Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Số hiệu: | 09/2020/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hậu Giang | Người ký: | Huỳnh Thanh Tạo |
Ngày ban hành: | 07/07/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2020/NQ-HĐND |
Hậu Giang, ngày 07 tháng 7 năm 2020 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 24/2019/NQ-HĐND NGÀY 06 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 1184/TTr-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang như sau:
1. Điều chỉnh tên một số đơn vị hành chính được quy định tại các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
a) Điều chỉnh từ “thị xã Ngã Bảy” thành “thành phố Ngã Bảy”.
b) Điều chỉnh từ “xã Hiệp Lợi” thành “phường Hiệp Lợi”.
2. Điều chỉnh loại đô thị của một số đơn vị hành chính được quy định tại các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
a) Thành phố Vị Thanh: điều chỉnh từ đô thị loại “III” thành đô thị loại “II”.
b) Thị xã Long Mỹ: điều chỉnh từ đô thị loại “IV” thành đô thị loại “III”.
3. Sửa đổi, bổ sung một số giá đất tại các Phụ lục: 4, 5, 6, 7, 8, 9 ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (đính kèm các Phụ lục).
4. Bãi bỏ Bảng giá các loại đất của địa bàn xã Phú An được quy định tại các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh do chia tách, sáp nhập địa giới hành chính. Giá đất của xã Phú An sau khi được chia tách, sáp nhập qua xã Đông Thạnh và thị trấn Ngã Sáu áp dụng theo Bảng giá đất của từng đơn vị hành chính mới.
Bãi bỏ giá đất của “xã Hiệp Lợi” quy định tại Phụ lục 4, 5, 6 ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Quy định về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang để triển khai thực hiện thống nhất và đồng bộ với những nội dung sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Nghị quyết này.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa IX Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 7 năm 2020./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 4 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
(ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên đơn vị hành chính |
Đoạn đường |
Bảng giá đất xã Đồng bằng |
||||
Từ |
Đến |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 (còn lại) |
||
7 |
HUYỆN CHÂU THÀNH A |
|
|
|
|
||
7.36 |
Đường tỉnh 931B |
Kênh 1.000 |
Kênh 5.000 |
1.580,0 |
948,0 |
632,0 |
316,0 |
8 |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
||
8.8 |
Đường về xã Phú An (cũ) |
Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu) |
Cầu kênh Thạnh Đông |
600,0 |
360,0 |
240,0 |
200,0 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 5 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
(ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên đơn vị hành chính |
Đoạn đường |
Bảng giá đất xã Đồng bằng |
||||
Từ |
Đến |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 (còn lại) |
||
7 |
HUYỆN CHÂU THÀNH A |
|
|
|
|
||
7.36 |
Đường tỉnh 931B |
Kênh 1.000 |
Kênh 5.000 |
1.264,0 |
758,4 |
505,6 |
252,8 |
8 |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
||
8.8 |
Đường về xã Phú An (cũ) |
Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu) |
Cầu kênh Thạnh Đông |
480,0 |
288,0 |
192,0 |
160,0 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 6 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Đoạn đường |
Bảng giá đất xã Đồng bằng |
||||
Từ |
