Quyết định 05/2017/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND về việc ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019
Số hiệu: | 05/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang | Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 17/04/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2017/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 17 tháng 4 năm 2017 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2014/QĐ-UBND NGÀY 22/12/2014 CỦA UBND TỈNH HÀ GIANG BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015 - 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Giang về việc ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Văn bản số 72/HĐND-VP ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang về việc tham gia ý kiến việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 48/TTr-STNMT ngày 17 tháng 3 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục số 01, 02, 07, 08, 09, 10 giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
(Có Phụ lục điều chỉnh, bổ sung phụ lục số: 01, 02, 07, 08, 09, 10 giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn các huyện, thành phố kèm theo).
2. Bổ sung đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất phi nông nghiệp khác vào Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang gồm:
a) Đất xây dựng công trình sự nghiệp được tính bằng 60% giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp;
b) Đất phi nông nghiệp khác được tính bằng 50% giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.
(Có phụ lục Bổ sung phụ lục số: 12 giá các loại đất khác
giai đoạn 2015 - 2019 kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau mười (10) ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHỤ LỤC SỐ 01
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015 - 2019 THÀNH PHỐ HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ THUỘC CÁC PHƯỜNG
1. Bổ sung mới
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Mốc xác định |
Loại đường phố |
Vị trí |
Giá đất |
Ghi chú |
I |
Phường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
70 |
Đường nhựa nối từ đường Nguyễn Trãi đến Nhà nghỉ Kim Liên |
III |
3 |
942 |
|
II |
Phường Trần Phú |
|
|
|
|
56 |
Ngõ 33 Đường Phùng Hưng |
III |
4 |
630 |
|
57 |
Đường bê tông từ hết Nhà Văn hóa tổ 16 đến hết dân cư Tổ 16 phường Trần Phú |
III |
4 |
630 |
|
58 |
Ngách 1, ngõ 29 phố Tôn Đức Thắng |
IV |
3 |
468 |
|
III |
Phường Quang Trung |
|
|
|
|
43 |
Khu dân cư tái định cư (sau Trường Tiểu học Nguyễn Huệ) |
IV |
3 |
468 |
|
IV |
Phường Minh Khai |
|
|
|
|
75 |
Ngõ 147 Đường Minh Khai |
III |
3 |
942 |
|
76 |
Khu dân cư Ngách 1 Ngõ 200 Đường Lý Tự Trọng |
IV |
3 |
468 |
|
77 |
Ngõ 62 Đường Lý Tự Trọng |
IV |
2 |
630 |
|
78 |
Ngõ 203 Đường Minh Khai |
III |
4 |
630 |
|
79 |
Ngõ 90 thông đến Ngõ 80 Đường Lý Tự Trọng |
III |
4 |
630 |
|
2. Điều chỉnh tên mốc xác định
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Mốc xác định |
Loại đường phố |
Vị trí |
Giá đất |
Ghi chú |
II |
Phường Trần Phú |
|
|
|
|
44 |
Ngõ 216 từ ngã ba Lý Tự Trọng vào chân núi (ngõ nhà bà Hồng) |
IV |
3 |
468 |
Điều chỉnh tên Ngõ |
55 |
Đường vào Trường Mầm non Hoa Lê đến hết nhà Văn hóa tổ 16 |
III |
4 |
630 |
Điều chỉnh và bổ sung tên mốc |
IV |
Phường Minh Khai |
|
|
|
|
35 |
Ngõ 118 đường Lý Tự Trọng: Đoạn từ nhà bà Lịch đến hết dãy nhà trọ của bà Lịch |
III |
3 |
942 |
Điều chỉnh tên ngõ thành ngõ số 118 |
49 |
Ngõ 116 Đường Minh Khai |
IV |
2 |
630 |
Đặt tên ngõ thành số 116 |
B. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ THUỘC CÁC PHƯỜNG (ĐÔ THỊ LOẠI III)
1. Bổ sung mới
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Mốc xác định |
Loại đường phố |
Vị trí |
Giá đất |
