Nghị quyết 36/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: 36/2017/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Bùi Thị Quỳnh Vân
Ngày ban hành: 14/07/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/2017/NQ-HĐND

Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 7 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 154a/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục bổ sung công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

1. Danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất là 132 công trình, dự án, diện tích 330,52 ha (chi tiết theo Phụ lục 01 kèm theo Nghị quyết này).

2. Danh mục bổ sung công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp là 60 công trình, dự án, trong đó: đất lúa 39,33ha, đất rừng phòng hộ 2,36 ha (chi tiết theo Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết này).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Trường hợp cần thiết có phát sinh công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp, thì Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua để thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XII, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 25 tháng 7 năm 2017./.

 

 

CHỦ TỊCH




Bùi Thị Quỳnh Vân

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Nghị quyết số 36/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(8)+... +(12)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Thành phố Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Giáo dục trẻ khuyết tật - giải phóng mặt bằng xây dựng nhà hiệu bộ, tường rào

0,13

Phường Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ số 33

1.000,0

 

1.000,0

 

 

 

2

Trường THPT Lê Trung Đình (giai đoạn 2)

0,39

Phường Chánh Lộ

Tờ bản đồ số 01

9.600,0

 

9.600,0

 

 

 

3

Xây dựng giếng nước khai thác và cung cấp nước sạch

0,08

Phường Lê Hồng Phong

Tờ bản đồ số 03

500,0

 

 

 

 

500.0

4

Khu dân cư Kỳ Xuyên Bắc

24,00

xã Tịnh Kỳ

Tờ bản đồ số 15

90.000,0

 

90.000,0

 

 

 

5

Khu dân cư Yên Phú

1,30

Phường Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ số 02

8.500,0

 

8.500,0

 

 

 

6

KTĐC kết hợp phát triển quỹ đất phục vụ cho dự án Xây dựng hệ thống đê bao nhằm biến đổi khí hậu

7,50

xã Tịnh Kỳ, thành phố Quảng Ngãi

Tờ bản đồ số 02, 03, 04

28.000,0

 

28.000,0

 

 

 

7

Khu dân cư Tịnh kỳ (giai đoạn 2)

3,00

xã Tịnh Kỳ

Tờ bản đồ số 04, 14

9.300,0

 

9.300,0

 

 

 

8

Đường nối từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Tự Tân

0,38

phường Trần Phú

Tờ bản đồ số 11

1.600,0

 

1.600,0

 

 

 

9

Khu đô thị mới Nghĩa Phú (phân khu II)

8,10

xã Nghĩa Phú

Tờ bản đồ số 3, 4, 7, 10, 11

8.000,0

 

 

 

 

8.000,0

10

Nhà văn hóa thôn Tăng Long

0,08

xã Tịnh Long

Tờ số 25

100,0

 

 

100,0

 

 

11

San nền, lát vỉa hè và trồng cây xanh trước Phòng khám Đa khoa khu vực Mỹ Lai, xã Tịnh Khê

0,20

xã Tịnh Khê

Tờ số 11

200,0

 

 

200,0

 

 

12

Khu đô thị Phú Mỹ

2,35

phường Nghĩa Chánh và xã Nghĩa Dõng

Tờ số 6 phường Nghĩa Chánh; tờ số 3, 4, 5, 6, 10, 11 xã Nghĩa Dõng

5.000,0

 

 

 

 

5.000,0

13

Đường dây 110kV TBA 220kV Quảng Ngãi - Núi Bút

0,002

phường Nghĩa Chánh

 

0,0

 

 

 

 

 

 

Huyện Bình Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Trạm biến áp 110kV Bình Nguyên và đấu nối

1,01

xã Bình Long, Bình Chương và thị trấn Châu Ổ

 

1.000,0

 

 

 

 

1.000,0

15

Phần diện tích Hành lang kỹ thuật và dải cây xanh cách ly giữa các Tuyến đường trục Khu công nghiệp phía Tây với ranh giới mặt bằng Dự án Khu đô thị công nghiệp Dung Quất.

7,50

Xã Bình Thạnh

Các tờ bản đồ số: 2, 3, 7, 8, 14, 15, 16, 17, 18, 26, 27, 37, 38, 49, 50 và 60.

7.200,0

 

7.200,0

 

 

 

16

Bổ sung diện tích dự án Khu đô thị công nghiệp Dung Quất - giai đoạn 1A (Vị trí: 7,4 ha, Vị trí: 2,6 ha và Vị trí: 0,5 ha).

10.5

Xã Bình Thạnh

Các tờ bản đồ số: 2, 3, 6, 15, 16, 26, 27 và 34

13.000,0

 

13.000,0

 

 

 

17

Nhà Văn hóa thôn Trung An, xã Bình Thạnh

0,06

Xã Bình Thạnh

Tờ bản đồ số 59

0,0

 

 

 

 

 

18

Cầu Đông Yên 3

0,35

xã Bình Dương

Tờ bản đồ số 13, 14

200,0

 

 

 

 

200,0

19

Hạng mục công trình di dời hệ thống điện nằm trong mặt bằng dự án: Đường Trì Bình - cảng Dung Quất.

