Nghị quyết 13/2015/NQ-HĐND về mức hỗ trợ khen thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo, văn hóa, văn nghệ và cụm, khối thi đua
Số hiệu: | 13/2015/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Phạm Văn Hiểu |
Ngày ban hành: | 04/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, Văn hóa , thể thao, du lịch, Thi đua, khen thưởng, các danh hiệu vinh dự nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13 /2015/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 04 tháng 12 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số 126/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về sửa đổi, bổ sung Phụ lục I về mức chi khen thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2011/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
1. Đối tượng, nội dung và mức khen thưởng
Kèm theo các phụ lục:
- Phụ lục I. Mức chi khen thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
- Phụ lục II. Mức chi khen thưởng đối với lĩnh vực văn hóa, văn nghệ;
- Phụ lục III. Mức chi khen thưởng đối với các đơn vị đạt thứ hạng cao tại các cụm, khối thi đua.
2. Nguồn kinh phí chi khen thưởng
- Chi từ kinh phí sự nghiệp của các ngành được giao dự toán hàng năm và kinh phí vận động từ nguồn xã hội hóa đối với Phụ lục I. Mức chi khen thưởng đối với lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo và Phụ lục II. Mức chi khen thưởng đối với lĩnh vực Văn hóa, Văn nghệ;
- Chi từ kinh phí khen thưởng của thành phố quản lý đối với Phụ lục III. Mức chi khen thưởng đối với các đơn vị đạt thứ hạng cao tại các Cụm, Khối thi đua.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này thay thế 02 (hai) Nghị quyết:
- Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc mức chi khen thưởng và hỗ trợ khen thưởng đối với lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Văn nghệ, Cụm thi đua.
- Nghị quyết số 12/2011/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ điều chỉnh Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc mức chi khen thưởng và hỗ trợ khen thưởng đối với lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Văn nghệ, Cụm thi đua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, kỳ họp thứ mười tám thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2015; có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định của pháp luật./.
|
CHỦ TỊCH |
MỨC CHI KHEN THƯỞNG ĐỐI VỚI LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố)
ĐVT: 1.000 đồng
STT |
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG |
MỨC THƯỞNG |
1 |
Cán bộ quản lý, giáo viên đạt giải trong các hội thi, hội giảng, hội thao cấp thành phố |
|
a) |
Giải cá nhân: Các giải thưởng của 01 lứa tuổi, 01 khối lớp, 01 môn học, 01 ngành học |
|
|
- Giải Nhất |
500 |
- Giải Nhì |
400 |
|
- Giải Ba |
350 |
|
- Giải Khuyến khích |
300 |
|
b) |
Giải tập thể |
|
|
- Giải Nhất |
1.000 |
- Giải Nhì |
800 |
|
- Giải Ba |
700 |
|
- Giải Khuyến khích |
600 |
|
2 |
Giáo viên tham gia bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi đạt giải trong kỳ thi, hội thi, cuộc thi cấp quốc gia |
|
|
- Giải Nhất |
2.000 |
|
- Giải Nhì |
1.600 |
|
- Giải Ba |
1.400 |
|
- Giải Khuyến khích |
1.000 |
3 |
Học sinh đạt thủ khoa trong kết quả công nhận tốt nghiệp Trung học phổ thông; học sinh đạt thủ khoa ngành, trường trong kết quả tuyển sinh vào Đại học |
2.000 |
4 |
Học sinh giỏi kỳ thi, hội thi, cuộc thi cấp quốc gia |
|
|
- Giải Nhất |
2.000 |
|
- Giải Nhì |
1.600 |
|
- Giải Ba |
1.400 |
|
- Giải Khuyến khích |
1.000 |
5 |
Học sinh (phổ thông), học viên (giáo dục thường xuyên) đạt giải trong kỳ thi, hội thi, cuộc thi, giao lưu, olympic, giao lưu qua internet cấp thành phố |
|
a) |
Giải cá nhân: các giải thưởng của 01 lứa tuổi, 01 khối lớp, 01 nội dung thi |
|
|
- Giải Nhất |
500 |
- Giải Nhì |
400 |
|
