Nghị quyết 36/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu Quốc tế Hoa Lư
Số hiệu: 36/2017/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Trần Tuệ Hiền
Ngày ban hành: 19/07/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thuế, phí, lệ phí, Giao thông, vận tải, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/2017/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 19 tháng 07 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN RA, VÀO CỬA KHẨU QUỐC TẾ HOA LƯ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một s điều của Luật phí và Lệ phí;

Căn cứ Quyết định số 72/2013/QĐ-TTg ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Thủ ng Chính phủ quy định cơ chế, chính sách tài chính đi với Khu kinh tế cửa khu;

Căn cứ Thông tư s 109/2014/TT-BTC ngày 15 tháng 8 m 2014 của Bộ trưởng B Tài chính về hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định s72/2013/QĐ-TTg ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định cơ chế, chính sách tài chính đối với Khu kinh tế cửa khu;

Căn cứ khon 2, Điều 2 Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thm quyn quyết định ca Hội đồng nhân dân tỉnh, thành ph trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình s 62/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2017 của y ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thm tra số 32/BC-HĐND-KTNS ngày 23 tháng 6 năm 2017 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến tho luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua quy định mức thu, quản lý phí sử dụng công trình kết cấu hạ tng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu Quốc tế Hoa Lư tỉnh Bình Phước như sau:

1. Đối tượng nộp phí: các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước hoạt động kinh doanh, dịch v có phương tin vận tải hành khách và vận tải hàng hóa xuất, nhập khẩu ra, vào Cửa khẩu Quốc tế Hoa Lư.

2. Đối tượng miễn nộp phí: xe cứu thương; xe cứu hỏa; xe hộ đê; xe làm nhiệm vụ khẩn cấp về chống lụt bảo; xe chuyên dụng phục vụ quốc phòng, an ninh; xe ô tô của lực lượng công an, quốc phòng sử dụng vé “phí đường bộ toàn quốc”; xe mô tô hai bánh, xe hai bánh gn máy; xe ba bánh gn máy; xe làm nhiệm vụ theo quy định của pháp luật về tình trạng khn cấp khi có thảm họa lớn, dịch bệnh nguy hiểm; xe có hộ tống, dẫn đường; xe công vụ gồm: xe cơ quan Đảng, nhà nước, đoàn thể (không bao gồm xe của doanh nghiệp nhà nước) đi công tác; xe của đoàn công tác nước ngoài được miễn trừ ngoại giao theo quy định của nhà nước.

3. Cơ quan thu phí: Ban Quản lý Cửa khẩu Quốc tế Hoa Lư.

4. Mức thu phí

ĐVT: đồng/xe/lần ra vào

STT

PHƯƠNG TIỆN CHỊU PHÍ

MC THU

GHI CHÚ

 

Phương tiện vận tải hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; phương tiện vận tải hàng hóa tạm nhập tái xuất, hàng hóa tạm xuất tái nhập, hàng hóa chuyển khẩu, hàng hóa của nước ngoài gửi kho ngoại quan, hàng hóa quá cảnh, hàng hóa chuyển cảng

 

 

I

Đối với hàng hóa là hoa quả, nông sản

 

 

1

Xe ô tô có tải trng từ 02 đến dưới 04 tn

100.000

 

2

Xe ô tô có tải trng từ 04 đến dưới 10 tấn

120.000

 

3

Xe ô tô có ti trọng từ 10 đến dưới 18 tn; xe chở hàng bằng container 20fit

200.000

 

4

Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40fit

250.000

 

II

Đối với hàng hóa khác (trừ các loại gỗ)

 

 

1

Xe ô tô có tải trọng từ 02 đến dưới 04 tấn

140.000

 

2

Xe ô tô có tải trọng t04 đến dưới 10 tấn

220.000

 

3

Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tn; xe chở hàng bằng container 20fit

250.000

 

4

Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bng container 40fit

300.000

 

III

Đối với hàng hóa là gỗ

 

 

1

Đối với phương tiện chở gỗ từ nhóm 1, 2, 3

Mức thu áp dụng bằng 1,5 lần đối với hàng hóa khác

 

2

Đối với phương tiện chgỗ không thuộc gỗ nhóm 1, 2, 3 (gỗ có giá trị thấp, củi đt,...)

Mức thu áp dụng bằng đối với hàng hóa khác

 

 

Phương tiện vận tải hành khách

 

 

1

Từ 20 đến 30 chỗ ngồi

30.000

 

2

Trên 30 chỗ ngồi

50.000

 

5. Quản lý nguồn thu: số phí sử dụng công trình kết cu hạ tng thu được nộp 100% vào ngân sách nhà nước.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tđại biu Hi đng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 7 năm 2017./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TTTU TTH
ĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;

- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền