |
Cấy máu + Kháng sinh đồ |
30,000 |
253 |
Định lượng bổ thể trong huyết thanh |
30,000 |
254 |
Phản ứng cố định bổ thể |
30,000 |
255 |
Các phản ứng lên bông |
15,000 |
256 |
Test ROSE - WALLER |
30,000 |
257 |
Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis |
30,000 |
258 |
Các phản ứng lên bông chẩn đoán Syphilis(Kahn, Kline, VDRL) |
24,000 |
259 |
TEST kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphilis |
30,000 |
260 |
Điện di huyết thanh/Plasma (Protein, Lipoprotein.các hemoglobine bất thường hay các chất khác) |
30,000 |
261 |
Soi tươi |
9,000 |
262 |
Soi có nhuộm tiêu bản |
12,000 |
263 |
Tiêm truyền động vật để chẩn đoán |
30,000 |
264 |
Kháng sinh đồ |
15,000 |
265 |
Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu |
30,000 |
266 |
Định lượng aldosteron |
45,000 |
267 |
Định lượng BACBITURATE |
30,000 |
268 |
Định lượng CATECHOLAMIN |
30,000 |
269 |
Các test xác định: Ca + +, P--, Na +, K +,CL- |
6,000 |
270 |
Protein/Đường niệu |
3,000 |
271 |
Tế bào cặn nước tiểu/cặn Adis |
6,000 |
272 |
Ure/Axit Uric/Creatinin/Amilaza |
6,000 |
273 |
Các chất Xentonic/sắc tố mật/muối mật/urobilinogen |
6,000 |
274 |
Điện di Protein niệu |
30,000 |
275 |
Xác định GONADOTROPIN để chẩn đoán thai nghén: * Phương pháp hoá học - miễn dịch: |
18000 30000 |
276 |
Định lượng GONADOTTROPHIN rau thai |
30,000 |
277 |
Định lượng HYDROCORTICOSTEROID |
30,000 |
278 |
Định lượng OESTROGEN toàn phần |
30,000 |
279 |
Định lượng HYDROCORTICOSTEROID |
36,000 |
280 |
Định lượng PREGNANEDIOL, PREGNANETRIOL |
30,000 |
281 |
PORPHYRIN: Định lượng |
30,000 |
282 |
PORPHYRIN: Định tính |
15,000 |
283 |
Định lượng chì/ Asen/Thuỷ ngân... |
30,000 |
284 |
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác |
3,000 |
285 |
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/pH |
4,500 |
286 |
Soi tươi tìm vi khuẩn |
9,000 |
287 |
Nuôi cấy phân lập |
15,000 |
288 |
Tiêm truyền động vật |
30,000 |
289 |
Kháng sinh đồ |
15,000 |
|
XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
290 |
Tìm BILIRUBIN |
6,000 |
291 |
Xác định Canxi. Phospho |
6,000 |
292 |
Xác định các men: Amilase/Trypsin/ Mucinase |
9,000 |
293 |
Xác định mỡ trong phân |
30,000 |
294 |
Xác định máu trong phân |
6,000 |
295 |
Urobilin, Urobilinogen: Định tính |
6,000 |
296 |
Soi tươi |
9,000 |
297 |
Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú |
12,000 |
298 |
Nuôi cấy phân lập |
15,000 |
299 |
Kháng sinh đồ |
15,000 |
300 |
Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết |
9,000 |
301 |
Xét nghiệm độc chất |
30,000 |
302 |
Định lượng 1 chất (Protein đường clorua...phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy....) |
6,000 |
303 |
Đếm tế bào, phân loại |
6,000 |
304 |
Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ |
30,000 |
305 |
Đời sống hồng cầu |
45,000 |
306 |
Độ tập trung H31 tuyến giáp |
60,000 |
307 |
Điều trị bệnh Basedow bằng H31 |
50,000 |
308 |
Thử nghiệm miễn dịch Hormone bằng phương pháp phóng xạ |
45,000 |
309 |
Ghi hình não |
90,000 |
310 |
Ghi hình tuyến giáp |
60,000 |
311 |
Ghi hình phổi |
90,000 |
312 |
Ghi hình thận |
75,000 |
313 |
Ghi hình gan |
90,000 |
314 |
Ghi hình lách |
60,000 |
315 |
Ghi hình tuỷ sống |
60,000 |
316 |
Ghi hình tuyến cận giáp |
90,000 |
317 |
Ghi hình tim |
120,000 |
318 |
Ghi hình xương sọ |
75,000 |
319 |
Ghi hình xương chậu |
90,000 |
320 |
Ghi hình bánh rau thai |
90,000 |
321 |
Ghi hình tuỵ |
120,000 |
322 |
Điện tâm đồ |
12,000 |
323 |
Điện não đồ |
20,000 |
324 |
Lưu huyết não |
50,000 |
325 |
Chức năng hô hấp |
15,000 |
326 |
Đo chuyền hoá cơ bản |
15,000 |
327 |
Thử nghiệm ngâm BROMSULPHTALEIN trong thăm dò chức năng gan |
30,000 |
328 |
Thử nghiệm dung mạp CACBONHYDRATE (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) |
30,000 |
329 |
Nghiệm pháp đồ Conggo |
30,000 |
330 |
Test thanh thải Creatinine |
30,000 |
331 |
Test thanh thải Ure |
30,000 |
332 |
Test dung nạp Tolbutamit |
35,000 |
333 |
Test dung nạp Glucagon |
35,000 |
334 |
Test thanh thải Phenolsulfophthaleine |
45,000 |
335 |
Siêu âm |
20,000 |
336 |
Soi, chiếu X Quang |
4,000 |
337 |
Các đốt ngón tay hay ngón chân |
10,000 |
338 |
Bàn tay/cổ tay/cẳng tay/khuỷu tay/cánh tay |
20,000 |
339 |
Bàn-cổ tay-1/2 dưới cẳng tay; 1/2 trên cẳng tay- khuỷu tay |
20,000 |
340 |
Khuỷu tay - cánh tay |
20,000 |
341 |
Bàn chân/ cổ chân/ 1/2 dưới cẳng chân |
20,000 |
342 |
1/2 trên cẳng chân-gối/khớp gối/Đùi |
20,000 |
343 |
Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai |
20,000 |
344 |
Khớp háng |
20,000 |
345 |
Khung chậu |
20,000 |
|
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
346 |
Các đốt sống cổ |
20,000 |
347 |
Các đốt sống ngực |
20,000 |
348 |
Cột sống thắt lưng cùng |
20,000 |
349 |
Cột sống cùng cụt |
20,000 |
350 |
Chụp 2 đoạn liên tục |
40,000 |
351 |
Chụp 3 đoạn trở lên |
50,000 |
352 |
Nghiên cứu tuổi xương: cổ tay, đầu gối |
30,000 |
|
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
353 |
Xương sọ (vòm sọ) thẳng/nghiêng |
20,000 |
354 |
Chụp Các xoang |
20,000 |
355 |
Xương chũm, mỏm châm |
20,000 |
356 |
Xương đá các tư thế |
20,000 |
357 |
Các xương mắt (hốc mắt, xoang hàm, xoang trán) |
20,000 |
358 |
Các khớp thái dương hàm |
20,000 |
359 |
Chụp ổ răng |
10,000 |
360 |
Phổi thẳng |
20,000 |
361 |
Phổi nghiêng |
20,000 |
362 |
Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt |
30,000 |
363 |
Xương ức, xương sườn |
20,000 |
364 |
Thận bình thường |
20,000 |
365 |
Thận có chuẩn bị (UIV) |
40,000 |
366 |
Thận-niệu quản ngược dòng |
40,000 |
367 |
Có bơm hơi màng bụng |
30,000 |
368 |
Thực quản (có hoặc không uống Barite) |
30,000 |
369 |
Dạ dày-tá tràng có chất cản quang |
40,000 |
370 |
Chụp khung đại tràng |
40,000 |
371 |
Chụp túi mật |
30,000 |
372 |
Chụp động mạch não. |
40,000 |
373 |
Chụp não thất (bơm hơi) |
40,000 |
374 |
Tử cung - vòi trứng |
30,000 |
375 |
Phế quản |
30,000 |
376 |
Tuỷ sống |
30,000 |
377 |
Chụp vòm mũi họng |
20,000 |
378 |
Chụp ống tai trong |
20,000 |
379 |
Chụp họng - thanh quản |
20,000 |
380 |
Chụp cắt lớp thanh quản/phổi |
40,000 |
381 |
Chụp CT Scanner |
1,000,000 |
382 |
Siêu âm mầu 3-4 chiều (3D - 4D) |
100,000 |
383 |
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản |
300,000 |
384 |
Chụp sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/Mặt nghiêng /Schuller/Belote/ Hàm chếch… |
20,000 |
385 |
Chụp răng thường |
10,000 |
386 |
Chụp răng kỹ thuật số |
20,000 |
387 |
Chụp tim phổi chếch phải (RAO) |
30,000 |
388 |
Chụp tim phổi chếch trái (LAO) |
30,000 |
389 |
Chụp mạch máu bằng DSA |
1,700,000 |
390 |
Chụp động mạch vành bằng DSA |
3,300,000 |
391 |
Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành…) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong) |
1,500,000 |
392 |
