Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2017 về Quyết định dự toán thu ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Hòa Bình năm 2018
Số hiệu: | 63/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Trần Đăng Ninh |
Ngày ban hành: | 07/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/NQ-HĐND |
Hòa Bình, ngày 07 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Trên cơ sở Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017 - 2020; Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định tỷ lệ phần trăm điều tiết nguồn thu giữa các cấp thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017 - 2020; Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017 - 2020;
Xét Tờ trình số 126/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc đề nghị ban hành Nghị quyết quyết định dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: Trong đó: |
3.325.000 triệu đồng. |
a) Thu nội địa b) Thu xuất nhập khẩu |
3.205.000 triệu đồng; 120.000 triệu đồng. |
2. Thu ngân sách địa phương Trong đó: |
10.317.219 triệu đồng. |
a) Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp b) Thu bổ sung cân đối c) Thu bổ sung có mục tiêu |
3.007.150 triệu đồng; 4.877.218 triệu đồng; 2.432.218 triệu đồng. |
3. Chi ngân sách địa phương Trong đó: |
10.317.219 triệu đồng. |
a) Chi cân đối ngân sách địa phương b) Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu c) Chi trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi |
8.224.512 triệu đồng; 2.056.547 triệu đồng; 36.310 triệu đồng. |
Điều 2. Quyết định phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2018 như sau:
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh |
9.685.094 triệu đồng. |
Trong đó: |
|
1. Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
5.402.982 triệu đồng; |
2. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
4.282.112 triệu đồng. |
(Chi tiết có biểu đính kèm Nghị quyết).
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2017 |
Ước thực hiện năm 2017 |
Dự toán năm 2018 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8.706.386 |
10.210.000 |
10.317.219 |
107.219 |
101 |
I |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
2.640.200 |
2.700.200 |
3.007.150 |
306.950 |
111 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
964.490 |
964.490 |
1.318.600 |
354.110 |
137 |
2 |
Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia |
1.735.710 |
1.735.710 |
1.688.550 |
(47.160) |
97 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.966.186 |
6.338.609 |
7.310.069 |
971.460 |
115 |
1 |
Bổ sung cân đối |
4.877.218 |
4.877.218 |
4.877.218 |
- |
100 |
2 |
Bổ sung mục tiêu |
1.088.968 |
1.461.391 |
2.432.851 |
971.460 |
166 |
- |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
|
22.548 |
159.047 |
136.499 |
|
- |
Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia |
376.275 |
435.000 |
481.647 |
46.647 |
111 |
- |
Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
696.173 |
849.980 |
1.475.381 |
625.401 |
174 |
- |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định |
16.520 |
183.555 |
316.776 |
133.221 |
173 |
III |
Thu chuyển nguồn |
|
1.049.880 |
|
(1.049.880) |
- |
IV |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
11.849 |
|
(11.849) |
- |
V |
Thu kết dư ngân sách |
|
89.462 |
|
(89.462) |
- |
VI |
Thu quản lý qua ngân sách nhà nước |
100.000 |
20.000 |
|
(20.000) |
- |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8.706.386 |
10.150.000 |
10.317.219 |
1.610.833 |
119 |
I |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
7.387.115 |
7.636.071 |
8.224.512 |
837.397 |
111 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
911.512 |
1.000.500 |
1.204.390 |
292.878 |
132 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.368.933 |
6.634.271 |
6.901.972 |
533.039 |
108 |
3 |
Chi trả nợ lãi vay |
|
|
2.500 |
2.500 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương |
1.300 |
1.300 |
1.300 |
- |
100 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
145.530 |
|
150.510 |
4.980 |
103 |
II |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
1.035.811 |
1.413.500 |
2.056.547 |
1.020.736 |
199 |
1 |
Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia |
376.275 |
435.000 |
481.647 |
105.372 |
128 |
2 |
Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
643.016 |
849.980 |
1.475.381 |
832.365 |
229 |
3 |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định |
16.520 |
128.520 |
99.519 |
82.999 |
602 |
III |
Bội thu NSĐP (trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi) |
183.460 |
188.475 |
36.160 |
(147.300) |
20 |
IV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
11.954 |
|
- |
|
V |
Chi chuyển nguồn |
|
880.000 |
|
- |
|
VI |
Chi từ nguồn thu quản lý qua ngân sách nhà nước |
100.000 |
20.000 |
|
(100.000) |
- |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu thu |
Dự toán năm 2017 |
Dự toán năm 2018 |
So sánh (%) |
||||||
Dự toán HĐND tỉnh giao |
Ước thực hiện |
Thủ tướng Chính phủ giao |
Hội đồng nhân dân tỉnh giao |
Trong đó |
HĐND tỉnh giao 2018/2017 |
HĐND tỉnh giao 2018/UTH |
HĐND tỉnh giao/TTCP giao |
|||
Thu tại cấp tỉnh |
Thu tại huyện |
|||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=4/2 |
9=4/3 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
3.020.000 |
3.020.000 |
2.792.000 |
3.325.000 |
2.557.800 |
767.200 |
110 |
110 |
119 |
I |
Thu nội địa |
2.840.000 |
2.900.000 |
2.687.000 |
3.205.000 |
2.437.800 |
767.200 |
113 |
111 |
119 |
1 |
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý |
1.183.000 |
1.369.041 |
1.131.000 |
1.214.000 |
1.211.150 |
2.850 |
103 |
89 |
107 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
761.000 |
915.668 |
744.500 |
799.000 |
798.400 |
600 |
105 |
87 |
107 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
4.000 |
1.520 |
1.500 |
1.811 |
1.750 |
61 |
45 |
119 |
121 |
- |
Thuế tài nguyên |
418.000 |
451.696 |
385.000 |
413.189 |
411.000 |
2.189 |
99 |
91 |
107 |
- |
Thu khác |
|
157 |
|
|
|
|
|
- |
|
2 |
Thu từ DNNN do địa phương quản lý |
18.500 |
23.727 |
19.000 |
19.000 |
18.050 |
950 |
103 |
80 |
100 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
13.580 |
11.833 |
12.700 |
13.750 |
13.600 |
150 |
101 |
116 |
108 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
4.220 |
5.042 |
6.000 |
4.610 |
4.000 |
610 |
109 |
91 |
77 |
- |
Thuế tài nguyên |
200 |
656 |
300 |
560 |
400 |
160 |
280 |
85 |
187 |
- |
Thu khác |
500 |
6.196 |
|
80 |
50 |
30 |
16 |
1 |
|
3 |
Thu từ nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
64.000 |
87.064 |
105.000 |
110.000 |
110.000 |
- |
172 |
126 |
105 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
32.050 |
26.290 |
31.850 |
45.850 |
45.850 |
|
143 |
174 |
144 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
13.500 |
37.688 |
42.000 |
30.000 |
30.000 |
|
222 |
80 |
71 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
18.000 |
22.354 |
31.000 |
34.000 |
34.000 |
|
189 |
152 |
110 |
- |
Thuế tài nguyên |
150 |
59 |
150 |
150 |
150 |
|
100 |
254 |
