Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND phê chuẩn tổng biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2012
Số hiệu: | 17/2011/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Mai Văn Ninh |
Ngày ban hành: | 17/12/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2011/NQ-HĐND |
Thanh Hoá, ngày 17 tháng 12 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN TỔNG BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP NHÀ NƯỚC TỈNH THANH HOÁ NĂM 2012
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 8 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 112/2004/NĐ-CP ngày 8 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý biên chế đối với đơn vị sự nghiệp nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 71/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ- CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Sau khi xem xét Tờ trình số 113/TTr-ƯBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 404/BC-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2011 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành Tờ trình số 113/TTr-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê chuẩn biên chế hành chính, sự nghiệp tỉnh Thanh Hoá năm 2012 như sau:
1. Biên chế hành chính nhà nước: 4.223 biên chế.
2. Biên chế sự nghiệp nhà nước: 9.141 biên chế, bao gồm:
a) Sự nghiệp Y tế: 6.891 biên chế.
b) Sự nghiệp văn hoá, thể thao và du lịch: 1.031 biên chế.
c) Sự nghiệp khác: 1.219 biên chế.
d) Đối với Sự nghiệp giáo dục - đào tạo: Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, xác định cụ thể nhu cầu biên chế sự nghiệp giáo dục - đào tạo ở từng địa phương trên phạm vi toàn tỉnh và thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để giao chỉ tiêu biên chế sự nghiệp giáo dục cụ thể cho từng đơn vị trước ngày 28/02/2012 và báo cáo với Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất,
Điều 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khoá XVI, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 17 tháng 12 năm 2011./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ; CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ, CƠ QUAN THUỘC UBND TỈNH NÃM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2011/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hoá)
STT |
Tên đơn vị |
Kế hoạch năm 2012 |
|||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Quản lý NN |
Sự nghiệp |
Chia ra |
|||||
YT |
VH-TT |
SN khác |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
A |
CẤP HUYỆN |
2.772 |
2.079 |
693 |
0 |
522 |
171 |
1 |
Mường Lát |
83 |
62 |
21 |
0 |
17 |
4 |
|
- TT văn hoá -TT |
4 |
|
4 |
|
4 |
|
|
- Đài truyền thanh |
13 |
|
13 |
|
13 |
|
