Quyết định 10/2018/QĐ-UBND quy định về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và độ rung, nước mặt, nước dưới đất, nước mưa, nước biển, nước thải và trầm tích trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 10/2018/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Lê Văn Hiểu |
Ngày ban hành: | 27/03/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2018/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 27 tháng 03 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 18/2010/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho Trạm quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 09 tháng 4 năm 2018 và thay thế Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và nước mặt lục địa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng và Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2013 Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành quy định đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH, TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG, NƯỚC MẶT, NƯỚC DƯỚI ĐẤT, NƯỚC MƯA, NƯỚC BIỂN, NƯỚC THẢI, TRẦM TÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 10/2018/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này Quy định đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và độ rung, nước mặt, nước dưới đất, nước mưa, nước biển, nước thải, trầm tích trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
2. Đối tượng áp dụng
Các tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động quan trắc môi trường và các hoạt động khác về lấy mẫu, phân tích mẫu phục vụ công tác quản lý môi trường có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
1. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh
TT |
Thông số quan trắc |
Đơn giá (đồng) |
||
Tại hiện trường |
Trong phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
||
1 |
Nhiệt độ |
51.397 |
|
51.397 |
2 |
Độ ẩm |
51.397 |
|
51.397 |
3 |
Tốc độ gió |
46.341 |
|
46.341 |
4 |
Hướng gió |
46.341 |
|
46.341 |
5 |
Áp suất khí quyển |
48.929 |
|
48.929 |
6 |
TSP |
200.949 |
44.235 |
245.184 |
7 |
PM 10 |
436.851 |
207.735 |
644.586 |
8 |
PM 2.5 |
436.851 |
207.735 |
644.586 |
9 |
Pb |
200.774 |
389.542 |
590.317 |
10 |
CO |
132.536 |
314.710 |
447.246 |
11 |
NO2 |
140.941 |
206.016 |
346.957 |
12 |
SO2 |
146.337 |
204.748 |
351.085 |
13 |
O3 |
215.706 |
153.494 |
369.200 |
2. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường tiếng ồn và độ rung
TT |
Thông số quan trắc |
Đơn giá (đồng) |
||
Tại hiện trường |
Trong phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
||
A |
Tiếng ồn giao thông |
|||
1 |
Laeq |
95.288 |
47.510 |
142.798 |
2 |
LAmax |
95.288 |
47.510 |
142.798 |
3 |
Cường độ dòng xe |
174.070 |
75.635 |
249.705 |
B |
Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị |
|||
1 |
Laeq |
95.166 |
47.077 |
142.243 |
2 |
LAmax |
95.166 |
56.513 |
151.679 |
3 |
LA50 |
95.166 |
51.305 |
146.471 |
4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
125.534 |
80.420 |
205.954 |
C |
Công tác quan trắc độ rung |
|
|
|
1 |
Độ rung |
131.692 |
58.337 |
190.029 |
3. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt
TT |
Thông số quan trắc |
Đơn giá (đồng) |
||
Tại hiện trường |
Trong phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
||
1 |
Nhiệt độ |
111.433 |
|
111.433 |
2 |
pH |
113.450 |
|
113.450 |
3 |
Thế oxi hóa khử (ORP) |
107.064 |
|
107.064 |
4 |
Oxy hòa tan (DO) |
109.950 |
|
109.950 |
5 |
Độ đục |
110.122 |
|
110.122 |
6 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
121.614 |
|
121.614 |
7 |
Độ dẫn điện (EC) |
121.614 |
|
121.614 |
8 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ nước, pH; Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) |
401.528 |
|
401.528 |
9 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
49.774 |
114.906 |
164.680 |
10 |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
49.583 |
156.754 |
206.337 |
11 |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
49.267 |
156.673 |
205.940 |
12 |
Nitơ amôn (NH4+) |
56.747 |