100 |
- |
Thu khác |
300 |
673 |
|
|
- |
|
- |
- |
|
4 |
Thu từ khu vực CTN - DVNQD |
540.500 |
450.952 |
515.000 |
520.000 |
165.600 |
354.400 |
96 |
115 |
101 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
455.900 |
347.632 |
423.000 |
415.590 |
131.800 |
283.790 |
91 |
120 |
98 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
31.730 |
45.094 |
45.000 |
46.280 |
19.800 |
26.480 |
146 |
103 |
103 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.610 |
522 |
1.000 |
1.000 |
800 |
200 |
62 |
192 |
100 |
- |
Thuế tài nguyên |
38.450 |
49.685 |
46.000 |
49.590 |
12.500 |
37.090 |
129 |
100 |
108 |
- |
Thu khác |
12.810 |
8.019 |
|
7.540 |
700 |
6.840 |
59 |
94 |
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
95.000 |
87.020 |
105.000 |
105.000 |
- |
105.000 |
111 |
121 |
100 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
5.000 |
7.006 |
5.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
100 |
71 |
100 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
85.000 |
79.533 |
95.000 |
95.000 |
43.950 |
51.050 |
112 |
119 |
100 |
8 |
Thuế bảo vệ Môi trường |
250.000 |
242.534 |
255.000 |
255.000 |
248.600 |
6.400 |
102 |
105 |
100 |
- |
Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
157.000 |
152.311 |
160.100 |
160.100 |
160.100 |
|
102 |
105 |
100 |
- |
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
93.000 |
90.223 |
94.900 |
94.900 |
88.500 |
6.400 |
102 |
105 |
100 |
9 |
Phí, lệ phí |
60.000 |
58.346 |
70.000 |
70.000 |
42.400 |
27.600 |
117 |
120 |
100 |
10 |
Thu tiền sử dụng đất |
310.000 |
310.152 |
200.000 |
500.000 |
420.000 |
80.000 |
161 |
161 |
250 |
11 |
Thu cho thuê đất, mặt nước |
67.000 |
67.015 |
55.000 |
65.000 |
- |
65.000 |
97 |
97 |
118 |
12 |
Thu khác ngân sách |
71.000 |
57.228 |
70.000 |
80.000 |
52.000 |
28.000 |
113 |
140 |
114 |
|
Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương |
25.000 |
21.500 |
31.000 |
31.000 |
9.500 |
21.500 |
124 |
144 |
100 |
13 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
80.000 |
45.616 |
50.000 |
150.000 |
111.050 |
38.950 |
188 |
329 |
300 |
- |
Trong đó: - Thu từ các mỏ do Trung ương cấp |
4.000 |
2.281 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
|
63 |
110 |
100 |
- |
- Thu từ các mỏ do địa phương cấp |
76.000 |
43.335 |
47.500 |
147.500 |
108.550 |
38.950 |
194 |
340 |
311 |
14 |
Thu từ quỹ đất công tích và thu hoa lợi công sản |
1.000 |
3.188 |
1.000 |
1.000 |
- |
1.000 |
100 |
31 |
100 |
15 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
|
1.534 |
1.000 |
1.000 |
- |
1.000 |
|
65 |
100 |
16 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
10.000 |
10.044 |
10.000 |
15.000 |
15.000 |
|
150 |
149 |
150 |
II |
Thu xuất nhập khẩu |
80.000 |
100.000 |
105.000 |
120.000 |
120.000 |
|
150 |
120 |
114 |
III |
Thu quản lý qua ngân sách nhà nước |
100.000 |
20.000 |
|
|
|
|
- |
- |
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8.706.386 |
10.210.000 |
9.799.219 |
10.317.219 |
9.685.094 |
632.125 |
119 |
101 |
105 |
1 |
Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp |
2.640.200 |
2.700.200 |
2.489.150 |
3.007.150 |
2.375.025 |
632.125 |
114 |
111 |
121 |
2 |
Thu bổ sung cân đối |
4.877.218 |
4.877.218 |
4.877.218 |
4.877.218 |
4.877.218 |
|
100 |
100 |
100 |
3 |
Thu bổ sung mục tiêu |
1.188.968 |
1.461.391 |
2.432.851 |
2.432.851 |
2.432.851 |
|
205 |
166 |
100 |
- |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
159.047 |
159.047 |
159.047 |
|
|
|
100 |
- |
Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia |
376.275 |
|
481.647 |
481.647 |
481.647 |
|
128 |
|
100 |
- |
Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
696.173 |
|
1.475.381 |
1.475.381 |
1.475.381 |
|
212 |
|
100 |
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định |
16.520 |
|
316.776 |
316.776 |
316.776 |
|
1.918 |
|
100 |
4 |
Thu chuyển nguồn |
|
1.049.880 |
|
|
|
|
|
- |
|
5 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
11.849 |
|
|
|
|
|
- |
|
6 |
Thu kết dư ngân sách |
|
89.462 |
|
|
|
|
|
- |
|
7 |
Thu quản lý qua ngân sách nhà nước |
100.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
- |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Tổng cộng |
Trong đó |
||||||||||
Mai Châu |
Cao Phong |
Yên Thủy |
Đà Bắc |
Kỳ Sơn |
Lạc Sơn |
Tân Lạc |
Kim Bôi |
Lương Sơn |
Lạc Thủy |
Thành phố HB |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
I |
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
767.200 |
31.000 |
26.100 |
23.200 |
12.900 |
40.200 |
32.000 |
28.100 |
37.600 |
193.500 |
51.100 |
291.500 |
1 |
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý |
2.850 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.700 |
150 |
- |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
600 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
500 |
100 |
- |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
61 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
50 |
- |
- |
Thuế tài nguyên |
2.189 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.189 |
- |
- |
2 |
Thu từ DNNN do địa phương quản lý |
950 |
- |
500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
300 |
150 |
- |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
150 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100 |
50 |
- |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
610 |
- |
500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
100 |
- |
- |
Thuế tài nguyên |
160 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
160 |
- |
- |
- |
Thu khác |
30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30 |
- |
- |
3 |
Thu từ khu vực CTN - DVNQD |
354.400 |
22.000 |
12.700 |
11.000 |
8.000 |
28.000 |
18.200 |
14.000 |
18.000 |
93.000 |
24.500 |
105.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
283.790 |
16.480 |
10.000 |
9.350 |
6.800 |
26.400 |
14.400 |
11.180 |
13.680 |
60.000 |
22.500 |
93.000 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
26.480 |
1.800 |
780 |
700 |
600 |
500 |
2.400 |
1.100 |
1.200 |
5.000 |
1.000 |
11.400 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
200 |
20 |
- |
10 |
- |
- |
- |
20 |
20 |
30 |
- |
100 |
- |
Thuế tài nguyên |
37.090 |
3.000 |
1.500 |
540 |
300 |
800 |
450 |
1.200 |
2.800 |
25.000 |
1.000 |
500 |
- |
Thu khác |
6.840 |
700 |
420 |
400 |
300 |
300 |
950 |
500 |
300 |
2.970 |
- |
- |
4 |
Lệ phí trước bạ |
105.000 |
3.500 |
5.200 |
4.500 |
1.800 |
2.100 |
6.300 |
6.400 |
7.000 |
13.200 |
7.000 |
48.000 |
- |
Trước bạ nhà đất |
10.150 |
250 |
500 |
800 |
150 |
450 |
600 |
900 |
1.500 |
2.200 |
1.300 |
1.500 |
- |
Trước bạ ô tô, xe máy |
94.850 |
3.250 |
4.700 |
3.700 |
1.650 |
1.650 |
5.700 |
5.500 |
5.500 |
11.000 |
5.700 |
46.500 |
5 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
5.000 |
- |
100 |
200 |
- |
100 |
50 |
50 |
300 |
1.700 |
200 |
2.300 |
6 |
Thuế thu nhập cá nhân |
51.050 |
2.500 |
1.700 |
2.550 |
800 |
2.200 |
2.100 |
2.500 |
3.300 |
10.400 |
3.000 |
20.000 |
7 |
Thuế bảo vệ môi trường |
