Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, nộp, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 18/2020/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Mai Ngọc Thuận |
Ngày ban hành: | 13/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Thuế, phí, lệ phí, Văn thư, lưu trữ, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2020/NQ-HĐND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 13 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, quản lý, khai thác hệ thống thông tin đất đai;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 232/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra 192/BC-KTNS ngày 01 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức thu, nộp, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
2. Đối tượng áp dụng
Nghị quyết này áp dụng đối với người nộp, tổ chức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai.
Điều 2. Đối tượng thu phí, miễn nộp phí
1. Đối tượng thu phí
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu khai thác và sử dụng tài liệu đất đai được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cung cấp.
2. Đối tượng miễn nộp phí
Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các thôn, ấp có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
1. Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh và Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố.
2. Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Nội dung thu, mức thu, trích nộp, quản lý và sử dụng phí
1. Nội dung thu, mức thu phí
Nội dung thu, mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo Phụ lục đính kèm nghị quyết này.
2. Mức trích nộp
Đơn vị thu phí được để lại 100% (một trăm phần trăm) số tiền phí thu được.
3. Quản lý và sử dụng phí
Đơn vị thu phí thực hiện thu, quản lý và sử dụng phí theo các quy định hiện hành.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
1. Các nội dung liên quan đến mức thu, nộp, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai quy định tại Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 quy định mức thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 36/2017/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 sửa đổi điểm a khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 và Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành.
2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Mười chín thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2021./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỌA |
MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu).
STT |
Loại tài liệu |
Đơn vị tính |
Mức thu phí (đồng) |
|
Cung cấp trực tiếp |
Cung cấp qua trang thông tin hoặc cổng thông tin điện tử (internet) |
|||
I |
Hồ sơ tài liệu đất đai |
|
|
|
1 |
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục đích |
01 trang A4 |
28.000 |
14.000 |
2 |
Hồ sơ đo đạc địa chính |
01 trang A4 |
28.000 |
14.000 |
3 |
Hồ sơ địa chính |
01 trang A4 |
28.000 |
14.000 |
4 |
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai |
01 trang A4 |
28.000 |
14.000 |
5 |
Hồ sơ thẩm định và bồi thường |
01 trang A4 |
28.000 |
14.000 |
6 |
Hồ sơ chồng ghép quy hoạch chi tiết lên bản đồ địa chính |
01 trang A4 |
28.000 |
14.000 |
7 |
Tài liệu kết quả đấu giá quyền sử dụng đất |
01 trang A4 |
28.000 |
14.000 |
8 |
Xác nhận, cung cấp thông tin của thửa đất |
01 thửa |
28.000 |
14.000 |
II |
Các loại bản đồ |
|
|
|
1 |
Bản đồ địa chính |
|
|
|
|
- Khổ A4 |
01 mảnh |
48.000 |
24.000 |
|
- Khổ A3 |
01 mảnh |
72.000 |
36.000 |
|
- Khổ A2 |
01 mảnh |
108.000 |
54.000 |
|
- Khổ A1 |
01 mảnh |
162.000 |
81.000 |
|
- Khổ A0 |
01 mảnh |
243.000 |
121.000 |
2 |
Bản đồ địa chính dạng số |
|
|
|
|
- Tỷ lệ 1/500 |
01 mảnh |
135.000 |
135.000 |
|
- Tỷ lệ 1/1.000 |
01 mảnh |
90.000 |
90.000 |
|
- Tỷ lệ 1/2.000 |
01 mảnh |
60.000 |
60.000 |
|
- Tỷ lệ 1/5.000 |
01 mảnh |
40.000 |
40.000 |
III |
Hồ sơ khác |
|
|
|
1 |
Hồ sơ khác về tài liệu đất đai |
01 trang A4 |
28.000 |
14.000 |
2 |
Bản đồ khác về tài liệu đất đai |
|
|
|
|
- Khổ A4 |
01 mảnh |
48.000 |
24.000 |
|
- Khổ A3 |
01 mảnh |
72.000 |
36.000 |
|
- Khổ A2 |
01 mảnh |
108.000 |
54.000 |
|
- Khổ A1 |
01 mảnh |
162.000 |
81.000 |
|
- Khổ A0 |
01 mảnh |
243.000 |
121.000 |
3 |
Cung cấp thông tin đất đai dạng trả lời bằng văn bản |
01 văn bản |
100.000 |
50.000 |
Ghi chú:
- Mức thu tại Phụ lục này tính cho 01 (một) trang A4, từ trang thứ hai mỗi trang tăng thêm chỉ tính bằng 0,11 (chỉ tính theo một danh mục yêu cầu).
