Nghị quyết 43/2012/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán Ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Hải Dương ban hành
Số hiệu: 43/2012/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương Người ký: Bùi Thanh Quyến
Ngày ban hành: 13/12/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/2012/NQ-HĐND

Hải Dương, ngày 13 tháng 12 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2011

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;

Sau khi xem xét Báo cáo số 158/BC-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn Quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2011, như sau:

1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:

- Tổng số thu:  8.004.156 triệu đồng

Trong đó: + Thu cân đối NSNN: 7.487.895 triệu đồng

+ Thu quản lý qua ngân sách: 516.261 triệu đồng

- Địa phương được hưởng: 7.057.380 triệu đồng

2- Thu ngân sách địa phương: Tổng số: 8.060.170 triệu đồng

Bao gồm các khoản thu như sau:

- Thu nội địa(từ nguồn ĐP được hưởng): 5.213.038 triệu đồng

- Thu kết dư ngân sách năm 2010: 22.693 triệu đồng

- Thu chuyển nguồn từ năm 2010: 1.280.388 triệu đồng

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 1.002.790 triệu đồng

- Thu các khoản vay: 25.000 triệu đồng

- Thu quản lý qua ngân sách: 516.261 triệu đồng

( Chi tiết theo phụ lục số 01 đính kèm )

3- Chi ngân sách địa phương: Tổng số: 8.027.858 triệu đồng

Bao gồm các khoản chi như sau:

- Chi cân đối ngân sách: 7.511.960 triệu đồng, trong đó:

+ Chi đầu tư phát triển: 1.388.750 triệu đồng

+ Chi thường xuyên: 4.034.199 triệu đồng

+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 6.540 triệu đồng

+ Chi từ nguồn BS có mục tiêu từ NSTW: 523.361 triệu đồng

+ Chi Trả các khoản vay: 26.250 triệu đồng

+ Chi chuyển nguồn sang 2012: 1.532.860 triệu đồng

- Các khoản chi quản lý qua ngân sách: 515.898 triệu đồng

(Chi tiết theo phụ lục số 02 đính kèm)

4. Kết dư ngân sách địa phương năm 2011 :

Tổng số kết dư ngân sách (2)-(3): 32.312 triệu đồng, trong đó:

- Ngân sách tỉnh : 5.640 triệu đồng.

- Ngân sách huyện, thành phố, thị xã : 21.620 triệu đồng.

- Ngân sách xã, phường, thị trấn : 5.052 triệu đồng.

Điều 2. Xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2011:

1. Chuyển kết dư ngân sách tỉnh 5 tỷ 640 triệu đồng vào thu ngân sách tỉnh năm 2012.

2. Chuyển kết dư ngân sách huyện, thành phố, thị xã 21 tỷ 620 triệu đồng vào thu ngân sách huyện, thành phố, xã năm 2012.

3. Chuyển kết dư ngân sách xã, phường, thị trấn 5 tỷ 052 triệu đồng vào thu ngân sách xã, phường, thị trấn năm 2012.

Điều 3. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XV, kỳ họp thứ 4 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Bùi Thanh Quyến

 


Biểu số 01

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011

(Kèm theo Báo cáo số 158/BC-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2012 của UBND tỉnh Hải Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2011

Quyết toán năm 2011

Phân chia theo từng cấp ngân sách

So sánh QT/DT(%)

TW giao

HĐND quyết định

Thu NSTW

Thu NS cấp tỉnh

Thu NS cấp huyện

Thu NS xã

TW giao

HĐND quyết định

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

A

THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

5,038,000

5,038,000

8,004,156

946,776

5,262,093

1,069,010

726,278

159%

159%

I

THU ĐỂ CÂN ĐỐI NSNN

5,038,000

5,038,000

7,487,894

946,776

4,871,831

954,964

714,323

149%

149%

1

THU NỘI ĐỊA

4,388,000

4,388,000

5,252,493

39,456

3,897,209

711,008

604,821

120%

120%

1.1

THU TỪ DNNN TW QUẢN LÝ

775,000

775,000

624,097

4,310

619,787

0

0

81%

81%

 

