Nghị quyết 39/2012/NQ-HĐND ban hành kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: 39/2012/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang Người ký: Nguyễn Văn Danh
Ngày ban hành: 14/12/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/2012/NQ-HĐND

Tiền Giang, ngày 14 tháng 12 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2013

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Qua xem xét Báo cáo số 202/BC-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thực hiện đầu tư xây dựng cơ bản năm 2012 và Tờ trình số 177/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013; Báo cáo thẩm tra số 113/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 tỉnh Tiền Giang từ nguồn vốn ngân sách nhà nước như sau:

1. Tổng nguồn vốn ngân sách đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 là 1.754,9 tỷ đồng, bao gồm:

a) Nguồn vốn trong cân đối ngân sách địa phương: 505,5 tỷ đồng;

b) Nguồn vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 750,0 tỷ đồng;

c) Nguồn vốn kết dư từ các năm trước chuyển sang: 48,6 tỷ đồng;

d) Nguồn vốn từ nguồn tăng thu ngân sách (nguồn thu xổ số kiến thiết) năm 2012 chưa bố trí chuyển sang năm 2013: 150,0 tỷ đồng;

e) Nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu: 167,2 tỷ đồng;

f) Nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia (phần vốn dành cho đầu tư phát triển): 68,6 tỷ đồng (bao gồm vốn nước ngoài - ODA là 6,0 tỷ đồng);

g) Nguồn vốn ngoài nước (ODA): 65,0 tỷ đồng.

2. Vốn ngân sách đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 chi như sau:

a) Chi đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã: 172,7 tỷ đồng, trong đó trích 30% từ nguồn thu tiền sử dụng đất của cấp huyện đưa vào Quỹ phát triển đất của tỉnh theo dự toán năm 2013 là 34,86 tỷ đồng;

b) Chi hỗ trợ cho các xã, phường, thị trấn đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu và xã nông thôn mới: 112,5 tỷ đồng;

c) Chi trả nợ vay Ngân hàng Phát triển và nợ khác: 102,5 tỷ đồng;

d) Trích 30% từ nguồn thu tiền sử dụng đất của cấp tỉnh đưa vào Quỹ phát triển đất của tỉnh theo dự toán năm 2013: 18,84 tỷ đồng;

e) Chi đầu tư cho Y tế, Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề: 574,5 tỷ đồng;

f) Chi đầu tư cho các công trình, dự án cụ thể từ nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư có mục tiêu cho địa phương: 167,2 tỷ đồng;

g) Chi đầu tư cho các công trình, dự án cụ thể từ nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia (phần vốn đầu tư phát triển): 68,6 tỷ đồng;

h) Chi cho công tác chuẩn bị đầu tư và các công trình, dự án khác: 473,1 tỷ đồng;

i) Chi cho các công trình sử dụng vốn ngoài nước (ODA): 65,0 tỷ đồng.

3. Ngoài nguồn vốn ngân sách đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 là 1.754,9 tỷ đồng nêu trên, giao Ủy ban nhân dân tỉnh tích cực huy động các nguồn vốn khác, thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để bổ sung vốn cho các công trình trong kế hoạch. Trong đó, ưu tiên đầu tư các công trình trọng điểm của tỉnh.

 (Đính kèm biểu danh mục công trình xây dựng cơ bản)

Trong năm, nếu có phát sinh, điều chỉnh nguồn vốn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu và vốn chương trình mục tiêu quốc gia, giao Ủy ban nhân dân tỉnh thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để bố trí danh mục sử dụng và báo cáo với Hội đồng nhân dân tỉnh trong kỳ họp gần nhất.

Điều 2.

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức hướng dẫn, triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Giao Ban Kinh tế - Ngân sách và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 6 thông qua và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Danh

 


Biểu 1

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN GIAI ĐOẠN 2013 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG

(Kèm theo Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Nhóm Dự án (A/B/C)

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC - HT

Quyết định đầu tư

Vốn đã bố trí vốn đến năm 2012

Kế hoạch vốn đầu tư năm 2013

Ghi chú

Số Quyết định

TMĐT

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

3.278.499

570.924

806.280

 

A

VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

1.338.121

130.272

505.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Quy hoạch,

chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

15.000

15.001

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khoa học - Công nghệ

 

 

 

 

 

 

42.060

25.651

18.000

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

27.340

25.651

4.500

 

1

Nâng cao năng

lực Trung tâm Kỹ thuật và Công nghệ sinh học Tiền Giang

TT.KTCNSH

C

TP.MT

TTB, Phòng TN 2.168 m2

2009-2012

2414/QĐ- UBND, 08/7/2009

27.340

25.651

4.500

 

*

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

14.720

-

13.500

 

