Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020
Số hiệu: 42/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu Người ký: Vũ Văn Hoàn
Ngày ban hành: 11/12/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 42/NQ-HĐND

Lai Châu, ngày 11 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

HỘI ĐNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Căn cứ Quyết định s 1704/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;

Xét Tờ trình s 2810/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân b ngân sách địa phương năm 2020; Báo cáo số 393/BC-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá tình hình thực hiện thu, chi ngân sách địa phương năm 2019; dự toán thu ngân sách và phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2020; Báo cáo thẩm tra s 526/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020, như sau:

1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 2.150.000 triệu đồng

a) Thu nội địa: 2.120.000 triệu đồng, trong đó ngân sách địa phương được hưởng: 1.917.080 triệu đồng.

b) Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 30.000 triệu đồng.

2. Dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020

a) Tổng thu ngân sách địa phương: 8.550.773 triệu đồng

- Thu ngân sách địa phương hưởng: 1.917.080 triệu đồng.

- Thu trợ cấp từ ngân sách trung ương: 6.633.693 triệu đồng.

b) Tổng chi ngân sách địa phương: 8.550.773 triệu đồng

- Chi cân đối ngân sách địa phương: 6.607.350 triệu đồng.

- Chi thực hiện Chương trình MTQG: 1.046.818 triệu đồng.

- Chi thực hiện một s mục tiêu, nhiệm vụ khác: 873.605 triệu đồng.

- Chi trả nợ gốc từ bội thu NSĐP: 23.000 triệu đồng.

(Có biểu chi tiết từ s 01-16 kèm theo)

3. Về vay và trả n gốc các khoản vay của ngân sách địa phương

a) Tổng mức vay của ngân sách địa phương năm 2020 là: 11.000 triệu đồng, từ nguồn chính phủ vay về cho vay lại để thực hiện các dự án đầu tư.

b) Tổng kế hoạch trả nợ gốc: 35.700 triệu đồng, từ nguồn bội thu ngân sách địa phương 23.000 triệu đồng và từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2019 là 12.700 triệu đồng.

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện

a) Chỉ đạo các sở, ban, ngành, các cơ quan đảng, mặt trận tổ quốc, đoàn thể thuộc tỉnh và UBND các huyện, thành phố tạo nguồn để thực hiện cải cách tiền lương năm 2020 như sau:

- Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để thực hiện cải cách tiền lương từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị.

- Dành 70% tăng thu ngân sách tỉnh, huyện, thành phố không kể số thu tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết và nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2019 còn dư chuyển sang (nếu có).

- Thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ).

- Nguồn chi thường xuyên dành ra gắn với thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW và Nghị quyết số 19- NQ/TW, bao gồm cả nguồn dành ra do thực hiện sắp xếp lại tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế và thực hiện tăng tính tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập trên cơ sở điều chỉnh giá, phí dịch vụ sự nghiệp công theo Nghị định số 16/2015/NĐ-CP và các Nghị định của Chính phủ quy định quyền tự chủ của đơn vị sự nghiệp trong từng lĩnh vực cụ thể.

b) Đối với các sở, ban, ngành, các cơ quan đảng, mặt trận tổ quốc, đoàn thể thuộc tỉnh và UBND các huyện, thành phố sau khi thực hiện các biện pháp tạo nguồn nêu tại điểm a mà không đủ nguồn, ngân sách tỉnh sẽ bổ sung để đảm bảo nguồn thực hiện cải cách tiền lương khi Nhà nước quyết định tăng mức lương cơ sở năm 2020.

c) Chủ động chi trả nợ lãi các khoản vay của chính quyền địa phương trong dự toán chi đầu tư phát triển; bố trí trả nợ gốc theo quy định của Luật ngân sách nhà nước từ nguồn bội thu ngân sách địa phương, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư và vay mới trong năm.

2. Đối với các nội dung đã có trong dự toán nhưng chưa phân bổ chi tiết, trong quá trình thực hiện giao Thường trực HĐND tỉnh xem xét, thống nht giao chi tiết cho các đơn vị theo đề nghị của UBND tỉnh.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIV, kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính ph;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Các bộ: Tài chính, K
ế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh
y;
- Đoàn đại biểu Quốc hội t
nh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh,
Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT./.

CHỦ TỊCH




Vũ Văn Hoàn


Biểu số 01

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết s: 42/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

Ước thực hiện năm 2019

Dự toán năm 2020

So sánh

Tuyệt đối

ơng đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

TNG NGUỒN THU NSĐP

7.883.230

10.348.000

8.550.773

-1.797.227

83%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

1.956.860

1.909.930

1.917.080

7.150

100%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.926.370

6.126.307

6.633.693

507.386

108%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.196.747

4.196.747

4.393.314

196.567

105%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.729.623

1.929.560

2.240.379

310.819

116%

III

Thu kết dư

0

301.709

0

-301.709

0%

IV

Thu chuyn nguồn từ năm trước chuyển sang

0

2.010.054

0

-2.010.054

0%

B

TỔNG CHI NSĐP

7.883.230

10.348.000

8.550.773

667.543

108%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

6.318.476

6.471.483

6.607.350

288.874

105%

1

Chi đu tư phát triển

754.820

727.920

794.592

39.772

105%

2

Chi thường xuyên

5.249.589

5.449.526

5.659.469

409.880

108%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

200

200

250

50

125%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

0

100%

5

Dự phòng ngân sách

129.645

129.645

132.770

3.125

102%

6

Kinh phí tinh giản biên chế để thực hiện cải cách tiền lương

13.622

13.622

9.919

-3.703

 

7

Chênh lệch tăng thu giữa dự toán địa phương giao với dự toán Trung ương giao để thực hiện cải cách tiền lương

84.800

74.785

9.350

-75.450

11%

8

Chênh lệch tăng thu giữa dự toán địa phương giao với dự toán Trung ương giao chưa bố trí nhiệm vụ chi

84.800

74.785

 

-84.800

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.477.054

1.477.054

1.920.423

443.369

130%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

728.946

728.946

1.046.818

317.872

144%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

748.108

748.108

873.605

125.497

117%

III

Chi từ nguồn chuyển nguồn

0

2.010.054

0

0

 