Thuế giá trị gia tăng

494,540

494,540

342,381

0

342,381

0

0

69%

69%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

162,000

162,000

159,971

0.4

159,971

0

0

99%

99%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

109,000

109,000

101,039

0

101,039

0

0

93%

93%

 

Thuế tài nguyên

9,000

9,000

16,023

0

16,023

0

0

178%

178%

 

Thuế môn bài

360

360

373

0

373

0

0

104%

104%

 

Thu khác từ DNNN TW

100

100

4,309

4,309

0

0

0

4309%

4309%

1.2

THU TỪ DNNN ĐP QUẢN LÝ

35,000

35,000

47,817

0

46,746

1,071

0

137%

137%

 

Thuế giá trị gia tăng

23,510

23,510

33,461

0

33,205

256

0

142%

142%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

9,500

9,500

10,108

0

9,298

810

0

106%

106%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

0

0

0

0

0

0

 

 

 

Thuế tài nguyên

1,700

1,700

3,946

0

3,946

0

0

232%

232%

 

Thuế môn bài

90

90

107

0

101

6

0

118%

118%

 

Thu khác từ DNNN ĐP

200

200

196

0

196

0

0

98%

98%

1.3

THU TỪ DN CÓ VỐN ĐTNN

1,658,000

1,658,000

1,835,933

4,996

1,830,937

0

0

111%

111%

 

Thuế giá trị gia tăng

264,120

264,120

299,128

0

299,128

0

0

113%

113%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

150,000

150,000

198,970

0

198,970

0

0

133%

133%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

1,239,000

1,239,000

1,324,679

0

1,324,679

0

0

107%

107%

 

Thuế tài nguyên

320

320

993

0

993

0

0

310%

310%

 

Thu tiền thuê mặt đất,mặt nước

3,700

3,700

6,293

0

6,293

0

0

170%

170%

 

Thuế môn bài

560

560

617

0

617

0

0

110%

110%

 

Thu khác từ DNĐTNN

300

300

5,252

4,996

256

0

0

1751%

1751%

1.4

THU TỪ KHU VỰC NQD

650,000

650,000

925,665

0

683,215

223,406

19,043

142%

142%

 

Thuế giá trị gia tăng

378,900

378,900

540,408

0

348,890

178,333

13,185

143%

143%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

250,000

250,000

342,197

0

316,762

25,427

8

137%

137%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

3,400

3,400

5,939

0

3,177

2,601

160

175%

175%

 

Thuế tài nguyên

3,500

3,500

5,079

0

2,384

2,396

300

145%

145%

 

Thuế môn bài

13,500

13,500

15,330

0

1,518

8,499

5,313

114%

114%

 

Thu khác KV NQD

700

700

16,712

0

10,484

6,150

78

2387%

2387%

1.5

CÁC KHOẢN THU TỪ ĐẤT

685,000

685,000

979,767

2

216,489

308,729

454,547

143%

143%

 

Thuế sử dụng đất NN

 

 

53

0

20

24

9

 

 

 

Thuế chuyển quyền SD đất

 

 

108

0

54

54

0

 

 

 

Thu tiền sử dụng đất

600,000

600,000

846,537

0

120,579

291,928

434,030

141%

141%

 

Thuế nhà đất

33,000

33,000

37,221

0

8,434

8,405

20,382

113%

113%

 

Thu tiền thuê mặt đất,mặt nước

52,000

52,000

94,839

0

86,517

8,318

4

182%

182%

 

Thu tiền bán nhà,thuê nhà

 

 

1,008

2

884

0

122

 

 

1.6

THU PHÍ,LP THU SỰ NGHIỆP

277,000

277,000

324,576

24,667

152,006

127,932

19,971

117%

117%

 

Lệ phí trước bạ

135,000

135,000

182,586

0

49,315

122,152

11,119

135%

135%

 

Thu phí xăng dầu

105,000

105,000

81,070

0

81,070

0

0

77%

77%

 

