Nghị quyết 43/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 43/2012/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Nguyễn Văn Sỹ |
Ngày ban hành: | 12/07/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2012/NQ-HĐND |
Quảng Nam, ngày 12 tháng 7 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP THUỘC TỈNH QUẢNG NAM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 04
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính về ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2457/TTr-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về “Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Quảng Nam”; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
Điều 1. Thống nhất thông qua Đề án “Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Quảng Nam” theo Tờ trình số 2457/TTr-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2012 của UBND tỉnh với những nội dung như sau:
I. Phạm vi, đối tượng áp dụng: Là các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh gồm:
1. Bệnh viện: Bao gồm bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh; bệnh viện chuyên khoa tuyến tỉnh, bệnh viện đa khoa tuyến huyện, thành phố, các bệnh viện thuộc trung tâm y tế huyện, thành phố;
2. Trung tâm Giám định y khoa;
3. Phòng khám đa khoa khu vực;
4. Cơ sở dịch vụ y tế (hiện có: Trung tâm cấp cứu 115, Trung tâm Pháp y tỉnh, Trung tâm y tế dự phòng tỉnh);
5. Trạm y tế xã, phường, thị trấn;
6. Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: Các Trung tâm chuyên khoa tuyến tỉnh, Trung tâm y tế tuyến huyện.
1. Giá khám bệnh và kiểm tra sức khỏe: Gồm 8 danh mục, giá mỗi danh mục không quá 70% mức tối đa theo khung giá quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT- BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính (Phụ lục 01).
2. Giá ngày giường điều trị: Gồm 18 danh mục, giá mỗi danh mục không quá 70% mức tối đa theo khung giá quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT- BYT- BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính (Phụ lục 02).
3. Giá các dịch vụ kỹ thuật y tế, xét nghiệm: Bình quân không quá 70% mức tối đa theo khung giá quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT- BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, bao gồm:
3.1. Dịch vụ kỹ thuật y tế, xét nghiệm của Thông tư liên tịch số 04 (trừ phần C.4): Gồm 437 danh mục (Phụ lục 03a).
3.2. Dịch vụ kỹ thuật y tế phần C.4 của Thông tư liên tịch số 04 (Phụ lục 03b): Gồm 839 danh mục, trong đó có 794 danh mục giá các loại phẫu thuật (Phụ lục 03bA) và 45 danh mục giá các loại thủ thuật (Phụ lục 03bB).
4. Dịch vụ kỹ thuật y tế còn lại của Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT- BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội: Gồm 910 danh mục, giữ nguyên giá đang thực hiện theo Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 28/5/2010 của UBND tỉnh Quảng Nam về “Phê duyệt danh mục và mức thu phí đối với các dịch vụ y tế, các phẫu thuật, thủ thuật, kỹ thuật phục hồi chức năng của các cơ sở y tế thuộc tỉnh”.
Điều 2. Giao UBND tỉnh hướng dẫn cụ thể việc thu, nộp, sử dụng nguồn thu viện phí theo đúng quy định, không để phát sinh các khoản thu khác trái quy định của Nhà nước trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh.
Khi Nhà nước ban hành bảng giá mới thay thế giá các dịch vụ còn lại theo quy định tại Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội, từ năm 2013 trở đi, trường hợp biến động giá cả, vật tư, thiết bị, tiêu dùng, tùy theo tình hình kinh tế - xã hội, mức thu nhập của nhân dân trong tỉnh, tỷ lệ dân số tham gia BHYT, quỹ BHYT, UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phương án điều chỉnh giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh sát với tình hình thực tế nhưng không vượt quá khung giá tối đa theo qui định.
Điều 3. Nghị quyết này được thực hiện từ ngày 01 tháng 9 năm 2012.
Những quy định trước đây trái với Nghị quyết này không còn hiệu lực thi hành. Đối với những người bệnh đang điều trị nội trú tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Quảng Nam trước ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành vẫn thực hiện mức thu theo quy định của Thông tư liên bộ số 14/TTLB-BYT-BTC-BVGCP ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và xã hội - Ban vật giá Chính phủ hướng dẫn thu một phần viện phí và Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 2 6 / 0 1 / 2 0 0 6 c ủ a Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa VIII, Kỳ họp thứ 04, thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2012./.
|
CHỦ TỊCH |
GIÁ KHÁM BỆNH KIỂM TRA SỨC KHỎE
(Kèm theo Nghị quyết số 43/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị: đồng
STT |
STT theo mục |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Mức thu |
Ghi chú |
A |
B |
C |
D |
E |
|
|
|
|
|
|
A1 |
Giá khám bệnh |
|
Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế |
1 |
1 |
Bệnh viện hạng II |
10,000 |
|
2 |
2 |
Bệnh viện hạng III |
7,000 |
|
3 |
3 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực |
5,000 |
|
4 |
4 |
Trạm y tế xã |
4,000 |
|
5 |
A2 |
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) |
140,000 |
Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện |
6 |
A3 |
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) |
70,000 |
|
7 |
A4 |
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X- quang) |
70,000 |
|
8 |
A5 |
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang, siêu âm) |
210,000 |
|
GIÁ MỘT NGÀY GIỜNG BỆNH
(Kèm theo Nghị quyết số 43 /2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị: đồng
STT |
STT theo mục |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Mức thu |
Ghi chú |
A |
B |
C |
D |
E |
2 |
|
|
|
|
1 |
B1 |
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có |
230,000 |
Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II |
|
B2 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
Giá ngày giường điều trị tại Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị |
2 |
1 |
Bệnh viện hạng II |
70,000 |
|
3 |
2 |
Bệnh viện hạng III |
49,000 |
|
|
B3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
|
B3.1 |
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; |
|
|
4 |
1 |
Bệnh viện hạng II |
45,000 |
|
5 |
2 |
Bệnh viện hạng III |
28,000 |
|
|
B3.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. |
|
|
6 |
1 |
Bệnh viện hạng II |
35,000 |
|
7 |
2 |
Bệnh viện hạng III |
24,000 |
|
|
B3.3 |
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
8 |
1 |
Bệnh viện hạng II |
24,000 |
|
9 |
2 |
Bệnh viện hạng III |
17,000 |
|
|
B4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
|
B4.1 |
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
10 |
1 |
Bệnh viện hạng II |
80,000 |
|
|
B4.2 |
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; |
|
|
11 |
1 |
Bệnh viện hạng II |
55,000 |
|
12 |
2 |
Bệnh viện hạng III |
42,000 |
|
|
B4.3 |
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
13 |
1 |
Bệnh viện hạng II |
52,000 |
|
14 |
2 |
Bệnh viện hạng III |
35,000 |
|
|
B4.4 |
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
15 |
1 |
Bệnh viện hạng II |
35,000 |
|
16 |
2 |
Bệnh viện hạng III |
24,000 |
|
17 |
B5 |
Các phòng khám đa khoa khu vực |
14,000 |
|
18 |
B6 |
Trạm y tế xã |
8,000 |
|
GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ (TRỪ PHẦN C4) THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Kèm theo Nghị quyết số 43 /2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị: đồng
STT |
STT theo mục |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Mức thu |
Ghi chú |
A |
B |
C |
D |
E |
|
C1 |
|
|
|
|
C1.1 |
SIÊU ÂM: |
|
|
1 |
1 |
Siêu âm |
30,000 |
|
2 |
2 |
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) |
300,000 |
|
3 |
3 |
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản |
450,000 |
|
4 |
4 |
Siêu âm trong lòng mạch hoặc đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR |
1,000,000 |
Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đa vào lòng mạch |
|
C1.2 |
CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
|
C1.2.1 |
CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
5 |
1 |
Các ngón tay hoặc ngón chân |
30,000 |
|
6 |
2 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) |
30,000 |
|
7 |
3 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) |
32,000 |
|
8 |
4 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) |
30,000 |
|
9 |
5 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) |
30,000 |
|
10 |
6 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) |
32,000 |
|
11 |
7 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) |
32,000 |
|
12 |
8 |
Khung chậu |
32,000 |
|
|
C1.2.2 |
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
13 |
1 |
Xương sô (một tưthế) |
30,000 |
|
14 |
2 |
Xương chũm, mỏm châm |
30,000 |
|
15 |
3 |
Xương đá (một tư thế) |
30,000 |
|
16 |
4 |
Khớp thái dương-hàm |
30,000 |
|
17 |
5 |
Chụp ổ răng |
30,000 |
|
|
C1.2.3 |
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
18 |
1 |
Các đốt sống cổ |
30,000 |
|
19 |
2 |
Các đốt sống ngực |
32,000 |
|
20 |
3 |
Cột sống thắt lưng-cùng |
32,000 |
|
21 |
4 |
Cột sống cùng-cụt |
32,000 |
|
22 |
5 |
Chụp 2 đoạn liên tục |
32,000 |
|
23 |
6 |
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối |
30,000 |
|
|
C1.2.4 |
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
24 |
1 |
Tim phổi thẳng |
32,000 |
|
25 |
2 |
Tim phổi nghiêng |
32,000 |
|
26 |
3 |
Xương ức hoặc xương sườn |
32,000 |
|
|
C1.2.5 |
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
27 |
1 |
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị |
32,000 |
|
28 |
2 |
Chụp dạ dày tá trang có uống thuốc cản quang |
75,000 |
|
29 |
3 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) |
310,000 |
|
30 |
4 |
Chụp bụng không chuẩn bị |
32,000 |
|
31 |
5 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang |
100,000 |
|
32 |
6 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang |
290,000 |
|
33 |
7 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang |
60,000 |
|
|
C1.2.6 |
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
34 |
1 |
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) |
180,000 |
|
35 |
2 |
Chụp tủy sống có tiêm thuốc |
140,000 |
|
36 |
3 |
Chụp vòm mũi họng |
25,000 |
|
37 |
4 |
Chụp ống tai trong |
25,000 |
|
38 |
5 |
Chụp họng hoặc thanh quản |
25,000 |
|
39 |
6 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
450,000 |
|
40 |
7 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) |
680,000 |
|
41 |
8 |
Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA) |
3,200,000 |
Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp |
42 |
9 |
Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA |
3,000,000 |
|
43 |
10 |
Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA |
4,000,000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. |
44 |
11 |
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA |
5,000,000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. |
45 |
12 |
Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…) |
6,000,000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. |
46 |
13 |
Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hĐp mạch, lấy huyết khối...) |
5,500,000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối. |
47 |
14 |
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) |
1,400,000 |
(Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc) |
48 |
15 |
Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đờng mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA |
1,700,000 |
Chưa bao gồm kim chäc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông. |
49 |
16 |
Chụp X-quang số hóa 1 phim |
52,000 |
|
50 |
17 |
Chụp X-quang số hóa 2 phim |
72,000 |
|
51 |
18 |
Chụp X-quang số hóa 3 phim |
85,000 |
|
52 |
19 |
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa |
242,000 |
|
53 |
20 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa |
370,000 |
|
54 |
21 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa |
330,000 |
|
55 |
22 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa |
120,000 |
|
56 |
23 |
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa |
120,000 |
|
57 |
24 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa |
150,000 |
|
58 |
25 |
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa |
270,000 |
|
59 |
26 |
Chụp PET/CT |
10,000,000 |
Bao gồm cả thuốc cản quang |
60 |
27 |
Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị |
10,000,000 |
Bao gồm cả thuốc cản quang |
61 |
28 |
1,000,000 |
Bao gồm cả thuốc cản quang |
|
62 |
29 |
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên |
1,500,000 |
Bao gồm cả thuốc cản quang |
|
C2 |
|
|
|
63 |
1 |
Thông đái |
50,000 |
Bao gồm cả sonde |
64 |
2 |
Thụt tháo phân |
30,000 |
|
65 |
3 |
Chọc hút hạch hoặc u |
46,000 |
Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng |
66 |
4 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp |
40,000 |
|
67 |
5 |
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi |
77,000 |
|
68 |
6 |
Chọc rửa màng phổi |
100,000 |
|
69 |
7 |
Chọc hút khí màng phổi |
68,000 |
|
70 |
8 |
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi |
40,000 |
|
71 |
9 |
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) |
90,000 |
|
72 |
10 |
Nong niệu đạo và đặt thông đái |
110,000 |
Bao gồm cả Sonde |
73 |
11 |
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) |
98,000 |
|
74 |
12 |
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) |