1

Xây dựng Báo Ấp Bắc điện tử (giai đoạn 2)

Báo AB

C

TP.MT

Trang bị phần mềm, thiết bị công nghệ thông tin

2013-2014

1635/QĐ- UBND, 24/10/2012

1.000

 

800

 

2

Nâng cấp phần mềm hệ thống thông tin điều hành tác nghiệp

VPTU

C

toàn tỉnh

Trang bị phần mềm, thiết bị công nghệ thông tin

2013-2014

1636/QĐ- UBND, 24/10/2012

3.328

 

1.600

 

3

Nâng cấp, mở rộng hạ tầng mạng diện rộng tỉnh Tiền Giang

VP.UB

C

TP.MT

Thiết bị hạ tầng công nghệ thông tin

2013-2014

1637/QĐ- UBND, 24/10/2012

6.492

 

3.000

 

4

Xây dựng và nâng cấp hạ tầng mạng LAN cho UBND các huyện: Cái Bè, Cai Lậy, Châu Thành, Chợ Gạo, Gò Công Tây, Gò Công Đông, Tân Phú Đông, thị xã Gò Công và thành phố Mỹ Tho

STTTT

C

toàn tỉnh

Thiết bị mạng hạ tầng công nghệ thông tin

2013-2015

1638/QĐ- UBND, 24/10/2012

3.900

 

1.700

 

5

Các dự án khoa học công nghệ khác (Nấm ăn và nấm dược liệu, Nông nghiệp công nghệ cao…….)

 

 

 

 

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Nông nghiệp - Nông thôn

 

 

 

 

 

 

47.986

8.437

18.500

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

23.966

8.437

8.500

 

1

Chuyển đổi diện tích trồng Tràm kém hiệu quả sang trồng Khóm

H.TP

C

H.TP

2.035 ha. Tổng chiều dài đê bao 61.608 m

2011-2013

1114/QĐ- UBND, 14/5/2012

18.884

8.437

6.000

 

2

Nhà Làm việc Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư

SNN

C

TP.MT

DTXD 776 m2

2013-2014

1399/QĐ-SKH&ĐT, 02/10/2012 và 1399/QĐ- SKH&ĐT, 02/10/2012

5.082

 

2.500

 

*

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

24.020

-

10.000

 

1

Phòng kiểm nghiệm hạt giống cây trồng nông nghiệp cấp tỉnh

SNN

C

TPMT

SC trụ sở và trang thiết bị kiểm nghiệm

2013-2014

1636/QĐ- SKH&ĐT, 24/10/2012

1.446

 

1.000

 

2

Phòng kiểm nghiệm chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm

SNN

 

TPMT

SC trụ sở và trang thiết bị kiểm nghiệm

 

3426/QĐ- UBND ngày 31/10/2011

14.467

 

5.000

 

3

Nâng cấp Phòng xét nghiệm bệnh thủy sản

SNN

C

TPMT

SC trụ sở và trang thiết bị kiểm nghiệm

2013-2014

1637/QĐ- SKH&ĐT, 24/10/2012

3.212

 

1.500

 

4

Sửa chữa văn phòng làm việc Chi cục bảo vệ thực vật

SNN

C

HCT

SC Nhà làm việc, XD mới Nhà kho 59 m2

2013-2014

689/QĐ- UBND ngày 20/3/2012

1.342

 

500

 

5

Xây dựng nhà làm việc Trạm bảo vệ thực vật huyện Cai Lậy

SNN

C

HCL

DTXD 115m2

2013-2014

1573/QĐ- SKH&ĐT, 23/10/2012

891

 

1.000

 

6

Sửa chữa chuồng thú Khu bảo tồn sinh thái Đồng Tháp Mười

SNN

C

HTP

SN 691,7 m2. SC chuồng thú khu 1, 2

2013-2014

1540/QĐ- SKH&ĐT, 22/10/2012

2.662

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

6.892

1.500

5.000

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

2.752

1.500

1.000

 

1

Tuyến cống thoát nước đấu nối hệ thống thoát nước CCN Trung An, KDC Bình Tạo, Tỉnh lộ 864 ra sông Tiền

Cty.PTHT

C

TP.MT

Cống 339m

2012

948/QĐ- SKH&ĐT, 19/7/2012

2.752

1.500

1.000

 

*

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

4.140

-

4.000

 

1

Đường và cầu nối Khu công nghiệp Tân Hương và Khu Tái định cư Tân Hương

Cty.PTHT

C

HCT

Đường dài 592,34m. Cầu dài 12m - TT 8 tấn

2012

1618/QĐ- SKH&ĐT, 24/10/2012

4.140

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh

 

 

 

 

 

 

20.162

-

10.000

 

*

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

20.162

-

10.000

 