IV

Chi từ nguồn kết dư

0

301.709

0

0

 

V

Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu ngân sách

87.700

87.700

23.000

-64.700

26%

C

BI THU NSĐP

87.700

87.700

23.000

-64.700

26%

D

CHI TRẢ N GỐC CỦA NSĐP

97.700

97.700

35.700

-62.000

37%

I

Từ nguồn vay để trả n gốc

10.000

0

 

-10.000

0%

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

87.700

97.700

35.700

-52.000

41%

1

Từ nguồn bội thu ngân sách

 

 

23.000

 

 

2

Tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

12.700

 

 

E

TNG MỨC VAY CỦA NSĐP

10.000

2.000

11.000

1.000

 

I

Vay để bù đắp bội chi

0

2.000

11.000

11.000

 

II

Vay để trả n gốc

10.000

0

0

-10.000

0%

 

Biểu mẫu số 02

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết s: 42/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2019

Dự toán năm 2020

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TNG THU NSNN

2.159.000

1.909.930

2.150.000

1.917.080

100%

100%

I

Thu ni đa

2.119.000

1.909.930

2.120.000

1.917.080

100%

100%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

1.098.800

1.098 800

1.156 000

1.156.000

105%

105%

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

11.000

11.000

12.000

12.000

109%

109%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vn đu tư nước ngoài

3.200

3.200

2.000

2.000

63%

63%

4

Thu t khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

310.300

310.300

287.000

287.000

92%

92%

5

Thuế thu nhập cá nhân

28.200

28.200

29.000

29.000

103%

103%

6

Thuế bảo vệ môi trường

130.000

48.360

140.000

52.080

108%

108%

-

Ngân sách trung ương hưởng

81.640

 

87.920

 

108%

 

-

Ngân sách tỉnh hưởng

48.360

48.360

52.080

52.080

108%

108%

7

Lệ phí trước bạ

56.000

56.000

57.000

57.000

102%

102%

8

Thu phí, lệ phí

43.000

40.350

49.000

47.000

114%

116%

-

Phí và lệ phí trung ương

2.650

 

2.000

 

75%

 

-

Phí và lệ phí tnh

30.700

30.700

38.200

38.200

124%

124%

-

Phí và lệ phí huyện

9.650

9.650

8.800

8.800

91%

91%

9

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

13.000

13.000

13.000

13.000

100%

100%

10

Thu tiền sử dụng đất

180.000

180.000

158.000

158.000

88%

88%

11

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

26.000

26.000

27.000

27.000

104%

104%

12

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

168.257

50.477

150.000

45.000

89%

89%

-

Ngân sách trung ương hưởng

117.780

 

105.000

 

89%

 

-

Ngân sách tỉnh hưởng

50.477

50.477

45.000

45.000

89%

89%

13

Thu khác ngân sách

50.543

43.543

40.000

32.000

79%

73%

-

Thu khác ngán sách trung ương hưởng

7.000

 

8.000

 

114%

 

-

Thu khác ngân sách tỉnh hưởng

24.143

24.143

18.500

18.500

77%

77%

-

Thu khác ngân sách huyện hưởng

19.400

19.400

13.500

13.500

70%

70%

14

Thu từ qu đất công ích, hoa lợi công sản khác

700

700

 

0

0%

0%

II

Thu từ hot đng xuất, nhp khẩu

40.000

0

30.000

0

75%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết s: 42/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

D toán năm 2020

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

7.883.230

8.550.773

752.343

1041%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

6.318.476

6.607.350

373.674

754%

I

Chi đầu tư phát triển

754.820

794.592

39.772

319%

1

Chi đầu tư cho các dự án

754.820

794.592

39.772

105%

2

Chi đầu tư theo nguồn vốn

754.820

794.592

39.772

105%

-

Chi xây dựng cơ bản tập trung

521.920

609.592

87.672

117%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

206.900

158.000

-48.900

76%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

26.000

27.000

1.000

104%

II

Chi thường xuyên

5.249.589

5.659.469

409.880

108%

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.348.235

2.511.911

163.676

107%

2

Chi khoa học và công nghệ

10.500

13.584

3.084

129%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

200

250

50

125%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

100%

V

Dự phòng ngân sách

129.645

132.770

3.125

102%

VI

Kinh phí tinh gin biên chế để thc hin cải cách tiền lương

13.622

9.919

-3.703

73%

VII

Chênh lệch tăng thu giữa dự toán địa phương giao vi dự toán Trung ương giao để thực hiện cải cách tiền lương

84.800

9.350

-75.450

11%

VIII

Chênh lệch tăng thu giữa dự toán địa phương giao vi d toán Trung ương giao chưa bố trí nhiệm vụ chi

84.800

0

-84.800

0%

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.477.054

1.920.423

443.369

260%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

728.946

1.046.818

317.872

144%

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

494.696

564.658

69.962

114%

-

Vốn đầu tư

392.982

451.248

58.266

115%

-

Vốn sự nghiệp

101.714

113.410

11.696

111%

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

234.250

482.160

247.910

206%

-

Vốn đầu tư

173.650

367.860

194.210

212%

-

Vốn sự nghiệp

60.600

114.300

53.700

189%

II

Chi các chương trình mc tiêu, nhiệm vụ

748.108

873.605

125.497

117%

1

Bổ sung có mục tiêu XDCB

497.570

646.855

149.285

130%

2

B sung có mục tiêu vốn sự nghiệp

250.538

226.750

-23.788

91%

-

Chính sách trợ lý pháp lý Quyết định 32/2016/QĐ-TTg

653

678

25

104%

-

Đề án phát triển KTXH vùng các dân tộc Mảng, La Hủ, Cống theo Quyết định số 1672/QĐ-TTg

23.170

23.170

0

100%

-

Kinh phí thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2017-2020

2.714

2.036

-678

75%

-

Kinh phí thực hiện Quyết định số 2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số rất ít người giai đon 2016-2025

9.521

8.511

-1.010

89%

-

Hỗ trợ từ vốn nước ngoài

74.341

7.400

-66.941

10%

-

Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật

480

480

0

100%

-

Hỗ trợ Hội Nhà báo

90

90

0

100%

-

H trợ Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam

0

101

101

 

