Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương năm 2020
Số hiệu: | 53/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Nguyễn Thị Kim Oanh |
Ngày ban hành: | 12/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/NQ-HĐND |
Bình Dương, ngày 12 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về việc thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 738/QĐ-BNV ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Bình Dương năm 2020;
Căn cứ Công văn số 5375/BNV-TCBC ngày 05 tháng 11 năm 2019 của Bộ Nội vụ về số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bình Dương năm 2020;
Căn cứ Kế hoạch số 43-KH/TU ngày 12 tháng 02 năm 2018 của Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW (khóa XII) “Một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả”;
Căn cứ Quyết định số 711-QĐ/TU ngày 11 tháng 5 năm 2018 của Tỉnh ủy phê duyệt Đề án sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tỉnh Bình Dương tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả theo Nghị quyết số 18-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương khóa XII;
Căn cứ Chương trình số 77-CTr/TU ngày 11 tháng 5 năm 2018 của Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25 tháng 10 năm 2017 của Hội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương khóa XII về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 5864/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 104/BC-HĐND ngày 26 tháng 11 năm 2019 của Ban Pháp chế và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức và hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố năm 2020 như sau:
1. Biên chế công chức: 1.731 biên chế.
2. Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 116 chỉ tiêu.
3. Đối với số chỉ tiêu Hội đồng nhân dân tỉnh đã giao ngoài chỉ tiêu biên chế được Chính phủ giao: năm 2020 giảm còn 250 chỉ tiêu.
(Kèm theo Phụ lục I về Bảng phân bổ biên chế công chức tỉnh Bình Dương năm 2020).
Điều 2. Phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù của tỉnh năm 2020 như sau:
1. Số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập là 26.150 chỉ tiêu, gồm 23.619 biên chế và 2.531 hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP , trong đó:
a) Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp năm học 2019-2020: 21.638 chỉ tiêu, gồm 19.224 biên chế và 2.414 hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP .
b) Sự nghiệp Y tế: 3.658 chỉ tiêu, gồm 3.605 biên chế và 53 hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP.
c) Sự nghiệp Văn hóa thông tin - Thể dục thể thao: 295 chỉ tiêu, gồm 287 biên chế và 08 hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP .
d) Sự nghiệp khác: 559 chỉ tiêu, gồm 503 biên chế và 56 hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP .
(Kèm theo Phụ lục II về Bảng phân bổ số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Bình Dương năm 2020).
2. Số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù: 80 chỉ tiêu.
(Kèm theo Phụ lục III về Bảng phân bổ số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương năm 2020).
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
1. Triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Chỉ đạo sắp xếp, tinh giản biên chế, đảm bảo đến năm 2021 giảm đến số biên chế công chức, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Nội vụ giao và thẩm định.
3. Quản lý và sử dụng công chức, viên chức và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP theo đúng các quy định hiện hành.
4. Trong quá trình thực hiện biên chế hành chính, sự nghiệp được giao, nếu có vấn đề phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh trong tổng số biên chế đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.
|
CHỦ TỌA |
BẢNG PHÂN BỔ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt |
Đơn vị |
Biên chế giao năm 2019 |
Biên chế giao năm 2020 |
||
Biên chế công chức |
Hợp đồng theo NĐ 68 |
Biên chế công chức |
Hợp đồng theo NĐ 68 |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
CẤP TỈNH |
1.146 |
61 |
1.103 |
62 |
1 |
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (Phó trưởng Đoàn) |
1 |
|
1 |
|
2 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
27 |
2 |
27 |
4 |
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
61 |
11 |
63 |
11 |
4 |
Sở Nội vụ |
63 |
6 |
61 |
6 |
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
43 |
1 |
41 |
1 |
6 |
Thanh tra tỉnh |
35 |
2 |
33 |
2 |
7 |
Sở Tài chính |
67 |
1 |
64 |
1 |
8 |
Sở Tư pháp |
28 |
1 |
27 |
1 |
9 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
66 |
2 |
63 |
2 |
10 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
56 |
2 |
53 |
2 |
11 |
Sở Y tế |
62 |
5 |
60 |
5 |
12 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
45 |
3 |
43 |
3 |
13 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
35 |
2 |
34 |
2 |
14 |
Sở Công Thương |
44 |
1 |
43 |
1 |
15 |
Sở Xây dựng |
83 |
3 |
80 |
3 |
16 |
Sở Giao thông Vận tải |
66 |
1 |
63 |
1 |
|
Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh |
5 |
|
5 |
|
17 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
155 |
8 |
146 |
7 |
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
86 |
3 |
83 |
3 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
26 |
2 |
25 |
2 |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
26 |
2 |
25 |
2 |
21 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương |
50 |
2 |
48 |
2 |
22 |
Ban Quản lý Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore |
16 |
1 |
15 |
1 |
II |
CẤP HUYỆN |
948 |
54 |
878 |
54 |
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
120 |
6 |
110 |
6 |
2 |
Thị xã Thuận An |
109 |
6 |
100 |
6 |
3 |
Thị xã Dĩ An |
109 |
6 |
100 |
6 |
4 |
Thị xã Tân Uyên |
105 |
6 |
98 |
6 |
5 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
100 |
6 |
93 |
6 |
6 |
Huyện Phú Giáo |
100 |
6 |
93 |
6 |
7 |
Thị xã Bến Cát |
105 |
6 |
98 |
6 |
8 |
Huyện Bàu Bàng |
100 |
6 |
93 |
6 |
9 |
Huyện Dầu Tiếng |
100 |
6 |
93 |
6 |
TỔNG CỘNG |
2.094 |
115 |
1.981 |
116 |
BẢNG PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt |
Đơn vị |
Số lượng người làm việc năm 2019 |
Số lượng người làm việc năm 2020 |
||
Tổng số |
Biên chế |
Hợp đồng theo NĐ 68 |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
21.550 |
21.638 |
19.224 |
2.414 |
||
I |
Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo |
20.283 |
20.395 |
18.021 |
2.374 |
|
* Trực thuộc Sở GD&ĐT |
2.433 |
2.433 |
2.310 |
123 |
|
* Trực thuộc huyện, thị xã, thành phố |
17.850 |
17.962 |
15.711 |
2.251 |
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
3.059 |
3.081 |
2.706 |
375 |
2 |
Thị xã Dĩ An |
2.867 |
2.867 |
2.566 |
301 |
3 |
Thị xã Thuận An |
2.956 |
2.966 |
2.679 |
287 |
4 |
Thị xã Tân Uyên |
1.930 |
1.946 |
1.727 |
219 |
5 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
795 |
797 |
659 |
138 |
6 |
Huyện Phú Giáo |
1.609 |
1.614 |
1.390 |
224 |
7 |
Thị xã Bến Cát |
1.782 |
1.805 |
1.558 |
247 |
8 |
Huyện Bàu Bàng |
1.123 |
1.131 |
966 |
165 |
9 |
Huyện Dầu Tiếng |
1.729 |
1.755 |
1.460 |
295 |
II |
Sự nghiệp Đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp |
1.267 |
1.243 |
1.203 |
40 |
1 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
624 |
612 |
612 |
|
2 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore |
105 |
103 |
99 |
4 |
3 |
Trường Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc |
80 |
79 |
78 |
1 |
4 |
Trường Trung cấp Mỹ thuật - Văn hóa |
77 |
76 |
69 |
7 |
5 |
Trường Trung cấp Kinh tế |
37 |
37 |
33 |
4 |
6 |
Trường Trung cấp Nông lâm nghiệp |
47 |