1

Mở rộng Chợ Tân Phước

HTP

C

HTP

 

2013-2015

 

12.754

 

5.000

 

2

Bến bãi Chợ Phú Phong

HCT

C

HCT

DTXD 885 m2

2013-2015

1668/QĐ-SKH&ĐT, 25/10/2012

7.408

 

3.000

 

3

Chợ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Văn hóa - Thể thao

 

 

 

 

 

 

764.915

17.321

53.000

 

*

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

29.915

17.321

9.000

 

1

Mở rộng khu di tích chiến thắng Ấp Bắc (giai đoạn 2)

S.VH

C

H.CL

San nền 5.801 m2, DXTD 258 m2, sửa chữa các hạng phụ

2012

2771/QĐ- UBND, 21/9/2011

12.403

5.365

6.000

 

2

Trung tâm văn hóa thông tin thành phố Mỹ Tho

TP.MT

C

TP.MT

2.251 m2

2010-2012

3806/QĐ- UBND, 30/10/2007

17.512

11.956

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

735.000

-

44.000

 

1

Tiểu dự án: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư phục vụ các dự án đầu tư xây dựng Quảng trường trung tâm tỉnh Tiền Giang giai đoạn 1-32 ha

TTPTQĐ

B

TPMT

32 ha

2013-2015

2601/QĐ- UBND, 24/10/2012

548.000

-

25.000

 

2

Tiểu dự án: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thuộc Dự án đầu tư xây dựng Khu tái định cư Quảng trường trung tâm tỉnh- khoảng 8ha

TTPTQĐ

B

TPMT

8 ha

2013-2015

2600/QĐ- UBND, 24/10/2012

176.000

-

15.000

 

3

Công viên nước mini - nhà thiếu nhi tỉnh TG

Tỉnh Đoàn

C

TPMT

1.187m2

2013-2015

2591/QĐ- SKH&ĐT, 07/10/2009

11.000

-

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Quản lý Nhà nước

 

 

 

 

 

 

249.419

33.893

42.000

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

51.159

33.893

17.000

 

1

Trụ sở các Hội quần chúng tỉnh Tiền Giang

UB.MTTQ

C

TP.MT

2.500m2

2010-2011

3862/QĐ-UBND, 22/10/2009 và 2533/QĐ- UBND, 19/10/2012

21.159

18.893

2.000

 

2

Sửa chữa trụ sở các cơ quan

Các ngành

 

Các huyện, TX, TP

 

2011-2012

 

30.000

15.000

15.000

 

*

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

198.260

-

25.000

 

1

Sửa chữa, nâng cấp trụ sở cơ quan làm việc của Khối Đảng - Tỉnh ủy Tiền Giang

VP.TU

B

TP.MT

SC 9.360 m2

2013-2016

2637/QĐ- UBND, 25/10/2007

78.440

 

20.000

 

2

Đối ứng đầu tư xây dựng Kho lưu trữ chuyên dụng Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Tiền Giang

S.NV

B

TP.MT

DTsàn 4.236 m2

2013-2016

2638/QĐ- UBND, 25/10/2008

119.820

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Quốc phòng - An ninh

 

 

 

 

 

 

191.687

28.469

51.000

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

88.648

28.469

23.500

 

1

Khối cơ quan Cảnh sát Điều tra - Công an tỉnh Tiền Giang

CA TỈNH

C

TP.MT

6.500m2

2011-2013

729/QĐ-UBND, 03/3/2010

29.270

11.500

10.500

Hoàn trả tiền sử dụng đất

2

Ban chỉ huy quân sự huyện Châu Thành

BCHQS

C

HCT

6.300m2

2012-2015

3408/QĐ-UBND, 30/10/2008

24.098

8.369

6.000

 

3

Ban CHQS huyện Tân Phú Đông/Bộ CHQS tỉnh Tiền Giang/QK9

BCHQS

C

H.TPĐ

4500m2

2011-2013

4198/QĐ-BQP, 29/10/2010

28.600

8.600

2.000

Đối ứng

4

Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2012 và 2013-2015

BCHQS

C

toàn tỉnh

 

2013-2015

4524/QĐ- UBND, 30/12/2011

6.680

 

5.000

 

*

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

103.039

-

27.500

 

1

Cải tạo nâng cấp Trụ sở Công an tỉnh Tiền Giang

CA

C

TPMT

 

2013-2014

 

14.700

 

12.500

Hoàn trả tiền sử dụng đất

2

Công an thị xã Gò Công

CA

B

TXGC

 

2013-2015

 

66.000

 

5.000

Đối ứng

4

Sửa chữa Hội trường trường quân sự tỉnh

BCHQS

C

HCT

SC 376 m2, XD mới 823 m2

2013-2014

1338/QĐ-SKH&ĐT, 26/9/2012

7.354

 