Chụp, nong động mạch và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent) |
1,600,000 |
393 |
Chụp và nút mạch hóa dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter) |
1,300,000 |
394 |
Chụp X quang có gắn hệ thống Computer (CR) |
60,000 |
395 |
Đặt ống dẫn lưu màng phổi |
80,000 |
396 |
Mở khí quản |
150,000 |
397 |
Sinh thiết thận |
30,000 |
398 |
Sinh thiết thận dưới siêu âm |
150,000 |
399 |
Nội soi niệu quản |
70,000 |
400 |
Chọc hút nang gan qua siêu âm |
80,000 |
401 |
Chọc hút nang thận quan siêu âm |
100,000 |
402 |
Đặt Catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục. |
500,000 |
403 |
Thở máy (01 ngày điều trị) |
350,000 |
404 |
Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo EL TRAC |
20,000 |
405 |
Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo EL TRAC |
10,000 |
406 |
Điện từ trường cao áp |
10,000 |
407 |
Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz |
1,700,000 |
408 |
Đốt Laser cổ tử cung |
20,000 |
409 |
Phẫu thuật lấy thai (lần 1) |
450,000 |
410 |
Phẫu thuật lấy thai (lần 2) |
600,000 |
411 |
Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên) |
800,000 |
412 |
Thu tinh nhân tạo IUI |
150,000 |
413 |
Cắt mộng đơn thuần |
450,000 |
414 |
Khâu da mi kết mạc bị rách |
300,000 |
415 |
Nạo VA |
100,000 |
416 |
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động |
30,000 |
417 |
Thời gian Prothombin (Phẫu thuật%, Phẫu thuậts, INR) (tỷ lệ Pro/thời gian Quick) |
35,000 |
418 |
Định lượng yếu tố đông máu (giá cho mỗi yếu tố) |
100,000 |
419 |
Ngưng tập tiểu cầu với ADP-Epinephrin/ Collagen/Arachidonic Acide/Ristocetin (cho một yếu tố) |
50,000 |
420 |
Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) |
200,000 |
421 |
Định lượng yếu tố VIII/IX |
200,000 |
422 |
Test Coombs |
70,000 |
423 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard |
30,000 |
424 |
Testosteron |
50,000 |
425 |
HBA 1c |
65,000 |
426 |
Điện di miễn dịch |
250,000 |
427 |
Điện di có tính thành phần huyết sắc tố |
150,000 |
428 |
Nuôi cấy vi khuẩn |
120,000 |
429 |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR |
15,500 |
430 |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA |
30,000 |
431 |
Sinh thiết, nhuộm HE |
45,000 |
432 |
Sinh thiết, nhuộm PAS |
45,000 |
433 |
Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng |
45,000 |
434 |
Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin |
45,000 |
435 |
Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô |
45,000 |
436 |
Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III |
45,000 |
437 |
Sinh thiết, nhuộm Van Gieson |
45,000 |
438 |
Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian |
45,000 |
439 |
Sinh thiết, nhuộm Giemsa |
45,000 |
440 |
Tế bào U, hạch đồ |
30,000 |
441 |
Tế bào nhuộm Papanicolaou |
40,000 |
442 |
Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học |
20,000 |
443 |
Sinh thiết, nhuộm hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên |
80,000 |
444 |
Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể |
170,000 |
445 |
Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì |
80,000 |
446 |
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm |
60,000 |
447 |
Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất |
40,000 |
448 |
Định lượng kim loại nặng |
60,000 |
449 |
Định tính ma túy trong nước tiểu (1 chỉ tiêu) |
60,000 |
450 |
Định tính PBG trong nước tiểu |
20,000 |
451 |
Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) |
850,000 |
452 |
Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật |
800,000 |
453 |
Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hóa chất/thực vật/độc vật) |
75,000 |
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC |
|
|
Phẫu thuật |
|
|
Phẫu thuật loại Đặc biệt |
|
454 |
Cắt bỏ khối tá tuỵ |
2,500,000 |
455 |
Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp |
2,200,000 |
456 |
Cắt u xơ vòm mũi họng |
2,500,000 |
457 |
Cắt toàn bộ bàng quang, kèm hình ruột - Bàng quang |
2,500,000 |
458 |
Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang |
2,500,000 |
459 |
Cắt gan phải hoặc gan trái |
2,500,000 |
460 |
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính cắm sâu trong tiều khung |
2,200,000 |
|
Phẫu thuật loại 1 |
|
461 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não |
1,700,000 |
462 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên |
1,700,000 |
463 |
Phẫu thuật Caldwell - Luc |
1,700,000 |
464 |
Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa |
1,700,000 |
465 |
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng |
1,700,000 |
466 |
Đóng dò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo |
1,700,000 |
467 |
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật |
1,700,000 |
468 |
Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính |
1,700,000 |
469 |
Lấy thai trong bệnh đặc biệt: Tim, gan, thận |
1,700,000 |
470 |
Nối hai tử cung (Strassmann) |
1,700,000 |
471 |
Mở thông vời trúng 2 bên |
1,700,000 |
472 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung, vỡ có choáng |
1,700,000 |
473 |
Lấy máu tụ thành nang |
1,700,000 |
474 |
Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành |
1,800,000 |
475 |
Cắt dạ dày sau nối vị tràng |
1,800,000 |
476 |
Phẫu thuật tắt ruột do dây chằng |
1,800,000 |
477 |
Cắt u sau phúc mạc |
1,800,000 |
478 |
Cắt một nửa đại tràng phải, trái |
1,800,000 |
479 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn khó: đùi, bịt có cắt ruột |
1,800,000 |
480 |
Cắt u mạc treo có cắt ruột |
1,800,000 |
481 |
Cắt thận đơn thuần |
1,800,000 |
482 |
Cắt một nửa thận |
1,800,000 |
483 |
Lấy sỏi thận qua da (Percutaneous nephrolithotomy) |
1,800,000 |
484 |
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại |
1,800,000 |
485 |
Lấy sỏi bể thận, đài thận có dấn lưu thận |
1,800,000 |
486 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại |
1,800,000 |
487 |
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan |
1,800,000 |
488 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu |
1,800,000 |
489 |
Lấy sỏi mật chủ kèm cắt phân thuỳ dưới gan |
1,800,000 |
490 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, kèm cắt túi mật |
1,800,000 |
491 |
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột |
1,800,000 |
492 |
Nối lưu thông cửa chủ |
1,800,000 |
493 |
Nối ống mật chủ - tá tràng |
1,800,000 |
494 |
Nối ống mật chủ - hỗng tràng |
1,800,000 |
495 |
Nối nang tuỵ dạ dày |
1,800,000 |
496 |
Nối nang tuỵ hỗng tràng |
1,800,000 |
497 |
Dẫn lưu áp xe tuỵ |
1,800,000 |
498 |
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạch nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử |
1,800,000 |
499 |
Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách |
1,800,000 |
500 |
Cắt lách do chấn thương |
1,800,000 |
501 |