|
- Trạm khuyến nông |
4 |
|
4 |
|
|
4 |
2 |
Quan Sơn |
84 |
63 |
21 |
0 |
17 |
4 |
|
- TT văn hoá -TT |
4 |
|
4 |
|
4 |
|
|
- Đài truyền thanh |
13 |
|
13 |
|
13 |
|
|
- Trạm khuyến nông |
4 |
|
4 |
|
|
4 |
3 |
Quan Hoá |
98 |
71 |
27 |
0 |
22 |
5 |
|
- TT văn hoá -TT |
5 |
|
5 |
|
5 |
|
|
- Đài truyền thanh |
17 |
|
17 |
|
17 |
|
|
- Trạm khuyến nông |
5 |
|
5 |
|
|
5 |
4 |
Bá Thước |
109 |
79 |
30 |
0 |
25 |
5 |
|
- TT văn hoá -TT |
9 |
|
9 |
|
9 |
|
|
- Đài truyền thanh |
16 |
|
16 |
|
16 |
|
|
- Trạm khuyến nông |
5 |
|
5 |
|
|
5 |
5 |
Lang Chánh |
92 |
67 |
25 |
0 |
20 |
5 |
|
- TT văn hoá -TT |
7 |
|
7 |
|
7 |
|
|
- Đài truyền thanh |
13 |
|
13 |
|
13 |
|
|
- Trạm khuyến nông |
5 |
|
5 |
|
|
5 |
6 |
Thường Xuân |
111 |
80 |
31 |
0 |
25 |
6 |
|
- TT văn hoá -TT |
10 |
|
10 |
|
10 |
|
|
- Đài truyền thanh |
15 |
|
15 |
|
15 |
|
|
- Trạm khuyến nông |
6 |
|
6 |
|
|
6 |
7 |
Như Xuân |
96 |
68 |
28 |
0 |
23 |
5 |
|
- TT văn hoá -TT |
6 |
|
6 |
|
6 |
|
|
- Đài truyền thanh |
17 |
|
17 |
|
17 |
|
|
- Trạm khuyến nông |
5 |
|
5 |
|
|
5 |
8 |
Như Thanh |
88 |
66 |
22 |
0 |
17 |
5 |
|
- TT văn hoá -TT |
5 |
|
5 |
|
5 |
|
|
- Đài truyền thanh |
12 |
|
12 |
|
12 |
|
|
- Trạm khuyến nông |
5 |
|
5 |
|
|
5 |
9 |
Ngọc Lặc |
103 |
77 |
26 |
0 |
21 |
5 |
|
- TT vàn hoá -TT |
7 |
|
7 |
|
7 |
* |
|
- Đài truyền thanh |
14 |
|
14 |
|
14 |
|
|
- Trạm khuyến nông |
5 |
|
5 |
|
|
5 |
10 |
Cẩm Thuỷ |
101 |
74 |
27 |
0 |
22 |
5 |
|
- TT văn hoá -TT |
10 |
|
10 |
|
10 |
|
|
- Đài truyền thanh |
12 |
|
12 |
|
12 |
|
|
- Trạm khuyến nông |
5 |
|
5 |
|
|
5 |
11 |
Thạch Thành |
106 |
79 |
27 |
0 |
21 |
6 |
|
- TT văn hoá -TT |
12 |
|
12 |
|
12 |
|
|
- Đài truyền thanh |
9 |
|
9 |
|
9 |
|
|
- Trạm khuyến nông |
6 |
|
6 |
|
|
6 |
12 |
Vĩnh Lộc |
90 |
67 |
23 |
0 |
18 |
5 |
|
- TT văn hoá -TT |
11 |
|
11 |
|
11 |
|
|
- Đài truyền thanh |
7 |
|
7 |
|
7 |
|
|
- Trạm khuyến nông |
5 |
|
5 |
|
|
5 |
13 |
Thọ Xuân |
113 |
85 |
28 |
0 |
21 |
7 |
|
- TT văn hoá -TT |
12 |
|
12 |
|
12 |
|
|
- Đài truyền thanh |
9 |
|
9 |
|
9 |
|
|
- Trạm khuyến nông |
7 |
|
7 |
|
|
7 |
14 |
Triệu Sơn |
105 |
82 |
23 |
0 |
16 |
7 |
|
- TT văn hoá -TT |
8 |
|
8 |
|
8 |
|
|
- Đài truyền thanh |
8 |
|
8 |
|
8 |
|
|
- Trạm khuyến nông |
7 |
|
7 |
|
|
7 |
15 |
Nông Cống |
104 |
79 |
25 |
0 |
18 |
7 |
|
- TT văn hoá -TT |
10 |
|
10 |
|
10 |
|
|
- Đài truyền thanh |
8 |
|
8 |
|
8 |
|
|
- Trạm khuyến nông |
7 |
|
7 |
|
|
7 |
16 |
Yên Định |
96 |
76 |
20 |
0 |
15 |
5 |
|
- TT văn hoá -TT |
8 |
|
8 |
|
8 |
|
|
- Đài truyền thanh |
7 |
|
7 |
|
7 |
|
|
- Trạm khuyến nông |
5 |
|
5 |
|
|
5 |
17 |
Thiệu Hoá |
94 |
77 |
17 |
0 |
12 |
5 |
|
- TT văn hoá -TT |
6 |
|
6 |
|
6 |
|
|
- Đài truyền thanh |