400,000 |
|
75 |
13 |
Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) |
230,000 |
|
76 |
14 |
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) |
580,000 |
|
77 |
15 |
Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) |
300,000 |
|
78 |
16 |
Sinh thiết da |
60,000 |
|
79 |
17 |
Sinh thiết hạch, u |
100,000 |
|
80 |
18 |
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) |
65,000 |
|
81 |
19 |
Sinh thiết màng phổi |
200,000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
82 |
20 |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng |
250,000 |
|
83 |
21 |
Nội soi ổ bụng |
350,000 |
|
84 |
22 |
Nội soi ổ bụng có sinh thiết |
400,000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết |
85 |
23 |
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết |
120,000 |
|
86 |
24 |
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. |
180,000 |
|
87 |
25 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết |
150,000 |
|
88 |
26 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết |
210,000 |
|
89 |
27 |
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết |
100,000 |
|
90 |
28 |
Nội soi trực tràng có sinh thiết |
150,000 |
|
91 |
29 |
Nội soi bàng quang không sinh thiết |
250,000 |
|
92 |
30 |
Nội soi bàng quang có sinh thiết |
320,000 |
|
93 |
31 |
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… |
500,000 |
Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần |
94 |
32 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê |
400,000 |
|
95 |
33 |
Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) |
15,000 |
|
96 |
34 |
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu |
300,000 |
Bao gồm cả ống kendan |
97 |
35 |
Mở khí quản |
400,000 |
Bao gồm cả Canuyn |
98 |
36 |
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm |
300,000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
99 |
37 |
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản |
550,000 |
Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần |
100 |
38 |
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, vú, áp xe, các tổn thương khác) |
600,000 |
|
101 |
39 |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng |
800,000 |
Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng |
102 |
40 |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng |
670,000 |
Bao gồm cả chi phí |
|
|
|
|
Catheter 3 nòng |
103 |
41 |
Thở máy (01 ngày điều trị) |
350,000 |
|
104 |
42 |
Đặt nội khí quản |
300,000 |
|
105 |
43 |
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) |
2,500,000 |
|
106 |
44 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
230,000 |
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần |
107 |
45 |
Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) |
1,250,000 |
|
108 |
46 |
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hưíng dẫn của siêu âm |
700,000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
109 |
47 |
Chọc hút tế bào tuyến gi¸p dưới hướng dẫn của siêu âm |
60,000 |
|
110 |
48 |
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
80,000 |
|
111 |
49 |
Thủ thuật sinh thiết tủy xương |
800,000 |
Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần |
112 |
50 |
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) |
50,000 |
Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng |
113 |
51 |
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ |
350,000 |
Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần |
114 |
52 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết |
550,000 |
|
115 |
53 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật |
1,400,000 |
|
116 |
54 |
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp |
350,000 |
|
117 |
55 |
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi |
500,000 |
Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần |
118 |
56 |
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) |
170,000 |
|
119 |
57 |
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm |
60,000 |
|
120 |
58 |
Chọc hút hạch hoặc u dưới hưíng dẫn của cắt lớp vi tính |
600,000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang |
121 |
59 |
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) |
1,000,000 |
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
122 |
60 |
Chôn chỉ (cấy chỉ) |
80,000 |
|
123 |
61 |
Châm (các phương pháp châm) |
36,000 |
|
124 |
62 |
Điện châm |
40,000 |
|
125 |
63 |
Thủy châm(không kể tiền thuốc) |
20,000 |
|
126 |
64 |
Xoa bóp bấm huyệt |
20,000 |
|
127 |
65 |
Hồng ngoại |
20,000 |
|
128 |
66 |
Điện phân |
20,000 |
|
129 |
67 |
Sóng ngắn |
20,000 |
|
130 |
68 |
Laser châm |
50,000 |
|
131 |
69 |
Tử ngoại |
20,000 |
|
132 |
70 |
Điện xung |
20,000 |
|
133 |
71 |
Tập vận động toàn thân (30 phút) |
18,000 |
|
134 |
72 |
Tập vận động đoạn chi (30 phút) |
16,000 |
|
135 |
73 |
Siêu âm điều trị |
31,000 |
|
136 |
74 |
Điện từ trưêng |
20,000 |
|
137 |
75 |
Bó Farafin |
40,000 |
|
138 |
76 |
Cứu (Ngải cứu/ túi chườm) |
12,000 |
|
139 |
77 |
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
20,000 |
|
|
C3 |
|
|
|
|
C3.1 |
NGOẠI KHOA |
|
|
140 |
1 |
Cắt chỉ |
35,000 |
|
141 |
2 |
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15 cm |
35,000 |
|
142 |
3 |
Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm |
60,000 |
|
143 |
4 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm |
80,000 |
|
144 |
5 |
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng |
90,000 |
|
145 |
6 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng |
125,000 |
|
146 |
7 |
Thay băng vết thơng chiều dài > 50cm nhiễm trùng |
150,000 |
|
147 |
8 |
Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu |
30,000 |
|
148 |
9 |
Tháo bột khác |
30,000 |
|
149 |
10 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm |
120,000 |
|
150 |
11 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm |
155,000 |
|
151 |
12 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm |
167,000 |
|
152 |
13 |
Vết thương phần mềm tổn thương s©u chiều dài > l0 cm |
180,000 |
|
153 |
14 |
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sĐo của da, tæ chøc dưới da |
140,000 |
|
154 |
15 |
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu |
80,000 |
|
155 |
16 |
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte |
40,000 |
|
156 |
17 |
Cắt phymosis |
140,000 |
|
157 |
18 |
Thắt các búi trĩ hậu môn |
175,000 |
|
158 |
19 |
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) |
45,000 |
|
159 |
20 |
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) |
190,000 |
|
160 |
21 |
Nắn trật khớp vai (bột tự cán) |
55,000 |
|
161 |
22 |
Nắn trật khớp vai (bột liền) |
180,000 |
|
162 |
23 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) |
55,000 |
|
163 |
24 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) |
130,000 |
|
164 |
25 |
Nắn trật khớp háng (bột tự cán) |
140,000 |
|
165 |
26 |
Nắn trật khớp háng (bột liền) |
555,000 |
|
166 |
27 |
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) |
140,000 |
|
167 |
28 |
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) |
435,000 |
|
168 |
29 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tù cán) |
55,000 |
|
169 |
30 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) |
130,000 |
|
170 |
31 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) |
55,000 |
|
171 |
32 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) |
130,000 |
|
172 |
33 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tù cán) |
40,000 |
|
173 |
34 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) |
135,000 |
|
174 |
35 |
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) |
37,000 |
|
175 |
36 |
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) |
110,000 |
|
176 |
37 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) |
110,000 |
|
177 |
38 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) |
450,000 |
|
178 |
39 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) |
200,000 |
|
179 |
40 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) |
350,000 |
|
180 |
41 |
Đặt và thăm dò huyết động |
3,000,000 |
Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực |
|
C3.2 |
SẢN PHỤ KHOA |
|
|
181 |
1 |
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết |
83,000 |
|
182 |
2 |
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ |
200,000 |
|
183 |
3 |
Đỡ đẻ thưêng ng«i chám |
445,000 |
|
184 |
4 |
Đỡ đẻ ngôi ngược |
450,000 |
|
185 |
5 |
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên |
500,000 |
|
186 |
6 |
Forceps hoặc Giác hút sản khoa |
420,000 |
|
187 |
7 |
Soi cổ tử cung |
40,000 |
|
188 |
8 |
Soi ối |
20,000 |
|
189 |
9 |
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser |
47,000 |
|
190 |
10 |
Chích apxe tuyến vú |
90,000 |
|
191 |
11 |
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung |
170,000 |
|
192 |
12 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu |
1,290,000 |
|
193 |
13 |
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên |
1,370,000 |
|
194 |
14 |
Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) |
400,000 |
|
195 |
15 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc |
120,000 |
|
196 |
16 |
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc |
320,000 |
|
|
C3.3 |
Mắt |
|
|
197 |
1 |
Đo nhãn áp |
12,000 |
|
198 |
2 |
Đo Javal |
12,000 |
|
199 |
3 |
Đo thị trường, ám điểm |
10,000 |
|
200 |
4 |
Thử kính loạn thị |
5,000 |
|
201 |
5 |
Soi đáy mắt |
15,000 |
|
202 |
6 |
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt |
14,000 |
Chưa tính thuốc tiêm |
203 |
7 |
Tiêm dưới kết mạc một mắt |
14,000 |
Chưa tính thuốc tiêm |
204 |
8 |
Thông lệ đạo một mắt |
26,000 |
|
205 |
9 |
Thông lệ đạo hai mắt |
45,000 |
|
206 |
10 |
Chích chắp/ lẹo |
35,000 |
|
207 |
11 |
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt |
20,000 |
|
208 |
12 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) |
20,000 |
|
209 |
13 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) |
175,000 |
|
210 |
14 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê |
530,000 |
Chưa tính chi phí màng ối |
211 |
15 |
Mổ quặm 1 mi - gây tê |
280,000 |
Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. |
212 |
16 |
Mổ quặm 2 mi - gây tê |
400,000 |
|
213 |
17 |
Mổ quặm 3 mi - gây tê |
500,000 |
|
214 |
18 |
Mổ quặm 4 mi - gây tê |
600,000 |
|
215 |
19 |
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê |
500,000 |
|
216 |
20 |
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê |
960,000 |
|
217 |
21 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê |
360,000 |
|
218 |
22 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê |
830,000 |
|
219 |
23 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) |
475,000 |
|
220 |
24 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) |
550,000 |
|
221 |
25 |
Phẫu thuật cắt mộng ghĐp màng ối, kết mạc - gây mê |
800,000 |
Chưa tính chi phí màng ối |
222 |
26 |
Mổ quặm 1 mi - gây mê |
680,000 |
|
223 |
27 |
Mổ quặm 2 mi - gây mê |
800,000 |
|
224 |
28 |
Mổ quặm 3 mi - gây mê |
900,000 |
|
225 |
29 |
Mổ quặm 4 mi - gây mê |
1,000,000 |
|
|
C3.4 |
TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
226 |
1 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) |
100,000 |
|
227 |
2 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) |
100,000 |
|
228 |
3 |
Cắt Amiđan (gây tê) |
120,000 |
|
229 |
4 |
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) |
140,000 |
|
230 |
5 |
Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bớm (gây tê) |
155,000 |
|
231 |
6 |
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản |
40,000 |
|
232 |
7 |
Lấy dị vật tai ngoài dới kính hiển vi (gây tê) |
120,000 |
|
233 |
8 |
Lấy dị vật trong mũi không gây mê |
80,000 |
|
234 |
9 |
Lấy dị vật trong mũi có gây mê |
415,000 |
|
235 |
10 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng |
100,000 |
|
236 |
11 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm |
140,000 |
|
237 |
12 |
Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng |
110,000 |
|
238 |
13 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê |
180,000 |
|
239 |
14 |
Nội soi cắt polype mũi gây tê |
160,000 |
|
240 |
15 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê |
300,000 |
|
241 |
16 |
Nạo VA gây mê |
400,000 |
|
242 |
17 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng |
350,000 |
|
243 |
18 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm |
350,000 |
|
244 |
19 |
Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng |
350,000 |
|
245 |
20 |
Nội soi cắt polype mũi gây mê |
300,000 |
|
246 |
21 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) |
400,000 |
|
247 |
22 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) |
400,000 |
|
248 |
23 |
Cắt Amiđan (gây mê) |
550,000 |
|
249 |
24 |
Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) |
1,600,000 |
Bao gồm cả Comblator |
250 |
25 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) |
350,000 |
|
251 |
26 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê |
400,000 |
|
252 |
27 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê |
560,000 |
|
253 |
28 |
Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer |
1,000,000 |
Cả chi phí dao Hummer |
|
C3.5 |
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
C3.5.1 |
Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
254 |
1 |
Nhổ răng sữa/chân răng sữa |
16,000 |
|
255 |
2 |
Nhổ răng số 8 bình thờng |
80,000 |
|
256 |