- Giải Ba |
350 |
|
- Giải Khuyến khích |
300 |
|
b) |
Giải đồng đội (có từ 02 học sinh hoặc học viên trở lên tham gia thi) |
|
|
- Giải Nhất |
700 |
- Giải Nhì |
600 |
|
- Giải Ba |
550 |
|
- Giải Khuyến khích |
500 |
|
c) |
Giải tập thể |
|
|
- Giải Nhất |
1.000 |
- Giải Nhì |
800 |
|
- Giải Ba |
700 |
|
- Giải Khuyến khích |
600 |
|
6 |
Cha mẹ của học sinh: Giải thưởng dành cho cha mẹ của học sinh (giáo dục mầm non) đạt giải cá nhân trong các hội thi (của 01 lứa tuổi, 01 khối lớp, 01 nội dung thi) |
|
|
- Giải Nhất |
500 |
- Giải Nhì |
400 |
|
- Giải Ba |
350 |
|
- Giải Khuyến khích |
300 |
|
7 |
Hội khỏe Phù Đổng, Hội thao quốc phòng, Hội thao chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam (20 tháng 11) cấp thành phố |
|
a) |
Giải cá nhân |
|
|
- Giải Nhất |
500 |
- Giải Nhì |
400 |
|
- Giải Ba |
350 |
|
b) |
Giải đồng đội (có 02 vận động viên tham gia thi đấu) |
|
|
- Giải Nhất |
700 |
- Giải Nhì |
600 |
|
- Giải Ba |
400 |
|
c) |
Giải đồng đội (có trên 02 vận động viên tham gia thi đấu) |
|
|
- Giải Nhất |
1.000 |
- Giải Nhì |
800 |
|
- Giải Ba |
700 |
|
d) |
Giải toàn đoàn |
|
|
- Giải Nhất |
2.100 |
- Giải Nhì |
1.700 |
|
- Giải Ba |
1.400 |
|
- Giải Khuyến khích |
1.100 |
|
8 |
Hội thi Giọng hát hay học sinh phổ thông, Hội diễn văn nghệ chào mừng Ngày nhà giáo Việt Nam (20 tháng 11) cấp thành phố |
|
a) |
Giải đơn ca |
|
|
- Giải Nhất |
500 |
|
- Giải Nhì |
400 |
|
- Giải Ba |
350 |
|
- Giải Khuyến khích |
300 |
b) |
Giải song ca |
|
|
- Giải Nhất |
700 |
|
- Giải Nhì |
600 |
|
- Giải Ba |
400 |
|
- Giải Khuyến khích |
350 |
c) |
Giải tốp ca |
|
|
- Giải Nhất |
1.000 |
|
- Giải Nhì |
800 |
|
- Giải Ba |
700 |
|
- Giải Khuyến khích |
600 |
d) |
Giải toàn đoàn |
|
|
- Giải Nhất |
2.100 |
|
- Giải Nhì |
1.700 |
|
- Giải Ba |
1.400 |
|
- Giải Khuyến khích |
1.100 |
MỨC CHI KHEN THƯỞNG ĐỐI VỚI LĨNH VỰC VĂN HÓA, VĂN NGHỆ
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố)
ĐVT: 1.000 đồng
STT |
NỘI DUNG |
MỨC THƯỞNG |
1 |
Liên hoan ca nhạc, dân ca |
|
a) |
Tiết mục đơn ca |
|
|
- Giải nhất |
600 |
|
- Giải nhì |
500 |
|
- Giải ba |
350 |
|
- Giải khuyến khích |
250 |
b) |
Tiết mục song ca |
|
|
- Giải nhất |
700 |
|
- Giải nhì |
600 |
|
- Giải ba |
500 |
|
- Giải khuyến khích |
350 |
c) |
Tiết mục tam ca |
|
|
- Giải nhất |
800 |
|
- Giải nhì |
700 |
|
- Giải ba |
600 |
|
- Giải khuyến khích |
500 |
d |
Tiết mục tốp ca |
|
|
- Giải nhất |
1.000 |
|
- Giải nhì |
800 |
|
- Giải ba |
700 |
|
- Giải khuyến khích |
600 |
2 |
Hội thi tuyên truyền lưu động |
|
a) |
Giải toàn đoàn |
|
|
- Giải nhất |
1.800 |
|
- Giải nhì |
1.400 |
|
- Giải ba |
1.200 |
|
- Giải khuyến khích |
1000 |
b) |
Giải chương trình, kịch bản tuyên truyền |
|
|
- Giải nhất |
1.200 |
|
- Giải nhì |
1.000 |
|
- Giải ba |
700 |
c) |
Giải triển lãm ảnh |
|
|
- Giải nhất |
1.000 |
|
- Giải nhì |
700 |
|
- Giải ba |
500 |
d) |
Giải tiết mục, cá nhân |
|
|
- Tác giả kịch bản, họa sĩ, đạo diễn, dàn dựng |
250 |
|
- Diễn viên, tuyên truyền viên, phát thanh viên |
250 |
đ) |
Giải chương trình văn nghệ quần chúng |
|
|
- Giải nhất |
1.200 |
|
- Giải nhì |
1.000 |
|
- Giải ba |
700 |
e) |
Giải trang trí xe hoa cổ động |
|
|
- Giải nhất |
1.200 |
|
- Giải nhì |
1.000 |
|
- Giải ba |
700 |
3 |
Hội thi sáng tác kịch bản, ca khúc tuyên truyền cổ động |
|
a) |
Giải kịch bản, ca khúc |
|
|
- Giải nhất |
1.800 |
|
- Giải nhì |
1.400 |
|
- Giải ba |
1.200 |
|
- Giải khuyến khích |
1.000 |
b) |
Các giải phụ khác (dành cho tác giả có nhiều tác phẩm nhất, đơn vị có nhiều tác giả tham gia, tác phẩm tuyên truyền có tính thời sự cao) |
500 |
4 |
Hội thi giải thưởng Mộc quán - Nguyễn Trọng Quyền |
|
|
- Giải nhất |
1.800 |
|
- Giải nhì |
1.400 |
|
- Giải ba |
1.200 |
|
- Giải khuyến khích |
1.000 |
|
- Các giải phụ khác |
600 |
5 |