-

Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án khoa học công nghệ

0

450

450

 

-

Vốn chuẩn bị động viên

10.000

15.000

5.000

150%

-

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

2.400

3.137

737

131%

-

Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số

2.109

18.483

16.374

876%

-

Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính

1.000

0

-1.000

0%

-

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương quản lý

34.557

40.221

5.664

116%

-

Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã

811

1.654

843

204%

-

Hỗ trợ kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết

315

315

0

100%

-

B sung thực hiện một số chương trình mục tiêu

88.377

105.024

16.647

119%

+

CTMT giáo dục nghề nghiệp việc làm v an toàn lao động

3.976

4.435

459

112%

+

CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

7.731

18.634

10.903

241%

+

CTMT Y tế dân s

7.560

6.915

-645

91%

+

CTMT phát triển văn hóa

1.690

360

-1.330

21%

+

CTMT đm bảo trật tự ATGT, phòng cháy, chữa cháy; phòng chng tội phạm và ma túy

1.820

2.280

460

125%

+

CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững

27.100

30.100

3.000

111%

+

CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chng giảm nhẹ thiên tai n định đời sng dân cư

1.500

0

-1.500

0%

+

CTMT công nghệ thông tin

1.500

2.000

500

133%

+

CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

35.100

40.000

4.900

114%

+

CTMT ứng phó với biến đi khí hậu và tăng trưởng xanh

400

300

-100

75%

C

CHI TRẢ N GC TỪ NGUỒN BI THU NSĐP

87.700

23.000

-64.700

26%

 

Biểu số 04

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết s: 42/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Ước thực hiện năm 2019

Dự toán năm 2020

So sánh

A

THU NSĐP

10.348.000

8.550.773

-1.797.227

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

6.471.483

6.607.350

135.867

C

BI THU NSĐP

87.700

23.000

-64.700

D

HN MỨC DƯ N VAY TI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐNH

332.072

364.076

32.004

I

Tng dư nợ đầu năm

183.601

87.923

-95.678

1

Vay lại từ nguồn Chính ph vay ngoài nước

19.601

19.923

322

2

Vay trong nước khác

164.000

68.000

-96.000

II

Trả nợ gốc vay trong năm

97.678

35.700

-61.978

1

Theo ngun vốn vay

97.678

35.700

-61.978

-

Vay lại t nguồn Chính ph vay ngoài nước

1.678

1.700

22

-

Vốn khác

96.000

34.000

-62.000

2

Theo nguồn trả nợ

97.678

35.700

-61.978

-

Bội thu NSĐP

97.678

23.000

-74.678

-

Tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

0

12.700

12.700

III

Tổng mức vay trong năm

2.000

11.000

9.000

1

Theo mục đích vay

2.000

11.000

9.000

-

Vay để thực hiện các dự án

2.000

11.000

9.000

2

Theo nguồn vay

2.000

11.000

9.000

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại

2.000

11.000

9.000

IV

Tổng dư nợ cuối năm

87.923

63.223

-24.700

1

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

19.923

29.223

9.300

2

Vốn khác

68.000

34.000

-34.000

F

TRẢ N LÃI, PHÍ

200

250

50

 

Biểu số 05

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết s: 42/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

Ước thực hiện năm 2019

Dự toán năm 2020

So sánh (3)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

7.466.450

9.135.861

8.161.823

-974.038

89%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.540.080

1.489.880

1.528.130

38.250

103%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.926.370

6.126.307

6.633.693

507.386

108%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.196.747

4.196.747

4.393.314

196.567

105%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.729.623

1.929.560

2.240.379

310.819

116%

4

Thu kết dư

0

16.791

0

-16.791

0%

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

1.502.883

0

-1.502.883

0%

II

Chi ngân sách

7.466.450

9.135.861

8.161.823

695.373

109%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

4.029.478

4.798.889

3.427.698

-601.780

85%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.436.972

4.336.972

4.734.125

1.297.153

138%

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.835.816

2.835.816

3.238.927

403.111

114%

-

Chi bổ sung có mục tiêu

601.156

1.501.156

1.495.198

894.042

249%

III

Bội thu NSĐP (Dùng để chi trả nợ gốc)

87.700

87.700

23.000

-64.700

26%

B

NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

3.853.752

5.549.111

5.123.075

-426.036

92%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

416.780

420.050

388.950

-31.100

93%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.436.972

4.336.972

4.734.125

397.153

109%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.835.816

2.835.816

3.238.927

403.111

114%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

601.156

1.501.156

1.495.198

-5.958

100%

3

Thu kết dư

0

284.918

0

-284.918

0%

4

Thu chuyn nguồn từ năm trước chuyển sang

0

507.171

0

-507.171

0%

II

Chi ngân sách

3.853.752

5.549.111

5.123.075

1.269.323

133%

-

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

3.853.752

5.549.111

5.123.075

1.269.323

133%

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 6

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết s: 42/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu nội địa

Bao gồm

1. Thu từ khu vực DNNN do ĐP qun lý

2. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

3. Lệ phí trước bạ

4. Thuế thu nhập cá nhân

5. Thu phí, lệ phí

6. Thu tiền sử dụng đất

7. Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước

8. Thu khác ngân sách

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TNG S

447.750

447.750

100

169.500

57.000

16.550

11.800

158.000

13.000

21.800

1

Huyện Tam Đường

33.200

33.200

0

14.000

5 000

1.150

1.300

9.000

450

2.300

2

3

Huyện Phong Thổ

36.100

36.100

0

17.500

5.000

1.400

1.200

7.000

1.000

3.000

Huyện Sìn Hồ

29.200

29.200

0

13.000

2.800

900

900

10.000

300

1.300

4

Huyện Nậm Nhùn

30.600

30.600

0

17.000

1.100

400

300

10.000

800

1.000

5

Huyện Mường Tè

44.650

44.650

0

27.000

2.000

1.000

2.000

10.000

550

2.100

6

Huyện Than Uyên

52.000

52.000

100

21.000

4.500

2.200

2.200

17.000

500

4.500

7

Huyện Tân Uyên

44.800

44.800

0

10.000

3.600

1.500

900

25.000

1.200

2.600

8

Thành phố Lai Châu

177.200

177.200

0

50.000

33.000

8.000

3.000

70.000

8.200

5.000

 