6.400 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6.400 |
8 |
Phí, lệ phí |
27.600 |
1.150 |
1.000 |
1.000 |
600 |
900 |
1.250 |
1.200 |
2.500 |
12.500 |
1.500 |
4.000 |
9 |
Thu tiền sử dụng đất |
80.000 |
- |
2.000 |
2.000 |
- |
5.000 |
2.000 |
1.000 |
3.000 |
10.000 |
10.000 |
45.000 |
10 |
Thu cho thuê đất, mặt nước |
65.000 |
250 |
300 |
450 |
250 |
1.200 |
850 |
700 |
1.200 |
17.900 |
700 |
41.200 |
11 |
Thu khác ngân sách |
28.000 |
800 |
1.000 |
1.000 |
850 |
400 |
850 |
1.600 |
1.800 |
2.700 |
2.000 |
15.000 |
|
Trong đó: Thu phạt ATGT |
21.500 |
600 |
600 |
700 |
600 |
200 |
600 |
900 |
500 |
2.100 |
1.200 |
13.500 |
12 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
38.950 |
800 |
600 |
400 |
600 |
150 |
200 |
500 |
400 |
29.00 |
1.800 |
4.500 |
13 |
Thu từ quỹ đất công tích và thu hoa lợi công sản |
1.000 |
- |
- |
100 |
- |
150 |
200 |
150 |
100 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
1.000 |
- |
1.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
II |
TỔNG THU NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ |
4.914.237 |
416.039 |
303.601 |
370.120 |
478.857 |
244.086 |
682.756 |
507.958 |
587.366 |
465.306 |
408.532 |
449.615 |
1 |
Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp |
632.125 |
27.975 |
20.650 |
19.850 |
10.875 |
38.025 |
27.950 |
23.750 |
33.350 |
151.900 |
42.950 |
234.850 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
4.282.112 |
388.064 |
282.951 |
350.270 |
467.982 |
206.061 |
654.806 |
484.208 |
554.016 |
313.406 |
365.582 |
214.765 |
- |
Bổ sung cân đối |
3.910.795 |
356.681 |
264.501 |
322.492 |
412.847 |
199.091 |
588.641 |
436.113 |
494.667 |
313.406 |
356.722 |
165.634 |
- |
Bổ sung có mục tiêu |
371.317 |
31.383 |
18.450 |
27.778 |
55.135 |
6.970 |
66.165 |
48.095 |
59.349 |
- |
8.860 |
49.131 |
DỰ TOÁN THU ĐIỀU TIẾT NGÂN SÁCH CÁC CẤP NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu thu |
Dự toán năm 2018 |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Điều tiết NSTW |
Điều tiết NS cấp tỉnh |
Điều tiết NS huyện |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
3.325.000 |
317.850 |
2.375.025 |
632.125 |
I |
THU NỘI ĐỊA |
3.205.000 |
197.850 |
2.375.025 |
632.125 |
1 |
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý |
1.214.000 |
|
1.214.000 |
|
- |
Thuế giá trị gia tăng |
799.000 |
|
799.000 |
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.811 |
|
1.811 |
|
- |
Thuế tài nguyên |
413.189 |
|
413.189 |
|
2 |
Thu từ DNNN do địa phương quản lý |
19.000 |
- |
19.000 |
|
- |
Thuế giá trị gia tăng |
13.750 |
|
13.750 |
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
4.610 |
|
4.610 |
|
- |
Thuế tài nguyên |
560 |
|
560 |
|
3 |
Thu từ nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
110.000 |
- |
110.000 |
|
- |
Thuế giá trị gia tăng |
45.850 |
|
45.850 |
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
30.000 |
|
30.000 |
|
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
34.000 |
|
34.000 |
|
- |
Thuế tài nguyên |
150 |
|
150 |
|
- |
Thu khác |
- |
|
- |
|
4 |
Thu từ khu vực CTN - DVNQD |
520.000 |
|
165.600 |
354.400 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
415.590 |
|
131.800 |
283.790 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
46.280 |
|
19.800 |
26.480 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.000 |
|
800 |
200 |
- |
Thuế tài nguyên |
49.590 |
|
12.500 |
37.090 |
- |
Thu khác |
7.540 |
|
700 |
6.840 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
105.000 |
|
47.425 |
57.575 |
- |
Trước bạ nhà đất |
10.150 |
|
- |
10.150 |
- |
Trước bạ ô tô, xe máy |
94.850 |
|
47.425 |
47.425 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
5.000 |
|
- |
5.000 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
95.000 |
|
43.950 |
51.050 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
255.000 |
160.100 |
94.900 |
|
- |
Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
160.100 |
160.100 |
- |
- |
- |
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
94.900 |
- |
94.900 |
- |
9 |
Phí, lệ phí tính cân đối NS |
70.000 |
5.000 |
37.400 |
27.600 |
- |
Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thực hiện thu |
5.000 |
5.000 |
- |
- |
- |
Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thực hiện thu |
65.000 |
|
37.400 |
27.600 |
10 |
Thu tiền sử dụng đất |
500.000 |
|
436.000 |
64.000 |
11 |
Thu cho thuê đất, mặt nước |
65.000 |
|
|
65.000 |
12 |
Thu khác ngân sách |
80.000 |
31.000 |
42.500 |
6.500 |
- |
Tr đó: Thu phạt ATGT |
31.000 |
31.000 |
- |
- |
13 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
150.000 |
1.750 |
148.250 |
|
- |
Thu từ các mỏ do Trung ương cấp |
2.500 |
1.750 |
750 |
- |
- |
Thu từ các mỏ do địa phương cấp |
147.500 |
- |
147.500 |
- |
14 |
Thu từ quỹ đất công tích và thu hoa lợi công sản khác |
1.000 |
|
|
1.000 |
15 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
1.000 |
|
1.000 |
|
16 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
15.000 |
|
15.000 |
|
II |
THU XUẤT NHẬP KHẨU |
120.000 |
120.000 |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung chi |
Dự toán năm 2017 |
Dự toán năm 2018 |
So sánh (%) |
||||||
Hội đồng nhân dân tỉnh giao |
Ước thực hiện |
Thủ tướng Chính phủ giao |
Hội đồng nhân dân tỉnh giao |
Trong đó |
HĐND tỉnh giao 2018/2017 |
HĐND tỉnh giao 2018/UTH |
HĐND tỉnh giao/TTCP giao 2018 |
|||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||||||||
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=4/2 |
9=4/3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH |
8.706.386 |
10.150.000 |
9.799.219 |
10.317.219 |
5.402.982 |
4.914.237 |
119 |
102 |
105 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
7.387.115 |
7.636.071 |
7.525.415 |
8.224.512 |
3.346.435 |
4.878.077 |
111 |
108 |
109 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
911.512 |
1.000.500 |
787.390 |
1.204.390 |
1.140.390 |
64.000 |
132 |
120 |
153 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
488.447 |
515.500 |
577.390 |
577.390 |
577.390 |
|
118 |
112 |
100 |
2 |
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
310.000 |
310.000 |
200.000 |
500.000 |
436.000 |
64.000 |
161 |
161 |
250 |
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
15.000 |
15.000 |
|
150 |
150 |
150 |
4 |
Thanh toán chi phí thẩm tra quyết toán |
3.065 |
3.065 |
|
2.000 |
2.000 |
|
65 |
65 |
|
5 |
Chi đầu tư phát triển khác |
100.000 |
161.935 |
|
110.000 |
110.000 |
|
110 |
68 |
|
II |
Chi thường xuyên |
6.368.933 |
6.634.271 |
6.583.715 |
6.901.972 |
2.148.879 |
4.753.093 |
108 |
104 |
105 |
|
Bao gồm 10% tiết kiệm chi thường xuyên |
100.118 |
100.118 |
104.568 |
108.948 |
45.248 |
63.700 |
109 |
109 |
104 |
1 |
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
30.767 |
|
|
|
|
2 |
Chi an ninh |
|
|
|
|
20.520 |
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
3.060.220 |
3.185.000 |
3.162.732 |
3.239.073 |
506.194 |
2.723.698 |
106 |
102 |
102 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
717.194 |
|
|
|
|
5 |
Chi dân số và kế hoạch hóa gia đình |
