Nghị quyết 25/2012/NQ-HĐND dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2013
Số hiệu: | 25/2012/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Nguyễn Văn Cường |
Ngày ban hành: | 07/12/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2012/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 07 tháng 12 năm 2012 |
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Ở ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHOÁ XV - KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 và các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013; Quyết định số 3063/QĐ-BTC ngày 03/12/2012 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013;
Sau khi xem xét Báo cáo số 169/BC-UBND ngày 26/11/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
I. Phân bổ nhiệm vụ thu ngân sách nhà nước địa phương năm 2013 như sau: (Kèm theo Phụ lục số 01, 02).
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 5.429.500 triệu đồng
- Thu nội địa: 4.417.000 triệu đồng.
- Thu hoạt động xuất nhập khẩu: 1.005.000 triệu đồng.
- Thu từ sổ xố kiến thiết: 7.500 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương: 5.361.308 triệu đồng
- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 4.407.200 triệu đồng
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 946.608 triệu đồng.
Trong đó:
+ Bổ sung cân đối: 450.333 triệu đồng.
+ Bổ sung có mục tiêu: 496.275 triệu đồng.
- Thu từ sổ xố kiến thiết 7.500 triệu đồng.
II. Phân bổ dự toán chi ngân sách nhà nước địa phương năm 2013 như sau: (Kèm theo Phụ lục số 03,04,05,06)
Tổng chi: 5.361.308 triệu đồng
1. Chi đầu tư phát triển: (Không bao gồm vốn Trái phiếu Chính phủ). Trong đó: + Trả nợ vay Ngân hàng phát triển: 46.250 triệu đồng + Chi từ nguồn xổ số kiến thiết: 7.500 triệu đồng |
1.397.482 triệu đồng |
2. Chi thường xuyên: Trong đó: + Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề + Chi SN khoa học, công nghệ 3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 4. Dự phòng ngân sách 5. Chi tạo nguồn cải cách tiền lương 6. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia 7. Tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh (theo Quyết định 1792/QĐ-TTg ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ). |
3.605.737 triệu đồng;
1.392.975 triệu đồng; 19.312 triệu đồng; 1.000 triệu đồng; 165.160 triệu đồng; 87.197 triệu đồng; 89.232 triệu đồng; 15.500 triệu đồng. |
1. Chi ngân sách cấp tỉnh: a) Chi đầu tư phát triển: Gồm: - Chi XDCB tập trung: Trong đó: Trả nợ vay ngân hàng phát triển 46.250 triệu đồng. - Chi XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất: Trong đó: + Trích lập Quỹ phát triển đất 86.100 triệu đồng. + Tạo vốn từ quỹ đất xây dựng cơ sở hạ tầng 230.000 triệu đồng. + Hỗ trợ Chương trình nông thôn mới 50.000 triệu đồng. + Đối ứng các dự án vốn ODA 10.000 triệu đồng. - Chi từ nguồn TW bổ sung các công trình, dự án quan trọng: Trong đó: Nguồn vốn ngoài nước 46.000 triệu đồng - Chi hỗ trợ các doanh nghiệp cung cấp hàng hóa, dịch vụ công ích. - Chi Chương trình mục tiêu quốc gia - Chi đầu tư phát triển từ nguồn xổ số kiến thiết b) Chi thường xuyên: Trong đó: + Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề + Chi SN khoa học, công nghệ c) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính d) Dự phòng ngân sách đ) Chi tạo nguồn cải cách tiền lương e) Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia g) Tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (theo Quyết định số 1792/QĐ -TTg ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ) |
2.776.116 triệu đồng; 919.382 triệu đồng;
305.000 triệu đồng;
376.100 triệu đồng;
193.801 triệu đồng;
2.000 triệu đồng; 34.981 triệu đồng. 7.500 triệu đồng. 1.612.657 triệu đồng;
410.969 triệu đồng; 19.312 triệu đồng; 1.000 triệu đồng; 107.214 triệu đồng; 31.131 triệu đồng; 89.232 triệu đồng; 15.500 triệu đồng; |
2. Chi ngân sách cấp huyện: a) Chi đầu tư phát triển: Bao gồm: - Chi XDCB tập trung - Chi XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất b) Chi thường xuyên: Trong đó: Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề c) Dự phòng d) Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
1.864.970 triệu đồng; 221.900 triệu đồng;
77.200 triệu đồng; 144.700 triệu đồng; 1.571.712 triệu đồng; 978.786 triệu đồng; 45.530 triệu đồng; 25.828 triệu đồng. |
3. Chi ngân sách cấp xã: a) Chi đầu tư phát triển: Bao gồm: - Chi XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất - Chi từ nguồn thu bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất b) Chi thường xuyên: Trong đó: Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề c) Dự phòng d) Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
720.222 triệu đồng; 256.200 triệu đồng;
196.200 triệu đồng; 60.000 triệu đồng; 421.368 triệu đồng; 3.200 triệu đồng; 12.416 triệu đồng; 30.238 triệu đồng. |
IV. Hội đồng nhân dân tỉnh lưu ý một số vấn đề sau:
1. Các cấp, các ngành thực hiện nghiêm túc Luật Ngân sách Nhà nước, triển khai có hiệu quả các luật thuế, quy định của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tài chính về tài chính ngân sách; phấn đấu tăng trưởng kinh tế cao hơn năm 2012, tạo đà tăng trưởng nhanh và bền vững cho những năm tiếp theo; bảo đảm an sinh xã hội; giữ vững ổn định chính trị, trật tự an toàn xã hội. Tập trung cao ngay từ đầu năm thu các sắc thuế, quản lý chặt chẽ nguồn thu trên địa bàn tỉnh để tập trung vào NSNN. Tăng cường kiểm tra, kiểm soát việc kê khai thuế của các tổ chức, cá nhân; chống thất thu, xử lý nghiêm minh các trường hợp nợ đọng, trốn lậu thuế, gian lận thương mại, nhất là đối với các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh.