Thu phí và lệ phí

37,000

37,000

60,919

24,667

21,621

5,779

8,852

165%

165%

 

-Phí,lệ phí TW quản lý

13,000

13,000

25,361

22,944

2,417

0

0

195%

 

 

-Phí,lệ phí địa phương quản lý

24,000

24,000

35,558

1,723

19,204

5,779

8,852

148%

148%

1.7

THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

280,000

280,000

366,083

0

332,481

33,601

0

131%

131%

1.8

THU KHU VUC XA

18,000

18,000

113,734

0

0

2,475

111,260

632%

632%

 

Thu từ đất công ích

 

 

33,343

0

0

0

33,343

 

 

 

Thu khác tại xã

 

 

10,808

0

0

0

10,808

 

 

 

Thu đền bù bị thu hồi

 

 

69,584

0

0

2,475

67,109

 

 

1.9

THU KHÁC NS(TW+T+HUYEN)

10,000

10,000

34,822

5,481

15,547

13,793

0

348%

348%

 

Tr.đó:+Thu chống buôn lậu

 

 

0

0

0

0

0

 

 

 

+ Thu NS cấp dưới nộp lên

 

 

0

0

0

0

0

 

 

 

+ Thu thanh lý TSCĐ

 

 

0

0

0

0

0

 

 

2

THU TỪ HĐ XUẤT NHẬP KHẨU

650,000

650,000

907,320

907,320

0

0

0

140%

 

 

Thuế nhập khẩu

 

 

376,450

376,450

0

0

0

 

 

 

Thuế xuất khẩu

 

 

458

458

0

0

0

 

 

 

Thuế TTĐB hàng nhập khẩu

0

0

102

102

0

0

0

 

 

 

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

 

 

530,095

530,095

0

0

0

 

 

 

Các khoản phụ thu

 

 

215

215

0

0

0

 

 

3

THU VAY ĐỂ ĐTPT

0

0

25,000

0

25,000

0

0

 

 

4

THU KẾT DƯ NS NĂM TRƯỚC

 

 

22,693

0

5,310

13,805

3,578

 

 

5

THU CHUYỂN NGUỒN

 

 

1,280,388

0

944,312

230,151

105,924

 

 

6

THU HĐ TỪ QUỸ DỰ TRỮ TC

 

 

0

0

0

0

0

 

 

II

THU QUẢN LÝ QUA NS

 

 

516,261

0

390,262

114,045

11,954

 

 

 

Thu viện trợ

 

 

1,081

0

1,017

0

64

 

 

 

Thu huy động đóng góp

 

 

33,813

0

12,443

9,737

11,633

 

 

 

Thu học phí

 

 

172,807

0

80,070

92,737

0

 

 

 

Thu viện phí

0

0

231,440

0

231,438

3

0

 

 

 

Thu để lại GTGC qua NS

 

 

380

0

380

0

0

 

 

 

Thu phí,lệ phí quản lý qua NS

 

 

30,327

0

19,544

10,783

0

 

 

 

Thu từ xổ số

 

 

21,277

0

21,277

0

0

 

 

 

Thu phạt TTATGT

 

 

17,136

 

16,336

785

15

 

 

 

Các khoản thu chuyển nguồn 2011 sang

 

 

8,000

 

7,758

0

242

 

 

 

Chi chuyển nguồn thuxổ số(ĐT)

 

 

2,782

 

2,782

 

 

 

 

 

Chi chuyển nguồn thu phạt ATGT

 

 

4,976

 

4,976

 

 

 

 

 

Chi chuyển nguồn từ thu huy động đóng góp

 

 

242

 

 

 

242

 

 

B

THU BS TỪ NS CẤP TRÊN

0

0

3,904,286

0

1,002,790

2,197,695

703,801

 

 

 

Bổ sung cân đối ngân sách

 

 

2,338,572

0

425,560

1,597,393

315,619

 

 

 

Bổ sung có mục tiêu

 

 

1,441,418

0

520,730

552,958

367,729

 

 

 

Bổ sung các CTMT và dự án

 