Liên hoan đờn ca tài tử |
|
a) |
Giải toàn đoàn |
|
|
- Giải xuất sắc |
1.800 |
|
- Giải nhất |
1.400 |
|
- Giải nhì |
1.200 |
|
- Giải ba |
800 |
|
- Giải khuyến khích |
500 |
b) |
Giải các trích đoạn, chập cải lương |
|
|
- Giải nhất |
700 |
|
- Giải nhì |
500 |
|
- Giải ba |
350 |
|
- Giải khuyến khích |
250 |
c) |
Giải các ban đờn |
|
|
- Giải nhất |
700 |
|
- Giải nhì |
500 |
|
- Giải ba |
350 |
|
- Giải khuyến khích |
250 |
d) |
Giải tiết mục, cá nhân |
|
|
- Dành cho các tác giả, đạo diễn |
250 |
|
- Các tiết mục, các nghệ nhân |
250 |
6 |
Hội thi Hoa Phượng đỏ |
|
a) |
Giải toàn đoàn |
|
|
- Giải xuất sắc |
1.800 |
|
- Giải nhất |
1.400 |
|
- Giải nhì |
1.200 |
|
- Giải ba |
1.000 |
|
- Giải khuyến khích |
800 |
b) |
Văn nghệ tổng hợp |
|
|
- Giải nhất |
1.200 |
|
- Giải nhì |
1.000 |
|
- Giải ba |
700 |
|
- Giải khuyến khích |
500 |
|
- Giải giải tiết mục, cá nhân |
250 |
c) |
Thi vẽ tranh (dành cho 3 độ tuổi) |
|
|
- Giải nhất (3 độ tuổi) |
500 |
|
- Giải nhì (3 độ tuổi) |
350 |
|
- Giải ba (3 độ tuổi) |
250 |
d) |
Thi làm thơ nhanh |
|
|
- Giải nhất |
500 |
|
- Giải nhì |
350 |
|
- Giải ba |
250 |
đ) |
Thi đấu cờ vua (dành cho 2 độ tuổi) |
|
|
- Giải nhất |
500 |
|
- Giải nhì |
350 |
|
- Giải ba |
250 |
e) |
Trò chơi dân gian có thưởng |
120 |
7 |
Liên hoan ca nhạc, ca cổ, tiểu phẩm |
|
a) |
Ca cổ |
|
|
- Giải nhất |
600 |
|
- Giải nhì |
500 |
|
- Giải ba |
350 |
|
- Giải khuyến khích |
250 |
b) |
Ca nhạc |
|
|
- Giải nhất |
600 |
|
- Giải nhì |
500 |
|
- Giải ba |
350 |
|
- Giải khuyến khích |
250 |
c) |
Tiểu phẩm |
|
|
- Giải nhất |
1.400 |
|
- Giải nhì |
1.200 |
|
- Giải ba |
1.000 |
|
- Giải khuyến khích |
600 |
8 |
Hội diễn văn nghệ quần chúng công nhân viên chức lao động |
|
a) |
Giải toàn đoàn |
|
|
- Giải nhất |
1.800 |
|
- Giải nhì |
1.400 |
|
- Giải ba |
1.200 |
|
- Giải khuyến khích |
1000 |
b) |
Giải tiết mục cá nhân |
|
|
Dành cho tiết mục, tác giả, biên đạo, diễn viên |
250 |
9 |
Liên hoan những bài ca đi cùng năm tháng |
|
a) |
Tiết mục đơn ca |
|
|
- Giải nhất |
600 |
|
- Giải nhì |
500 |
|
- Giải ba |
350 |
|
- Giải khuyến khích |
250 |
b) |
Tiết mục song ca |
|
|
- Giải nhất |
700 |
|
- Giải nhì |
600 |
|
- Giải ba |
500 |
|
- Giải khuyến khích |
350 |
c) |
Tiết mục tam ca |
|
|
- Giải nhất |
800 |
|
- Giải nhì |
700 |
|
- Giải ba |
600 |
|
- Giải khuyến khích |
500 |
d) |
Tiết mục tốp ca |
|
|
- Giải nhất |
1.000 |
|
- Giải nhì |
800 |
|
- Giải ba |
700 |
|
- Giải khuyến khích |
600 |
MỨC CHI KHEN THƯỞNG ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ ĐẠT THỨ HẠNG CAO TẠI CÁC CỤM KHỐI THI ĐUA
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT |
NỘI DUNG |
MỨC THƯỞNG |
1 |
Đơn vị hạng nhất |
13.000.000 đồng |
2 |
Đơn vị hạng nhì |
9.000.000 đồng |
3 |
Đơn vị hạng ba |
6.000.000 đồng |
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 09/07/2014
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh Cà Mau do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa VIII, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 24/12/2011
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND về mức chi khen thưởng và hỗ trợ khen thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo, văn hóa, văn nghệ, Cụm thi đua Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 30/12/2015
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 04/04/2014
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND về Quy hoạch cấp nước Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 05/03/2013
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND quy định mức chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá văn bản Quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 13/07/2013
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2010 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/12/2011 | Cập nhật: 20/06/2013