2. Kiểm soát chặt chẽ, đảm bảo chi đúng dự toán được giao và các khoản chi đã được chuyển nguồn; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; thực hiện quyền tự chủ tài chính cho các đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định 43/2010/NĐ-CP và đơn vị quản lý nhà nước theo Nghị định 130/2005/NĐ-CP của Chính phủ.
3. Bố trí đủ nguồn kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương trong năm 2013.
Yêu cầu các đơn vị thụ hưởng ngân sách thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên (không kể tiền lương và các khoản có tính chất lương).
Các cấp ngân sách trích 50% tăng thu (không kể tăng thu tiền sử dụng đất) để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.
Đối với các cơ quan đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2013, (riêng đối với ngành y tế sử dụng tối thiểu 35% sau khi đã trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền…đã kết cấu trong giá dịch vụ, khám chữa bệnh) để tạo nguồn cải cách tiền lương.
4. Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên như đã nêu trên, ngân sách các cấp thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) ngay từ khi lập dự toán và giữ lại phần tiết kiệm ở các cấp ngân sách trước khi giao dự toán cho các cơ quan, đơn vị ở địa phương để bố trí chi cải cách tiền lương và thực hiện các chính sách an sinh xã hội (theo Quyết định số 3063/QĐ-BTC ngày 03/12/2012).
5. Đối với khoản kinh phí chưa phân bổ thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia, hỗ trợ có mục tiêu của TW cho địa phương… Trong trường hợp giữa hai kỳ họp, trước khi phân bổ, UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND và báo cáo Hội đồng nhân dân tại kỳ họp gần nhất.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XV- Kỳ họp thứ tư thông qua ngày 07/12/2012, có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
|
|
|
TW giao |
ĐP giao |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
5.422.000 |
5.429.500 |
A |
Tổng các khoản thu |
5.422.000 |
5.422.000 |
I |
Tổng các khoản thu cân đối NSNN |
4.417.000 |
4.417.000 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương |
180.000 |
180.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
151.340 |
151.340 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
28.000 |
28.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
100 |
100 |
|
- Thuế môn bài |
260 |
260 |
|
- Thu khác |
300 |
300 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
16.000 |
16.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
9.700 |
9.700 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
6.000 |
6.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
100 |
100 |
|
- Thuế môn bài |
90 |
90 |
|
- Thu khác |
110 |
110 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
900.000 |
900.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
433.950 |
433.950 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
450.000 |
450.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
9.000 |
9.000 |
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
4.500 |
4.500 |
|
- Thuế môn bài |
550 |
550 |
|
- Các khoản thu khác |
2.000 |
2.000 |
4 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
1.830.000 |
1.830.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
930.000 |
930.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
560.000 |
560.000 |
|
- Thuế tiêu thụ ĐB hàng hoá, dịch vụ trong nước |
320.000 |
320.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
2.100 |
2.100 |
|
- Thuế môn bài |
10.600 |
10.600 |
|
- Thu khác NQD |
7.300 |
