Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND về xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo khu vực biên giới, vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Lào Cai
Số hiệu: | 16/2020/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai | Người ký: | Đặng Xuân Phong |
Ngày ban hành: | 04/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, An ninh quốc gia, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2020/NQ-HĐND |
Lào Cai, ngày 04 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XV - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BQP ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 34/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Sau khi xem xét Tờ trình số 245/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết về việc xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo khu vực biên giới, vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Lào Cai; Báo cáo thẩm tra số 251/BC-BPC ngày 01 tháng 12 năm 2020 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Phạm vi vành đai biên giới có chiều sâu 400m (tính từ đường biên giới), gồm các xã, thị trấn: Tả Ngài Chồ, Pha Long, Dìn Chin, Tả Gia Khâu (huyện Mường Khương); Nàn Sán, thị trấn Si Ma Cai (huyện Si Ma Cai).
2. Phạm vi vành đai biên giới có chiều sâu 300m (tính từ đường biên giới), gồm các xã, thị trấn: Y Tý, A Lù (huyện Bát Xát); Lùng Vai, Nậm Chảy, Tung Chung Phố, thị trấn Mường Khương (huyện Mường Khương).
3. Phạm vi vành đai biên giới có chiều sâu 200m (tính từ đường biên giới), gồm các xã, thị trấn: A Mú Sung, Nậm Chạc, Trịnh Tường, Cốc Mỳ, Bản Vược, Bản Qua, Quang Kim, thị trấn Bát Xát (huyện Bát Xát); Sán Chải (huyện Si Ma Cai).
4. Phạm vi vành đai biên giới có chiều sâu 100m (tính từ đường biên giới) gồm các xã, phường: Bản Phiệt (huyện Bảo Thắng); Bản Lầu (huyện Mường Khương); các phường Lào Cai, Cốc Lếu, Duyên Hải (thành phố Lào Cai).
1. Biển báo “KHU VỰC BIÊN GIỚI” được cắm tại 50 vị trí để xác định khu vực biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Lào Cai.
(Chi tiết tại phụ lục số 01kèm theo Nghị quyết này)
2. Biển báo “VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI” được cắm tại 82 vị trí để xác định phạm vi vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Lào Cai.
(Chi tiết tại phụ lục số 02 kèm theo Nghị quyết này)
3. Nguồn kinh phí thực hiện: Do ngân sách nhà nước bảo đảm.
Điều 3. Trách nhiệm và hiệu lực thi hành
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XV, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.
4. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 94/2016/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo khu vực biên giới, vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Lào Cai./.
|
CHỦ TỊCH |