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 03/07/2015
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND quy định mức kinh phí thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư" do Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VI, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 23/06/2012
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 04/08/2014
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch tổng thể xây dựng và trùng tu, tôn tạo tượng, tượng đài, bia, di tích lịch sử, đền thờ danh nhân tỉnh Bến Tre đến năm 2020 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 09/07/2014
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2009 Ban hành: 03/10/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND về quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 12/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND về mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/07/2011 | Cập nhật: 19/06/2014
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND về một số chính sách đối với học sinh và giáo viên Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm Ban hành: 19/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2013
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND quy định mức học phí các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và cao đẳng, trung cấp nghề của từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 06/07/2013
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND về thông qua Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 Ban hành: 16/07/2011 | Cập nhật: 31/03/2015
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND về chính sách cho vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 21/07/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do tỉnh Nam Định quản lý năm học 2011-2012 Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 24/08/2015
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND điều chỉnh một số chỉ tiêu kế hoạch năm 2011 và bổ sung một số giải pháp chủ yếu thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 06 tháng cuối năm 2011 Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2013
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND phê duyệt chỉ tiêu biên chế sự nghiệp và các chỉ tiêu ngoài biên chế được ngân sách hỗ trợ năm 2012 Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2013
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa VII, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 01/07/2011 | Cập nhật: 27/09/2012
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách ưu đãi đầu tư do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XIV, kỳ họp thứ 23 ban hành Ban hành: 25/03/2011 | Cập nhật: 23/08/2012
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân huyện năm 2009 do Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè ban hành Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 02/02/2009
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân quận 5 năm 2009 do Hội đồng nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 22/12/2008 | Cập nhật: 16/02/2009
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2009 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/12/2008 | Cập nhật: 15/12/2008
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2009 do Hội đồng nhân dân quận 6 ban hành Ban hành: 17/12/2008 | Cập nhật: 02/02/2009
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND thông qua đề án quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bình Định đến năm 2020 Ban hành: 22/08/2008 | Cập nhật: 20/01/2014
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ kinh phí cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/07/2008 | Cập nhật: 14/11/2012