7.300 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
110.000 |
110.000 |
6 |
Thuế thu nhập cá nhân |
390.000 |
390.000 |
7 |
Thu phí bảo vệ môi trường |
70.000 |
70.000 |
8 |
Thu phí và lệ phí |
19.000 |
19.000 |
|
- Trung ương |
7.500 |
7.500 |
|
- Phí và lệ phí địa phương |
11.500 |
11.500 |
9 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
22.000 |
22.000 |
10 |
Thu tiền sử dụng đất |
717.000 |
717.000 |
11 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
70.000 |
70.000 |
12 |
Thu từ quỹ đất công ích và HLCS… của NS xã |
78.000 |
78.000 |
|
Trong đó: Hoa lợi công sản (tính cân đối) |
18.000 |
18.000 |
13 |
Thu khác |
15.000 |
15.000 |
II |
Thu từ hoạt động XNK do Hải quan thu |
1.005.000 |
1.005.000 |
|
- Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, TTĐB hàng NK |
190.000 |
190.000 |
|
- Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
815.000 |
815.000 |
III |
Thu viện trợ |
|
|
IV |
Thu huy động đầu tư xây dựng CSHT |
|
|
|
(Theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN) |
|
|
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
|
7.500 |
1 |
Thu xổ số kiến thiết |
|
7.500 |
2 |
Thu khác |
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2013 TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Tổng số |
Hưng Yên |
Tiên Lữ |
Phù Cừ |
Ân Thi |
Kim Động |
Khoái Châu |
Mỹ Hào |
Yên Mỹ |
Văn Lâm |
Văn Giang |
Cục Thuế tỉnh |
|
TỔNG CỘNG (A+B) |
4.417.000 |
319.600 |
72.200 |
48.000 |
42.750 |
193.400 |
120.100 |
368.300 |
603.900 |
828.200 |
309.250 |
1.511.300 |
A |
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, TP |
2.854.000 |
269.600 |
52.200 |
45.500 |
42.250 |
65.400 |
108.100 |
148.300 |
173.900 |
208.200 |
229.250 |
1.511.300 |
1 |
Doanh nghiệp nhà nước trung ương |
180.000 |
3.500 |
100 |
|
|
|
50 |
|
|
|
|
176.350 |
2 |
Doanh nghiệp nhà nước địa phương |
16.000 |
500 |
|
|
|
|
150 |
|
100 |
|
|
15.250 |
3 |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
900.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
2.500 |
|
895.500 |
4 |
Thuế bảo vệ môi trường |
70.000 |
|
|
|
|
200 |
|
|
100 |
7.000 |
|
62.700 |
5 |
Thuế công thương nghiệp - DV NQD |
267.000 |
52.500 |
13.500 |
10.000 |
9.000 |
17.000 |
21.000 |
32.000 |
46.000 |
44.000 |
22.000 |
|
|
- Môn bài |
8.600 |
1.420 |
560 |
450 |
520 |
610 |
1.340 |
860 |
960 |
1.130 |
750 |
|
|
- GTGT + TNDN |
253.900 |
50.730 |
12.640 |
9.380 |
8.400 |
16.190 |
19.040 |
29.740 |
44.300 |
42.570 |
20.910 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
2.000 |
50 |
200 |
70 |
|
100 |
480 |
400 |
500 |
|
200 |
|
|
- Thu khác |
2.500 |
300 |
100 |
100 |
80 |
100 |
140 |
1.000 |
240 |
300 |
140 |
|
6 |
Thuế thu nhập cá nhân |
390.000 |
8.500 |
1.400 |
500 |
450 |
1.700 |
3.500 |
2.500 |
3.000 |
4.500 |
3.950 |
360.000 |
7 |
Lệ phí trước bạ ôtô, xe máy |
93.000 |
16.500 |
4.200 |
3.700 |
4.650 |
5.200 |
12.000 |
12.100 |
14.850 |
12.800 |
7.000 |
|
8 |
Lệ phí trước bạ nhà đất |
17.000 |
3.500 |
800 |
500 |
350 |
1.800 |
1.000 |
1.900 |
2.950 |
3.200 |
1.000 |
|
9 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
22.000 |
3.200 |
1.100 |
1.000 |
900 |
1.800 |
2.300 |
3.000 |
3.500 |
3.400 |
1.800 |
|
10 |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
70.000 |
4.200 |
700 |
500 |
600 |
1.100 |
1.600 |
17.500 |
20.500 |
21.000 |
2.300 |
|
11 |
Phí, lệ phí |
19.000 |
7.200 |
800 |
700 |
600 |
1.000 |
2.100 |
2.500 |
1.000 |
900 |
700 |
1.500 |
|
- Ngân sách trung ương |
8.000 |
3.800 |
300 |
150 |
250 |
350 |
1.000 |
1.000 |
450 |
400 |
300 |
|
|
- Ngân sách tỉnh |
5.300 |
