Nghị quyết 93/2014/NQ-HĐND quy định mới, điều chỉnh, bãi bỏ phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 93/2014/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Lương Ngọc Bính |
Ngày ban hành: | 11/12/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 93/2014/NQ-HĐND |
Quảng Bình, ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỚI, ĐIỀU CHỈNH, BÃI BỎ MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ các nghị định của Chính phủ: Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ; Nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2012 về Quỹ bảo trì đường bộ; Nghị định số 56/2014/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2014 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2012 về Quỹ bảo trì đường bộ;
Căn cứ các thông tư của Bộ Tài chính: Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 04 tháng 7 năm 2002 về việc hướng dẫn thực hiện các quy định Pháp lệnh phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 hướng dẫn bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 133/2014/TT-BTC ngày 11 tháng 9 năm 2014 hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện;
Qua xem xét Tờ trình số 1475/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc thông qua Nghị quyết về việc quy định mới, điều chỉnh, bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mới, điều chỉnh, bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau:
I. Quy định mới các loại phí
1. Phí tham quan điểm du lịch sinh thái và điểm diễn giải môi trường rừng;
2. Phí tham quan tuyến du lịch khám phá hệ thống Hang Động Tú Làn;
2. Phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
3. Phí sử dụng bến bãi tại bãi biển Nhật Lệ - Bảo Ninh.
(Chi tiết theo Phụ lục số I đính kèm)
II. Điều chỉnh các loại phí, lệ phí
1. Điều chỉnh các loại phí:
a) Phí tham quan Động Phong Nha, Tiên Sơn;
b) Phí tham quan điểm du lịch sinh thái Nước Moọc;
c) Phí tham quan Động Thiên Đường và Hang Mẹ Bồng Con;
d) Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi;
đ) Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất;
e) Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất;
f) Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất;
g) Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai;
h) Phí sử dụng cảng cá;
i) Phí vệ sinh tại thành phố Đồng Hới;
k) Phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô;
l) Phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô;
m) Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.
(Chi tiết theo Phụ lục số II và số III đính kèm)
2. Điều chỉnh các loại lệ phí:
a) Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất;
b) Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt;
c) Lệ phí cấp giấy xả nước thải vào nguồn nước;
d) Lệ phí cấp giấy xả nước thải vào công trình thủy lợi;
đ) Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
e) Lệ phí cấp giấy phép xây dựng;
f) Lệ phí cấp biển số nhà;
g) Lệ phí chứng minh nhân dân.
(Chi tiết theo Phụ lục số IV đính kèm).
III. Quy định tỷ lệ điều tiết số nộp ngân sách từ nguồn thu phí đối với mô tô trên địa bàn tỉnh
1. Điều tiết 75% cho ngân sách cấp xã để đầu tư, xây dựng đường giao thông nông thôn theo Chương trình xây dựng nông thôn mới;
2. Điều tiết 25% cho ngân sách cấp tỉnh để bổ sung vào Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh.
IV. Bãi bỏ các loại phí; giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh tại các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý
1. Bãi bỏ các loại phí:
a) Phí trông giữ xe ô tô tại Khu Kinh tế Cửa khẩu Cha Lo quy định tại Khoản 6, Phụ lục số I Nghị quyết số 43/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh Quảng Bình về việc điều chỉnh, bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
b) Phí thẩm định kết quả đấu thầu quy định tại Khoản 3, Phụ lục số 2 Nghị quyết số 151/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Bình về việc quy định mức thu các loại phí, lệ phí, các khoản đóng góp và tỷ lệ phần trăm trích lại cho các đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
2. Bãi bỏ Nghị quyết số 44/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh Quảng Bình quy định giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh tại các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý.
1. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
2. Các quy định sau đây hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành
a) Các quy định tại Nghị quyết số 151/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh Quảng Bình về việc quy định mức thu các loại phí, lệ phí, các khoản đóng góp và tỷ lệ phần trăm trích lại cho các đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình:
- Phí tham quan Động Tiên Sơn quy định tại Điểm b, Khoản 1, Mục I, Phụ lục số 6;
- Phí tham quan điểm du lịch sinh thái Nước Moọc quy định tại Khoản 3, Mục I, Phụ lục số 6;
- Phí tham quan Động Thiên Đường và Hang Mẹ Bồng Con quy định tại Khoản 5, Mục I, Phụ lục số 6;
- Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi quy định tại Khoản 3, Phụ lục số 7;
- Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất quy định tại Khoản 4, Phụ lục số 7;
- Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất quy định tại Khoản 5, Phụ lục số 7;
- Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất quy định Khoản 3, Phụ lục số 1;
- Phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai quy định tại Khoản 1, Phụ lục số 4;
- Phí sử dụng cảng cá quy định tại Khoản 3, Phụ lục số 3;
- Phí vệ sinh quy định tại Khoản 2, Phụ lục số 7;
- Phí trông giữ xe quy định tại Khoản 2, Phụ lục số 5;
- Phí thẩm định đánh giá báo cáo tác động môi trường quy định tại Khoản 1, Phụ lục số 7;
- Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất quy định tại Khoản 5, Phụ lục số 11;
- Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt quy định tại Khoản 6, Phụ lục số 11;
- Lệ phí cấp giấy xả nước thải vào nguồn nước quy định tại Khoản 7, Phụ lục số 11;
- Lệ phí cấp giấy xả nước thải vào công trình thủy lợi quy định tại Khoản 8, Phụ lục số 11;
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh quy định tại Khoản 3, Phụ lục số 11;
- Lệ phí chứng minh nhân dân quy định tại Khoản 13, Phụ lục số 11.
b) Lệ phí cấp biển số nhà quy định tại Khoản 4, Mục I, Điều 1 và lệ phí cấp giấy phép xây dựng quy định tại Khoản 5, Mục I, Điều 1 Nghị quyết số 17/2011/NQ-HĐND ngày 18/10/2011 của HĐND tỉnh Quảng Bình về việc quy định mới, điều chỉnh và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
c) Phí tham quan Động Phong Nha - Đệ nhất kỳ quan quy định tại Khoản 7.1, Phụ lục số I, Nghị quyết số 43/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh Quảng Bình về việc điều chỉnh, bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
d) Phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 1 và tỷ lệ để lại cho đơn vị thu phí xe mô tô quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 63/2013/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh Quảng Bình về việc quy định mới, điều chỉnh một số loại phí, lệ phí và bãi bỏ các khoản đóng góp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện nếu có những vấn đề phát sinh, vướng mắc, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2014./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH MỚI CÁC LOẠI PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 93/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%) |
I |
Phí tham quan điểm du lịch sinh thái và điểm diễn giải môi trường rừng |
đ/vé |
40.000 |
50 |
|
Riêng trẻ em cao dưới 1,3m miễn phí. Giảm 50% phí cho các đối tượng là học sinh, sinh viên đi theo Đoàn với mục đích tham quan học tập, nghiên cứu |
|
|
|
II |
Phí tham quan tuyến du lịch khám phá hệ thống Hang Động Tú Làn Đơn vị thu phí: UBND xã Tân Hóa |
|
|
50 |
a |
Tour 01 ngày (02 điểm tham quan) |
đ/vé |
80.000 |
Trong đó xã 30%, huyện 20% |
b |
Tour 02 ngày 01 đêm (04 điểm tham quan) |
đ/vé |
160.000 |
|
c |
Tour 03 ngày 02 đêm (06 điểm tham quan) |
đ/vé |
240.000 |
|
d |
Tour 04 ngày 03 đêm (07 điểm tham quan) |
đ/vé |
280.000 |
|
III |
Phí sử dụng bến bãi tại bãi biển Nhật Lệ - Bảo Ninh |
|
|
100 |
1 |
Bến bãi dọc theo đường Trương Pháp |
|
|
|
a |
Từ Đồn Biên phòng 196 đến khách sạn Ngân Hà |
đ/m2/tháng |
12.000 |
|
b |
Từ khách sạn Ngân Hà đến Nam khách sạn Công Đoàn |
đ/m2/tháng |
8.000 |
|
c |
Trước khách sạn Công Đoàn |
đ/m2/tháng |
20.000 |
|
d |
Từ công viên bãi tắm Nhật Lệ 1 đến tượng đài Trương Pháp |
đ/m2/tháng |
6.000 |
|
2 |
Khu vực bãi cát tại bãi biển Nhật Lệ, Bảo Ninh |
