Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 26/2017/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Nguyễn Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: | 17/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Môi trường, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2017/NQ-HĐND |
Bình Thuận, ngày 17 tháng 7 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ Môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Xét Tờ trình số 1805/TTr-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định mức thu cụ thể phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Tờ trình số 1805/TTr-UBND ngày 17/5/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định mức thu cụ thể phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh:
STT |
Loại khoáng sản |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
|
|
||||
I |
Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
|
1 |
Quặng sắt |
Tấn |
60.000 |
|
|
Quặng măng-gan |
Tấn |
50.000 |
|
3 |
Quặng ti-tan (titan) |
Tấn |
70.000 |
|
4 |
Quặng vàng |
Tấn |
270.000 |
|
5 |
Quặng đất hiếm |
Tấn |
60.000 |
|
6 |
Quặng bạch kim |
Tấn |
270.000 |
|
7 |
Quặng bạc, Quặng thiếc |
Tấn |
270.000 |
|
8 |
Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-moan (antimoan) |
Tấn |
50.000 |
|
9 |
Quặng chì, Quặng kẽm |
Tấn |
270.000 |
|
10 |
Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bauxite) |
Tấn |
30.000 |
|
11 |
Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken) |
Tấn |
60.000 |
|
12 |
Quặng cromit |
Tấn |
60.000 |
|
13 |
Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen (molipden); Quặng thủy ngân; Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi) |
Tấn |
270.000 |
|
14 |
Quặng khoáng sản kim loại khác |
Tấn |
30.000 |
|
II |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
1 |
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, bazan) |
M3 |
70.000 |
|
2 |
Đá Block |
|
90.000 |
|
3 |
Quặng đá quý: kim cương, ru-bi (rubi), Sa-phia (saphire), E-mô-rốt (emerald), A-lếch-xan-đờ-rít (Alexandrite), Ô-pan (opan quý màu đen, A-dít, Rô-đô-lít (rodolite), Py-rốp (pyrope), Bê-rin (berin), Sờ-pi-nen (spinen), Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam, Cờ-ri-ô-lít (cryolie), Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa, Nê-phờ-rít (nefrite) |
Tấn |
70.000 |
|
4 |
Sỏi, cuội, sạn |
M3 |
6.000 |
|
5 |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
M3 |
5.000 |
|
6 |
Đá vôi, đá sét làm xi măng và các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan…); khoáng chất công nghiệp (barit, flourite, bentonit và các loại khoáng chất khác) |
Tấn |
3.000 |
|
7 |
Cát vàng |
M3 |
5.000 |
|
8 |
Cát trắng |
M3 |
7.000 |
|
9 |
Các loại cát khác |
M3 |
4.000 |
|
10 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
M3 |
2.000 |
|
11 |
Sét làm gạch, ngói |
M3 |
2.000 |
|
12 |
Thạch cao |
M3 |
3.000 |
|
13 |
Cao lanh, phen-sờ-pát (fenspat) |
M3 |
7.000 |
|
14 |
Các loại đất khác |
M3 |
2.000 |
|
15 |
Sét chịu lửa |
Tấn |
30.000 |
|
16 |
Đôlômít (dolomite), quắc-zit (quartzite), talc, diatomit |
Tấn |
30.000 |
|
17 |
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật |
Tấn |
30.000 |
|
18 |
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite) |
Tấn |
30.000 |
|
19 |
Nước khoáng thiên nhiên |
M3 |
3.000 |
|
20 |
A-pa-tít (apatit), séc-păn-tin (secpentin), graphit, sericit |
Tấn |
5.000 |
|
21 |
Than các loại |
Tấn |
10.000 |
|
22 |
Khoáng sản không kim loại khác |
Tấn |
30.000 |
|
2. Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức thu phí của loại khoáng sản tương ứng quy định tại Khoản 1 Điều này.
3. Cách tính, kê khai và nộp phí; việc xác định các hình thức khai thác khoáng sản tận thu; việc quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản: Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ.
Điều 2.
1. Nghị quyết này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân hoạt động khai thác khoáng sản, các cơ quan nhà nước và tổ chức, cá nhân liên quan trong việc quản lý, thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.
2. Căn cứ mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh quy định tại Điều 1 Nghị quyết này và các văn bản hướng dẫn có liên quan, cơ quan thuế quản lý trực tiếp nơi có hoạt động khai thác khoáng sản tổ chức thu phí theo đúng quy định.
Điều 3. Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 4. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh, các tổ đại biểu HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Bình Thuận khóa X, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 28 tháng 7 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia cho các cấp ngân sách tỉnh Cà Mau thời kỳ ổn định 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị định 164/2016/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Ban hành: 24/12/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND về phát triển kinh tế tập thể tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ cho giám định viên tư pháp và người giúp việc cho giám định viên tư pháp trong lĩnh vực pháp y, kỹ thuật hình sự hưởng lương ngân sách Nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội giai đoạn 2016-2020 được Quỹ Đầu tư phát triển Khánh Hòa đầu tư trực tiếp, cho vay Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 03/07/2017
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND, 30/2012/NQ-HĐND, 100/2014/NQ-HĐND và Khoản 1, Điều 1 Nghị quyết 110/2015/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ thường xuyên đối với đội trưởng, đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND về phân bổ kinh phí do ngân sách trung ương hỗ trợ để thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí tại cơ sở giáo dục công lập năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 19/06/2017
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND quy định mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND thông qua Phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới để thực hiện Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án LRAMP) tại tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Phú Thọ từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 10/03/2017
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND sửa đổi mức thu tại Phụ lục 04 kèm theo Nghị quyết 32/2015/NQ-HĐND quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 12/07/2016 | Cập nhật: 24/10/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND quy định ưu đãi, hỗ trợ và thu hút đầu tư do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 07/05/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 8i/2010/NQCĐ-HĐND thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009-2020 Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 14/06/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND Quy định mức học phí từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 tại các trường cao đẳng, trung cấp công lập thuộc tỉnh Hà Nam quản lý Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND về quy định xây dựng Quy ước của khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND phê duyệt định mức chi hỗ trợ kinh phí để thực hiện Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Trà Vinh Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 19/08/2016
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND thông qua cơ chế nguồn thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất và bán tài sản, vật kiến trúc trên đất của thị xã Ngã Bảy để đầu tư xây dựng 02 dự án: Cơ sở hạ tầng Khu trung tâm hành chính mới thị xã Ngã Bảy và Khối trụ sở hành chính mới thị xã Ngã Bảy Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 25/09/2018