Lấy sỏi bàng quang lần 2, Đóng lỗ rò bàng quang |
1,800,000 |
502 |
Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên |
1,800,000 |
503 |
Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng |
1,800,000 |
504 |
Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương |
1,800,000 |
505 |
Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn |
1,800,000 |
506 |
Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt |
1,800,000 |
507 |
Phẫu thuật gãy xương đòn |
1,100,000 |
508 |
Đóng đinh nội tuỷ gãy 2 xương cẳng tay |
1,100,000 |
509 |
Cắt đoạn khớp khuỷ |
1,100,000 |
510 |
Phẫu thuật dính khớp khuỷ |
1,100,000 |
511 |
Phẫu thuật dị vật dính ngón, trên 2 ngón |
1,100,000 |
512 |
Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirchner hoặc nẹp vít |
1,100,000 |
513 |
Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu |
1,200,000 |
514 |
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp |
1,200,000 |
515 |
Cắt ruột thừa qua nội soi |
1,800,000 |
516 |
Khâu thủng dạ dày qua nội soi |
1,800,000 |
517 |
Cắt dạ dày dính trong ổ bụng qua nội soi |
1,800,000 |
518 |
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não |
1,800,000 |
519 |
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang |
1,800,000 |
520 |
Cắt bỏ trĩ vòng |
1,200,000 |
521 |
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo |
1,800,000 |
522 |
Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hoá cơ delta |
1,800,000 |
523 |
Phẫu thuật tắt ruột do dính |
1,800,000 |
524 |
Nối gân duỗi |
1,800,000 |
525 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên |
1,800,000 |
526 |
Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn |
1,800,000 |
527 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên |
1,800,000 |
528 |
Nối gân gấp |
1,800,000 |
529 |
Cắt đoạn ruột non |
1,800,000 |
|
Phẫu thuật loại 2 |
|
530 |
Phẫu thuật Lefort |
900,000 |
531 |
Lấy thai triệt sản |
900,000 |
532 |
Cắt cụt cổ tử cung |
900,000 |
533 |
Phẫu thuật treo cổ tử cung |
900,000 |
534 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng |
900,000 |
535 |
Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản |
900,000 |
536 |
Làm lại thành âm đạo |
900,000 |
537 |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
900,000 |
538 |
Cắt u nang vú hay u lành vú |
900,000 |
539 |
Khâu tử cung do nạo thủng |
900,000 |
540 |
Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ |
900,000 |
541 |
Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai |
900,000 |
542 |
Phẫu thuật khí quản người lớn |
900,000 |
543 |
Ghép khuyết xương sọ |
1,000,000 |
544 |
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang |
1,000,000 |
545 |
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu |
1,000,000 |
546 |
Mở thông dạ dày |
1,000,000 |
547 |
Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường |
1,000,000 |
548 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng bình thường |
1,000,000 |
549 |
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn |
1,000,000 |
550 |
Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật |
1,000,000 |
551 |
Cắt u mạc treo không cắt ruột |
1,000,000 |
552 |
Dẫn lưu não thất |
1,000,000 |
553 |
Phẫu thuật áp xe não |
1,000,000 |
554 |
Mở ngực lấy máu cục màng phổi |
1,000,000 |
555 |
Mở màng phổi tối đa |
1,000,000 |
556 |
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng |
1,000,000 |
557 |
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng |
1,000,000 |
558 |
Cắt cụt cánh tay |
1,000,000 |
559 |
Cắt cụt cẳng tay |
1,000,000 |
560 |
Tháo khớp khuỷ |
1,000,000 |
561 |
Tháo khớp cổ tay |
1,000,000 |
562 |
Phẫu thuật cal lệch, đầu dưới xương quay |
1,000,000 |
563 |
Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
1,000,000 |
564 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
1,000,000 |
565 |
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè |
1,000,000 |
566 |
Phẫu thuật viên xương cẳng chân đục, mổ, nạo dẫn lưu |
1,000,000 |
567 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa |
1,000,000 |
568 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt |
1,000,000 |
569 |
Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng |
1,000,000 |
570 |
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần |
1,000,000 |
571 |
Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp |
1,000,000 |
572 |
Dẫn lưu túi mật |
1,000,000 |
573 |
Lấy sỏi bàng quang |
1,000,000 |
574 |
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
1,000,000 |
575 |
Cắt cụt cẳng chân |
1,000,000 |
576 |
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng |
1,000,000 |
577 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng chân, đục, mổ, nạo dẫn lưu |
1,000,000 |
578 |
Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm |
1,000,000 |
579 |
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2-5 cm |
1,000,000 |
580 |
Tháo khớp gối |
1,000,000 |
581 |
Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay |
1,000,000 |
582 |
Cắt u bao gân |
1,000,000 |
583 |
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao dịch hoạt |
1,000,000 |
584 |
Cắt u xương sụn lành tính |
1,000,000 |
585 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm đường kính trên 10 cm |
1,000,000 |
|
Phẫu thuật loại 3 |
|
586 |
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ |
500,000 |
587 |
Cắt polyp cổ tử cung |
700,000 |
588 |
Lấy khối máu tụ âm đạo tầng sinh môn |
700,000 |
589 |
Nhấc xương đầu lún quan da ở trẻ em |
800,000 |
590 |
Cắt hẹp bao quy đầu |
800,000 |
591 |
Dẫn lưu áp xe gan |
800,000 |
592 |
Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn |
800,000 |
593 |
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
800,000 |
594 |
Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn |
800,000 |
595 |
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
800,000 |
596 |
Tháo đốt bàn |
800,000 |
597 |
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền lịêt |
800,000 |
598 |
Cắt túi thừa niệu đạo |
800,000 |
599 |
Dẫn lưu áp xe khoang Retzius |
800,000 |
600 |
Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) |
800,000 |
601 |
Chích áp xe tầng sinh môn |
800,000 |
602 |
Cắt u nang thừng tinh |
800,000 |
603 |
Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt |
800,000 |
604 |
Cắt u nhỏ phần mềm đường kính >3cm |
800,000 |
605 |
Khâu phục hồi vết thương phần mềm do chấn thương từ 2-4cm |
800,000 |
606 |
Cắt bỏ chắp có bọc |
800,000 |
607 |
Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm |
800,000 |
608 |
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân |
800,000 |
609 |
Chích áp xe phần mềm lớn |
800,000 |
610 |
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động |
800,000 |
611 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5-10 cm |
800,000 |
|