Ghi chú |
I |
Phường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
70 |
Đường nhựa nối từ đường Nguyễn Trãi đến Nhà nghỉ Kim Liên |
III |
3 |
565 |
|
II |
Phường Trần phú |
|
|
|
|
56 |
Ngõ 33 Đường Phùng Hưng |
III |
4 |
378 |
|
57 |
Đường bê tông từ hết Nhà Văn hóa tổ 16 đến hết dân cư tổ 16 phường Trần Phú |
III |
4 |
378 |
|
58 |
Ngách 1, ngõ 29 phố Tôn Đức Thắng |
IV |
3 |
281 |
|
III |
Phường Quang Trung |
|
|
|
|
43 |
Khu dân cư tái định cư (sau Trường Tiểu học Nguyễn Huệ) |
IV |
3 |
281 |
|
IV |
Phường Minh Khai |
|
|
|
|
75 |
Ngõ 147 Đường Minh Khai |
III |
3 |
565 |
|
76 |
Khu dân cư Ngách 1 Ngõ 200 Đường Lý Tự Trọng |
IV |
3 |
281 |
|
77 |
Ngõ 62 Đường Lý Tự Trọng |
IV |
2 |
378 |
|
78 |
Ngõ 203 Đường Minh Khai |
III |
4 |
378 |
|
79 |
Ngõ 90 thông đến Ngõ 80 Đường Lý Tự Trọng |
III |
4 |
378 |
|
2. Điều chỉnh tên mốc xác định
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Mốc xác định |
Loại đường phố |
Vị trí |
Giá đất |
Ghi chú |
II |
Phường Trần Phú |
|
|
|
|
44 |
Ngõ 216 từ ngã ba Lý Tự Trọng vào chân núi (ngõ nhà bà Hồng) |
IV |
3 |
281 |
Điều chỉnh tên Ngõ |
55 |
Đường vào Trường Mầm non Hoa Lê đến hết nhà Văn hóa tổ 16 |
III |
4 |
378 |
Điều chỉnh và bổ sung tên mốc |
IV |
Phường Minh Khai |
|
|
|
|
35 |
Ngõ 118 đường Lý Tự Trọng: Đoạn từ nhà bà Lịch đến hết dãy nhà trọ của bà Lịch |
III |
3 |
565 |
Điều chỉnh tên ngõ thành ngõ số 118 |
49 |
Ngõ 116 Đường Minh Khai |
IV |
2 |
378 |
Đặt tên ngõ thành ngõ số 116 |
C. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN THUỘC CÁC XÃ (Điều chỉnh đường phố, khu vực, vị trí)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Mốc xác định mới |
Loại đường phố |
Vị trí |
Giá đất |
Ghi chú |
II |
Xã Phương Thiện |
|
|
|
|
3 |
Từ ngã 3 Quốc lộ 2 đến hết khu tái định cư đường K8 |
IV |
2 |
630 |
Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2 |
4 |
Từ hết khu tái định cư đường K8 đến trụ sở UBND xã (địa điểm mới) |
IV |
3 |
468 |
Điều chỉnh từ Khu vực 1, vị trí 1 thành đường phố loại IV, vị trí 3 |
8 |
Đại lộ Hữu Nghị: Đoạn còn lại |
II |
3 |
1.410 |
Điều chỉnh vị trí 4 lên vị trí 3 |
9 |
Khu tái định cư thôn Châng cạnh Chợ |
IV |
4 |
360 |
Điều chỉnh từ Khu vực 1, vị trí 1 thành đường phố loại IV, vị trí 4 |
D. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN (Điều chỉnh đường phố, khu vực, vị trí)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Mốc xác định mới |
Loại đường phố |
Vị trí |
Giá đất |
Ghi chú |
II |
|
|
|
|
|
3 |
Từ ngã 3 Quốc lộ 2 đến hết khu tái định cư đường K8 |
IV |
2 |
378 |
Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2 |
4 |
Từ hết khu tái định cư đường K8 đến trụ sở UBND xã (địa điểm mới) |
IV |
3 |
281 |
Điều chỉnh từ Khu vực 1, vị trí 1 thành đường phố loại IV, vị trí 3 |
8 |
Đại lộ Hữu Nghị: Đoạn còn lại |
II |
3 |
846 |
Điều chỉnh vị trí 4 lên vị trí 3 |
9 |
Khu tái định cư thôn Châng cạnh Chợ |
IV |
4 |
216 |
Điều chỉnh từ Khu vực 1, vị trí 1 thành đường phố loại IV, vị trí 4 |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015 - 2019 HUYỆN ĐỒNG VĂN
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (Bổ sung mới)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Mốc xác định (mới) |
Loại đường phố |
Vị trí |
Giá đất |
Ghi chú |
1 |
Thị trấn Đồng Văn |
|
|
|
|
47 |
Đường bê tông từ đầu nguồn nước (trạm bơm nước Tổ 4) đi thôn Đoàn Kết thị trấn Đồng Văn |
IV |
1 |
171 |
|
48 |
Đường bê tông từ ngã ba đầu nguồn nước đi lên Chi nhánh Điện lực huyện. |
II |
2 |
297 |
|
49 |
Ngõ 2 Đường 19/5 đi lên xóm Mới; Ngõ 3 Đường 19/5 (từ giáp đất Trung tâm dân số KHHGĐ huyện) đi lên xóm Mới. |
II |
3 |
220 |
|
B. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (Bổ sung mới)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Mốc xác định (mới) |
