Nghị quyết 129/2016/NQ-HĐND Quy định về chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2016-2021
Số hiệu: | 129/2016/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Nguyễn Thị Quyết Tâm |
Ngày ban hành: | 09/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 129/2016/NQ-HĐND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BA
(Từ ngày 06 đến ngày 09 tháng 12 năm 2016)
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội Quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước;
Xét Tờ trình số 901/TTr-TTHĐ ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2016 - 2021 và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố.
QUYẾT NGHỊ:
2. Các khoản chi không quy định tại Điều 1 được thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành.
1. Hội đồng nhân dân thành phố áp dụng nghị quyết này từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
2. Hội đồng nhân đân quận, huyện, phường, xã, thị trấn áp dụng Nghị quyết này kể từ khi bắt đầu nhiệm kỳ 2016 - 2021.
3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 23/2011/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2011 và Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 05/12/2012 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa VIII.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021, kỳ hợp thứ ba thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
VỀ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI CHO HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NHIỆM KỲ 2016 - 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 129/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi các cấp |
||
Thành phố |
Cấp Huyện |
Cấp xã |
|||
|
|
|
|
||
|
- Đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động không chuyên trách mà không phải là người hưởng lương (kể cả người hưởng lương hưu) hoặc hưởng trợ cấp hàng tháng từ ngân sách nhà nước hoặc từ quỹ bảo hiểm xã hội. |
Mức lương cơ sở/ngày |
0,14 |
0,12 |
0,10 |
|
- Hoạt động phí của Đại biểu Hội đồng nhân dân (bao gồm cả đại biểu hoạt động chuyên trách và hoạt động không chuyên trách). |
Mức lương cơ sở/tháng |
0,5 |
0,4 |
0,3 |
1 |
Xây dựng các báo cáo thẩm tra về: báo cáo, đề án, tờ trình dự thảo nghị quyết trình Hội đồng nhân dân |
||||
1.1 |
Nội dung có độ phức tạp liên quan đến nhiều ngành, nhiều lĩnh vực cơ chế chính sách, quy hoạch, dự toán, quyết toán ngân sách, kinh tế xã hội. |
||||
|
Đối với cơ quan chủ trì thẩm tra |
đồng/báo cáo |
3.000.000 |
1.800.000 |
1.000.000 |
|
Đối với cơ quan phối hợp thẩm tra (chi soạn thảo báo cáo tham gia thẩm tra) |
đồng/báo cáo |
2.000.000 |
1.200.000 |
700.000 |
1.2 |
Thẩm tra các nội dung còn lại |
|
|
|
|
|
Đối với cơ quan chủ trì |
đồng/báo cáo |
2.000.000 |
1.200.000 |
700.000 |
|
Đối với cơ quan phối hợp thẩm tra (chi soạn thảo báo cáo tham gia thẩm tra) |
đồng/báo cáo |
1.000.000 |
600.000 |
350.000 |
2 |
Tổ chức các cuộc họp thẩm tra, góp ý báo cáo thẩm tra |
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng nghiên cứu tài liệu |
đồng/người/nội dung thẩm tra |
400.000 |
250.000 |
150.000 |
|
Người chủ trì |
đồng/người/buổi |
200.000 |
120.000 |
70.000 |
|
Bồi dưỡng đại biểu dự họp |
đồng/người/buổi |
100.000 |
60.000 |
35.000 |
|
Cán bộ phục vụ trực tiếp |
đồng/người/buổi |
50.000 |
30.000 |
20.000 |
3 |
Chi cho chuyên gia viết bài tham luận, góp ý phục vụ công tác thẩm tra báo cáo, đề án, tờ trình, dự thảo nghị quyết (bằng văn bản) |
||||
|
Nội dung có độ phức tạp cao, liên quan đến nhiều ngành, nhiều lĩnh vực: cơ chế chính sách, quy hoạch, dự toán, quyết toán ngân sách, kinh tế xã hội |
đồng/người/văn bản góp ý |
800.000 |
500.000 |
300.000 |
|
Các nội dung còn lại |
đồng/người/văn bản góp ý |
400.000 |
250.000 |
150.000 |
4 |
Chi cho việc viết báo cáo tổng hợp ý kiến thảo luận của các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tại các kỳ họp Hội đồng nhân dân |
đồng/người/văn bản |
800.000 |
500.000 |
300.000 |
5 |
Chi cho công việc theo dõi, tập hợp, tổng hợp và phân loại ý kiến kết luận tại các kỳ họp Hội đồng nhân dân |
đồng/văn bản |
400.000 |
250.000 |
150.000 |
6 |
Chi cho công việc hoàn thiện báo cáo, đề án, nghị quyết |
đồng/văn bản |
1.500.000 |
900.000 |
550.000 |
1 |
Chi cho các tổ chức, cá nhân nghiên cứu góp ý |
|
|
|
|
1.1 |
Dự án luật mới |
|
|
|
|
|
Chi đối với tổ chức, chuyên gia |
đồng/văn bản |
1.000.000 |
600.000 |
350.000 |
|
Xin ý kiến bằng văn bản các cá nhân (tối đa không quá 3 lần/người/dự án luật) |
đồng/người/lần |
300.000 |
180.000 |
100.000 |
1.2 |
Dự án luật sửa đổi, bổ sung |
|
|
|
|
|
Chi đối với tổ chức, chuyên gia |
đồng/văn bản |
1.000.000 |
600.000 |
350.000 |
|
Xin ý kiến bằng văn bản các cá nhân (tối đa không quá 3 lần/người/dự án luật) |
đồng/người/lần |
300.000 |
180.000 |
100.000 |
1.3 |
Đề án, kế hoạch, dự thảo nghị quyết của Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
|
Chi đối với chuyên gia |
đồng/văn bản |
1.000.000 |
600.000 |
350.000 |
|
Xin ý kiến bằng văn bản các cá nhân (tối đa không quá 3 lần/người/văn bản) |
đồng/người/lần |
300.000 |
180.000 |
100.000 |
2 |
Tổ chức họp góp ý kiến |
|
|
|
|
|
Viết bài tham luận |
đồng/người/bài |
500.000 |
300.000 |
180.000 |
|
Người chủ trì |
đồng/người/buổi |
200.000 |
120.000 |
70.000 |
|
Bồi dưỡng đại biểu dự họp |
đồng/người/buổi |
100.000 |
60.000 |
40.000 |
|
Cán bộ phục vụ trực tiếp |
đồng/người/buổi |
80.000 |
50.000 |
30.000 |
|
Cán bộ phục vụ gián tiếp |
đồng/người/buổi |
50.000 |
30.000 |
20.000 |
3 |
Viết báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia vào dự án luật; góp ý đề án, kế hoạch, dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân. |
đồng/báo cáo |
800.000 |
500.000 |
300.000 |
|
|
|
|
||
1 |
Đoàn giám sát, khảo sát của Thường trực Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
1.1 |
Chi xây dựng các văn bản |
|
|
|
|
|
Xây dựng quyết định thành lập đoàn giám sát, khảo sát xây dựng nội dung kế hoạch giám sát |
đồng/văn bản/đợt |
300.000 |
180.000 |
100.000 |
|
Xây dựng đề cương giám sát |
đồng/văn bản/đợt |
1.000.000 |
600.000 |
350.000 |
|
Xây dựng báo cáo tổng hợp, thông báo kết quả sau đợt giám sát, khảo sát |
đồng/báo cáo/đợt |
1.000.000 |
600.000 |
350.000 |
1.2 |
Chi tổ chức cuộc họp |
|
|
|
|
|
Trưởng đoàn (người chủ trì cuộc họp) |
đồng/người/buổi |
200.000 |
120.000 |
70.000 |
|
Bồi dưỡng đại biểu dự họp |
đồng/người/buổi |
100.000 |
60.000 |
35.000 |
|
Chi cán bộ phục vụ trực tiếp |
đồng/người/buổi |
50.000 |
30.000 |
20.000 |
|
Chỉ cán bộ phục vụ gián tiếp (lái xe, tạp vụ...) |
đồng/người/buổi |
50.000 |
30.000 |
20.000 |
2 |
Đoàn giám sát, khảo sát của các Ban Hội đồng nhân dân và các Tổ đại biểu |
|
|
|
|
2.1 |
Chi xây dựng các văn bản |
|
|
|
|
|
Xây dựng quyết định, kế hoạch thực hiện giám sát khảo sát |
đồng/văn bản/đợt |
300.000 |
180.000 |
100.000 |
|
Chi bồi dưỡng xây dựng báo cáo, thông báo kết quả sau đợt giám sát, khảo sát |
đồng/báo cáo/đợt |
1.000.000 |
600.000 |
350.000 |
2.2 |
Chi tổ chức cuộc họp |
|
|
|
|
|
Trưởng đoàn (người chủ trì cuộc họp) |
đồng/người/buổi |
150.000 |
90.000 |
55.000 |
|
Thành viên chính thức đoàn giám sát, khảo sát, khách mời |
đồng/người/buổi |
100.000 |
60.000 |
35.000 |
|
Chi cán bộ phục vụ trực tiếp đoàn khảo sát, giám sát |
đồng/người/buổi |
50.000 |
30.000 |
20.000 |
|
Chi cán bộ phục vụ gián tiếp (lái xe, tạp vụ...) |
đồng/người/buổi |
50.000 |
30.000 |
20.000 |
|
Hỗ trợ tiền ăn trưa khi thực hiện giám sát tại các huyện của thành phố. |
đồng/người |
50.000 |
- |
- |
|
|
|
|
||
1 |
