Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2021
Số hiệu: 54/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang Người ký: Trần Văn Huyến
Ngày ban hành: 04/12/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 54/NQ-ND

Hậu Giang, ngày 04 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC, HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 19

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 1499/QĐ-TTg ngày 03 tháng 10 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước của các cơ quan hành chính nhà nước và biên chế của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 743/QĐ-BNV ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Hậu Giang năm 2021;

Thực hiện Công văn số 6412/BNV-TCBC ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Bộ Nội vụ về hợp đồng lao động trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Hậu Giang năm 2020 và năm 2021; Công văn số 4208/BNV-TCBC ngày 15 tháng 8 năm 2020 của Bộ Nội vụ về việc số lượng người làm việc và hợp đồng lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Hậu Giang năm 2021;

Xét Tờ trình số 1954/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết giao biên chế công chức, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao biên chế công chức, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 161/2018/NĐ-CP) và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2021, như sau:

1. Tổng số biên chế công chức năm 2021 là 1.466 biên chế (giảm 23 biên chế so với tổng số biên chế của tỉnh được Bộ Nội vụ giao năm 2020), cụ thể:

a) Biên chế giao các sở, ban, ngành cấp tỉnh: 843 biên chế.

b) Biên chế giao UBND các huyện, thị xã, thành phố: 623 biên chế.

2. Tổng số lượng người làm việc (biên chế sự nghiệp) năm 2021 là 14.073 người (giảm 326 người so với số Bộ Nội vụ thẩm định năm 2020), bao gồm:

a) Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo: 9.818 biên chế.

b) Sự nghiệp Y tế: 2.530 biên chế.

c) Sự nghiệp nghiên cứu khoa học: 20 biên chế.

d) Sự nghiệp Văn hóa - Thể thao và Du lịch: 143 biên chế.

đ) Sự nghiệp khác khối sở, ban, ngành tỉnh: 1.112 biên chế.

e) Sự nghiệp khác khối UBND cấp huyện: 450 biên chế.

3. Số lượng người hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP:

a) Trong các cơ quan, tổ chức hành chính: 132 người (giảm 01 người so với năm 2020).

b) Trong các đơn vị sự nghiệp công lập: 729 người (giảm 12 người so với năm 2020).

4. Số lượng người làm việc trong các tổ chức Hội có tính chất đặc thù cấp tỉnh: 98 người.

(Chi tiết theo các Phụ lục: 1, 2, 3, 4, 5 đính kèm)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: Trên cơ sở biên chế công chức, số lượng người làm việc và hợp đồng lao động được giao, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị bố trí, sắp xếp, sử dụng hợp lý, nếu cần điều chỉnh biên chế nội bộ của các đơn vị trực thuộc thì phải hiệp thương thống nhất trong Ban Lãnh đạo và báo cáo Sở Nội vụ theo dõi, quản lý theo chức năng, nhiệm vụ được giao; đối với các đơn vị tự chủ về biên chế và kinh phí, thời gian thực hiện hoàn thành trước ngày 30 tháng 6 năm 2021.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa IX Kỳ họp thứ 19 thông qua và có hiệu lực kể từ ngày 04 tháng 12 năm 2020./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH;
- VPQH, VPCP (HN - TP. HCM);
- Bộ Nội vụ;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Huyến

 

PHỤ LỤC 1

GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

Cơ quan, đơn vị

Biên chế công chức giao năm 2020

Biên chế công chức tăng, giảm(-) năm 2021

Biên chế công chức giao năm 2021

Ghi chú

TNG CỘNG (A + B)

1,489

-23

1,466

Giảm 23 biên chế so với số giao năm 2020

A

CẤP TỈNH

858

-15

843

 

1

Văn phòng HĐND tỉnh

27

 

27

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

61

 

61

 

3

Sở Nội vụ

58

-2

56

Giảm 02 biên chế

4

S Tư pháp

26

1

27

Tăng 01 biên chế

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

32

1

33

Tăng 01 biên chế

6

Sở Tài chính

56

-1

55

Giảm 01 biên chế

7

Sở Công Thương

38

 

38

 

8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

95

-2

93

Giảm 02 biên chế

9

Sở Giao thông vận tải

45

 

45

 

10

Sở Xây dựng

39

 

39

 

