Nghị quyết 25/2012/NQ-HĐND điều chỉnh chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: 25/2012/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Lê Hữu Phúc
Ngày ban hành: 19/12/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/2012/NQ-HĐND

Quảng Trị, ngày 19 tháng 12 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011 - 2015) CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai và Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Xét Tờ trình số 3859/TTr-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc thay đổi, điều chỉnh một số chỉ tiêu trong đề án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Quảng Trị; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh một số chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Quảng Trị đã được thông qua tại Nghị quyết số 12/2012/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2012 của HĐND tỉnh như sau.

1. Chỉ tiêu đất quốc phòng

+ Hiện trạng sử dụng: 1.213,0 ha;

+ Quy hoạch đến 2020 là: 1.214,0 ha.

Nay được điều chỉnh lại là:

+ Hiện trạng sử dụng: 1.333,1 ha;

+ Quy hoạch đến 2020 là: 1.474,94 ha.

2. Chỉ tiêu đất an ninh

+ Hiện trạng sử dụng: 336,0 ha;

+ Quy hoạch đến 2020 là: 384,0 ha.

Nay được điều chỉnh lại là:

+ Hiện trạng sử dụng: 336,0 ha;

+ Quy hoạch đến 2020 là: 390,25 ha.

3. Chỉ tiêu đất chưa sử dụng:

+ Hiện trạng sử dụng: 53.075,0 ha;

+ Quy hoạch đến 2020 là: 5.695,0 ha.

Nay được điều chỉnh lại là:

+ Hiện trạng sử dụng: 52.954,9 ha;

+ Quy hoạch đến 2020 là: 5.427,81 ha.

4. Các chỉ tiêu khác không thay đổi so với Nghị quyết số 12/2012/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2012 của HĐND tỉnh.

(Chi tiết Quy hoạch và Kế hoạch sử dụng đất có Phụ lục kèm theo)

Điều 2. UBND tỉnh trình Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của tỉnh và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.

Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.

Ban Thường trực Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh và các tổ chức thành viên của Mặt trận, các tổ chức xã hội giám sát thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Quảng Trị khóa VI, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 19 tháng 12 năm 2012.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Hữu Phúc

 

PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011 - 2015) CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

1. Các chỉ tiêu cơ bản thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Số TT

Loại đất

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến 2020

Diện tích

 (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

473.982

100 

473.982

100

1

Đất nông nghiệp

381.467

80,48

413.842

87,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

28.440

6,00

24.740

5,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

22.306

4,71

22.000

4,64

1.2

Đất rừng phòng hộ

94.483

19,93

87.370

18,43

1.3

Đất rừng đặc dụng

66.568

14,04

65.753

13,87

1.4

Đất rừng sản xuất

129.134

27,24

141.647

29,88

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

2.669

0,56

3.812

0,80

1.6

Đất trồng cây lâu năm

35.370

7,46

70.439

14,86

2

Đất phi nông nghiệp

39.560,10

8,35

54.712,19

11,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

1.333,10

0,28

1.474,94

0,31

2.2

Đất an ninh

336

0,07

390,25

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

242

0,05

2.143

0,45

2.4

Đất di tích danh thắng

106

0,02

155

0,03

2.5

Đất bãi thải, xử lý chất thải

61

0,01

296

0,06

2.6

Đất phát triển hạ tầng

13.508

2,85

21.309

4,50

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

250

0,05

421

0,09

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

158

0,03

695

0,15

2.9

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

392

0,08

400

0,08

2.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

4.238

0,89

4.347

0,92

3

Đất chưa sử dụng

52.954,9

11,17

5.427,81

1,15

*

Các chỉ tiêu quan sát

 

 

 

 

1

Đất đô thị

17.344

3,66

29.764

6,28

2

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

66.568

14,04

65.773

13,88

3

Đất khu du lịch

1.197

0,25

3.435

0,72

2. Kế hoạch sử dụng đất  5 năm (2011 - 2015)

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

473.982

473.982

473.982

473.982

473.982

1

Đất nông nghiệp, trong đó:

381.257

382.899

385.570

389.242

392.286

1.1

Đất trồng lúa

28.430

28.081

27.691

27.229

26.406

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

22.297

22.294

22.308

22.356

22.146

1.2

Đất rừng phòng hộ

94.483

93.351

92.067

90.478

88.555

1.3

Đất rừng đặc dụng

66.568

66.427

66.256

66.041

65.795

1.4

Đất rừng sản xuất

129.005

128.602

128.236

127.860

127.305

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

2.668

2.792

2.944

3.138

3.355

1.6

Đất trồng cây lâu năm

35.332

39.420

44.738

51.556

59.030

2

Đất phi nông nghiệp, trong đó:

39.769,10

41.549,10

42.975,85

44.475,76

47.382,26

2.1

Đất quốc phòng

1.333,1

1.333,1

1327,60

1.360,51

1.363,01

2.2

Đất an ninh

345

366

372,25

375,25

382,25

2.3

Đất khu công nghiệp

306,11

508,70

666,13

838,46

1.005,82

2.4

Đất di tích danh thắng

106

113

121

130

138

2.5

Đất bãi thải, xử lý chất thải

66

96

131

170

207

2.6

Đất phát triển hạ tầng, trong đó:

13.629

14.442

15.103

15.810

18.006

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

272

307

323

340

354

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

200

252

302

351

400

2.9

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

392

394

394

395

396

2.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

4.237

4.272

4.281

4.290

4.293

3

Đất chưa sử dụng

52.955,9

49.533,9

45.436,15

40.264,24

34.313,74

*

Các chỉ tiêu quan sát

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

17.344

17.344

17.344

21.916

22.098

2

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

66.568

66.427

66.256

66.041

65.815

3

Đất khu du lịch

1.197

1.441

1.684

1.928

2.092

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 





Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012