Chi hỗ trợ để tổ chức tiếp xúc cử tri của đại biểu Hội đồng nhân dân nhằm trang trải cho những chi phí cần thiết như: trang trí, nước uống, thuê địa điểm, bảo vệ và các khoản khác. |
đồng/năm/đơn vị |
6.000.000 |
3.600.000 |
2.000.000 |
2 |
Chi bồi dưỡng |
|
|
|
|
2.1 |
Đại biểu Hội đồng nhân dân |
đồng/đại biểu/năm |
4.500.000 |
2.700.000 |
1.600.000 |
2.2 |
Cán bộ, công chức tham gia phục vụ tiếp xúc cử tri |
đồng/người/đợt |
200.000 |
120.000 |
70.000 |
3 |
Chi xây dựng báo cáo kết quả tổng hợp ý kiến, tiếp xúc cử tri |
đồng/báo cáo/đợt |
500.000 |
300.000 |
180.000 |
4 |
Chi báo cáo của Ủy ban nhân dân về kết quả giải quyết kiến nghị của cử tri. |
đồng/báo cáo/đợt |
1.000.000 |
600.000 |
350.000 |
Chi tiếp công dân tại trụ sở tiếp công dân của đại biểu Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
|
1 |
Chi tiếp công dân |
|
|
|
|
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân tiếp công dân |
đồng/người/buổi |
150.000 |
90.000 |
55.000 |
|
Đại diện lãnh đạo cơ quan được phân công tiếp công dân |
đồng/người/buổi |
100.000 |
60.000 |
35.000 |
|
Cán bộ, công chức tham mưu, phục vụ đại biểu Hội đồng nhân dân tiếp công dân |
đồng/người/buổi |
50.000 |
30.000 |
20.000 |
2 |
Tổ đại biểu báo cáo tình hình và kết quả tiếp công dân |
đồng/báo cáo |
200.000 |
120.000 |
70.000 |
|
|
|
|
||
1 |
Chi cho kỳ họp Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
1.1 |
Chủ tọa kỳ họp |
đồng/người/ngày |
200.000 |
120.000 |
70.000 |
1.2 |
Thư ký kỳ họp |
đồng/người/ngày |
150.000 |
90.000 |
55.000 |
1.3 |
Chuyên viên tổng hợp ý kiến thảo luận tổ |
đồng/người/ngày |
100.000 |
60.000 |
35.000 |
1.4 |
Chi tiền nước uống phục vụ kỳ họp |
đồng/người/ngày |
70.000 |
30.000 |
30.000 |
1.5 |
Chi hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu mời dự kỳ họp Hội đồng nhân dân, cán bộ, công chức, viên chức, phóng viên báo đài trực tiếp phục vụ kỳ họp (kể cả họp thường kỳ, bất thường, chuyên đề). |
đồng/người/ngày |
100.000 |
60.000 |
35.000 |
1.6 |
Chi hỗ trợ tiền ăn cho lái xe của đại biểu Hội đồng nhân dân và các bộ phận phục vụ gián tiếp cho kỳ họp. |
đồng/người/ngày |
50.000 |
30.000 |
20.000 |
1.7 |
Các khoản chi khác đối với đại biểu Hội đồng nhân dân, đại biểu khách mời và cán bộ, công chức Văn phòng Hội đồng nhân dân (chế độ giải khát tại kỳ họp, chế độ nghỉ trưa, chế độ làm việc vào ngày nghỉ, ngày lễ và các chế độ khác): Mức chi do Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố quyết định hàng năm nhưng không vượt quá mức chi phục vụ kỳ họp Quốc hội hàng năm |
||||
2 |
Chi cho Hội nghị Thường trực Hội đồng nhân dân các tỉnh khu vực miền Đông Nam Bộ do thành phố đăng cai tổ chức |
||||
2.1 |
Chi cho đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố, đại biểu khách mời; chế độ phòng nghỉ theo quy định chế độ hiện hành. |
đồng/người/ngày |
150.000 |
- |
- |
2.2 |
Chi cho cán bộ, công chức trực tiếp phục vụ hội nghị. |
đồng/người/ngày |
100.000 |
- |
- |
3 |
Chi tổ chức Hội nghị giao ban giữa Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố với các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố, họp Đảng đoàn Hội đồng nhân dân, họp Thường trực HĐND - UBND - UB.MTTQ, họp Thường trực HĐND thành phố, hội nghị giao ban giữa Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố với Thường trực Hội đồng nhân dân quận - huyện và phường - xã, họp các ban |
||||
3.1 |
Đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố, đại biểu khách mời. |
đồng/người/ngày |
100.000 |
60.000 |
35.000 |
3.2 |
Cán bộ, công chức, phóng viên báo đài. |
đồng/người/ngày |
50.000 |
30.000 |
20.000 |
4 |
Chi cho hội nghị chuyên đề của Hội đồng nhân dân thành phố |
|
|
|
|
4.1 |
Chủ tọa hội nghị |
đồng/người/ngày |
200.000 |
120.000 |
70.000 |
4.2 |
Thư ký hội nghị |
đồng/người/ngày |
150.000 |
90.000 |
55.000 |
4.3 |