THỦ THUẬT |
|
|
Thủ thuật loại Đặc biệt |
|
612 |
Chọc giảm thiểu phôi |
1,000,000 |
613 |
Huỷ thai cắt thân thai nhi ngôi ngang |
1,000,000 |
614 |
Điện rung quang động phát hiện yếu tố giả vờ |
1,000,000 |
615 |
Chụp mạch huỳnh quang đáy mắt |
1,000,000 |
616 |
Đặt kim, ống radium, cesium, vào cơ thể người bệnh |
1,000,000 |
617 |
Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung bảng vòng nhiệt điện |
1,000,000 |
618 |
Bơm tiêm hoá chất vào khoang nội tuỷ (Intrathecaltherapy) |
1,000,000 |
619 |
Thủ thuật thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks) |
1,000,000 |
620 |
Điều trị Glaucoma, một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng tia laser |
1,000,000 |
621 |
Soi, sinh thiết vòm họng, thanh quản, hạ họng, hốc mũi lấy dị vật |
1,000,000 |
622 |
Đặt stent động mạch vành |
1,000,000 |
623 |
Nong động mạch thận |
1,000,000 |
624 |
Nong động mạch ngoại biên |
1,000,000 |
625 |
Đặt stent động mạch ngoại biên |
1,000,000 |
626 |
Đốt vách liên thất bằng cồn |
1,000,000 |
627 |
Chọc dịch màng ngoài tim |
1,000,000 |
628 |
Nong hẹp eo động mạch chủ |
1,000,000 |
629 |
Đặt stent ống động mạch hoặc cầu nối trong bệnh tim bẩn sinh có tím |
1,000,000 |
630 |
Đóng các lỗ dò |
1,000,000 |
631 |
Đặt máy tạo nhịp tạm thời trong tim |
1,000,000 |
632 |
Sinh thiết cơ tim, nội tâm tạng |
1,000,000 |
633 |
Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ |
1,000,000 |
634 |
Nong van động mạch phổi |
1,000,000 |
635 |
Điều trị rối loạn nhịp tim bằng song tần số radio |
1,000,000 |
636 |
Đặt dù lọc máu động mạch |
1,000,000 |
637 |
Nong động mạch cảnh |
1,000,000 |
638 |
Đặt stent động mạch cảnh |
1,000,000 |
639 |
Nong van động mạch chủ |
1,000,000 |
640 |
Đặt sternt động mạch thận |
1,000,000 |
641 |
Cấy máu tạo nhịp vĩnh viễn |
1,000,000 |
642 |
Đặt stent khí, phế quản |
1,000,000 |
643 |
Gây tắt mạch chữa chảy máu đường mật |
1,000,000 |
644 |
Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung thư gan |
1,000,000 |
645 |
Đặt stent đường mật tuỵ |
1,000,000 |
646 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
1,000,000 |
647 |
Thông tim bằng Catheter Swan Ganz đo áp lực buồng tim, đo áp lực động mạch phổi. Đo cung lượng tim bằng phương pháp pha loãng nhiệt |
1,000,000 |
648 |
Chạy máy tim phổi nhân tạo đẳng nhiệt, hạ thân nhiệt |
1,000,000 |
649 |
Đặt máy tạo nhịp cấp cứu |
1,000,000 |
650 |
Nong động mạch vành |
1,000,000 |
651 |
Thay máu/ thay huyết tương |
1,000,000 |
652 |
Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng |
1,000,000 |
653 |
Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau đẻ, sau phẫu thuật |
1,000,000 |
654 |
Bơm bóng động mạch chủ thì tâm thu (Contrepulsation) |
1,000,000 |
655 |
Nong rộng van tim |
1,000,000 |
656 |
Thông tim ống lớn và chụp buồng tim cản quang |
1,000,000 |
657 |
Nút động mạch chữa rò động - tĩnh mạch, phồng động mạch, chẩy máy tiêu hoá cấp cứu; nút động mạch kết hợp hoá chất điều trị ung thư gan, thận trước phẫu thuật; thông động mạch cảnh trong - xoang hang |
1,000,000 |
658 |
Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá tràng theo đường qua da, qua gan |
1,000,000 |
659 |
Đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng |
1,000,000 |
660 |
Nong mạch/ đặt stent mạch các loại |
1,000,000 |
661 |
Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo |
1,000,000 |
662 |
Soi đường tá tuỵ mật (ERCP) di láy dị vật hay đặt bộ phận giả (Prosthesi) |
1,000,000 |
663 |
Soi phế quản lấy dị vật |
1,000,000 |
664 |
Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi |
1,000,000 |
|
Thủ thuật loại 1 |
|
665 |
Khâu rách vành tai sau chấn thương |
700,000 |
666 |
Huỷ thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai |
600,000 |
667 |
Chọc dò tuỷ sống sơ sinh |
600,000 |
668 |
Thay máu sơ sinh |
600,000 |
669 |
Đỡ đẻ ngược có thủ thuật lấy đầu hậu |
600,000 |
670 |
Forceps |
600,000 |
671 |
Dẫn lưu cùng đồ Douglas |
600,000 |
672 |
Bột Corset Minerve, Crravate |
600,000 |
673 |
Nắn gãy thân xương cánh tay |
600,000 |
674 |
Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em đôi III và độ IV |
600,000 |
675 |
Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng |
600,000 |
676 |
Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng |
600,000 |
677 |
Nắn trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật |
600,000 |
678 |
Nắn bó bột gãy thân xương đùi, lồi cầu đùi |
600,000 |
679 |
Nắn trật khớp gối |
400,000 |
680 |
Nắn gãy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân |
600,000 |
681 |
Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X |
600,000 |
682 |
Nắn gãy xương đùi trẻ em |
600,000 |
683 |
Nắn gãy hai xương cẳng chân |
600,000 |
684 |
Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân |
600,000 |
685 |
Nắn bột cẳng bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân |
600,000 |
686 |
Nắn trong gãy Dupuytren |
600,000 |
687 |
Nắn trong gãy Monteggia |
600,000 |
688 |
Nắn gãy và trật khớp khuỷ |
600,000 |
689 |
Nắn găm Kirschnerr trong gãy Pouteau - Colles |
600,000 |
690 |
Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷ, khớp cổ tay |
600,000 |
691 |
Nắn gãy cổ xương cánh tay |
400,000 |
692 |
Nắn gãy hai xương cẳng tay |
400,000 |
693 |
Nắn trật khớp vai |
600,000 |
694 |
Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm |
600,000 |
695 |
Chọc tuỷ xương làm tuỷ đồ, sinh thiết |
600,000 |
696 |
Chọc dò u phổi, trung thất |
600,000 |
697 |
Bơm chuyền hoá chất liên tục (12-24giờ) với máy InfusoMate-P |
600,000 |
698 |
Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm |
600,000 |
699 |
Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư |
600,000 |
700 |
Chọc dò dưới chẩm |
600,000 |
701 |
Điện dung quang động |
600,000 |
702 |
Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính trên kháng sinh vào buồng dịch kính |
600,000 |
703 |
Nắn răng xoay trên 60 độ |
600,000 |
704 |
Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (Sâu, lệch, ngược, vẩu…) |
600,000 |
705 |
Hàn nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch |
600,000 |
706 |
Nắn tiền hàm |
600,000 |
707 |
Tiêm sơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ |
600,000 |
708 |
Tiêm sơ chữa u máu trong xương hàm |
600,000 |
709 |
Nắn răng mọc lạc chỗ |
600,000 |
710 |
Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên |
600,000 |
711 |
Thăm dò điện sinh lý tim |
600,000 |
712 |
Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích tim vượt tần số |
600,000 |
713 |
Ghi điện tâm đồ qua chuyển đạo thực quản |
600,000 |
714 |
Siêu âm tim qua thực quản |
600,000 |
715 |
Siêu âm tim can thiệp |
600,000 |
716 |
Siêu âm Stress |
600,000 |
717 |
Siêu âm cản âm |
600,000 |
718 |
Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi |
600,000 |
719 |
Sinh thiết màng phổi (mù) |