đ/m2/tháng |
1.000 |
|
3 |
Quảng trường biển Bảo Ninh |
đ/m2/tháng |
5.000 |
|
4 |
Sử dụng bến bãi để trông, giữ xe |
đ/m2/tháng |
4.000 |
|
IV |
Phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
|
100 |
|
1 |
Trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đó có kết quả thăm dò, giá trị quyền khai thác khoáng sản theo giá khởi điểm: |
|
|
|
a |
Từ 1 tỷ đồng trở xuống |
đ/hồ sơ |
1.400.000 |
|
b |
Từ trên 1 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng |
đ/hồ sơ |
2.800.000 |
|
c |
Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
đ/hồ sơ |
4.200.000 |
|
d |
Từ trên 10 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng |
đ/hồ sơ |
5.600.000 |
|
đ |
Từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
đ/hồ sơ |
7.000.000 |
|
e |
Từ trên 100 tỷ đồng |
đ/hồ sơ |
8.400.000 |
|
2 |
Trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản, diện tích khu vực đấu giá: |
|
|
|
a |
Từ 0,5 ha trở xuống |
đ/hồ sơ |
1.400.000 |
|
b |
Từ trên 0,5 ha đến 2 ha |
đ/hồ sơ |
2.800.000 |
|
c |
Từ trên 2 ha đến 5 ha |
đ/hồ sơ |
4.200.000 |
|
d |
Từ trên 5 ha đến 10 ha |
đ/hồ sơ |
5.600.000 |
|
đ |
Từ trên 10 ha đến 50 ha |
đ/hồ sơ |
7.000.000 |
|
e |
Từ trên 50 ha |
đ/hồ sơ |
8.400.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH CÁC LOẠI PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 93/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Mức thu |
Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%) |
I |
Phí tham quan Động Phong Nha, Tiên Sơn |
|
|
50 |
1 |
Động Phong Nha |
đ/vé |
150.000 |
|
|
Riêng trẻ em cao dưới 1,3m miễn phí |
|
|
|
2 |
Động Tiên Sơn |
đ/vé |
80.000 |
|
|
Riêng trẻ em cao dưới 1,3m miễn phí |
|
|
|
II |
Phí tham quan điểm du lịch sinh thái Nước Moọc |
đ/vé |
80.000 |
50 |
|
Riêng trẻ em cao dưới 1,3m miễn phí |
|
|
|
III |
Phí tham quan Động Thiên Đường và Hang Mẹ Bồng Con (đã bao gồm thuế VAT) |
đ/vé |
250.000 |
100 |
|
Trẻ em cao từ 1,1m đến dưới 1,3m |
đ/vé |
125.000 |
|
|
Riêng trẻ em cao dưới 1,1m miễn phí |
|
|
|
IV |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
|
|
80 |
1 |
Thẩm định đề án báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng nước |
|
|
|
a |
Dưới 200 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
- Thẩm định mới |
đ/đề án |
280.000 |
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án |
140.000 |
|
b |
Từ 200m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
- Thẩm định mới |
đ/đề án, báo cáo |
770.000 |
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án, báo cáo |
385.000 |
|
c |
Từ 500m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
- Thẩm định mới |
đ/đề án, báo cáo |
1.820.000 |
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án, báo cáo |
910.000 |
|
d |
Từ 1.000m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
- Thẩm định mới |
đ/đề án, báo cáo |
3.500.000 |
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án, báo cáo |
1.750.000 |
|
2 |
Thẩm định đề án báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt |
|
|
|
a |
Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây, cho phát điện với công suất dưới 50 KW, cho mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
- Thẩm định mới |
đ/đề án, báo cáo |
420.000 |
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án, báo cáo |
210.000 |
|
b |
Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây, cho phát điện với công suất từ 50 KW đến dưới 200 KW, cho mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
- Thẩm định mới |
đ/đề án, báo cáo |
1.260.000 |
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án, báo cáo |
630.000 |
|
c |
Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây, cho phát điện với công suất từ 200 KW đến dưới 1000 KW, cho mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
- Thẩm định mới |
đ/đề án, báo cáo |
3.080.000 |
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án, báo cáo |
1.540.000 |
|
d |
Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây, cho phát điện với công suất từ 1.000 KW đến dưới 2.000 KW, cho mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
- Thẩm định mới |
đ/đề án, báo cáo |
5.880.000 |
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án, báo cáo |