5.000

 

5

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng Tiền Giang (CT: Hội trường 200 chỗ)

BCHBĐBP

C

TXGC

DTXD 954 m2

2013-2015

1412/QĐ- SKH&ĐT, 23/10/2012

14.985

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

Công trình khác

 

 

 

 

 

 

-

-

298.000

 

1

Vốn đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã (bao gồm trích chuyển 30% nguồn thu SDĐ vào Quỹ phát triển đất của tỉnh và trích chuyển nguồn thu SDĐ phục vụ cho cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thực hiện theo hướng dẫn của Sở Tài chính)

Các huyện

 

 

 

 

 

 

 

172.656

 

2

Hoàn trả lãi và vốn vay Ngân hàng Phát triển, Hoàn trả Ngân sách tiền sử dụng đất thiếu hụt 2012

S.TC

 

 

 

 

 

 

 

102.500

Trong đó năm 2013: Nợ ngân hàng 52 tỷ đồng

- Bù thiếu SDĐ 2012 = 50,5 tỷ

3

Trích chuyển vào Quỹ phát triển đất của tỉnh (30% dự toán nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh)

QPTĐ Tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

18.840

 

4

Trích chuyển nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh phục vụ cho cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp tỉnh (theo Chỉ thị số 1474/CT- TTg của Thủ tướng Chính phủ )

 

 

 

 

 

 

 

 

2.100

 

5

Thanh toán khối lượng hoàn thành, tạm ứng từ các năm trước

 

 

 

 

 

 

 

 

1.904

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA (Phần vốn đầu tư phát triển)

 

 

 

 

 

 

 

 

68.601

 

1

Phần vốn đầu tư phát triển kế hoạch năm 2013 là 68,60 tỷ đồng (trong đó vốn nước ngoài-ODA là 6 tỷ đồng) để thực hiện 05 chương trình mục tiêu quốc gia. Kế hoạch chi tiết nguồn vốn này sẽ thực hiện theo các hướng dẫn của Trung ương sẽ trình Thường trực Hội đồng nhân dân sau.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ THEO MỤC TIÊU

 

 

 

 

 

 

1.940.378

440.652

167.179

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Chương trình phát triển KTXH các vùng

 

 

 

 

 

 

468.689

155.072

60.000

 

*

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

468.689

155.072

60.000

 

1

Đường huyện 11

H.GCT

C

HGCT

Đường 7.846m, cầu dài 30m - TT 0,5xHL93

2011 - 2012

4698/QĐ-UBND, 31/12/2008 và 3205/QĐ- UBND, 14/10/2011

18.704

14.000

4.500

 

2

Xây dựng 03 cầu trên đường Giồng Tre, huyện Cai Lậy (cầu Bình Trị, cầu Thâm Rôn, cầu Ông Quí)

H.CL

C

CL

03 cầu TT H13

2011-2012

2408/QĐ-SKH&ĐT, 23/9/2009 và 4322,4319/QĐ- SKH&ĐT, 18/1/2010

10.640

8.377

2.200

 

3

Đường nghĩa trang xã Bình Phan - Bình Phục Nhứt

H.CG

C

CG

3.989 m

2011-2012

375/QĐ- SKH&ĐT, 03/3/2010

6.202

5.000

935

 

4

Các cầu trên Đường tỉnh 864

SGT

B

4 huyện

7 BTCT HL93.dài 632,26m

2012-2015

1809/QĐ-UBND, 21/6/2010

213.160

32.000

42.365

 

5

Trường Đại học Tiền Giang

ĐHTG

B

H.CT

XD các giảng đường, Khoa KHCB, Khoa KTXH

2010-2015

1596/QĐ- UBND, 07/5/2009 và 2793/QĐ- UBND, 07/8/2009

219.983

95.695

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện

 

 

 

 

 

 

129.180

36.450

11.040

 

*

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

129.180

36.450

11.040

 

1

Bệnh viện Phụ sản tỉnh Tiền Giang

SYT

B

MT

200 giường, 14.460 m2

2010-2014

1595/QĐ- UBND, 07/5/2009

129.180

36.450

11.040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Hỗ trợ đầu tư các huyện mới chia tách

 

 

 

 

 

 

60.331

23.435

24.841

 

*

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

60.331

23.435

24.841

 

1

Nâng cấp đường vào các bến phà đi Tân Phú Đông

SGT

C

TPĐ

18.627m

2009-2011

4738/QĐ- UBND, 31/12/2008

9.919

12.935

2.000

 

2

Bến phà Tân Long - huyện Tân Phú Đông

SGT

B

H.GCT, H.TPĐ

12 tấn

2012-2015

3429/QĐ- UBND, 31/10/2010

50.412

10.500

22.841

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã

 

