Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND phê chuẩn tổng biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2012
Số hiệu: 17/2011/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Mai Văn Ninh
Ngày ban hành: 17/12/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức bộ máy nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2011/NQ-HĐND

Thanh Hoá, ngày 17 tháng 12 năm 2011

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN TỔNG BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP NHÀ NƯỚC TỈNH THANH HOÁ NĂM 2012

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 8 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 112/2004/NĐ-CP ngày 8 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý biên chế đối với đơn vị sự nghiệp nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 71/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ- CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;

Sau khi xem xét Tờ trình số 113/TTr-ƯBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 404/BC-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2011 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Tán thành Tờ trình số 113/TTr-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của y ban nhân dân tỉnh về phê chuẩn biên chế hành chính, sự nghiệp tỉnh Thanh Hoá năm 2012 như sau:

1. Biên chế hành chính nhà nước: 4.223 biên chế.

2. Biên chế sự nghiệp nhà nước: 9.141 biên chế, bao gồm:

a) Sự nghiệp Y tế: 6.891 biên chế.

b) Sự nghiệp văn hoá, thể thao và du lịch: 1.031 biên chế.

c) Sự nghiệp khác: 1.219 biên chế.

d) Đối với Sự nghiệp giáo dục - đào tạo: Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, xác định cụ thể nhu cầu biên chế sự nghiệp giáo dục - đào tạo ở từng địa phương trên phạm vi toàn tỉnh và thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để giao chỉ tiêu biên chế sự nghiệp giáo dục cụ thể cho từng đơn vị trước ngày 28/02/2012 và báo cáo với Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất,

Điều 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khoá XVI, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 17 tháng 12 năm 2011./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Bộ Nội vụ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL;
- TT Tỉnh uỷ, TT HĐND; UBND tỉnh;
- Đại biểu QH, đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành;
- MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- VP Tỉnh ủy, VP HĐND, VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Mai Văn Ninh

 

PHỤ LỤC

BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ; CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ, CƠ QUAN THUỘC UBND TỈNH NÃM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2011/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hoá)

STT

Tên đơn vị

Kế hoạch năm 2012

Tổng số

Trong đó

Quản lý NN

Sự nghiệp

Chia ra

YT

VH-TT

SN khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

A

CP HUYN

2.772

2.079

693

0

522

171

1

Mường Lát

83

62

21

0

17

4

 

- TT văn hoá -TT

4

 

4

 

4

 

 

- Đài truyền thanh

13

 

13

 

13

 

 

- Trạm khuyến nông

4

 

4

 

 

4

2

Quan Sơn

84

63

21

0

17

4

 

- TT văn hoá -TT

4

 

4

 

4

 

 

- Đài truyền thanh

13

 

13

 

13

 

 

- Trạm khuyến nông

4

 

4

 

 

4

3

Quan Hoá

98

71

27

0

22

5

 

- TT văn hoá -TT

5

 

5

 

5

 

 

- Đài truyền thanh

17

 

17

 

17

 

 

- Trạm khuyến nông

5

 

5

 

 

5

4

Bá Thước

109

79

30

0

25

5

 

- TT văn hoá -TT

9

 

9

 

9

 

 

- Đài truyền thanh

16

 

16

 

16

 

 

- Trạm khuyến nông

5

 

5

 

 

5

5

Lang Chánh

92

67

25

0

20

5

 

- TT văn hoá -TT

7

 

7

 

7

 

 

- Đài truyền thanh

13

 

13

 

13

 

 

- Trạm khuyến nông

5

 

5

 

 

5

6

Thường Xuân

111

80

31

0

25

6

 

- TT văn hoá -TT

10

 

10

 

10

 

 

- Đài truyền thanh

15

 

15

 

15

 

 

- Trạm khuyến nông

6

 

6

 

 

6

7

Như Xuân

96

68

28

0

23

5

 

- TT văn hoá -TT

6

 

6

 

6

 

 

- Đài truyền thanh

17

 

17

 

17

 

 

- Trạm khuyến nông

5

 

5

 

 

5

8

Như Thanh

88

66

22

0

17

5

 

- TT văn hoá -TT

5

 

5

 

5

 

 

- Đài truyền thanh

12

 

12

 

12

 

 

- Trạm khuyến nông

5

 

5

 

 

5

9

Ngọc Lặc

103

77

26

0

21

5

 

- TT vàn hoá -TT

7

 

7

 

7

*

 

- Đài truyền thanh

14

 