6 |
|
6 |
|
6 |
|
|
- Trạm khuyến nông |
5 |
|
5 |
|
|
5 |
18 |
Đông Sơn |
86 |
65 |
21 |
0 |
16 |
5 |
|
- TT văn hoá -TT |
9 |
|
9 |
|
9 |
|
|
- Đài truyền thanh |
7 |
|
7 |
|
7 |
|
|
- Trạm khuyến nông |
5 |
|
5 |
|
|
5 |
19 |
Hà Trung |
89 |
70 |
19 |
0 |
14 |
5 |
|
- TT văn hoá -TT |
7 |
|
7 |
|
7 |
|
|
- Đài truyền thanh |
7 |
|
7 |
|
7 |
|
|
- Trạm khuyến nông |
5 |
|
5 |
|
|
5 |
20 |
Bỉm Sơn |
92 |
66 |
26 |
0 |
18 |
8 |
|
- TT văn hoá -TT |
11 |
|
11 |
|
11 |
|
|
- Đài truyền thanh |
7 |
|
7 |
|
7 |
|
|
- Trạm khuyến nông |
3 |
|
3 |
|
|
3 |
|
Đội qui tắc đô thị |
5 |
|
5 |
|
|
5 |
21 |
Nga Sơn |
100 |
77 |
23 |
0 |
18 |
5 |
|
- TT văn hoá -TT |
9 |
|
9 |
|
9 |
|
|
- Đài truyền thanh |
9 |
|
9 |
|
9 |
|
|
- Trạm khuyến nông |
5 |
|
5 |
|
|
5 |
22 |
Hậu Lộc |
98 |
77 |
21 |
0 |
15 |
6 |
|
- TT văn hoá -TT |
8 |
|
8 |
|
8 |
|
|
- Đài truyền thanh |
7 |
|
7 |
|
7 |
|
|
- Trạm khuyến nông |
6 |
|
6 |
|
|
6 |
23 |
Hoằng Hoá |
119 |
88 |
31 |
0 |
24 |
7 |
|
- TT văn hoá -TT |
12 |
|
12 |
|
12 |
|
|
- Đài truyền thanh |
12 |
|
12 |
|
12 |
|
|
- Trạm khuyến nông |
7 |
|
7 |
|
|
7 |
24 |
Quảng Xương |
111 |
88 |
23 |
0 |
16 |
7 |
|
- TT văn hoá -TT |
9 |
|
9 |
|
9 |
|
|
- Đài truyền thanh |
7 |
|
7 |
|
7 |
|
|
- Trạm khuyến nông |
7 |
|
7 |
|
|
7 |
25 |
Tĩnh Gia |
149 |
124 |
25 |
0 |
18 |
7 |
|
- TT văn hoá -TT |
9 |
|
9 |
|
9 |
|
|
- Đài truyền thanh |
9 |
|
9 |
|
9 |
|
|
- Trạm khuyến nông |
7 |
|
I- 7 |
|
|
7 |
26 |
Sầm Sơn |
96 |
70 |
26 |
|
17 |
9 |
|
- TT văn hoá -TT |
10 |
|
10 |
|
10 |
|
|
- Đài truyền thanh |
7 |
|
7 |
|
7 |
|
|
- Trạm khuyến nông |
4 |
|
4 |
|
|
4 |
|
- Đội quy tắc |
5 |
|
5 |
|
|
5 |
27 |
TP Thanh Hoá |
159 |
102 |
57 |
0 |
36 |
21 |
|
- TT văn hoá -TT |
24 |
|
24 |
|
24 |
|
|
- Đài truyền thanh |
12 |
|
12 |
|
12 |
|
|
- Đội Qui tắc TP |
18 |
|
18 |
|
|
18 |
|
- Trạm khuyến nông |
3 |
|
3 |
|
|
3 |
B |
CẤP TỈNH |
10.592 |
2.144 |
8.448 |
6.891 |
509 |
1.048 |
28 |
Sở Tài nguyên và MT |
154 |
101 |
53 |
|
|
53 |
|
Cơ quan sở |
85 |
85 |
|
|
|
|
|
Chi cục bảo vệ môi trường |
16 |
16 |
|
|
|
|
|
VP đăng ký QSD đất |
7 |
|
7 |
|
|
7 |
|
TT TT Tài nguyên &MT |
5 |
|
5 |
|
|
5 |
|
Đoàn Mỏ- Đia chất |
28 |
|
28 |
|
|
28 |
|
TT Quan trắc và BVMT |
10 |
|
10 |
|
|
10 |
|
TT Công nghệ thông tin |
3 |
|
3 |
|
|
3 |
29 |
Sở Lao động - TB&XH |
294 |
85 |
209 |
|
|
209 |
|
Cơ quan sở |
75 |
75 |
|
|
|
|
|
Chi cục PCTNXH |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
TT Điều Dưỡng người có công |
53 |
|
53 |
|
|
53 |
|
TT chăm sóc SK người có công |
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
TT Bảo trợ xã hôi |
61 |
|
61 |
|
|
61 |
|
TT Giáo đục- Lao động XH |
35 |
|
35 |
|
|
35 |
|