VỊ TRÍ BIỂN BÁO KHU VỰC BIÊN GIỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
TỌA ĐỘ ĐỊA LÝ |
TỌA ĐỘ |
ĐỊA DANH GIÁP RANH |
GHI CHÚ |
|
Vĩ độ bắc |
Kinh độ đông |
||||
A |
HUYỆN BÁT XÁT |
||||
I |
Xã Y Tý |
||||
1 |
22037'43,74" |
103037'35,41" |
0308558846 |
Giáp ranh Y Tý - Dền Sáng |
|
II |
Xã A Lù |
||||
III |
Xã A Mú Sung |
||||
IV |
Xã Nậm Chạc |
||||
V |
Xã Trịnh Tường |
||||
VI |
Xã Cốc Mỳ |
||||
VII |
Xã bản Vược |
||||
2 |
22034'15,14" |
103037'35,41" |
9681978541 |
Tỉnh lộ 158 Bản Vược - Mường Vi |
|
VIII |
Xã Bản Qua |
||||
IX |
Thị trấn Bát Xát |
||||
X |
Xã Quang Kim |
||||
3 |
22029'34,22" |
103053'53,22" |
8799486577 |
Đi Phìn Ngan |
|
4 |
22029'35,05" |
103053'04,76" |
8751385295 |
Đi Phìn Ngan |
|
5 |
22028'53,83" |
103055'11,46" |
8665188679 |
Đi Tòng Sành |
|
B |
THÀNH PHỐ LÀO CAI |
||||
XI |
Phường Duyên Hải |
||||
6 |
22030'31,75" |
103056'23,94" |
8964290774 |
Ngã 3 Củm Hạ gậm cao tốc |
|
7 |
22030'20,12" |
103056'33,47" |
8928091054 |
Gậm cao tốc sát suối Đồng Tuyển |
|
8 |
22029'46,56" |
103056'53,37" |
8825191603 |
Gậm cao tốc gần nhà máy tuyển Bắc Nhạc Sơn |
|
9 |
22029'46,80" |
103056'52,54" |
8824091598 |
Đường Cao Tốc giáp Đồng Tuyển |
|
XII |
Phường Cốc Lếu |
||||
10 |
22029'29,39" |
103057'20,64" |
8771892386 |
Trục đường đi UB Đồng Tuyển |
|
11 |
22029'12,55" |
103057'47,61" |
8751593413 |
Đường Xuân Diệu giáp Kim Tân |
|
12 |
22029'31,4" |
103057'47,4" |
8766093345 |
Đường An Ninh giáp Kim Tân |
|
13 |
22029'45,8" |
103057'45,7" |
8810693299 |
Đường Lê Quý Đôn - Nhạc Sơn |
|
14 |
22029'48,6" |
103057'47,7" |
8836393431 |
Đường Hoàng Liên - Lê Quý Đôn |
|
15 |
22029'54,2" |
103057'50,2" |
8819193359 |
Đường Hoàng Liên - Đinh Lễ |
|
16 |
22030'02,7" |
103057'55,9" |
8862493596 |
Đường Đinh Lễ - Soi Tiền |
|
STT |
TỌA ĐỘ ĐỊA LÝ |
TỌA ĐỘ |
ĐỊA DANH GIÁP RANH |
GHI CHÚ |
|
Vĩ độ bắc |
Kinh độ đông |
||||
17 |
22030'06,8" |
103057'58,6" |
8874793675 |
Đường Đinh Lễ - An Dương Vương |
|
XIII |
Phường Lào Cai |
||||
18 |
22029'06,66" |
103058'42,55" |
8685994639 |
Cầu Phố Mới giáp Kim Tân |
|
19 |
22029'05,00" |
103058'46,16" |
8696391916 |
Bờ kè sông Hồng giáp Vạn Hòa |
|
20 |
22029'07,89" |
103058'50,21" |
8703594942 |
Đường Phạm Văn Xào - Phạm Văn Khải |
|
21 |
22029'09,31" |
103058'51,04" |
8707994966 |
Đường Cô Tiên - Phạm Văn Khải |
|
22 |
22029'10,93" |
103058'51,89" |
8712894989 |
Đường Đinh Bộ Lĩnh - Phạm Văn Khải |
|
23 |
22029'12,65" |
103058'52,81" |
8718095016 |
Góc giữa đường Ngọc Uyên - Mai Văn Ty nối đường Phạm Văn Khải |
|
24 |
22029'14,65" |
103058'54,29" |
8723895060 |
Đường Triệu Quang Phục - Phạm Văn Khải |
|
25 |
22029'15,29" |
103058'54,80" |
8725895074 |
Đường sắt tiếp giáp Vạn Hòa |
|
26 |
22029'34,35" |
103058'52,23" |
8785295001 |
Đường khu công nghiệp (đối diện đền Quan) |