|
|
|
|
14.876 |
|
|
|
|
6 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
18.680 |
24.000 |
18.221 |
19.155 |
14.206 |
3.640 |
103 |
80 |
105 |
7 |
Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin và du lịch |
|
|
|
|
24.591 |
|
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
|
|
|
|
18.050 |
|
|
|
|
9 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
5.927 |
|
|
|
|
10 |
Chi đảm bảo xã hội |
|
|
|
|
52.918 |
|
|
|
|
11 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
|
214.566 |
|
|
|
|
12 |
Chi sự nghiệp môi trường |
79.353 |
81.285 |
48.710 |
79.353 |
4.500 |
74.353 |
100 |
98 |
163 |
13 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
397.434 |
|
|
|
|
14 |
Chi khác |
|
|
|
|
59.648 |
|
|
|
|
15 |
Chi sự nghiệp khác |
|
|
|
|
33.042 |
|
|
|
|
16 |
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ, chính sách |
|
|
|
34.446 |
34.446 |
|
|
|
|
III |
Chi trả nợ lãi vay |
|
|
2.500 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
100 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương |
1.300 |
1.300 |
1.300 |
1.300 |
1.300 |
|
100 |
100 |
100 |
V |
Dự phòng ngân sách |
145.530 |
|
150.510 |
150.510 |
53.366 |
97.144 |
103 |
|
100 |
B |
CHI TỪ NGUỒN BSMT NSTW |
1.035.811 |
1.473.455 |
2.273.804 |
2.056.547 |
2.056.547 |
- |
199 |
140 |
90 |
I |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
376.275 |
435.000 |
481.647 |
481.647 |
481.647 |
|
128 |
111 |
100 |
II |
Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
643.016 |
849.980 |
1.475.318 |
1.475.318 |
1.475.318 |
|
229 |
174 |
100 |
III |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định |
16.520 |
188.475 |
316.776 |
99.519 |
99.519 |
|
602 |
53 |
31 |
C |
BỘI THU NSĐP - TRẢ NỢ VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI (tính cả bố trí trong chi đầu tư xây dựng cơ bản, tiền sử dụng đất của ngân sách cấp tỉnh là 115.232 triệu đồng, thì tổng trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi là 151.392 triệu đồng, bằng 83% so với dự toán năm 2017) |
183.460 |
188.475 |
|
36.160 |
- |
36.160 |
20 |
19 |
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
11.954 |
|
|
|
|
|
|
|
E |
CHI CHUYỂN NGUỒN |
|
880.000 |
|
|
|
|
|
|
|
G |
CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
100.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung chi |
Dự toán năm 2018 |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
9.685.094 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
2.375.025 |
2 |
Bổ sung cân đối |
4.877.218 |
3 |
Bổ sung mục tiêu |
2.432.851 |
- |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
159.047 |
- |
Thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia |
481.647 |
- |
Đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.475.381 |
- |
Thu hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định |
316.776 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
9.685.094 |
I |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
5.402.982 |
1 |
Chi cân đối ngân sách |
3.346.435 |
- |
Chi đầu tư phát triển |
1.140.390 |
- |
Chi thường xuyên |
2.148.879 |
- |
Chi trả nợ lãi vay |
2.500 |
- |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.300 |
- |
Chi dự phòng |
53.366 |
2 |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
2.056.547 |
- |
Chi thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia |
481.647 |
- |
Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.475.381 |
- |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định |
99.519 |
3 |
Bội thu NSĐP (trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi) |
- |
II |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
4.282.112 |
DỰ KIẾN DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung chi |
Dự toán năm 2017 |
Dự toán năm 2018 |
Chênh lệch 2018/2017 |
|||
Dự toán giao tại các đơn vị |
Đã trừ 10% tiết kiệm |
Dự toán giao tại các đơn vị |
Đã trừ 10% tiết kiệm |
Số tuyệt đối |
Số tương đối |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3-1 |
6=3/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH TỈNH (*+**) |
8.047.506 |
41.889 |
9.685.094 |
45.248 |
1.637.588 |
120 |
|
NHIỆM VỤ CHI THUỘC NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (*) |
4.130.215 |
41.889 |
5.402.982 |
45.248 |
1.272.767 |
131 |
A |
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
2.901.104 |
41.889 |
3.346.435 |
45.248 |
445.331 |
115 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
862.712 |
- |
1.140.390 |
- |
277.678 |
132 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản (trong đó có 95.232 tr.đồng bố trí trả nợ vốn vay tín dụng) |
488.447 |
|
577.390 |
|
88.943 |
118 |
2 |
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (trong đó có 20.000 tr.đồng bố trí trả nợ vốn vay tín dụng) |
261.200 |
- |
436.000 |
|
174.800 |
167 |
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
10.000 |
- |
15.000 |
|
5.000 |
150 |
4 |
Thanh toán chi phí thẩm tra quyết toán |
3.065 |
|
2.000 |
|
(1.065) |
65 |
5 |
Chi đầu tư phát triển khác |
100.000 |
|
110.000 |
|
10.000 |
110 |
II |
Chi thường xuyên |
1.986.056 |
41.889 |
2.148.879 |
45.248 |
162.823 |
108 |
1 |
Chi quốc phòng |
32.101 |
2.020 |
30.767 |
2.000 |
(1.334) |
96 |
- |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
32.101 |
2.020 |
30.767 |
2.000 |
(1.334) |
96 |
2 |
Chi an ninh |
22.400 |
1.800 |
20.520 |
2.180 |
(1.880) |
92 |
- |
Công an tỉnh: Hoạt động đảm bảo an ninh |
9 900 |
1.100 |
8.820 |
980 |
(1.080) |
89 |
- |
Công an tỉnh: CT phòng chống ma túy (790 tr.đồng); CT phòng chống mại dâm (70 tr.đồng); CT phòng chống tội phạm (500 tr.đồng); CT ngăn ngừa trẻ em vi phạm pháp luật (60 tr.đồng); Hỗ trợ kinh phí ngăn ngừa buôn bán phụ nữ, trẻ em (80 tr.đồng); Thực hiện đề án địa bàn không có ma túy tại 2 xã Hang Kia, Pà Cò (500 tr.đồng) |
2.000 |
200 |
2.000 |
200 |
- |
100 |
- |
Công an tỉnh: Thực hiện Pháp lệnh Công an xã |
5.000 |
|
4.500 |
500 |
(500) |
90 |
- |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội: Chương trình thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em vào các vấn đề về trẻ em giai đoạn 2016 - 2020 (650 tr.đồng); Tổ chức diễn đàn và gặp mặt trẻ em đặc biệt khó khăn, tham gia diễn đàn trẻ em quốc gia (65 tr.đồng); Chương trình Phòng chống ma túy, cai nghiện phục hồi và quản lý sau cai (4.285 tr.đồng); Chương trình Phòng chống mại dâm (200 tr.đồng) |
5.500 |
500 |
5.200 |
500 |
(300) |
95 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
486.255 |
11.426 |
506.194 |
9.181 |
19.939 |
104 |
a |
Sự nghiệp giáo dục |
404.225 |
9.412 |
422.459 |
7.651 |
18.234 |
105 |
b |
Sự nghiệp đào tạo |
82.030 |
2.014 |
83.735 |
1.530 |
1.705 |
102 |
- |
Trường Cao đẳng sư phạm |
15.813 |
283 |
16.407 |
300 |
594 |
104 |
- |
Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật |
12.615 |
469 |
17.072 |
600 |
4.457 |
135 |
- |
Trường Phổ thông năng khiếu thể dục thể thao |
5.770 |
106 |
6.749 |
100 |
979 |
117 |
- |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ |
9.336 |
164 |
14.268 |
400 |