Biểu số 07

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết s: 42/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

 

TNG CHI NSĐP

8.550.773

3.427.698

5.123.075

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

6.607.350

2.566.335

4.041.015

I

Chi đầu tư phát triển

794.592

520.299

274.293

*

Chi đầu tư cho các dự án

794.592

520.299

274.293

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

794.592

520.299

274.293

-

Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước)

609.592

445.899

163.693

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

158.000

47.400

110.600

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

27.000

27.000

 

II

Chi thường xuyên

5.659.469

1.935.155

3.724.314

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.511.911

354.376

2.157.535

2

Chi khoa học và công nghệ

13.584

13.584

0

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

250

250

0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

V

Dự phòng ngân sách

132.770

90.362

42.408

VI

Kinh phí tinh giản biên chế để thực hiện cải cách tiền lương

9.919

9.919

0

VII

Chênh lệch tăng thu giữa dự toán địa phương giao với dự toán Trung ương giao để thc hin cải cách tin lương

9.350

9.350

0

B

CHI TRẢ NỢ GC TỪ BỘI THU NSĐP

23.000

23.000

0

C

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.920.423

838.363

1.082.060

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.046.818

55.163

991.655

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

482.160

4.850

477.310

2

Chương trình mc tiêu quc gia giảm nghèo bền vững

564.658

50.313

514.345

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

873.605

783.200

90.405

1

Bổ sung mục tiêu (vốn ĐT XDCB)

646.855

616.405

30.450

2

Bổ sung mục tiêu (vốn sự nghip)

226.750

166.795

59.955

2.1

Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật

480

480

0

2.2

Hỗ tr Hi Nhà báo đa phương

90

90

0

2.3

Hỗ trợ Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam

101

101

0

2.4

Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án khoa học công nghệ

450

450

0

2.5

H trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã

1.654

1.654

0

2.6

Kinh phí thc hin Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết

315

315

 

2.7

Chính sách trợ giúp pháp lý theo Quyết định số 32/2016/QĐ-TTg

678

678

0

2.8

Đ án phát triển KTXH vùng các dân tộc Mảng, La Hủ, Cống theo Quyết định số 1672/QĐ-TTg

23.170

5.689

17.481

2.9

Kinh phí thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2017-2020.

2.036

0

2.036

2.10

Kinh phí thực hiện Quyết định số 2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án hỗ trợ phát trin kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu s rt ít người giai đon 2016-2025

8.511

1.497

7.014

2.11

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

3.137

3.137

0

2.12

Vn chuẩn bị động viên

15.000

15.000

0

2.13

Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

18.483

0

18.483

2.14

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương quản lý

40.221

40.221

 

2.15

Bổ sung thực hiện một s Chương trình mục tiêu

105.024

90.083

14.941

1

CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

4.435

4.435

 

2

CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu s, vùng khó khăn

40.000

40.000

 

3

CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

18.634

18.634

 

4

CTMT Y tế - dân s

6.915

6.915

 

5

CTMT phát triển văn hóa

360

360

 

6

CTMT ứng phó với biến đi khí hậu và tăng trưởng xanh

300

300

 

7

CTMT đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy, chữa cháy; phòng chống tội phạm và ma túy

2.280

2.040

240

8

CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững

30.100

15.399

14.701

9

CTMT công nghệ thông tin

2.000

2.000

 

2.16

Hỗ trợ từ vốn nước ngoài

7.400

7.400

 

 

Biểu số 08

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết s: 42/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

 

TNG CHI NSĐP

8.161.823

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CP DƯỚI

4.734.125

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

2.566.335

I

Chi đầu tư phát trin

520.299

II

Chi thường xuyên

1.935.155

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

354.376

2

Chi khoa học và công nghệ

13.584

3

Chi quốc phòng

71.377

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

28.182

5

Chi y tế, dân số và gia đình

694.450

6

Chi văn hóa thông tin

19.717

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tn

36.671

8

Chi thể dục thể thao

9.650

9

Chi bảo vệ môi trường

5.864

10

Chi các hoạt động kinh tế

265.597

11

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đng, đoàn thể

382.461

12

Chi bảo đảm xã hội

17.376

13

Chi thường xuyên khác

35.850

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

250

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng ngân sách

90.362

VI

Chênh lệch tăng thu giữa dự toán địa phương giao với dự toán Trung ương giao để thực hiện cải cách tiền lương

9.350

VII

Kinh phí tinh giản biên chế để thực hiện cải cách tiền lương

9.919

D

CHI TRẢ NỢ GC TỪ BỘI THU NSĐP

23.000

E

CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG

55.163

F

CHI THỰC HIỆN MỘT S MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC

783.200

 

Biểu số 09

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết s: 42/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không k chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi tr nợ lãi do Chính quyền địa phương vay

Chi b sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dphòng ngân sách

Kinh phí tinh giản biên chế để thực hiện cải cách tiền lương

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi từ nguồn tăng thu chưa bố trí nhim vụ chi

Chi chương trình MTQG

Chi trngốc từ bội thu ngân sách địa phương

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tng s

Chi đu tư phát triển

Chi thưng xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TNG S

3.427.698

1.136.704

2.101.950

250

1.000

90.362

9.919

9.350

0

55.163

0

55.163

23.000

 

1

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

1.935.155

0

1.935.155

0

0

0

 

0

 

0

0

0

0

 

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân tnh

14.126

 

14.126

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tnh

26.720

 

26.720

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

11.902

 

11.902

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

S Khoa học và Công nghệ

14.850

 

14.850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

S Nội vụ

27.520

 

27.520

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

S Tài chính

11.733

 

11.733

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

30.412

 

30.412

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Giao thông Vn ti

119.576

 

119.576

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Xây dựng

9.254

 

9.254

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Công thương

7.293

 

7.293

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

S Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

63.348

 

63.348

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Tư pháp

9.388

 

9.388

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Ngoại vụ

12.669

 

12.669

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

S Giáo dục và Đào tạo

302.472

 

302.472

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Y tế

402.068

 

402.068

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Văn hóa thể thao và Du lịch

40.601

 

40.601

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

19.778

 