130.020 |
186.767 |
13 |
Nitrite (NO2-) |
56.747 |
155.822 |
212.569 |
14 |
Nitrate (NO3-) |
56.747 |
181.722 |
238.469 |
15 |
Tổng P |
56.747 |
220.977 |
277.724 |
16 |
Tổng N |
56.747 |
245.350 |
302.097 |
17 |
Pb |
44.702 |
379.321 |
424.023 |
18 |
Cd |
44.702 |
379.321 |
424.023 |
19 |
Hg |
44.702 |
396.391 |
441.093 |
20 |
As |
44.702 |
394.857 |
439.559 |
21 |
Fe |
44.702 |
285.664 |
330.366 |
22 |
Cu |
44.702 |
285.664 |
330.366 |
23 |
Zn |
44.702 |
285.664 |
330.366 |
24 |
Mn |
44.702 |
285.664 |
330.366 |
25 |
Ni |
44.702 |
227.318 |
272.020 |
26 |
Sunphat (SO42-) |
56.747 |
446.570 |
503.317 |
27 |
Photphat (PO43-) |
56.747 |
184.570 |
241.317 |
28 |
Clorua (Cl-) |
56.747 |
128.129 |
184.876 |
29 |
Florua (F-) |
56.747 |
174.971 |
231.718 |
30 |
Crom (VI) |
56.747 |
167.867 |
224.614 |
31 |
Dầu mỡ |
54.946 |
381.898 |
436.844 |
32 |
Coliform |
64.667 |
337.703 |
402.370 |
33 |
E.coli |
64.667 |
337.703 |
402.370 |
34 |
Tổng Cacbon hữu cơ |
65.307 |
331.687 |
396.994 |
35 |
Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Clo hữu cơ |
59.107 |
898.100 |
957.207 |
36 |
Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Phospho hữu cơ |
59.107 |
885.887 |
944.994 |
37 |
Xyanua |
66.204 |
303.508 |
369.712 |
38 |
Chất hoạt động bề mặt |
71.983 |
417.698 |
489.681 |
39 |
Phenol |
71.983 |
429.937 |
501.920 |
40 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
- |
4.099.821 |
4.099.821 |
4. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất
TT |
Thông số quan trắc |
Đơn giá (đồng) |
||
Tại hiện trường |
Trong phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
||
1 |
Nhiệt độ |
96.568 |
|
96.568 |
2 |
pH |
97.942 |
|
97.942 |
3 |
Oxy hòa tan (DO) |
103.630 |
|
103.630 |
4 |
Độ đục |
107.873 |
|
107.873 |
5 |
Độ dẫn điện (EC) |
113.753 |
|
113.753 |
6 |
Thế oxy hóa khử |
103.559 |
|
103.559 |
7 |
Tổng chất rắn hòa tan |
107.312 |
|
107.312 |
8 |
Đo đồng thời: Nhiệt độ nước, pH; Oxy hòa tan (DO); độ đục, Độ dẫn điện (EC) |
339.760 |
|
339.760 |
9 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
53.171 |
158.006 |
211.177 |
10 |
Chất rắn tổng số (TS) |
53.171 |
149.424 |
202.595 |
11 |
Độ cứng tổng số |
53.171 |
120.383 |
173.554 |
12 |
Chỉ số permanganat |
58.223 |
127.863 |
186.086 |
13 |
Nitơ amoni (NH4+) |
58.223 |
132.278 |
190.501 |
14 |
Nitrite (NO2-) |
58.223 |
168.451 |
226.674 |
15 |
Vitrate (NO3-) |
58.223 |
189.960 |
248.183 |
16 |
Sunphat (SO42-) |
58.223 |
421.848 |
480.071 |
17 |
Florua |
58.223 |
198.293 |
256.516 |
18 |
Photphat (PO43-) |
58.223 |
174.003 |
232.226 |
19 |
Oxyt Silic (SiO3) |
58.223 |
165.603 |
223.826 |
20 |
Tổng N |
58.223 |
244.479 |
302.702 |
21 |
Cr (VI) |
58.223 |
176.487 |
234.710 |
22 |
Tổng P |
58.223 |
272.762 |
330.985 |
23 |
Clorua (Cl-) |
58.223 |
142.765 |
200.988 |
24 |
Pb |
58.223 |
414.929 |
473.152 |
25 |
Cd |
58.223 |
370.900 |
429.123 |
26 |
As |
58.223 |
516.639 |
574.862 |
27 |
Se |
58.223 |
516.644 |
574.867 |
28 |
Hg |
58.223 |
515.573 |
573.796 |
29 |
Sunfua |
58.223 |
132.073 |
190.296 |
30 |
Fe |
58.223 |
353.814 |
412.037 |
31 |
Cu |
58.223 |
348.319 |
406.542 |
32 |
Zn |
58.223 |
353.814 |
412.037 |
33 |
Mn |
58.223 |
353.814 |
412.037 |
34 |
Cr |
58.223 |
353.814 |
412.037 |
35 |
Ni |
58.223 |
353.814 |
412.037 |
36 |
Phenol |
53.919 |
396.827 |
450.746 |
37 |
Cyanua |
58.223 |
433.526 |
491.749 |
38 |
Coliform |
58.223 |
314.463 |
372.686 |
39 |
E.coli |
58.223 |
314.463 |
372.686 |
40 |
Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Clo hữu cơ |
64.003 |
1.100.448 |
1.164.451 |
41 |
Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Photpho hữu cơ |
64.003 |
1.100.197 |
1.164.200 |
42 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
- |
3.359.141 |
3.359.141 |
5. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mưa
TT |
Thông số quan trắc |
Đơn giá (đồng) |
||
Tại hiện trường |
Trong phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
||
1 |
Nhiệt độ |
97.875 |
|
97.875 |
2 |
pH |
97.875 |
|
97.875 |
3 |
Độ dẫn điện (EC) |
172.982 |