4.932 |
153 |
- |
Trường chính trị |
12.698 |
722 |
7.853 |
100 |
(4.845) |
62 |
- |
Trường Trung học Y tế |
4.364 |
251 |
3.576 |
30 |
(788) |
82 |
- |
Đào tạo dạy nghề (TT Dạy nghề và giới thiệu việc làm) |
180 |
20 |
|
|
(180) |
- |
- |
Cử tuyển (Sở Nội vụ) |
6.000 |
|
6.000 |
|
- |
100 |
- |
Đào tạo cán bộ xã, phường, thị trấn trình độ đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ sở theo QĐ 799/QĐ-TTg (Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh) |
2.053 |
|
2.000 |
|
(53) |
97 |
- |
Hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động theo QĐ 1454/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp) |
1.200 |
|
|
|
Năm 2017 phát sinh 150 triệu đồng, năm 2018 nếu có phát sinh thì bố trí từ nguồn chi khác |
|
- |
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức (Sở Nội vụ) |
12.000 |
|
9.810 |
|
(2.190) |
82 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế |
609.898 |
2.921 |
717.194 |
2.950 |
107.296 |
118 |
- |
Chữa bệnh |
19.000 |
1.000 |
3.000 |
300 |
(16.000) |
16 |
- |
Phòng bệnh |
63.582 |
1.000 |
68.456 |
1.160 |
4.874 |
108 |
- |
Y tế khác |
10.929 |
270 |
14.120 |
470 |
3.191 |
129 |
- |
Hội đồng Giám định Y khoa |
1.428 |
21 |
1.407 |
20 |
(21) |
99 |
- |
Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
500 |
|
1.500 |
|
1.000 |
300 |
- |
Y tế xã |
156.370 |
630 |
170.042 |
1.000 |
13.672 |
109 |
- |
Chi mua thẻ bảo hiểm y tế |
349.089 |
|
430.569 |
|
81.480 |
123 |
- |
Hỗ trợ đầu tư sửa chữa, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho các trạm y tế xã, ngành y tế từ nguồn ngân sách nhà nước giảm bố trí cho |
9.000 |
|
28.100 |
|
19.100 |
312 |
5 |
Chi dân số và kế hoạch hóa gia đình |
11.398 |
166 |
14.876 |
140 |
3.478 |
131 |
- |
Dân số kế hoạch hóa gia đình |
7.958 |
166 |
14.876 |
140 |
|
|
- |
Chi cộng tác viên dân số |
3.440 |
|
|
|
Gộp vào mục trên |
|
6 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
13.863 |
1.178 |
14.206 |
1.309 |
344 |
102 |
- |
Các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
4.505 |
139 |
4.848 |
270 |
344 |
108 |
- |
Hoạt động sự nghiệp Khoa học và Công nghệ |
9.358 |
1.039 |
9.358 |
1.039 |
- |
100 |
7 |
Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin và du lịch |
27.911 |
1.778 |
24.591 |
1.403 |
(3.320) |
88 |
- |
Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
16.034 |
745 |
15.342 |
527 |
(692) |
96 |
- |
Các đơn vị thuộc Tỉnh đoàn Thanh niên |
6.570 |
520 |
3.732 |
263 |
(2.838) |
57 |
- |
Sự nghiệp thông tin (Sở Thông tin và Truyền thông) |
1.707 |
113 |
1.917 |
213 |
210 |
112 |
+ |
Cổng thông tin điện tử |
1.260 |
40 |
1.350 |
150 |
90 |
107 |
+ |
Sự nghiệp thông tin |
447 |
73 |
567 |
63 |
120 |
127 |
- |
Khu du lịch quốc gia |
3.600 |
400 |
3.600 |
400 |
- |
100 |
8 |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
14.210 |
290 |
18.050 |
350 |
3.840 |
127 |
- |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
14.210 |
290 |
18.050 |
350 |
3.840 |
127 |
9 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
2.987 |
208 |
5.927 |
510 |
2.940 |
198 |
- |
Trung tâm Huấn luyện thi đấu và thể dục thể thao |
2.987 |
208 |
5.927 |
510 |
2.940 |
198 |
10 |
Chi đảm bảo xã hội |
54.517 |
925 |
52.918 |
856 |
(1.599) |
97 |
- |
Cơ sở cai nghiện ma túy số 1 |
10.573 |
180 |
10.154 |
134 |
(419) |
96 |
- |
Trung tâm Công tác xã hội |
10.856 |
170 |
11.717 |
165 |
861 |
108 |
- |
Cơ sở cai nghiện ma túy số 2 |
8.074 |
140 |
7.927 |
103 |
(147) |
98 |
- |
Trung tâm Điều dưỡng người có công Kim Bôi |
4.456 |
135 |
4.239 |
87 |
(217) |
95 |
- |
Quỹ Bảo trợ trẻ em |
|
|
614 |
17 |
|
|
- |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Ban công tác người cao tuổi (35 tr.đồng); mừng thọ người cao tuổi (400 tr.đồng); tiếp người có công với cách mạng (60 tr.đồng); thăm hỏi tặng quà NCC với CM, các chiến khu CM, thăm viếng nghĩa trang liệt sỹ Trường Sơn, Đường 9 và Hội nghị gặp mặt, biểu dương người có công tiêu biểu tỉnh (425 tr.đồng); in lịch cho người có công và gia đình chính sách (130 tr.đồng); sửa chữa Nghĩa trang Trường Sơn (1.000 tr.đồng) |
2.050 |
150 |
2.050 |
150 |
- |
100 |
- |
Lập Quỹ vốn cho vay người nghèo và các đối tượng chính sách (theo NĐ số 78/2002/NĐ-CP của CP) |
2.000 |
|
2.000 |
|
- |
100 |
- |
Chi đảm bảo xã hội khác |
1.900 |
150 |
2.000 |
200 |
100 |
105 |
- |
Hỗ trợ trực tiếp cho hộ nghèo theo Quyết định số 102/QĐ-TTg của |
14.608 |
|
12.217 |
|
(2.391) |
84 |
11 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
209.509 |
3.289 |
214.566 |
5.209 |
5.057 |
102 |
- |
Khuyến công (TT Tư vấn Công nghiệp và khuyến công - Sở Công |
450 |
50 |
360 |
40 |
(90) |
80 |
- |
Sự nghiệp nông nghiệp và Kiểm lâm (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
45.399 |
1.239 |
37.441 |
819 |
(7.958) |
82 |
- |
Bổ sung vốn điều lệ Quỹ hỗ trợ Hợp tác xã |
1.000 |
|
1.400 |
|
400 |
140 |
- |
Quỹ hỗ trợ nông dân (Hội Nông dân tỉnh) |
1.300 |
|
1.000 |
|
(300) |
77 |
- |
Bổ sung vốn điều lệ Quỹ Bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa |
5.000 |
|
5.000 |
|
- |
100 |
- |
Sự nghiệp giao thông (Đề án Cứng hóa đường giao thông nông thôn 5 tỷ; đối ứng CT MTQG) |
66.495 |
|
70.000 |
2.250 |
3.505 |
105 |
- |
Chi công tác quy hoạch |
10.000 |
|
15.000 |
|
5.000 |
150 |
- |
Cấp bù thủy lợi phí |
55.865 |
|
55.865 |
|
- |
100 |
- |
Sở Tài nguyên và Môi trường (Kinh phí thành lập bản đồ hành chính các huyện, thành phố 1.000 triệu đồng; Điều tra thoái hóa đất kỳ đầu trên địa bàn tỉnh Hòa Bình 500 triệu đồng) |
1.000 |
|
1.500 |
100 |
500 |
150 |
- |
Đối ứng chi Xây dựng nông thôn mới (trong đó có hỗ trợ phát triển nông, lâm, thủy sản, làng nghề, tiêu thụ hàng hóa, phát triển chăn nuôi bền vững,... theo các Nghị quyết của Tỉnh ủy) |
23.000 |
2.000 |
27.000 |
2.000 |
4.000 |
117 |
12 |
Chi sự nghiệp môi trường |
4.560 |
440 |
4.500 |
500 |
(60) |
99 |
- |
Sở Công thương |
135 |
15 |
135 |
15 |
- |
100 |
- |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
135 |
15 |
135 |
15 |
- |
100 |
- |
Sở Tài nguyên và Môi trường (bao gồm Chi cục Bảo vệ môi trường và các hoạt động bảo vệ môi trường khác của tỉnh) |
2.750 |
250 |
2.700 |
300 |
(50) |
98 |
- |
Ngành y tế |
910 |
90 |
900 |
100 |
(10) |
99 |
- |
Công an tỉnh |
630 |
70 |
630 |
70 |
- |
100 |
13 |
Chi quản lý hành chính |
362.907 |
14.230 |
397.434 |
16.922 |
34.527 |
110 |
a |
Quản lý nhà nước |
242.143 |
8.907 |
263.832 |
9.523 |
21.689 |
109 |
- |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
19.381 |
1.246 |
26.550 |
2.018 |
7.169 |
137 |
- |
Văn phòng HĐND tỉnh |
13.610 |
1.000 |
14.626 |
623 |
1.016 |
107 |
- |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
2.571 |
90 |
2.738 |
98 |
167 |
106 |
- |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
59.045 |
1.563 |
56.748 |
883 |
(2.297) |
96 |
- |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9.085 |
320 |
9.262 |
435 |
177 |
102 |
|
Sở Tư pháp |
5.211 |
206 |
4.695 |
169 |
(516) |
90 |
- |
Sở Công thương |
18.110 |
468 |
18.380 |
643 |
270 |
101 |
- |
Sở Khoa học và Công nghệ |