Loại đường phố |
Vị trí |
Giá đất |
Ghi chú |
1 |
Thị trấn Đồng Văn |
|
|
|
|
47 |
Đường bê tông từ đầu nguồn nước (trạm bơm nước Tổ 4) đi thôn Đoàn Kết thị trấn Đồng Văn |
IV |
1 |
103 |
|
48 |
Đường bê tông từ ngã ba đầu nguồn nước đi lên Chi nhánh Điện lực huyện |
II |
2 |
178 |
|
49 |
Ngõ 2 Đường 19/5 đi lên xóm Mới; Ngõ 3 Đường 19/5 (từ giáp đất Trung tâm dân số KHHGĐ huyện) đi lên xóm Mới |
II |
3 |
132 |
|
C. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN (Bổ sung mới)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Mốc xác định |
Loại đường phố |
Vị trí |
Giá đất |
Ghi chú |
XV |
Xã Lũng Cú |
|
|
|
|
7 |
Đường bê tông từ ngã ba Cột cờ thôn Cẳng Tằng đi lên Chùa Lũng Cú |
III |
3 |
129 |
|
D. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN (Bổ sung mới)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Mốc xác định |
Loại đường phố |
Vị trí |
Giá đất |
Ghi chú |
XV |
Xã Lũng Cú |
|
|
|
|
7 |
Đường bê tông từ ngã ba cột cờ thôn Cẳng Tằng đi lên Chùa Lũng Cú |
III |
3 |
77 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHỤ LỤC SỐ 07
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015 - 2019 HUYỆN VỊ XUYÊN
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (Điều chỉnh tên mốc xác định)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Mốc xác định |
Loại đường phố |
Vị trí |
Giá đất |
Ghi chú |
I |
Thị trấn Vị Xuyên |
|
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ Km 17 + 800m - Cầu Km 19 |
I |
3 |
1.218 |
Đặt tên đường theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
2 |
Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ cầu Km 19 - Km 21 |
II |
1 |
2.076 |
|
3 |
Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ Km 21 - Km 21 + 500 |
I |
1 |
2.730 |
|
4 |
Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ Km 21 + 500 - Km 22 + 500 |
II |
1 |
2.076 |
|
7 |
Đường Hùng Vương (Ngã ba Quốc lộ 2 vào UBND huyện) |
II |
2 |
1.242 |
|
8 |
Đường Hồng Quân (Ngã ba Quốc lộ 2 vào đầu cầu Km 21) |
II |
2 |
1.242 |
|
9 |
Vị trí bám trục Đường Lê Quý Đôn, Huỳnh Thúc Kháng, Trần Phú và các vị trí còn lại bám trục đường nhựa ngang, dọc trong thị trấn |
II |
4 |
624 |
B. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN VỊ XUYÊN (Điều chỉnh tên mốc xác định)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Mốc xác định mới |
Loại đường phố |
Vị trí |
Giá đất |
Ghi chú |
I |
Thị trấn Vị Xuyên |
|
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ Km 17 + 800m - Cầu Km 19 |
I |
3 |
731 |
Đặt tên Đường theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
2 |
Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ cầu Km 19 - Km 21 |
II |
1 |
1.246 |
|
3 |
Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ Km 21 - Km 21 + 500 |
I |
1 |
1.638 |
|
4 |
Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ Km 21 + 500 - Km 22 + 500 |
II |
1 |
1.246 |
|
7 |
Đường Hùng Vương (Ngã ba Quốc lộ 2 vào UBND huyện) |
II |
2 |
745 |
|
8 |
Đường Hồng Quân (Ngã ba Quốc lộ 2 vào đầu cầu Km 21) |
II |
2 |
745 |
|
9 |
Vị trí bám trục Đường Lê Quý Đôn, Huỳnh Thúc Kháng, Trần Phú và các vị trí còn lại bám trục đường nhựa ngang, dọc trong thị trấn |
II |
4 |
374 |
E. ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP (Bổ sung mới)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Mốc xác định (mới) |
Đường phố |
Vị trí |
Giá đất |
Ghi chú |
1 |
Đất khu công nghiệp Bình Vàng |
III |
4 |
358 |
Thôn Đức Thành, Làng Khẻn (đường phố loại III, vị trí 4 giá đất 358.000 đồng/m2) |
II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
A. ĐẤT TRỒNG LÚA (Điều chỉnh tên mốc xác định và vị trí)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Mốc xác định |