2.940.000 |
|
3 |
Thẩm định đề án báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
|
|
|
a |
Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả dưới 100 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
- Thẩm định mới |
đ/đề án, báo cáo |
420.000 |
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án, báo cáo |
210.000 |
|
b |
Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
- Thẩm định mới |
đ/đề án, báo cáo |
1.260.000 |
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án, báo cáo |
630.000 |
|
c |
Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 2.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
- Thẩm định mới |
đ/đề án, báo cáo |
3.080.000 |
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án, báo cáo |
1.540.000 |
|
d |
Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả từ 2.000 m3/ngày đêm đến dưới 5.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
- Thẩm định mới |
đ/đề án, báo cáo |
5.880.000 |
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án, báo cáo |
2.940.000 |
|
V |
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
|
|
80 |
1 |
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
- Thẩm định mới |
đ/báo cáo |
280.000 |
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/báo cáo |
140.000 |
|
2 |
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
+ Thẩm định mới |
đ/báo cáo |
980.000 |
|
|
+ Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/báo cáo |
490.000 |
|
3 |
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
- Thẩm định mới |
đ/báo cáo |
2.380.000 |
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/báo cáo |
1.190.000 |
|
4 |
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
- Thẩm định mới |
đ/báo cáo |
4.200.000 |
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/báo cáo |
2.100.000 |
|
VI |
Thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
|
|
80 |
a |
Thẩm định mới |
đ/báo cáo |
980.000 |
|
b |
Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/báo cáo |
490.000 |
|
VII |
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
|
|
80 |
1 |
Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn, miền núi |
đ/hồ sơ |
100.000 |
|
2 |
Hộ gia đình, cá nhân ở thành phố, thị xã, thị trấn |
- |
200.000 |
|
3 |
Các tổ chức |
đ/hồ sơ |
3.000.000 |
|
|
Riêng khối trường học, y tế, nhà văn hóa thuộc UBND cấp xã và đất cơ sở tôn giáo |
- |
350.000 |
|
VIII |
Phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai |
|
|
80 |
|
Cung cấp hồ sơ, tài liệu về đất đai (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu) |
đ/hồ sơ |
300.000 |
|
IX |
Phí sử dụng cảng cá |
|
|
80 |
1 |
Tàu thuyền đánh cá cập cảng |
|
|
|
a |
Có công suất dưới 20CV |
đ/lần |
7.000 |
|
b |
Có công suất 20 đến 50CV |
đ/lần |
14.000 |
|
c |
Có công suất trên 50 đến 90CV |
đ/lần |
28.000 |
|
d |
Có công suất trên 90 đến 200CV |
đ/lần |
45.000 |
|
đ |
Có công suất trên 200CV |
đ/lần |
70.000 |
|
2 |
Tàu thuyền vận tải cập cảng |
|
|
|
a |
Có trọng tải dưới 5 tấn |
đ/lần |
14.000 |
|
b |
Có trọng tải từ 5 đến 10 tấn |
đ/lần |
28.000 |
|
c |
Có trọng tải trên 10 tấn đến 100 tấn |
đ/lần |
70.000 |
|
d |
Có trọng tải trên 100 tấn |
đ/lần |
110.000 |
|
3 |
Đối với phương tiện ra vào cảng |
|
|
|
a |
Xe máy, xích lô, xe ba gác |
đ/lần |
2.000 |
|
b |
Có trọng tải dưới 1 tấn |
đ/lần |
7.000 |
|
c |
Có trọng tải từ 1 tấn đến 2,5 tấn |
đ/lần |
14.000 |
|
d |
Có trọng tải trên 2,5 tấn đến 5 tấn |
đ/lần |
20.000 |
|
đ |
Có trọng tải trên 5 đến 10 tấn |
đ/lần |
28.000 |
|
e |
Có trọng tải trên 10 tấn |
đ/lần |
35.000 |
|
4 |
Đối với hàng hóa qua cảng |
|
|
|
a |
Hàng thủy, hải sản, động vật tươi sống |
đ/tấn |
14.000 |
|
b |
Hàng hóa là Container |
đ/lần |
50.000 |
|
c |
Các loại hàng hóa khác |
đ/tấn |
6.000 |
|
X |
Phí vệ sinh (đã bao gồm thuế VAT) |
|
|
100 |
1 |
Phí thu gom, vận chuyển rác thải (tại khu vực TP Đồng Hới) |
|
|
|
a |
Các tàu, thuyền tại bến |
đ/thg/chiếc |
22.000 |
|
b |
Văn phòng các cơ quan HCSN, LLVT, trụ sở doanh nghiệp |
đ/tháng |
155.000 |
|
c |
Chợ Nam Lý, chợ Đồng Hới, ga Đồng Hới |
đ/m3 |
245.000 |
|
d |
Các chợ khác |
đ/m3 |
180.000 |
|
e |
Trường mầm non, trường mẫu giáo tại các xã |
đ/tháng |
105.000 |