46 |
43 |
3 |
7 |
Trường Trung cấp nghề Dĩ An |
20 |
19 |
19 |
|
8 |
Trường Trung cấp nghề Tân Uyên |
12 |
12 |
12 |
|
9 |
Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên thị xã Thuận An |
45 |
44 |
41 |
3 |
10 |
Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên thị xã Dĩ An |
51 |
50 |
47 |
3 |
11 |
Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên thị xã Tân Uyên |
42 |
41 |
38 |
3 |
12 |
Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên thị xã Bến Cát |
46 |
45 |
42 |
3 |
13 |
Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên huyện Phú Giáo |
35 |
34 |
31 |
3 |
14 |
Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên huyện Dầu Tiếng |
30 |
29 |
26 |
3 |
15 |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp Người khuyết tật |
16 |
16 |
13 |
3 |
3.643 |
3.658 |
3.605 |
53 |
||
I |
Tuyến tỉnh |
1.587 |
1.512 |
1.482 |
30 |
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
1.096 |
1.212 |
1.194 |
18 |
2 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
129 |
129 |
126 |
3 |
3 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng |
83 |
0 |
Tự chủ |
|
4 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
99 |
99 |
95 |
4 |
5 |
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
27 |
27 |
26 |
1 |
6 |
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
63 |
0 |
Tự chủ |
|
7 |
Trung tâm Kiểm nghiệm |
32 |
32 |
29 |
3 |
8 |
Trung tâm Sức khỏe lao động và môi trường |
46 |
0 |
Tự chủ |
|
9 |
Trung tâm Pháp y |
12 |
13 |
12 |
1 |
II |
Tuyến huyện, thị xã, thành phố |
2.056 |
2.146 |
2.123 |
23 |
1 |
Trung tâm Y tế Thủ Dầu Một |
226 |
226 |
224 |
2 |
2 |
Trung tâm Y tế Thuận An |
427 |
497 |
495 |
2 |
3 |
Trung tâm Y tế Dĩ An |
233 |
233 |
230 |
3 |
4 |
Trung tâm Y tế Tân Uyên |
226 |
244 |
240 |
4 |
5 |
Trung tâm Y tế Bắc Tân Uyên |
119 |
119 |
118 |
1 |
6 |
Trung tâm Y tế Bến Cát |
223 |
223 |
221 |
2 |
7 |
Trung tâm Y tế Bàu Bàng |
118 |
120 |
118 |
2 |
8 |
Trung tâm Y tế Phú Giáo |
236 |
236 |
235 |
1 |
9 |
Trung tâm Y tế Dầu Tiếng |
248 |
248 |
242 |
6 |
300 |
295 |
287 |
8 |
||
I |
Cấp tỉnh |
136 |
133 |
125 |
8 |
1 |
Trung tâm Văn hóa - Nghệ thuật |
41 |
39 |
35 |
4 |
2 |
Bảo tàng tỉnh |
30 |
30 |
29 |
1 |
3 |
Thư viện tỉnh |
25 |
25 |
24 |
1 |
4 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục thể thao |
40 |
39 |
37 |
2 |
II |
Cấp huyện |
164 |
162 |
162 |
0 |
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
24 |
23 |
23 |
|
2 |
Thị xã Thuận An |
23 |
23 |
23 |
|
3 |
Thị xã Tân Uyên |
19 |
18 |
18 |
|
4 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
11 |
11 |
11 |
|
5 |
Thị xã Bến Cát |
16 |
16 |
16 |
|
6 |
Huyện Bàu Bàng |
12 |
12 |
12 |
|
7 |
Thị xã Dĩ An |
24 |
24 |
24 |
|
8 |
Huyện Phú Giáo |
18 |
18 |
18 |
|
9 |
Huyện Dầu Tiếng |
17 |
17 |
17 |
|
600 |
559 |
503 |
56 |
||
I |
Cấp tỉnh |
522 |
481 |
425 |
56 |
1 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Phát triển công nghiệp |
34 |
33 |
33 |
|
2 |
Trung tâm Xúc tiến Du lịch |
7 |
7 |
7 |
|
3 |
Cảng vụ đường thủy nội địa |
3 |
3 |
3 |
|
4 |
Trung tâm Quản lý và Điều hành vận tải hành khách công cộng |
8 |
8 |
8 |
|
5 |
Trung tâm Khuyến nông |
24 |
0 |
Giải thể |
|
6 |
Trung tâm Đầu tư, khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
13 |
13 |
13 |
|
7 |
Sự nghiệp Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
20 |
19 |
17 |
2 |
8 |
Trung tâm Hành chính công |
9 |
5 |
5 |
|
9 |
Trung tâm Công báo |
8 |
8 |
8 |
|
10 |
Ban Quản lý Tòa nhà Trung tâm Hành chính tỉnh |
12 |
12 |
12 |
|
11 |
Trung tâm Trợ giúp Pháp lý Nhà nước |
11 |
11 |
11 |
|
12 |
Trung tâm Công nghệ thông tin - Lưu trữ TNMT |
18 |
18 |
18 |
|
13 |
Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ |
7 |
7 |
7 |
|
14 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