|
172.982 |
4 |
Thế oxi hóa khử (ORP) |
109.051 |
|
109.051 |
5 |
Độ đục |
104.744 |
|
104.744 |
6 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
109.341 |
|
109.341 |
7 |
Hàm lượng ôxi hòa tan (DO) |
109.051 |
|
109.051 |
8 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO |
329.395 |
|
329.395 |
9 |
Clorua (Cl-) |
45.239 |
221.471 |
266.710 |
10 |
Florua (Fl-) |
45.239 |
335.686 |
380.925 |
11 |
Nitrite (NO2-) |
45.239 |
277.127 |
322.366 |
12 |
Nitrate (NO3-) |
45.239 |
273.296 |
318.535 |
13 |
Sunphat (SO42-) |
45.239 |
255.290 |
300.529 |
14 |
Cr (VI) |
45.239 |
247.534 |
292.773 |
15 |
Pb |
45.239 |
458.677 |
503.916 |
16 |
Cd |
45.239 |
458.677 |
503.916 |
17 |
As |
45.239 |
524.610 |
569.849 |
18 |
Hg |
45.239 |
524.610 |
569.849 |
19 |
Kim loại (Fe) |
45.239 |
336.090 |
381.329 |
20 |
Kim loại (Cu) |
45.239 |
336.090 |
381.329 |
21 |
Kim loại (Zn) |
45.239 |
336.090 |
381.329 |
22 |
Kim loại (Cr) |
45.239 |
336.090 |
381.329 |
23 |
Kim loại (Mn) |
45.239 |
336.090 |
381.329 |
24 |
Kim loại (Ni) |
45.239 |
336.090 |
381.329 |
25 |
Phân tích, đồng thời các kim loại |
- |
5.813.496 |
5.813.496 |
26 |
Na+ |
45.239 |
311.173 |
356.412 |
27 |
NH4+ |
45.239 |
201.400 |
246.639 |
28 |
K+ |
45.239 |
310.137 |
355.376 |
29 |
Mg2+ |
45.239 |
234.380 |
279.619 |
30 |
Ca2+ |
45.239 |
235.268 |
280.507 |
31 |
Phân tích đồng thời các Ion |
- |
407.720 |
407.790 |
6. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước biển
TT |
Thông số quan trắc |
Đơn giá (đồng) |
||
Tại hiện trường |
Trong phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
||
1 |
Nhiệt độ không khí |
100.046 |
|
100.046 |
2 |
Độ ẩm không khí |
100.046 |
|
100.046 |
3 |
Tốc độ gió |
108.036 |
|
108.036 |
4 |
Sóng |
96.014 |
|
96.014 |
5 |
Tốc độ dòng chảy tầng mặt |
157.006 |
|
157.006 |
6 |
Nhiệt độ nước biển |
130.430 |
|
130.430 |
7 |
Độ muối |
136.387 |
|
136.387 |
8 |
Độ đục |
134.579 |
|
134.579 |
9 |
Độ trong suốt |
196.807 |
|
196.807 |
10 |
Độ màu |
107.712 |
|
107.712 |
11 |
pH |
125.263 |
|
125.263 |
12 |
Oxy hòa tan (DO) |
158.995 |
|
158.995 |
13 |
Độ dẫn điện (EC) |
148.122 |
|
148.122 |
14 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
148.122 |
|
148.122 |
15 |
Lấy mẫu, đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS |
471.798 |
|
471.798 |
16 |
NH4+ |
124.656 |
184.164 |
308.820 |
17 |
NO2- |
123.098 |
211.716 |
334.814 |
18 |
NO3- |
123.098 |
319.389 |
442.487 |
19 |
SO42- |
123.098 |
759.535 |
882.633 |
20 |
PO43- |
123.098 |
192.976 |
316.074 |
21 |
SiO32- |
123.098 |
170.667 |
293.765 |
22 |
Tổng N |
123.098 |
441.635 |
564.733 |
23 |
Tổng P |
123.098 |
237.971 |
361.069 |
24 |
Crom (VI) |
123.098 |
210.274 |
333.372 |
25 |
Florua (F-) |
123.098 |
232.259 |
355.357 |
26 |
Sunfua (S2-) |
123.098 |
163.021 |
286.119 |
27 |
COD |
103.657 |
181.898 |
285.555 |
28 |
BOD5 |
103.657 |
173.759 |
277.416 |
29 |
SS |
98.403 |
127.820 |
226.223 |
30 |
Độ màu |
114.429 |
124.255 |
238.684 |
31 |
Coliform |
114.429 |
334.139 |
448.568 |
32 |
Fecal Coliform |
114.429 |
334.139 |
448.568 |
33 |
E.coli |
114.429 |
334.139 |
448.568 |
37 |
Chlorophyll a |
123.098 |
151.315 |
274.413 |
38 |
Chlorophyll b |
123.098 |
151.315 |
274.413 |
39 |
Chlorophyll c |
123.098 |
151.315 |
274.413 |
40 |
CN- |
123.098 |
377.045 |
500.143 |
41 |
Kim loại nặng Pb |
123.098 |
426.824 |
549.922 |
42 |
Kim loại nặng Cd |
123.098 |
426.824 |
549.922 |
43 |
Kim loại nặng As |
123.098 |
486.767 |
609.865 |
44 |
Kim loại nặng Hg |
123.098 |
511.832 |
634.930 |
45 |
Kim loại Fe |
123.098 |
412.923 |
536.021 |
46 |
Kim loại Cu |
123.098 |
425.098 |
548.196 |
47 |
Kim loại Cr |
123.098 |
425.098 |
548.196 |
48 |
Kim loại Zn |
123.098 |
425.098 |
548.196 |
49 |
Kim loại Mn |
123.098 |
425.098 |
548.196 |
50 |
Kim loại Ni |
123.098 |
425.098 |
548.196 |
51 |
Crom (III) |
123.098 |
425.098 |
548.196 |
52 |
Tổng dầu mỡ khoáng |
123.098 |
618.080 |
741.178 |
53 |
Phenol |
123.098 |
484.608 |
607.706 |
54 |
Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Clo |
123.098 |