Đại biểu Hội đồng nhân dân, khách mời |
đồng/người/ngày |
100.000 |
60.000 |
35.000 |
4.4 |
Cán bộ, công chức, phóng viên báo đài trực tiếp phục vụ |
đồng/người/ngày |
50.000 |
30.000 |
20.000 |
4.5 |
Các báo cáo tham luận của chuyên gia (nếu có) bằng văn bản |
đồng/bài. |
500.000 |
300.000 |
200.000 |
|
|
|
|
||
1 |
Chế độ thăm hỏi ốm đau |
|
|
|
|
1.1 |
Đối với đại biểu Hội đồng nhân dân đương nhiệm |
|
|
|
|
1.1.1 |
Đại biểu Hội đồng nhân dân khi bị ốm đau được chi tiền thăm hỏi (không quá 02 lần/năm). Cán bộ, công chức Văn phòng Hội đồng nhân dân thành phố được hưởng các chế độ thăm hỏi ốm đau, thăm viếng, trợ cấp khó khăn đột xuất. |
đồng/trường hợp |
1.000.000 |
600.000 |
350.000 |
1.1.2 |
Khi bị bệnh hiểm nghèo có thể chi tối đa đồng/trường hợp và các trường hợp khác do Chủ tịch Hội đồng nhân dân quyết định (không quá 2 lần/người/năm) |
đồng/trường hợp |
5.000.000 |
3.000.000 |
1.800.000 |
1.2 |
Chi thăm hỏi ốm đau, thăm viếng các vị nguyên là Thường trực, Trưởng, phó Ban chuyên trách Hội đồng nhân dân thành phố, Chánh, Phó Văn phòng Hội đồng nhân dân thành phố, lãnh đạo các Sở, ban-ngành và tương đương đã nghỉ hưu (không quá 02 lần/năm): vòng hoa, trái cây thanh toán theo thực tế và chi hỗ trợ. |
đồng/trường hợp |
1.000.000 |
600.000 |
350.000 |
|
Khi bị bệnh hiểm nghèo và các trường hợp khác do Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố quyết định. |
đồng/trường hợp |
Tối đa 5.000.000 |
Tối đa 3.000.000 |
Tối đa 1.800.000 |
2 |
Chi thăm viếng |
|
|
|
|
2.1 |
Chi phúng viếng |
đồng/trường hợp |
|
|
|
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân đương nhiệm từ trần được phúng viếng và hỗ trợ mai táng phí |
đồng/trường hợp |
2.000.000 |
1.200.000 |
700.000 |
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân đương nhiệm có cha, mẹ đẻ; cha, mẹ vợ (chồng), vợ (chồng); con đẻ, con nuôi hợp pháp chết được trợ cấp |
đồng/trường hợp |
2.000.000 |
1.200.000 |
700.000 |
|
Đối với các vị nguyên là Thường trực Hội đồng nhân dân, Trưởng - Phó ban chuyên trách các Ban Hội đồng nhân dân |
đồng/trường họp |
1.000.000 |
600.000 |
350.000 |
2.2 |
Hoa viếng |
|
Thanh toán theo thực tế |
||
3 |
Chế độ hỗ trợ khám, chăm sóc sức khỏe định kỳ hàng năm |
đồng/người/năm |
4.000.000 |
4.000.000 |
4.000.000 |
|
|
|
|
||
1 |
- Mỗi nhiệm kỳ, đại biểu Hội đồng nhân dân được cấp tiền may trang phục (lễ phục) hai lần. |
đồng/người/lần |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
2 |
- Cán bộ, công chức, viên chức thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân thành phố trực tiếp phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân thành phố được cấp tiền may trang phục (lễ phục) một lần trong nhiệm kỳ. |
đồng/người/lần |
5.000.000 |
- |
- |
1 |
Trong nhiệm kỳ, mỗi đại biểu Hội đồng nhân dân được trang bị một máy vi tính xách tay. Khi thực hiện chế độ này, phải lập đề án cụ thể theo quy định về mua sắm tài sản công |
01 máy/người/lần |
(chỉ áp dụng ở cấp Thành phố) |
||
2 |
Chi khen thưởng cho tập thể, cá nhân tích cực hoạt động trong nhiệm kỳ Hội đồng nhân dân; đối tượng khen thưởng do Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố đề nghị vào cuối nhiệm kỳ, mức chi theo quy định hiện hành. |
|
Thực hiện theo quy định về thi đua khen thưởng hiện hành |
||
3 |
Chế độ chi tổ chức các hội nghị của Thường trực và các Ban của Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
|
Chủ trì hội nghị |
đồng/người/buổi |
200.000 |
120.000 |
70.000 |
|
Bồi dưỡng đại biểu, khách mời |
đồng/người/buổi |
100.000 |
60.000 |
35.000 |
|
Cán bộ, công chức, phóng viên báo đài |
đồng/người/buổi |
50.000 |
30.000 |
20.000 |
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu, khách mời |
đồng/người/buổi |
100.000 |
60.000 |
35.000 |
4 |
Chi hỗ trợ hoạt động của Tổ Đại biểu |