2.800 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.500 |
|
- Ngân sách thành phố |
1.000 |
300 |
100 |
50 |
50 |
50 |
100 |
100 |
50 |
100 |
100 |
|
|
- Ngân sách xã, phường |
4.700 |
300 |
400 |
500 |
300 |
600 |
1,000 |
400 |
500 |
400 |
300 |
|
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
717.000 |
160.000 |
25.000 |
25.000 |
20.000 |
27.000 |
50.000 |
60.000 |
70.000 |
100.000 |
180.000 |
|
|
Trong đó: - Dự án tỉnh thực hiện |
230.000 |
|
|
|
|
|
|
30.000 |
50.000 |
|
150.000 |
|
13 |
Thu khác ngân sách |
15.000 |
8.000 |
600 |
600 |
700 |
600 |
1.400 |
800 |
900 |
900 |
500 |
|
14 |
Thu tại xã |
78.000 |
2.000 |
4.000 |
3.000 |
5.000 |
8.000 |
13.000 |
15.000 |
10.000 |
8.000 |
10.000 |
|
|
Trong đó: Hoa lợi công sản (tính cân đối) |
18.000 |
500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
3.500 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
B |
THU NSNN CỤC THUẾ QUẢN LÝ |
1.563.000 |
50.000 |
20.000 |
2.500 |
500 |
128.000 |
12.000 |
220.000 |
430.000 |
620.000 |
80.000 |
|
1 |
Thuế CTN-DV NQD |
1.563.000 |
50.000 |
20.000 |
2.500 |
500 |
128.000 |
12.000 |
220.000 |
430.000 |
620.000 |
80.000 |
|
|
Trong đó: - Thuế TTĐB |
320.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
55.000 |
32.000 |
230.000 |
|
|
C |
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH |
1.686.287 |
167.489 |
196.519 |
151.350 |
234.904 |
202.563 |
268.685 |
113.929 |
129.474 |
77.692 |
137.682 |
|
1 |
Ngân sách huyện, thành phố |
1.321.000 |
146.767 |
157.608 |
121.294 |
181.766 |
157.414 |
213.526 |
87.088 |
92.091 |
52.953 |
110.493 |
|
2 |
Ngân sách xã, phường, thị trấn |
359.287 |
20.722 |
38.911 |
30.056 |
53.138 |
45.149 |
55.159 |
26.841 |
37.383 |
24.739 |
27.189 |
|
3 |
Mục tiêu xã |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2013 |
A |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
5.429.500 |
1 |
Thu nội địa |
4.417.000 |
2 |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
1.005.000 |
3 |
Thu từ nguồn XSKT |
7.500 |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
B |
Thu ngân sách địa phương |
5.361.308 |
1 |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp. |
4.407.200 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
1.055.210 |
|
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
3.351.990 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách trung ương |
946.608 |
|
- Bổ sung cân đối |
450.333 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
496.275 |
|
Bao gồm: - Chương trình mục tiêu Quốc gia |
124.213 |
|
- BS các công trình, dự án quan trọng |
193.801 |
|
- Thực hiện các chế độ chính sách và một số nhiệm vụ |
178.261 |
3 |
Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
4 |
Thu chuyển nguồn |
|
5 |
Thu từ nguồn XSKT |
7.500 |
6 |
Thu kết dư ngân sách |
|
7 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
8 |
Thu từ NS cấp dưới nộp lên |
|
9 |
Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách NN |
|
C |
Chi ngân sách địa phương |
5.361.308 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.397.482 |
|
Trong đó: Chi trả nợ vay Ngân hàng phát triển |
46.250 |
2 |
Chi thường xuyên |
3.605.737 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
4 |
Dự phòng |
165.160 |
5 |
Chi chuyển nguồn |
|
6 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
102.697 |
7 |
Chi nộp NS cấp trên |
|
8 |
Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN |
|
9 |
Chi CTMT quốc gia |
89.232 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán 2013 |
Trong đó |
||
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
|||
|
TỔNG SỐ |
5.361.308 |