2.020.143 |
2.143.241 |
55 |
Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Photpho |
123.098 |
1.939.941 |
2.063.039 |
56 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
- |
3.610.016 |
3.610.016 |
57 |
Thực vật phù du, tảo độc |
309.205 |
180.037 |
489.242 |
58 |
Động vật phù du, động vật đáy |
309.205 |
188.393 |
497.598 |
7. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước thải
TT |
Thông số quan trắc |
Đơn giá (đồng) |
||
Tại hiện trường |
Trong phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
||
1 |
Nhiệt độ |
69.415 |
|
69.415 |
2 |
pH |
71.705 |
|
71.705 |
3 |
Vận tốc |
113.936 |
|
113.936 |
4 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
61.448 |
|
61.448 |
5 |
Độ màu |
61.448 |
|
61.448 |
6 |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
47.583 |
211.517 |
259.100 |
7 |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
48.295 |
167.858 |
216.153 |
8 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
47.434 |
257.339 |
304.773 |
9 |
Coliform |
54.242 |
348.455 |
402.697 |
10 |
E.Coli |
60.022 |
348.455 |
408.477 |
11 |
Tổng dầu, mỡ khoáng |
60.239 |
454.177 |
514.416 |
12 |
Cyanua (CN-) |
60.578 |
331.242 |
391.820 |
13 |
Tổng P |
55.239 |
273.214 |
328.453 |
14 |
Tổng N |
54.511 |
284.610 |
339.121 |
15 |
Nitơ amoni (NH4+) |
54.511 |
156.424 |
210.935 |
16 |
Sunlfua (S2-) |
54.511 |
154.666 |
209.177 |
17 |
Crom (VI) |
54.511 |
234.758 |
289.269 |
18 |
Nitrate (NO3-) |
54.511 |
268.808 |
323.319 |
19 |
Sunphat (SO42-) |
54.511 |
489.973 |
544.484 |
20 |
Photphat (PO43-) |
54.511 |
276.787 |
331.298 |
21 |
Florua (F-) |
54.511 |
262.334 |
316.845 |
22 |
Clorua (Cl-) |
54.511 |
195.971 |
250.482 |
23 |
Clo dư (Cl2) |
54.511 |
313.628 |
368.139 |
24 |
Kim loại nặng (Pb) |
42.466 |
450.539 |
493.005 |
25 |
Kim loại nặng (Cd) |
42.466 |
450.539 |
493.005 |
26 |
Kim loại nặng (As) |
42.466 |
457.032 |
499.498 |
27 |
Kim loại nặng (Hg) |
42.466 |
450.948 |
493.414 |
28 |
Kim loại (Cu) |
42.466 |
327.383 |
369.849 |
29 |
Kim loại (Zn) |
42.466 |
327.383 |
369.849 |
30 |
Kim loại (Mn) |
42.466 |
327.383 |
369.849 |
31 |
Kim loại (Fe) |
42.466 |
327.383 |
369.849 |
32 |
Kim loại (Cr) |
42.466 |
327.383 |
369.849 |
33 |
Kim loại (Ni) |
42.466 |
327.383 |
369.849 |
34 |
Phenol |
53.504 |
414.765 |
468.269 |
35 |
Chất hoạt động bề mặt |
53.504 |
411.759 |
465.263 |
36 |
HCBVTV clo hữu cơ |
60.000 |
998.590 |
1.058.590 |
37 |
HCBVTV photpho hữu cơ |
60.000 |
920.107 |
980.107 |
38 |
PCBs |
60.000 |
920.107 |
980.107 |
39 |
Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu) |
- |
3.745.776 |
3.745.776 |
8. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trầm tích
TT |
Thông số quan trắc |
Đơn giá (đồng) |
||
Tại hiện trường |
Trong phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
||
1 |
pH (H2O, KCl) |
97.256 |
223.984 |
321.240 |
2 |
Tổng các bon hữu cơ |
97.256 |
388.953 |
486.209 |
3 |
Dầu mỡ |
96.770 |
423.232 |
520.002 |
4 |
Cyanua (CN-) |
96.770 |
404.057 |
500.827 |
5 |
Tổng N |
96.970 |
301.697 |
398.668 |
6 |
Tổng P |
96.970 |
305.690 |
402.660 |
7 |
Phenol |
96.970 |
521.216 |
618.187 |
8 |
KLN (Pb) |
96.970 |
565.616 |
662.586 |
9 |
KLN (Cd) |
96.970 |
565.616 |
662.586 |
10 |
KLN (As) |
96.970 |
665.020 |
761.990 |
11 |
KLN (Hg) |
96.970 |
665.020 |
761.990 |
12 |
KLN (Zn) |
96.970 |
515.628 |
612.598 |
13 |
KLN (Cu) |
96.970 |
515.628 |
612.598 |
14 |
KLN (Cr) |
96.970 |
515.628 |
612.598 |
15 |
KLN (Mn) |
96.970 |
515.628 |
612.598 |
16 |
KLN (Ni) |
96.970 |
515.628 |
612.598 |
17 |
Tổng K2O |
86.856 |
376.577 |
463.432 |
18 |
Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Clo hữu cơ |
96.680 |
1.075.304 |
1.171.984 |
19 |
Thuốc bảo vệ thực vật nhóm photpho hữu cơ |
96.680 |
1.075.304 |
1.171.984 |
20 |
Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Pyrethroid |
96.680 |
1.075.304 |
1.171.984 |
21 |
Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs) |
96.680 |
1.075.220 |
1.171.900 |
23 |
Phân tích đồng thời kim loại |
- |
3.718.059 |
3.718.059 |
Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT), chi phí đi lại, vận chuyển con người và thiết bị, vận chuyển từ mẫu đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc và chi phí hiệu chuẩn thiết bị.
1. Đơn vị tổ chức thu có trách nhiệm niêm yết công khai đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và độ rung, nước mặt, nước dưới đất, nước mưa, nước biển, nước thải và trầm tích trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng và thu đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
a) Hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và độ rung, nước mặt, nước dưới đất, nước mưa, nước biển, nước thải và trầm tích trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng theo Quyết định này và quy định hiện hành.
b) Báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung quy định đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và độ rung, nước mặt, nước dưới đất, nước mưa, nước biển, nước thải và trầm tích trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng cho phù hợp quy định tình hình thực tiễn./.
Thông tư 20/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị định 47/2017/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 24/04/2017
Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Thông tư 162/2014/TT-BTC quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 25/11/2014
Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND Quy định bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 17/01/2014
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND Quy định đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 17/01/2014
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND Quy định thu phí qua cầu sông Cái Nhỏ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 25/02/2014
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND về phân cấp quản lý lập danh sách mua, cấp phát thẻ Bảo hiểm y tế cho đối tượng được ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 13/01/2014
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 28/12/2013
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND quy định mức trích kinh phí từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước đối với thanh tra tỉnh và thanh tra sở, ngành, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 28/02/2014
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trong việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/11/2013 | Cập nhật: 17/03/2014
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND Quy trình tổ chức thực hiện quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật Ban hành: 19/11/2013 | Cập nhật: 22/11/2013
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 18/11/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất ở năm 2013 kèm theo Quyết định 53/2012/QĐ-UBND trên địa bàn huyện Đức Trọng - tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/10/2013 | Cập nhật: 07/11/2013
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/11/2013 | Cập nhật: 15/11/2013
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong phòng, chống hành vi vi phạm pháp luật ở lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin, điện tử, in, phát hành xuất bản phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/11/2013 | Cập nhật: 03/04/2014
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND về Quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 11/11/2013
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Tiên Hải, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 30/09/2013 | Cập nhật: 09/10/2013
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND Quy định trình tự thủ tục kiểm kê nhà, đất và tài sản khác gắn liền với đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 19/09/2013 | Cập nhật: 25/09/2013
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND Quy định điều kiện trong chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 12/09/2013 | Cập nhật: 26/09/2013