5.534 |
175 |
4.897 |
120 |
(637) |
88 |
- |
Sở Tài chính |
10.222 |
436 |
12.850 |
602 |
2.628 |
126 |
- |
Sở Xây dựng |
6.082 |
213 |
7.871 |
327 |
1.789 |
129 |
- |
Sở Giao thông vận tải |
9.807 |
290 |
14.052 |
266 |
4.245 |
143 |
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7.459 |
150 |
8.404 |
224 |
945 |
113 |
- |
Sở Y tế |
15.990 |
590 |
11.846 |
374 |
(4.144) |
74 |
- |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
8.253 |
220 |
9.201 |
247 |
948 |
111 |
- |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7.494 |
280 |
12.444 |
327 |
4.950 |
166 |
- |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
9.085 |
340 |
8.949 |
270 |
(136) |
99 |
- |
Sở Nội vụ |
15.275 |
500 |
15.915 |
995 |
640 |
104 |
- |
Thanh tra tỉnh |
6.731 |
170 |
6.931 |
175 |
200 |
103 |
- |
Ban Dân tộc |
5.161 |
240 |
7.783 |
228 |
2.622 |
151 |
- |
Sở Thông tin và Truyền thông |
3.660 |
120 |
5.288 |
209 |
1.628 |
144 |
- |
Sở Ngoại vụ |
4.377 |
290 |
4.402 |
290 |
25 |
101 |
b |
Chi ngân sách đảng |
87.273 |
3.997 |
95.287 |
5.801 |
8.014 |
109 |
c |
Tổ chức chính trị xã hội |
20.323 |
783 |
21.758 |
919 |
1.435 |
107 |
- |
Tỉnh đoàn thanh niên |
4.689 |
190 |
5.884 |
349 |
1.195 |
125 |
- |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
3.446 |
124 |
3.834 |
110 |
388 |
111 |
- |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
5.795 |
244 |
5.841 |
262 |
46 |
101 |
- |
Hội Nông dân tỉnh |
4.146 |
145 |
4.037 |
140 |
(109) |
97 |
- |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
2.247 |
80 |
2.162 |
58 |
(35) |
96 |
d |
Tổ chức chính trị, xã hội, nghề nghiệp |
13.168 |
543 |
16.557 |
679 |
3.389 |
126 |
- |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
2.804 |
136 |
3.776 |
248 |
972 |
135 |
- |
Hội người cao tuổi tỉnh |
1.103 |
49 |
1.237 |
62 |
134 |
112 |
- |
Hội Đông y tỉnh |
727 |
19 |
757 |
26 |
30 |
104 |
- |
Liên minh Hợp tác xã |
2.201 |
85 |
4.071 |
74 |
1.870 |
185 |
- |
Hội Văn học nghệ thuật |
1.023 |
40 |
968 |
33 |
(55) |
95 |
- |
Hội Nhà báo |
500 |
17 |
481 |
23 |
(19) |
96 |
- |
Báo Văn nghệ |
604 |
29 |
626 |
35 |
22 |
104 |
- |
Hội Khuyến học |
686 |
38 |
668 |
40 |
(18) |
97 |
- |
Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật |
632 |
24 |
682 |
21 |
50 |
108 |
- |
Hội Luật gia |
672 |
24 |
800 |
30 |
128 |
119 |
- |
Hội Nạn nhân chất độc da cam DIOXIN |
517 |
20 |
645 |
35 |
128 |
125 |
- |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi |
362 |
12 |
392 |
8 |
30 |
108 |
- |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
339 |
10 |
325 |
11 |
(14) |
96 |
- |
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
501 |
20 |
570 |
18 |
69 |
114 |
- |
Hội Người mù |
497 |
20 |
388 |
15 |
(109) |
78 |
- |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
|
|
171 |
2 |
|
|
14 |
Chi khác |
62.050 |
100 |
59.648 |
435 |
(2.402) |
96 |
- |
Chi đối ứng các dự án ODA (trong đó có Dự án CHOBA 900 triệu đồng - HLHPN) |
5.000 |
|
5.000 |
|
- |
100 |
- |
Chi từ nguồn thu hồi sau thanh tra và phạt vi phạm hành chính |
5.000 |
|
5.000 |
|
- |
100 |
- |
Bổ sung vốn điều lệ Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết HB |
2.000 |
|
2.000 |
|
- |
100 |
- |
Hỗ trợ Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội |
900 |
100 |
720 |
80 |
(180) |
80 |
- |
Hỗ trợ Liên đoàn Lao động tỉnh |
150 |
|
135 |
15 |
(15) |
90 |
- |
Hỗ trợ Viện kiểm sát tỉnh |
200 |
|
180 |
20 |
(20) |
90 |
- |
Hỗ trợ Tòa án tỉnh |
200 |
|
1.800 |
200 |
1.600 |
900 |
- |
Hỗ trợ Hội bảo vệ người tiêu dùng |
200 |
|
180 |
20 |
(20) |
90 |
- |
Hỗ trợ Câu lạc bộ hưu trí |
200 |
|
630 |
70 |
430 |
315 |
- |
Hỗ trợ các đơn vị sự nghiệp của Liên đoàn Lao động tỉnh |
300 |
|
270 |
30 |
(30) |
90 |
- |
Văn phòng điều phối CT MTQG Xây dựng nông thôn mới (lương hợp |
200 |
|
200 |
|
- |
100 |
- |
Hỗ trợ công tác triển khai thực hiện chương trình bố trí ổn định dân cư và giảm nghèo bền vững (Chi cục PTNT) |
200 |
|
|
|
(200) |
- |
- |
Chi hoạt động của Ban ATGT |
7.500 |
|
1.000 |
|
Bố chi chi thường xuyên cho hoạt động của Ban ATGT, chi hoạt động do NSTW bổ sung có mục tiêu tại Mục IV |
|
- |
Hỗ trợ lực lượng công an nhằm ngăn chặn tệ nạn số đề, tăng nguồn thu xổ số kiến thiết (theo Chỉ thị số 30-CT/TU ngày 21/4/2017 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tăng cường sự lãnh đạo của các cấp ủy Đảng trong công tác đấu tranh phòng, chống tội phạm và tệ nạn cờ bạc, số |
|
|
1.500 |
|
|
|
- |
Thu hồi tạm ứng Nhà máy mía đường (trong đó có 251,189 triệu tạm ứng cho thành phố theo Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND tỉnh)) |
20.000 |
|
20.251 |
|
251 |
101 |
- |
Chi quản lý thực hiện chính sách hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng |
|
|
782 |
|
782 |
|
- |
Chi khác còn lại |
20.000 |
|
20.000 |
|
- |
100 |
15 |
Chi sự nghiệp khác |
29.602 |
1.119 |
33.042 |
1.303 |
3.441 |
112 |
- |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tư pháp |
3.233 |
80 |
3.443 |
98 |
210 |
106 |
- |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
896 |
20 |
960 |
20 |
64 |
107 |
- |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng |
559 |
17 |
640 |
10 |
82 |
115 |
- |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ban quản lý các khu công nghiệp |
875 |
25 |
1.009 |
35 |
134 |
115 |
- |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Công thương |
1.753 |
58 |
1.764 |
67 |
11 |
101 |
- |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.410 |
50 |
2.576 |
60 |
166 |
107 |
- |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Hội Nông dân tỉnh |
322 |
13 |
263 |
10 |
(59) |
82 |
- |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
118 |
3 |
125 |
2 |
7 |
106 |
- |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
12.279 |
600 |
14.231 |
656 |
1.952 |
116 |
- |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông |
1.676 |
50 |
1.692 |
60 |
16 |
101 |
- |
Đơn vị thuộc Sở Nội vụ |
706 |
15 |
1.167 |
39 |
461 |
165 |
- |
Đơn vị thuộc Ban Dân tộc |
921 |
28 |
1.093 |
39 |
172 |
119 |
- |
Ban Quản lý các dự án ODA tỉnh |
393 |
10 |
576 |
7 |
183 |
147 |
- |
Trung tâm Xúc tiến thương mại du lịch |
3.461 |
150 |
3.503 |
200 |
42 |
101 |
16 |
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ, chính sách |
41.889 |
|
34.446 |
|
(7.443) |
82 |
III |
Chi trả nợ lãi vay |
|
|
2500 |
|
2.500 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.300 |
|
1.300 |
|
- |
100 |
V |
Dự phòng ngân sách |
51.036 |
|
53.366 |
|
2.330 |
105 |
B |
CHI TỪ NGUỒN BSMT NSTW |
1.035.811 |
- |
2.056.547 |
- |
1.020.736 |
199 |
I |
Chi thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia |
376.275 |
|
481.647 |
|
105.372 |
128 |
1 |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
187.875 |
- |
251.347 |
- |
63.472 |
134 |
- |
Vốn đầu tư |
142.544 |
|
188.001 |
|
45.457 |
132 |
- |
Vốn sự nghiệp |
45.331 |
|
63.346 |
|
18.015 |
140 |
2 |
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới |
188.400 |
- |
230.300 |
- |
41.900 |
122 |
- |
Vốn đầu tư |
146.000 |
|
165.200 |
|