3 |
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm |
150,000 |
|
257 |
4 |
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm |
40,000 |
|
258 |
5 |
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm |
70,000 |
|
259 |
6 |
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) |
20,000 |
|
|
C3.5.2 |
Răng giả tháo lắp |
|
|
260 |
7 |
Một răng |
175,000 |
Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo |
|
C3.5.3 |
Răng giả cố định |
|
|
261 |
8 |
Răng chốt đơn giản |
180,000 |
|
262 |
9 |
Mũ chụp nhựa |
220,000 |
|
263 |
10 |
Mũ chụp kim loại |
260,000 |
|
|
C3.5.4 |
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
|
264 |
11 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm |
120,000 |
|
265 |
12 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm |
158,000 |
|
266 |
13 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm |
150,000 |
|
267 |
14 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm |
195,000 |
|
|
C5 |
|
|
|
|
C5.1 |
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH |
|
|
268 |
1 |
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) |
40,000 |
|
269 |
2 |
Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) |
20,000 |
|
270 |
3 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) |
22,000 |
|
271 |
4 |
Hồng cầu lới (bằng phương pháp thủ công) |
18,000 |
|
272 |
5 |
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) |
10,000 |
|
273 |
6 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
15,000 |
|
274 |
7 |
Xét nghiệm sức bền hồng cầu |
20,000 |
|
275 |
8 |
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) |
20,000 |
|
276 |
9 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy |
27,000 |
|
277 |
10 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu |
13,000 |
|
278 |
11 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
12,000 |
|
279 |
12 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động |
20,000 |
|
280 |
13 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu |
45,000 |
|
281 |
14 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
20,000 |
|
282 |
15 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá |
15,000 |
|
283 |
16 |
Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh |
150,000 |
|
284 |
17 |
Tìm tế bào Hargraves |
40,000 |
|
285 |
18 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) |
8,000 |
|
286 |
19 |
Co cục máu đông |
10,000 |
|
287 |
20 |
Thời gian Howell |
20,000 |
|
288 |
21 |
Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) |
230,000 |
Bao gồm cả pin và cup, kaolin |
289 |
22 |
Định lượng yếu tố I (fibrinogen) |
35,000 |
|
290 |
23 |
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp |
70,000 |
|
291 |
24 |
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công |
35,000 |
|
292 |
25 |
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động |
42,000 |
|
293 |
26 |
Xét nghiệm tế bào học tủy xương |
100,000 |
Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương |
294 |
27 |
Xét nghiệm tế bào hạch |
30,000 |
Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch |
295 |
28 |
Nhuộm Peroxydase (MPO) |
35,000 |
|
296 |
29 |
Nhuộm sudan den |
35,000 |
|
297 |
30 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu |
40,000 |
|
298 |
31 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf |
50,000 |
|
299 |
32 |
Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) |
35,000 |
|
300 |
33 |
Xác định BACTURATE trong máu |
90,000 |
|
301 |
34 |
Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) |
34,000 |
|
302 |
35 |
Định lượng Ca++ máu |
15,000 |
|
303 |
36 |
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glưucose; Phospho, Protein toµn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) |
23,000 |
|
304 |
37 |
Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh |
20,000 |
|
305 |
38 |
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… |
20,000 |
|
306 |
39 |
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol |
25,000 |
|
307 |
40 |
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) |
12,000 |
|
308 |
41 |
Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) |
13,000 |
|
309 |
42 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công |
25,000 |
|
310 |
43 |
Định lượng bổ thể trong huyết thanh |
15,000 |
|
311 |
44 |
Phản ứng cố định bổ thể |
15,000 |
|
312 |
45 |
Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thờng hoặc các chất khác |
18,000 |
|
313 |
46 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) |
60,000 |
Cho tất cả các thông số |
314 |
47 |
Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) |
160,000 |
Giá cho mỗi yếu tố |
315 |
48 |
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) |
150,000 |
Giá cho mỗi yếu tố |
316 |
49 |
Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX |
150,000 |
Giá cho mỗi yếu tố |
317 |
50 |
Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) |
270,000 |
Giá cho mỗi yếu tố |
318 |
51 |
Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) |
700,000 |
|
319 |
52 |
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen |
65,000 |
Giá cho mỗi chất kích tập |
320 |
53 |
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin |
120,000 |
Giá cho mỗi yếu tố |
321 |
54 |
Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) |
300,000 |
Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương |
322 |
55 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); |
50,000 |
|
323 |
56 |
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) |
83,000 |
|
324 |
57 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) |
78,000 |
|
325 |
58 |
Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính) |
220,000 |
|
326 |
59 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel |
60,000 |
|
327 |
60 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ |
35,000 |
|
|
|
Một số xét nghiệm khác |
|
|
328 |
1 |
Pro-calcitonin |
200,000 |
|
329 |
2 |
Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) |
250,000 |
|
330 |
3 |
BNP (B - Type Natriuretic Peptide) |
300,000 |
|
331 |
4 |
SCC |
100,000 |
|
332 |
5 |
PRO-GRT |
200,000 |
|
333 |
6 |
Tacrolimus |
400,000 |
|
334 |
7 |
PLGF |
400,000 |
|
335 |
8 |
SFLT1 |
400,000 |
|
336 |
9 |
Đường máu mao mạch |
15,000 |
|
337 |
10 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu |
40,000 |
|
338 |
11 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) |
32,000 |
|
339 |
12 |
Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương |
200,000 |
Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy |
|
|
Xét nghiệm hóa sinh |
|
|
340 |
1 |
Testosteron |
50,000 |
|
341 |
2 |
HbA1C |
80,000 |
|
342 |
3 |
Điện di miễn dịch huyết thanh |
450,000 |
|
343 |
4 |
Điện di protein huyết thanh |
150,000 |
|
344 |
5 |
Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) |
90,000 |
|
345 |
6 |
Điện di huyết sắc tố (định lượng) |
100,000 |
|
|
C5.2 |
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
346 |
1 |
Định lượng Bacbiturate |
15,000 |
|
347 |
2 |
Catecholamin niệu (HPLC) |
200,000 |
|
348 |
3 |
Calci niệu |
18,000 |
|
349 |
4 |
Phospho niệu |
12,000 |
|
350 |
5 |
Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu |
34,000 |
|
351 |
6 |
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu |
10,000 |
|
352 |
7 |
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis |
45,000 |
|
353 |
8 |
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu |
15,000 |
|
354 |
9 |
Amylase niệu |
30,000 |
|
355 |
10 |
Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen |
4,000 |
|
356 |
11 |
Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch |
14,000 |
|
357 |
12 |
Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén |
40,000 |
|
358 |
13 |
Định lượng Oestrogen toàn phần |
15,000 |
|
359 |
14 |
Định lượng Hydrocorticosteroid |
20,000 |
|
360 |
15 |
Porphyrin: Định tính |
25,000 |
|
361 |
16 |
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác |
1,800 |
|
362 |
17 |
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH |
2,000 |
|
|
C5.3 |
XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
363 |
1 |
Tìm Bilirubin |
4,000 |
|
364 |
2 |
Xác định Canxi, Phospho |
4,000 |
|
365 |
3 |
Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase |
5,000 |
|
366 |
4 |
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân |
20,000 |
|
367 |
5 |
Urobilin, Urobilinogen: Định tính |
3,000 |
|
|
C5.4 |
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mđ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
368 |
1 |
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) |
27,000 |
|
369 |
2 |
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) |
45,000 |
|
370 |
3 |
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) |
90,000 |
|
371 |
4 |
Kháng sinh đồ |
120,000 |
|
372 |
5 |
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường |
130,000 |
|
373 |
6 |
Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường |
130,000 |
|
374 |
7 |
Định lượng HBsAg |
250,000 |
|
375 |
8 |
Anti-HBs định lượng |
75,000 |
|
376 |
9 |
PCR chẩn đoán CMV |
500,000 |
|
377 |
10 |
Do tải lượng CMV (ROCHE) |
1,200,000 |
|
378 |
11 |
PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 |
580,000 |
|
379 |
12 |
RPR định tính |
20,000 |
|
380 |
13 |
RPR định lượng |
40,000 |
|
381 |
14 |
TPHA định tính |
20,000 |
|
382 |
15 |
TPHA định lượng |
80,000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO: |
|
|
383 |
1 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) |
45,000 |
|
384 |
2 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào |
65,000 |
|
385 |
3 |
Công thức nhiễm sắc thể |
200,000 |
|
|
|
Xét nghiệm dịch chọc dò |
|
|
386 |
1 |
Protein dịch |
10,000 |
|
387 |
2 |
Glưucose dịch |
13,000 |
|
388 |
3 |
Clo dịch |
16,000 |
|
389 |
4 |
Phản ứng Pandy |
6,000 |
|
390 |
5 |
Rivalta |
6,000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: |
|
|
391 |
1 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin |
120,000 |
|
392 |
2 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) |
100,000 |
|
393 |
3 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin |
170,000 |
|
394 |
4 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô |
120,000 |
|
395 |
5 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III |
160,000 |
|
396 |
6 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son |
100,000 |
|
397 |
7 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial |
200,000 |
|
398 |
8 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa |
120,000 |
|
399 |
9 |
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou |
150,000 |
|
400 |
10 |
Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) |
200,000 |
|
401 |
11 |
Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học |
600,000 |
|
402 |
12 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh. |
200,000 |
|
403 |
13 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori |
150,000 |
|
404 |
14 |
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
70,000 |
|
405 |
15 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
110,000 |
|
|
|
Xét nghiệm độc chất |
|
|
406 |
16 |
Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất |
50,000 |
|
407 |
17 |
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS |
100,000 |
|
408 |
18 |
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express plưuss |
70,000 |
|
409 |
19 |
Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý |
190,000 |
|
410 |
20 |
Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu |
15,000 |
|
411 |
21 |
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ |
500,000 |
|
412 |
22 |
Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ |
500,000 |
|
413 |
23 |
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng |
50,000 |
|
414 |
24 |
Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu |
30,000 |
|
415 |
25 |
Định lượng cấp NH3 trong máu |
80,000 |
|
|
C6 |
|
|
|
416 |
1 |
Điện tâm đồ |
30,000 |
|
417 |
2 |
Điện não đồ |
50,000 |
|
418 |
3 |
Lưu huyết não |
20,000 |
|
419 |
4 |
Đo chức năng hô hấp |
84,000 |
|
420 |
5 |
Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan |
15,000 |
|
421 |
6 |
Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glưucoza, fructoza, galactoza, lactoza) |
14,000 |
|
422 |
7 |
Test thanh thải Creatinine |
30,000 |
|
423 |
8 |
Test thanh thải Ure |
30,000 |
|
424 |
9 |
Test dung nạp Glưucagon |
20,000 |
|
425 |
10 |
Thăm dò các dung tích phổi |
120,000 |
|
426 |
11 |
Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography |
180,000 |
|
|
C7 |
|
|
|
427 |
1 |
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin |
40,000 |
|
428 |
2 |
Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép |
180,000 |
|
429 |
3 |
Xạ hình tụy |
180,000 |
|
430 |
4 |
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol |
50,000 |
|
431 |
5 |
Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
80,000 |
|
432 |
6 |
Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
120,000 |
|
433 |
7 |
SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kĐp |
200,000 |
|
434 |
8 |
Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) |
170,000 |
|
435 |
9 |
SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) |
170,000 |
|
436 |
10 |
Chụp SPECT CT |
300,000 |
|
437 |
11 |
Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
140,000 |
|
GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ PHẦN C4 THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC A. DANH MỤC GIÁ CÁC LOẠI PHẪU THUẬT