 

 

 

 

 

9.129

1.890

3.228

 

*

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

9.129

1.890

3.228

 

1

Sửa chữa và nâng cấp Trụ sở UBND xã Phú Tân

H.TPĐ

C

TPĐ

556 m2

2011-2012

3080/QĐ-UBND, 06/10/2011

5.916

1.641

1.728

 

2

Sửa chữa và nâng cấp Trụ sở UBND xã Tân Phú

H.TPĐ

C

TPĐ

324 m2

2011-2012

3087/QĐ-UBND, 06/10/2011

3.213

249

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Hỗ trợ vốn đối ứng ODA các tỉnh khó khăn

 

 

 

 

 

 

 

 

27.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển và hệ thống đê sông

 

 

 

 

 

 

887.165

65.798

13.802

 

*

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

887.165

65.798

13.802

 

1

Nâng cấp đê biển Gò Công

SNN

B

GCĐ

Đê biển: 27,3km và các cống

2009-2012

2158/QĐ- UBND, 19/8/2010

887.165

65.798

13.802

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Đầu tư hạ tầng du lịch

 

 

 

 

 

 

49.820

6.500

5.524

 

*

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

49.820

6.500

5.524

 

1

Khu đón tiếp đường bộ khu du lịch cù lao Thới Sơn

SVH

B

MT

2,8 ha

2012-2015

3431/QĐ- UBND, 31/10/2011

49.820

6.500

5.524

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Chương trình xây dựng cụm, tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ Đồng bằng sông Cửu Long (giai đoạn 2)

 

 

 

 

 

 

336.064

151.507

21.144

 

1

Các công trình, dự án xây dựng cụm, tuyến dân cư vùng ngập lũ tỉnh Tiền Giang (3 cụm và 44 bờ bao khu dân cư)

Các huyện CB-CL-TP

C

Các huyện CB-CL-TP

03 cụm dân cư, 44 tuyến bờ bao (13.700 hộ dân)

2009-2013

4177/QĐ- UBND ngày 23/12/2008

336.064

151.507

21.144

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)

 

 

 

 

 

 

 

 

65.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 2

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2013 NGUỒN VỐN TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT

(Kèm theo Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Nhóm Dự án (A/B/C)

Địa điểm

XD

Năng lực thiết kế

Thời gian

KC - HT

Quyết định đầu tư

Vốn đã bố trí vốn đến năm 2012

Kế hoạch vốn đầu tư năm 2013

Ghi chú

Số Quyết định

TMĐT

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

2.517.126

299.644

750.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Giáo dục - Đào tạo- Dạy nghề

 

 

 

 

 

 

1.205.194

196.942

425.000

 

*

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

717.792

195.442

292.500

 

1

Trường Đại học Tiền Giang

ĐHTG

B

H.CT

XD các giảng đường, Khoa KHCB, Khoa KTXH

2010-2015

1596/QĐ- UBND, 07/5/2009, 2793/QĐ- UBND, 07/8/2009

219.983

95.695

65.000

 

2

Trường THPT chuyên Tiền Giang

S.GD

B

TPMT

1.050 học sinh

2013-2015

2580/QĐ- UBND, 24/10/2012

274.311

16.000

100.000

 

3

Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

S.GD

B

TP.MT

2.025 học sinh, 45 lớp

2012-2014

3740/QĐ- UBND, 01/12/2011

156.000

16.000

40.000

 

4

Trường mẫu giáo, mầm non các huyện

Các huyện

C

Các huyện

 

2012-2015

 

 

25.000

50.000

 

5

Trường Trung học cơ sở Phường 6 - Thành phố Mỹ Tho

TP.MT

C

TP.MT

970 học sinh, DTXD 4.213 m2

2011-2013

707/QĐ- UBND, 03/02/2010 và 1376/QĐ- UBND, 07/6/2012

36.217

19.747

8.000

 

6

Khối giảng đường Trường Cao Đẳng Y Tế Tỉnh Tiền Giang

S.YT

B

TP.MT

3500 sinh viên

2012-2014

3741/QĐ- UBND ngày 01/12/2011

31.281

8.000

9.000

 

7

Thanh toán khối lượng hoàn thành chuyển tiếp, đối ứng các dự án ODA, NGO và các trường học cấp thiết khác

S.GD, S.YT, các huyện

C, B

Các huyện

 

 

 

 

15.000

20.500

 

*

Công trình khởi công mới năm 2012

 

 

 

 

 

 

487.402

1.500

132.500

 

1

Trường Tiểu học Đạo Thạnh - TP.Mỹ Tho

TPMT

C

TP.MT

700 hs, DTXD 5978 m2

2013-2015

1960/QĐ- UBND, 05/6/2009 và 1393/QĐ- UBND, 11/6/2012

22.882

 