|
f |
Trường mầm non, trường mẫu giáo tại các phường |
đ/tháng |
155.000 |
|
g |
Các trường đại học, trung học chuyên nghiệp |
đ/m3 |
155.000 |
|
h |
Các trường học còn lại |
đ/tháng |
155.000 |
|
i |
Bệnh viện, Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh, thành phố |
đ/m3 |
215.000 |
|
k |
Trạm xá các xã, phường |
đ/tháng |
155.000 |
|
l |
Khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, cơ sở sản xuất dịch vụ, cơ sở sản xuất công nghiệp |
đ/m3 |
180.000 |
|
m |
Bến xe khách |
đ/m3 |
215.000 |
|
n |
Vận chuyển rác thải xây dựng, rác thải tổng hợp đổ tại bãi rác công cộng |
đ/m3 |
245.000 |
|
2 |
Phí vệ sinh tại các chợ thành phố Đồng Hới |
|
|
|
a |
Chợ Ga, chợ Đồng Hới |
|
|
|
|
- Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh diện tích không quá 4m2 |
đ/hộ/tháng |
22.000 |
|
|
- Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh diện tích trên 4m2 |
đ/hộ/tháng |
28.000 |
|
b |
Các chợ còn lại |
|
|
|
|
- Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh diện tích không quá 4m2 |
đ/hộ/tháng |
9.000 |
|
|
- Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh diện tích trên 4m2 |
đ/hộ/tháng |
11.000 |
|
XI |
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô |
|
|
100 |
1 |
Xe máy |
đ/lượt |
4.000 |
|
2 |
Xe máy |
đ/tháng |
60.000 |
|
3 |
Xe đạp điện |
đ/lượt |
3.000 |
|
4 |
Xe đạp điện |
đ/tháng |
45.000 |
|
5 |
Xe đạp |
đ/lượt |
2.000 |
|
6 |
Xe đạp |
đ/tháng |
30.000 |
|
7 |
Xe ô tô khách từ 15 chỗ ngồi trở xuống |
đ/lượt |
8.000 |
|
8 |
Xe ô tô khách trên 15 chỗ ngồi |
đ/lượt |
12.000 |
|
9 |
Phí trông giữ xe tại các điểm di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh |
|
|
|
a |
Xe ô tô khách từ 15 chỗ ngồi trở xuống |
đ/lượt |
15.000 |
|
b |
Xe ô tô khách trên 15 chỗ ngồi |
đ/lượt |
25.000 |
|
10 |
Phí trông giữ xe tại các trường học |
|
|
|
a |
Xe đạp |
đ/tháng |
10.000 |
|
b |
Xe đạp điện |
đ/tháng |
20.000 |
|
c |
Xe máy tại các trường CN, trung tâm dạy nghề |
đ/tháng |
30.000 |
|
XII |
Phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô |
|
|
|
1 |
Đối với loại xe có di tích xi lanh đến 100cm3 |
đ/năm |
50.000 |
|
2 |
Đối với loại xe có di tích xi lanh trên 100cm3 |
đ/năm |
105.000 |
|
|
Đối với các phường, thị trấn |
|
|
10 |
|
Đối với các xã |
|
|
20 |
ĐIỀU CHỈNH PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 93/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT |
Tổng vốn đầu tư |
Mức thu |
||||
≤ 50 |
> 50 và ≤ 100 |
> 100 và ≤ 200 |
> 200 và ≤ 500 |
> 500 |
||
1 |
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường |
|
|
|
|
|
|
Thẩm định mới |
5 |
5,2 |
8,4 |
9,8 |
12 |
|
Thẩm định bổ sung |
2,5 |
2,6 |
4,2 |
4,9 |
6 |
2 |
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng |
|
|
|
|
|
|
Thẩm định mới |
5 |
6 |
11 |
11,2 |
17,5 |
|
Thẩm định bổ sung |
2,5 |
3 |
5,3 |
5,6 |
8,8 |
3 |
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
Thẩm định mới |
5,2 |
6,7 |
12 |
12,6 |
17,5 |
|
Thẩm định bổ sung |
2,6 |
3,3 |
6 |
6,3 |
8,8 |
4 |
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
|
|
|
|
|
|
Thẩm định mới |
5,5 |
6,7 |
12 |
12,6 |
16,8 |
|
Thẩm định bổ sung |
2,7 |
3,3 |
6 |
6,3 |
8,4 |
5 |
Nhóm 5. Dự án giao thông |
|
|
|
|
|
|
Thẩm định mới |
5,7 |
7 |
13 |
14 |
17,5 |
|
Thẩm định bổ sung |
2,8 |
3,5 |
6,3 |
7 |
8,8 |
6 |
Nhóm 6. Dự án công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Thẩm định mới |
5,8 |
7,4 |
13 |
14 |
18,2 |
|
Thẩm định bổ sung |
2,9 |
3,7 |
6,7 |
7 |
9 |
7 |
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) |
|
|
|
|
|
|
Thẩm định mới |
5 |
6 |
7,6 |
8,4 |
11 |
|
Thẩm định bổ sung |
2,5 |
3 |
3,8 |
4,2 |
5,5 |
Tỷ lệ để lại đơn vị thu: 100%
ĐIỀU CHỈNH CÁC LOẠI LỆ PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 93/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%) |
I |
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
10 |
1 |
Cấp mới |
đ/giấy |
150.000 |
|
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
đ/giấy |
75.000 |
|
II |
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
|
|
10 |
1 |
Cấp mới |
đ/giấy |
150.000 |
|
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
đ/giấy |
75.000 |
|
III |
Lệ phí cấp giấy xả nước thải vào nguồn nước |
|
|
10 |
1 |
Cấp mới |