|
C |
HUYỆN BẢO THẮNG |
||||
XIV |
Xã Bản Phiệt |
||||
27 |
22030'57,54" |
104002'17,99" |
9026001055 |
QL 70 giáp Bản Cầm |
|
28 |
22027'56,18" |
104004'00,61" |
8476603790 |
Đường liên thôn giáp Thái Niên |
|
29 |
22028'00,93" |
104004'46,03" |
8604102335 |
Tỉnh lộ giáp Thái Niên |
|
30 |
22028'41,39" |
104003'02,23" |
8506604978 |
Tỉnh lộ giáp Vạn Hòa |
|
D |
HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG |
||||
XV |
Xã Bản Lầu |
||||
31 |
22032'58,53" |
104004'59,54" |
9562205032 |
Đường liên xã đi Bản Sen- Bản Cầm |
|
32 |
22032'45,0" |
104005'03,3" |
9202403727 |
Đường thôn K15 đi Bản Cầm |
|
33 |
22033'49,97" |
104004'56,47" |
9353405838 |
Đường liên xã đi Bản Sen |
|
XVI |
Xã Lùng Vai |
||||
34 |
22039'59,97" |
104005'51,05" |
0646407035 |
Đường QL 4D giáp Thanh Bình |
|
35 |
22038'15,64" |
104007'34,81 |
9940207780 |
Giáp ranh Bản Sen- La Pan Tẩn |
|
36 |
22035'35,11" |
104005'49,72" |
9860307155 |
Đường liên xã đi Bản Sen |
|
XVII |
Xã Nậm Chảy |
||||
37 |
22043'08,16" |
104005'26,28" |
1272206462 |
Đường Sả Lùng Phìn đi Thanh Bình |
|
XVIII |
TT Mường Khương |
||||
38 |
22043'51,49" |
104006'19,85" |
1358608213 |
Quốc lộ 4D giáp Thanh Bình |
|
39 |
22044'30,68" |
104008'13,25" |
1518511411 |
Đường đi Nấm Lư |
|
XIX |
Xã Tung Chung Phố |
||||
40 |
22045'28,75" |
104010'10,74" |
1576512473 |
Giáp xã Nấm Lư |
|
41 |
22044'58,43" |
104008'56,18" |
1774913845 |
Giáp Xã Nấm Lư |
|
STT |
TỌA ĐỘ ĐỊA LÝ |
TỌA ĐỘ |
ĐỊA DANH GIÁP RANH |
GHI CHÚ |
|
Vĩ độ bắc |
Kinh độ đông |
||||
XX |
Xã Tả Ngài Chồ |
||||
XXI |
Xã Pha Long |
||||
XXII |
Xã Dìn Chin |
||||
XXIII |
Xã Tả Gia Khâu |
||||
42 |
22043'15,53" |
104013'28,11" |
1293320191 |
QL 4 - xã Bản Mế |
|
E |
HUYỆN SI MA CAI |
||||
XXIV |
Xã Nàn Sán |
||||
43 |
22041'05,24" |
104015'05,23" |
0885323114 |
QL 4 - xã Bản Mế |
|
44 |
22040'50,63" |
104015'09,88" |
0955724430 |
Đi xã Quan Hồ Thẩn |
|
45 |
22040'54,05" |
104015'39,86" |
0826623128 |
Đi xã Quan Hồ Thẩn |
|
XXV |
Thị trấn Si Ma Cai |
||||
46 |
22040'35,83" |
104015'54,49" |
0860024548 |
Đi xã Quan Hồ Thẩn |
|
XXVI |
Xã Sán Chải |
||||
47 |
22040'36,61" |
104017'21,91" |
0769830451 |
Đi xã Quan Hồ Thẩn |
|
48 |
22039'47,27" |
104018'36,88" |
0835426950 |
QL 4 đi xã Cán Cấu |
|
49 |
22040'01,51" |
104019'06,69" |
0669929208 |
Cán Cấu đi thôn Lù Dì Sán |
|
50 |
22039'48,16" |
104018'19,47" |
0653428448 |
Đường liên thôn giáp xã Cán Cấu |
|
VỊ TRÍ BIỂN BÁO VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
TỌA ĐỘ ĐỊA LÝ |
TỌA ĐỘ |
ĐỊA DANH GIÁP RANH |
GHI CHÚ |
|
Vĩ độ bắc |
Kinh độ đông |
||||
A |
HUYỆN BÁT XÁT |
||||
I |
Xã Y Tý |
||||
1 |
22035'32,04" |
103031'47,71" |
9874749092 |
Y Tý - Sin Súi Hồ, Lai Châu |
Điểm đầu vành đai 300m |
2 |
22036'54,00" |
103033'04,09" |
0178651500 |