8.000

 

2

Trường Tiểu học Trung An - thành phố Mỹ Tho

TPMT

C

TP.MT

900 hs, DTXD 6862 m2

2013-2015

392/QĐ- UBND, 28/01/2010

25.484

 

9.000

 

3

Trường Trung học cơ sở Phường 2 - thành phố Mỹ Tho

TPMT

C

TP.MT

1.190 hs, DTXD 4113 m2

2013-2015

3640/QĐ- UBND, 21/12/2010

23.499

 

8.500

 

4

Trường THPT Phước Thạnh (giai đoạn 2)

SGD

C

TPMT

1.350 học sinh - DT sàn 2.806 m2

2013-2015

3586/QĐ- UBND, 25/10/2012

15.000

 

5.500

 

5

Trường tiểu học Thủ Khoa Huân

TPMT

B

TPMT

23 phòng học

2013-2015

2599/QĐ- UBND, 23/10/2012

51.000

 

12.000

 

6

Nhà tập thể dục thể thao trường THPT Trương Định

SGD

C

TXGC

 

2013-2015

1644/QĐ- SKH&ĐT, 24/10/2012

14.500

 

5.500

 

7

Khối phòng học, nhà tập thể dục thể thao trường THPT Chợ Gạo

SGD

C

HCG

1.872 hs - 15 phòng học + nhà đa năng

2013-2015

1634/QĐ- SKH&ĐT, 24/10/2012

12.500

 

5.000

 

8

Trường Tiểu học Hậu Mỹ Bắc A

H.CB

C

H.CB

720 hs

2013-2015

2639/QĐ- UBND, 25/10/2012

31.900

 

8.000

 

9

Trường THCS Đoàn Thị Nghiệp - huyện Cai Lậy

SGD

B

HCL

1.040 hs

2013-2015

2587/QĐ- UBND, 25/10/2012

32.000

 

8.000

 

10

Trường trung học cơ sở thị trấn Chợ Gạo - H.Chợ Gạo

H.CG

C

HCG

 

2013-2015

4700/QĐ- UBND, 31/12/2008

19.967

 

7.000

 

11

Trường TH Tân Lý Tây B

H.CT

C

H.CT

12 phòng

2013-2015

1643/QĐ- SKH&ĐT, 24/10/2012

13.117

 

5.000

 

12

Trường TH Hữu Đạo

H.CT

C

H.CT

khối lớp học

2013-2015

4751/QĐ- UBND, 15/10/2012

11.363

 

4.500

 

13

Trường tiểu học Tân Hòa Thành B

H.TP

C

H.TP

 

2013-2014

1642/QĐ- SKH&ĐT, 24/10/2012

7.850

 

4.000

 

14

Trường THCS Hưng Thạnh

H.TP

C

H.TP

 

2013-2014

1641/QĐ- SKH&ĐT, 24/10/2012

6.500

 

3.500

 

15

Trường trung học Văn hóa Nghệ thuật (giai đoạn 2)- hạng mục: Ký túc xá

SVH

C

TPMT

KTX 126 giường - DTXD 946 m2

2013-2014

229/QĐ- SKH&ĐT, 21/02/2010

9.340

 

4.500

 

16

Các Trung tâm dạy nghề huyện Cái Bè, Tân Phước, Tân Phú Đông, Chợ Gạo, Cai Lậy…

Các huyện CB, TP. TPĐ

 

 

 

 

2632, 2633,2635/QĐ- UBND, 25/10/2012

90.500

 

25.000

 

17

Đối ứng dự án Đầu tư nghề trọng điểm cấp độ quốc gia giai đoạn 2011-2015 của Trường Trung cấp GTVT,Trường Trung cấp nghề khu vực Cai Lậy, Gò Công; Trường Cao đẳng nghề Tiền Giang….

TrTC.KTKT

B

TP.MT

500 hs/năm

2012-2015

 

100.000

1.500

9.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

 

1.119.108

62.202

100.000

 

*

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

1.119.108

62.202

100.000

 

1

Trạm y tế xã, phường, thị trấn

Các huyện

C

Các huyện

 

2010-2012

 

5.000

 

5.000

 

2

Đối ứng các công trình Y tế- sử dụng vốn TPCP

S.YT

B,C

Các huyện

 

2008-2012

 

930.961

 

30.000

 

3

Bệnh viện Phụ sản tỉnh Tiền Giang

S.YT

B

TP.MT

200 giường; 14.660 m2

2010-2013

1595/QĐ- UBND, 07/05/2009

129.180

49.702

35.000

 

4

Trụ sở Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ và Trung tâm lưu trữ Tỉnh ủy Tiền Giang