Vùng |
Vị trí |
Giá đất |
Ghi chú |
I |
Thị trấn Vị Xuyên |
|
|
|
|
1 |
Khu vực ven đường Nguyễn Trãi, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m |
II |
1 |
51 |
Đặt tên đường theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của HĐND tỉnh và điều chỉnh vị trí |
2 |
Vị trí bám trục đường Lê Quý Đôn, đường Huỳnh Thúc Kháng, đường Trần Phú và các trục đường ngang, dọc trong thị trấn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m) |
II |
2 |
39 |
|
3 |
Các khu vực còn lại |
II |
2 |
39 |
Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2 |
XII |
Xã Phú Linh |
|
|
|
|
3 |
Các khu vực còn lại |
III |
2 |
25 |
Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2 |
B. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC (Điều chỉnh tên mốc xác định và vị trí)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Mốc xác định |
Vùng |
Vị trí |
Giá đất |
Ghi chú |
I |
Thị trấn Vị Xuyên |
|
|
|
|
1 |
Khu vực ven đường Nguyễn Trãi, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m |
II |
1 |
48 |
Đặt tên đường theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của HĐND tỉnh và điều chỉnh vị trí |
2 |
Vị trí bám trục đường Lê Quý Đôn, đường Huỳnh Thúc Kháng, đường Trần Phú và các trục đường ngang, dọc trong thị trấn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m) |
II |
2 |
37 |
|
3 |
Các khu vực còn lại |
II |
2 |
37 |
Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2 |
XII |
Xã Phú Linh |
|
|
|
|
3 |
Các khu vực còn lại |
III |
2 |
24 |
Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2 |
C. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM (Điều chỉnh tên mốc xác định và vị trí)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Mốc xác định |
Vùng |
Vị trí |
Giá đất |
Ghi chú |
I |
Thị trấn Vị Xuyên |
|
|
|
|
1 |
Khu vực ven đường Nguyễn Trãi, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m |
II |
1 |
47 |
Đặt tên đường theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của HĐND tỉnh và điều chỉnh vị trí |
2 |
Vị trí bám trục đường Lê Quý Đôn, đường Huỳnh Thúc Kháng, đường Trần Phú và các trục đường ngang, dọc trong thị trấn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m) |
II |
2 |
36 |
|
3 |
Các khu vực còn lại |
II |
2 |
36 |
Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2 |
XII |
Xã Phú Linh |
|
|
|
|
3 |
Các khu vực còn lại |
III |
2 |
22 |
Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2 |
D. ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (Điều chỉnh tên mốc xác định và vị trí)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Mốc xác định |
Vùng |
Vị trí |
Giá đất |
Ghi chú |
I |
Thị trấn Vị Xuyên |
|
|
|
|
1 |
Khu vực ven đường Nguyễn Trãi, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m |
II |
1 |
24 |
Đặt tên đường theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của HĐND tỉnh và điều chỉnh vị trí |
2 |
Vị trí bám trục đường Lê Quý Đôn, đường Huỳnh Thúc Kháng, đường Trần Phú và các trục đường ngang, dọc trong thị trấn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m) |
II |
2 |
19 |
|
3 |
Các khu vực còn lại |
II |
2 |
19 |
Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2 |
XII |
Xã Phú Linh |
|
|
|
|
3 |
Các khu vực còn lại |
III |
2 |
12 |
Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2 |
E. ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT (Điều chỉnh tên mốc xác định và vị trí)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Mốc xác định |
Vùng |
Vị trí |
Giá đất |
Ghi chú |
I |
Thị trấn Vị Xuyên |
|
|
|
|
1 |
Khu vực ven đường Nguyễn Trãi, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m |
II |
1 |
16 |
Đặt tên đường theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của HĐND tỉnh và điều chỉnh vị trí |