8,00

Xã Bình Chánh, xã Bình Thạnh

Thuộc tờ bản đồ số: 26, 27, 37 xã Bình Chánh, tờ bản đồ 74, 75 xã Bình Thạnh

150,0

150,0

 

 

 

 

20

Mở rộng Khu nghĩa địa xã Bình Phước

1,75

xã Bình Phước

Tờ bản đồ số 78

2.000,0

 

 

 

 

 

21

Đầu tư xây dựng công trình hệ thống thoát nước mưa, thu gom và xử lý rác thải khu công nghiệp phía Đông Dung Quất

2,2

xã Bình Đông

Tờ bản đồ số 34, 35, 42, 94, 95, 98, 101, 105

3.000,0

 

3.000,0

 

 

 

22

Xây dựng công trình đoạn cuối tuyến Trì Bình - Cảng Dung Quất thuộc Dự án đầu tư xây dựng công trình các tuyến đường trục vào Khu Công nghiệp nặng Dung Quất phía Đông

13,5

xã Bình Thuận

Tờ bản đồ số 46,52,58,59, 65,66

1.500,0

 

1.500,0

 

 

 

23

Khu dân cư xã Bình Trung

0,33

xã Bình Trung

Tờ bản đồ số: 06, 17, 09, 11, 08, 22, 21

300,0

 

 

300,0

 

 

24

Khu dân cư Gò Ngựa

1,87

xã Bình Trung

Tờ bản đồ số:06

1.000,0

 

 

1.000,0

 

 

25

Khu dân cư Núi I

0,5

xã Bình Long

Tờ bản đồ số 05

500,0

 

500,0

 

 

 

26

Mở rộng hai ngăn xuất tuyến 220 kV tại Trạm biến áp 500 kV Dốc Sỏi

0,28

xã Bình Nguyên

Tờ bản đồ số 22, xã Bình Nguyên

482,0

 

 

 

 

482,0

27

Nhà văn hóa thôn Nam Bình II

0,1

xã Bình Nguyên

Tờ bản đồ số 21, xã Bình Nguyên

600,0

 

600,0

 

 

 

28

Nhà Văn hóa thôn Trì Bình

0,06

xã Bình Nguyên

Tờ bản đồ số 09, xã Bình Nguyên

600,0

 

600,0

 

 

 

29

Nhà Văn hóa thôn Phước Bình

0,07

xã Bình Nguyên

Tờ bản đồ số 34, xã Bình Nguyên

600,0

 

600,0

 

 

 

30

Đường dây 500Kv Dốc Sỏi - Pleiku 2, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

1,95

trên địa bàn huyện Bình Sơn

 

1.900,0

 

 

 

 

1.900,0

31

Đường dây 500Kv Quảng Trạch -Dốc Sỏi, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

1,8

trên địa bàn huyện Bình Sơn

 

1.800,0

 

 

 

 

1.800,0

 

Huyện Sơn Tinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Chống ngập Khu công nghiệp VSIP đoạn qua kênh B10 và khu dân cư lân cận

2,82

xã Tịnh Phong

Tờ bản đồ số 23, 27, 28

2.868,0

 

2.868,0

 

 

 

33

Trung tâm văn hóa huyện Sơn Tịnh

6,01

xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ số 17

3.000,0

 

3.000,0

 

 

 

34

KDC Đồng Phú

4,95

xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ số 25

5.000,0

 

 

5.000,0

 

 

35

Kho bạc Nhà nước huyện Sơn Tịnh

0,25

xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ số 18

300,0

300,0

 

 

 

 

36

Chợ Than mới

0,48

xã Tịnh Hiệp

Tờ bản đồ số 19,20

500,0

 

 

500,0

 

 

37

Điểm dân cư Cù Và

0,64

xã Tịnh Giang

Tờ bản đồ số 13

600,0

 

 

600,0

 

 

38

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Cây Bứa

1,62

xã Tinh Giang

Tờ bản đồ số 23, 24, 27, 28

1.700,0

 

1.700,0

 

 

 

39

Đường dây 500Kv Dốc Sỏi - Pleiku 2, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

1,79

trên địa bàn huyện Sơn Tịnh

 

1.800,0

 

 

 

 

1.800,0

40

Khu dân cư OM6 huyện Sơn Tịnh

10,31

xã Tịnh Hà và xã Tịnh Sơn

Tờ bản đồ số 22, 23 Tịnh Sơn; tờ số 18 xã Tịnh Hà

10.000,0

 

 

10.000,0

 

 

41

Đền tưởng niệm liệt sĩ huyện Sơn Tịnh

0,64

xã Tịnh Sơn

Tờ số 15

850,0

 

850,0

 

 

 

 

Huyện Tư Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Tiểu dự án GPMB đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi, đoạn qua huyện Tư Nghĩa

1,52

Nghĩa Điền, Nghĩa Trung, Nghĩa Thương

Tờ 01, 02, 07, 08, 13, 14 (Nghĩa Điền); 08, 09, 10, 11, 15, 16 (Nghĩa Trung); 14, 15, 21, 22 (Nghĩa Thương)