Hồng Ngài, Y Tý |
|
3 |
22037'55,94" |
103033'22,41" |
0334252314 |
Hồng Ngài, Y Tý |
|
4 |
22038'32,53" |
103034'24,77" |
0463753450 |
Sim San, Y Tý |
|
5 |
22038'55,71" |
103034'33,61" |
0511053741 |
Sim San, Y Tý |
|
6 |
22040'25,48" |
103034'42,68" |
0818653868 |
Lao Chải, Y Tý |
|
II |
Xã A Lù |
||||
7 |
22041'22,55" |
103034'07,70" |
0977053010 |
Chân Chu Lìn - Mốc 88(2) |
|
8 |
22042'04,96" |
103033'59,74" |
1124552590 |
Thôn Séo Phìn Chư- Mốc 89(2) |
|
9 |
22043'12,46" |
103034'12,72" |
1252953379 |
Thôn Khoa Sán Chải - Mốc 89(2) |
|
10 |
22043'08,69" |
103034'43,30" |
1330253846 |
T.tâm xã A Lù - Đường tuần tra |
|
11 |
22044'25,19" |
103035'45,90" |
1564855936 |
Giáp A Mú Sung |
Điểm cuối vành đai 300m |
III |
Xã A Mú Sung |
||||
12 |
22044'40,80" |
103035'55,39" |
1567155834 |
Giáp A Lù |
Điểm đầu vành đai 200m |
13 |
22045'04,40" |
103036'32,18" |
1663957207 |
Thôn Pạc tà - Đường tuần tra |
|
14 |
22047'09,94" |
103037'58,65" |
2048159757 |
Đường tuần tra thôn Lũng Pô 2 |
|
15 |
22046'20,66" |
103039'52,79" |
1899962864 |
Ngã 3 TL 156 - đường Lũng Pô |
|
16 |
22045'58,25" |
103040'11,64" |
1826563439 |
Tỉnh lộ 156 thôn Tùng Sáng |
|
IV |
Xã Nậm Chạc |
||||
17 |
22044'50,42" |
103041'22,30" |
1617865433 |
Tỉnh lộ 156 thôn Ngam Xá |
|
18 |
22044'43,27" |
103041'38,23" |
1484567573 |
Tỉnh lộ 156 thôn Ma Cò |
|
19 |
22043'45,27" |
103043'00,60" |
1424868199 |
Tỉnh lộ 156 thôn Cửa Suối |
|
V |
Xã Trịnh Tường |
||||
20 |
22042'16,98" |
103044'06,51" |
1139870086 |
Ngã 3 thôn Vỹ Lầu - tỉnh lộ 156 |
|
21 |
22041'46,96" |
103044'40,66" |
1045971050 |
Tỉnh lộ 156 thôn phố Trịnh Tường |
|
22 |
22041'33,98" |
103044'51,82" |
1005571370 |
Tỉnh lộ 156 thôn phố Trịnh Tường |
|
23 |
22041'09,92" |
103045'18,85" |
0936072097 |
Tỉnh lộ 156 - đường đi Tân Tiến |
|
24 |
22041'16,75" |
103045'39,56" |
0908673002 |
Đường bờ sông đầu thôn Tân Tiến |
|
25 |
22040'46,74" |
103046'19,26" |
0852973782 |
Đường bờ sông cuối thôn Tân Tiến |
|
26 |
22040'02,04" |
103046'54,51" |
0812774044 |
Đường Tân Hào đi đường bờ sông |
|
STT |
TỌA ĐỘ ĐỊA LÝ |
TỌA ĐỘ |
ĐỊA DANH GIÁP RANH |
GHI CHÚ |
|
Vĩ độ bắc |
Kinh độ đông |
||||
VI |
Xã Cốc Mỳ |
||||
27 |
22039'44,77" |
103047'25,67" |
0780774415 |
Đường bờ sông đầu thôn Tân Giang |
|
28 |
22039'13,78" |
103047'51,56" |
0570376459 |
Đường bờ sông - bờ kè Tân Giang |
|
29 |
22038'49,61" |
103048'07,03" |
0495376888 |
Đường bờ sông cuối thôn Tân Giang |
|
30 |
22038'14,68" |
103048'39,86" |
0379777777 |
Đường bản Chang đi Mốc 96(2) |
|
31 |
22037'33,58" |
103049'03,35" |
0260578486 |
Đường NM tuyển Đồng đi bản Chang |
|
32 |
22037'15,11" |
103049'08,24" |
0204678610 |
Tỉnh lộ 156 đi bản Chang |
|
VII |
Xã bản Vược |
||||
33 |
22036'27,81" |
103050'05,73" |
0056380242 |
Thôn 3 đi bờ kè sông Hồng |
