Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 101/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Trần Văn Dũng |
Ngày ban hành: | 19/01/2021 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 101/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 19 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang, cụ thể:
1. Danh mục 10 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, gồm:
Thủ tục số 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 tại mục II thuộc lĩnh vực tài nguyên nước được công bố tại Quyết định số 4041/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước, địa chất và khoáng sản, khí tượng thủy văn, biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang (10 thủ tục hành chính);
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh viết tắt là VP UBND tỉnh;
Sở Tài nguyên và Môi trường viết tắt là STNMT;
Phòng Kinh tế viết tắt là P.KT.
1. Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ -1.004122
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời gian ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp phép, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định cấp phép hành nghề.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 - 02733. 993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: 1.300.000 đồng/hồ sơ.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất.
- Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông điện tử: 18 ngày làm việc (144 giờ)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng nghiệp vụ STNMT |
90 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo STNMT |
08 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT - VP UBND tỉnh |
26 giờ |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực UBND tỉnh |
02 giờ |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
2. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ - 2.001738
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời gian ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp phép, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định cấp phép hành nghề.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 - 02733. 993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: 650.000 đồng/hồ sơ.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất.
- Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông điện tử: 13 ngày làm việc (104 giờ)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng nghiệp vụ STNMT |
50 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo STNMT |
08 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT - VP UBND tỉnh |
26 giờ |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực UBND tỉnh |
02 giờ |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
3. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm - 1.004232
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề án: trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 - 02733. 993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Phí thẩm định đề án thăm dò nước dưới đất
Thẩm định thiết kế giếng thăm dò có lưu lượng nước trên 10 m3/ngày đêm đến dưới 200 m3/ngày đêm |
830.000 đồng/đề án |
Thẩm định đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm |
1.250.000 đồng/đề án |
Thẩm định đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
5.350.000 đồng/đề án |
Thẩm định đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
6.350.000 đồng/đề án |
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 cùa Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông điện tử: 30 ngày làm việc (240 giờ).
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng nghiệp vụ STNMT |
186 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo STNMT |
08 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT - VP UBND tỉnh |
26 giờ |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực UBND tỉnh |
02 giờ |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
* Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo. Quy trình thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh: 20 ngày làm việc (160 giờ)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng nghiệp vụ STNMT |
106 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo STNMT |
08 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT - VP UBND tỉnh |
26 giờ |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực UBND tỉnh |
02 giờ |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
4. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm - 1.004228
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo: trong thời hạn hai mươi lăm (25) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 - 02733. 993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp gia hạn, điều chỉnh: bằng 50% mức thu phí thẩm định cấp phép lần đầu.
Phí thẩm định cấp phép đề án thăm dò nước dưới đất lần đầu
Thẩm định thiết kế giếng thăm dò có lưu lượng nước trên 10 m3/ngày đêm đến dưới 200 m3/ngày đêm |
830.000 đồng/đề án |
Thẩm định đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm |
1.250.000 đồng/đề án |
Thẩm định đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
5.350.000 đồng/đề án |
Thẩm định đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
6.350.000 đồng/đề án |
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong Iĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông điện tử: 25 ngày làm việc (200 giờ)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng nghiệp vụ STNMT |
146 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo STNMT |
08 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT - VP UBND tỉnh |
26 giờ |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực UBND tỉnh |
02 giờ |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
* Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo. Quy trình thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh: 20 ngày làm việc (160 giờ)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng nghiệp vụ STNMT |
106 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo STNMT |
08 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT - VP UBND tỉnh |
26 giờ |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực UBND tỉnh |
02 giờ |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
5. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm - 1.004223
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo, bản kê khai: trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo, bản kê khai.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại báo cáo, bản kê khai không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo, bản kê khai được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép.