VP.TU

B

TP.MT

2.833 m2

2012-2014

3301/QĐ- UBND, 25/10/2011

53.967

12.500

20.000

 

5

Thanh toán khối lượng hoàn thành và đối ứng dự án ODA lĩnh vực y tế

toàn tỉnh

 

toàn tỉnh

Các công trình hoàn thành và đối 04 dự án ODA y tế

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và xây dựng nông thôn mới các xã

Các huyện

 

Các huyện

 

2011

 

 

 

112.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Văn hóa -Thông tin- Thể thao

 

 

 

 

 

 

20.313

-

12.500

 

*

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

-

-

5.000

 

1

Cơ sở thể dục thể thao xã, phường, thị trấn

Các huyện

C

Các huyện

 

2008-2010

 

 

 

5.000

 

*

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

20.313

-

7.500

 

1

Thiết bị sản xuất chương trình phát thanh truyền hình - Đài Phát thanh - Truyền hình Tiền Giang

Đài PT-TH

C

TPMT

Đầu tư thiết bị lưu trữ và phát thanh truyền hình (11 danh mục)

2013-2015

2576/QĐ- UBND, 24/10/2012

20.313

 

7.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Giao thông

 

 

 

 

 

 

162.511

30.500

71.000

 

*

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

108.745

30.500

49.000

 

1

Đường Tân Hiệp - Thân Đức - huyện Châu Thành

H.CT

C

H.CT

853m

2012-2014

1767/QĐ- UBND, 21/5/2009

15.843

9.500

7.000

 

2

Đường tỉnh 861 (đoạn từ Km 4+775 đến Km 14+167,7)

S.GT

B

H.CB

9.393m, 05 cầu dài 220m - 8 tấn

2011-2013

3897/QĐ- UBND, 28/10/2009

57.396

9.000

9.000

 

3

Đường tỉnh 874 (giai đoạn I)

S.GT

C

H.CL, H.CT

6.385m,

2012-2013

3304/QĐ- UBND, 25/10/2011

20.733

7.000

7.000

 

4

Đường huyện 35 (đoạn từ ĐT 870 đến Kênh Nguyễn Tấn Thành)

H.CT

C

H.CT

Đường 3.963m

2012-2013

2364/QĐ- SKH&ĐT, 21/9/2009 và 451/QĐ- SKH&ĐT, 16/04/2012

14.773

5.000

6.000

 

5

Sửa chữa các công trình giao thông

Các huyện

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

*

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

53.766

-

22.000

 

1

Đường Huyện 20

H.GCT

C

HGCT

5.309m

 

2909/QĐ- UBND, 22/9/2008

11.950

 

7.000

02 công trình thuộc KH XDCB năm 2011, tạm đình hoãn thực hiện theo NQ 11-CP

2

Đường huyện 70 - huyện Cai Lậy

H.CL

C

HCL

17,9km

2013-2015

5220/QĐ- UBND, 31/12/2009 và 2656/QĐ- UBND, 26/10/2012

30.866

 

10.000

3

Đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Lê Thị Hồng Gấm đến đường Lý Thường Kiệt)

TP.MT

C

TPMT

479m

2013-2015

1669/QĐ- SKH&ĐT, 25/10/2012

10.950

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Công trình khác

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

29.000

 

1

Đối ứng xây dựng cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ

Các huyện CB-CL-TP

C

Các huyện CB-CL-TP

03 cụm dân cư, 44 tuyến bờ bao (13.700 hộ dân)

2009-2013

4177/QĐ- UBND, 23/12/2008

 

 

12.000

 

2

Đối ứng các dự án ODA, NGO

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

3

Thanh toán khối lượng hoàn thành, tạm ứng từ các năm trước và các công trình khác

Toàn tỉnh

 

 

 

 

 

10.000

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 3

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2013 NGUỒN VỐN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỪ NĂM 2012 CHƯA BỐ TRÍ CHUYỂN SANG NĂM 2013

(Kèm theo Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Nhóm Dự án (A/B/C)

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC - HT

Quyết định đầu tư

Vốn đã bố trí vốn đến năm 2012

Kế hoạch vốn đầu tư năm 2013

Ghi chú

Số Quyết định

TMĐT

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

744.322

128.703

150.000

 

I

Giáo dục - Đào tạo- Dạy nghề

 

 

 

 

 

 

212.037

110.242

34.800

 

*

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

166.037

110.242

28.800

 

1

Trường TH Phường 4 - Thành phố Mỹ Tho

TP.MT

C

TP.MT

1.050 học sinh - 32 lớp, 4.777m2

2010-2012

4737/QĐ- UBND, 31/12/2008

26.365

23.795

2.400

 

2

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư - Trường Đại học Tiền Giang