2.000,0

 

2.000,0

 

 

 

43

Kênh trạm bơm 3

0,28

Xã Nghĩa Kỳ, Nghĩa Thuận

Tờ 19, 20, 25, 26

105,1

 

105,1

 

 

 

44

Hoàn trả đường dân sinh và mương tưới, tiêu nước bị ảnh hưởng từ dự án mở rộng trường ĐH TCKT

0,10

TT La Hà

Tờ 12

111,6

111,6

 

 

 

 

45

Hệ thống mương tiêu Đồng Miếu và chỉnh dòng sông Cầu Cát đoạn Nghĩa Phương - Nghĩa Thương

11,16

Nghĩa Hiệp, Nghĩa Thương, Nghĩa Phương

Tờ 2, 3, 5, 7, 23, 28

6.090,0

 

6.090,0

 

 

 

46

KDC dọc đường trục chính phía Tây trung tâm TT La Hà

6,40

TT La Hà

Tờ 10, 11, 16

21.421,0

 

 

21.421,0

 

 

47

Hệ thống tiêu úng Bàu Nhá - Bàu Giang

9,24

Nghĩa Điền

Tờ 3, 8 13

5.241,0

 

 

5.241,0

 

 

48

Khu TĐC phục vụ dự án mở rộng Trường Đại học Tài chính- Kế toán (phần bổ sung)

0,04

TT La Hà

Tờ 11

1.500,0

 

 

1.500,0

 

 

49

Mở rộng trường tiểu học thị trấn La Hà

0,35

TT La Hà

Tờ 11

430,0

 

 

430,0

 

 

50

Mở rộng trường mầm non Sao Mai

0,25

TT La Hà

Tờ 16

400,0

 

 

400,0

 

 

51

Mở rộng trường mầm non Hoa Sen

0,12

TT La Hà

Tờ 11

250,0

 

 

250,0

 

 

52

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Điền Chánh

20,00

Xã Nghĩa Điền

Tờ 3, 4

24.000,0

 

 

 

 

24.000,0

53

Trường mầm non xã Nghĩa Kỳ

0,54

xã Nghĩa Kỳ

Tờ bản đồ số 12

500,0

 

 

500,0

 

 

54

Khu dân cư đô thị An Điền Phát Quảng Ngãi

5,00

thị trấn La Hà

Tờ bản đồ số 16, 17

8.394,0

 

 

 

 

8.394,0

55

Đường dây 110kV TBA 220kV Quảng Ngãi - Núi Bút

0,150

thị trấn Sông Vệ; thị trấn La Hà xã Nghĩa Hiệp; xã Nghĩa Thương

 

0,0

 

 

 

 

 

 

Huyện Mộ Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Đường dây 110kV TBA 220 kV Quảng Ngãi - Đức Phổ - Tam Quan

0,42

xã Đức Lân, Đức Phong

 

400,0

 

 

 

 

400,0

57

Đường dây 110kV TBA 220kV Quảng Ngãi - Núi Bút

0,29

các xã: Đức Lân, Đức Phong, Đức Chánh, Đức Thạnh, Đức Nhuận

 

0,0

 

 

 

 

 

58

Kênh Đồng Chòi

0,69

xã Đức Phong

Tờ bản đồ số 2, 6, 7

600,0

 

600,0

 

 

 

59

Kênh hồ chưa nước lỗ Thùng

0,55

xã Đức Phú, Đức Hòa

TBĐ số 18, 25 (Đức Phú, tờ số 17 xã Đức Hòa

500,0

 

500,0

 

 

 

60

Nhà văn hóa thị trấn Mộ Đức

0,20

thị trấn Mộ Đức

tờ bản đồ số 9

200,0

 

 

 

 

200,0

61

Chợ Thạch Trụ, xã Đức Lân

1,60

xã Đức Lân

tờ bản đồ số 44

1.600,0

 

 

 

 

1.600,0

62

Nhà văn hóa xã Đức Hiệp

0,26

Xã Đức Hiệp

Tờ bản đồ: 12

200,0

 

 

200,0

 

 

63

Quy hoạch khép kín KDC Phía Bắc nhà ông Quá (phục vụ bổ sung Tái định cư Dự án: Quốc lộ 1A)

0,402

Xã Đức Chánh

Tờ bản đồ: 19,24

400,0

 

 

400,0

 

 

64

Trường Mầm non Đức Thạnh

0,44

Xã Đức Thạnh

Tờ bản đồ: 09, 13

400,0

 

 

400,0

 

 

65

Nhà văn hóa thôn Minh Tân Nam

0,13

Xã Đức Minh

Tờ bản đồ: 11

150,0

 

 

150,0

 

 

66

Nhà văn hóa thôn Đạm Thủy Nam

0,08

Xã Đức Minh

Tờ bản đồ: 23

100,0

 

 

100,0

 

 

67

Nhà văn hóa thôn Đạm Thủy Bắc

0,2

Xã Đức Minh

Tờ bản đồ: 16, 19

200,0

 

 

200,0

 

 

68

Mở rộng trường Mầm non Đức Minh

0,27

Xã Đức Minh

Tờ bản đồ: 19

0,0

 