- Thời hạn trả quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác kèm theo quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 - 02733. 993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép:
* Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất: |
|
Thẩm định báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước trên 10 m3/ngày đêm đến dưới 200 m3/ngày đêm |
830.000 đồng/báo cáo |
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm |
1.720.000 đồng/báo cáo |
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/ ngày đêm |
5.450.000 đồng/báo cáo |
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
7.180.000 đồng/báo cáo |
* Thẩm định báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước dưới đất: |
|
Thẩm định báo cáo kết quả thi công giếng khai thác có lưu lượng nước trên 10 m3/ngày đêm đến dưới 200 m3/ngày đêm |
830.000 đồng/báo cáo |
Thẩm định báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm |
1.250.000 đồng/báo cáo |
Thẩm định báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đếm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
5.350.000 đồng/báo cáo |
Thẩm định báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
6.350.000 đồng/báo cáo |
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông điện tử: 30 ngày làm việc (240 giờ)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng nghiệp vụ STNMT |
186 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo STNMT |
08 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT - VP UBND tỉnh |
26 giờ |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực UBND tỉnh |
02 giờ |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
* Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo. Quy trình thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh: 20 ngày làm việc (160 giờ)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cùa cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng nghiệp vụ STNMT |
106 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo STNMT |
08 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT - VP UBND tỉnh |
26 giờ |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực UBND tỉnh |
02 giờ |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
6. Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm - 1.004211
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo, tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: Trong thời hạn hai mươi lăm (25) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo, tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại báo cáo; xác định lại tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo, bản kê khai được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép.
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định việc điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, thông báo số tiền truy thu, hoàn trả cho chủ giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác tài nguyên nước và nêu rõ lý do phải truy thu, hoàn trả.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 - 02733. 993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Lệ phí: không quy định.
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp gia hạn, điều chỉnh: bằng 50% mức thu phí thẩm định cấp phép lần đầu.
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lần đầu:
* Thẩm định báo cáo kết quả thảm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất: |
|
Thẩm định báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước trên 10 m3/ngày đếm đến dưới 200 m3/ngày đêm |
830.000 đồng/báo cáo |
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm |
1.720.000 đồng/báo cáo |
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/ ngày đêm |
5.450.000 đồng/báo cáo |
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
7.180.000 đồng/báo cáo |
* Thẩm định báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước dưới đất: |
|
Thẩm định báo cáo kết quả thi công giếng khai thác có lưu lượng nước trên 10 m3/ngày đêm đến dưới 200 m3/ngày đêm |
830.000 đồng/báo cáo |
Thẩm định báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm |
1.250.000 đồng/báo cáo |
Thẩm định báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
5.350.000 đồng/báo cáo |
Thẩm định báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
6.350.000 đồng/báo cáo |
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông điện tử: 25 ngày làm việc (200 giờ)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng nghiệp vụ STNMT |
146 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo STNMT |
08 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT - VP UBND tỉnh |
26 giờ |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực UBND tỉnh |
02 giờ |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
* Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo. Quy trình thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh: 20 ngày làm việc (160 giờ)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng nghiệp vụ STNMT |
106 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo STNMT |
08 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên |
Lãnh đạo P.K.T - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT - VP UBND tỉnh |
26 giờ |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực UBND tỉnh |
02 giờ |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
7. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm - 1.004179
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề án, báo cáo, bản kê khai: trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án, báo cáo, bản kê khai.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án, báo cáo, bản kê khai không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo, bản kê khai. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép.
- Thời hạn trả quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác kèm theo quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 - 02733. 993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Lệ phí: không quy định.
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép:
* Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt |
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng trên 100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm |
850.000 đồng/đề án, báo cáo |
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng trên 0,1 m3/ giây đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất trên 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm; |
1.900.000 đồng/đề án, báo cáo |
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,5 m3/ giây đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm; |
6.250.000 đồng/đề án, báo cáo |
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm; |
8.400.000 đồng/đề án, báo cáo |
* Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước biển: |
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước biển cho sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng trên 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 30.000 m3/ngày đêm |
1.900.000 đồng/đề án, báo cáo |
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước biển cho sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 30.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm |
7.100.000 đồng/đề án, báo cáo |
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước biển cho sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 50.000 m3/ngày đêm đến dưới 100.000 m3/ngày đêm |
8.800.000 đồng/đề án, báo cáo |
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông điện tử: 30 ngày làm việc (240 giờ)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng nghiệp vụ STNMT |
186 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo STNMT |
08 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT - VP UBND tỉnh |
26 giờ |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực UBND tỉnh |
02 giờ |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
* Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo. Quy trình thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh: 20 ngày làm việc (160 giờ)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng nghiệp vụ STNMT |
106 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo STNMT |
08 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT - VP UBND tỉnh |
26 giờ |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực UBND tỉnh |
02 giờ |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
8. Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm - 1.004167
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo: trong thời hạn hai mươi lăm (25) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép.