19.778

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Thông tin và Truyền thông

16.062

 

16.062

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Ban QL Khu KTCK Ma Lù thàng

17.187

 

17.187

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Văn phòng Ban An toàn giao thông

1.290

 

1.290

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Ban Dân tộc

5.857

 

5.857

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Thanh tra tnh

7.498

 

7.498

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Ủy ban Mặt trận T quốc tnh

6.581

 

6.581

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Hội Cựu chiến binh

2.628

 

2.628

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Hội Liên hiệp phụ nữ tnh

4.988

 

4.988

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Tnh đoàn thanh niên

9.715

 

9.715

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Hội Nông dân tnh

11.192

 

11.192

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Đài Phát thanh Truyền hình

36.671

 

36.671

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trường Chính trị tnh

7.314

 

7.314

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trường Cao đẳng cộng đồng

32.055

 

32.055

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Hội Luật gia

797

 

797

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Hội Nhà báo

463

 

463

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Ban Chấp hành hội người cao tui

1.687

 

1.687

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Hội Chữ thập đỏ

3.159

 

3.159

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Hội Văn học nghệ thuật

2.086

 

2.086

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Hội Khuyến học

719

 

719

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Liên minh hợp tác xã

5.389

 

5.389

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Liên hiệp hội Khoa học và Kỹ thut

646

 

646

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Công an tnh

28.182

 

28.182

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Bộ Ch huy Quân sự tnh

56.062

 

56.062

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Bộ ch huy bộ đội biên phòng

15.315

 

15.315

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Bo Him xã hội tnh

295.172

 

295.172

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Đoàn ĐBQH tnh Lai Châu

700

 

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Liên đoàn lao động tnh

2.550

 

2.550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Viện kiểm sát

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Tòa án nhân dân

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Cục Thi hành án Dân sự

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Cục quản lý thị trường

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tnh

8.200

 

8.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Đào tạo, bồi dưỡng, thu hút CBCCVC (sự nghiệp đào tạo - Phân b chi tiết sau)

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Sự nghiệp khoa học công nghệ (Phân b chi tiết sau)

3.800

 

3.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đu tư vào nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tnh theo Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 ca Hội đồng nhân dân tỉnh (Phân bổ chi tiết sau)

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tnh theo Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 Hội đng nhân dân tnh (Phân b chi tiết sau)

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Kinh phí thực hiện thực hiện các Đề án, Nghị quyết do HĐND tnh ban hành tại kỳ họp thứ mười hai: Đề án phát triển sản xuất nông nghiệp các xã đặc biệt khó khăn và các xã biên giới tnh Lai Châu giai đoạn 2020- 2025; Nghị quyết sửa đổi một số điều của Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND... được b sung tại Nghị quyết s 26/2017/NQ-HĐND; Đề án xây dựng bản nông thôn mới gắn với du lịch nông thôn trên đa bàn tnh Lai Châu giai đoạn 2020-2025; Đề án phát trin một số cây dược liệu giai đoạn 2020-2025 tm nhìn 2030 trên địa bàn tnh Lai Châu (Phân bổ chi tiết sau)

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Kinh phí mua ô tô (Phân b chi tiết sau)

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Ban QLTTHC chính trị tnh

44.018

0

44.018

0

0

0

 

0

 

0

0

0

0

 

57

Cty TNHH 1 thành viên QL thủy nông

10.986

0

10.986

0

0

0

 

0

 

0

0

0

0

 

58

Ngân hàng chính sách xã hội

15.000

0

15.000

0

0

0

 

0

 

0

0

0

0

 

59

Văn phòng Tnh ủy

91.676

0

91.676

0

0

0

 

0

 

0

0

0

0

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYN ĐỊA PHƯƠNG VAY

250

0

0

250

0

0

 

0

 

0

0

0

0

 

III

CHI B SUNG QUỸ DỰ TR TÀI CHÍNH

1.000

0

0

0

1.000

0

 

0

 

0

0

0

0

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

90.362

0

0

0

0

90.362

 

0

 

0

0

0

0

 

V

CHI TẠO NGUN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG, NHIỆM VỤ CHI KHÁC CHƯA BỐ TRÍ

19.269

0

0

0

0

0

9.919

9.350

0

0

0

0

0

 

VI

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUC GIA

55.163

0

0

0

0

0

 

0

 

55.163

0

55.163

0

 

VII

CHI ĐTPT, CHI THỰC HIỆN MỘT S MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC

1.303.499

1.136.704

166.795

0

0

0

 

0

 

0

0

0

0

 

VIII

CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

23.000

0

0

0

0

0

 

0

 

0

0

0

23.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 10

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết s: 42/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị (1)

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

B sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhim v

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1 =2+3+4

2

3

4

 

TNG SỐ

1.495.198

30.450

473.093

991.655

1

Huyện Tam Đường

105.854

312

45.724

59.818

2

Huyện Phong Thổ

238.806

1.728

37.417

199.661

3

Huyện Sìn Hồ

252.021

3.711

52.219

196.091

4

Huyện Nậm Nhùn

143.926

308

31.323

112.295

5

Huyện Mường Tè

242.252

18.163

64.081

160.008

6

Huyện Than Uyên

179.150

1.398

48.003

129.749

7

Huyện Tân Uyên

223.866

4.830

91.029

128.007

8

Thành phố Lai Châu

109.323

0

103.297

6.026

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 11

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết s: 42/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tng s

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó:

Chi hoạt động của cơ quan qun lý nhà nưc, đảng, đoàn thể

Chi bo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, m nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TNG S

1.935.155

354.376

13.584

71.377

28.182

694.450

19.717

36.671

9.650

5.864

265.597

108.611

70.618

382.461

17.376

35.85

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

14.126

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.126

 

 

2

Văn phòng y ban nhân dân tnh

26.720

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.389

0

0

24.331

0

 

 

- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

24.331

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.331

 

 

 

- Trung tâm Công báo

2.389

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.389

 

 

 

 

 

3

S Kế hoch và Đầu tư

11.902

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3.823

0

0

8.079

0

 

 

- Văn phòng sở

8.079

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.079

 

 

 

- Trung tâm Xúc tiến đầu tư

3.823

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.823

 

 

 

 

 