14

 

14

 

 

- Trạm khuyến nông

5

 

5

 

 

5

10

Cẩm Thuỷ

101

74

27

0

22

5

 

- TT văn hoá -TT

10

 

10

 

10

 

 

- Đài truyền thanh

12

 

12

 

12

 

 

- Trạm khuyến nông

5

 

5

 

 

5

11

Thch Thành

106

79

27

0

21

6

 

- TT văn hoá -TT

12

 

12

 

12

 

 

- Đài truyền thanh

9

 

9

 

9

 

 

- Trạm khuyến nông

6

 

6

 

 

6

12

Vĩnh Lộc

90

67

23

0

18

5

 

- TT văn hoá -TT

11

 

11

 

11

 

 

- Đài truyền thanh

7

 

7

 

7

 

 

- Trạm khuyến nông

5

 

5

 

 

5

13

Th Xuân

113

85

28

0

21

7

 

- TT văn hoá -TT

12

 

12

 

12

 

 

- Đài truyền thanh

9

 

9

 

9

 

 

- Trạm khuyến nông

7

 

7

 

 

7

14

Triệu Sơn

105

82

23

0

16

7

 

- TT văn hoá -TT

8

 

8

 

8

 

 

- Đài truyền thanh

8

 

8

 

8

 

 

- Trạm khuyến nông

7

 

7

 

 

7

15

Nông Cống

104

79

25

0

18

7

 

- TT văn hoá -TT

10

 

10

 

10

 

 

- Đài truyền thanh

8

 

8

 

8

 

 

- Trạm khuyến nông

7

 

7

 

 

7

16

Yên Đnh

96

76

20

0

15

5

 

- TT văn hoá -TT

8

 

8

 

8

 

 

- Đài truyền thanh

7

 

7

 

7

 

 

- Trạm khuyến nông

5

 

5

 

 

5

17

Thiệu Hoá

94

77

17

0

12

5

 

- TT văn hoá -TT

6

 

6

 

6

 

 

- Đài truyền thanh

6

 

6

 

6

 

 

- Trạm khuyến nông

5

 

5

 

 

5

18

Đông Sơn

86

65

21

0

16

5

 

- TT văn hoá -TT

9

 

9

 

9

 

 

- Đài truyền thanh

7

 

7

 

7

 

 

- Trạm khuyến nông

5

 

5

 

 

5

19

Hà Trung

89

70

19

0

14

5

 

- TT văn hoá -TT

7

 

7

 

7

 

 

- Đài truyền thanh

7

 

7

 

7

 

 

- Trạm khuyến nông

5

 

5

 

 

5

20

Bỉm Sơn

92

66

26

0

18

8

 

- TT văn hoá -TT

11

 

11

 

11

 

 

- Đài truyền thanh

7

 

7

 

7

 

 

- Trạm khuyến nông

3

 

3

 

 

3

 

Đội qui tắc đô thị

5

 

5

 

 

5

21

Nga Sơn

100

77

23

0

18

5

 

- TT văn hoá -TT

9

 

9

 

9

 

 

- Đài truyền thanh

9

 

9

 

9

 

 

- Trạm khuyến nông

5

 

5

 

 

5

22

Hu Lc

98

77

21

0

15

6

 

- TT văn hoá -TT

8

 

8

 

8

 

 

- Đài truyền thanh

7

 

7

 

7

 

 

- Trạm khuyến nông

6

 

6

 

 

6

23

Hoằng Hoá

119

88

31

0

24

7

 

- TT văn hoá -TT

12

 

12

 

12

 

 

- Đài truyền thanh

12

 

12

 

12

 

 

- Trạm khuyến nông

7

 

7

 

 

7

24

Quảng Xương

111

88

23

0

16

7

 

- TT văn hoá -TT

9

 

9

 

9

 

 

- Đài truyền thanh

7

 

7

 

7

 

 

- Trạm khuyến nông

7

 

7

 

 

7

25

Tĩnh Gia

149

124

25

0

18

7

 

- TT văn hoá -TT

9

 

9

 

9

 

 

- Đài truyền thanh

9

 

9

 

9

 

 

- Trạm khuyến nông

7

 

I- 7

 

 

7

26

Sầm Sơn

96

70

26

 

17

9

 

- TT văn hoá -TT

10

 

10

 

10

 

 

- Đài truyền thanh

7

 

7

 

7

 

 

- Trạm khuyến nông

4

 

4

 

 

4

 