19.200 |
113 |
- |
Vốn sự nghiệp |
42.400 |
|
65.100 |
|
22.700 |
154 |
II |
Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
643.016 |
|
1.475.381 |
|
832.365 |
229 |
1 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước |
326.183 |
|
486.500 |
|
160.317 |
149 |
- |
Ngành, lĩnh vực, chương trình |
|
|
384.500 |
|
384.500 |
|
- |
Ứng phó BĐKH và tăng trưởng xanh |
|
|
102.000 |
|
102.000 |
|
2 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
316.833 |
|
423.381 |
|
106.548 |
134 |
- |
Ngành, lĩnh vực và 21 CTMT |
|
|
279.000 |
|
279.000 |
|
- |
Nhà ở người có công |
|
|
144.381 |
|
144.381 |
|
3 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
565.500 |
|
565.500 |
|
IV |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định |
16.520 |
- |
99.519 |
- |
82.999 |
602 |
1 |
Vốn ngoài nước(1) |
8.700 |
|
29.900 |
|
21.200 |
344 |
2 |
Vốn trong nước, gồm: |
7.820 |
- |
69.619 |
- |
61.799 |
890 |
- |
Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội LH phụ nữ các cấp |
532 |
|
|
|
(532) |
- |
- |
Chính sách trợ giúp pháp lý theo QĐ 32/2016/QĐ-TTg |
288 |
|
850 |
|
562 |
295 |
- |
Mua thiết bị chiếu phim và ô tô chuyên dụng |
|
|
1.150 |
|
1.150 |
|
- |
Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương |
|
|
485 |
|
485 |
|
- |
Hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương |
|
|
95 |
|
95 |
|
- |
Vốn chuẩn bị động viên |
7.000 |
|
10.000 |
|
3.000 |
143 |
- |
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính |
|
|
1.800 |
|
|
|
- |
Chi thực hiện một số Chương trình mục tiêu |
|
|
47.081 |
|
47.081 |
|
+ |
Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động |
|
|
565 |
|
565 |
|
+ |
Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
|
|
12.216 |
|
12.216 |
|
- |
Y tế - Dân số |
|
|
8.596 |
|
8.596 |
|
+ |
Phát triển văn hóa |
|
|
634 |
|
634 |
|
+ |
Đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
|
|
3.070 |
|
3.070 |
|
+ |
Phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
|
20.000 |
|
20.000 |
|
+ |
Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
- |
Chi từ nguồn tiền phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT |
|
|
8.158 |
|
8.158 |
|
C |
BỘI THU NSĐP (TRẢ NỢ VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI) |
143.300 |
|
|
|
(143.300) |
- |
D |
CHI TỪ NGUỒN THU QUẢN LÝ QUA NSNN |
50.000 |
|
|
|
(50.000) |
- |
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (**) |
3.917.291 |
|
4.282.112 |
|
364.821 |
109 |
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 08 tháng 11 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Huyện, thành phố |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Tổng thu điều tiết được hưởng theo phân cấp |
Tổng chi ngân sách |
Tổng số bổ sung |
Trong đó |
|
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG SỐ |
767.200 |
632.125 |
4.914.237 |
4.282.112 |
3.910.795 |
371.317 |
1 |
Thành phố Hòa Bình |
291.500 |
234.850 |
449.615 |
214.765 |
165.634 |
49.131 |
2 |
Huyện Kỳ Sơn |
40.200 |
38.025 |
244.086 |
206.061 |
199.091 |
6.970 |
3 |
Huyện Cao Phong |
26.100 |
20.650 |
303.601 |
282.951 |
264.501 |
18.450 |
4 |
Huyện Đà Bắc |
12.900 |
10.875 |
478.857 |
467.982 |
412.847 |
55.135 |
5 |
Huyện Lương Sơn |
193.500 |
151.900 |
465.306 |
313.406 |
313.406 |
- |
6 |
Huyện Kim Bôi |
37.600 |
33.350 |
587.366 |
554.016 |
494.667 |
59.349 |
7 |
Huyện Tân Lạc |
28.100 |
23.750 |
507.958 |
484.208 |
436.113 |
48.095 |
8 |
Huyện Mai Châu |
31.000 |
27.975 |
416.039 |
388.064 |
356.681 |
31.383 |
9 |
Huyện Yên Thủy |
23.200 |
19.850 |
370.120 |
350.270 |
322.492 |
27.778 |
10 |
Huyện Lạc Thủy |
51.100 |
42.950 |
408.532 |
365.582 |
356.722 |
8.860 |
11 |
Huyện Lạc Sơn |
32.000 |
27.950 |
682.756 |
654.806 |
588.641 |
66.165 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 08 tháng 11 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung chi |
Tổng cộng |
Trong đó |
||||||||||
Mai Châu |
Cao Phong |
Yên Thủy |
Đà Bắc |
Kỳ Sơn |
Lạc Sơn |
Tân Lạc |
Kim Bôi |
Lương Sơn |
Lạc Thủy |
Thành phố |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG CHI |
4.914.237 |
416.039 |
303.601 |
370.120 |
478.857 |
244.086 |
682.756 |
507.958 |
587.366 |
465.306 |
408.532 |
449.615 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH (đã trừ trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi) |
4.878.077 |
413.039 |
299.801 |
367.720 |
475.457 |
241.686 |
677.596 |
500.758 |
584.966 |
462.506 |
408.532 |
446.015 |
I |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (chưa trừ trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi) |
64.000 |
- |
1.600 |
1.600 |
- |
4.000 |
1.600 |
800 |
2.400 |
8.000 |
8.000 |
36.000 |
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư cho giáo dục và đào tạo |
16.000 |
- |
400 |
400 |
- |
1.000 |
400 |
200 |
600 |
2.000 |
2.000 |
9.000 |
II |
Chi thường xuyên (chưa trừ trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi) |
4.753.093 |
407.475 |
295.838 |
361.019 |
469.602 |
235.135 |
667.942 |
497.150 |
573.575 |
447.960 |
392.265 |
405.131 |
|
Đã bao gồm: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên làm nguồn cải cách tiền lương |
63.700 |
6.380 |
3.980 |
4.920 |
5.980 |
3.450 |
6.970 |
6.080 |
6.450 |
7.180 |
5.270 |
7.040 |
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo |
2.723.698 |
229.972 |
168.649 |
219.554 |
280.139 |
126.429 |
402.059 |
274.292 |
343.775 |
266.003 |
231.317 |
181.509 |
- |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
3.640 |
330 |
300 |
300 |
330 |
300 |
380 |
350 |
380 |
350 |
320 |
300 |
- |
Chi sự nghiệp môi trường |
74.353 |
2.937 |
1.949 |
2.396 |
2.815 |
1.962 |
4.218 |
3.106 |
4.017 |
7.845 |
2.843 |
40.265 |
|
Trong đó: Chi khắc phục hậu quả do khai thác khoáng sản theo quy định tại Khoản 1, Điều 5, Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ |
8.967 |
331 |
196 |
80 |
22 |
614 |
320 |
159 |
669 |
6.360 |
99 |
117 |
Ill |
Dự phòng |
97.144 |
8.564 |
6.163 |
7.501 |
9.255 |
4.951 |
13.214 |
10.008 |
11.391 |
9.346 |
8.267 |
8.484 |
B |
BỘI THU NGÂN SÁCH (TRẢ NỢ VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI) |
36.160 |
3.000 |
3.800 |
2.400 |
3.400 |
2.400 |
5.160 |
7.200 |
2.400 |
2.800 |
|
3.600 |
Quyết định 102/QĐ-TTg năm 2021 về thay đổi thành viên Ủy ban Quốc gia về Chính phủ điện tử và lãnh đạo Tổ công tác giúp việc Ủy ban Quốc gia về Chính phủ điện tử Ban hành: 21/01/2021 | Cập nhật: 27/01/2021
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2020 về xuất cấp gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bắc Kạn để thực hiện công tác bảo vệ rừng, phát triển rừng Ban hành: 25/11/2020 | Cập nhật: 30/11/2020
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/08/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 1454/QĐ-UBND phê duyệt giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình năm 2019 Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 18/07/2019
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 21/12/2019