đ/giấy |
150.000 |
|
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
đ/giấy |
75.000 |
|
IV |
Lệ phí cấp giấy xả nước thải vào công trình thủy lợi |
|
|
10 |
1 |
Cấp mới |
đ/giấy |
150.000 |
|
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
đ/giấy |
75.000 |
|
V |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
|
|
30 |
1 |
Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND cấp huyện cấp giấy chứng nhận ĐKKD |
đ/lần cấp |
150.000 |
|
2 |
Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận ĐKKD |
đ/lần cấp |
300.000 |
|
3 |
Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh (chứng nhận hoặc thay đổi) |
đ/lần cấp |
30.000 |
|
4 |
Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh |
đ/lần cấp |
15.000 |
|
5 |
Cấp bản sao giấy chứng nhận ĐKKD, giấy chứng nhận thay đổi ĐKKD hoặc bản trích lục nội dung ĐKKD |
đ/bản |
3.000 |
|
VI |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
|
|
10 |
1 |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân |
đ/giấy phép |
75.000 |
|
2 |
Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác |
đ/giấy phép |
150.000 |
|
3 |
Gia hạn cấp giấy phép xây dựng |
đ/giấy phép |
15.000 |
|
VII |
Lệ phí cấp biển số nhà |
|
|
100 |
1 |
Cấp mới |
đ/biển số nhà |
45.000 |
|
2 |
Cấp lại |
đ/biển số nhà |
30.000 |
|
VIII |
Lệ phí cấp chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp CMND) |
|
|
40 |
1 |
Các phường tại thành phố Đồng Hới |
|
|
|
|
Cấp lại, đổi |
đ/lần |
9.000 |
|
2 |
Xã, thị trấn miền núi, biên giới, hải đảo |
|
|
|
|
Cấp lại, đổi |
đ/lần |
4.500 |
|
3 |
Các khu vực khác |
|
|
|
|
Cấp lại, đổi |
đ/lần |
4.500 |
|
Nghị định 56/2014/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 18/2012/NĐ-CP về Quỹ bảo trì đường bộ Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 23/01/2014
Nghị quyết 63/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 40/2012/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho nội dung, công việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 22/03/2014
Nghị quyết 63/2013/NQ-HĐND sửa đổi phí đấu giá tài sản trong hoạt động đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Nghị quyết 63/2013/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 24/03/2014
Nghị quyết 63/2013/NQ-HĐND quy định mức phụ cấp Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Nghị quyết 63/2013/NQ-HĐND quy định mới, điều chỉnh một số loại phí, lệ phí và bãi bỏ các khoản đóng góp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 27/05/2014
Nghị quyết 63/2013/NQ-HĐND bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 05/12/2014
Nghị quyết 44/2012/NQ-HĐND sửa đổi quy định mức thu, quản lý, sử dụng khoản phí thuộc ngành Giao thông - Vận tải trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 14/01/2013
Nghị quyết 43/2012/NQ-HĐND quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 14/01/2013
Nghị quyết 43/2012/NQ-HĐND về thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2013 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 27/05/2013
Nghị quyết 43/2012/NQ-HĐND quy định về mức trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã được nộp vào ngân sách nhà nước Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 25/05/2018
Nghị quyết 44/2012/NQ-HĐND bổ sung phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 12/01/2013
Nghị quyết 44/2012/NQ-HĐND bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 17/01/2013
Nghị quyết 43/2012/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015 Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 08/03/2013
Nghị quyết 44/2012/NQ-HĐND về Cơ chế khuyến khích phát triển giao thông nông thôn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 28/03/2013
Nghị quyết 43/2012/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán Ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 06/05/2013
Nghị quyết 43/2012/NQ-HĐND thông qua đề án điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, phường thuộc huyện Sìn Hồ, Mường Tè và thị xã Lai Châu; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mường Tè, huyện Sìn Hồ để thành lập huyện Nậm Nhùn thuộc tỉnh Lai Châu Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 01/10/2016