2 |
Vị trí bám trục đường Lê Quý Đôn, đường Huỳnh Thúc Kháng, đường Trần Phú và các trục đường ngang, dọc trong thị trấn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m) |
II |
2 |
12 |
|
3 |
Các khu vực còn lại |
II |
2 |
12 |
Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2 |
XII |
Xã Phú Linh |
|
|
|
|
3 |
Các khu vực còn lại |
III |
2 |
7 |
Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2 |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015 - 2019 HUYỆN BẮC QUANG
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (Bổ sung mới)
Đơn vị tính: 1.000 đồng /m2
Số TT |
Mốc xác định |
Loại đường phố |
Vị trí |
Giá đất |
Ghi chú |
I |
Thị trấn Việt Quang |
|
|
|
|
52 |
Ngõ số 78 phố Lê Quý Đôn (đoạn đường từ nhà bà Bang đến hết đất nhà ông Trí (thuộc Tổ 12 thị trấn Việt Quang)) |
IV |
2 |
414 |
|
53 |
Ngõ số 78 phố Lê Quý Đôn đoạn từ nhà ông Trí đến hết đường bê tông (thuộc Tổ 12 thị trấn Việt Quang) |
IV |
4 |
213 |
|
54 |
Ngõ số 41 phố Nguyễn Chí Thanh (từ ngã ba đường phòng Kinh tế hạ tầng (đối diện nhà bà Hoan) đi vào khu dân cư 300m Tổ 3 thị trấn Việt Quang) |
IV |
4 |
213 |
|
55 |
Ngõ số 37 đường Phan Bội Châu (Từ ngã ba đường bê tông hội trường tổ 6 đến ngã ba đường giao nhau với Phố Kim Đồng (ngã ba Nhà Ông Dương - Tổ 6 )) |
IV |
4 |
213 |
|
B. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (Bổ sung mới)
Đơn vị tính: 1.000 đồng /m2
Số TT |
Mốc xác định |
Loại đường phố |
Vị trí |
Giá đất |
Ghi chú |
I |
Thị trấn Việt Quang |
|
|
|
|
52 |
Ngõ số 78 phố Lê Quý Đôn (đoạn đường từ nhà bà Bang đến hết đất nhà ông Trí (thuộc Tổ 12 thị trấn Việt Quang)) |
IV |
2 |
248 |
|
53 |
Ngõ số 78 phố Lê Quý Đôn đoạn từ nhà ông Trí đến hết đường bê tông (thuộc Tổ 12 thị trấn Việt Quang) |
IV |
4 |
128 |
|
54 |
Ngõ số 41 phố Nguyễn Chí Thanh (từ ngã ba đường phòng Kinh tế hạ tầng (đối diện nhà bà Hoan) đi vào khu dân cư 300m tổ 3 thị trấn Việt Quang) |
IV |
4 |
128 |
|
55 |
Ngõ số 37 đường Phan Bội Châu (Từ ngã ba đường bê tông hội trường tổ 6 đến ngã ba đường giao nhau với Phố Kim Đồng (ngã ba Nhà Ông Dương - Tổ 6 )) |
IV |
4 |
128 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHỤ LỤC SỐ 09
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015 - 2019 HUYỆN QUANG BÌNH
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ THỊ TRẤN YÊN BÌNH (ĐÔ THỊ LOẠI V) (Bổ sung mới)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Mốc xác định |
Loại đường phố |
Vị trí |
Giá đất |
Ghi chú |
I |
Thị trấn Yên Bình |
|
|
|
|
29 |
Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ ngã ba đến hết đất Bệnh viện đa khoa huyện tính từ tim đường vào sâu 35 m) |
II |
2 |
275 |
|
30 |
Đường Lê Văn Tám (tính từ tim đường vào sâu 35 m) |
II |
3 |
209 |
|
31 |
Đường Phạm Văn Đồng (Đoạn từ ngã ba nhà Hà Vực đến trụ sở Tổ 4 tính từ tim đường vào sâu 35 m) |
II |
3 |
209 |
|
32 |
Đường Yết Kiêu |
II |
2 |
275 |
|
B. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ THỊ TRẤN YÊN BÌNH (ĐÔ THỊ LOẠI V) (Bổ sung mới)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Mốc xác định |
Loại đường phố |
Vị trí |
Giá đất |
Ghi chú |
I |
Thị trấn Yên Bình |
|
|
|
|
29 |
Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ ngã ba đến hết đất Bệnh viện đa khoa huyện tính từ tim đường vào sâu 35 m) |
II |
2 |
165 |
|
30 |
Đường Lê Văn Tám (tính từ tim đường vào sâu 35 m) |
II |
3 |
125 |
|
31 |
Đường Phạm Văn Đồng (Đoạn từ ngã ba nhà Hà Vực đến trụ sở Tổ 4 tính từ tim đường vào sâu 35 m) |
II |
3 |
125 |
|
32 |
Đường Yết Kiêu |
II |
2 |
165 |
|
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ THỊ TRẤN YÊN BÌNH (ĐÔ THỊ LOẠI V) (Điều chỉnh tên mốc xác định)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Mốc xác định |