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND về Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trên lĩnh vực đăng ký hộ kinh doanh tại Ủy ban nhân dân xã, thị trấn thuộc huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 06/08/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND quy định giá vé tuyến xe buýt có trợ giá từ nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Nai Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 28/08/2013
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản không còn phù hợp quy định pháp luật hiện hành do Ủy ban nhân dân Quận 5 ban hành Ban hành: 24/08/2012 | Cập nhật: 17/09/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị 02/2006/CT-UBND về tổ chức triển khai Pháp lệnh Dân quân tự vệ do Ủy ban nhân dân quận 11 ban hành Ban hành: 28/05/2012 | Cập nhật: 07/07/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn quận Gò Vấp Ban hành: 01/06/2012 | Cập nhật: 07/07/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ quận Tân Phú kèm theo Quyết định 02/2009/QĐ-UBND Ban hành: 01/06/2012 | Cập nhật: 07/07/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Quy định giá cước vận tải hàng hoá bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định khu vực, đường phố, địa điểm sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, nơi để phế thải vật liệu xây dựng trên địa bàn Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/05/2012 | Cập nhật: 28/05/2018
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân Quận 7 ban hành Ban hành: 06/04/2012 | Cập nhật: 10/04/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định mức chi bồi dưỡng làm thêm giờ từ nguồn thu xử lý tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước do vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 16/02/2012 | Cập nhật: 06/03/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 02/02/2012 | Cập nhật: 20/02/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Quy chế kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn quận 4 thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/03/2012 | Cập nhật: 03/05/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý đầu tư và Phân phối nhà ở thu nhập thấp tại khu vực đô thị do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 17/01/2012 | Cập nhật: 29/02/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ cơ sở tham gia học tập tại cơ sở giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 17/01/2012 | Cập nhật: 04/02/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác văn thư, lưu trữ trong cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 31/01/2012 | Cập nhật: 25/05/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Quy trình giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến lĩnh vực quản lý tài sản nhà nước trên địa bàn quận Tân Bình do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình ban hành Ban hành: 05/03/2012 | Cập nhật: 20/03/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định về số lượng, chính sách hỗ trợ, chức năng, nhiệm vụ và tiêu chuẩn của nhân viên thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/01/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Quy định việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 17/01/2012 | Cập nhật: 17/02/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ tài sản Ban hành: 31/01/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Quy định thực hiện đăng ký, kê khai giá trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 10/01/2012 | Cập nhật: 16/02/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và nước mặt lục địa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 10/01/2012 | Cập nhật: 28/03/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 31/01/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân quân tự vệ khi tham gia huấn luyện, hoạt động theo quy định của Luật Dân quân tự vệ Ban hành: 17/01/2012 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ đối với giáo viên, học sinh Trường Trung học Phổ thông chuyên Lê Quý Đôn Ban hành: 17/01/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về quy định trình tự, thủ tục tiếp công dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa và hệ thống biểu mẫu Ban hành: 10/01/2012 | Cập nhật: 03/04/2014