Nghị quyết 43/2012/NQ-HĐND quy định tiêu chuẩn, đối tượng, điều kiện giao đất xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị do Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa X, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 25/10/2012
Nghị quyết 43/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 182/2010/NQ-HĐND và 199/2010/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa VIII, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 27/07/2012
Nghị quyết 43/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 15/08/2012
Nghị quyết 44/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 14/08/2012
Nghị quyết 43/2012/NQ-HĐND điều chỉnh phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Nghị quyết 44/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Nghị quyết 43/2012/NQ-HĐND về bố trí cộng tác viên kiêm nhiệm làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em ở xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/04/2012 | Cập nhật: 10/05/2012
Nghị quyết 43/2012/NQ-HĐND về phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 11/01/2012 | Cập nhật: 22/03/2012
Nghị quyết 44/2012/NQ-HĐND quy định một số mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 11/01/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Nghị định 18/2012/NĐ-CP về Quỹ bảo trì đường bộ Ban hành: 13/03/2012 | Cập nhật: 15/03/2012
Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND về tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XV, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 29/09/2012
Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND sửa đổi mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt kèm theo Nghị quyết 14/2004/NQ-HĐND Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND về mục tiêu, giải pháp thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh của tỉnh Đồng Nai năm 2012 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 28/09/2012
Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2010 Ban hành: 22/12/2011 | Cập nhật: 03/04/2017
Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND thông qua quy định mới, điều chỉnh mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khoá XVI, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 18/10/2011 | Cập nhật: 24/11/2011
Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND thông qua đề án mở rộng thành phố Bến Tre trên cơ sở điều chỉnh địa giới hành chính tách xã Mỹ Thành và một phần xã Hữu Định, huyện Châu Thành để nhập vào thành phố Bến Tre; thành lập mới xã Thạnh Lợi trên cơ sở tách xã Thạnh Phong, xã Thạnh Hải, huyện Thạnh Phú Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND về phát triển rừng tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 30/08/2011 | Cập nhật: 12/09/2015
Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND chuyển đổi các trường mầm non bán công sang các trường mầm non công lập và các trường phổ thông bán công, dân lập sang các trường phổ thông công lập, tư thục Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Hà Nam năm 2010 Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 20/11/2014
Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường đến năm 2020 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ (%) đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 12/01/2012
Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND về Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh Khoá XII, nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 18/10/2011 | Cập nhật: 04/07/2015
Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND về tiếp tục đẩy mạnh công tác xây dựng, củng cố, tuyên truyền và vận động hồ sơ đề cử để Tổ chức Khoa học, Giáo dục và Văn hóa của Liên hiệp quốc (UNESCO) công nhận “Hát Xoan Phú Thọ” là di sản văn hóa phi vật thể cần bảo vệ khẩn cấp và “Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương ở Phú Thọ” là di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại vào năm 2011 - 2012 Ban hành: 18/08/2011 | Cập nhật: 01/10/2015
Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND về Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIV, nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 04/03/2013
Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Đề án tổng thể xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 05/08/2011 | Cập nhật: 18/05/2015
Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 22/07/2014
Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND phê chuẩn tổng biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2012 Ban hành: 17/12/2011 | Cập nhật: 23/07/2013
Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND quy định mức đóng góp quỹ quốc phòng - an ninh Ban hành: 16/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 26/2007/NQ-HĐND về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 23/09/2015
Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND giao dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2012 tỉnh Hậu Giang Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 02/05/2013
Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ tổ chức áp dụng hệ thống quản lý tiên tiến, đạt giải thưởng chất lượng, có sản phẩm, hàng hóa được chứng nhận hợp chuẩn do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khóa XVII, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 19/07/2011 | Cập nhật: 12/09/2011
Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND về phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 11/06/2013
Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND về xây dựng Quỹ Quốc phòng - An ninh tỉnh Quảng Trị Ban hành: 12/08/2011 | Cập nhật: 03/07/2015
Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND Quy định về chính sách hỗ trợ đào tạo đối với cán bộ, công chức, viên chức đi học và thu hút những người tình nguyện đến Lai Châu công tác Ban hành: 16/07/2011 | Cập nhật: 09/02/2015
Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc Ngân sách Nhà nước năm 2011 tỉnh Yên Bái Ban hành: 05/08/2011 | Cập nhật: 07/08/2012
Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND điều chỉnh chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 21/09/2012
Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND Quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 01/06/2015
Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND về Nội quy kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XII, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 04/07/2015
Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND về kỳ họp thứ nhất Hội đồng nhân dân thành phố khóa VIII nhiệm kỳ 2011 - 2016 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, kỳ họp thứ nhất ban hành Ban hành: 22/06/2011 | Cập nhật: 16/07/2011
Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND thông qua quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 23/08/2012
Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND quy định mức thu, tỷ lệ nộp phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm Ban hành: 24/06/2011 | Cập nhật: 11/06/2013
Nghị quyết 151/2010/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí, khoản đóng góp và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 23 ban hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 05/01/2011
Nghị quyết 151/2010/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011 của tỉnh Long An Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 05/03/2013
Nghị quyết 151/2010/NQ-HĐND về hệ thống định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên Ngân sách địa phương thời kỳ ổn định ngân sách 2011-2015 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Nghị quyết 151/2010/NQ-HĐND quy định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 04/07/2013
Nghị quyết 151/2010/NQ-HĐND quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa VII, kỳ họp thứ 18 ban hành Ban hành: 20/09/2010 | Cập nhật: 09/12/2010
Nghị quyết 151/2010/NQ-HĐND thông qua Đề án đào tạo bác sỹ, dược sỹ đại học tuyến y tế cơ sở tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2010 – 2020 Ban hành: 21/07/2010 | Cập nhật: 20/12/2012
Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí Ban hành: 25/05/2006 | Cập nhật: 07/06/2006
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí Ban hành: 06/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí Ban hành: 24/07/2002 | Cập nhật: 10/12/2012
Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012