TT Bảo trợ xã hôi 2 |
21 |
|
21 |
|
|
21 |
|
TT chỉnh hình PHCN |
9 |
|
9 |
|
|
9 |
|
TT giới thiệu việc làm |
13 |
|
13 |
|
|
13 |
|
Quỹ bảo trợ trẻ em |
2 |
|
2 |
|
|
2 |
30 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
1.145 |
596 |
549 |
|
|
549 |
|
Cơ quan sở |
83 |
83 |
|
|
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm |
344 |
344 |
|
|
|
|
|
Chi cục Lâm nghiệp |
19 |
19 |
|
|
|
|
|
Chi cục Thuỷ lợi |
15 |
15 |
|
|
|
|
|
Chi cục ĐĐ&PCLB |
99 |
18 |
81 |
|
|
81 |
|
Chi cục Thú y |
123 |
15 |
108 |
|
|
108 |
|
Chi cục BVTV |
105 |
16 |
89 |
|
|
89 |
|
Chi cục KT và BV nguồn lợi TS |
24 |
24 |
|
|
|
|
|
Chi cục phát triển nông thôn |
45 |
45 |
|
|
|
|
|
Chi cục QL chất lượng NLS&TS |
19 |
12 |
7 |
|
|
7 |
|
Vườn quốc gia Bến en |
75 |
|
75 |
|
|
75 |
|
TT khuyến nông |
40 |
|
40 |
|
|
40 |
|
TT nước SH&VSMT |
10 |
|
10 |
|
|
10 |
|
TT NCƯD KHCN Lâm nghiệp |
12 |
|
12 |
|
|
12 |
|
TT NCƯD giống CTNN |
12 |
|
12 |
|
|
12 |
|
TT NCƯDKHKT chăn nuôi |
10 |
|
10 |
|
|
10 |
|
TT NCƯD KHKT Thuỷ sản |
10 |
|
10 |
|
|
10 |
|
12 Ban QL rừng phòng hộ |
93 |
|
93 |
|
|
93 |
|
Đoàn chỉ đạo PT KTXH Mường Lát |
7 |
5 |
2 |
|
|
2 |
31 |
Sở Tư pháp |
76 |
42 |
34 |
|
|
34 |
|
Cơ quan sở |
42 |
42 |
|
|
|
|
|
TT bán đấu giá TS |
6 |
|
6 |
|
|
6 |
|
TT trợ giúp PL |
18 |
|
18 |
|
|
18 |
|
3 Phòng công chứng |
10 |
|
10 |
|
|
10 |
32 |
Sở Công Thương |
260 |
244 |
16 |
|
|
16 |
|
Cơ quan sở |
69 |
69 |
|
|
|
|
|
Chi cục QLTT |
175 |
175 |
|
|
|
|
|
TT khuyến công và XT TM |
16 |
|
16 |
|
|
16 |
33 |
Sở Xây dựng |
69 |
69 |
0 |
|
|
|
|
Cơ quan sở |
69 |
69 |
|
|
|
|
34 |
Sở Giao thông vận tải |
86 |
83 |
3 |
0 |
0 |
3 |
|
Cơ quan sở |
83 |
83 |
|
|
|
|
|
Ban an toàn giao thông |
3 |
|
3 |
|
|
3 |
35 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
78 |
78 |
0 |
|
|
|
|
Cơ quan sở |
78 |
78 |
|
|
|
|
36 |
VPUBND tỉnh |
130 |
100 |
30 |
|
|
30 |
|
Cơ quan Văn phòng |
92 |
92 |
|
|
|
|
|
Ban chỉ đạo PCTN |
8 |
8 |
|
|
|
|
|
Nhà khách 25B |
25 |
|
25 |
|
|
25 |
|
Trung tâm công báo |
5 |
|
5 |
|
|
5 |
37 |
Văn phòng ĐĐBQH&HĐND |
39 |
39 |
|
|
|
|
38 |
Sở Nội vụ |
85 |
75 |
10 |
|
|
10 |
|
Sở Nội vụ cũ |
42 |
42 |
|
|
|
|
|
Ban Thi đua - khen thưởng |
11 |
11 |
|
|
|
|
|
Ban Tôn giáo |
12 |
12 |
|
|
|
|
|
Chi cục Văn thư- Lưu trữ |
20 |
10 |
10 |
|
|
10 |
39 |
Sở Tài chính |
107 |
107 |
|
|
|
|
40 |
Sở Y tế |
6.977 |
86 |
6.891 |
6.891 |
|
0 |
|
Cơ quan sở |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
Chi cục DS, GĐ, trẻ em |
21 |
19 |
2 |
2 |
|
|
|
Chi cục An toàn VSTP |
19 |
17 |
2 |
2 |
|
|
|
Các đơn vị sự nghiệp |
6.887 |
|
6.887 |
6.887 |
|
|
41 |
Sở Khoa học và CN |
88 |
67 |
21 |
|
|
21 |
|
Cơ quan sở |
39 |
39 |
|
|