 

0,0

 

 

69

Quy hoạch khu dân cư xã Đức Thắng

0,4

xã Đức Thắng

tờ bản đồ số 10, 22

 

 

 

 

 

 

70

Kè bờ Nam sông vệ

1,15

xã Đức Thắng

Tờ bản đồ số 2, 7, 8, 10

1.000,0

 

1.000,0

 

 

 

71

Khu dân cư Phước Thịnh

1,64

xã Đức Thạch

Tờ bản đồ số 6,7

1.500,0

 

 

 

 

1.500,0

72

Trụ sở làm việc Huyện ủy Mộ Đức

1,28

thị trấn Mộ Đức

tờ bản đồ số 5

1.536,00

 

1.536,00

 

 

 

 

Huyện Đức Phổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

Đường dây 110kV TBA 220 kV Quảng Ngãi - Đức Phổ - Tam Quan

2,47

xã: Phổ Thuận, Phổ Văn; Phổ Minh, thị trấn Đức Phổ, Phổ Hòa, Phổ Cường, Phổ Khánh, Phổ Thạnh, Phổ Châu

 

2.000,0

 

 

 

 

2.000,0

74

Bia di tích vụ thẩm sát Chợ An xã Phổ An (giai đoạn 2)

0,18

xã Phổ An

Tờ bản đồ số 12

100,0

 

 

100,0

 

 

75

Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài)

6,25

xã Phổ Châu

Tờ bản đồ số 18, 20, 25, 26, 32, 33, 34, 35, 38, 39, 42, 44, 46

15.000,0

 

15.000,0

 

 

 

76

Chi cục Thi hành án dân sự huyện Đức Phổ

0,07

thị trấn Đức Phổ

Tờ số 9

700,0

 

 

700,0

 

 

77

Trạm thực nghiệm lâm nghiệp Quảng Ngãi tại xã Phổ Khánh

45,00

xã Phổ Khánh

tờ bản đồ địa chính cơ sở số 626608

10.000,0

 

 

 

 

10.000,0

78

Tuyến đường từ KDC Đồng Phởi đến giáp đường Bùi Thị Xuân

0,02

thị trấn Đức Phổ

tờ bản đồ số 30

200,0

 

 

 

 

 

79

Nhà văn hóa, sân thể thao xã Phổ An

0,35

xã Phổ An

tờ bản đồ số 12

300,0

 

300,0

 

 

 

80

Tuyến đường Võ Trung Thành đến giáp đường tránh Đông (nút 24)

3,82

xã: Phổ Hòa, Phổ Minh

Tờ bản đồ số 5,6 xã Phổ Hòa; tờ số 13,16 xã Phổ Minh

10.000,0

 

10.000,0

 

 

 

81

Trường Mầm non xã Phổ Quang

0,37

xã Phổ Quang

Tờ số 08

300,0

 

300,0

 

 

 

 

Huyện Nghĩa Hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82

Tiểu dự án GPMB đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi, đoạn qua huyện Tư Nghĩa

0,14

xã Hành Thuận

Tờ 06,14

200,0

 

200,0

 

 

 

83

Trụ sở Liên Đoàn lao động huyện Nghĩa Hành

0,05

Thị Trấn Chợ Chùa

Tờ bản đồ: 22

56,0

 

56,0

 

 

 

84

Trường Mầm non xã Hành Tín Đông

0,09

Hành Tín Đông

Tờ bản đồ: 04

300,0

 

300,0

 

 

 

85

Tuyến đường Ngã tư tỉnh lộ 628 đến kênh N12

0,52

Thị Trấn Chợ Chùa và Hành Đức

Tờ bản đồ: 3, 21 Hành Đức và Tờ bản đồ 22 thị trấn Chợ Chùa

320,0

 

320,0

 

 

 

86

Đầu tư cơ sở vật chất trại nghiên cứu thực nghiệm ứng dụng công nghệ sinh học phục vụ sản xuất nông nghiệp (giai đoạn 2); Hạng mục: Đường dây trung áp 22KV, đường dây hạ áp 0,4KV và trạm biến áp

0,003

Hành Thuận

Tờ bản đồ: 9, 10

10,0

 

10,0

 

 

 

87

Cầu Hương Long, huyện Nghĩa Hành

0,45

Hành Trung và Hành Đức

Tờ bản đồ: 01,02 xã Hành Đức và Tờ bản đồ số 5 xã Hành Trung

900,0

 

900,0

 

 

 

88

Cầu Bàu Trai, huyện Nghĩa Hành

0,74

Hành Đức và Hành Phước

Tờ bản đồ số 34 xã Hành Đức và tờ bản đồ số 04 xã Hành Phước

1.200,0

 

1.200,0

 

 

 

89

Cầu Hành Tín, huyện Nghĩa Hành

1,50

Hành Tín Tây và Hành Tín Đông

Tờ bản đồ số 3, 23 xã Hành Tín Đông và Tờ bản đồ 12, 32 xã Hành Tín Tây

1.400,0

 

1.400,0

 

 

 