- Mức thu tại Phụ lục này tính cho một mảnh bản đồ, từ mảnh thứ hai mỗi mảnh tăng thêm chỉ tính bằng 0,11 (chỉ tính theo một danh mục yêu cầu).
- Mức thu Phụ lục này đã bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu, nhưng chưa bao gồm chi phí chuyển gửi qua đường bưu điện và chi phí cung cấp dĩa CD (nếu có).
- Mức thu tại Phụ lục này áp dụng chung cho bản sao (kể cả bản photo) hoặc cấp chứng thực lưu trữ.
Thông tư 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 29/11/2019 | Cập nhật: 24/12/2019
Nghị quyết 36/2017/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ vốn trực tiếp từ ngân sách nhà nước để thực hiện nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Nghị quyết 36/2017/NQ-HĐND về quy định định mức kinh phí hỗ trợ việc tổ chức, thực hiện lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Nghị quyết 36/2017/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển công nghiệp - thương mại tỉnh Hà Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 08/01/2018
Nghị quyết 36/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 36/2017/NQ-HĐND về sửa đổi điểm a khoản 4 Điều 1 Nghị quyết 59/2016/NQ-HĐND và 62/2016/NQ-HĐND Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Nghị quyết 36/2017/NQ-HĐND về Quy định chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Nghị quyết 36/2017/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án đợt 2 năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Nghị quyết 36/2017/NQ-HĐND về quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách đến các cơ quan liên quan Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 36/2017/NQ-HĐND về bãi bỏ khoản 4 Điều 1 Nghị quyết 41/2006/NQ-HĐND quy định về chính sách Dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 36/2017/NQ-HĐND về quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Thông tư 14/2017/TT-BTNMT Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 29/08/2017
Nghị quyết 36/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 36/2017/NQ-HĐND về huy động nguồn lực, ưu tiên đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cấp thiết giao thông, thủy lợi, đô thị, giáo dục, y tế giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Nghị quyết 36/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu Quốc tế Hoa Lư Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị quyết 36/2017/NQ-HĐND quy định về phí thư viện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Nghị quyết 36/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị định 73/2017/NĐ-CP về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường Ban hành: 14/06/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Nghị quyết 36/2017/NQ-HĐND bổ sung Điểm 4.3 vào Khoản 4, Điều 2, Quy định kèm theo Nghị quyết 13/2016/NQ HĐND Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 08/04/2017
Nghị quyết 59/2016/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND quy định tên Huy hiệu, đối tượng và tiêu chuẩn tặng Huy hiệu vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND phê duyệt danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 08/05/2017
Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017 Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Nghị quyết 59/2016/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND về quy định mức trợ cấp đặc thù cho công, viên chức, người lao động làm việc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Kiên Giang Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 17/03/2017
Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND Quy định về phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 10/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Nghị quyết 59/2016/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2017 Ban hành: 10/12/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương của thành phố Đà Nẵng thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 59/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn do Hội dồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch đảm bảo trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 17/01/2017
Nghị quyết 59/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, đối tượng thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/07/2017
Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Phí sử dụng bãi gỗ và lâm sản nhập khẩu qua Cửa khẩu quốc tế Bờ Y và cửa khẩu phụ của tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Nghị quyết 59/2016/NQ-HĐND về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập do địa phương quản lý từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Nghị quyết 59/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích từ đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Nghị quyết 59/2016/NQ-HĐND về nâng cao chất lượng giáo dục tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 24/07/2017
Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND về sửa đổi kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn ngân sách nhà nước do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 22/12/2017
Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND về thông qua Đề án phát triển sản xuất lúa đặc sản tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 22/12/2017
Nghị quyết 59/2016/NQ-HĐND năm 2016 quy định về chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, tỉnh Sóc Trăng do Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 17/04/2017
Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND về nội dung, mức chi đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Nghị quyết 59/2016/NQ-HĐND về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm học 2016-2017 Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Thông tư 34/2014/TT-BTNMT quy định về xây dựng, quản lý, khai thác hệ thống thông tin đất đai Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 19/08/2014
Thông tư 33/2013/TT-BTNMT ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai Ban hành: 25/10/2013 | Cập nhật: 29/10/2013