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

61

-2

59

Giảm 02 biên chế

12

Sở Thông tin và Truyền thông

27

-1

26

Giảm 01 biên chế

13

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

52

-2

50

Giảm 02 biên chế

14

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

38

-2

36

Giảm 02 biên chế

15

Sở Khoa học và Công nghệ

25

-1

24

Giảm 01 biên chế

16

Sở Giáo dục và Đào tạo

48

-1

47

Giảm 01 biên chế

17

Sở Y tế

51

-1

50

Giảm 01 biên chế

18

Thanh tra tỉnh

27

 

27

 

19

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

25

-1

24

Giảm 01 biên chế

20

Ban Dân tộc

18

-1

17

Giảm 01 biên chế

21

Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh

4

 

4

 

22

Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

5

 

5

 

B

CẤP HUYỆN

631

-8

623

 

1

Thành phố V Thanh

96

-2

94

Giảm 02 biên chế

2

Thành phố Ngã Bảy

82

-2

80

Giảm 02 biên chế

3

Thị xã Long Mỹ

60

 

60

 

4

Huyện Long Mỹ

56

1

57

Tăng 01 biên chế

5

Huyện Vị Thủy

81

-1

80

Giảm 01 biên chế

6

Huyện Phụng Hiệp

90

-2

88

Giảm 02 biên chế

7

Huyện Châu Thành

82

 

82

 

8

Huyện Châu Thành A

84

-2

82

Giảm 02 biên chế

 

PHỤ LỤC 2

GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC (BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP) NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

Cơ quan, đơn vị

Số người làm việc giao năm 2020

Số người làm việc tăng, giảm (-) năm 2021

Số người làm việc giao năm 2021

Ghi chú

TNG CỘNG (A + B + C + D + Đ + E)

14,399

-326

14,073

Giảm 326 biên chế so với số giao năm 2020

A

GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO

9,943

-125

9,818

 

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

1,512

-46

1,466

Điều tiết 46 biên chế về Trường THCS Tân Hoà, huyện CTA (do chia tách Trường THPT CTA và thành lập Trường THCS Tân Hoà, thuộc huyện CTA)

2

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

125

-125

0

Điều tiết 125 biên chế về Trường Cao đẳng cộng đồng Hậu Giang (do sáp nhập 02 Trường Trung cấp vào Trường CĐCĐ Hậu Giang

3

Trường THCS, Tiểu học, Mầm non cấp huyện

8,306

46

8,352

 

3.1

Thành phố Vị Thanh

924

 

924

 

3.2

Thành phNgã Bảy

663

 

663

 

3.3

Thị xã Long Mỹ

903

 

903

 

3.4

Huyện Long Mỹ

985

 

985

 

3.5

Huyện Vị Thủy

1,062

 

1,062

 

3.6

Huyện Phụng Hiệp

1,826

 

1,826

 

3.7

Huyện Châu Thành

871

 

871

 

3.8

Huyện Châu Thành A

1,072

46

1,118

Tiếp nhận 46 biên chế về Trường THCS Tân Hoà, huyện CTA (do chia tách Trường THPT CTA và thành lập Trường THCS Tân Hoà, thuộc huyện CTA)

B

SNGHIỆP Y T

2,582

-52

2,530

 

 

SY tế

2,582

-52

2,530

Giảm 52 biên chế (do đơn vị thực hiện tự chủ chi thường xuyên)

C

NGHIÊN CU KHOA HỌC

23

-3

20

 

 

Sở Khoa học và Công nghệ

23

-3

20

Giảm 03 biên chế

D

VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

158

-15

143

 

 

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

158

-15

143

Giảm 15 biên chế

Đ

SỰ NGHIỆP KHÁC

1,682

-120

1,562

 

I

Cấp tỉnh

1,181

-69

1,112

 

1

Văn phòng UBND tỉnh

15

-11

4

Điều tiết 11 biên chế về Trung tâm Giám sát, điều hành đô thị thông minh, thuộc Sở TT&TT (theo Công Văn số 2432/UBND-NC ngày 11/11/2020 của UBND tỉnh)

2

Sở Nội vụ

22

 

22

 

3

Sở Tư pháp

41

-4

37

Giảm 04 biên chế

4

STài chính

12

-1

11

Giảm 01 biên chế

5

Sở Công Thương

46

-4

42

Giảm 04 biên chế

6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

458

-12

446

Giảm 12 biên chế hợp đồng công nhân vận hành cống thuỷ lợi

7

Sở Giao thông vận tải

25

-3

22

Giảm 03 biên chế

8

Sở Tài nguyên và Môi trường

201

-11

190

Giảm 11 biên chế

9

Sở Thông tin và Truyền Thông

8

12

20

Nhận 12 biên chế (trong đó tiếp nhận 11 biên chế từ VP. UBND tỉnh và 01 biên chế từ nguồn đơn vị thực hiện tự chủ chi thường xuyên)