- Đội quy tắc

5

 

5

 

 

5

27

TP Thanh Hoá

159

102

57

0

36

21

 

- TT văn hoá -TT

24

 

24

 

24

 

 

- Đài truyền thanh

12

 

12

 

12

 

 

- Đội Qui tắc TP

18

 

18

 

 

18

 

- Trạm khuyến nông

3

 

3

 

 

3

B

CP TỈNH

10.592

2.144

8.448

6.891

509

1.048

28

Sở Tài nguyên và MT

154

101

53

 

 

53

 

Cơ quan sở

85

85

 

 

 

 

 

Chi cục bảo vệ môi trường

16

16

 

 

 

 

 

VP đăng ký QSD đất

7

 

7

 

 

7

 

TT TT Tài nguyên &MT

5

 

5

 

 

5

 

Đoàn Mỏ- Đia chất

28

 

28

 

 

28

 

TT Quan trắc và BVMT

10

 

10

 

 

10

 

TT Công nghệ thông tin

3

 

3

 

 

3

29

Sở Lao động - TB&XH

294

85

209

 

 

209

 

Cơ quan sở

75

75

 

 

 

 

 

Chi cục PCTNXH

10

10

 

 

 

 

 

TT Điều Dưỡng người có công

53

 

53

 

 

53

 

TT chăm sóc SK người có công

15

 

15

 

 

15

 

TT Bảo trợ xã hôi

61

 

61

 

 

61

 

TT Giáo đục- Lao động XH

35

 

35

 

 

35

 

TT Bảo trợ xã hôi 2

21

 

21

 

 

21

 

TT chỉnh hình PHCN

9

 

9

 

 

9

 

TT giới thiệu việc làm

13

 

13

 

 

13

 

Quỹ bảo trợ trẻ em

2

 

2

 

 

2

30

Sở Nông nghiệp và PTNT

1.145

596

549

 

 

549

 

Cơ quan sở

83

83

 

 

 

 

 

Chi cc Kiểm lâm

344

344

 

 

 

 

 

Chi cục Lâm nghiệp

19

19

 

 

 

 

 

Chi cục Thuỷ lợi

15

15

 

 

 

 

 

Chi cc ĐĐ&PCLB

99

18

81

 

 

81

 

Chi cục Thú y

123

15

108

 

 

108

 

Chi cc BVTV

105

16

89

 

 

89

 

Chi cục KT và BV nguồn lợi TS

24

24

 

 

 

 

 

Chi cục phát triển nông thôn

45

45

 

 

 

 

 

Chi cục QL chất lượng NLS&TS

19

12

7

 

 

7

 

n quốc gia Bến en

75

 

75

 

 

75

 

TT khuyến nông

40

 

40

 

 

40

 

TT nước SH&VSMT

10

 

10

 

 

10

 

TT NCƯD KHCN Lâm nghiệp

12

 

12

 

 

12

 

TT NCƯD giống CTNN

12

 

12

 

 

12

 

TT NCƯDKHKT chăn nuôi

10

 

10

 

 

10

 

TT NCƯD KHKT Thuỷ sản

10

 

10

 

 

10

 

12 Ban QL rừng phòng hộ

93

 

93

 

 

93

 

Đoàn chỉ đạo PT KTXH Mường Lát

7

5

2

 

 

2

31

Sở Tư pháp

76

42

34

 

 

34

 

Cơ quan sở

42

42

 

 

 

 

 

TT bán đấu giá TS

6

 

6

 

 

6

 

TT trợ giúp PL

18

 

18

 

 

18

 

3 Phòng công chứng

10

 

10

 

 

10

32

Sở Công Thương

260

244

16

 

 

16

 

Cơ quan sở

69

69

 

 

 

 

 

Chi cục QLTT

175

175

 

 

 

 

 

TT khuyến công và XT TM

16

 

16

 

 

16

33

Sở Xây dựng

69

69

0

 

 

 

 

Cơ quan sở

69

69

 

 

 

 

34

Sở Giao thông vận tải

86

83

3

0

0

3

 

Cơ quan sở

83

83

 

 

 

 

 

Ban an toàn giao thông

3

 

3

 

 

3

35

Sở Giáo dục và Đào tạo

78

78

0

 

 

 

 

Cơ quan sở

78

78

 

 

 

 

36

VPUBND tỉnh

130

100

30

 

 

30

 

Cơ quan Văn phòng

92

92

 

 

 

 

 

Ban chỉ đo PCTN

8

8

 