Đến |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 (còn lại) |
||
7 |
HUYỆN CHÂU THÀNH A |
|
|
|
|
||
7.37 |
Đường tỉnh 931B |
Kênh 1.000 |
Kênh 5.000 |
948,0 |
568,8 |
379,2 |
189,6 |
8 |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
||
8.8 |
Đường về xã Phú An (cũ) |
Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu) |
Cầu kênh Thạnh Đông |
360,0 |
216,0 |
144,0 |
120,0 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 7 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
(ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Loại đô thị |
Đoạn đường |
Giá đất |
||||
Từ |
Đến |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 (còn lại) |
|||
3 |
THỊ XÃ LONG MỸ |
|
|
|
|
|
||
3.12 |
Khu dân cư - Tái định cư khu vực Bình Thạnh B |
III |
Vòng xuyến |
Hết đường mặt tiền trường cấp 3 |
4.000,0 |
2.400,0 |
1.600,0 |
800,0 |
Các đường nội bộ khu vực đấu giá |
3.200,0 |
1.920,0 |
1.280,0 |
640,0 |
||||
Các đường nội bộ còn lại |
2.500,0 |
1.500,0 |
1.000,0 |
500,0 |
||||
4 |
THÀNH PHỐ NGÃ BẢY |
|
|
|
|
|
||
4.54 |
Đường Hùng Vương |
III |
Đường 3 Tháng 2 |
Cống Hai Nghĩa |
2.100,0 |
1.260,0 |
840,0 |
420,0 |
III |
Cống Hai Nghĩa |
Trần Văn Sơn |
1.700,0 |
1.020,0 |
680,0 |
340,0 |
||
III |
Trần Văn Sơn |
Cống Hai Đào (Giáp xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp) |
1.500,0 |
900,0 |
600,0 |
300,0 |
||
4.55 |
Tuyến song song đường Hùng Vương |
III |
Kênh Tám Nhái |
Giáp ranh xã Tân Long (huyện Phụng Hiệp) |
500,0 |
300,0 |
250,0 |
250,0 |
4.56 |
Tuyến Láng Sen (phường Hiệp Lợi) |
III |
Vàm Láng Sen |
Kênh Tám Nhái (Giáp ranh phường Lái Hiếu) |
400,0 |
250,0 |
250,0 |
250,0 |
III |
Vàm Láng Sen |
Kênh Mười Ninh (Giáp ranh xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp) |
400,0 |
250,0 |
250,0 |
250,0 |
||
4.57 |
Đường Trần Văn Sơn |
III |
Hùng Vương |
Công an phường Hiệp Lợi |
1.900,0 |
1.140,0 |
760,0 |
380,0 |
III |
Công an phường Hiệp Lợi |
Kênh Đào |
500,0 |
300,0 |
250,0 |
250,0 |
||
4.58 |
Tuyến Kênh Đào (phường Hiệp Lợi) |
III |
Cầu Kênh Đào |
Cầu Hai Đào |
500,0 |
300,0 |
250,0 |
250,0 |
4.59 |
Khu tái định cư phường Hiệp Lợi |
III |
Cả khu (trừ các nền mặt tiền đường Trần Văn Sơn) |
1.600,0 |
960,0 |
640,0 |
320,0 |
|
4.60 |
Tuyến kênh Tám Nhái |
III |
Vàm kênh Tám Nhái (phường Hiệp Lợi) |
Kênh Láng Sen (phường Hiệp Lợi) |
400,0 |
250,0 |
250,0 |
250,0 |
4.61 |
Tuyến Xẻo Tre - Sáu Cụt |
III |
Kênh Láng Sen |
Đập Mười Ninh |
400,0 |
250,0 |
250,0 |
250,0 |
4.62 |
Tuyến Xẻo Tre - Mương Khai |
III |
Kênh Láng Sen |
Kênh Chín Khéo (giáp ranh xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp) |
400,0 |
250,0 |
250,0 |
250,0 |
4.63 |
Hẻm cặp Thành đội mới |
III |
Đường Hùng Vương |
Cuối hẻm |
400,0 |
250,0 |
250,0 |
250,0 |
4.64 |
Đường nối đường Lê Hồng Phong đến Đường số 01 dự mở (cặp Chợ nổi) |
III |
Đường Lê Hồng Phong |
Đường số 01 dự mở |
4.200,0 |
2.520,0 |
1.680,0 |
840,0 |
5 |
HUYỆN PHỤNG HIỆP |
|
|
|
|
|
||
5.43 |
Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng |
V |
Đường số 29 (từ cầu xáng thổi đến đường dự mở số 1) |
3.300,0 |
1.980,0 |
1.320,0 |
660,0 |
|
Đường số 25 (từ đường số 29 đến đường số 4) |
2.182,0 |
1.309,2 |
872,8 |
436,4 |
||||
Đường số 2 (từ đường số 29 đến đường số 4) |
2.182,0 |
1.309,2 |
872,8 |
436,4 |
||||
Đường số 3 (từ đường số 29 đến đường số 6) |
2.182,0 |
1.309,2 |
872,8 |
436,4 |
||||
Đường số 4 (từ đường số 2 đến đường số 25) |