10

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

58

11

69

Bổ sung 11 biên chế cho Trung tâm Công tác xã hội (từ nguồn biên chế dự phòng năm 2020)

11

Ban Quản lý các khu công nghiệp

26

-26

0

Giảm 26 biên chế (do Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp đã thực hiện tự chủ chi thường xuyên năm 2020)

12

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

102

-102

0

Giảm 102 biên chế. (Đơn vị thực hiện tự chủ chi thường xuyên trước ngày 30/6/2021)

13

Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng

37

-3

34

Giảm 03 biên chế

14

Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh

20

 

20

 

15

Trường Cao đẳng cộng đồng Hậu Giang

110

85

195

Tăng 85 biên chế (trong đó: Nhận 125 biên chế từ Sở LĐTB&XH do nhập 02 Trường Trung cấp về Trường CĐCĐ; giảm 40 biên chế)

IX

Cơ quan, đơn vị cấp huyện

501

-51

450

 

1

Thành phVị Thanh

52

-5

47

Giảm 05 biên chế sự nghiệp khác

2

Thành phố Ngã Bảy

77

-4

73

Giảm 04 biên chế sự nghiệp khác

3

Thị xã Long Mỹ

54

-3

51

Giảm 03 biên chế sự nghiệp khác

4

Huyện Long Mỹ

45

-2

43

Giảm 02 biên chế sự nghiệp khác

5

Huyện Vị Thủy

71

-9

62

Giảm 09 biên chế (số giao Ban QLDA ĐTXD

6

Huyện Phụng Hiệp

63

-14

49

Giảm 14 biên chế dự phòng chưa sử dụng

7

Huyện Châu Thành

79

-8

71

Giảm 08 biên chế dự phòng chưa sử dụng

8

Huyện Châu Thành A

60

-6

54

Giảm 06 biên chế sự nghiệp khác

E

BIÊN CHẾ DỰ PHÒNG

11

-11

0

Giảm 11 biên chế (bổ sung 11 biên chế dự phòng cho Trung tâm Công tác xã hội, thuộc Sở LĐTB&XH)

 

PHỤ LỤC 3

GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

Cơ quan, đơn vị

Số giao năm 2020

Số tăng, giảm (-) năm 2021

Số giao năm 2021 (ĐVT: người)

Ghi chú

TỔNG CỘNG (A+B)

133

-1

132

Giảm 01 người so với số giao năm 2020

A

CẤP TỈNH

101

-2

99

 

1

Văn phòng HĐND tỉnh

5

 

5

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

12

 

12

 

3

Sở Nội vụ

6

-1

5

Điều tiết 01 người về UBND H.CT

4

Sở Tư pháp

4

 

4

 

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

4

 

4

 

6

Sở Tài chính

4

 

4

 

7

Sở Công Thương

4

 

4

 

8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

7

 

7

 

9

Sở Giao thông vận tải

4

1

5

Bổ sung 01 người cho Thanh tra GTVT

10

Sở Xây dựng

4

 

4

 

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

6

 

6

 

12

Sở Thông tin và Truyền thông

4

 

4

 

13

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

5

-1

4

Giảm 01 người (chuyển từ Sở sang Trung tâm Công tác xã hội)

14

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

4

 

4

 

15

Sở Khoa học và Công nghệ

4

 

4

 

lố

Sở Giáo dục và Đào tạo

5

-1

4

Giảm 01 người

17

Sở Y tế

5

 

5

 

18

Thanh tra tỉnh

5

 

5

 

19

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

4

 

4

 

20

Ban Dân tộc

3

 

3

 

21

Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh

1

 

1

 

22

Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

1

 

1

 

B

CẤP HUYỆN

32

1

33

 

1

Thành phố Vị Thanh

4

 

4

 

2

Thành phố Ngã Bảy

4

 

4

 

3

Thị xã Long Mỹ

4

 

4

 

4

Huyện Long Mỹ

4

 

4

 

5

Huyện Vị Thủy

4

 

4

 

6

Huyện Phụng Hiệp

4

 

4

 

7

Huyện Châu Thành

4

1

5

Nhận 01 người từ Sở Nội vụ

8

Huyện Châu Thành A

4

 

4

 

 

PHỤ LỤC 4

GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

Cơ quan, đơn v

Số giao năm 2020

Số tăng, giảm (-) năm 2021

Số giao năm 2021 (ĐVT: người)