90

Nâng cấp, sửa chữa đường huyện ĐH.58F-58D

0,74

TT Chợ Chùa và Hành Đức

Tờ bản đồ số 17, 22 thị trấn Chợ Chùa và Tờ bản đồ số 01 xã Hành Đức

500,0

 

500,0

 

 

 

91

Khu dân cư thôn Phúc Minh, xã Hành Thuận

0,06

Hành Thuận

Tờ bản đồ: 17

300,0

 

 

300,0

 

 

92

Khu công viên cây xanh xã Hành Thuận

0,19

Hành Thuận

Tở bản đồ số 03

200,0

 

200,0

 

 

 

 

Huyện Ba Tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

93

Cấp điện xã Ba Điền

0,014

xã Ba Điền

Tờ bản đồ số 9, 10, 15, 16, 18, 21, 22, 23, 24

0,0

 

 

 

 

 

94

Cấp điện xã Ba Điền

0,08

xã Ba Tô

Tờ bản đồ số 5, 6, 14, 15, 9, 18, 19, 26, 27, 29, 30, 32, 33, 36, 37, 38, 39, 47, 49, 50, 52, 53, 58, 61, 65, 66, 71, 72

0,0

 

 

 

 

 

95

Cầu Vả Ranh

0,29

xã Ba Điền

Tờ bản đồ số 01

300,0

 

300,0

 

 

 

96

Hồ chứa nước Lỗ Lá

1,73

xã Ba Khâm

Tờ BĐĐCCS số 638596

12.000,0

 

12.000,0

 

 

 

97

Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi (ba Tơ-Minh Long-Sơn Hà) Đoạn Km0+00- Km22+336)

31,4

Các xã: Ba Động, Ba Thành, Ba Vinh, Ba Điền

 

10.000,0

 

10.000,0

 

 

 

98

Đường Trần Quý Hai

0,24

thị trấn Ba Tơ

Tờ bản đồ số 07,08

200,0

 

 

200,0

 

 

99

Cầu BTCT UBND xã - Nước Lá

0,15

xã Ba Vinh

Tờ bản đồ số 39,47

200,0

 

 

200,0

 

 

100

Tuyến đường từ tổ 4 thôn Ba Nhà - Gò Lút

1,3

xã Ba Giang

Tờ bản đồ số 11, 12, 13

200,0

 

 

200,0

 

 

101

Đường BTXM từ đầu xóm tổ Đèo Lâm đến cuối xóm tổ Đèo Lâm

0,63

xã Ba Thành

Tờ bản đồ số 27,29

450,0

 

 

450,0

 

 

102

Đường dây 500Kv Dốc Sỏi - Pleiku 2, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

2,93

trên địa bàn huyện Ba Tơ

 

2.900,0

 

 

 

 

2.900,0

 

Huyện Minh Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

103

Kênh đập dâng Ruộng Thủ

0,62

xã Long Sơn

Tờ bản đồ số 36, 46, 47

523,0

 

523,0

 

 

 

104

Nhà văn hóa Thiếu nhi huyện Minh Long

0,2

xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 13

20,0

 

 

20,0

 

 

105

Cầu ấp Gò Bắc và đường hai đầu cầu

0,4

xã Thanh An

Tờ bản đồ số 26,27

400,0

 

 

400,0

 

 

106

Trường Tiểu học Long Môn (TT Làng Trê)

0,6

xã Long Môn

Tờ bản đồ số 3,10

600,0

 

 

600,0

 

 

107

Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi (ba Tơ-Minh Long-Sơn Hà)Đoạn Km0+00- Km22+336)

8,06

xã Thanh An

 

5.000,0

 

 

5.000,0

 

 

 

Huyện Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108

Kênh đập dâng Xã Điệu

0,85

xã Sơn Hạ

Tờ bản đồ số 674557, 671560, 674560, 671557

500,0

 

500,0

 

 

 

109

Nâng cấp đường dây hạ thế cấp điện thôn Canh Mo và thôn Xà Riêng

0,008

xã Sơn Nham

 

20,0

 

 

20,0

 

 

110

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Sơn Hà - Sơn Tây (ĐT 623), đoạn Km0+300- Km14+630

1,25

xã Sơn Thượng

Vị trí: 549847.12; 1661803.25

439,0

 

439,0

 

 

 

111

Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi (ba Tơ-Minh Long-Sơn Hà)Đoạn Km36+755,75- Km51+00)

7,66

xã Sơn Cao

 

2.150,0

 

2.150,0

 

 

 

112

Đường dây 500Kv Dốc Sỏi - Pleiku 2, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

6,17

Các xã: Sơn Hạ, Sơn Nham, Sơn Linh, Sơn Cao, Sơn Thủy, Sơn Kỳ, Sơn Ba

 

6.000,0

 

 

 

 

6.000,0

113

Đường vào nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố Làng Dầu, thị trấn Di Lăng

0,08

thị trấn Di Lăng

 

64,0

 

 

64,0

 

 

114

Công trình đường điện xóm Cà Tu

0,003

xã Sơn Linh

 

10,0

 

 

10,0

 

 

115

Công trình đường điện xóm Đồng Làng

0,003

xã Sơn Linh

 

10,0

 