 

 

 

 

Nhà khách 25B

25

 

25

 

 

25

 

Trung tâm công báo

5

 

5

 

 

5

37

Văn phòng ĐĐBQH&HĐND

39

39

 

 

 

 

38

Sở Nội vụ

85

75

10

 

 

10

 

Sở Nội vụ cũ

42

42

 

 

 

 

 

Ban Thi đua - khen thưởng

11

11

 

 

 

 

 

Ban Tôn giáo

12

12

 

 

 

 

 

Chi cục Văn thư- Lưu trữ

20

10

10

 

 

10

39

Sở Tài chính

107

107

 

 

 

 

40

Sở Y tế

6.977

86

6.891

6.891

 

0

 

Cơ quan sở

50

50

 

 

 

 

 

Chi cục DS, GĐ, trẻ em

21

19

2

2

 

 

 

Chi cục An toàn VSTP

19

17

2

2

 

 

 

Các đơn vị sự nghiệp

6.887

 

6.887

6.887

 

 

41

Sở Khoa học và CN

88

67

21

 

 

21

 

Cơ quan sở

39

39

 

 

 

 

 

Chi cục tiêu chuẩn ĐLCL

28

28

 

 

 

 

 

TT nuôi cấy mô

5

 

5

 

 

5

 

TT Thông tin ứng dụng CG KHCN

10

 

10

 

 

10

 

TT Dịch vụ Kỹ thuật TC ĐLCL

6

 

6

 

 

6

42

Sở Kế hoạch và ĐT

77

77

0

 

 

0

43

Sở Thông tin và TT

46

35

11

 

 

11

 

Cơ quan sở

35

35

 

 

 

 

 

TT công nghệ thông tin

11

 

11

 

 

11

44

Sở Văn hoá - TT và DL

484

91

393

 

393

 

 

Cơ quan sở

91

91

 

 

 

 

 

Thư vin tỉnh

27

 

27

 

27

 

 

Ban NC & BSLS

10

 

10

 

10

 

 

TT văn hoá tỉnh

31

 

31

 

31

 

 

TT TL&XT Du lch

16

 

16

 

16

 

 

Bảo tàng tỉnh

22

 

22

 

22

 

 

Ban QL di tích & DT

16

 

16

 

16

 

 

Nhà hát CMKLS

75

 

75

 

75

 

 

Đoàn Cải lương

28

 

28

 

28

 

 

Đoàn chèo

35

 

35

 

35

 

 

Đoàn tuồng

30

 

30

 

30

 

 

TT bảo tồn DS thành Nhà Hồ

7

 

7

 

7

 

 

TT phát hành phim & chiếu bóng

39

 

39

 

39

 

 

Báo văn hoá -Đời sống

16

 

16

 

16

 

 

TT Huấn luyện và TĐ TDTT

36

 

36

 

36

 

 

Ban QL Di tích Lam Kinh

5

 

5

 

5

 

45

Thanh tra tỉnh

49

49

 

 

 

 

46

Ban Quản lý Khu KTNS

82

66

16

 

 

16

47

Ban Dân tộc

29

29

 

 

 

 

48

Sở Ngoại vụ

25

25

 

 

 

 

49

Đài PT-TH

99

 

99

 

99

 

 

Văn phòng đài

99

 

99

 

99

 

50

Trung tâm Quỹ đất

17

 

17

 

 

17

51

Hội văn học nghệ thuật

17

 

17

 

 

17

52

Hội chữ thập đỏ

11

 

11

 

 

11

53

Hội đông Y

9

 

9

 

 

9

54

Hội người mù

7

 

7

 

 

7

55

Hôi làm vườn

4

 

4

 

 

4

56

Liên hiệp Hội khoa học

4

 

4

 

 

4

57

Hội bóng đá

1

 

1

 

 

1

58

Hội luật gia

2

 

2

 

 

2

59

Hội nhà báo

7

 

7

 

 

7

60

Liên minh các HTX

16

 

16

 

 

16

 

Văn phòng

16

 

16

 

 

16

61

Hiệp hội DN tỉnh Thanh Hoá

1

 

1

 

 

1

62

Câu lạc bộ Bóng đá Thanh Hóa

17

 

17

 

17

 

CNG KHI HUYN

2.772

2.079

693

0

522

171

CNG KHI TỈNH

10.592

2.144

8.448

6.891

509

1.048

CNG TOÀN TNH

13.364

4.223

9.141

6.891

1.031

1.219