|
VIII |
Xã Bản Qua |
||||
34 |
22034'27,49" |
103052'02,22" |
9692183612 |
Thôn Hải Khê ra BG |
|
35 |
22033'34,23" |
103052'51,80" |
9540484952 |
Thôn Bản Qua ra BG |
|
IX |
Thị trấn Bát Xát |
||||
36 |
22033'01,81" |
103054'06,49" |
9479886914 |
Tổ 9 ra BG |
|
X |
Xã Quang Kim |
||||
37 |
22032'14,06" |
103054'40,83" |
9257288069 |
Thôn Làng Hang ra BG |
|
38 |
22031'49,09" |
103055'09,62" |
9198388826 |
Thôn An Quang ra BG |
đường đi Làng Hang |
39 |
22031'58,60" |
103055'31,48" |
9245889726 |
Thôn An Quang ra BG |
Khu vực bến cũ |
40 |
22031'34,85" |
103055'45,46" |
9149189884 |
Thôn An Quang ra BG |
Đường ra Mốc 99(2) |
B |
THÀNH PHỐ LÀO CAI |
||||
XI |
Phường Duyên Hải |
||||
41 |
22031'32,98" |
103055'48,29" |
9150590004 |
Giáp CK Kim Thành |
Điểm đầu vành đai 100m |
42 |
22031'31,83" |
103056'07,18" |
9127891435 |
Giáp CK Kim Thành |
|
43 |
22030'56,07" |
103056'56,43" |
9046291906 |
Gần Mốc 100(2) |
|
44 |
22030'17,94" |
103057'42,10" |
8962892536 |
Lối xuống bờ sông |
|
45 |
22030'35,59" |
103057'19,02" |
8911093253 |
Ngã ba đường bờ sông |
|
XII |
Phường Cốc Lếu |
||||
XIII |
Phường Lào Cai |
||||
46 |
22030'20,68" |
103058'27,51" |
9127891435 |
Ngã 3 QL 70 đi nhà máy nước |
|
47 |
22030'36,88" |
103058'13,93" |
9046291906 |
Đầu trạm Hội ngộ hội đàm |
|
C |
HUYỆN BẢO THẮNG |
||||
XIV |
Xã Bản Phiệt |
||||
48 |
22032'43,61" |
104000'55,07" |
9360998773 |
Thôn Nậm Sò ra biên giới |
|
D |
HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG |
||||
XV |
Xã Bản Lầu |
||||
49 |
22034'05,17" |
104000'56,40" |
9924999378 |
Đường Liên xã Bản Lầu - Lùng Vai |
|
50 |
22035'58,04" |
104001'19,21" |
0093499895 |
Đầu đường đi thôn Na Lốc 3, 4 |
|
STT |
TỌA ĐỘ ĐỊA LÝ |
TỌA ĐỘ |
ĐỊA DANH GIÁP RANH |
GHI CHÚ |
|
Vĩ độ bắc |
Kinh độ đông |
||||
51 |
22036'44,34" |
104001'33,50" |
0211499995 |
Đầu đường đi thôn Na Lốc 2 |
|
52 |
22037'00,07" |
104001'37,33" |
0189099719 |
Giáp ranh Lùng Vai |
Điểm cuối vành đai 100m |
XVI |
Xã Lùng Vai |
||||
53 |
22037'05,97" |
104001'36,90" |
0194999912 |
Giáp ranh Bản Lầu |
Điểm đầu vành đai 300m |
54 |
22037'22,83" |
104001'36,98" |
0371200631 |
Đường đi Mốc 112 |
|
55 |
22038'17,94" |
104001'54,95" |
1642104358 |
Đường đi Mốc 117 |
|
XVII |
Xã Nậm Chảy |
||||
56 |
22041'29,26" |
104001'54,00" |
0979100311 |
Đường từ Gia Khâu B đi Mốc 126 |
|
57 |
22041'44,10" |
104002'09,00" |
1042100752 |
Đường đi Mốc 127 |
|
58 |
22042'51,19" |
104002'30,34" |
1232701438 |
Đường đi Mốc 128 |
|
59 |
22044'21,30" |
104003'18,02" |
1500802896 |
Đường đi Mốc 130 |
|
60 |
22045'13,79" |
104004'02,00" |
1642104358 |
Đường đi Mốc 133 |
|
XVIII |
TT Mường Khương |
||||
61 |
22045'37,26" |
104004'52,86" |
2197509093 |
Thôn Dê Chúa Thàng đi Mốc 136 |
|
62 |
22045'53,38" |
104005'14,28" |
2157307979 |