(Kèm theo Nghị quyết số 43 /2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị: đồng
STT |
STT theo mục |
CÁC LOẠI DỊCH VỤ |
Loại PT |
Mức thu |
Ghi chú |
A |
B |
C |
D |
E |
F |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên |
ĐB |
3,239,000 |
|
2 |
2 |
Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên |
ĐB |
3,470,000 |
|
3 |
3 |
Cắt toàn bộ thanh quản và một phần hạ họng có vét hạch hệ thống |
ĐB |
3,090,000 |
|
4 |
4 |
Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình ngay bằng vạt da, cơ |
ĐB |
3,300,000 |
|
5 |
5 |
Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má |
ĐB |
3,140,000 |
|
6 |
6 |
Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống |
ĐB |
3,580,000 |
|
7 |
7 |
Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang, hàm; chấn thương đồng thời mắt, mũi, xoang…cần phối hợp với khoa liên quan |
ĐB |
3,100,000 |
|
8 |
8 |
Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng |
IA |
2,564,000 |
|
9 |
9 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp, 1 thùy có vét hạch cổ 1 bên |
IA |
2,550,000 |
|
10 |
10 |
Cắt ung thư giáp trạng |
IA |
2,560,000 |
|
11 |
11 |
Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú |
IA |
2,645,000 |
|
12 |
12 |
Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch |
IA |
2,558,000 |
|
13 |
13 |
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn |
IA |
2,569,000 |
|
14 |
14 |
Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng |
IA |
2,480,000 |
|
15 |
15 |
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng |
IA |
2,670,000 |
|
16 |
16 |
Cắt chi và vét hạch |
IA |
2,500,000 |
|
17 |
17 |
Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm |
IA |
2,400,000 |
|
18 |
18 |
Cắt ung thư thận |
IA |
2,690,000 |
|
19 |
19 |
Cắt bỏ dương vật có vét hạch |
IA |
2,470,000 |
|
20 |
20 |
Vét hạch tiểu khung qua nội soi |
IA |
2,420,000 |
|
21 |
21 |
Cắt âm hộ vét hạch bẹn 2 bên |
IA |
2,490,000 |
|
22 |
22 |
Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung |
IA |
2,478,000 |
|
23 |
23 |
Cắt tạo hình cánh mũi ung thư |
IB |
2,204,000 |
|
24 |
24 |
Cắt ung thư môi có tạo hình |
IB |
2,400,000 |
|
25 |
25 |
Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư |
IB |
2,550,000 |
|
26 |
26 |
Cắt u tuyến nước bọt mang tai |
IB |
2,640,000 |
|
27 |
27 |
Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn |
IB |
2,500,000 |
|
28 |
28 |
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính ≥ 5cm |
IC |
2,590,000 |
|
29 |
29 |
Cắt một nửa lưỡi |
IC |
2,500,000 |
|
30 |
30 |
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ |
IC |
2,577,000 |
|
31 |
31 |
Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật |
IIA |
1,530,000 |
|
32 |
32 |
Phẫu thuật vét hạch nách |
IIA |
1,400,000 |
|
33 |
33 |
Cắt u giáp trạng |
IIA |
1,500,000 |
|
34 |
34 |
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng |
IIA |
1,460,000 |
|
35 |
35 |
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm |
IIA |
1,480,000 |
|
36 |
36 |
Khoét chóp cổ tử cung |
IIB |
1,410,000 |
|
37 |
37 |
Cắt bỏ tinh hoàn |
IIC |
1,390,000 |
|
38 |
38 |
Cắt u lành phần mềm đường kính ≥ 5cm |
IIC |
1,440,000 |
|
39 |
39 |
Cắt u lành phần mềm đường kính ≤ 5cm |
III |
1,210,000 |
|
40 |
40 |
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán |
III |
1,160,000 |
|
41 |
41 |
Cắt u vú nhỏ |
III |
1,210,000 |
|
42 |
42 |
Cắt polype cổ tử cung |
III |
1,280,000 |
|
43 |
43 |
Cắt u thành âm đạo |
III |
1,220,000 |
|
44 |
44 |
Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản qua nội soi |
IA |
2,769,000 |
|
45 |
45 |
Phẫu thuật Newmann (đặt sonde dạ dày qua lỗ thủng ung thư dạ dày để nuôi ăn) |
IIA |
1,437,000 |
|
|
|
|
|
|
|
46 |
1 |
Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn |
ĐB |
2,869,000 |
|
47 |
2 |
Khâu vết thương tim, do đam hay do mảnh đạn |
IA |
2,276,000 |
|
48 |
3 |
Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín |
IA |
2,490,000 |
|
49 |
4 |
Phẫu thuật cắt ống động mạch ở trẻ dưới 15 tuổi |
IA |
2,169,000 |
|
50 |
5 |
Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương |
IA |
2,318,000 |
|
51 |
6 |
Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời |
IA |
2,039,000 |
|
52 |
7 |
Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn |
IA |
2,170,000 |
|
53 |
8 |
Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm |
IA |
2,240,000 |
|
54 |
9 |
Cắt u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn |
IA |
2,027,000 |
|
55 |
10 |
Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow |
IA |
2,536,000 |
|
56 |
11 |
Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm |
IA |
2,137,000 |
|
57 |
12 |
Cắt u xương sườn nhiều xương |
IA |
2,095,000 |
|
58 |
13 |
Thắt ống động mạch |
IB |
2,350,000 |
|
59 |
14 |
Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi |
IB |
2,140,000 |
|
60 |
15 |
Khâu vết thương mạch máu chi |
IC |
2,619,000 |
|
61 |
16 |
Lấy máu cục làm nghẽn mạch |
IIA |
1,430,000 |
|
62 |
17 |
Cắt u xương sườn: 1 xương |
IIA |
1,529,000 |
|
63 |
18 |
Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn |
IIA |
1,388,000 |
|
64 |
19 |
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng |
IIA |
1,350,000 |
|
65 |
20 |
Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5-10cm |
IIB |
1,506,000 |
|
66 |
21 |
Bóc nhân tuyến giáp |
IIB |
1,519,000 |
|
67 |
22 |
Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức |
IIB |
1,197,000 |
|
68 |
23 |
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới |
IIC |
1,270,000 |
|
69 |
24 |
Cắt một xương sườn trong viêm xương |
IIC |
1,530,000 |
|
70 |
25 |
Thắt các động mạch ngoại vi |
III |
1,210,000 |
|
71 |
26 |
Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm |
III |
1,160,000 |
|
72 |
27 |
Khâu kín vết thương thủng ngực |
III |
1,230,000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
73 |
1 |
Cắt u sọ hầu, tuyến yên, vùng hố yên, tuyến tùng |
ĐB |
2,550,000 |
|
74 |
2 |
Cắt u hố sau u thùy Vermis, góc cầu tiểu não, tiểu não, u nguyên bào mạch máu |
ĐB |
2,400,000 |
|
75 |
3 |
Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy |
ĐB |
3,214,000 |
|
76 |
4 |
Phẫu thuật gãy trật đốt sống cổ, mỏm nha |
ĐB |
2,925,000 |
|
77 |
5 |
Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não |
ĐB |
3,098,000 |
|
78 |
6 |
Cắt u bán cầu đại não |
IA |
2,400,000 |
|
79 |
7 |
Phẫu thuật áp xe não |
IA |
2,260,000 |
|
80 |
8 |
Cắt u tủy |
IA |
2,410,000 |
|
81 |
9 |
Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ |
IA |
2,200,000 |
|
82 |
10 |
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não |
IA |
2,900,000 |
|
83 |
11 |
Phẫu thuật chèn ép tủy |
IB |
2,800,000 |
|
84 |
12 |
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm |
IB |
2,800,000 |
|
85 |
13 |
Phẫu thuật thoát vị não và màng não |
IB |
2,494,000 |
|
86 |
14 |
Phẫu thuật vết thương sọ não hở |
IB |
2,900,000 |
|
87 |
15 |
Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ |
IC |
2,584,000 |
|
88 |
16 |
Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ |
IC |
2,300,000 |
|
89 |
17 |
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên |
IC |
2,920,000 |
|
90 |
18 |
Phẫu thuật viêm xương sọ |
IIA |
1,400,000 |
|
91 |
19 |
Khoan sọ thăm dò |
IIA |
1,407,000 |
|
92 |
20 |
Ghép khuyết xương sọ |
IIB |
1,409,000 |
|
93 |
21 |
Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm |
IIB |
1,490,000 |
|
94 |
22 |
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2-5 cm |
IIC |
1,440,000 |
|
95 |
23 |
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
III |
1,280,000 |
|
96 |
24 |
Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm |
III |
1,260,000 |
|
97 |
25 |
Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em |
III |
1,210,000 |
|
|
|
|
|
|
|
98 |
1 |
Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ 2 lần trở lên |
ĐB |
3,455,000 |
|
99 |
2 |
Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn |
ĐB |
3,440,000 |
|
100 |
3 |
Phẫu thuật làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt thể thủy tinh nhân tạo |
ĐB |
3,170,000 |
|
101 |
4 |
Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù |
ĐB |
3,455,000 |
|
102 |
5 |
Lấy thủy tinh thể trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ |
IA |
2,455,000 |
|
103 |
6 |
Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp |
IA |
2,529,000 |
|
104 |
7 |
Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh |
IA |
2,166,000 |
|
105 |
8 |
Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV |
IA |
2,450,000 |
|
106 |
9 |
Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển |
IA |
2,166,000 |
|
107 |
10 |
Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớp |
IA |
2,166,000 |
|
108 |
11 |
Phẫu thuật tái tạo lỗ rò có ghép |
IA |
2,450,000 |
|
109 |
12 |
Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke |
IA |
2,527,000 |
|
110 |
13 |
Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy- Dutemps |
IA |
2,527,000 |
|
111 |
14 |
Cắt dịch kính và bong võng mạc |
IA |
2,527,000 |
|
112 |
15 |
Cắt mống mắt, lấy thủy tinh thể vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng |
IA |
2,527,000 |
|
113 |
16 |
Thay dịch kính xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hóa |
IA |
2,527,000 |
|
114 |
17 |
Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu |
IB |
2,527,000 |
|
115 |
18 |
Ghép giác mạc có vành củng mạc |
IB |
2,527,000 |
|
116 |
19 |
Khâu kết mạc do sang chấn |
IIA |
1,529,000 |
|
117 |
20 |
Cắt mộng có vá niêm mạc |
IIA |
1,529,000 |
|
118 |
21 |
Phủ giác mạc bằng kết mạc |
IIB |
1,564,000 |
|
119 |
22 |
Phẫu thuật rách giác mạc nan hoa điều trị cận thị, độ củng mạc bằng collagen điều trị cận thị |
IIB |
1,480,000 |
|
120 |
23 |
Cắt bỏ túi lệ |
IIC |
1,500,000 |
|
121 |
24 |
Cắt bỏ cháp có bọc |
III |
1,159,000 |
|
122 |
25 |
Cắt bỏ nhãn cầu, có múc nội nhãn |
IIA |
1,500,000 |
|
123 |
26 |
Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị |
IIB |
1,380,000 |
|
124 |
27 |
Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc |
IIB |
1,490,000 |
|
125 |
28 |
Phẫu thuật phức tạp như cataract bệnh lý, trên trẻ em quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch |
ĐB |
2,560,000 |
|
126 |
29 |
Phẫu thuật di chuyển ống Sténon (MAT 12) |
IA |
2,329,000 |
|
127 |
30 |
Phẫu thuật tái tạo lỗ rò có ghép |
IA |
2,450,000 |
|
128 |
31 |
Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp |
IA |
2,450,000 |
|
129 |
32 |
Phẫu thuật laser cắt bè (trabeculoplasty) |
IC |
2,349,000 |
|
130 |
33 |
Cắt mống mắt quang học |
IIB |
1,300,000 |
|
|
|
|
|
|
|
131 |
1 |
Cắt u xơ vòm mũi họng |
ĐB |
3,430,000 |
|
132 |
2 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não |
IA |
2,280,000 |
|
133 |
3 |
Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII |
IA |
2,180,000 |
|
134 |
4 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên |
IA |
2,346,000 |
|
135 |
5 |
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm |
IA |
2,617,000 |
|
136 |
6 |
Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ |
IA |
2,666,000 |
|
137 |
7 |
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi |
IA |
2,540,000 |
|
138 |
8 |
Phẫu thuật rò vùng sống mũi |
IA |
2,510,000 |
|
139 |
9 |
Phẫu thuật xoang trán |
IA |
2,684,000 |
|
140 |
10 |
Nạo sàng hàm |
IA |
2,518,000 |
|
141 |
11 |
Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng |
IA |
2,530,000 |
|
142 |
12 |
Cắt u thành sau họng |
IA |
2,630,000 |
|
143 |
13 |
Cắt u thành bên họng |
IA |
2,630,000 |
|
144 |
14 |
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên |
IA |
2,430,000 |
|
145 |
15 |
Cắt toàn bộ thanh quản |
IA |
2,165,000 |
|
146 |
16 |
Cắt một nửa thanh quản |
IA |
2,160,000 |
|
147 |
17 |
Phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí quản |
IA |
2,164,000 |
|
148 |
18 |
Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương |
IA |
2,600,000 |
|
149 |
19 |
Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản |
IA |
2,400,000 |
|
150 |
20 |
Cắt dây thanh |
IA |
2,468,000 |
|
151 |
21 |
Cắt dính thanh quản |
IA |
2,530,000 |
|
152 |
22 |
Phẫu thuật chữa ngáy |
IA |
2,448,000 |
|
153 |
23 |
Dẫn lưu áp xe thực quản |
IA |
2,590,000 |
|
154 |
24 |
Thắt động mạch hàm trong |
IA |
2,340,000 |
|
155 |
25 |
Thắt động mạch sàng |
IA |
2,570,000 |
|
156 |
26 |
Thắt tĩnh mạch cảnh trong |
IA |
2,276,000 |
|
157 |
27 |
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng |
IB |
2,220,000 |
|
158 |
28 |
Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản |
IC |
2,315,000 |
|
159 |
29 |
Mở khí quản trong u tuyến giáp |
IC |
2,348,000 |
|
160 |
30 |
Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương |
IC |
2,640,000 |
|
161 |
31 |
Thắt động mạch cảnh ngoài |
IC |
2,310,000 |
|
162 |
32 |
Vá nhĩ đơn thuần |
IIA |
1,449,000 |
|
163 |
33 |
Phẫu thuật kiểm tra xương chũm |
IIA |
1,420,000 |
|
164 |
34 |
Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi |
IIA |
1,409,000 |
|
165 |
35 |
Phẫu thuật vách ngăn mũi |
IIA |
1,436,000 |
|
166 |
36 |
Cắt amydal gây mê |
IIA |
1,445,000 |
|
167 |
37 |
Vi phẫu thuật thanh quản |
IIA |
1,308,000 |
|
168 |
38 |
Phẫu thuật khí quản người lớn |
IIA |
1,435,000 |
|
169 |
39 |
Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp |
IIA |
1,470,000 |
|
170 |
40 |
Cắt polyp mũi |
III |
1,240,000 |
|
171 |
41 |
Phẫu thuật mở khe giữa + nạo sàng hàm |
IA |
2,610,000 |
|
172 |
42 |
Phẫu thuật mở khe giữa + nạo sàng hàm+ xoang bướm |
IA |
2,696,000 |
|
173 |
43 |
Phẫu thuật mở khe giữa + cắt polypes mũi + nạo sàng hàm |
IA |
2,528,000 |
|
174 |
44 |