600,000 |
720 |
Nong thực quản |
600,000 |
721 |
Điều trị trĩ bằng thủ thuật |
600,000 |
722 |
Đặt ống thông Blackemore, Linton |
600,000 |
723 |
Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng Sigma |
600,000 |
724 |
Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da |
600,000 |
725 |
Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da |
600,000 |
726 |
Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi |
600,000 |
727 |
Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân sơ gan |
600,000 |
728 |
Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang |
600,000 |
729 |
Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán |
600,000 |
730 |
Sinh thiết thượng thận qua siêu âm |
600,000 |
731 |
Sinh thiết thận (Qua siêu âm hoặc sinh thiết mù) |
600,000 |
732 |
Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ |
600,000 |
733 |
Tán sỏi ngoài cơ thể |
600,000 |
734 |
Đặt sonde jj dưới huỳnh quang trong hẹp niệu quản |
600,000 |
735 |
Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyết tiền liệt |
600,000 |
736 |
Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt sức nóng hoặc lạnh |
600,000 |
737 |
Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh |
600,000 |
738 |
Lấy sỏi / tán sỏi niệu quản qua nội soi |
600,000 |
739 |
Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng cấp, đặt Catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật |
600,000 |
740 |
Nội soi bàng quang, đưa Catheter lên niệu quản, bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc niệu quản |
600,000 |
741 |
Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận |
600,000 |
742 |
Dẫn lưu bể thận tối thiểu |
600,000 |
743 |
Nắn bó chỉnh hình chân khoèo |
600,000 |
744 |
Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn |
600,000 |
745 |
Bột chậu lưng chân có kéo nắn |
600,000 |
746 |
Tiêm nội tuỷ |
600,000 |
747 |
Thay băng bỏng diện tích bằng hoặc trên 60% diện tích cơ thể |
600,000 |
748 |
Soi khớp |
600,000 |
749 |
Lấy máu truyền lại qua lọc thô |
600,000 |
750 |
Lấy máu truyền lại bằng Cell-saver |
600,000 |
751 |
Đặt Catheter não đo áp lực trong não |
600,000 |
752 |
Sốc điện cấp cứu có kết quả |
600,000 |
753 |
Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả |
600,000 |
754 |
Hô hấp nhân tạo bằng máy 24 giờ một lần |
600,000 |
755 |
Đặt nội khí quản cấp cứu |
600,000 |
756 |
Hạ huyết áp chỉ huy |
600,000 |
757 |
Hạ thân nhiệt chỉ huy |
600,000 |
758 |
Tạo lỗ dò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu |
600,000 |
759 |
Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần |
600,000 |
760 |
Lọc màng bụng liên tục cấp cứu 24 giờ một lần |
600,000 |
761 |
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh |
600,000 |
762 |
Rửa màng tim / chọc dò màng tim |
600,000 |
763 |
Đặt Catheter trung tâm: Đo huyết áp tính mạch, hồi sức, lọc máu |
600,000 |
764 |
Dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng sonde các loại |
600,000 |
765 |
Nội soi dạ dày cấp cứu |
600,000 |
766 |
Chụp động mạch vành tim |
600,000 |
767 |
Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp |
600,000 |
768 |
Chụp bạch mạch |
600,000 |
769 |
Chụp phế quản cản quang |
600,000 |
770 |
Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi |
600,000 |
771 |
Tháo lồng ruột qua bơm hơi hoặc Baryt |
600,000 |
772 |
Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng phương pháp Seldinger |
600,000 |
773 |
Chụp đường mật qua da, qua gan |
600,000 |
774 |
Chụp tuỷ sống, bao rễ |
600,000 |
775 |
Chụp khớp cản quang |
600,000 |
776 |
Chụp bể thận, niệu quản ngược dòng |
600,000 |
777 |
Chúp đĩa đệm cột sống |
600,000 |
778 |
Chọc do, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ |
600,000 |
779 |
Chụp tim, mạch vành tim bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ |
600,000 |
780 |
Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới hướng dẫn cuae cắt lớp hoặc cộng hưởng từ |
600,000 |
781 |
Chẩn đoán bằng SPECT/PET - CT |
600,000 |
782 |
Pha liều tại Hot - Lap |
600,000 |
783 |
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị |
600,000 |
784 |
Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị |
600,000 |
785 |
Soi trung thất |
600,000 |
786 |
Tán sỏi niệu quản qua nội soi |
600,000 |
787 |
Nong đường mật, Oddi qua nội soi |
600,000 |
788 |
Nội soi đường mật qua tá tràng |
600,000 |
789 |
Nội soi đường mật qua da tán sỏi |
600,000 |
790 |
Soi ổ bụng/ hố thận/ khung chậu để thăm dò, chẩn đoán |
600,000 |
791 |
Soi phế quản có trải rửa/ sinh thiết/ hút dịch phế quản |
600,000 |
792 |
Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/ điều trị giãn tĩnh mạch thực quản |
600,000 |
793 |
Soi bàng quang lấy dị vật sỏi |
600,000 |
794 |
Soi dạ dày tá tràng để chẩn đoán và điều trị |
200,000 |
795 |
Soi đại tràng |
200,000 |
796 |
Soi trực tràng cắt u có sinh thiết |
600,000 |
797 |
Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ |
600,000 |
798 |
Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản |
600,000 |
799 |
Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng |
600,000 |
800 |
Đặt bộ phận giả thực quản |
600,000 |
801 |
Điện đông bằng thiết bị Plasma hoá điều trị u máu và các u nhỏ lành tính ngoài da |
600,000 |
802 |
Nội soi Laser điều trị loét ống tiêu hoá |
600,000 |
803 |
Chọc lách làm lách đồ |
600,000 |
804 |
Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản |
400,000 |
|
Thủ thuật loại 2 |
|
805 |
Nắn trật khớp khuỷu |
300,000 |
806 |
Chích áp xe tuyến vú |
300,000 |
807 |
Nạo sót thai, nạo sót rau |
300,000 |
808 |
Giác hút |
300,000 |
809 |
Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy |
300,000 |
810 |
Cấy / Rút mảnh ghé tránh thai nhiều que |
300,000 |
811 |
Lấy calci đông dưới kết mạc |
300,000 |
812 |
Nắn bó trật chỏm quay |
300,000 |
813 |
Nắn trong gãy Piuteau - Colles |
300,000 |
814 |
Nắn bó bột cẳng bàn tay trong gãy xương bàn, ngón tay |
300,000 |
815 |
Nắn bó giai đoạn hội chứng Volkmann |
300,000 |
816 |
Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động |
300,000 |
817 |
Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống |
300,000 |
818 |
Gãy nền xương bàn 1 và Bennet |
300,000 |
819 |
Sinh thiết trực tràng |
300,000 |
820 |
Sinh thiất cổ tử cung, âm đạo |
300,000 |
821 |
Áp P32 điều trị bướu mạch máu và sẹo lồi |
300,000 |
822 |
Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân |
300,000 |
823 |
Đổ khuôn đúc trì che chắn các cơ quan quý trong trường chiếu xạ |
300,000 |
824 |
Đặt ống thông khí hòm tai |
300,000 |
825 |
Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ |
300,000 |
826 |
Lấy dị vật mũi |
300,000 |
827 |
Lấy dị vật tai |
300,000 |
828 |
Đốt cuống mũi |
300,000 |
829 |
Sinh thiết tai giữa |
300,000 |
830 |
Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng |
300,000 |
831 |
Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt |
300,000 |
832 |
Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa quan lỗ ống tuyến nhiều lần |
300,000 |
833 |
Lắp máng cố định xương hàm gãy |
300,000 |
834 |
Chọc dò túi cùng Douglas |
300,000 |
835 |
Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật |
300,000 |
836 |
Đặt ống thông niệu quản qua nội soi |
300,000 |
837 |
Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca |
300,000 |
838 |
Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất |
300,000 |
839 |
Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn |
300,000 |
840 |
Bơm rửa khoang não thất |
300,000 |
841 |
Nong miệng nối hậu môn có gây mê |
300,000 |
842 |
Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/ Nong bao quy đầu |
300,000 |
843 |
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu |
300,000 |
844 |
Chọc dò dịch não thất |
300,000 |
845 |
Bóp bóng Ambu, thổi ngạt |
300,000 |
846 |
Thay băng bỏng diện tích từ 40-59% diện tích cơ thể |
300,000 |
847 |
Tiêm thuốc phóng xạ vào bao khớp |
300,000 |
848 |
Rửa khớp |
300,000 |
849 |
Lọc màng bụng chu kỳ |
300,000 |
850 |
Đặt Catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm |
300,000 |
851 |
Mở màng nhẫn giáp cấp cứu |
300,000 |
852 |
Chọc rửa ổ bụng để chẩn đoán |
300,000 |
853 |
Chọc hút khí/ dịch màng phổi |
300,000 |
854 |
Đặt Catheter động mạch |
300,000 |
855 |
Nội soi phế quản người bệnh thở máy bằng ống soi mềm |
300,000 |
856 |
Chọc dò tuỷ sống để chẩn đoán và điều trị |
300,000 |
857 |
Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi |
300,000 |
858 |
Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang |
300,000 |
859 |
Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da |
300,000 |
860 |
Siêu âm đầu do âm đạo, trực tràng |
300,000 |
861 |
Chụp tử cung vòi trứng |
300,000 |
862 |
Chụp niệu đạo ngược dòng |
300,000 |
863 |
Chụp cộng hưởng từ có thuốc đối quang từ |
300,000 |
864 |
Chụp cắt lớp vi tính cản quang |
300,000 |
865 |
Chụp niệu tĩnh mạch cản quang (UIV) |
300,000 |
866 |
Siêu âm, Xquang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình |
300,000 |
867 |
Siêu âm Doppler có đối quang |
300,000 |
868 |
Khám nội soi ảo đại tràng, phế quản, mạch máu bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ |
300,000 |
869 |
Soi hạ họng lấy dị vật |
300,000 |
870 |
Rút máu những bệnh nhân da hồng cầu |
300,000 |
871 |
Chọc tuỷ làm tuỷ đồ |
300,000 |
872 |
Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u tuyến giáp; hạch sâu ở khoang bụng, lồng ngực (Không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương…) |
300,000 |
|
Thủ thuật loại 3 |
|
873 |
Sinh thiết buồng tử cung |
200,000 |
874 |
Cấy/ rút mảng ghép tránh thai 01 que |
200,000 |
875 |
Nẹp bột các loại không nắn |
200,000 |
876 |
Chọc thăm dò màng phổi, màng bụng |
200,000 |
877 |
Sinh thiết Amidan |
200,000 |
878 |
Sinh thiết U vùng khoang miệng |
200,000 |
879 |
Tiêm chuyển hoá chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư |
200,000 |
880 |
Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA) |
200,000 |
881 |
Xạ trị Coban, gia tốc |
200,000 |
882 |
Lấy dị vật kết mạc, giác mạc nông cắt chỉ khâu kết mạc, giác mạc |
200,000 |
883 |
Áp tia b điều trị các bênh lý kết mạc |
200,000 |
884 |
Chính nhọt ống tai ngoài |
200,000 |
885 |
Chích hút dịch tụ huyết thanh vành tai |
200,000 |
886 |
Bẻ cuốn dưới |
200,000 |
887 |
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm điều trị viêm quanh răng |
200,000 |
888 |
Mài răng lài cầu chụp, hàn khung từ 2 răng trở lên |
200,000 |
889 |
Chọc hút khí màng phổi bằng kim |
200,000 |
890 |
Thay Sondo dẫn lưu thận, bàng quang |
200,000 |
891 |
Thay băng bỏng diện tích từ 20-39% diện tích cơ thể |
200,000 |
892 |
Tiêm ngoài màng cứng |
200,000 |
893 |
Tiêm cạnh cột sống |
200,000 |
894 |
Tiêm khớp |
200,000 |
895 |
Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi khuỷ tay để giảm đau |
200,000 |
896 |
Đặt ống thông bàng quang |
200,000 |
897 |
Chụp tuyến nước bọt có cản quang |
200,000 |
898 |
Siêu âm , Xquang tại giường |
200,000 |
899 |
Chụp lưu thông ruột non qua ống thông |
200,000 |
900 |
Chụp thực quản/ dạ dày/ tiểu tràng/ đại tràng có đối quang kép |
200,000 |
901 |
Sốc điện tâm thần |
200,000 |
902 |
Đặt catheter chiếu laser nội tĩnh mạch |
200,000 |
903 |
Quang đông bằng Laser Nd-YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt càphê và u máu các loại |
200,000 |
904 |
Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng Laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, dãn tĩnh mạch |
200,000 |
905 |
Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị Plasma hoá |
200,000 |
906 |
Quang đông bằng Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, tĩnh mạch dưới da |
200,000 |
907 |
Đặt từ trường điều trị viêm xương tuỷ, gãy xương đã cố định |
200,000 |
908 |
Áp nitơ lỏng Mũi đỏ |
200,000 |
909 |
Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sàn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 thương tổn) |
200,000 |
910 |
Chọc hạch làm hạch đồ |
200,000 |
911 |
Phân tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u |
200,000 |
912 |
Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán u bướu |
200,000 |
II- Ban hành theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND
TT |
Các loại dịch vụ |
Mức giá (VND) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chạy thận nhân tạo (01 lần) sử dụng acetat |
300,000 |
2 |
Chạy thận nhân tạo (một lần) sử dụng Bicarbonat |
400,000 |
3 |
Điện tim 3 cần |
20,000 |
4 |
Điện tim 3 cần |
20,000 |
5 |
Định nhóm máu ABO |
6,000 |
6 |
Phẫu thuật cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch |
1,800,000 |
7 |
Cắt ung thư giáp trạng |
1,800,000 |
8 |
Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạnh bụng |
1,800,000 |
9 |
Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5 cm |
1,800,000 |
10 |
Cố định nẹp vít gãy xương cẳng tay |
1,800,000 |
11 |
Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10 cm vuông |
1,800,000 |
12 |
Phẫu thuật xoang mũi qua nội soi |
1,800,000 |
13 |
Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi |
1,800,000 |
14 |
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm |
1,700,000 |
15 |
Phẫu thuật Cắt đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay |
1,700,000 |
16 |
Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn có cắt ruột |
1,700,000 |
17 |
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược |
1,800,000 |
18 |
Phẫu thuật cắt bàng quang đưa niệu quản ra ngoài da |
1,800,000 |
19 |
Cắt u thần kinh |
1,700,000 |
20 |
Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren |
1,700,000 |
21 |
Vá da dày toàn bộ, diện tích dưới 10 cm vuông |
1,700,000 |
22 |