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND cho phép thành lập Quĩ phát triển nhà ở xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 23/07/2008 | Cập nhật: 23/09/2015
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND thông qua chương trình phát triển nhà ở đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND về phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản xác lập quyền sở hữu nhà nước của tỉnh Hà Nam Ban hành: 23/07/2008 | Cập nhật: 15/01/2013
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND về mức chi khen thưởng và hỗ trợ khen thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo, văn hóa, văn nghệ, Cụm thi đua Ban hành: 18/06/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đào tạo, thu hút và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2008 -2011 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa I, kỳ họp thứ 10 ban hành Ban hành: 25/07/2008 | Cập nhật: 02/12/2010
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận 3 ban hành Ban hành: 17/07/2008 | Cập nhật: 05/09/2008
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng sau năm 2015 Ban hành: 22/07/2008 | Cập nhật: 14/11/2012
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về việc tình hình kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2008 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 17/07/2008 | Cập nhật: 13/08/2008
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND về điều chỉnh Nghị quyết số 02/2007/NQ-HĐND về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/07/2008 | Cập nhật: 29/07/2014
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2007 do Hội đồng nhân dân quận 2 ban hành Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 26/08/2008
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về việc nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận 11 ban hành Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 06/08/2008
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chung tỷ lệ 1/5000 quận Bình Thạnh do Hội đồng nhân dân quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 13/08/2008
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất 2006 - 2010 và thông qua quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của thành phố Hải Phòng đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân thành phố Hải phòng khoá XIII, kỳ họp thứ 13 ban hành Ban hành: 08/07/2008 | Cập nhật: 29/11/2011
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND quy định công chức tư pháp - hộ tịch thôi kiêm phó trưởng công an xã, thị trấn và bố trí chức danh phó trưởng công an xã, thị trấn là cán bộ không chuyên trách cấp xã Ban hành: 08/07/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về việc điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 10 đến năm 2020, tỷ lệ 1/5000 do Hội đồng nhân dân quận 10 ban hành Ban hành: 22/04/2008 | Cập nhật: 27/05/2008
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 19/04/2008 | Cập nhật: 19/11/2008
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND về mức thu và quản lý sử dụng tiền phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VII, kỳ họp thứ 13 ban hành Ban hành: 08/04/2008 | Cập nhật: 25/06/2010
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND về chính sách và kế hoạch đào tạo đội ngũ cán bộ cơ sở người dân tộc thiểu số từ năm 2008 - 2010, chiến lược đến 2020 Ban hành: 08/04/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND về bãi bỏ Nghị quyết số 12/2006/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 28/03/2008 | Cập nhật: 27/05/2015
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND về danh mục lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 09/01/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012