Thay thế xương bàn đạp |
IA |
2,527,000 |
|
175 |
45 |
Khoét mê nhĩ |
IA |
2,528,000 |
|
176 |
46 |
Mở túi nội dịch tai trong |
IA |
2,534,000 |
|
177 |
47 |
Phẫu thuật treo sụn phễu |
IA |
2,529,000 |
|
178 |
48 |
Phẫu thuật vùng chân bướm hàm (TMH48) |
IA |
2,530,000 |
|
179 |
49 |
Thắt động mạch bướm – khẩu cái (TMH49) |
IA |
2,534,000 |
|
180 |
50 |
Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới |
III |
1,120,000 |
|
181 |
51 |
Đặt Diabolo |
IC |
2,529,000 |
|
|
|
|
|
|
|
182 |
1 |
Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên |
ĐB |
3,575,000 |
|
183 |
2 |
Cắt u mạch máu lớn trên 10 cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ |
ĐB |
3,595,000 |
|
184 |
3 |
Ghép xương hàm |
IA |
2,190,000 |
|
185 |
4 |
Cắt đoạn xương hàm trên hoặc dưới |
IA |
2,559,000 |
|
186 |
5 |
Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 1 hoặc 2 bên |
IA |
2,630,000 |
|
187 |
6 |
Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng |
IA |
2,690,000 |
|
188 |
7 |
Phẫu thuật sụp mí, hở mí, quanh hốc mắt |
IA |
2,350,000 |
|
189 |
8 |
Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm |
IB |
2,220,000 |
|
190 |
9 |
Nhổ răng khôn mọc lệch 900 hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật |
IIA |
1,560,000 |
|
191 |
10 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên |
IIA |
1,380,000 |
|
192 |
11 |
Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên |
IIA |
1,440,000 |
|
193 |
12 |
Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung |
IIA |
1,477,000 |
|
194 |
13 |
Cắt bỏ xương lồi vòm miệng |
IIA |
1,400,000 |
|
195 |
14 |
Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm |
IIA |
1,435,000 |
|
196 |
15 |
Rút chỉ thép kết hợp xưong, treo xưong điều trị gãy xương vùng hàm mặt |
IIA |
1,290,000 |
|
197 |
16 |
Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi |
IIA |
1,454,000 |
|
198 |
17 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng |
IIB |
1,240,000 |
|
199 |
18 |
Cắt nang răng đường kính dưới 2cm |
III |
1,219,000 |
|
200 |
19 |
Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 450 |
III |
1,206,000 |
|
201 |
20 |
Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn |
III |
1,188,000 |
|
202 |
21 |
Cấy lại răng |
III |
1,050,000 |
|
203 |
22 |
Lấy tủy chân răng một chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tủy chân răng nhiều chân |
III |
1,150,000 |
|
204 |
23 |
Phẫu thuật phục hồi chân răng có chốt, vít vào ống tủy |
III |
1,124,000 |
|
205 |
24 |
Mài răng làm cầu răng |
III |
915,000 |
|
206 |
25 |
Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh răng, nhóm 1 sextant |
III |
1,054,000 |
|
207 |
26 |
Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, có một đường gãy |
III |
1,210,000 |
|
208 |
27 |
Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng |
III |
1,040,000 |
|
209 |
28 |
Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm |
III |
1,214,000 |
|
210 |
29 |
Lấy xương hoại tử, dưới 2cm trong viêm tủy hàm |
III |
1,180,000 |
|
211 |
30 |
Khâu phục hồi các vết thương phần mềm do chấn thương từ 2-4cm |
III |
1,200,000 |
|
212 |
31 |
Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ |
III |
1,200,000 |
|
213 |
32 |
Nâng chỉnh xương gò má 1 bên |
IA |
2,664,000 |
|
214 |
33 |
Khâu phục hồi các vết thương phần mềm do chấn thương > 4 cm |
III |
1,170,000 |
|
215 |
34 |
Phẫu thuật cắt bỏ trọn U hắc tố (k hóa)- GPB |
IA |
2,199,000 |
|
216 |
35 |
Phẫu thuật tái tạo nướu : nhóm 1 sextant |
IIC |
1,407,000 |
|
|
|
|
|
|
|
217 |
1 |
Cắt 2 thùy phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật |
ĐB |
3,507,000 |
|
218 |
2 |
Cắt thùy phổi, cắt phổi vét hạch trung thất và một mảng thành ngực |
ĐB |
3,514,000 |
|
219 |
3 |
Cắt thùy phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại |
ĐB |
4,180,000 |
|
220 |
4 |
Cắt một thùy hay một phân thùy phổi |
IA |
2,880,000 |
|
221 |
5 |
Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi |
IA |
2,960,000 |
|
222 |
6 |
Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi |
IA |
2,940,000 |
|
223 |
7 |
Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình |
IA |
2,926,000 |
|
224 |
8 |
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi |
IA |
3,128,000 |
|
225 |
9 |
Phẫu thuật khớp vai, khuỷu, háng; nạo lao khớp |
IB |
3,150,000 |
|
226 |
10 |
Cắt phổi không điển hình (Wedge resection) |
IIA |
1,720,000 |
|
227 |
11 |
Mở ngực lấy máu cục màng phổi |
IIA |
1,690,000 |
|
228 |
12 |
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng |
IIA |
1,700,000 |
|
229 |
13 |
Mở màng phổi tối đa |
IIA |
1,690,000 |
|
230 |
14 |
Cắt hạch lao to vùng cổ |
IIA |
1,498,000 |
|
231 |
15 |
Nạo áp xe lạnh hố chậu |
IIA |
1,499,000 |
|
232 |
16 |
Nạo áp xe lạnh hố lưng |
IIA |
1,505,000 |
|
233 |
17 |
Khâu vết thương nhu mô phổi |
IIB |
1,700,000 |
|
234 |
18 |
Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách |
IIB |
1,500,000 |
|
235 |
19 |
Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát |
III |
1,380,000 |
|
236 |
20 |
Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn |
III |
1,400,000 |
|
|
|
|
|
|
|
237 |
1 |
Cắt toàn bộ dạ dày |
ĐB |
3,680,000 |
|
238 |
2 |
Cắt toàn bộ đại tràng |
ĐB |
2,885,000 |
|
239 |
3 |
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị |
IA |
2,497,000 |
|
240 |
4 |
Cắt dạ dày, phẫu thuật lại |
IA |
2,736,000 |
|
241 |
5 |
Cắt dạ dày sau nối vị tràng |
IA |
2,750,000 |
|
242 |
6 |
Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X |
IA |
2,597,000 |
|
243 |
7 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính |
IA |
2,500,000 |
|
244 |
8 |
Cắt lại đại tràng |
IA |
2,525,000 |
|
245 |
9 |
Cắt một nửa đại tràng phải, trái |
IA |
2,477,000 |
|
246 |
10 |
Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn |
IA |
2,430,000 |
|
247 |
11 |
Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn |
IA |
2,478,000 |
|
248 |
12 |
Cắt u sau phúc mạc tái phát |
IA |
2,500,000 |
|
249 |
13 |
Cắt u sau phúc mạc |
IA |
2,525,000 |
|
250 |
14 |
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay |
IB |
2,507,000 |
|
251 |
15 |
Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày |
IB |
2,536,000 |
|
252 |
16 |
Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành |
IB |
2,500,000 |
|
253 |
17 |
Cắt túi thừa tá tràng |
IB |
2,456,000 |
|
254 |
18 |
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
IB |
2,470,000 |
|
255 |
19 |
Cắt u mạc treo có cắt ruột |
IB |
2,407,000 |
|
256 |
20 |
Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột |
IB |
2,494,000 |
|
257 |
21 |
Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay |
IB |
2,400,000 |
|
258 |
22 |
Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo |
IB |
2,410,000 |
|
259 |
23 |
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược |
IB |
2,370,000 |
|
260 |
24 |
Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình |
IC |
2,450,000 |
|
261 |
25 |
Cắt đoạn ruột non |
IC |
2,535,000 |
|
262 |
26 |
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo |
IC |
2,530,000 |
|
263 |
27 |
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột |
IC |
2,630,000 |
|
264 |
28 |
Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới |
IC |
2,656,000 |
|
265 |
29 |
Cắt bỏ trĩ vòng |
IC |
2,830,000 |
|
266 |
30 |
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc |
IC |
2,606,000 |
|
267 |
31 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn |
IC |
2,677,000 |
|
268 |
32 |
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại |
IC |
2,235,000 |
|
269 |
33 |
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột |
IC |
2,419,000 |
|
270 |
34 |
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần |
IIA |
1,550,000 |
|
271 |
35 |
Nối vị tràng |
IIA |
1,546,000 |
|
272 |
36 |
Cắt u mạc treo không cắt ruột |
IIA |
1,580,000 |
|
273 |
37 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa |
IIA |
1,566,000 |
|
274 |
38 |
Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường |
IIA |
1,570,000 |
|
275 |
39 |
Cắt ruột thừa kèm túi Meckel |
IIA |
1,596,000 |
|
276 |
40 |
Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng |
IIA |
1,617,000 |
|
277 |
41 |
Làm hậu môn nhân tạo |
IIA |
1,567,000 |
|
278 |
42 |
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc |
IIA |
1,596,000 |
|
279 |
43 |
Phẫu thuật rò hậu môn các loại |
IIA |
1,570,000 |
|
280 |
44 |
Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay |
IIA |
1,495,000 |
|
281 |
45 |
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn |
IIA |
1,548,000 |
|
282 |
46 |
Cắt cơ tròn trong |
IIA |
1,584,000 |
|
283 |
47 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành |
IIA |
1,487,000 |
|
284 |
48 |
Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành |
IIA |
1,414,000 |
|
285 |
49 |
Mở bụng thăm dò |
IIA |
1,300,000 |
|
286 |
50 |
Cắt trĩ từ 2 bó trở lên |
IIB |
1,537,000 |
|
287 |
51 |
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò |
IIB |
1,576,000 |
|
288 |
52 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt |
IIB |
1,530,000 |
|
289 |
53 |
Mở thông dạ dày |
IIC |
1,555,000 |
|
290 |
54 |
Dẫn lưu áp xe ruột thừa |
IIC |
1,610,000 |
|
291 |
55 |
Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường |
IIC |
1,506,000 |
|
292 |
56 |
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ |
IIC |
1,554,000 |
|
293 |
57 |
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần |
IIC |
1,555,000 |
|
294 |
58 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường |
IIC |
1,555,000 |
|
295 |
59 |
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
III |
1,015,000 |
|
296 |
60 |
Lấy máu tụ tầng sinh môn |
III |
1,199,000 |
|
297 |
61 |
Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn |
III |
1,220,000 |
|
298 |
62 |
Cắt mạc nối lớn |
IIA |
1,400,000 |
|
299 |
63 |
Cắt khâu mạc treo |
IIA |
1,538,000 |
|
300 |
64 |
Khâu lỗ thủng ruột non, đại tràng, hổng tràng |
IB |
2,837,000 |
|
301 |
65 |
Phẫu thuật khâu lỗ thủng ruột non, mổ mở |
IIA |
1,555,000 |
|
302 |
66 |
Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng ruột non |
IA |
2,937,000 |
|
303 |
67 |
Tháo lông bằng hơi (gây mê) |
III |
1,200,000 |
|
|
|
|
|
|
|
304 |
1 |
Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới |
ĐB |
2,938,000 |
|
305 |
2 |
Cắt gan phải hoặc gan trái |
ĐB |
3,557,000 |
|
306 |
3 |
Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu |
ĐB |
2,848,000 |
|
307 |
4 |
Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thùy phổi có dẫn lưu |
ĐB |
3,055,000 |
|
308 |
5 |
Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan – hổng tràng |
ĐB |
3,799,000 |
|
309 |
6 |
Cắt bỏ khối tá tụy |
ĐB |
2,778,000 |
|
310 |
7 |
Cắt phân thùy gan |
IA |
2,530,000 |
|
311 |
8 |
Cắt phân thùy dưới gan phải |
IA |
2,750,000 |
|
312 |
9 |
Cắt gan không điển hình do vỡ gan |
IA |
2,650,000 |
|
313 |
10 |
Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy dưới gan |
IA |
2,729,000 |
|
314 |
11 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật |
IA |
2,740,000 |
|
315 |
12 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại |
IA |
2,728,000 |
|
316 |
13 |
Nối ống mật chủ - hổng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan |
IA |
2,740,000 |
|
317 |
14 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi |
IA |
2,777,000 |
|
318 |
15 |
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột |
IA |
2,616,000 |
|
319 |
16 |
Cắt đuôi tụy và cắt lách |
IA |
2,418,000 |
|
320 |
17 |
Cắt thân và đuôi tụy |
IA |
2,616,000 |
|
321 |
18 |
Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách |
IA |
2,756,000 |
|
322 |
19 |
Nối lưu thông cửa chủ |
IA |
2,767,000 |
|
323 |
20 |
Cắt phân thùy dưới gan trái |
IB |
2,610,000 |
|
324 |
21 |
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ |
IB |
2,716,000 |
|
325 |
22 |
Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng |
IB |
2,729,000 |
|
326 |
23 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu |
IB |
2,839,000 |
|
327 |
24 |
Nối ống mật chủ - tá tràng |
IB |
2,765,000 |
|
328 |
25 |
Nối ống mật chủ - hổng tràng |
IB |
2,498,000 |
|
329 |
26 |
Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung – hổng tràng |
IB |
2,534,000 |
|
330 |
27 |
Nối nang tụy – dạ dày |
IB |
2,476,000 |
|
331 |
28 |
Nối nang tụy – hổng tràng |
IB |
2,510,000 |
|
332 |
29 |
Cắt lách do chấn thương |
IB |
2,780,000 |
|
333 |
30 |
Nối túi mật – hổng tràng |
IC |
2,476,000 |
|
334 |
31 |
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử |
IC |
2,780,000 |
|
335 |
32 |
Dẫn lưu áp xe tụy |
IC |
2,435,000 |
|
336 |
33 |
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan |
IC |
2,534,000 |
|
337 |
34 |
Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu |
IIA |
1,380,000 |
|
338 |
35 |
Dẫn lưu túi mật |
IIC |
1,564,000 |
|
339 |
36 |
Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật |
IIC |
1,590,000 |
|
340 |
37 |
Dẫn lưu áp xe gan |
III |
1,326,000 |
|
341 |
38 |
Cắt túi mật |
IB |
2,620,000 |
|
|
|
|
|
|
|
342 |
1 |
Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker – Le duc) |
ĐB |
2,635,000 |
|
343 |
2 |
Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột – bàng quang |
ĐB |
2,405,000 |
|
344 |
3 |
Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang |
ĐB |
2,654,000 |
|
345 |
4 |
Nối dương vật |
ĐB |
2,440,000 |
|
346 |
5 |
Cắt u tuyến thượng thận (Pheochromocytom, Cushing) |
IA |
1,955,000 |
|
347 |
6 |
Lấy sỏi san hô mở rộng thận ( Bivalve ) |
IA |
3,050,000 |
|
348 |
7 |
Cắt toàn bộ thận và niệu quản |
IA |
3,050,000 |