2.776.116 |
1.864.970 |
720.222 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSNN |
5.353.808 |
2.768.616 |
1.864.970 |
720.222 |
I |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
1.389.982 |
911.882 |
221.900 |
256.200 |
1 |
Chi XDCB tập trung |
382.200 |
305.000 |
77.200 |
|
|
Tr.đó: trả nợ tiền vay Ngân hàng phát triển |
46.250 |
46.250 |
|
|
2 |
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
717.000 |
376.100 |
144.700 |
196.200 |
|
Gồm - Tạo vốn từ quỹ đất xây dựng CSHT |
230.000 |
230.000 |
|
|
|
- Hỗ trợ thực hiện Chương trình XD nông thôn mới |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
- Đối ứng các dự án Vốn ODA |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
- Trích lập Quỹ phát triển đất |
86.100 |
86.100 |
|
|
3 |
TW BS các công trình, dự án quan trọng |
193.801 |
193.801 |
|
|
|
Trđó: Vốn ngoài nước |
46.000 |
46.000 |
|
|
4 |
Hỗ trợ các DN cung cấp hàng hóa, dịch vụ công ích |
2.000 |
2.000 |
|
|
5 |
Chi từ nguồn thu bồi thường, hỗ trợ khi NN thu hồi đất. |
60.000 |
|
|
60.000 |
6 |
Chi từ Chương trình mục tiêu Quốc gia |
34.981 |
34.981 |
|
|
II |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
3.605.737 |
1.612.657 |
1.571.712 |
421.368 |
1 |
Chi trợ giá |
5.400 |
5.400 |
|
|
2 |
SN kinh tế |
324.220 |
242.004 |
77.386 |
4.830 |
2.1 |
SN giao thông |
76.770 |
43.397 |
31.763 |
1.610 |
2.2 |
SN nông nghiệp, thuỷ lợi, phòng chống lụt bão |
201.248 |
169.715 |
29.923 |
1.610 |
|
Tr.đó: Bù thuỷ lợi phí |
108.805 |
108.805 |
|
|
2.3 |
SN kinh tế khác |
46.202 |
28.892 |
15.700 |
1.610 |
3 |
SN giáo dục đào tạo và dạy nghề |
1.392.975 |
410.969 |
978.786 |
3.220 |
3.1 |
SN Giáo dục |
1.300.624 |
329.935 |
967.469 |
3.220 |
3.2 |
SN Đào tạo và dạy nghề |
92.351 |
81.034 |
11.317 |
|
4 |
SN Y tế |
425.649 |
422.429 |
|
3.220 |
5 |
SN Khoa học |
19.312 |
19.312 |
|
|
6 |
SN Văn hoá - Thể thao - Du lịch |
62.542 |
33,.53 |
16.219 |
12470 |
7 |
SN Phát thanh - Truyền hình |
29.313 |
15.088 |
10.159 |
4.066 |
8 |
SN Môi trường |
95.323 |
29.997 |
65.326 |
|
9 |
SN Đảm bảo xã hội |
308.025 |
44.752 |
221.344 |
41.929 |
10 |
Chi quản lý hành chính |
774.355 |
279.326 |
177.874 |
317.155 |
10.1 |
Quản lý nhà nước |
426.607 |
153.580 |
100.324 |
172.703 |
10.2 |
Đảng |
187.764 |
82.370 |
51.285 |
54.109 |
10.3 |
Tổ chức chính trị - xã hội |
142.837 |
30.187 |
23.154 |
89.496 |
10.4 |
Hỗ trợ hội, đoàn thể |
17.147 |
13.189 |
3.111 |
847 |
11 |
Chi an ninh quốc phòng |
122.591 |
79.150 |
17.033 |
26.408 |
11.1 |
An ninh |
27.336 |
9.200 |
2.888 |
15.248 |
11.2 |
Quốc phòng |
95.255 |
69.950 |
14.145 |
11.160 |
12 |
Chi khác ngân sách |
40.032 |
30.377 |
7.585 |
2.070 |
13 |
Chi mục tiêu xã |
6.000 |
|
|
6.000 |
III |
QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.000 |
1.000 |
|
|
IV |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
165.160 |
107.214 |
45.530 |
12.416 |
V |
CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH T.LƯƠNG |
87.197 |
31.131 |
25.828 |
30.238 |
VI |
TIẾT KIỆM THÊM 10% CHI TX (QĐ 1792/TTG) |
15.500 |
15.500 |
|
|
VI |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
89.232 |
89.232 |
|
|
B |
CÁC KHOẢN CHI TỪ NGUỒN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN |
7.500 |
7.500 |
|
|
|
- Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
7.500 |
7.500 |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, XÃ NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2012/NQ- HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán 2013 |
Hưng Yên |
Tiên Lữ |
Phù Cừ |
Ân Thi |
Kim Động |
Khoái Châu |
Mỹ Hào |
Yên Mỹ |