Phẫu thuật trật khớc cùng đòn |
1,700,000 |
23 |
Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng |
1,700,000 |
24 |
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên |
1,600,000 |
25 |
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột |
1,600,000 |
26 |
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc |
1,600,000 |
27 |
Cắt u xương sụn |
1,600,000 |
28 |
Phẫu thuật cắt cụt đùi |
1,600,000 |
29 |
Đóng đinh xương chày mở |
1,600,000 |
30 |
Phẫu thuật nội soi điều trị chửa ngoài tử cung |
1,600,000 |
31 |
Nối niệu quản - Đài thận (Calico - ureteral anastomsis) |
1,800,000 |
32 |
Phẫu thuật chèn ép tủy |
1,700,000 |
33 |
Phẫu thuật thoát vị não, màng não |
1,700,000 |
34 |
Phẫu thuật tràn dịch não |
1,600,000 |
35 |
Cắt u sau nhãn cầu |
1,800,000 |
36 |
Cắt u nang cạnh cổ |
1,700,000 |
37 |
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn |
1,800,000 |
38 |
Cắt chỉ và vét hạch |
1,800,000 |
39 |
Cắt một phần tuyến giáp trong basedoww |
1,800,000 |
40 |
Cắt u xương sườn nhiều xương |
1,800,000 |
41 |
Phẫu thuật rà hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại |
1,600,000 |
42 |
Phẫu thuật rách cơ hoành do chấn thương bụng kín |
1,800,000 |
43 |
Phẫu thuật vỡ tá tràng |
1,800,000 |
44 |
Phẫu thuật cắt cụt trực tràng |
1,800,000 |
45 |
Phẫu thuật vỡ dạ dày do chấn thương vùng bụng kín |
1,800,000 |
46 |
Phẫu thuật vết nứt kẽ hậu môn |
1,800,000 |
47 |
Phẫu thuật cắt túi mật mở |
1,800,000 |
48 |
Rút mét sau mổvỡ gan nặng |
1,800,000 |
49 |
Cố định ngoại vi gãy xương hở |
1,800,000 |
50 |
Nối gân Achille |
1,800,000 |
51 |
Phẫu thuật xương dùi bằng đinh, nẹp vít |
1,800,000 |
52 |
Phẫu thuật vỡ mỏm khủy |
1,800,000 |
53 |
Phẫu thuật vỡ xương gót |
1,500,000 |
54 |
Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột |
1,800,000 |
55 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng bàng quang |
1,800,000 |
|
Phẫu thuật loại 2 |
|
56 |
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
1,000,000 |
57 |
Cắt Amindan gây tê hoặc gây mê |
1,000,000 |
58 |
Nối vị tràng |
1,000,000 |
59 |
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc |
1,000,000 |
60 |
Cắt dị vật hậu môn trực tràng, nối ngay và không nối ngay |
1,000,000 |
61 |
Lấy sỏi niệu quản |
1,000,000 |
62 |
Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi |
1,000,000 |
63 |
Phẫu thuật u máu dưới da đường kính từ 5 đến 10 cm |
1,000,000 |
64 |
Phẫu thuật viêm xương sọ |
1,000,000 |
65 |
Cắt u xương sườn một xương |
1,000,000 |
66 |
Cắt hạch lao to vùng cổ |
1,000,000 |
67 |
Cắt trĩ từ hai búi trở lên |
1,000,000 |
68 |
Phẫu thuật u lành phần mềm đường kíh >= 5cm |
900,000 |
69 |
Phẫu thuật cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật |
900,000 |
70 |
Phẫu thuật khâu lỗ thủng ruột non |
1,000,000 |
71 |
Phẫu thuật viêm xương đòn: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
1,000,000 |
72 |
Dẫn lưu não thất |
1,000,000 |
|
Phẫu thuật loại 3 |
|
73 |
Phẫu thuật u lành phần mềm đường kính dưới 5cm |
800,000 |
74 |
Phẫu thuật u máu dưới da đường kính dưới 5 cm |
800,000 |
75 |
Phẫu thuật quặm (Panas, Guenod, Nataf, Trabul) |
800,000 |
76 |
Phẫu thuật sinh thiết chuẩn đoán |
800,000 |
77 |
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
800,000 |
78 |
Bó bột cẳng bàn chân trong vỡ xương gót |
600,000 |
79 |
Nắn vỡ đài quay |
600,000 |
80 |
Nắn vỡ mỏm châm trụ |
600,000 |
81 |
Nắn vỡ mỏm châm quay |
600,000 |
82 |
Nắn gãy xương mác |
600,000 |
83 |
Nắn gãy xương quay |
600,000 |
|
Thủ thuật loại 2 |
|
84 |
Rạch hút vét dẫn lưu áp xe vách ngăn |
300,000 |
85 |
Thay bột |
300,000 |
|
Thủ thuật loại 3 |
|
86 |
Chọc hút dịch khớp gối |
200,000 |
87 |
Cầm máu sau cắt Amydal |
200,000 |
88 |
Thăm dò các dung tích phổi |
50,000 |
III- Ban hành theo Quyết định số 880/QĐ-UBND
TT |
Các loại dịch vụ |
Mức giá (VND) |
|
|
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH |
|
|
1 |
Khám lâm sàng chung tại tuyến xã |
2,000 |
|
|
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH |
|
|
2 |
Ngày giường bệnh nhân nằm lưu sau đẻ tại TYT |
5,000 |
|
3 |
Ngày giường bệnh nhân nằm lưu theo dõi tại TYT |
5,000 |
|
4 |
Ngày giường bệnh nhân nằm điều trị nội trú tại TYT |
5,000 |
|
C1 |
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT |
|
|
5 |
Thông đái (thông bàng quang) |
6,000 |
|
6 |
Thụt tháo phân |
6,000 |
|
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
7 |
Điện châm |
10,000 |
|
8 |
Thủy châm (chưa kể tiền thuốc) |
10,000 |
|
9 |
Xoa bóp, bấm huyệt/kéo nắn cọt sống, các khớp |
15,000 |
|
C2 |
CÁC THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
C2.1 |
NGOẠI KHOA |
|
|
10 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông dưới 10 cm |
25,000 |
|
11 |
Căt Phymosis (cắt chít hẹp bao quy đầu) |
50,000 |
|
12 |
Chích rạch nhọt, áp xe nhỏ dẫn lưu |
15,000 |
|
C2.2 |
SẢN KHOA |
|
|
13 |
Đẻ thường |
150,000 |
|
C2.3 |
MẮT |
|
|
14 |
Thông rửa lệ đạo (một mắt) |
10,000 |
|
15 |
Chích chắp/lẹo |
20,000 |
|
16 |
Thông rửa lệ đạo (hai mắt) |
15,000 |
|
17 |
Lấy dị vật kết mạc (một mắt) |
10,000 |
|
C2.5 |
RĂNG -HÀM - MẶT |
|
|
C2.5.1 |
THỦ THUẬT RĂNG MIỆNG |
|
|
18 |
Nhổ răng sữa, chân răng sữa |
3,000 |
|
19 |
Chích áp xe dẫn lưu ngoài miệng |
35,000 |
|
C2.7 |
CÁC THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC |
|
|
|
THỦ THUẬT LOẠI 2 |
|
|
20 |
Nắn trật khớp khuỷu |
300,000 |
|
21 |
Bóp bóng Ambu, thổi ngạt |
300,000 |
|
C3 |
XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
|
XÉT NGHIÊM HUYẾT HỌC |
|
|
22 |
Thời gian máu chảy |
3,000 |
|
23 |
Định nhóm máu ABO |
6,000 |
|
|
XÉT NGHIỆM VI SINH |
|
|
24 |
Soi tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu |
6,000 |
|
|
XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
25 |
Soi phân ký sinh trùng đường ruột |
12,000 |
|
|
|
|
Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Quyết định 32/2020/QĐ-UBND quy định phân cấp thẩm quyền phê duyệt hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/12/2020 | Cập nhật: 12/01/2021
Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thừa phát lại và lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng Ban hành: 16/10/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 2700/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương Ban hành: 15/09/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 05/08/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án “Phụ nữ Quảng Bình với phong trào chống rác thải nhựa giai đoạn 2020-2022” Ban hành: 16/06/2020 | Cập nhật: 06/10/2020
Quyết định 2700/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Sơn La Ban hành: 01/11/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 2700/QĐ-UBND năm 2019 về hỗ trợ kinh phí chống hạn phục vụ sản xuất vụ Đông Xuân 2018-2019 Ban hành: 28/10/2019 | Cập nhật: 05/12/2019
Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/09/2019 | Cập nhật: 29/10/2019
Quyết định 880/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán chi ngân sách năm 2019 cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp cấp tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 2700/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 07/05/2018
Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch hỗ trợ pháp lý doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2017 Đề án tăng cường phòng, chống và đẩy lùi tệ nạn ma túy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2017 quy định giảm mức đóng góp của đối tượng tự nguyện được tiếp nhận, quản lý, chăm sóc, điều trị, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2017 về xếp hạng di tích cấp tỉnh Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp giữa Liên minh Hợp tác xã tỉnh Kiên Giang với các sở, ngành và địa phương trong công tác quản lý và định hướng phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định 1558/QĐ-UBND Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 22/05/2017
Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung nhiệm vụ và đổi tên Trung tâm Dạy nghề và Giáo dục thường xuyên quận Dương Kinh thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 2700/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ, lĩnh vực lâm nghiệp Ban hành: 24/08/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 2700/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Liên đoàn Bóng đá Thanh Hóa Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 03/09/2016
Quyết định 880/QĐ-UBND phân bổ kinh phí chi sự nghiệp kinh tế thực hiện các dự án, nhiệm vụ quy hoạch năm 2016 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình hành động Quốc gia bình đẳng giới tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/11/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 2700/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng thị trấn Gôi, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định tại vị trí quy hoạch bến xe thị trấn Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 30/08/2016
Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Trà Vinh Ban hành: 28/05/2015 | Cập nhật: 19/11/2015
Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2015 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2014 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/05/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Điều lệ Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/05/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 2700/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/12/2014 | Cập nhật: 27/07/2015
Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 19/09/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Quyết định 2700/QĐ-UBND năm 2014 về tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Bình Định Ban hành: 14/08/2014 | Cập nhật: 18/09/2014
Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Công trình: Khắc phục hậu quả lũ lụt, đảm bảo giao thông bước 1, đợt 2 năm 2013 tuyến đường ĐT.258 tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2013 kiện toàn Ban Chỉ đạo phòng, chống khủng bố tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt nhiệm vụ, dự toán khảo sát quy hoạch: Quy hoạch phân khu: khu vực đường Phù Đổng Thiên Vương - Mai Anh Đào - Vạn Hạnh - Mai Xuân Thưởng, phường 8 - thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 03/01/2014
Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 18-CTr/TU thực hiện Chỉ thị 10-CT/TW về phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, củng cố kết quả phổ cập giáo dục tiểu học và trung học cơ sở, tăng cường phân luồng học sinh sau trung học cơ sở và xóa mù chữ cho người lớn Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 25/11/2013
Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/05/2013 | Cập nhật: 11/06/2013
Nghị quyết 39/2012/NQ-HĐND thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 29/05/2013
Nghị quyết 39/2012/NQ-HĐND ban hành kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 31/07/2013
Nghị quyết 39/2012/NQ-HĐND về tình hình thực hiện nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2012, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2013 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 30/06/2014
Nghị quyết 39/2012/NQ-HĐND về mức chi bồi dưỡng cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 20/05/2015
Nghị quyết 39/2012/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 17/04/2013
Quyết định 2700/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược xuất nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2011 - 2020, định hướng đến năm 2030 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 15/11/2012 | Cập nhật: 20/11/2012
Nghị quyết 39/2012/NQ-HĐND về Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013 Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 11/09/2015
Nghị quyết 39/2012/NQ-HĐND đặt tên đường thị trấn Kiến Giang, huyện Lệ Thủy (lần thứ nhất) do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 5 ban hành Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 19/09/2012
Nghị quyết 39/2012/NQ-HĐND sửa đổi phí,lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 14/08/2012
Nghị quyết 39/2012/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 20/08/2012
Nghị quyết 39/2012/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Đồng Nai Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 27/07/2012
Nghị quyết 39/2012/NQ-HĐND về mức thu, tỷ lệ trích nộp ngân sách lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/04/2012 | Cập nhật: 12/05/2012
Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước Ban hành: 29/02/2012 | Cập nhật: 12/03/2012
Nghị quyết 39/2012/NQ-HĐND về nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 11/01/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Quyết định 2700/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 30/09/2011 | Cập nhật: 09/12/2011
Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại đơn vị cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 07/08/2009 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phòng chống lũ sông Bưởi tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/03/2009 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2007 về phê duyệt đơn giá đo đạc bản đồ địa chính và đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 10/05/2007 | Cập nhật: 19/05/2011
Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 27/03/2007 | Cập nhật: 22/11/2014
Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2005 phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế " một cửa" của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 25/07/2005 | Cập nhật: 28/01/2011