Loại đường phố |
Vị trí |
Giá đất |
Ghi chú |
I |
Thị trấn Yên Bình |
|
|
|
|
1 |
Đường Trần Hưng Đạo (tính từ tim đường vào sâu 46m) |
I |
1 |
622 |
Điều chỉnh tính từ tim đường vào sâu 35m thành vào sâu 46m theo bản đồ Quy hoạch trung tâm huyện lỵ Quang Bình |
B. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ THỊ TRẤN YÊN BÌNH (ĐÔ THỊ LOẠI V) (Điều chỉnh tên mốc xác định)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Mốc xác định |
Loại đường phố |
Vị trí |
Giá đất |
Ghi chú |
I |
Thị trấn Yên Bình |
|
|
|
|
1 |
Đường Trần Hưng Đạo (tính từ tim đường vào sâu 46m) |
I |
1 |
622 |
Điều chỉnh tính từ tim đường vào sâu 35m thành vào sâu 46m theo bản đồ Quy hoạch trung tâm huyện lỵ Quang Bình |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHỤ LỤC SỐ 10
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015 - 2019 HUYỆN HOÀNG SU PHÌ
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN VINH QUANG (Điều chỉnh tên mốc xác định)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Mốc xác định |
Loại đường phố |
Vị trí |
Giá đất |
Ghi chú |
I |
Thị trấn Vinh Quang |
|
|
|
|
1 |
Đường Lâm Đồng: Nhà Thu Liên đến hết nhà nghỉ Hoàng Anh 2 (hai bên đường) |
I |
1 |
726 |
Đặt tên đường theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
4 |
Đường Lâm Đồng: Nhà ông Mai Thủy đến hết đất nhà Chùa |
II |
1 |
546 |
|
9 |
Đường Lâm Đồng: Nhà ông Phúc Hoa đến hết nhà ông Nguyên Cúc (hai bên đường) |
II |
1 |
546 |
|
17 |
Đường Lâm Đồng: Nhà ông Nguyên Cúc đến đường rẽ xuống cầu Bản Luốc (hai bên đường) |
III |
1 |
360 |
|
27 |
Đường Lâm Đồng: Đường rẽ xuống cầu Bản Luốc đến cầu số 3 (bờ bắc) |
II |
2 |
324 |
|
2 |
Đường Hoàng Quyến: Nhà bà Đông Quý đến hết nhà bà Sen Dược (Hai bên đường) |
I |
1 |
726 |
|
5 |
Đường Hoàng Quyến: Nhà Hoa Kim (Đầu cầu TT huyện) đến hết nhà ông Cương Dịu (Đường rẽ cây xăng cũ) |
II |
1 |
546 |
|
10 |
Đường Hoàng Quyến: Nhà ông Tiệp Vàng đến hết nhà ông Đức (Nhà Phương Thưởng cũ) |
II |
1 |
546 |
|
14 |
Đường Hoàng Quyến: Nhà Hải Mạnh đến hết đất Huyện đội (Cả hai bên đường) |
I |
2 |
432 |
|
28 |
Đường Hoàng Quyến: Từ huyện đội đến ngã ba đường đi xã Chiến Phố và xã Bản Máy |
II |
3 |
240 |
|
39 |
Đường Hoàng Quyến: Từ ngã ba đường đi xã Chiến Phố và xã Bản Máy đi phía huyện Xín Mần 500m và đi xã Chiến Phố và xã Bản Máy 500m |
IV |
1 |
186 |
|
1a |
Đường Nguyễn Tất Thành: Từ Bưu điện huyện đến hết nhà bà Trinh (Ngọc Cúc) (hai bên đường) |
I |
1 |
726 |
|
6 |
Đường Nguyễn Tất Thành: Nhà Đào Phòng và nhà ông Trà Hảo đến hết nhà Hằng Khuyên (Hai bên đường) |
II |
1 |
546 |
|
12 |
Đường Nguyễn Tất Thành: Nhà Hằng Khuyên đến nhà Hà Phổ Khu phố 1 (Hai bên đường phố) |
II |
1 |
546 |
|
19 |
Đường Nguyễn Tất Thành: Từ nhà Hà Phổ đường rẽ vào đến hết nhà ông Thắng (Khu 1: Cả hai bên đường) |
III |
1 |
360 |
|
29 |
Đường Nguyễn Tất Thành: Nhà ông Thắng đến ngã ba điểm nối đường giãn dân (Hai bên đường) |
II |
3 |
240 |
|
21 |
Đường Lê Lợi: Từ nhà ông Sự Điền đến hết nhà Hồng Nghiệp |
III |
1 |
360 |
|
30 |
Đường Lê Lợi: Nhà Cường Khuê đến hết Đài Truyền thanh Truyền hình mới |
II |
3 |
240 |
|
13 |
Đường Kim Đồng: Nhà ông Vui Nhu đến hết Trường nội trú (Hai bên đường) |
I |
2 |
432 |
|
15 |
Đường Nguyễn Trãi: Cầu bê tông phía sau nhà Đào Phòng đến đập tràn, vòng ra đến hết nhà Cận Vân |
III |
1 |
360 |
|
23 |
Đường Nguyễn Trãi: Nhà bà Sầng đến hết Trường TTGD Thường xuyên |
III |
1 |
360 |
|
21a |
Đội Thi hành án vòng qua nhà ông Sự Điền |
III |
1 |
360 |
B. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN VINH QUANG (Điều chỉnh tên mốc xác định)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Mốc xác định |
Loại đường phố |
Vị trí |
Giá đất |
Ghi chú |
I |
Thị trấn Vinh Quang |