 

10,0

 

 

116

Mở rộng trụ sở Khối Mặt trận - Hội đoàn thể huyện

0,02

thị trấn Di Lăng

 

50,0

 

 

50,0

 

 

117

Trạm biến áp 220kv Sơn Hà

0,42

thị trấn Di Lăng

 

400,0

 

 

400,0

 

 

 

Huyện Sơn Tây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

118

Đường vào Nghĩa trang Liệt sĩ huyện

0,20

xã Sơn Dung

tờ bản đồ đất lâm nghiệp số 06

200,0

 

 

200,0

 

 

119

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.623 (Sơn Hà-Sơn Tây), đoạn Km26- Km27

0,93

trên địa bàn huyện Sơn Tây

 

1.500,0

 

1.500,0

 

 

 

 

Huyện Tây Trà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

Tuyến đường UBND xã đi đội 6 thôn Trà Kem (đoạn 3)

0,10

Trà Xinh

Tờ bản đồ địa chính đất ở số 4:

X 1674632; Y 537521

X 1674664; Y 537428

100,0

100,0

 

 

 

 

121

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Trà Na - Trà Reo - Trà Bung, xã Trà Phong

4,00

Trà Phong, huyện Tây Tra

Bản đồ địa chính khu đất số 1, 2 đo vẽ năm 2017 thuộc 02 tờ bản đồ cơ sở 683536; 683539

1.500,0

 

1.500,0

 

 

 

122

Trường THCS DTNT huyện Tây Trà

1,10

Xã Trà Phong, huyện Tây Trà

Tờ bản đồ số 13

1.000,0

 

1.000,0

 

 

 

123

Trường Trung học cơ sở Trà Quân

0,33

Xã Trà Quân

Tờ bản đồ số 6

300,0

 

 

300,0

 

 

124

Trường Tiểu học Trà Quân

0,50

xã Trà Quân

Tờ bản đồ số 6

245,0

 

245,0

 

 

 

125

Cầu Dầm L=12m

1,70

xã Trà Lãnh

Tờ bản đồ số 9, 13

700,0

700,0

 

 

 

 

126

Cầu Sông Hà Riềng và tuyến đường đi khu tái định cư thôn Hà Riềng

2,10

Xã Trà Phong

Tờ bản đồ số 15 và cơ sở số 677539-2

500,0

 

500,0

 

 

 

 

Huyện Trà Bồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

127

Đường dây 500Kv Dốc Sỏi - Pleiku 2, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

0,07

trên địa bàn huyện Trà Bồng

 

200,0

 

 

 

 

200,0

 

Huyện Lý Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

128

Đường vào cảng cá Lý Sơn, xã An Hải

1,68

Xã An Hải

Tờ bản đồ số 21, 22, 23, 27

4.815,0

4.815,0

 

 

 

 

129

Cơ sở thờ tự thánh thất Cao đài họ đạo Lý Sơn

0,05

xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số 4

250,0

 

 

 

 

250,0

130

Nâng cấp các tuyến đường giao thông đến các di tích, danh lam thắng cảnh huyện Lý Sơn

1,54

xã An Hải,

Tờ bản đồ số 5, 6, 10, 11, 18, 19, 25, 26

1.500,0

 

1.500,0

 

 

 

131

Chùa Hải Lâm

1,00

xã An Hải

Tờ bản đồ số 12,29

1.000,0

 

 

 

 

1.000,0

132

Dự án Nâng cấp đường cơ động đảo Lý Sơn

3,60

xã An Vĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

330,52

 

 

403710,72

6176,64

257592,08

58616,00

200.00

81126.00

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TRONG NĂM 2017 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

 

Thành phố Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị mới Nghĩa Phú (phân khu I)

8,10

0,03

 

xã Nghĩa Phú

Tờ bản đồ số 3,4,7,10,11

 

2

Trung tâm thể dục thể thao Trung Thành Long

1,55

0,58

 

phường Trương Quang Trọng

Tờ số 23

 

3

Bãi để xe, Nhà trưng bày và kinh doanh dịch vụ ôtô Cty CP Bình Tâm

0,39

0,25

 

phường Nghĩa Chánh

Tờ số 4

 

4

Đường dây 110kV TBA 220kV Quảng Ngãi - Núi Bút

0,015

0,004

 

phường Nghĩa Chánh

 

 

 

Huyện Bình Sơn

 

 

 

 

 

 

5

Đầu tư xây dựng công trình hệ thống thoát nước mưa, thu gom và xử lý rác thải khu công nghiệp phía Đông Dung Quất

2,20

0,30

 

xã Bình Đông

Tờ số 34, 35, 42, 94, 95, 98, 101, 105

 

6

Xây dựng công trình đoạn cuối tuyến Trì Bình - Cảng Dung Quất thuộc Dự án đầu tư xây dựng công trình các tuyến đường trục vào Khu Công nghiệp nặng Dung Quất phía Đông

13,50

0,40

 

xã Bình Thuận

Tờ số 46, 52, 58, 59, 65, 66

 

7

Mở rộng hai ngăn xuất tuyến 220kV tại Trạm biến áp 500kV Dốc Sỏi

0,28

0,18

 

xã Bình Nguyên

Tờ số 22

 