Ghi chú

TNG CỘNG (A +B + C + D + E)

741

-12

729

Giảm 12 người so với số giao năm 2020

A

GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO

565

-13

552

 

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

87

 

87

 

2

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

13

-13

0

Điều tiết 13 người về Trường Cao đẳng cộng đồng Hậu Giang (do sáp nhập 02 Trường Trung cấp vào Trường CĐCĐ Hậu Giang)

3

Trường THCS, Tiểu học, Mầm non cấp huyện

465

0

465

 

3.1

Thành phố Vị Thanh

51

 

51

 

3.2

Thành phố Ngã Bảy

54

 

54

 

3.3

Thị xã Long Mỹ

50

 

50

 

3.4

Huyện Long Mỹ

58

 

58

 

3.5

Huyện Vị Thủy

44

 

44

 

3.6

Huyện Phụng Hiệp

105

 

105

 

3.7

Huyện châu Thành

52

 

52

 

3.8

Huyện Châu Thành A

51

 

51

 

B

SỰ NGHIỆP Y TẾ

62

-2

60

 

 

SY tế

62

-2

60

Giảm 02 người (do đơn vị thực hiện tự chủ chi thường xuyên)

C

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

2

0

2

 

 

Sở Khoa học và Công nghệ

2

 

2

 

D

VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

25

-3

22

 

 

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

25

-3

22

Giảm 03 người

E

SỰ NGHIỆP KHÁC

87

6

93

 

I

Cấp tỉnh

64

6

70

 

1

Văn phòng UBND tỉnh

2

 

2

 

2

Sở Nội vụ

2

 

2

 

3

Sở Tư pháp

1

 

1

 

4

Sở Tài chính

2

2

4

Bổ sung 02 người

5

Sở Công Thương

1

 

1

 

6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3

-1

2

Giảm 01 người

7

Sở Giao thông vận tải

2

 

2

 

8

Sở Tài nguyên và Môi trường

4

 

4

 

9

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

13

1

14

Bổ sung 01 người cho Trung tâm công tác xã hội

10

Ban Quản lý các khu công nghiệp

5

-5

0

Giảm 05 người (do Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp đã thực hiện tự chủ chi thường xuyên năm 2020)

11

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

2

-2

0

Giảm 02 người.

Dự kiến đơn vị thực hiện tự chủ chi thường xuyên trước ngày 30/6/2021

12

Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng

8

-1

7

Giảm 01 người

13

Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh

1

2

3

Bổ sung 02 người (Theo Thông báo số 3908/TB- VP.UBND ngày 10/11/2020 của VP. UBND tỉnh)

14

Trường Cao đẳng cộng đồng Hậu Giang

18

10

28

Tăng 10 người (trong đó: Nhận 13 người từ Sở LĐTB&XH do nhập 02 Trường Trung cấp về Trường CĐCĐ; giảm 03 người)

II

Cơ quan, đơn vị cấp huyện

23

0

23

 

1

Thành phố Vị Thanh

2

 

2

 

2

Thành phố Ngã Bảy

3

 

3

 

3

Thị xã Long Mỹ

3

 

3

 

4

Huyện Long Mỹ

3

 

3

 

5

Huyện Vị Thủy

3

 

3

 

6

Huyện Phụng Hiệp

3

 

3

 

7

Huyện Châu Thành

3

 

3

 

8

Huyện Châu Thành A

3

 

3

 

 

PHỤ LỤC 5

GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

Cơ quan, đơn vị

Số giao năm 2020

Số tăng, giảm (-) năm 2021

Số giao năm 2021 (ĐVT: người)

Ghi chú

TNG SỐ

98

0

98

 

1

Liên minh Hợp tác xã

26

 

26

 

2

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

13

 

13

 

3

Hội Văn học - Nghệ thuật tỉnh

9

-1

8

Điều tiết 01 người về Hội Nhà báo

4

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

17

 

17

 

5

Hội Luật gia

4

 

4

 

6

Hội Nhà báo

3

1

4

Bổ sung 01 người làm việc

7

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin

3

 

3

 

8

Hội Bảo trợ Người khuyết tật -Trẻ mồ côi - Bệnh nhân nghèo

5

 

5

 

9

Hội Khuyến học

5

 

5

 

10

Hội Cựu Thanh niên xung phong

3

 

3

 

11

Liên hiệp các Hội khoa học và Kỹ thuật

3

 

3

 

12

Ban đại diện Hội người cao tuổi

3

 

3

 

13

Hội Người mù

4

 

4