4

Sở Khoa học và Công nghệ

14.850

0

9.784

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5.066

0

 

 

- Văn phòng s

11.443

 

8.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.143

 

 

 

- Chi cục đo lường chất lượng

1.923

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.923

 

 

 

- Trung tâm kiểm định và phát triển khoa học

1.484

 

1.484

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

S Nội vụ

27.520

3.851

0

0

0

0

0

0

0

0

1.263

0

0

12.406

0

10.00

 

- n phòng sở

9.065

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.065

 

 

 

- Ban Thi đua khen thưởng

12.654

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.654

 

10.00

 

- Chi cục văn thư - Lưu trữ

1.950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.263

 

 

687

 

 

 

- Kinh phí c tuyn

3.851

3.851

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Tài chính

11.733

0

0

0

0

0

0

0

0

0

889

0

0

10.844

0

 

 

- Văn phòng sở

10.844

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.844

 

 

 

- Trung tâm tư vấn dịch vụ tài chính

889

 

 

 

 

 

 

 

 

 

889

 

 

 

 

 

7

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

30.412

4.860

0

0

0

0

0

0

0

0

1.461

0

0

6.715

17.376

 

 

- Văn phòng s

13.993

4.860

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.715

2.418

 

 

- Trung tâm Điều trị cai nghiện bắt buộc

6.744

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.744

 

 

- Trung tâm Bảo trợ xã hội

5.373

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.373

 

 

- Trung tâm Dịch vụ việc làm

1.461

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.461

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm đón tiếp thân nhân liệt sỹ & điều dưỡng người có công

1.858

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.858

 

 

- Quỹ Bo trợ tr em

983

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

983

 

8

S Giao thông vận tải

119.576

0

0

0

0

0

0

0

0

0

108.611

108.611

0

10.965

0

0

 

- Văn phòng s

115.821

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108.451

108.451

 

7.370

 

 

 

- Thanh tra giao thông vận ti

3.595

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

3.595

 

 

 

- Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

160

160

 

 

 

 

9

Sy dựng

9.254

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.000

0

0

5.254

0

0

 

- Văn phòng s

8.274

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.648

 

 

4.626

 

 

 

- Chi cục giám định chất lượng công trình xây dựng

628

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

628

 

 

 

- Trung tâm giám định chất lượng xây dựng

352

 

 

 

 

 

 

 

 

 

352

 

 

 

 

 

10

S Công thương

7.293

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.807

0

0

5.486

0

0

 

- Văn phòng s

5.486

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.486

 

 

 

- Trung tâm Khuyến công và xúc tiến thương mại

1.807

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.807

 

 

 

 

 

11

S Nông nghiệp và Phát trin nông thôn

63.348

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9.398

0

9.632

53.950

0

0

 

- Văn phòng sở

6.473

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.473

 

 

 

- Chi cục Thủy lợi

2.502

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.502

 

 

 

- Chi cục Phát trin nông thôn

2.335

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.335

 

 

 

- Chi cục Kiểm lâm

34.625

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34.625

 

 

 

- Chi cục Trồng trọt và Bo vệ thực vật

4.143

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.417

 

1.417

2.726

 

 

 

- Chi cục Chăn nuôi và Thú y

3.483

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92

 

92

3.391

 

 

 

- Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản

3.969

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.598

 

2.598

1.371

 

 

 

- Văn phòng điều phối nông thôn mới cấp tnh

527

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

527

 

 

 

- Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường

1.211

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.211

 

1.211

 

 

 

 

- Ban Quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhm giảm phát thải CO2

3.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.700

 

3.700

 

 

 

 

- BQL dự án quản lý tài nguyên thiên nhiên bền vng

 

380

 

 

 

 

 

 

 

 

 

380

 

380

 

 

 

12

S Tư pháp

9.388

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.484

0

0

7.904

0

0

 

- Văn phòng s

7.904

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.904

 

 

 

- Trung tâm Trợ giúp pháp lý

1.314

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.314

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Đấu giá tài sn

170

 

 

 

 

 

 

 

 

 

170

 

 

 

 

 

13

S Ngoại v

12.669

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12.669

0

 

 

- Văn phòng s

12.351

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.351

 

 

 

- Hội liên hiệp các tổ chức hữu nghị

318

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

318

 

 

14

Sở Giáo dục và Đào to

302.472

294.139

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8.333

0

 

 

- Văn phòng s

77.808

69.475

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.333

 

 

 

- Khối các trường THPT

117.183

117.183

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

- Trung tâm giáo dục thường xuyên tnh

4.197

4.197

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khối các trường phổ thông dân tộc nội trú

103.284

103.284

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

15

SY tế

402.068

0

0

0

0

391.078

0

0

0

0

0

0

0

10.990

0

 

 

- Văn phòng s

7.086

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.086

 

 

 

- Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình

1.894

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.894

 

 

 

- Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

2.010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.010

 

 

 

- Bệnh viện đa khoa tnh

41.892

 

 

 

 

41.892

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bệnh viện Y học c truyền

6.713

 

 

 

 

6.713

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bệnh viện Phi

11.390

 

 

 

 

11.390

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm kim soát bệnh tật tnh

33.136

 

 

 

 

33.136

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Kim nghiệm thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm

6.030

 

 

 

 

6.030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Pháp y

3.268

 

 

 

 

3.268

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Y tế huyện Tam Đường

34.745

 

 

 

 

34.745

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Y tế huyện Phong Th

38.499

 

 

 

 

38.499

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Y tế huyn Tân Uyên

25.713

 

 

 

 

25.713

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Y tế huyn Than Uyên

35.330

 

 

 

 

35.330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Y tế huyện Sìn Hồ

44.302

 

 

 

 

44.302

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Y tế huyện Mường Tè

30.197

 

 

 

 

30.197

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Y tế thành phố Lai Châu

13.042

 

 

 

 

13.042

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Y tế huyện Nậm Nhùn

21.819

 

 

 

 

21.819

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cơ sở cai nghiện Methadone

1.627

 

 

 

 

1.627

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo

16.000

 

 

 

 

16.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phụ cấp nhân viên Y tế thôn bản và cô đỡ thôn bn

11.014

 

 

 

 

11.014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đi ứng các dự án

812

 

 

 

 

812

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các Đ án, Nghị quyết

15.549

 

 

 

 

15.549

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Văn hóa thể thao và Du lịch

40.601

0

0

0

0

0

19.717

0

9.650

0

0

0

0

11.234

0

0

 

- Văn phòng sở

11.234

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.234

 

 

 

- Trung tâm văn hóa nghệ thuật tnh

15.016

 

 

 

 

 

15.016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thư viện tnh

2.211

 

 

 

 

 

2.211

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bảo tàng

2.490

 

 

 

 

 

2.490

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm huấn luyện năng khiếu th dục thể thao

9.650

 

 

 

 

 

 

 

9.650

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

19.778

0

0

0

0

0

0

0

0

2.235

9.894

0

0

7.649

0

0

 

- Văn phòng s

10.549

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.900

 

 

7.649

 

 

 

- Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên môi trường

1.033

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.033

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Quan trc

2.235

 

 

 

 

 

 

 

 

2.235

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng đăng ký đất đai

5.961

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.961

 

 

 

 

 

18

S Thông tin và Truyền thông

16.062

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.672

0

0

13.390

0

0

 

- Văn phòng s

13.390

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

13.390

 

 

 

- Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền

2.672

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.672

 

 

 

 

 

19

Ban QL Khu KTCK Ma Lù thàng

17.187

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.873

 

 

3.314

 

 

20

Văn phòng Ban An toàn giao thông

1.290

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.290

 

 

21

Ban Dân tộc

5.857

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.857

 

 

22

Thanh tra tỉnh

7.498

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.498

 

 

23

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tnh

6.581

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.581

 

 

24

Hội cu chiến binh

2.628

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.628

 

 

25

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

4.988

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.988

 

 

26

Tnh đoàn thanh niên

9.715

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.658

0

0

7.057

0

0

 

- Văn phòng Tnh đoàn

6.407

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.407

 

 

 

- Hội cựu thanh niên xung phong

650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

650

 

 

 

- Trung tâm thanh thiếu nhi

2.658

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.658

 

 

 

 

 

27

Hi Nông dân tnh

11.192

3.230

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.962

0

3.000

 

- Văn phòng Hội nông dân tnh

7.962

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.962

 

3.000

 

- Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân

3.230

3.230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Đài Phát thanh - Truyền hình

36.671

 

 

 

 

 

 

36.671

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trường chính tr tnh

7.314

7.314

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trường Cao đẳng cộng đồng

32.055

32.055

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Hi Lut gia

797

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

797

 

 

32

Hội Nhà báo

463

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

463

 

 

33

Ban Chấp hành hội người cao tuổi

1.687

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.687

 

 

34

Hội Chữ thập đ

3.159

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.159

 

 

35

Hội Văn hc nghệ thuật

2.086

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.086

 

 

36

Hi Khuyến học tỉnh

719

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

719

 

 

37

Liên Minh hợp tác xã

5.389

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.389

 

3.000

38

Liên hip hội Khoa học và Kỹ thut

646

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

646

 

 

39

Công an tỉnh

28.182

 

 

 

28.182

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

B Ch huy Quân sự tnh

56.062

 

 

56.062

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Bộ chỉ huy bộ đi biên phòng

15.315

 

 

15.315

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Bảo hiểm xã hội tỉnh

295.172

 

 

 

 

295.172

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Đoàn ĐBQH tnh

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

700

44

Liên đoàn lao động tnh

2.550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.550

45

Viện kiểm sát tnh

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

46

Tòa án nhân dân tnh

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

47

Cục Thi hành án Dân sự

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

48

Cục quản lý thị trưng

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

49

Ban quản lý dự án đu tư xây dng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

8.200

 

 

 

 

8.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Đào tạo, bồi dưỡng, thu hút CBCCVC (sự nghiệp đào tạo - Phân bổ chi tiết sau)

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Sự nghiệp khoa học công nghệ (Phân bổ chi tiết sau)

3.800

 

3.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 ca Hội đồng nhân dân tỉnh (Phân bổ chi tiết sau)

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

20.000

 

 

 

53

Chính sách h trợ liên kết sản xut và tiêu thụ sn phẩm nông nghiệp trên địa bàn tnh theo Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 HĐND tnh (Phân bổ chi tiết sau)

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

10.000

 

 

 

54

Kinh phí thực hiện thực hiện các Đề án, Nghị quyết do HĐND tỉnh ban hành tại kỳ họp thi hai: Đ án phát triển sn xuất nông nghiệp các xã đc biệt khó khăn và các xã biên giới tỉnh Lai Châu giai đoạn 2020-2025; Nghị quyết sửa đổi một số điều của Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND... được bổ sung tại Ngh quyết số 26/2017/NQ-HĐND ; Đề án xây dựng bản nông thôn mi gắn vi du lịch nông thôn trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2020-2025; Đ án phát triển một số cây dược liệu giai đoạn 2020-2025 tầm nhìn 2030 trên địa bàn tnh Lai Châu (Phân b chi tiết sau)

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

20.000

 

 

 

55

Kinh phí mua ô tô (Phân bổ chi tiết sau)

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

56

Ban QL Trung tâm Hành chính - Chính trị

44.018

 

 

 

 

 

 

 

 

3.629

40.389

 

 

 

 

 

57

Cty TNHH 1 thành viên QL thủy nông

10.986

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.986

 

10.986

 

 

 

58

Ngân hàng chính sách xã hội

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

59

Văn phòng Tnh ủy

91.676

3.927

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

86.949

 

800

 

Biểu số 12

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết s: 42/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn v

Tng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dng nông thôn mi

Chương trình mục tiêu quốc gia gim nghèo bền vững

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát trin

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát trin

Kinh phí sự nghiệp

Tng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1=2+3

2=5+12

3=8+15

4=5+8

5=6+7

6

7

8=9+10

9

10

11=12+15

12=13+14

13

14

15=16+17

16

17

 

TNG S

55.163

0

55.163

4.850

0

0

0

4.850

4.850

2

50.313

0

0

0

50.313

50.313

0

 

Ngân sách cấp tnh

55.163

0

55.163

4.850

0

0

0

4.850

4.850

0

50.313

0

0

0

50.313

50.313

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 13

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết s: 42/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