Thông báo trả kết quả: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, thông báo số tiền truy thu, hoàn trả cho chủ giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác tài nguyên nước và nêu rõ lý do phải truy thu, hoàn trả.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 - 02733. 993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Lệ phí: không quy định.
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp gia hạn, điều chỉnh: bằng 50% mức thu phí thẩm định cấp phép lần đầu.
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lần đầu
* Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt |
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng trên 100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm |
850.000 đồng/đề án, báo cáo |
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng trên 0,1 m3/ giây đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất trên 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm; |
1.900.000 đồng/đề án, báo cáo |
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,5 m3/ giây đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm; |
6.250.000 đồng/đề án, báo cáo |
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm; |
8.400.000 đồng/đề án, báo cáo |
* Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước biển: |
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước biển cho sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng trên 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 30.000 m3/ngày đêm |
1.900.000 đồng/đề án, báo cáo |
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước biển cho sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 30.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm |
7.100.000 đồng/đề án, báo cáo |
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước biển cho sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 50.000 m3/ngày đêm đến dưới 100.000 m3/ngày đêm |
8.800.000 đồng/đề án, báo cáo |
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông điện tử: 25 ngày làm việc (200 giờ)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng nghiệp vụ STNMT |
146 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo STNMT |
08 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT - VP UBND tỉnh |
26 giờ |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực UBND tỉnh |
02 giờ |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
* Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo. Quy trình thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh: 20 ngày làm việc (160 giờ)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng nghiệp vụ STNMT |
106 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo STNMT |
08 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT - VP UBND tỉnh |
26 giờ |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực UBND tỉnh |
02 giờ |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
9. Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác - 1.004152
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề án, báo cáo: trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án, báo cáo.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 - 02733. 993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Lệ phí: không quy định.
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép:
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước có lưu lượng nước dưới 5 m3/ngày đêm đối với nước thải có chứa hóa chất độc hại, chất phóng xạ; Thẩm định đề án, báo cáo xả thải nước thải vào nguồn nước có lưu lượng trên 5 đến dưới 100 m3/ngày đêm |
850.000đồng/đề án, báo cáo |
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước có lưu lượng từ 100 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
1.900.000 đồng/đề án, báo cáo |
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước có lưu lượng từ 500 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm |
7.100.000 đồng/đề án, báo cáo |
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước có lưu lượng từ 2.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
9.150.000 đồng/đề án, báo cáo |
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước có lưu lượng nước trên 10.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản |
10.050.000 đồng/đề án, báo cáo |
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước có lưu lượng nước từ 20.000 đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản |
10.950.000 đồng/đề án, báo cáo |
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông điện tử: 30 ngày làm việc (240 giờ)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng nghiệp vụ STNMT |
186 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo STNMT |
08 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT - VP UBND tỉnh |
26 giờ |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực UBND tỉnh |
02 giờ |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
* Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo. Quy trình thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh: 20 ngày làm việc (160 giờ)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng nghiệp vụ STNMT |
106 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo STNMT |
08 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT - VP UBND tỉnh |
26 giờ |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực UBND tỉnh |
02 giờ |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
10. Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác - 1.004140
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo: trong thời hạn hai mươi lăm (25) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 - 02733. 993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Lệ phí: không quy định.
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp gia hạn, điều chỉnh: bằng 50% mức thu phí thẩm định cấp phép lần đầu.