 

67,796

0

0

47,344

20,452

 

 

 

Bổ sung từ vay ngoài nước

 

 

56,500

0

56,500

0

0

 

 

 

Bổ sung khác

 

 

0

0

0

0

0

 

 

 

TỔNG THU NSNN(A+B)

0

0

11,908,442

946,776

6,264,883

3,266,705

1,430,079

 

 

 

Biểu số 02 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011

(Kèm theo Nghị Quyết số 43/2012/NQ/HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Hải Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2011

Quyết toán chi ngân sách năm 2011

So sánh QT/DT(%)

TW giao

HĐND quyết định

Tổng chi ngân sách địa phương

Chi NS cấp tỉnh

Chi NS cấp huyện

Chi NS xã

TW giao

HĐND quyết định

1

2

3

 

5

6

7

8

9

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

4,921,360

4,921,760

7,511,960

3,671,631

2,427,241

1,413,088

153%

153%

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

946,150

946,150

1,388,750

568,503

260,445

559,802

147%

147%

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

0

943,150

1,385,750

565,503

260,445

559,802

 

147%

 

Chi XDCB tập trung

 

343,150

496,424

444,924

51,500

0

 

145%

 

Chi XDCB từ thu tiền SDĐ

 

600,000

889,326

120,579

208,945

559,802

 

148%

2

Chi đầu tưhỗ trợ vốn cho DN

 

3,000

3,000

3,000

 

 

 

100%

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

3,682,530

3,682,530

4,034,199

1,617,983

1,755,309

660,907

0

110%

1

Chi sự nghiệp kinh tế

 

514,453

527,625

340,872

116,997

69,757

 

103%

 

+ Sự nghiệp nông,lâm nghiệp

 

24,231

28,673

17,941

5,158

5,574

 

118%

 

+ Sự nghiệp chống lụt bão

 

14,379

16,303

10,161

4,218

1,924

 

113%

 

+ Bù điện thuỷ lợi phí

 

189,762

181,087

181,087

 

 

 

95%

 

+ Sự nghiệp giao thông

 

70,391

83,259

37,817

36,951

8,491

 

118%

 

+ Kiến thiết thị chính

 

39,474

41,215

 

39,474

1,741

 

104%

 

+ Vệ sinh môi trường

 

118,608

84,530

54,925

25,882

3,723

 

71%

 

+ Quy hoạch dự án

 

13,600

12,354

6,934

2,730

2,690

 

91%

 

+CT nông nghiệp nông thôn

 

30,000

45,000

 

 

45,000

 

150%

 

+ Sự nghiệp kinh tế khác

 

14,008

35,205

32,007

2,584

614

 

251%

2

Chi sự nghiệp giáo dục

 

1,409,776

1,468,956

240,539

1,220,033

8,384

 

104%

3

Chi sự nghiệp đào tạo

 

129,771

133,329

118,224

15,105

0

 

103%

4

Chi sự nghiệp Y tế

 

337,443

356,458

356,458

0

0

 

106%

5

Chi sự nghiệp KH công nghệ

 

23,550

22,136

22,136

0

0

 

94%

6

Chi sự nghiệp văn hoá thể thao

 

55,298

65,252

39,952

16,107

9,193

 

118%

7

Chi sự nghiệp phát thanh TH

 

24,742

51,786

12,145

11,264

28,377

 

209%

8

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

 

375,336

402,056

209,122

123,941

68,993

 

107%

9

Chi quản lý NN,Đảng và đoàn thể

 

628,056

830,515

218,153

203,135

409,227

 

132%

 

+ Chi quản lý Nhà nước

 

381,956

525,519

137,080

110,828

277,611

 

138%

 

+ Chi hoạt động của Đảng

 

140,761

173,625

54,347

60,796

58,482

 

123%

 

+ Chi hỗ trợ hội,đoàn thể

 

105,339

131,371

26,726

31,511

73,134

 

125%

10

Chi hỗ trợ an ninh địa phương

 

36,407

35,889

7,146

5,223

23,520

 