đồng/Tổ/quý |
2.000.000 |
1.200.000 |
- |
5 |
Chế độ tài liệu: Đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố được cung cấp tài liệu bao gồm; Công báo, báo Nhân dân, phí khai thác internet theo mức khoán. Riêng báo Đại biểu nhân dân được chuyển trực tiếp đến từng đại biểu Hội đồng nhân dân. |
đồng/người/tháng |
700.000 |
400.000 |
250,000 |
6 |
Chi xây dựng kỷ yếu nhiệm kỳ Hội đồng nhân dân và tặng quà lưu niệm cho đại biểu Hội đồng nhân dân khi kết thúc nhiệm kỳ. |
đồng/người |
TT. HĐND quyết định |
Không quá 1.000.000 |
Không quá 500.000 |
7 |
Cán bộ, công chức, người lao động công tác tại Văn phòng Hội đồng nhân dân thành phố khi chuyển công tác sang cơ quan khác, nghỉ hưu được tặng quà lưu niệm với mức chi do Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố quyết định (chỉ áp dụng cấp Thành phố) |
||||
8 |
Chi cho chuyên gia được mời làm cộng tác viên, do Thường trực Hội đồng nhân dân yêu cầu, tùy theo nội dung, chất lượng và tính cấp thiết của chuyên đề (chuyên đề không phức tạp, chuyên đề lớn, chuyên đề phức tạp). Mức chi cụ thể sẽ do Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố quyết định. |
đồng/chuyên gia/chuyên đề |
2.000.000 |
- |
- |
9 |
Chi trao đổi học tập kinh nghiệm về hoạt động của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, của các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố trong nước: ngoài tiền thuê phòng nghỉ, phụ cấp lưu trú theo quy định hiện hành còn hỗ trợ thêm 150.000 đồng/người/ngày (các mức chi khác do Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố quyết định). Các ngày tham dự hội nghị, ngày đi công tác đã được thanh toán tiền ăn thì không được thanh toán phụ cấp lưu trú (kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiêu vặt). |
|
- Áp dụng theo Thông tư 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. |
||
10 |
Chi tổ chức đoàn trao đổi, nghiên cứu kinh nghiệm về hoạt động Hội đồng nhân dân tại nước ngoài: Theo kế hoạch, đề án cụ thể được Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố phê duyệt. |
||||
11 |
Các chế độ công tác phí phục vụ cho chi tiếp khách trong và ngoài nước của Thường trực và các Ban Hội đồng nhân dân thành phố thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ, chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước. |
Nghị quyết 25/2012/NQ-HĐND thông qua Đề án công nhận thị trấn Ba Hàng, thị trấn Bãi Bông, huyện Phổ Yên và thị trấn Đại Từ, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên đạt tiêu chuẩn đô thị loại V Ban hành: 15/12/2012 | Cập nhật: 02/07/2013
Nghị quyết 25/2012/NQ-HĐND điều chỉnh quy định thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 23/01/2013
Nghị quyết 25/2012/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị quyết 25/2012/NQ-HĐND quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/12/2012 | Cập nhật: 24/01/2013
Nghị quyết 25/2012/NQ-HĐND điều chỉnh chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của tỉnh Quảng Trị Ban hành: 19/12/2012 | Cập nhật: 09/09/2015
Nghị quyết 25/2012/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 12/2008/NQ-HĐND quy định mức đóng góp khoản chi phí đối với người nghiện ma tuý tự nguyện cai nghiện của tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/12/2012 | Cập nhật: 04/01/2013
Nghị quyết 25/2012/NQ-HĐND đổi mới, nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của Hội đồng nhân dân Ban hành: 08/12/2012 | Cập nhật: 02/07/2013
Nghị quyết 25/2012/NQ-HĐND về phân loại đường phố, vị trí và bảng giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2013 Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 27/05/2013
Nghị quyết 25/2012/NQ-HĐND về danh mục dự án chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2013- 2015 của tỉnh Cao Bằng Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 08/01/2013