Văn Lâm |
Văn Giang |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ (A+B) |
2.585.192 |
343.631 |
238.347 |
189.236 |
272.650 |
264.627 |
348.853 |
210.181 |
250.132 |
256.018 |
205.517 |
A |
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
1.864.970 |
310.374 |
176.636 |
137.930 |
199.538 |
189.463 |
242.772 |
139.130 |
175.742 |
149.094 |
144.291 |
I |
Chi đầu tư XDCB |
221.900 |
126.160 |
9.280 |
8.350 |
10.660 |
10.600 |
14.870 |
9.310 |
9.470 |
15.560 |
7.640 |
1 |
Từ nguồn XDCB tập trung |
77.200 |
14.160 |
6.780 |
5.850 |
8.660 |
7.900 |
9.870 |
6.310 |
7.470 |
5.560 |
4.640 |
2 |
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
144.700 |
112.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
2.700 |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
10.000 |
3.000 |
II |
Chi thường xuyên |
1.571.712 |
175.954 |
160.321 |
125.726 |
182.733 |
166.639 |
219.890 |
123.460 |
159.066 |
125.122 |
132.801 |
1 |
Quốc phòng |
14.145 |
1.832 |
1.145 |
1.238 |
1.611 |
1.462 |
1.898 |
1.250 |
1.304 |
1.234 |
1.171 |
2 |
An ninh |
2.888 |
212 |
232 |
392 |
302 |
287 |
412 |
232 |
312 |
272 |
235 |
3 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo |
978.786 |
85.712 |
105.889 |
76.120 |
116.994 |
104.143 |
146.843 |
76.853 |
101.539 |
77.849 |
86.844 |
3.1 |
Sự nghiệp giáo dục |
967.469 |
84.925 |
104.681 |
75.155 |
115.565 |
103.071 |
145.575 |
75.749 |
100.422 |
76.875 |
85.451 |
3.2 |
Sự nghiệp đào tạo |
11.317 |
787 |
1.208 |
965 |
1.429 |
1.072 |
1.268 |
1.104 |
1.117 |
974 |
1.393 |
4 |
Hội chữ thập đỏ |
1.655 |
164 |
144 |
168 |
199 |
163 |
150 |
144 |
183 |
166 |
174 |
5 |
Văn hoá - Thể dục thể thao |
16.219 |
1.713 |
1.658 |
1.385 |
2.187 |
1.390 |
2.136 |
1.696 |
1.478 |
1.340 |
1.235 |
6 |
Phát thanh - truyền thanh |
10.159 |
1.348 |
951 |
912 |
860 |
869 |
1.517 |
1.013 |
898 |
846 |
946 |
7 |
Bảo đảm xã hội |
221.344 |
13.739 |
20.862 |
20.242 |
30.732 |
26.653 |
34.825 |
15.151 |
25.507 |
16.902 |
16.731 |
|
- Mua thẻ BHYT cho đối tượng người nghèo |
35.674 |
1.507 |
3.688 |
3.768 |
6.045 |
4.706 |
6.110 |
1.975 |
4.180 |
2.007 |
1.688 |
|
- Mua thẻ BHYT cho đối tượng theo NĐ số 13-67 |
9.239 |
423 |
1.256 |
633 |
1.218 |
1.110 |
660 |
363 |
1.736 |
1.245 |
595 |
|
- Mua thẻ BHYT cho đối tượng tngười cao tuổi |
16.723 |
962 |
1.208 |
1.582 |
2.203 |
2.001 |
3.456 |
1.338 |
1.375 |
1.067 |
1.531 |
|
- Mua thẻ BHYT cho đối tượng Cựu chiến binh |
8.729 |
417 |
795 |
519 |
1.179 |
765 |
1.570 |
686 |
1.051 |
879 |
868 |
|
- Trợ cấp các đối tượng theo NĐ 13-67 |
58.925 |
4.716 |
4.629 |
5.552 |
7.204 |
7.456 |
6.380 |
4.204 |
9.671 |
5.500 |
3.613 |
|
- Trợ cấp các đối tượng người cao tuổi |
72.074 |
4.530 |
7.465 |
6.528 |
10.057 |
8.564 |
13.530 |
5.206 |
5.238 |
4.476 |
6.480 |
|
- Cựu thanh thiên xung phong |
1.121 |
39 |
23 |
35 |
540 |
108 |
39 |
30 |
82 |
194 |
31 |
|
- Mai táng phí cho đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP , CCB |
12.612 |
576 |
1.215 |
1.125 |
1.550 |
1.215 |
2.130 |
863 |
1.553 |
1.110 |
1.275 |
|
- Kinh phí tặng quà cho người cao tuổi |
5.067 |
466 |
458 |
390 |
600 |
600 |
800 |
379 |
500 |
324 |
550 |
|
- Chi cho người làm công tác XH (mỗi xã, phường 1 người) |
580 |
43 |
65 |
50 |
76 |
68 |
90 |
47 |
61 |
40 |
40 |
|
- Chi hoạt động sự nghiệp |
600 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
8 |
Sự nghiệp kinh tế |
77.386 |
15.660 |
8.537 |
5.722 |
8.027 |
8.355 |
8.234 |
6.066 |
5.649 |
5.524 |
5.612 |
8.1 |
Giao thông |
31.763 |
6.014 |
4.219 |
1.979 |
2.313 |
3.268 |
3.464 |
2.715 |
2.364 |
2.303 |
3.124 |
8.2 |