|
349 |
8 |
Cắt một nửa thận |
IA |
2,775,000 |
|
350 |
9 |
Cắt u thận lành |
IA |
2,500,000 |
|
351 |
10 |
Lấy sỏi san hô thận |
IA |
3,058,000 |
|
352 |
11 |
Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy) |
IA |
3,058,000 |
|
353 |
12 |
Nối niệu quản – đài thận (Calico-ureteral anastomosis ) |
IA |
2,726,000 |
|
354 |
13 |
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì |
IA |
2,770,000 |
|
355 |
14 |
Phẫu thuật rò bàng quang – âm đạo, bàng quang – tử cung, trực tràng |
IA |
2,810,000 |
|
356 |
15 |
Cắt thận đơn thuần |
IB |
2,810,000 |
|
357 |
16 |
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang |
IB |
3,115,000 |
|
358 |
17 |
Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận |
IB |
2,957,000 |
|
359 |
18 |
Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang |
IB |
2,024,000 |
|
360 |
19 |
Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp |
IB |
1,960,000 |
|
361 |
20 |
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại |
IB |
3,115,000 |
|
362 |
21 |
Cắt nối niệu quản |
IB |
2,890,000 |
|
363 |
22 |
Phẫu thuật rò niệu quản – âm đạo |
IB |
2,890,000 |
|
364 |
23 |
Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da |
IB |
2,040,000 |
|
365 |
24 |
Cắm niệu quản bàng quang |
IB |
2,555,000 |
|
366 |
25 |
Thông niệu quản ra da qua một đoạn ruột đơn thuần |
IB |
2,396,000 |
|
367 |
26 |
Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang |
IB |
2,314,000 |
|
368 |
27 |
Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên |
IB |
3,080,000 |
|
369 |
28 |
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang |
IC |
3,080,000 |
|
370 |
29 |
Cắt u bàng quang đường trên |
IC |
3,108,000 |
|
371 |
30 |
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang |
IC |
3,020,000 |
|
372 |
31 |
Cắt cổ bàng quang |
IC |
2,408,000 |
|
373 |
32 |
Cắt nối niệu đạo sau |
IC |
2,430,000 |
|
374 |
33 |
Phẫu thuật treo thận |
IIA |
1,425,000 |
|
375 |
34 |
Lấy sỏi niệu quản |
IIA |
1,736,000 |
|
376 |
35 |
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang |
IIA |
1,458,000 |
|
377 |
36 |
Chữa cương cứng dương vật |
IIA |
1,190,000 |
|
378 |
37 |
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu |
IIA |
1,200,000 |
|
379 |
38 |
Cắt nối niệu đạo trước |
IIA |
1,195,000 |
|
380 |
39 |
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang |
IIB |
1,694,000 |
|
381 |
40 |
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn |
IIB |
1,285,000 |
|
382 |
41 |
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng |
IIB |
1,195,000 |
|
383 |
42 |
Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản |
IIB |
1,299,000 |
|
384 |
43 |
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu |
IIB |
1,240,000 |
|
385 |
44 |
Dẫn lưu thận qua da |
IIC |
1,290,000 |
|
386 |
45 |
Lấy sỏi bàng quang |
IIC |
1,685,000 |
|
387 |
46 |
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
IIC |
1,720,000 |
|
388 |
47 |
Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật |
IIC |
1,300,000 |
|
389 |
48 |
Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật |
IIC |
1,090,000 |
|
390 |
49 |
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
III |
1,049,000 |
|
391 |
50 |
Dẫn lưu áp xe khoang retzius |
III |
950,000 |
|
392 |
51 |
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt |
III |
976,000 |
|
393 |
52 |
Cắt u nang thừng tinh |
III |
956,000 |
|
394 |
53 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn |
III |
1,356,000 |
|
395 |
54 |
Cắt u sùi đầu miệng sáo |
III |
1,005,000 |
|
396 |
55 |
Cắt u dương vật lành |
III |
970,000 |
|
397 |
56 |
Cắt túi thừa niệu đạo |
III |
990,000 |
|
398 |
57 |
Mở rộng lỗ sáo |
III |
1,365,000 |
|
399 |
58 |
Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie ) |
III |
845,000 |
|
400 |
59 |
Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da |
III |
957,000 |
|
401 |
60 |
Chích áp xe tầng sinh môn |
III |
1,380,000 |
|
402 |
61 |
Phẫu thuật rút sonde JJ niệu quản |
IB |
1,646,000 |
|
403 |
62 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo |
IIA |
1,715,000 |
|
404 |
63 |
Khâu thắt ống phúc tinh mạc |
IB |
2,375,000 |
|
405 |
64 |
Đóng dẫn lưu niệu quản 1 bên |
IB |
2,410,000 |
|
406 |
65 |
Cắt bỏ 2/3 dương vật tạo hình niệu quản |
IA |
1,836,000 |
|
|
|
|
|
|
|
407 |
1 |
Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp |
ĐB |
3,820,000 |
|
408 |
2 |
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung |
ĐB |
3,820,000 |
|
409 |
3 |
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng |
IA |
2,580,000 |
|
410 |
4 |
Đóng rò trực tràng – âm đạo hoặc bàng quang – âm đạo |
IA |
2,580,000 |
|
411 |
5 |
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật |
IA |
2,060,000 |
|
412 |
6 |
Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính |
IB |
2,608,000 |
|
413 |
7 |
Lấy thai trong bệnh đặc biệt : tim, thận, gan |
IB |
2,877,000 |
|
414 |
8 |
Mở thông vòi trứng 2 bên |
IB |
2,290,000 |
|
415 |
9 |
Lấy khối máu tụ thành nang |
IC |
2,875,000 |
|
416 |
10 |
Phẫu thuật LeFort |
IIA |
1,624,000 |
|
417 |
11 |
Lấy thai triệt sản |
IIA |
1,680,000 |
|
418 |
12 |
Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng |
IIA |
1,680,000 |
|
419 |
13 |
Cắt cụt cổ tử cung |
IIB |
1,690,000 |
|
420 |
14 |
Phẫu thuật treo tử cung |
IIB |
1,245,000 |
|
421 |
15 |
Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản |
IIB |
1,460,000 |
|
422 |
16 |
Làm lại thành âm đạo |
IIB |
1,610,000 |
|
423 |
17 |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
IIB |
1,354,000 |
|
424 |
18 |
Cắt u nang vú hay u vú lành |
IIB |
1,610,000 |
|
425 |
19 |
Khâu tử cung do nạo thủng |
IIC |
1,335,000 |
|
426 |
20 |
Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ |
IIC |
1,350,000 |
|
427 |
21 |
Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai |
IIC |
1,310,000 |
|
428 |
22 |
Khâu rách cùng đồ |
III |
1,140,000 |
|
429 |
23 |
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
III |
1,080,000 |
|
430 |
24 |
Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung |
IA |
2,910,000 |
|
431 |
25 |
Cắt bán phần tử cung trong mổ lấy thai |
IB |
2,910,000 |
|
432 |
26 |
Mở thông vòi trứng 1 bên |
IIA |
1,290,000 |
|
433 |
27 |
Phẫu thuật Patey |
IA |
2,910,000 |
|
434 |
28 |
Phẫu thuật Weirtheim- Meirgs |
IA |
2,695,000 |
|
435 |
29 |
Phẫu thuật Burch |
IA |
2,695,000 |
|
436 |
30 |
Phẫu thuật đặt Mesh TOT-TVT |
IA |
2,910,000 |
|
437 |
31 |
Phẫu thuật bóc lạc nội mạc tử cung |
IA |
3,044,000 |
|
438 |
32 |
Xẻ abces dẫn lưu buồng trứng |
III |
1,060,000 |
|
439 |
33 |
Phẫu thuật thai ngoài tử cung có choáng |
IC |
2,958,000 |
|
440 |
34 |
Phẫu thuật cắt tử cung qua nội soi |
IA |
3,150,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Sơ sinh |
|
|
|
441 |
1 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering |
IB |
2,148,000 |
|
442 |
2 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối |
IC |
2,450,000 |
|
443 |
3 |
Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng |
IC |
2,450,000 |
|
|
|
B. Tim mạch – Lồng ngực |
|
|
|
444 |
4 |
Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn, có đường kính trên 10 cm |
IB |
2,650,000 |
|
445 |
5 |
Cố định mảng sườn di động |
IC |
2,616,000 |
|
446 |
6 |
Dẫn lưu áp xe phổi |
III |
1,215,000 |
|
|
|
C. Tiêu hóa |
|
|
|
447 |
7 |
Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại |
IA |
1,945,000 |
|
448 |
8 |
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật |
IA |
2,960,000 |
|
449 |
9 |
Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét |
IB |
2,510,000 |
|
450 |
10 |
Cắt polype một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo |
IB |
2,280,000 |
|
451 |
11 |
Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường trước xương cùng và sau trực tràng |
IB |
2,088,000 |
|
452 |
12 |
Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo |
IB |
2,750,000 |
|
453 |
13 |
Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo |
IB |
2,527,000 |
|
454 |
14 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản |
IC |
2,278,000 |
|
455 |
15 |
Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại |
IC |
2,470,000 |
|
456 |
16 |
Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng |
IC |
3,014,000 |
|
457 |
17 |
Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng |
IC |
3,000,000 |
|
458 |
18 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi |
IC |
2,895,000 |
|
459 |
19 |
Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo |
IC |
2,838,000 |
|
460 |
20 |
Cắt u nang mạc nối lớn |
IC |
2,600,000 |
|
461 |
21 |
Đóng hậu môn nhân tạo |
IC |
3,010,000 |
|
462 |
22 |
Lấy giun, dị vật ở ruột non |
IIA |
1,587,000 |
|
463 |
23 |
Phẫu thuật tháo lồng ruột |
IIA |
1,606,000 |
|
464 |
24 |
Cắt túi thừa Meckel |
IIA |
1,578,000 |
|
465 |
25 |
Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi |
IIA |
1,770,000 |
|
466 |
26 |
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát |
IIA |
1,700,000 |
|
467 |
27 |
Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em |
IIA |
1,610,000 |
|
468 |
28 |
Mở thông dạ dày trẻ lớn |
IIC |
1,270,000 |
|
469 |
29 |
Cắt mỏm thừa trực tràng |
III |
1,284,000 |
|
470 |
30 |
Nong hậu môn dưới gây mê |
III |
1,130,000 |
|
471 |
31 |
Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê |
III |
660,000 |
|
|
|
D. Gan – Mật – Tụy |
|
|
|
472 |
32 |
Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hổng tràng |
ĐB |
1,565,000 |
|
473 |
33 |
Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh |
IA |
2,105,000 |
|
474 |
34 |
Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu |
IA |
2,444,000 |
|
475 |
35 |
Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu |
IB |
2,330,000 |
|
476 |
36 |
Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu |
IC |
2,144,000 |
|
477 |
37 |
Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu |
IIA |
1,380,000 |
|
|
|
E. Tiết niệu – Sinh dục |
|
|
|
478 |
38 |
Trồng lại niệu quản một bên |
IA |
2,146,000 |
|
479 |
39 |
Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel |
IA |
2,280,000 |
|
480 |
40 |
Cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi |
IB |
2,385,000 |
|
481 |
41 |
Lấy sỏi nhu mô thận |
IB |
2,260,000 |
|
482 |
42 |
Nối niệu quản với niệu quản |
IB |
2,290,000 |
|
483 |
43 |
Ghép cơ cổ bàng quang |
IB |
2,325,000 |
|
484 |
44 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên |
IB |
2,750,000 |
|
485 |
45 |
Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn |
IB |
2,674,000 |
|
486 |
46 |
Cắt túi sa niệu quản |
IC |
2,350,000 |
|
487 |
47 |
Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng |
IC |
2,524,000 |
|
488 |
48 |
Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên |
IC |
2,030,000 |
|
489 |
49 |
Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang |
IC |
2,290,000 |
|
490 |
50 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên |
IC |
2,895,000 |
|
491 |
51 |
Dẫn lưu hai thận |
IIA |
1,300,000 |
|
492 |
52 |
Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên |
IIA |
1,327,000 |
|
493 |
53 |
Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang |
IIA |
1,299,000 |
|
494 |
54 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên |
IIA |
1,484,000 |
|
495 |
55 |
Cắt u nang buồng trứng xoắn |
IIA |
1,480,000 |
|
496 |
56 |
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi |
IIA |
1,436,000 |
|
497 |
57 |
Đóng các lỗ rò niệu đạo |
IIA |
1,486,000 |
|
498 |
58 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên |
IIA |
1,560,000 |
|
499 |
59 |
Phẫu thuật sỏi bàng quang |
IIC |
1,469,000 |
|
500 |
60 |
Phẫu thuật nang thừng tinh một bên |
IIC |
1,465,000 |
|
501 |
61 |
Lấy sỏi niệu đạo |
IIC |
1,450,000 |
|
502 |
62 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn |
IIC |
1,620,000 |
|
503 |
63 |
Mở thông bàng quang |
III |
1,314,000 |
|
504 |
64 |
Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật |
III |
1,058,000 |
|
|
|
G. Chấn thương – Chỉnh hình |
|
|
|
505 |
65 |
Phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương |
IA |
1,457,000 |
|
506 |
66 |
Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi |
IA |
2,024,000 |
|
507 |
67 |
Nối dây chằng chéo |
IA |
2,000,000 |
|
508 |
68 |
Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp, không cắt xương đùi và chỉnh trục cổ xương đùi |
IB |
2,814,000 |
|
509 |
69 |
Phẫu thuật điều trị não bé |
IB |
1,797,000 |
|
510 |
70 |
Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương |
IB |
2,876,000 |
|
511 |
71 |
Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương |
IB |
2,525,000 |
|
512 |
72 |
Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối |
IB |
1,790,000 |
|
513 |
73 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần |
IB |
2,444,000 |
|
514 |
74 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè |
IB |
2,100,000 |
|
515 |
75 |
Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger |
IB |
2,019,000 |
|
516 |
76 |
Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh |
IB |
1,849,000 |
|
517 |
77 |
Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối |
IB |
2,410,000 |
|
518 |
78 |
Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh |
IB |
2,237,000 |
|
519 |
79 |
Phẫu thuật bàn chân thuổng |
IB |
2,110,000 |
|
520 |
80 |
Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liệt, đã có biến dạng xương |
IB |
2,140,000 |
|
521 |
81 |
Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta |
IC |
1,955,000 |
|
522 |
82 |
Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não |
IC |
1,848,000 |