8

Trạm biến áp 110kV Bình Nguyên và đấu nối

1,01

0,34

 

xã Bình Long, Bình Chương và thị trấn Châu Ổ

 

 

9

Đầu tư xây dựng công trình hệ thống thoát nước mưa, thu gom và xử lý rác thải khu công nghiệp phía Đông Dung Quất

2,20

0,30

 

xã Bình Đông

Tờ số 34, 35, 42, 94, 95, 98, 101,106

 

 

Huyện Sơn Tịnh

 

 

 

 

 

10

Chống ngập Khu công nghiệp VSIP đoạn qua kênh B10 và khu dân cư lân cận

2,82

0,96

 

xã Tịnh Phong

Tờ bản đồ số 23, 27, 28

 

11

Trung tâm văn hóa huyện Sơn Tịnh

6,01

0,12

 

xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ số 17

 

12

KDC Đồng Phú

4,95

2,16

 

xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ số 25

 

13

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Cây Bứa

1,62

0,27

 

xã Tinh Giang

Tờ bản đồ số 23, 24, 27, 28

 

 

Huyện Tư Nghĩa

 

 

 

 

 

 

14

Khu sinh thái, nghỉ dưỡng tắm bùn Suối nước nóng Nghĩa Thuận

13,90

9,61

 

Xã Nghĩa Thuận

Tờ 9, 10

 

15

Hệ thống mương tiêu Đồng Miếu và chỉnh dòng sông Cầu Cát đoạn Nghĩa Phương - Nghĩa Thương

11,16

2,85

 

Nghĩa Hiệp, Nghĩa Thương, Nghĩa Phương

Tờ 2, 3, 5, 7, 23, 28

 

16

KDC dọc đường trục chính phía Tây trung tâm TT La Hà

6,40

4,12

 

TT La Hà

Tờ 10, 11, 16

 

17

Hệ thống tiêu úng Bàu Nhá - Bàu Giang

9,24

2,71

 

Nghĩa Điền

Tờ 3, 8, 13

 

18

Khu TĐC phục vụ dự án mở rộng Trường Đại học Tài chính-Kế toán (phần bổ sung)

0,04

0,01

 

TT La Hà

Tờ 11

 

19

Hoàn trả đường dân sinh và mương tưới, tiêu nước bị ảnh hưởng từ dự án mở rộng trường ĐH TCKT

0,10

0,01

 

TT La Hà

Tờ 12

 

20

Mở rộng trường tiểu học thị trấn La Hà

0,35

0,30

 

TT La Hà

Tờ 11

 

21

Mở rộng trường mầm non Sao Mai

0,25

0,23

 

TT La Hà

Tờ 16

 

22

Mở rộng trường mầm non Hoa Sen

0,12

0,10

 

TT La Hà

Tờ 11

 

23

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Điền Chánh

20,00

1,00

 

Xã Nghĩa Điền

Tờ 3, 4

 

24

Đường Nghĩa Hiệp - Nghĩa Thương

1,15

0,40

 

Nghĩa Hiệp + Nghĩa Thương

Tờ số 8, 9 (Nghĩa Hiệp); 7, 24 (Nghĩa Thương)

 

25

Kênh trạm bơm 3

0,28

0,07

 

Xã Nghĩa Kỳ, Nghĩa Thuận

Tờ 19, 20, 25, 26

 

26

Trường mầm non xã Nghĩa Kỳ

0,54

0,54

 

xã Nghĩa Kỳ

Tờ bản đồ số 12

 

27

Chỉnh trang khu dân cư Đông Bàu Giang

2,98

0,07

 

thị trấn La Hà

Tờ bản đồ số 5

 

28

Khu dân cư đô thị An Điền Phát Quảng Ngãi

5,00

2,95

 

thị trấn La Hà

Tờ bản đồ số 16, 17

 

29

Đường dây 110kV TBA 220kV Quảng Ngãi - Núi Bút

0,150

0,10

 

thị trấn Sông Vệ; thị trấn La Hà xã Nghĩa Hiệp; xã Nghĩa Thương

 

 

 

Huyện Đức Phổ

 

 

 

 

 

 

30

Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài)

6,25

0,70

 

xã Phổ Châu

Tờ bản đồ số 18, 20, 25, 26, 32, 33, 34, 35, 38, 39, 42, 44, 46

 

31

Tuyến đường Võ Trung Thành đến giáp đường tránh Đông (nút 24)

3,82

3,00

 

xã: Phổ Hòa, Phổ Minh

Tờ bản đồ số 5,6 xã Phổ Hòa; tờ số 13,16 xã Phổ Minh

 

 

Huyện Nghĩa Hành

 

 

 

 

 

 

32

Trường Mầm Non xã Hành Tín Đông

0,09

0,03

 

xã Hành Tín Đông

Tờ 4

 

33

Tuyến ngã tư tỉnh lộ 628 đến kênh N12

0,52

0,10

 

Xã Hành Đức

Tờ 3

 