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/02/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 12/2010/QĐ-UBND Ban hành: 30/01/2012 | Cập nhật: 08/06/2013
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng lề đường, bến,bãi, mặt nước để sản xuất,kinh doanh, đặt bảng quảng cáo trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 24/02/2012 | Cập nhật: 26/03/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2011 - 2012 Ban hành: 14/02/2012 | Cập nhật: 26/02/2013
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND bổ sung hai Phụ lục kèm theo Quyết định 16/2010/QĐ-UBND về việc sửa đổi Quyết định 21/2008/QĐ-UBND quy định về thủ tục cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp giấy phép xây dựng công trình nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 06/02/2012 | Cập nhật: 20/02/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Bệnh viện quận Bình Tân do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 16/01/2012 | Cập nhật: 15/02/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 10/01/2012 | Cập nhật: 05/06/2013
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Quy định khu vực, đường phố, địa điểm sản xuất - kinh doanh vật liệu xây dựng và nơi để phế thải vật liệu xây dựng trên địa bàn huyện Nhà Bè do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè ban hành Ban hành: 16/01/2012 | Cập nhật: 17/03/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2012 Ban hành: 14/02/2012 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND Quy định quản lý và sử dụng kinh phí chúc thọ, mừng thọ và biểu dương, khen thưởng người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 10/01/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 20/01/2012 | Cập nhật: 04/02/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về chia tách, thành lập tổ dân phố 9, tổ dân phố 9A thuộc khu phố 4, phường Tam Bình, quận Thủ Đức Ban hành: 16/01/2012 | Cập nhật: 01/11/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Cà Mau 5 năm, giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 13/02/2012 | Cập nhật: 28/02/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định thực hiện bổ sung hỗ trợ lương thực đối với hộ dân tái định cư Dự án di dân tái định cư thuỷ điện Sơn La theo Quyết định 43/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ Ban hành: 20/01/2012 | Cập nhật: 07/06/2013
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Quy định công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh Phú Thọ do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 09/01/2012 | Cập nhật: 10/02/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất năm 2012 kèm theo Quyết định 38/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 16/01/2012 | Cập nhật: 09/03/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại cho Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 10/02/2012 | Cập nhật: 30/03/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tư pháp tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 25/2009/QĐ-UBND Ban hành: 16/01/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách huyện năm 2012 do Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi ban hành Ban hành: 09/01/2012 | Cập nhật: 15/02/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về bảng giá xe ô tô, xe máy, tàu thủy tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 10/02/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí qua phà Mỹ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 06/01/2012 | Cập nhật: 29/09/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về chính sách đặc thù đối với xã trọng điểm đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 06/01/2012 | Cập nhật: 24/06/2014