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2017 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 19/12/2017
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam quy định chi tiết các nội dung được luật giao Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Quyết định 102/QĐ-TTg năm 2017 về xuất cấp gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Quảng Bình Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 06/02/2017
Thông tư 342/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách hỗ trợ xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND phê duyệt chủ trương đầu tư dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có tính đến năm 2030 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Nam Định năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020; định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 21/09/2017
Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND sửa đổi mục tiêu cụ thể, bố trí nguồn lực trong Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2016 Quy định đánh giá, xếp loại mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2017 của tỉnh Hải Dương Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND thông qua nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị Phi Nôm - Thạnh Mỹ đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 07/07/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương cho thời kỳ 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 28/02/2017
Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 28/03/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác trong năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/07/2017
Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hậu Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 11/07/2017
Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND quy định về đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 24/05/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND quy định về lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với việc quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Gia Lai quản lý Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 21/03/2017
Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2016 về chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án xây dựng Trung tâm bảo dưỡng phương tiện vận tải, dịch vụ thương mại và vui chơi giải trí, tại xã Ninh Giang, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2016 công nhận huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận đạt chuẩn nông thôn mới năm 2015 Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 12/10/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND thông qua Đề án tuyển chọn học sinh, sinh viên tỉnh Quảng Ngãi cử đi đào tạo trong và ngoài nước giai đoạn 2016–2020 và những năm tiếp theo Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo, hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ thường xuyên cho Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng và định mức trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND về mức hỗ trợ đầu tư công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND Quy định về cơ chế, chính sách thu hút xã hội hóa đầu tư và khai thác bến xe khách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND quy định về mức học phí, học phí học các môn tự chọn đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 22/11/2018
Nghị quyết 24/2016/NQ-HĐND quy định mức thu phí tham quan khu danh thắng Ngũ Hành Sơn Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm học 2016-2017 Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND về quy định mức phụ cấp cho lực lượng Bảo vệ dân phố thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/09/2016 | Cập nhật: 29/07/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND về quy định chính sách cho công tác phổ cập giáo dục, xoá mù chữ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt và Quy định quản lý theo đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Hải An đến năm 2025 tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 25/07/2016 | Cập nhật: 05/08/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 33/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/09/2016 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND về biện pháp bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 03/04/2017
Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 17/04/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa IX nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 33/2011/NQ-HĐND và 11/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Định khóa XI, nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 23/12/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Thái Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND Nội quy các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2016 Quy định hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động làm việc trong các Doanh nghiệp trong các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Nghị định 12/2016/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Ban hành: 19/02/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2015 đính chính Thông tư 96/2015/TT-BTC Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 1454/QĐ-UBND phê duyệt danh mục mua sắm trang phục Dân quân tự vệ tỉnh Bắc Giang năm 2013 Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 20/09/2013
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 799/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chương trình hành động quốc gia về "Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng" giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 27/06/2012 | Cập nhật: 29/06/2012
Quyết định 102/QĐ-TTg năm 2012 giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước Ban hành: 18/01/2012 | Cập nhật: 16/02/2012
Quyết định 799/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Đề án đào tạo cán bộ quân sự Ban Chỉ huy quân sự xã phường, thị trấn trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở đến năm 2020 và những năm tiếp theo Ban hành: 25/05/2011 | Cập nhật: 06/07/2011
Quyết định 102/QĐ-TTg năm 2011 xuất thuốc sát trùng dự trữ quốc gia hỗ trợ địa phương phòng, chống dịch bệnh Ban hành: 18/01/2011 | Cập nhật: 19/01/2011
Quyết định 799/QĐ-TTg năm 2010 hỗ trợ gạo cứu đói thời kỳ giáp hạt cho tỉnh Nghệ An Ban hành: 04/06/2010 | Cập nhật: 08/06/2010
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Chương trình khuyến công tỉnh Kon Tum giai đoạn 2010 - 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 18/11/2009 | Cập nhật: 31/03/2010
Quyết định 799/QĐ-TTg năm 2009 phê chuẩn kết quả miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau nhiệm kỳ 2004 – 2011 Ban hành: 10/06/2009 | Cập nhật: 12/06/2009
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt đề cương và dự toán chi phí điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển du lịch thời kỳ đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 17/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013