|
523 |
83 |
Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não |
IC |
1,536,000 |
|
524 |
84 |
Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương |
IC |
1,646,000 |
|
525 |
85 |
Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh |
IC |
1,697,000 |
|
526 |
86 |
Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào |
IC |
1,637,000 |
|
527 |
87 |
Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV |
IC |
2,140,000 |
|
528 |
88 |
Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp |
IC |
2,160,000 |
|
529 |
89 |
Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh |
IC |
2,229,000 |
|
530 |
90 |
Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi |
IC |
1,805,000 |
|
531 |
91 |
Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài |
IC |
1,930,000 |
|
532 |
92 |
Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời |
IC |
2,440,000 |
|
533 |
93 |
Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn |
IC |
2,484,000 |
|
534 |
94 |
Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp |
IC |
2,708,000 |
|
535 |
95 |
Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng |
IIA |
1,605,000 |
|
536 |
96 |
Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay |
IIA |
1,286,000 |
|
537 |
97 |
Nối đứt dây chằng bên |
IIA |
1,610,000 |
|
538 |
98 |
Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần |
IIB |
1,540,000 |
|
539 |
99 |
Dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu |
IIB |
1,540,000 |
|
540 |
100 |
Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay |
IIC |
1,530,000 |
|
541 |
101 |
Cắt u xương lành |
IIC |
1,636,000 |
|
542 |
102 |
Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp |
IIC |
1,540,000 |
|
543 |
103 |
Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy |
IIC |
1,385,000 |
|
544 |
104 |
Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần |
III |
1,088,000 |
|
545 |
105 |
Chích áp xe phần mềm lớn |
III |
1,230,000 |
|
546 |
106 |
Phẫu thuật kết hợp xương ghe |
IIA |
1,615,000 |
|
547 |
107 |
Phẫu thuật kết hợp xương bánh chè |
IIA |
1,635,000 |
|
548 |
108 |
Tái tạo chỗ bám gân bánh chè+ para vết thương |
IA |
2,909,000 |
|
549 |
109 |
Phẫu thuật kết hợp đầu dưới xương chày băng vic xốp |
IA |
2,869,000 |
|
550 |
110 |
Khoan giải áp xương (khoan bech) |
IIA |
1,565,000 |
|
551 |
111 |
Phẫu thuật cầm máu lách (nhét mềch, khâu) |
IB |
2,786,000 |
|
|
|
H. Tạo hình |
|
|
|
552 |
112 |
Tạo hình bàng quang và dương vật ở trẻ sơ sinh một thì trong bàng quang lộ ngoài |
ĐB |
2,789,000 |
|
553 |
113 |
Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột |
IA |
2,030,000 |
|
554 |
114 |
Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột |
IA |
2,006,000 |
|
555 |
115 |
Tạo hình phần nối bể thận – niệu quản |
IB |
2,724,000 |
|
556 |
116 |
Tạo hình lồng ngực |
IB |
1,947,000 |
|
557 |
117 |
Tạo hình cơ thắt hậu môn |
IB |
2,268,000 |
|
558 |
118 |
Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên |
IC |
1,907,000 |
|
559 |
119 |
Phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Colli) |
IC |
1,895,000 |
|
560 |
120 |
Tạo hình cổ bàng quang |
IC |
1,908,000 |
|
561 |
121 |
Tạo hình hậu môn nắp (Denis Brown) |
IIA |
1,166,000 |
|
562 |
122 |
Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo |
IIA |
1,148,000 |
|
563 |
123 |
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ |
IIA |
1,154,000 |
|
|
|
|
|
|
|
564 |
1 |
Ghép xương chấn thương cột sống cổ |
ĐB |
2,940,000 |
|
565 |
2 |
Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng |
ĐB |
3,075,000 |
|
566 |
3 |
Thay khớp vai nhân tạo |
ĐB |
2,650,000 |
|
567 |
4 |
Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương |
ĐB |
2,756,000 |
|
568 |
5 |
Chuyển ngón |
ĐB |
2,420,000 |
|
569 |
6 |
Chuyển xương ghép nối vi phẫu |
ĐB |
2,998,000 |
|
570 |
7 |
Giải phòng chèn ép chấn thương cột sống cổ |
IA |
2,427,000 |
|
571 |
8 |
Giải phòng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng |
IA |
2,128,000 |
|
572 |
9 |
Phẫu thuật trượt thân đốt sống |
IA |
2,777,000 |
|
573 |
10 |
Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu |
IA |
2,607,000 |
|
574 |
11 |
Phẫu thuật trật khớp khuỷu |
IA |
2,757,000 |
|
575 |
12 |
Phẫu thuật gãy Monteggia |
IA |
2,769,000 |
|
576 |
13 |
Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ |
IA |
2,410,000 |
|
577 |
14 |
Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên |
IA |
2,090,000 |
|
578 |
15 |
Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp |
IA |
2,156,000 |
|
579 |
16 |
Thay khớp bàn ngón tay |
IA |
2,235,000 |
|
580 |
17 |
Thay khớp liên đốt các ngón tay |
IA |
2,130,000 |
|
581 |
18 |
Phẫu thuật viêm xương khớp háng |
IA |
2,260,000 |
|
582 |
19 |
Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh |
IA |
1,604,000 |
|
583 |
20 |
Tháo khớp háng |
IA |
2,210,000 |
|
584 |
21 |
Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng |
IA |
2,430,000 |
|
585 |
22 |
Thay chỏm xương đùi |
IA |
3,207,000 |
|
586 |
23 |
Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) |
IA |
3,169,000 |
|
587 |
24 |
Kết xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển |
IA |
2,560,000 |
|
588 |
25 |
Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu |
IA |
2,559,000 |
|
589 |
26 |
Tạo hình dây chằng chéo khớp gối |
IA |
2,846,000 |
|
590 |
27 |
Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày |
IA |
2,846,000 |
|
591 |
28 |
Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương |
IA |
2,820,000 |
|
592 |
29 |
Phẫu thuật nội soi khớp |
IA |
2,950,000 |
|
593 |
30 |
Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10 cm2 |
IA |
2,476,000 |
|
594 |
31 |
Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương |
IA |
2,247,000 |
|
595 |
32 |
Cắt u máu trong xương |
IA |
2,556,000 |
|
596 |
33 |
Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10 cm |
IA |
2,808,000 |
|
597 |
34 |
Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10 cm |
IA |
2,790,000 |
|
598 |
35 |
Nối ghép thần kinh vi phẫu |
IA |
2,810,000 |
|
599 |
36 |
Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm |
IB |
2,888,000 |
|
600 |
37 |
Phẫu thuật trật khớp cùng đòn |
IB |
2,920,000 |
|
601 |
38 |
Phẫu thuật xương bả vai lên cao |
IB |
2,500,000 |
|
602 |
39 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu |
IB |
2,748,000 |
|
603 |
40 |
Phẫu thuật dính khớp khuỷu |
IB |
2,917,000 |
|
604 |
41 |
Đóng đinh nội tủy gãy hai xương cẳng tay |
IB |
2,920,000 |
|
605 |
42 |
Phẫu thuật điều trị không có xương quay |
IB |
1,960,000 |
|
606 |
43 |
Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít |
IB |
2,954,000 |
|
607 |
44 |
Phẫu thuật điều trị không có xương trụ |
IB |
2,140,000 |
|
608 |
45 |
Phẫu thuật dị tật dính ngón, trên 2 ngón |
IB |
2,460,000 |
|
609 |
46 |
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp |
IB |
2,870,000 |
|
610 |
47 |
Phẫu thuật toác khớp mu |
IB |
2,137,000 |
|
611 |
48 |
Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi |
IB |
2,308,000 |
|
612 |
49 |
Phẫu thuật trật khớp háng |
IB |
2,429,000 |
|
613 |
50 |
Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh |
IB |
2,145,000 |
|
614 |
51 |
Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren |
IB |
2,944,000 |
|
615 |
52 |
Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ |
IB |
2,938,000 |
|
616 |
53 |
Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương |
IB |
2,944,000 |
|
617 |
54 |
Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ |
IB |
2,940,000 |
|
618 |
55 |
Phẫu thuật vết thương khớp |
IB |
2,568,000 |
|
619 |
56 |
Nối gân gấp |
IB |
2,940,000 |
|
620 |
57 |
Vá da dày toàn bộ, diện tích dưới 10 cm2 |
IB |
2,889,000 |
|
621 |
58 |
Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt |
IB |
2,594,000 |
|
622 |
59 |
Cắt u nang tiêu xương, ghép xương |
IB |
2,714,000 |
|
623 |
60 |
Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5-10 cm |
IB |
2,849,000 |
|
624 |
61 |
Cắt u bạch mạch đường kính từ 5-10 cm |
IB |
2,777,000 |
|
625 |
62 |
Cắt u xơ cơ xâm lấn |
IB |
2,887,000 |
|
626 |
63 |
Cắt u thần kinh |
IB |
2,460,000 |
|
627 |
64 |
Gỡ dính thần kinh |
IB |
2,539,000 |
|
628 |
65 |
Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương |
IB |
2,888,000 |
|
629 |
66 |
Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu |
IB |
2,480,000 |
|
630 |
67 |
Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước |
IB |
2,490,000 |
|
631 |
68 |
Phẫu thuật gãy xương đòn |
IC |
2,960,000 |
|
632 |
69 |
Tháo khớp vai |
IC |
2,210,000 |
|
633 |
70 |
Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay |
IC |
2,560,000 |
|
634 |
71 |
Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới |
IC |
2,869,000 |
|
635 |
72 |
Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay |
IC |
2,160,000 |
|
636 |
73 |
Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng |
IC |
2,938,000 |
|
637 |
74 |
Phẫu thuật cắt cụt đùi |
IC |
2,847,000 |
|
638 |
75 |
Lấy bỏ sụn chêm khớp gối |
IC |
2,636,000 |
|
639 |
76 |
Đóng đinh xương chày mở |
IC |
2,938,000 |
|
640 |
77 |
Đặt nẹp vít gãy thân xương chày |
IC |
2,816,000 |
|
641 |
78 |
Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày |
IC |
2,816,000 |
|
642 |
79 |
Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn |
IC |
2,595,000 |
|
643 |
80 |
Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên |
IC |
2,777,000 |
|
644 |
81 |
Đặt vít gãy thân xương sên |
IC |
2,777,000 |
|
645 |
82 |
Đặt vít gãy trật xương thuyền |
IC |
2,579,000 |
|
646 |
83 |
Cắt u xương sụn |
IC |
2,640,000 |
|
647 |
84 |
Nối gân duỗi |
IC |
2,980,000 |
|
648 |
85 |
Gỡ dính gân |
IC |
2,978,000 |
|
649 |
86 |
Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới |
IC |
2,365,000 |
|
650 |
87 |
Khâu nối thần kinh |
IC |
2,786,000 |
|
651 |
88 |
Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi |
IC |
2,746,000 |
|
652 |
89 |
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ |
IIA |
1,400,000 |
|
653 |
90 |
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
IIA |
1,430,000 |
|
654 |
91 |
Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay |
IIA |
1,430,000 |
|
655 |
92 |
Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
IIA |
1,608,000 |
|
656 |
93 |
Cắt cụt cẳng tay |
IIA |
1,430,000 |
|
657 |
94 |
Tháo khớp khuỷu |
IIA |
1,430,000 |
|
658 |
95 |
Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay |
IIA |
1,570,000 |
|
659 |
96 |
Tháo khớp cổ tay |
IIA |
1,430,000 |
|
660 |
97 |
Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục |
IIA |
1,430,000 |
|
661 |
98 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
IIA |
1,448,000 |
|
662 |
99 |
Tháo khớp gối |
IIA |
1,430,000 |
|
663 |
100 |
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè |
IIA |
1,430,000 |
|
664 |
101 |
Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè |
IIA |
1,430,000 |
|
665 |
102 |
Cắt cụt cẳng chân |
IIA |
1,430,000 |
|
666 |
103 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
IIA |
1,430,000 |
|
667 |
104 |
Phẫu thuật chân chữ O |
IIA |
1,248,000 |
|
668 |
105 |
Phẫu thuật chân chữ X |
IIA |
1,334,000 |
|
669 |
106 |
Phẫu thuật co gân Achille |
IIA |
1,570,000 |
|
670 |
107 |
Tháo một nửa bàn chân trước |
IIA |
1,395,000 |
|
671 |
108 |
Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm |
IIA |
1,290,000 |
|
672 |
109 |
Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5cm |
IIA |
1,480,000 |
|
673 |
110 |
Cắt u nang bao hoạt dịch |
IIA |
1,460,000 |
|
674 |
111 |
Tháo khớp kiểu Pirogoff |
IIA |
1,394,000 |
|
675 |
112 |
Làm cứng khớp ở tư thế chức năng |
IIA |
1,225,000 |
|
676 |
113 |
Cắt cụt cánh tay |
IIB |
1,460,000 |
|
677 |
114 |
Găm Kirschner trong gãy mắt cá |
IIB |
1,460,000 |
|
678 |
115 |
Cắt u bao gân |
IIB |
1,350,000 |
|
679 |
116 |
Phẫu thuật cứng cơ may |
IIB |
1,294,000 |
|
680 |
117 |
Kết hợp xương trong gãy xương mác |
IIC |
1,604,000 |
|
681 |
118 |
Cắt u xương sụn lành tính |
IIC |
1,564,000 |
|
682 |
119 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm |
IIC |
1,480,000 |
|
683 |
120 |
Phẫu thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Mac- neilt |
III |
1,039,000 |
|
684 |
121 |
Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm |
III |
1,120,000 |
|
685 |
122 |
Phẫu thuật hàm giả, chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp |
III |
1,090,000 |
|
686 |
123 |
Phẫu thuật viêm tấy phầm mềm ở cơ quan vận động |
III |
1,180,000 |
|
687 |
124 |
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân |
III |
1,180,000 |
|
688 |
125 |
Tháo đốt, bàn |
III |
1,030,000 |
|
689 |
126 |
Rút đinh các loại |
III |
1,169,000 |
|
690 |
127 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5-10 cm |
III |
1,168,000 |
|
691 |
128 |
Nối gân đối kháng (gấp + duỗi) |
IA |
2,538,000 |
|
692 |
129 |
Phẫu thuật lấy dị vật trong mô mềm |
IIC |
1,440,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Người lớn |
|
|
|
693 |
1 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể |
IC |
2,550,000 |
|
694 |
2 |
Cắt lọc da, cơ, cân trên 15% diện tích cơ thể |
IC |
2,639,000 |
|
695 |
3 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 10-15% d.tích cơ thể |
IIC |
1,508,000 |
|
696 |
4 |
Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể |
IIC |
1,510,000 |
|
697 |
5 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể |
III |
1,097,000 |
|
698 |
6 |
Cắt lọc da,cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể |
III |
1,110,000 |
|
|
|
B. Trẻ em |
|
|
|
699 |
7 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể |
IC |
2,500,000 |
|
700 |
8 |
Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể |
IIA |
1,378,000 |
|
701 |
9 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3-8% diện tích cơ thể |
IIC |
1,400,000 |
|
702 |
10 |
Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể |
IIC |
1,409,000 |
|
703 |
11 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể |
III |
1,074,000 |
|
704 |
12 |
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể |
III |
1,077,000 |
|
|
|
C. Ghép da |
|
|
|
705 |
13 |
Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể |
IC |
2,590,000 |
|
706 |
14 |
Ghép da tự thân từ 5- 10% diện tích bỏng cơ thể |
IIC |
1,360,000 |
|
707 |
15 |
Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể |
III |
1,157,000 |
|
|
|
|
|
|
|
708 |
1 |
Tạo hình cung hàm dưới bằng ghép tự do xương mào chậu hoặc xương mác, có nối mạch nuôi |
ĐB |
2,850,000 |
|
709 |
2 |
Tạo hình phủ khuyết rộng vùng cổ mặt bằng ghép vi phẫu các vạt tổ chức phức tạp |
ĐB |
3,375,000 |
|
710 |
3 |
Nối lại chi đứt lìa vi phẫu |
ĐB |
2,820,000 |
|
711 |
4 |
Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển |
ĐB |
2,184,000 |
|
712 |
5 |
Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì |
ĐB |
2,470,000 |
|
713 |
6 |
Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên |
ĐB |
3,197,000 |
|
714 |
7 |
Tạo hình mũi, tai toàn bộ |
ĐB |
3,296,000 |
|
715 |
8 |
Tạo hình âm đạo |
ĐB |
2,374,000 |
|
716 |
9 |
Tạo hình ống tuyến nước bọt |
IA |
2,106,000 |
|
717 |
10 |
Tạo hình ngách lợi, sống hàm |
IA |
2,298,000 |
|
718 |
11 |
Tạo hình và ghép xương, mỡ và các vật liệu khác |
IA |
2,224,000 |
|
719 |
12 |
Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần, ghép, cấy, hoặc tạo hình tại chỗ |
IA |
2,120,000 |
|
720 |
13 |
Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới |
IA |
2,224,000 |
|
721 |
14 |
Tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạt da trán, trụ Filatov |
IA |
1,938,000 |
|
722 |
15 |
Phẫu thuật vú phì đại |
IA |
2,270,000 |
|
723 |
16 |
Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng |
IA |
2,089,000 |
|
724 |
17 |
Tạo hình thu gọn thành bụng |
IA |
2,209,000 |
|
725 |
18 |
Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu |
IA |
2,130,000 |
|
726 |
19 |
Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa |
IA |
1,959,000 |
|
727 |
20 |
Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa |
IA |
1,795,000 |
|
728 |
21 |
Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa |
IA |
1,820,000 |
|
729 |
22 |
Tạo hình vành tai |
IA |
2,310,000 |
|
730 |
23 |
Tạo hình ống tai ngoài phần xương |
IA |
2,275,000 |
|
731 |
24 |
Tạo hình tháp mũi |
IA |
2,310,000 |
|
732 |
25 |
Tạo hình hàm mặt do chấn thương |
IA |
2,390,000 |
|
733 |
26 |
Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật |
IA |
2,030,000 |
|
734 |
27 |
Tạo hình bể thận ( Anderson Heynes ) |
IA |
2,250,000 |
|
735 |
28 |
Tạo hình niệu quản bằng ruột |
IA |
2,299,000 |
|
736 |
29 |
Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản |
IA |
2,236,000 |
|
737 |
30 |
Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân |
IB |
2,234,000 |
|
738 |
31 |
Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão |
IB |
1,875,000 |
|
739 |
32 |
Tạo hình liệt dây thần kinh mặt bằng treo cân hoặc cơ |
IB |
1,916,000 |
|
740 |
33 |
Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống |
IB |
2,090,000 |
|
741 |
34 |
Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn |
IB |
1,970,000 |
|
742 |
35 |
Tạo hình hậu môn |
IC |
2,685,000 |
|
743 |
36 |
Tạo hình thành bụng phức tạp |
IC |
2,429,000 |
|
744 |
37 |
Cắt sửa các góc hàm dưới |
IIA |
1,434,000 |
|
745 |
38 |
Hạ thấp gò má cao |
IIA |
1,275,000 |
|
746 |
39 |
Nâng mí sa trễ |
IIA |
1,380,000 |
|
747 |
40 |
Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi |
IIA |
1,310,000 |
|
748 |
41 |
Phẫu thuật tai vểnh |
IIA |
1,250,000 |
|
749 |
42 |
Tạo hình môi một bên, không toàn bộ |
IIA |
1,300,000 |
|
750 |
43 |
Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2cm |
IIA |
1,287,000 |
|
751 |
44 |
Tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên |
IIA |
1,280,000 |
|
752 |
45 |
Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản |
IIB |
1,289,000 |
|
753 |
46 |
Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương |
IIB |
1,154,000 |
|
754 |
47 |
Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống |
IIB |
1,279,000 |
|
755 |
48 |
Tạo cánh mũi, vạt da có cuống, ghép một mảnh da vành tai |
IIB |
1,104,000 |
|
756 |
49 |
Nâng các núm vú tụt |
IIB |
1,198,000 |
|
757 |
50 |
Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới (gynecomastia) |
IIB |
1,198,000 |
|
758 |
51 |
Sửa gai mũi: góc mũi, môi trên |
IIC |
1,194,000 |
|
759 |
52 |
Tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 2-4 răng |
III |
1,050,000 |
|
760 |
53 |
Lấy mỡ mí dưới |
III |
1,020,000 |
|
761 |
54 |
Xẻ mí đôi |
III |
1,040,000 |
|
762 |
55 |
Mở rộng khe mắt |
III |
1,016,000 |
|
763 |
56 |
Cắt bỏ các mẫu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh |
III |
940,000 |
|
764 |
57 |
Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai |
III |
1,044,000 |
|
765 |
58 |
Ghép da tự do trên diện hẹp |
III |
1,176,000 |
|
766 |
59 |
Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản |
III |
1,104,000 |
|
|
|
|
|
|
|
767 |
1 |
Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi |
ĐB |
3,600,000 |
|
768 |
2 |
Cắt đại tràng qua nội soi |
IA |
2,756,000 |
|
769 |
3 |
Mở rộng niệu quản qua nội soi |
IA |
2,600,000 |
|
770 |
4 |
Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi |
IA |
2,387,000 |
|
771 |
5 |
Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi |
IA |
2,610,000 |
|
772 |
6 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi |
IA |
2,750,000 |
|
773 |
7 |
Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi |
IA |
2,546,000 |
|
774 |
8 |
Cắt ruột thừa qua nội soi |
IB |
2,710,000 |
|
775 |
9 |
Cắt chỏm nang gan qua nội soi |
IB |
2,509,000 |
|
776 |
10 |
Khâu thủng dạ dày qua nội soi |
IB |
2,757,000 |
|
777 |
11 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi |
IC |
2,660,000 |
|
778 |
12 |
Cắt polype đại tràng qua nội soi |
IC |
2,658,000 |
|
779 |
13 |
Cắt van niệu đạo sau trẻ em qua nội soi |
IC |
2,216,000 |
|
780 |
14 |
Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi |
IIA |
1,317,000 |
|
781 |
15 |
Cắt polype dạ dày qua nội soi |
IIA |
1,576,000 |
|
782 |
16 |
Cắt polype đại tràng sigma qua nội soi |
IIA |
1,498,000 |
|
783 |
17 |
Cắt polype trực tràng qua nội soi |
IIA |
1,490,000 |
|
784 |
18 |
Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi |
IIA |
1,445,000 |
|
785 |
19 |
Mở sào bào thượng nhĩ qua nội soi |
IA |
2,767,000 |
|
786 |
20 |
Nội soi bóc khối lạc nội mạc tử cung |
IA |
2,718,000 |
|
787 |
21 |
Nội soi gỡ dính vòi trứng - thông vòi |
IA |
2,628,000 |
|
788 |
22 |
Nội soi bóc u xơ tử cung |
IA |
2,727,000 |
|
789 |
23 |
Nội soi cắt tử cung |
IA |
2,640,000 |
|
790 |
24 |
Nội soi triệt sản nữ |
IIA |
1,466,000 |
|
791 |
25 |
Nội soi đốt điện buồng trứng đa nang |
IIA |
1,280,000 |
|
792 |
26 |
Cắt u nhú tai qua nội soi |
IIB |
1,489,000 |
|
793 |
27 |
Phẫu thuật gan mật, túi mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi |
IA |
2,578,000 |
|
794 |
28 |
Phẫu thuật cắt thận qua nội soi |
IA |
2,566,000 |
|
B. DANH MỤC GIÁ CÁC LOẠI THỦ THUẬT
Đơn vị: đồng
STT |
STT theo mục |
CÁC THỦ THUẬT |
Loại TT |
Mức thu |
Ghi chú |
A |
B |
C |
D |
E |
F |
|
|
1. MẮT |
|
|
|
1 |
1 |
Điều trị Glaucoma, một số bệnh lý võng mạc, mờ bao sau đục bằng tia laser |
ĐB |
1,950,000 |
|
|
|
2. TAI MŨI HỌNG |
|
|
|
2 |
1 |
Khâu vành tai rách sau chấn thương |
I |
700,000 |
|
3 |
2 |
Chích nhọt ống tai ngoài |
III |
200,000 |
|
|
|
3. RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
4 |
1 |
Nắn răng xoay trên 600 |
I |
950,000 |
|
5 |
2 |
Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sau, lệch, ngược, vẩu...) |
I |
1,050,000 |
|
6 |
3 |
Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch |
I |
1,000,000 |
|
7 |
4 |
Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ |
I |
1,000,000 |
|
8 |
5 |
Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt |
II |
700,000 |
|
9 |
6 |
Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần |
II |
700,000 |
|
10 |
7 |
Lắp máng cố định xương hàm gãy |
II |
600,000 |
|
11 |
8 |
Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên |
III |
300,000 |
|
|
|
4. TIÊU HÓA-GAN-MẬT-TỤY |
|
|
|
12 |
1 |
Đặt ống thông Blackermore, Linton |
I |
920,000 |
|
|
|
5. TIẾT NIỆU-SINH DỤC |
|
|
|
13 |
1 |
Dẫn lưu bể thận tối thiểu |
I |
1,050,000 |
|
14 |
2 |
Đặt ống thông niệu quản qua nội soi |
II |
770,000 |
|
15 |
3 |
Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật |
II |
750,000 |
|
16 |
4 |
Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca |
II |
500,000 |
|
|
|
6. PHỤ SẢN |
|
|
|
17 |
1 |
Đỡ đẻ ngôi ngược có thủ thuật lấy đầu hậu |
I |
1,100,000 |
|
18 |
3 |
Dẫn lưu cùng đồ Douglas |
III |
330,000 |
|
19 |
4 |
Đốt cổ tử cung: đốt sùi âm hộ, âm đạo bằng LaserCO2, đốt nhiệt, đốt điện |
II |
540,000 |
|
20 |
5 |
Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que |
II |
650,000 |
|
21 |
6 |
Sinh thiết buồng tử cung |
III |
320,000 |
|
22 |
7 |
Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que |
III |
300,000 |
|
|
|
7. NHI KHOA |
|
|
|
23 |
1 |
Nắn bó chỉnh hình chân khoèo |
I |
1,000,000 |
|
24 |
2 |
Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn |
I |
1,050,000 |
|
25 |
3 |
Bột chậu lưng chân có kéo nắn |
I |
1,050,000 |
|
26 |
4 |
Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn |
II |
700,000 |
|
|
|
8. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
|
|
27 |
1 |
Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV |
I |
1,050,000 |
|
28 |
2 |
Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng |
I |
950,000 |
|
|
|
9. BỎNG |
|
|
|
29 |
1 |
Thay băng bỏng diện tích từ 20 – 39% diện tích cơ thể |
III |
320,000 |
|
|
|
10. HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU |
|
|
|
30 |
1 |
Sốc điện cấp cứu có kết quả |
I |
800,000 |
|
31 |
2 |
Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả |
I |
1,000,000 |
|
|
|
11. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
|
|
32 |
1 |
Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp |
I |
779,000 |
|
33 |
2 |
Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da |
II |
750,000 |
|
34 |
3 |
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng |
II |
500,000 |
|
35 |
4 |
Chụp niệu đạo ngược dòng |
II |
700,000 |
|
36 |
5 |
Siêu âm, Xquang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình |
II |
500,000 |
|
37 |
6 |
Chụp tuyến nước bọt có cản quang |
III |
300,000 |
|
38 |
7 |
Siêu âm, Xquang tại giường |
III |
200,000 |
|
39 |
8 |
Chụp lưu thông ruột non qua ống thông |
III |
270,000 |
|
|
|
12. NỘI SOI |
|
|
|
40 |
1 |
Soi đường tá tuỵ mật (ERCP) có cắt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả (Prosthesis) |
ĐB |
1,700,000 |
|
41 |
2 |
Soi ổ bụng/hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán |
I |
950,000 |
|
42 |
3 |
Điều trị giản tĩnh mạch thực quản |
ĐB |
1,800,000 |
|
43 |
4 |
Soi thực quản dạ dày lấy dị vật |
ĐB |
1,440,000 |
|
44 |
5 |
Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ |
I |
800,000 |
|
45 |
6 |
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị |
ĐB |
1,600,000 |
|
Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 27/05/2020 | Cập nhật: 04/09/2020
Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2018 về phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 của tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Tiền Giang Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án tái cơ cấu Công ty TNHH một thành viên cấp thoát nước Lâm Đồng giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 05/09/2013 | Cập nhật: 09/09/2013
Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2013 về Chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/09/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Quyết định 1722/QĐ-UBND bổ sung dự toán kinh phí quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo năm 2013 Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định số 1722/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt kết quả xếp loại doanh nghiệp nhà nước năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá trị dự toán gói thầu mua sắm trang thiết bị y tế của Bệnh viện đa khoa tỉnh Hưng Yên Ban hành: 27/09/2012 | Cập nhật: 05/09/2013
Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước Ban hành: 29/02/2012 | Cập nhật: 12/03/2012
Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2011 quy định tạm thời mức thù lao cho hợp đồng nhân viên vụ việc và hợp đồng giáo viên trực tiếp giảng dạy tại các cơ sở giáo dục công lập Ban hành: 24/08/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2010 về công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ Thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 29/06/2010 | Cập nhật: 07/04/2011
Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt danh mục và mức thu phí đối với dịch vụ y tế, phẫu thuật, thủ thuật, kỹ thuật phục hồi chức năng của cơ sở y tế thuộc tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 28/05/2010 | Cập nhật: 20/10/2012
Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Đề án xã hội hóa Dạy nghề giai đoạn 2007 - 2010 tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/09/2007 | Cập nhật: 01/06/2015