Nông nghiệp |
26.928 |
1.016 |
3.128 |
2.693 |
4.809 |
3.852 |
2.965 |
2.486 |
2.400 |
2.366 |
1.213 |
8.3 |
Phòng chống lụt bão |
2.200 |
280 |
300 |
180 |
0 |
340 |
680 |
0 |
0 |
0 |
420 |
8.4 |
Thuỷ lợi nội đồng |
795 |
50 |
90 |
70 |
105 |
95 |
125 |
65 |
85 |
55 |
55 |
8.5 |
Dự án, kinh tế mới, kinh tế khác |
15.700 |
8.300 |
800 |
800 |
800 |
800 |
1.000 |
800 |
800 |
800 |
800 |
8.6 |
Xây dựng nông thôn mới |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Sự nghiệp môi trường, thị chính |
65.326 |
35.289 |
3.367 |
1.905 |
2.110 |
4.297 |
3.010 |
3.353 |
4.307 |
4.750 |
2.938 |
10 |
Quản lý hành chính |
176.219 |
19.435 |
16.766 |
17.032 |
18.821 |
18.220 |
19.805 |
17.107 |
17.129 |
15.629 |
16.275 |
10.1 |
Quản lý nhà nước |
83.681 |
8.763 |
8.160 |
8.116 |
9.132 |
9.063 |
9.654 |
7.782 |
7.916 |
7.334 |
7.761 |
10.2 |
Hội đồng nhân dân |
5.352 |
515 |
527 |
506 |
539 |
527 |
625 |
525 |
542 |
530 |
516 |
10.3 |
Đảng |
51.285 |
6.589 |
4.606 |
5.398 |
5.082 |
4.851 |
5.175 |
5.327 |
5.257 |
4.431 |
4.569 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mua xe ô tô |
2.376 |
|
|
792 |
|
|
|
792 |
792 |
|
|
|
- HT kinh phí tiếp tục đẩy mạnh việc học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM và công tác thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở |
350 |
30 |
36 |
30 |
42 |
38 |
50 |
30 |
34 |
30 |
30 |
10.4 |
Tổ chức chính trị |
23.154 |
2.075 |
2.212 |
2.003 |
2.620 |
2.483 |
2.540 |
2.392 |
2.175 |
2.288 |
2366 |
10.5 |
Hội người mù |
1.456 |
155 |
141 |
144 |
128 |
147 |
143 |
149 |
153 |
144 |
152 |
10.6 |
Phụ cấp Uỷ viên BCH Đảng khối HCSN |
971 |
38 |
120 |
45 |
120 |
99 |
168 |
132 |
86 |
102 |
61 |
10.7 |
Khen thưởng |
10.320 |
1.300 |
1.000 |
820 |
1.200 |
1.050 |
1.500 |
800 |
1.000 |
800 |
850 |
11 |
Chi khác |
7.585 |
850 |
770 |
610 |
890 |
800 |
1.060 |
595 |
760 |
610 |
640 |
III |
Dự phòng |
45.530 |
5.100 |
4.600 |
3.650 |
5.345 |
4.820 |
6.380 |
3.570 |
4.565 |
3.650 |
3.850 |
IV |
Chi tạo nguồn làm lương |
25.828 |
3.160 |
2.435 |
204 |
800 |
7.404 |
1.632 |
2.790 |
2.641 |
4.762 |
|
B |
CHI NGÂN SÁCH XÃ |
720.222 |
33.257 |
61.711 |
51.306 |
73.112 |
75.164 |
106.081 |
71.051 |
74.390 |
106.924 |
61.226 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
256.200 |
1.500 |
17.500 |
16.500 |
15.500 |
22.700 |
39.500 |
31.000 |
20.000 |
66.000 |
26.000 |
1 |
Từ nguồn bồi thường, HT khi NN thu hồi đất |
60.000 |
1.500 |
2.500 |
1.500 |
3.500 |
6.500 |
9.500 |
13.000 |
8.000 |
6.000 |
8.000 |
2 |
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
196.200 |
0 |
15.000 |
15.000 |
12.000 |
16.200 |
30.000 |
18.000 |
12.000 |
60.000 |
18.000 |
II |
Chi thường xuyên |
421.368 |
28.931 |
42.056 |
32.974 |
54.996 |
49.089 |
63.183 |
33.730 |
45.562 |
32.914 |
31.933 |
1 |
Chi con người |
273.674 |
18.879 |
27.568 |
21.745 |
36.728 |
31.215 |
42.111 |
21.599 |
30.924 |
22.387 |
20.518 |
2 |
Chi hoạt động |
138.957 |
9.848 |
14.182 |
10.991 |
17.911 |
17.551 |
20.647 |
11.910 |
14.349 |
10.340 |
11.228 |
|
+ Hoạt động xã, phường, thị trấn |
86.310 |
6.032 |
8.995 |
7.081 |
10.479 |
11.544 |
12.817 |
7.655 |
8.804 |
6.029 |
6.874 |
|
+ Chênh lệch kinh phí HĐ công tác Đảng theo QĐ số 99 -QĐ/TW ngày 30/05/2012 |
6.988 |
536 |
691 |
517 |
986 |
914 |
1.004 |
563 |
838 |
520 |
419 |
|
+ Hỗ trợ Đại hội thể dục thể thao cấp xã |
8.050 |
600 |
900 |
700 |
1,050 |
950 |
1.250 |
650 |
850 |
550 |
550 |
|
+ Tiếp dân+XD, rà soát, phổ biến giáo dục PLuật 15Tr/xã |
2.415 |
180 |
270 |
210 |
315 |
285 |
375 |
195 |
255 |
165 |
165 |
|
+ Toàn dân đoàn kết XD đời sống VH cấp xã |