|
|
|
|
1 |
Đường Lâm Đồng: Nhà Thu Liên đến hết nhà nghỉ Hoàng Anh 2 (hai bên đường) |
I |
1 |
436 |
Đặt tên Đường theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
4 |
Đường Lâm Đồng: Nhà Ông Mai Thủy đến hết đất nhà Chùa |
II |
1 |
328 |
|
9 |
Đường Lâm Đồng: Nhà Ông Phúc Hoa đến hết nhà Ông Nguyên Cúc (hai bên đường) |
II |
1 |
328 |
|
17 |
Đường Lâm Đồng: Nhà Ông Nguyên Cúc đến đường rẽ xuống cầu Bản Luốc (hai bên đường) |
III |
1 |
216 |
|
27 |
Đường Lâm Đồng: Đường rẽ xuống cầu Bản Luốc đến cầu số 3 (bờ bắc) |
II |
2 |
194 |
|
2 |
Đường Hoàng Quyến: Nhà bà Đông Quý đến hết nhà bà Sen Dược (Hai bên đường) |
I |
1 |
436 |
|
5 |
Đường Hoàng Quyến: Nhà Hoa Kim (Đầu cầu TT huyện) đến hết nhà ông Cương Dịu (Đường rẽ cây xăng cũ) |
II |
1 |
328 |
|
10 |
Đường Hoàng Quyến: Nhà ông Tiệp Vàng đến hết nhà ông Đức (Nhà Phương Thưởng cũ) |
II |
1 |
328 |
|
14 |
Đường Hoàng Quyến: Nhà Hải Mạnh đến hết đất Huyện đội (Cả hai bên đường) |
I |
2 |
259 |
|
28 |
Đường Hoàng Quyến: Từ huyện đội đến ngã ba đường đi xã Chiến Phố và xã Bản Máy |
II |
3 |
144 |
|
39 |
Đường Hoàng Quyến: Từ ngã ba đường đi xã Chiến Phố và xã Bản Máy đi phía huyện Xín Mần 500m và đi xã Chiến Phố và xã Bản Máy 500m |
IV |
1 |
112 |
|
1a |
Đường Nguyễn Tất Thành: Từ Bưu điện huyện đến hết nhà bàn Trinh (Ngọc Cúc) (hai bên đường) |
I |
1 |
436 |
|
6 |
Đường Nguyễn Tất Thành: Nhà Đào Phòng và nhà ông Trà Hảo đến hết nhà Hằng Khuyên (Hai bên đường) |
II |
1 |
328 |
|
12 |
Đường Nguyễn Tất Thành: Nhà Hằng Khuyên đến nhà Hà Phổ Khu phố 1 (Hai bên đường phố) |
II |
1 |
328 |
|
19 |
Đường Nguyễn Tất Thành: Từ nhà Hà Phổ đường rẽ vào đến hết nhà ông Thắng (Khu 1: cả hai bên đường) |
III |
1 |
216 |
|
29 |
Đường Nguyễn Tất Thành: Nhà ông Thắng đến ngã ba điểm nối đường giãn dân (Hai bên đường) |
II |
3 |
144 |
|
21 |
Đường Lê Lợi: Từ nhà ông Sự Điền đến hết nhà Hồng Nghiệp |
III |
1 |
216 |
|
30 |
Đường Lê Lợi: Nhà Cường Khuê đến hết Đài Truyền thanh Truyền hình mới |
II |
3 |
144 |
|
13 |
Đường Kim Đồng: Nhà ông Vui Nhu đến hết Trường nội trú (Hai bên đường) |
I |
2 |
259 |
|
15 |
Đường Nguyễn Trãi: Cầu bê tông phía sau nhà Đào Phòng đến đập tràn, vòng ra đến hết nhà Cận Vân |
III |
1 |
216 |
|
23 |
Đường Nguyễn Trãi: Nhà bà Sầng đến hết Trường TTGD Thường xuyên |
III |
1 |
216 |
|
21a |
Đội Thi hành án vòng qua nhà ông Sự Điền |
III |
1 |
216 |
Phần II
NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
A. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM (sửa tỉnh lộ 157 thành tỉnh lộ 157)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Mốc xác định |
Vùng |
Vị trí |
Giá đất |
Ghi chú |
III |
Xã Nậm Ty |
|
|
|
|
4 |
Từ điểm đấu nối tỉnh lộ 177 qua phía sau UBND xã dọc tuyến đến điểm ranh giới xã Tân Thành huyện Bắc Quang (từ mép đường sang hai bên 100m) |
III |
2 |
20 |
|
5 |
Từ điểm đấu nối tỉnh lộ 177 (km 15 Bắc Quang đi Xín Mần) đến giáp đất xã Thông Nguyên (từ mép đường sang hai bên 100m) |
III |
2 |
20 |
|
IV |
Xã Bản Péo |
|
|
|
|
1 |
Từ ngã 3 cổng trời theo đường tỉnh lộ 177 đến giáp đất Nậm Dịch (từ mép đường sang hai bên 100m) |
III |
2 |
20 |
|
V |
Xã Nậm Dịch |
|
|
|
|
1 |
Từ ranh giới Nậm Dịch - Bản Péo theo đường tỉnh lộ 177 đến giáp đất Ngàm Đăng Vài (từ mép đường sang hai bên 100m) |
III |
1 |
27 |
|
5 |
Từ sau chợ dọc theo tuyến đường đến điểm đấu nối vào tỉnh lộ 177 (từ mép đường sang hai bên 100m) |
III |
2 |
20 |
|
BỔ SUNG PHỤ LỤC SỐ 12
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC GIAI ĐOẠN 2015 - 2019
7. Đất xây dựng công trình sự nghiệp: Được tính bằng 60% giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.
8. Đất phi nông nghiệp khác: Được tính bằng 50% giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp./.
Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2020 về tổ chức các kỳ họp trong năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khoá IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 19/01/2021
Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2020 thông qua Danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 09/01/2021
Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2021 Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Nghị quyết 54/NQ-HĐND về bổ sung dự toán thu ngân sách nhà nước và chi ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2021 Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hậu Giang đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2019 về chất vấn tại kỳ họp thứ 9, Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 27/12/2019 | Cập nhật: 22/02/2020
Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2019 về Phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương cho dự án thuộc danh mục dự án sử dụng dự phòng chung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ việc điều chỉnh giảm nguồn vốn bố trí cho dự án quan trọng quốc gia và Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Trung ương năm 2020, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương năm 2020 Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 05/03/2020
Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công năm 2018 tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt đề án ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2025 Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua quy hoạch điều chỉnh, bổ sung phát triển giao thông vận tải tỉnh Sơn La giai đoạn 2011-2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2016 về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Vinh Quang, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 29/03/2017
Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2016 về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Vị Xuyên, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 29/03/2017
Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị quyết 53/NQ-HĐND về Chương trình giám sát 6 tháng cuối năm 2016 và năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định mức giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Nghị quyết 164/2014/NQ-HĐND về Chính sách hỗ trợ chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học và ứng dụng tiến bộ công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 05/01/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất ở tại đô thị, diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở tại đô thị trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 10/12/2014
Nghị quyết 164/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 05/02/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 06/04/2015
Nghị quyết 164/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 05/2010/NQ-HĐND Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 19/11/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Nghị quyết 164/2014/NQ-HĐND Chính sách khuyến khích phát triển sản xuất hàng hóa Nông nghiệp tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2014 -2016 Ban hành: 18/11/2014 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Đơn giá Đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/11/2014 | Cập nhật: 29/11/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định hỗ trợ kinh phí cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Bình Phước đang học tại trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Ban hành: 24/11/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về ngành đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ đúng, phù hợp chức danh, chức vụ và vị trí việc làm công chức hành chính tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 27/11/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 23/10/2014 | Cập nhật: 31/10/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định giờ làm việc hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về phân cấp trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác cầu và phê duyệt quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2013/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2013 - 2014 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 15/10/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý nhà nước đối với tôn giáo và hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định mức chi cho lực lượng tham gia hoạt động kiểm tra tải trọng xe lưu động trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 03/10/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định đối tượng làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn; chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất hàng hoá tỉnh Yên Bái năm 2015 đến năm 2016 Ban hành: 22/09/2014 | Cập nhật: 24/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Chương trình phát triển đô thị tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2014 - 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động đối với điểm truy nhập Internet công cộng, điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 22/08/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng nhà ở nhiều hộ ở có nguồn gốc thuộc sở hữu nhà nước có phần sử dụng chung trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/09/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về mức chi cho tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp nhà nước, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trên môi trường mạng trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 04/08/2014 | Cập nhật: 05/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu, chế độ quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và định mức hỗ trợ nội dung thuộc Dự án “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hoá của doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Bến Tre giai đoạn 2013-2020” Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động vận tải hành khách du lịch đường thủy trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 01/07/2014 | Cập nhật: 10/07/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Giải thưởng Luật sư Nguyễn Hữu Thọ Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/06/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy định khen thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích trong kỳ thi, cuộc thi Quốc tế, khu vực Quốc tế và cấp Quốc gia thuộc các lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo, Thể dục - Thể thao, Văn học - Nghệ thuật, Thông tin - Truyền thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 48/2011/QĐ-UBND về giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Giao thông vận tải Bình Thuận Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố được Luật Đất đai 2013 và Nghị định giao về hạn mức giao đất; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất; kích thước, diện tích đất ở tối thiểu được phép tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về tiêu chuẩn cụ thể đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền thay thóc năm 2014 Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 20/06/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND sửa đổi Đề án phát triển tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 kèm theo Quyết định 79/2008/QĐ-UBND Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 28/05/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 63/2012/QĐ-UBND về Quy chế cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn Hà Tĩnh Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về chế độ thông tin, báo cáo Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 20/06/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai, ba bánh và xe tương tự hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 30/06/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 15/04/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn thành phố Long Xuyên và Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy trình thẩm tra thiết kế xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 18/04/2014 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp cung cấp thông tin để nhập dữ liệu, kiểm tra, đối chiếu kết quả đăng nhập và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/03/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND hủy bỏ Quyết định 01/2014/QĐ-UBND “Về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính ban hành bảng giá tính thu phí trước bạ đối với tài sản là ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum” Ban hành: 28/03/2014 | Cập nhật: 07/04/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về mức chi cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 29/07/2013
Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2012 quy định số lượng Phó trưởng Công an xã, Công an viên và chế độ, chính sách đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/09/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2012 về biên chế hành chính, sự nghiệp tỉnh Hà Giang năm 2013 Ban hành: 14/07/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XV, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 28/07/2012
Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2011 về Quy định tạm thời chế độ, định mức chi tiêu tài chính năm 2012 phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Định, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 08/07/2014