|
|
|
Chi cục tiêu chuẩn ĐLCL |
28 |
28 |
|
|
|
|
|
TT nuôi cấy mô |
5 |
|
5 |
|
|
5 |
|
TT Thông tin ứng dụng CG KHCN |
10 |
|
10 |
|
|
10 |
|
TT Dịch vụ Kỹ thuật TC ĐLCL |
6 |
|
6 |
|
|
6 |
42 |
Sở Kế hoạch và ĐT |
77 |
77 |
0 |
|
|
0 |
43 |
Sở Thông tin và TT |
46 |
35 |
11 |
|
|
11 |
|
Cơ quan sở |
35 |
35 |
|
|
|
|
|
TT công nghệ thông tin |
11 |
|
11 |
|
|
11 |
44 |
Sở Văn hoá - TT và DL |
484 |
91 |
393 |
|
393 |
|
|
Cơ quan sở |
91 |
91 |
|
|
|
|
|
Thư viện tỉnh |
27 |
|
27 |
|
27 |
|
|
Ban NC & BSLS |
10 |
|
10 |
|
10 |
|
|
TT văn hoá tỉnh |
31 |
|
31 |
|
31 |
|
|
TT TL&XT Du lịch |
16 |
|
16 |
|
16 |
|
|
Bảo tàng tỉnh |
22 |
|
22 |
|
22 |
|
|
Ban QL di tích & DT |
16 |
|
16 |
|
16 |
|
|
Nhà hát CMKLS |
75 |
|
75 |
|
75 |
|
|
Đoàn Cải lương |
28 |
|
28 |
|
28 |
|
|
Đoàn chèo |
35 |
|
35 |
|
35 |
|
|
Đoàn tuồng |
30 |
|
30 |
|
30 |
|
|
TT bảo tồn DS thành Nhà Hồ |
7 |
|
7 |
|
7 |
|
|
TT phát hành phim & chiếu bóng |
39 |
|
39 |
|
39 |
|
|
Báo văn hoá -Đời sống |
16 |
|
16 |
|
16 |
|
|
TT Huấn luyện và TĐ TDTT |
36 |
|
36 |
|
36 |
|
|
Ban QL Di tích Lam Kinh |
5 |
|
5 |
|
5 |
|
45 |
Thanh tra tỉnh |
49 |
49 |
|
|
|
|
46 |
Ban Quản lý Khu KTNS |
82 |
66 |
16 |
|
|
16 |
47 |
Ban Dân tộc |
29 |
29 |
|
|
|
|
48 |
Sở Ngoại vụ |
25 |
25 |
|
|
|
|
49 |
Đài PT-TH |
99 |
|
99 |
|
99 |
|
|
Văn phòng đài |
99 |
|
99 |
|
99 |
|
50 |
Trung tâm Quỹ đất |
17 |
|
17 |
|
|
17 |
51 |
Hội văn học nghệ thuật |
17 |
|
17 |
|
|
17 |
52 |
Hội chữ thập đỏ |
11 |
|
11 |
|
|
11 |
53 |
Hội đông Y |
9 |
|
9 |
|
|
9 |
54 |
Hội người mù |
7 |
|
7 |
|
|
7 |
55 |
Hôi làm vườn |
4 |
|
4 |
|
|
4 |
56 |
Liên hiệp Hội khoa học |
4 |
|
4 |
|
|
4 |
57 |
Hội bóng đá |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
58 |
Hội luật gia |
2 |
|
2 |
|
|
2 |
59 |
Hội nhà báo |
7 |
|
7 |
|
|
7 |
60 |
Liên minh các HTX |
16 |
|
16 |
|
|
16 |
|
Văn phòng |
16 |
|
16 |
|
|
16 |
61 |
Hiệp hội DN tỉnh Thanh Hoá |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
62 |
Câu lạc bộ Bóng đá Thanh Hóa |
17 |
|
17 |
|
17 |
|
CỘNG KHỐI HUYỆN |
2.772 |
2.079 |
693 |
0 |
522 |
171 |
|
CỘNG KHỐI TỈNH |
10.592 |
2.144 |
8.448 |
6.891 |
509 |
1.048 |
|
CỘNG TOÀN TỈNH |
13.364 |
4.223 |
9.141 |
6.891 |
1.031 |
1.219 |
Thông tư 07/2010/TT-BNV hướng dẫn Quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức Ban hành: 26/07/2010 | Cập nhật: 10/08/2010
Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 11/03/2010
Nghị định 112/2004/NĐ-CP quy định cơ chế quản lý biên chế đối với đơn vị sự nghiệp nhà nước Ban hành: 08/04/2004 | Cập nhật: 16/11/2012
Nghị định 71/2003/NĐ-CP về phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước Ban hành: 19/06/2003 | Cập nhật: 19/12/2012