Thôn Dê Chúa Thàng đi Mốc 137 |
|
63 |
22047'08,72" |
104005'52,68" |
2024607150 |
Thôn Choán Ván đi Mốc 138 |
|
64 |
22047'52,19" |
104006'32,78" |
1777006233 |
Thôn Chúng Trải B đi Mốc 139 |
|
65 |
22048'31,90" |
104007'17,93" |
1738405535 |
Thôn Chúng Trải B đi Mốc 143 |
|
XIX |
Xã Tung Chung Phố |
||||
66 |
22048'30,71" |
104009'21,12" |
2278913561 |
Thôn Séo Tủng đi Mốc 147 |
|
67 |
22048'39,89" |
104009'25,28" |
2262113485 |
Thôn Séo Tủng đi Mốc 148 |
|
68 |
22049'00,60" |
104010'14,11" |
2368414935 |
Giáp ranh Tả Ngài Chồ |
Điểm cuối vành đai 300m |
XX |
Xã Tả Ngài Chồ |
||||
69 |
22048'59,96" |
104010'40,34" |
2360414842 |
Giáp ranh Tung Chung Phố |
Điểm đầu vành đai 400m |
70 |
22049'09,83" |
104011'19,16" |
2338716889 |
Đường tuần tra- thôn Sín Chải A |
|
71 |
22049'23,94" |
104011'43,50" |
2384217107 |
Đường tuần tra- thôn Sín Chải B |
|
72 |
22049'38,03" |
104013'24,61" |
2437920065 |
Đường tuần tra- thôn Thàng Chư Pến |
|
XXI |
Xã Pha Long |
||||
73 |
22050'09,63" |
104015'55,36" |
2557324573 |
Đường tuần tra đi Mốc 166 |
|
74 |
22049'34,18" |
104016'06,17" |
2458724593 |
Đường tuần tra đi Mốc 167 |
|
XXII |
Xã Dìn Chin |
||||
75 |
22047'07,61" |
104015'13,47" |
2140623708 |
Đường tuần tra đi Mốc 168(2) |
|
76 |
22048'28,04" |
104015'35,79" |
1889122917 |
Đường ra biên giới |
|
XXIII |
Xã Tả Gia Khâu |
||||
77 |
22045'53,82" |
104015'21,03" |
1779423339 |
Đường đi Mốc 169(2) |
|
STT |
TỌA ĐỘ ĐỊA LÝ |
TỌA ĐỘ |
ĐỊA DANH GIÁP RANH |
GHI CHÚ |
|
Vĩ độ bắc |
Kinh độ đông |
||||
78 |
22044'32,14" |
104015'58,76" |
1539024442 |
Đường đi Mốc 170 (3) |
|
E |
HUYỆN SI MA CAI |
||||
XXIV |
Xã Nàn Sán |
||||
XXV |
Xã Si Ma Cai |
||||
79 |
22043'34,34" |
104019'25,08" |
1348930368 |
Giáp xã Sán Chải |
Điểm cuối vành đai 400m |
XXVI |
Xã Sán Chải |
||||
80 |
22043'41,66" |
104019'27,87" |
1369330419 |
Giáp xã Si Ma Cai |
Điểm đầu vành đai 200m |
81 |
22043'09,51" |
104020'00,91" |
1274431267 |
Thôn Lù Dì Sán đi BG |
|
82 |
22042'39,06" |
104020'20,94" |
1174531942 |
Thôn Lù Dì Sán giáp Hà Giang |
Điểm cuối vành đai 200m |
Nghị quyết 94/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 94/2016/NQ-HĐND về xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo khu vực biên giới, vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Lào Cai Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 94/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Thuận đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Thông tư 43/2015/TT-BQP hướng dẫn thực hiện Nghị định 34/2014/NĐ-CP về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Việt Nam Ban hành: 28/05/2015 | Cập nhật: 11/06/2015
Nghị định 34/2014/NĐ-CP về quy chế khu vực biên giới đất liền nước Việt Nam Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 05/05/2014