99%

11

Chi SN quốc phòng địa phương

 

69,547

90,579

40,185

21,239

29,155

 

130%

12

Chi khác ngân sách

 

2,800

16,219

3,253

8,665

4,301

 

579%

13

Chi chương trình mục tiêu địa phương

0

33,583

33,399

9,799

13,600

10,000

 

99%

 

Chương trình PTKT nông thôn

0

 

816

 

816

 

 

 

 

Chương trình đầu tư tuyến xã

0

10,000

10,000

0

 

10,000

 

100%

 

Chương trình GD trẻ em hư

 

100

100

100

 

 

 

100%

 

Chương trình PC ma tuý

0

2,413

2,391

2,391

 

 

 

99%

 

Ch.trình PC buôn bán PNTE

0

200

200

200

 

 

 

100%

 

Chương trình PC mại dâm

0

370

370

370

 

 

 

100%

 

Chương trình giống

0

17,200

17,537

4,753

12,784

 

 

102%

 

Ch.trình hỗ trợ lãi suất cho ND

0

3,000

1,685

1,685

 

 

 

56%

 

CT trợ giúp trẻ em khó khăn

0

200

200

200

 

 

 

100%

 

Chương trình phòng chống TNTE

 

100

100

100

 

 

 

100%

14

KP CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

 

41,768

 

 

 

 

 

 

IV

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

144,000

144,400

 

 

 

 

 

 

V

CHI BỔ SUNG QUỸ DTTC

1,230

1,230

6,540

6,540

0

0

532%

532%

VI

CHI CTMT TW CĐ QUA NSĐP

121,200

121,200

523,361

352,360

129,495

41,506

432%

432%

1

Chương trình MTQG

 

 

169,876

114,318

26,934

28,624

 

 

2

Chi Trung ương bổ sung

81,200

81,200

296,985

181,542

102,561

12,882

 

366%

3

Chi từ nguồn vốn ODA

40,000

40,000

56,500

56,500

 

 

 

141%

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

1,532,860

1,099,995

281,992

150,873

 

 

VIII

CHI TRẢ VAY ĐTPT

26,250

26,250

26,250

26,250

0

0

 

100%

1

Trả vay tồn ngân KBNN

 

 

0

 

0

0

 

 

2

Trả vay ngân hàng phát triển

26,250

26,250

26,250

26,250

0

0

 

100%

3

Trả vay khác

 

 

0

 

0

0

 

 

B

CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH

0

30,590

515,897

389,916

114,042

11,939

 

1686%

1

Chi từ nguồn thu xổ số

 

18,000

21,683

21,683

 

 

 

120%

2

Chi từ nguồn thu phạt TTATGT

 

7,000

11,281

10,496

785

 

 

161%

3

Chi từ nguồn thu viện trợ

 

 

1,081

1,017

0

64

 

 

4

Chi từ thu học phí

 

 

172,807

80,070

92,737

0

 

 

5

Chi từ thu viện phí

 

 

231,438

231,438

 

0

 

 

6

Chi từ thu huy động đóng góp

 

 

20,608

4,662

7,936

8,010

 

 

7

Chi từ thu được để lại ghi thu ghi chi

 

 

30,713

19,930

10,783

 

 

 

8

Chi chuyển nguồn thu xổ số(ĐT)

 

 

2,237

2,237

 

 

 

 

9

Chi chuyển nguồn thu phạt ATGT

 

 

10,606

10,606

 

 

 

 

10

Chi chuyển nguồn từ thu huy động đóng góp

 

 

13,444

7,778

1,801

3,865

 

 

C

CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI

 

 

2,901,496

2,197,695

703,801

0

 

 

1

+ Bổ sung cân đối

 

 

1,913,012

1,597,393

315,619

0

 

 

2

+ Bổ sung có mục tiêu

 

 

988,484

600,302

388,182

0

 

 

 

TỔNG CHI NSĐP(A+B+C)

4,921,360

4,952,350

10,929,353

6,259,242

3,245,084

1,425,027

222%

221%

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.