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lần đầu
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước có lưu lượng nước dưới 5 m3/ngày đêm đối với nước thải có chứa hóa chất độc hại, chất phóng xạ; Thẩm định đề án, báo cáo xả thải nước thải vào nguồn nước có lưu lượng trên 5 đến dưới 100 m3/ngày đêm |
850.000 đồng/đề án, báo cáo |
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước có lưu lượng từ 100 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
1.900.000 đồng/đề án, báo cáo |
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước có lưu lượng từ 500 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm |
7.100.000 đồng/đề án, báo cáo |
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước có lưu lượng từ 2.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
9.150.000 đồng/đề án, báo cáo |
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước có lưu lượng nước trên 10.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản |
10.050.000 đồng/đề án, báo cáo |
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước có lưu lượng nước từ 20.000 đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản |
10.950.000 đồng/ đề án, báo cáo |
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông điện tử: 25 ngày làm việc (200 giờ)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng nghiệp vụ STNMT |
146 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo STNMT |
08 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT - VP UBND tỉnh |
26 giờ |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực UBND tỉnh |
02 giờ |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
* Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo. Quy trình thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh: 20 ngày làm việc (160 giờ)
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng nghiệp vụ STNMT |
106 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo STNMT |
08 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh |
Văn phòng STNMT |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P.KT - VP UBND tỉnh |
26 giờ |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh |
02 giờ |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
02 giờ |
11 |
Phê duyệt kết quả |
Thường trực UBND tỉnh |
02 giờ |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
02 giờ |
13 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hải Dương năm 2021 Ban hành: 24/12/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND về phê chuẩn Đề án tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Hải Dương giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 24/12/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách đối với huấn luyện viên, vận động viên và chi tiêu tài chính đối với các giải thể thao trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 24/12/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND quy định về chế độ trợ cấp, trợ giúp xã hội đối với đối tượng đang được nuôi dưỡng, học tập tại Trung tâm Phục hồi chức năng, giáo dục dạy nghề và tạo việc làm cho người mù thuộc Hội Người mù tỉnh Hải Dương Ban hành: 24/12/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa thôn đạt chuẩn, sân tập thể dục thể thao xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 14/12/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 14/12/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi tổ chức Hội thi sáng tạo kỹ thuật, Cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng, Cuộc thi khởi nghiệp đổi mới sáng tạo cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/12/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi giải thưởng Giải báo chí tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/12/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ công tác Dân số và phát triển trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 14/12/2020 | Cập nhật: 21/01/2021
Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi để thực hiện Đề án Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 14/12/2020 | Cập nhật: 21/01/2021
Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ người tham gia bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 14/12/2020 | Cập nhật: 21/01/2021
Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND về phụ cấp hàng tháng của Thôn đội trưởng và trợ cấp ngày công lao động đối với Dân quân trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 19/01/2021
Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND quy định về chế độ hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, ấp, khu phố; Công an viên thường trực ở xã, công an viên phụ trách thôn, ấp; Thôn, ấp, khu đội trưởng và mức khoán kinh phí hoạt động ở thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 13/12/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đang công tác trên địa bàn huyện Côn Đảo được hưởng lương từ ngân sách địa phương Ban hành: 13/12/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, ấp, khu phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 13/12/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, nộp, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 13/12/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết 179/2015/NQ-HĐND về hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế còn lại cho người thuộc hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 01/02/2021
Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 Ban hành: 06/12/2020 | Cập nhật: 18/12/2020
Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 11/12/2020 | Cập nhật: 01/01/2021
Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND quy định về hỗ trợ doanh nghiệp sản xuất công nghiệp nhỏ và vừa đầu tư đổi mới, hiện đại hóa công nghệ trong lĩnh vực ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 04/01/2021
Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông năm 2020 Ban hành: 11/12/2020 | Cập nhật: 01/01/2021
Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND về phân cấp nhiệm vụ chi từ nguồn thu bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 04/01/2021
Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Trà Vinh năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 04/01/2021
Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND sửa đổi quy định về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 04/01/2021
Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND về tổ chức lực lượng và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ, Phó Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự cấp xã, Thôn đội trưởng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 11/12/2020 | Cập nhật: 31/12/2020
Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi xây dựng tiêu chuẩn cơ sở và quy chuẩn kỹ thuật địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch năm 2020 (bao gồm vốn năm 2019 kéo dài) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi và kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Ban hành: 11/11/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời hạn áp dụng một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh liên quan đến thời kỳ ổn định ngân sách nhà nước giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 11/12/2020 | Cập nhật: 04/01/2021
Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ 30% mức đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình nghèo đa chiều và người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn cân đối ngân sách địa phương Ban hành: 04/11/2020 | Cập nhật: 25/11/2020
Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND quy định về mức tiền thưởng cho tập thể, cá nhân đạt thành tích cao khi tham gia cuộc liên hoan, hội thi, hội diễn văn nghệ quần chúng cấp tỉnh, cấp khu vực và toàn quốc do ngành văn hóa, thể thao và du lịch tổ chức do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 11/12/2020 | Cập nhật: 07/01/2021
Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 5 năm 2021-2025 của tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 19/12/2020
Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 11/12/2020 | Cập nhật: 08/01/2021
Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước cho các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/12/2020 | Cập nhật: 06/01/2021
Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND sửa đổi Danh mục kèm theo Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND và Danh mục dự án có thu hồi đất, có sử dụng đất trồng lúa (không thu hồi đất) năm 2021 Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND về chính sách cho vay vốn hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 11/12/2020 | Cập nhật: 06/01/2021
Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND về thông qua Đề án phát triển sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2020 | Cập nhật: 26/01/2021
Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết 05/2016/NQ-HĐND về bảo tồn và phát huy văn hóa cồng chiêng tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 06/01/2021
Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND về xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo khu vực biên giới, vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Lào Cai Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 18/01/2021
Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện công tác thăm dò, khai quật khảo cổ từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 02/11/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ học sinh người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Bình Phước từ năm học 2020-2021 đến năm học 2024-2025 Ban hành: 27/10/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND quy định về mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/11/2020 | Cập nhật: 20/01/2021
Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND quy định chính sách về công tác dân số trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/11/2020 | Cập nhật: 20/01/2021
Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2020 (lần 4) Ban hành: 10/11/2020 | Cập nhật: 04/01/2021
Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND về hỗ trợ đầu tư bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đã được xếp hạng (nằm ngoài Quần thể di tích Cố đô Huế) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030 Ban hành: 07/12/2020 | Cập nhật: 17/12/2020
Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND về xây dựng hệ thống trường học thông minh trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 27/10/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND về ngưng hiệu lực đối với Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND quy định số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp (khu phố) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/10/2020 | Cập nhật: 05/11/2020
Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 24/2014/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/11/2020 | Cập nhật: 18/12/2020
Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND sửa đổi Điều 2 Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 04/01/2021
Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 31/10/2020 | Cập nhật: 25/11/2020
Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND bãi bỏ một phần Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 31/10/2020 | Cập nhật: 25/11/2020
Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi thực hiện Đề án “Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo đến năm 2025” trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 01/10/2020 | Cập nhật: 21/11/2020
Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND về sửa đổi Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Nghị quyết 97/2019/NQ-HĐND Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 04/01/2021
Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ phát triển bảo tàng ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030 Ban hành: 07/12/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/11/2020 | Cập nhật: 18/12/2020
Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND về phát triển thể thao thành tích cao tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/12/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/09/2020 | Cập nhật: 17/10/2020
Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/09/2020 | Cập nhật: 19/10/2020
Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND về mức chi hỗ trợ xây dựng, quản lý tủ sách pháp luật của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 18/01/2021
Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND về Bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai và Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 16/01/2021
Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2020 Ban hành: 28/09/2020 | Cập nhật: 30/10/2020
Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND bổ sung Khoản 2 Điều 2 Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa giai đoạn 2020-2025 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 04/09/2020 | Cập nhật: 02/11/2020
Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/09/2020 | Cập nhật: 20/10/2020
Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/09/2020 | Cập nhật: 20/10/2020
Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (lần 5) Ban hành: 04/09/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 07/01/2021
Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đầu tư phương tiện vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/09/2020 | Cập nhật: 30/10/2020
Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra, đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 19/01/2021
Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ trang phục cho công chức, viên chức, người lao động thuộc Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Lào Cai Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 16/01/2021
Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 sang năm 2021 Ban hành: 07/12/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND quy định về khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi; quy định vùng nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/12/2020 | Cập nhật: 07/01/2021
Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2020 (lần 3) Ban hành: 04/09/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND về định mức chi hoạt động cho các đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cấp dưới năm 2021 Ban hành: 03/12/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND quy định về Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 03/12/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND quy định về mức chi và quản lý, sử dụng kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước Ban hành: 03/12/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND quy định về chế độ hỗ trợ đối với những người tham gia trực tiếp công tác giải quyết nguồn tin về tội phạm; điều tra, truy tố, xét xử vụ án hình sự trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND về sửa đổi khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 98/2013/NQ-HĐND về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Long An đầu tư trực tiếp và cho vay Ban hành: 25/09/2020 | Cập nhật: 19/10/2020
Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ tiền ăn cho trẻ em đang nuôi dưỡng tại Làng Trẻ em SOS Nha Trang Ban hành: 07/12/2020 | Cập nhật: 07/01/2021
Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ xây dựng và sửa chữa nhà ở cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND về hỗ trợ giá thuê mặt bằng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 07/12/2020 | Cập nhật: 18/01/2021
Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND quy định về mức chuẩn trợ cấp, trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố, tổ nhân dân, tiểu khu trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 13/08/2020
Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024 Ban hành: 13/07/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách đối với bảo vệ dân phố do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 24/07/2020
Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi, hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/07/2020 | Cập nhật: 19/01/2021
Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND về thông qua cơ chế thu và sử dụng mức thu dịch vụ tuyển sinh trung học cơ sở, trung học phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 11/07/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND quy định về mức học phí tại cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Thái Bình, năm học 2020-2021 Ban hành: 11/07/2020 | Cập nhật: 13/08/2020
Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND quy định về mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại Cơ sở Cai nghiện ma túy công lập tỉnh Thái Bình Ban hành: 11/07/2020 | Cập nhật: 13/08/2020
Nghị quyết 17/2020/HĐND về sửa đổi tiêu đề và nội dung Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND quy định về điều kiện học sinh được hưởng chính sách hỗ trợ và mức khoản kinh phí hỗ trợ nấu ăn cho học sinh theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 22/09/2020
Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ tiền đóng học phí cho học sinh tiểu học trong các cơ sở giáo dục tư thục trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND quy định về các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong cơ sở giáo dục công lập, từ năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 11/07/2020 | Cập nhật: 13/08/2020
Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND quy định về phí thẩm định hồ sơ, điều kiện, đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng khai thác, sử dụng nước dưới đất; hành nghề khoan nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt và xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện công tác thăm dò, khai quật khảo cổ từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND về hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng thôi việc theo nguyện vọng Ban hành: 04/07/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và áp dụng giá khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 19/08/2020
Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND quy định về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 12/08/2020
Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ cho công chức, viên chức, người lao động làm nhiệm vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Bộ phận một cửa cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 12/08/2020
Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện công tác thăm dò, khai quật khảo cổ từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 31/07/2020
Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 31/07/2020
Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân và hỗ trợ trực tiếp cho nạn nhân quy định tại Nghị định 09/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật phòng, chống mua bán người trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 31/07/2020
Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND bãi bỏ 02 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành về lĩnh vực Tài chính Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 22/07/2020
Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kinh phí thực hiện Nghị quyết 39/2018/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa, ứng dụng công nghệ cao, hình thức tổ chức sản xuất tiên tiến, bền vững trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2019-2020 và điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2020 Ban hành: 27/05/2020 | Cập nhật: 29/06/2020
Quyết định 4041/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh và dược phẩm thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 31/10/2019 | Cập nhật: 06/01/2020
Quyết định 4041/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp thực hiện liên thông thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 4041/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước, địa chất và khoáng sản, khí tượng thủy văn, biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 3086/QĐ-BTNMT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 10/10/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Nghị định 136/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 4041/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 3086/QĐ-BTNMT năm 2016 Quy chế quản lý hoạt động xây dựng tiêu chuẩn quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị định 60/2016/NĐ-CP quy định điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Thông tư 40/2014/TT-BTNMT về hành nghề khoan nước dưới đất Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Thông tư 27/2014/TT-BTNMT về việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Nghị định 201/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên nước Ban hành: 27/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2013
Quyết định 4041/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu đất công trình công cộng tại thửa số 504, 506, 507 và 512, tờ bản đồ số 61, phường 8, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 01/08/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 4041/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 20/09/2008 | Cập nhật: 07/10/2008
Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 153/2018/NQ-HĐND quy định mức quà tặng đối với người có công với cách mạng; chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi; hộ nghèo và đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/12/2020 | Cập nhật: 27/02/2021
Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời hạn thực hiện Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND18, về quan điểm và nguyên tắc đầu tư xử lý ô nhiễm môi trường nông thôn và ô nhiễm môi trường làng nghề trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/12/2020 | Cập nhật: 27/02/2021
Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện ma túy tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/12/2020 | Cập nhật: 27/02/2021