Nghị quyết 25/2012/NQ-HĐND về Bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 18/01/2013
Nghị quyết 25/2012/NQ-HĐND về giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 17/12/2012 | Cập nhật: 22/01/2013
Nghị quyết 25/2012/NQ-HĐND quy định chế độ đối với lực lượng công an xã khi làm nhiệm vụ thường trực trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/12/2012 | Cập nhật: 04/01/2013
Nghị quyết 25/2012/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND về chế độ, định mức chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII (nhiệm kỳ 2011-2016) Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 26/09/2018
Nghị quyết 25/2012/NQ-HĐND quy định mức thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất và tỷ lệ phần trăm trích để lại cho đơn vị thu phí, trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 12/01/2013
Nghị quyết 25/2012/NQ-HĐND về quy định một số chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 23/09/2015
Nghị quyết 25/2012/NQ-HĐND dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 25/01/2014
Nghị quyết 25/2012/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Nghị quyết 25/2012/NQ-HĐND phê chuẩn đề án quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2012-2015, tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 25/2012/NQ-HĐND quy định chế độ đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh Sơn La Ban hành: 19/09/2012 | Cập nhật: 27/05/2013
Nghị quyết 25/2012/NQ-HĐND điều chỉnh phí trên địa bàn thành phố Đà Nẵng theo Pháp lệnh Phí và lệ phí Ban hành: 04/07/2012 | Cập nhật: 26/10/2012
Nghị quyết 25/2012/NQ-HĐND về mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 05/11/2012
Thông tư liên tịch 47/2012/TTLT-BTC-BTP quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Ban hành: 16/03/2012 | Cập nhật: 29/03/2012
Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND về nhiệm vụ năm 2012 do Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khoá VIII, nhiệm kỳ 2011-2016, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 23/12/2011 | Cập nhật: 02/03/2012
Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 23/01/2014
Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 27/04/2013
Nghị quyết 25/2012/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/10/2012 | Cập nhật: 17/10/2012
Nghị quyết 25/2012/NQ-HĐND xây dựng thành phố Kon Tum đến năm 2015 đạt 70% mức tiêu chuẩn đô thị loại II (vùng cao, vùng sâu, biên giới) Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 14/08/2012
Nghị quyết 25/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 02/07/2012 | Cập nhật: 31/07/2012
Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND thông qua nhiệm vụ lập quy hoạch xây dựng Vùng tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách Nhà nước và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 02/07/2015
Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 17/12/2011 | Cập nhật: 07/07/2015
Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 27/01/2015
Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND quy định mức phụ cấp đối với Bí thư chi bộ trực thuộc Đảng bộ bộ phận thuộc xã, phường, thị trấn và Bí thư chi bộ xóm trực thuộc Đảng uỷ cơ sở xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 01/12/2011 | Cập nhật: 15/07/2013
Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2011; Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2012 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 05/08/2013
Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND về đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội, phấn đấu giảm nghèo nhanh và bền vững ở 06 huyện miền núi của giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 27/10/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND phê chuẩn bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 01/11/2012
Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND về đối tượng thu và tỷ lệ phân chia các khoản thu theo nghị quyết 17/20/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 04/04/2014
Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 28/06/2014
Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An đến 2020 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 05/08/2013
Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND quy định mức chi ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 22/06/2013
Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND về kế hoạch biên chế hành chính nhà nước và biên chế sự nghiệp năm 2012 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 15/05/2013
Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND thông qua Đề án Tổ chức xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2011- 2015 và chế độ chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ Ban hành: 07/10/2011 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND bổ sung mức thu một số loại phí Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 15/03/2013
Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND về lệ phí, cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 16/04/2012
Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND về huy động mọi nguồn lực xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông, điện, nước phục vụ phát triển công nghiệp do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 03/10/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Nam Định do Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 16/12/2011
Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí từ ngân sách địa phương cho Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 30/08/2011 | Cập nhật: 23/05/2018
Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND quy định mức chi một số nội dung có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật đối với các cơ quan, đơn vị thuộc địa phương quản lý Ban hành: 18/10/2011 | Cập nhật: 16/07/2013
Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND quy định về chế độ, định mức chi cho hoạt động Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 06/02/2012
Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND về Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa XI, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 18/08/2011 | Cập nhật: 20/10/2011
Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND về tăng cường, củng cố, phát triển hệ thống truyền thanh cơ sở giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 05/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND về đặt tên đường phố tại trung tâm huyện Cát Tiên Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 03/10/2015
Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển kinh tế - xã hội những tháng còn lại cuối năm 2011 Ban hành: 16/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND ban hành định mức khoán chi hành chính ngân sách các xã, phường, thị trấn và khoán chi hoạt động tại thôn, ấp, khu phố Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 23/05/2013
Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND quy định mức đóng góp Quỹ Quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 01/10/2012
Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND về lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 02/11/2011
Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 06/07/2010 | Cập nhật: 13/07/2010
Thông tư 01/2010/TT-BTC quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước Ban hành: 06/01/2010 | Cập nhật: 16/01/2010