34

Đầu tư cơ sở vật chất trại nghiên cứu thực nghiệm ứng dụng công nghệ sinh học phục vụ sản xuất nông nghiệp (giai đoạn 2); Hạng mục: Đường dây trung áp 22KV, đường dây hạ áp 0,4KV và trạm biến áp

0,003

0,001

 

Hành Thuận

Tờ 9

 

35

Cầu Bàu Trai

0,74

0,24

 

Hành Đức và Hành Phước

Tờ 4 xã Hành Phước (0.09ha)

Tờ bản đồ số 34 xã Hành Đức 0.15ha

 

36

Cầu Hành Tín

1,47

0,02

 

Hành Tín Tây

Tờ 12

 

37

Quy hoạch khu dân cư tại trường mẫu giáo thôn Phúc Minh, xã Hành Thuận

0,06

0,03

 

Hành Thuận

Tờ 17

 

38

Cơ quan Liên đoàn lao động huyện

0,05

0,05

 

TT Chợ Chùa

Tờ 22

 

 

Huyện Ba Tơ

 

 

 

 

 

 

39

Đường cứu hộ, cứu nạn Ba Tơ - Ba Trang

34,80

 

0,75

Xã Ba Trang và Thị trấn Ba Tơ

 

 

40

Cấp điện xã Ba Điền

0,014

0,01

 

xã Ba Điền

Tờ bản đồ số 9, 10, 15, 16, 18, 21, 22, 23, 24

 

41

Cấp điện xã Ba Điền

0,08

0,02

 

xã Ba Tô

Tờ bản đồ số 5, 6, 14, 15, 9, 18, 19, 26, 27, 29, 30, 32, 33, 36, 37, 38, 39, 47, 49, 50, 52, 53, 58, 61, 65, 66, 71, 72

 

42

Cầu Vả Ranh

0,29

0,01

 

xã Ba Điền

Tờ bản đồ số 01

 

43

Hồ chứa nước Lỗ Lá

1,73

0,62

0,87

xã Ba Khâm

Tờ BĐĐCCS số 638596

 

44

Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi (ba Tơ- Minh Long-Sơn Hà)Đoạn Km0+00- Km22+336)

31,40

 

0,63

Các xã: Ba Động, Ba Thành, Ba Vinh, Ba Điền

 

 

45

Cầu BTCT UBND xã - Nước Lá

0,15

0,03

 

xã Ba Vinh

Tờ bản đồ số 39,47

 

46

Tuyến đường từ tổ 4 thôn Ba Nhà - Gò Lút

1,30

0,06

 

xã Ba Giang

Tờ bản đồ số 11,12,13

 

47

Đường BTXM từ đầu xóm tổ Đèo Lâm đến cuối xóm tổ Đèo Lâm

0,63

0,02

 

xã Ba Thành

Tờ bản đồ số 27,29

 

 

Huyện Minh Long

 

 

 

 

 

 

48

Kênh đập dâng Ruộng Thủ

0,62

0,13

 

xã Long Sơn

Tờ bản đồ số 36,46,47

 

49

Nhà văn hóa Thiếu nhi huyện Minh Long

0,20

0,17

 

xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 13

 

50

Cầu ấp Gò Bắc và đường hai đầu cầu

0,40

0,16

 

xã Thanh An

Tờ bản đồ số 26,27

 

51

Trường Tiểu học Long Môn (TT Làng Trê)

0,60

0,25

 

xã Long Môn

Tờ bản đồ số 3,10

 

52

Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi (ba Tơ- Minh Long-Sơn Hà)Đoạn Km0+00- Km22+336)

8,06

0,25

 

xã Thanh An

 

 

 

Huyện Sơn Hà

 

 

 

 

 

 

53

Nâng cấp đường dây hạ thế cấp điện thôn Canh Mo và thôn Xà Riêng

0,01

0,00

 

xã Sơn Nham

 

 

54

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Sơn Hà - Sơn Tây (ĐT 623), đoạn Km0+300-Km14+630

1,25

0,33

 

xã Sơn Thượng

Vị trí: 549847.12; 1661803.25

 

55

Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi (ba Tơ- Minh Long-Sơn Hà)Đoạn Km36+755,75-Km51+00)

7,66

0,01

 

xã Sơn Cao

 

 

56

Đường vào nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố Làng Dầu, thị trấn Di Lăng

0,08

0,04

 

thị trấn Di Lăng

 

 

57

Công trình đường điện xóm Đồng Làng

0,00

0,003

 

xã Sơn Linh

 

 

 

Huyện Sơn Tây

 

 

 

 

 

 

58

Điểm định canh định cư Xóm Bà Nót

1,95

 

0,11

xã Sơn Lập

tờ 12 BĐ ĐCLN

 

 

Huyện Tây Trà

 

 

 

 

 

 

59

Trường THCS DTNT huyện Tây Trà

1,10

0,19

 

Xã Trà Phong, huyện Tây Trà

Tờ bản đồ số 13

 

60

Trung tâm y tế huyện Tây Trà

2,14

1,90

 

Trà Phong

Thuộc mãnh bản đồ địa chính cơ sở 680536

 

 

Tổng cộng

223,76

39,33

2,36