TT.PTQĐ

B

H.CT

Diện tích 7ha

2010-2013

2776/QĐ- UBND, 10/9/2008

50.193

42.300

5.000

 

3

Trường Tiểu học Mỹ Lợi B

H.CB

C

H.CB

8 phòng học, 1.223 m2

2011-2012

788/QĐ-UBND, 20/3/2008

6.600

6.108

1.500

 

4

Trường Tiểu học Hậu Mỹ Bắc B

H.CB

C

H.CB

600 học sinh; 2.506 m2

2011-2013

3406/QĐ- UBND, 30/10/2008

16.984

10.131

2.000

 

5

Trường Tiểu học Hậu Mỹ Trinh - huyện Cái Bè

H.CB

C

H.CB

490 học sinh, 12 phòng học, 1.854 m2

2011-2012

279/QĐ- UBND, 25/01/2011

9.089

7.638

2.900

 

6

Đối ứng Trường THCS An Hữu

H.CB

C

H.CB

1.350 học sinh, 7.228 m2

2012-2013

517/QĐ- UBND, 05/3/2012

28.580

5.000

5.000

 

7

Trường Tiểu học Bình Đông 1 - thị xã Gò Công

TX.GC

C

TX.GC

650 học sinh, 15 phòng, 1.227 m2

2011-2013

3728/QĐ- UBND, 30/11/2011

13.477

7.770

3.500

 

8

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tân Phước

H.TP

C

H.TP

DTXD 12.900 m2

2012-2014

4559/QĐ- SKH&ĐT, 17/12/2010

14.749

7.500

6.500

 

*

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

46.000

-

6.000

 

1

Đối ứng Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm dạy nghề và Hỗ trợ nông dân- Hội Nông dân tỉnh Tiền Giang

Hội ND

B

TPMT

 

2013-2017

1085-QĐ/ HNDTW, 24/10/2012

46.000

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

 

24.924

18.461

4.700

 

*

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

24.924

18.461

4.700

 

1

Trung tâm y tế dự phòng TP Mỹ Tho

S.YT

C

TP.MT

1254 m²

2010-2012

3807/QĐ- UBND, 30/10/2007

5.812

5.000

1.300

 

2

Trung tâm y tế dự phòng huyện Cái Bè

S.YT

C

H.CB

1.187 m²

2011-2012

3380/QĐ- UBND, 27/10/2011

13.012

7.768

2.000

 

3

Trung tâm y tế dự phòng huyện Châu Thành

S.YT

C

H.CT

1.120 m²

2011-2012

3450/QĐ-UBND, 02/11/2011

6.100

5.693

1.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Văn hóa -Thông tin - Thể thao

 

 

 

 

 

 

498.000

-

25.000

 

*

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

498.000

-

25.000

 

1

Tiểu dự án: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư phục vụ các dự án đầu tư xây dựng Quảng trường trung tâm tỉnh Tiền Giang giai đoạn 1-32 ha

TTPTQĐ

B

TPMT

32 ha

2013-2015

2601/QĐ- UBND, 24/10/2012

498.000

 

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Giao thông

 

 

 

 

 

 

9.361

-

85.500

 

*

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

 

9.361

-

85.500

 

1

Đường Lê Văn Phẩm (đoạn 2)

S.GT

B

TPMT

Đường 1.911m, cầu dài13m - HL93

2014-2016

2572/QĐ- UBND, 24/10/2012

129.935

 

60.000

 

2

Cải tạo và Nâng cấp Đường Tràm Mù (ĐH 41) đoạn từ Đường tỉnh 867 đến Ủy ban nhân dân xã Thạnh Tân - huyện Tân Phước

HTP

B

HTP

Đường 5.596m

2014-2015

2582/QĐ- UBND, 24/10/2012

46.336

 

16.500

 

3

Hệ thống thoát nước ĐT.864 (đoạn từ mố Tây cầu Xoài Mút đi Vĩnh Kim)

S.GT

C

HCT

Tổng chiều dài cống 452m

2013

1674/QĐ- SKH&ĐT, 25/10/2012

1.017

 

1.000

 

4

Hệ thống thoát nước ĐT.862 (đoạn từ Trường PTTH Gò Công đến cầu Kênh 16 và đoạn qua khu vực chợ Tân Thành)

S.GT

C

TXGC & HGCĐ

Tổng chiều dài cống 2.553m

2013

1675/QĐ- SKH&ĐT, 25/10/2012

5.837

 

5.500

 

5

Hệ thống thoát nước ĐT.879C (đoạn qua khu vực chợ Đăng Hưng Phước)

S.GT

C

HCG

Tổng chiều dài cống 1.250m

2013

1673/QĐ- SKH&ĐT, 25/10/2012

2.507

 

2.500

 

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.