83 |
82 |
68 |
14 |
15 |
Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh |
68 |
66 |
32 |
34 |
16 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh |
36 |
35 |
35 |
|
17 |
Trung tâm Giới thiệu việc làm Thanh niên |
7 |
0 |
Giải thể |
|
18 |
Trung tâm hoạt động Thanh niên |
9 |
8 |
8 |
|
19 |
Đội Thanh niên xung phong |
8 |
3 |
3 |
|
20 |
Trung tâm Hỗ trợ thanh niên công nhân và lao động trẻ |
3 |
3 |
3 |
|
21 |
Nhà thiếu nhi tỉnh |
|
7 |
7 |
Tiếp nhận từ khối Đảng |
22 |
Trung tâm Giới thiệu việc làm Phụ nữ |
3 |
3 |
3 |
|
23 |
Trung tâm Dạy nghề và Dịch vụ hỗ trợ nông dân tỉnh |
3 |
3 |
3 |
|
24 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
16 |
15 |
15 |
|
25 |
Trung tâm Thông tin điện tử |
14 |
14 |
14 |
|
26 |
Trạm Chẩn đoán xét nghiệm và điều trị bệnh động vật thú y |
7 |
7 |
7 |
|
27 |
Trạm kiểm dịch động vật đầu mối giao thông |
7 |
7 |
7 |
|
28 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện, thị xã, thành phố |
51 |
51 |
51 |
|
29 |
Sự nghiệp Trồng trọt và BVTV thành phố Thủ Dầu Một |
3 |
3 |
3 |
|
30 |
Ban QLDA rừng phòng hộ núi Cậu Dầu Tiếng |
9 |
9 |
9 |
|
31 |
Ban Quản lý nghĩa trang liệt sĩ |
10 |
10 |
4 |
6 |
32 |
Quỹ Bảo trợ Trẻ em tỉnh |
5 |
5 |
5 |
|
33 |
Văn phòng Quỹ Bảo trì đường bộ |
3 |
3 |
3 |
|
34 |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ |
3 |
3 |
3 |
|
II |
Cấp huyện |
78 |
78 |
78 |
|
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
1 |
1 |
1 |
|
2 |
Thị xã Thuận An |
7 |
7 |
7 |
|
3 |
Thị xã Dĩ An |
6 |
6 |
6 |
|
4 |
Thị xã Tân Uyên |
10 |
10 |
10 |
|
5 |
Thị xã Bến Cát |
12 |
12 |
12 |
|
6 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
7 |
7 |
7 |
|
7 |
Huyện Bàu Bàng |
7 |
7 |
7 |
|
8 |
Huyện Phú Giáo |
12 |
12 |
12 |
|
9 |
Huyện Dầu Tiếng |
16 |
16 |
16 |
|
TỔNG CỘNG |
26.093 |
26.150 |
23.619 |
2.531 |
BẢNG PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt |
Đơn vị |
Số lượng người làm việc năm 2019 |
Số lượng người làm việc năm 2020 |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
CẤP TỈNH |
46 |
46 |
1 |
Câu lạc bộ hưu trí |
1 |
1 |
2 |
Liên minh hợp tác xã |
10 |
10 |
3 |
Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật |
5 |
5 |
4 |
Hội Văn học nghệ thuật |
4 |
4 |
5 |
Hội Đông y tỉnh |
6 |
6 |
6 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
13 |
13 |
7 |
Hội Người mù tỉnh |
5 |
5 |
8 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh |
2 |
2 |
II |
CẤP HUYỆN |
34 |
34 |
|
Thành phố Thủ Dầu Một |
4 |
4 |
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
3 |
3 |
2 |
Hội Người mù |
1 |
1 |
|
Thị xã Thuận An |
5 |
5 |
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
4 |
4 |
2 |
Hội Người mù |
1 |
1 |
|
Thị xã Tân Uyên |
5 |
5 |
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
2 |
2 |
2 |
Hội Người mù |
1 |
1 |
3 |
Hội Đông y |
2 |
2 |
|
Huyện Bắc Tân Uyên |
3 |
3 |
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
3 |
3 |
|
Thị xã Bến Cát |
4 |
4 |
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
3 |
3 |
2 |
Hội Người mù |
1 |
1 |
|
Huyện Bàu Bàng |
2 |
2 |
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
2 |
2 |
|
Thị xã Dĩ An |
4 |
4 |
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
2 |
2 |
2 |
Hội Người mù |
1 |
1 |
3 |
Hội Đông y |
1 |
1 |
|
Huyện Phú Giáo |
4 |
4 |
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
3 |
3 |
2 |
Hội Người mù |
1 |
1 |
|
Huyện Dầu Tiếng |
3 |
3 |
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
2 |
2 |
2 |
Hội Người mù |
1 |
1 |
|
TỔNG CỘNG |
80 |
80 |
Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 09/05/2012
Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 11/03/2010
Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp Ban hành: 17/11/2000 | Cập nhật: 09/12/2009