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định thực hiện chính sách hỗ trợ tiền ăn cho học sinh bán trú tại trường Trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 13/01/2012 | Cập nhật: 04/04/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa lực lượng công an - quân sự trong thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn xã hội và nhiệm vụ quốc phòng do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 05/01/2012 | Cập nhật: 28/02/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 13/01/2012 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế-xã hội và ngân sách huyện; Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân huyện năm 2012 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 12/01/2012 | Cập nhật: 20/03/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình hành động bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Đắk Nông đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 05/01/2012 | Cập nhật: 03/05/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND sửa đổi khoản 1, Điều 3 Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đủ điều kiện đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện theo quy định của pháp luật phải cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoặc Giấy phép kinh doanh kèm theo Quyết định 41/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 12/01/2012 | Cập nhật: 26/03/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố của tỉnh năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 12/01/2012 | Cập nhật: 14/02/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 18/01/2012 | Cập nhật: 09/02/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/01/2012 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về thu phí qua cầu Thanh Mỹ - Mỹ Lợi B, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp (dự án B.O.T) Ban hành: 05/01/2012 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành: 05/01/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới nhà, vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 10/01/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 11/01/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND áp dụng cơ chế một cửa tại Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/01/2012 | Cập nhật: 03/06/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Quy định thiết lập, quản lý, cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến đối với trang, cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị Nhà nước thuộc tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 01/11/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách Thành phố; Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân Thành phố năm 2012 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 13/02/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định về số lượng, chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 09/04/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Quy định mức hỗ trợ thôi việc đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 19/03/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí, chế độ quản lý, thu nộp phí qua phà Sa Cao - Thái Hạc, phà Thịnh Long và cầu phao Ninh Cường Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 01/06/2013
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND ban hành điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bình Định Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND Quy chế vận động, đóng góp, quản lý và sử dụng quỹ “Đền ơn đáp nghĩa” Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục, soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 05/06/2013
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin và bảo mật trên môi trường mạng trong lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan, đơn vị hoạt động quản lý hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 03/01/2012 | Cập nhật: 03/01/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 03/01/2012 | Cập nhật: 09/03/2012
Thông tư 18/2010/TT-BTNMT quy định về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường Ban hành: 04/10/2010 | Cập nhật: 15/10/2010