S b sung từ ngân sách cấp trên

Tổng chi NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng s

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7=2+6

 

TNG SỐ

447.750

388.950

278.350

158.000

110.600

4.734.125

5.123.075

1

Huyện Tam Đường

33.200

29.800

23.500

9.000

6.300

492.544

522.344

2

Huyện Phong Thổ

36.100

32.800

27.900

7.000

4.900

799.717

832.517

3

Huyện Sìn Hồ

29.200

25.700

18.700

10.000

7.000

843.014

868.714

4

Huyện Nậm Nhùn

30.600

27.150

20.150

10.000

7.000

438.739

465.889

5

Huyện Mường Tè

44.650

39.500

32.500

10.000

7.000

720.838

760.338

6

Huyện Than Uyên

52.000

44.400

32.500

17.000

11.900

594.654

639.054

7

Huyện Tân Uyên

44.800

35.900

18.400

25.000

17.500

590.512

626.412

8

Thành phố Lai Châu

177.200

153.700

104.700

70.000

49.000

254.107

407.807

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 14

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CHO TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết s: 42/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Dự phòng ngân sách

Tổng số

Chi XDCB tập trung

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

A

B

1=2+9

2=3+6+8

3=4+5

4

5

6

7

8

9

 

TNG SỐ

5.123.075

4.041.015

274.293

163.693

110.600

3.724.314

2.157.535

42.408

1

Huyện Tam Đường

522.344

453.374

25.562

19.262

6.300

422.802

245.459

5.010

2

Huyện Phong Thổ

832.517

627.882

24.993

20.093

4.900

595.544

371.978

7.345

3

Huyện Sìn Hồ

868.714

662.015

30.189

23.189

7.000

624.128

384.505

7.698

4

Huyện Nậm Nhùn

465.889

341.889

21.472

14.472

7.000

316.808

177.486

3.609

5

Huyện Mường Tè

760.338

557.174

25.266

18.266

7.000

526.180

325.003

5.728

6

Huyện Than Uyên

639.054

505.415

39.503

27.603

11.900

460.546

272.602

5.366

7

Huyện Tân Uyên

626.412

491.654

40.267

22.767

17.500

446.727

245.390

4.660

8

Thành phố Lai Châu

407.807

401.612

67.041

18.041

49.000

331.579

135.112

2.992

 

Biểu số 15

DỰ TOÁN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết s: 42/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tng s

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân s và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh truyền hình, thông tấn

Chi thể dục, ththao

Chi bảo vệ môi trưng

Chi hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bo đm xã hội

Chi đầu tư khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp,  thủy lợi thủy sản

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

TNG S

2.260.555

199.629

19.320

71.002

10.337

42.614

9.825

0

7.000

0

781.724

731.519

50.205

28.185

0

1.090

1

Ban QLDA các công trình XDCB huyện Nậm Nhùn

62.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.000

 

53.000

2

Ban QL công trình dự án PTKT-XH huyện Mường Tè

73.211

4.132

 

6.000

 

 

 

 

 

 

63.079

63.079

 

 

 

 

3

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

12.679

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.679

4

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp

170.888

81.825

19.320

 

 

24.094

647

 

7.000

 

7.904

7.904

 

18.618

 

5

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Giao thông

232.401

 

 

 

 

 

 

 

 

 

232.401

232.401

 

 

 

 

6

Ban QLDA ĐTXD huyện Sìn Hồ

81.355

735

 

 

 

10

 

 

 

 

63.155

63.155

 

 

 

7

Ban QLDA ĐTXD huyện Than Uyên

18.309

755

 

 

 

 

 

 

 

 

17.554

17.554

 

 

 

 

8

Ban QLDA huyện Phong Th

6.167

 

 

 

 

22

 

 

 

 

6.073

6.073

 

 

 

 

9

Ban QLDA huyện Tam Đường

38.706

586

 

 

 

 

 

 

 

 

38.061

30.061

8.000

 

 

 

10

Ban QLDA thành phố Lai Châu

36.913

5.054

 

 

 

 

 

 

 

 

2.733

2.333

400

 

 

11

Ban QLDA xây dựng cơ bản và HTBT di dân TĐC huyện Tân Uyên

14.448

12

 

 

 

 

 

 

 

 

14.436

14.436

 

 

 

 

12

Ban QLDA gim nghèo tnh

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

4

 

 

 

13

Hội người cao tui

2.871

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.871

14

S Giáo dục và Đào tạo

45.264

45.264

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

15

S Văn hóa, Thể thao và Du lịch

6.002

 

 

 

 

 

6.002

 

 

 

-

 

 

 

 

 

16

Công an tnh

10.337

 

 

 

10.337

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

17

S Nông nghiệp và PTNT

32.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32.000

18

Bộ Ch huy BĐBP tnh

28.385

 

 

28.385

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Bộ Ch huy quân sự tnh

36.617

 

 

36.617

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

S Y tế

18.488

 

 

 

 

18.488

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Thành phố Lai Châu

71.956

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.320

1.320

 

 

 

70.636

22

Huyện Tam Đường

72.175

173

 

 

 

 

929

 

 

 

10.773

8.996

1.777

 

 

60.300

23

Huyện Phong Th

191.154

823

 

 

 

 

 

 

 

 

40.037

40.037

 

 

 

150.294

24

Huyện Sìn Hồ

191.986

2.350

 

 

 

 

 

 

 

 

66.450

41.107

25.343

 

 

123.186

25

Huyện Mường

155.610

9.113

 

 

 

 

2.247

 

 

 

37.459

29.994

7.465

 

 

106.791

26

Huyện Than Uyên

154.598

24.950

 

 

 

 

 

 

 

 

62.206

60.901

1.305

 

 

67.442

27

Huyện Tân Uyên

155.931

12.867

 

 

 

 

 

 

 

 

80.147

79.961

186

 

 

62.917

28

Huyện Nậm Nhùn

112.278

10.990

 

 

 

 

 

 

 

 

37.894

32.207

5.687

 

 

63.394

29

Chi cục Kiểm lâm

605

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

 

38

567

 

 

30

Chưa phân b chi tiết

227.217

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

227.217

 

 





Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND về bãi bỏ văn bản Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018