805 |
60 |
90 |
70 |
105 |
95 |
125 |
65 |
85 |
55 |
55 |
|
+ Toàn dân đoàn kết XD đời sống VH cụm dân cư |
3.642 |
276 |
376 |
223 |
533 |
377 |
543 |
289 |
364 |
338 |
323 |
|
+ Phụ cấp và HĐ của các đoàn thể thôn |
30.747 |
2.164 |
2.860 |
2.190 |
4.443 |
3.386 |
4.533 |
2.493 |
3.153 |
2.683 |
2.842 |
3 |
Khen thưởng |
2.737 |
204 |
306 |
238 |
357 |
323 |
425 |
221 |
289 |
187 |
187 |
4 |
Mục tiêu xã |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
30.238 |
1.960 |
895 |
847 |
971 |
1.920 |
1.508 |
5.311 |
7.463 |
7.025 |
2.338 |
IV |
Dự phòng |
12.416 |
866 |
1.260 |
985 |
1.645 |
1.455 |
1.890 |
1.010 |
1.365 |
985 |
955 |
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2012/NQ- HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Huyện |
Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp |
Thu ngân sách huyện, xã được hưởng theo phân cấp |
Tổng chi ngân sách trên địa bàn huyện |
Số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, ngân sách xã |
||||||
Tổng số |
NS huyện |
NS xã |
Tổng số |
NS huyện |
NS xã |
Tổng số |
NS huyện |
NS xã |
|||
1 |
Hưng Yên |
319.600 |
175.880 |
163.345 |
12.535 |
343.631 |
310.374 |
33.257 |
167.489 |
146.767 |
20.722 |
2 |
Tiên Lữ |
72.200 |
38.040 |
15.240 |
22.800 |
238.347 |
176.636 |
61.711 |
196.519 |
157.608 |
38.911 |
3 |
Phù Cừ |
48.000 |
31.810 |
10.560 |
21.250 |
189.236 |
137.930 |
51.306 |
151.350 |
121.294 |
30.056 |
4 |
Ân Thi |
42.750 |
29.835 |
9.861 |
19.974 |
272.650 |
199.538 |
73.112 |
234.904 |
181.766 |
53.138 |
5 |
Kim Động |
193.400 |
59.120 |
29.105 |
30.015 |
264.627 |
189.463 |
75.164 |
202.563 |
157.414 |
45.149 |
6 |
Khoái Châu |
120.100 |
78.340 |
27.418 |
50.922 |
348.853 |
242.772 |
106.081 |
268.685 |
213.526 |
55.159 |
7 |
Mỹ Hào |
368.300 |
96.020 |
51.810 |
44.210 |
210.181 |
139.130 |
71.051 |
113.929 |
87.088 |
26.841 |
8 |
Yên Mỹ |
603.900 |
120.360 |
83.353 |
37.007 |
250.132 |
175.742 |
74.390 |
129.474 |
92.091 |
37.383 |
9 |
Văn Lâm |
828.200 |
176.530 |
94.345 |
82.185 |
256.018 |
149.094 |
106.924 |
77.692 |
52.953 |
24.739 |
10 |
Văn Giang |
309.250 |
64.650 |
30.613 |
34.037 |
205.517 |
144.291 |
61.226 |
137.682 |
110.493 |
27.189 |
11 |
Cục thuế |
1.511.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Mục tiêu xã |
|
|
|
|
6.000 |
|
6.000 |
6.000 |
|
6.000 |
|
Cộng |
4.417.000 |
870.585 |
515.650 |
354.935 |
2.585.192 |
1.864.970 |
720.222 |
1.686.287 |
1.321.000 |
365.287 |
Ghi chú:
- Bổ sung trợ cấp cân đối cho NS huyện, thành phố 1.321.000Trđ, Trong đó đã trừ trợ cấp cân đối 28.320Trđ từ các nguồn kinh phí Đảm bảo xã hội; Kinh phí hỗ trợ cây vụ đông; Kinh phí hỗ trợ giống lúa nếp, lúa lai năm 2012 chưa sử dụng hết chuyển sang năm 2013 tiếp tục thực hiện, cụ thể:
Thành phố Hưng Yên 262Trđ; Tiên Lữ 3.788Trđ; Phù Cừ 6.076Trđ; Ân Thi 7.911Trđ; Kim Động 2.944Trđ; Khoái Châu 1.828Trđ; Mỹ Hào 232Trđ; Yên Mỹ 298Trđ; Văn Lâm 1.796Trđ; Văn Giang 3.185Trđ
- Mục tiêu xã 6.000Trđ, trong đó kinh phí tổ chức tập huấn chủ tài khoản và kế toán xã, phường, thị trấn cho toàn tỉnh là 500Trđ.
Quyết định 3063/QĐ-BTC năm 2012 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 Ban hành: 03/12/2012 | Cập nhật: 20/12/2012
Nghị định 43/2010/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 15/04/2010 | Cập nhật: 19/04/2010
Nghị định 13/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 67/2007/NĐ-CP về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội Ban hành: 27/02/2010 | Cập nhật: 02/03/2010
Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước Ban hành: 17/10/2005 | Cập nhật: 20/05/2006