2.182,0 |
1.309,2 |
872,8 |
436,4 |
||||
Đường số 5 (từ đường số 2 đến đường số 25) |
2.182,0 |
1.309,2 |
872,8 |
436,4 |
||||
Đường số 6 (từ đường số 2 đến đường số 25) |
2.182,0 |
1.309,2 |
872,8 |
436,4 |
||||
6 |
HUYỆN CHÂU THÀNH A |
|
|
|
|
|||
6.17 |
Đường Trương Thị Xinh (Khu dân cư huyện Châu thành A) |
V |
Đường 30 tháng 4 |
Hết tuyến |
1.500,0 |
900,0 |
600,0 |
300,0 |
6.18 |
Đường Kim Đồng (Khu dân cư huyện Châu thành A) |
V |
Trương Thị Xinh |
Hết tuyến |
1.500,0 |
900,0 |
600,0 |
300,0 |
6.19 |
Đường Nguyễn Ngọc Trai (Khu dân cư huyện Châu Thành A) |
V |
Trương Thị Xinh |
Hết tuyến |
1.500,0 |
900,0 |
600,0 |
300,0 |
6.40 |
Quốc lộ 61C |
V |
Kênh Tân Hiệp |
Kênh 1.000 |
1.500,0 |
900,0 |
600,0 |
300,0 |
6.41 |
Cách Mạng Tháng Tám (931B cũ) |
V |
Kênh 5.000 |
Kênh 6.500 |
1.580,0 |
948,0 |
632,0 |
316,0 |
Kênh 6.500 |
Kênh 7.000 |
2.200,0 |
1.320,0 |
880,0 |
440,0 |
|||
Kênh 7.000 |
Kênh 8.000 |
1.580,0 |
948,0 |
632,0 |
316,0 |
|||
6.42 |
Đường Nguyễn An Ninh (Trung Tâm chợ) |
V |
Đường Cách Mạng Tháng Tám |
Đường Võ Thị Sáu |
2.200,0 |
1.320,0 |
880,0 |
440,0 |
6.43 |
Đường Nguyễn Viết Xuân (Trung Tâm chợ) |
V |
Đường Cách Mạng Tháng Tám |
Đường Võ Thị Sáu |
2.200,0 |
1.320,0 |
880,0 |
440,0 |
6.44 |
Đường Ngô Hữu Hạnh (Trung Tâm chợ) |
V |
Đường Lê Thị Chơi |
Đường Nguyễn An Ninh |
2.200,0 |
1.320,0 |
880,0 |
440,0 |
6.45 |
Đường Lý Tự Trọng (Trung Tâm chợ) |
V |
Đường Lê Thị Chơi |
Đường Nguyễn An Ninh |
2.200,0 |
1.320,0 |
880,0 |
440,0 |
6.46 |
Đường Lê Thị Chơi (Trung Tâm chợ) |
V |
Đường Võ Thị Sáu |
Đường Lý Tự Trọng |
2.200,0 |
1.320,0 |
880,0 |
440,0 |
7 |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
|||
7.22 |
Đường về xã Phú An (cũ) |
V |
Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ) |
Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu) |
600,0 |
360,0 |
250,0 |
250,0 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 8 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
(ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Loại đô thị |
Đoạn đường |
Giá đất |
||||
Từ |
Đến |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 (còn lại) |
|||
3 |
THỊ XÃ LONG MỸ |
|
|
|
|
|
||
3.12 |
Khu dân cư - Tái định cư khu vực Bình Thạnh B |
III |
Vòng xuyến |
Hết đường mặt tiền trường cấp 3 |
3.200,0 |
1.920,0 |
1.280,0 |
640,0 |
Các đường nội bộ khu vực đấu giá |
2.560,0 |
1.536,0 |
1.024,0 |
512,0 |
||||
Các đường nội bộ còn lại |
2.000,0 |
1.200,0 |
800,0 |
400,0 |
||||
4 |
THÀNH PHỐ NGÃ BẢY |
|
|
|
|
|||
4.54 |
Đường Hùng Vương |
III |
Đường 3 Tháng 2 |
Cống Hai Nghĩa |
1.680,0 |
1.008,0 |
672,0 |
336,0 |
III |
Cống Hai Nghĩa |
Trần Văn Sơn |
1.360,0 |
816,0 |
544,0 |
272,0 |
||
III |
Trần Văn Sơn |
Cống Hai Đào (Giáp xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp) |
1.200,0 |
720,0 |
480,0 |
240,0 |
||
4.55 |
Tuyến song song đường Hùng Vương |
III |
Kênh Tám Nhái |
Giáp ranh xã Tân Long (huyện Phụng Hiệp) |
400,0 |
240,0 |
200,0 |
200,0 |
4.56 |
Tuyến Láng Sen (phường Hiệp Lợi) |
III |
Vàm Láng Sen |
Kênh Tám Nhái (Giáp ranh phường Lái Hiếu) |
320,0 |
200,0 |
200,0 |
200,0 |
III |
Vàm Láng Sen |
Kênh Mười Ninh (Giáp ranh xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp) |
320,0 |
200,0 |
200,0 |
200,0 |
||
4.57 |
Đường Trần Văn Sơn |
III |
Hùng Vương |
Công an phường Hiệp Lợi |
1.520,0 |
912,0 |
608,0 |
304,0 |
III |
Công an phường Hiệp Lợi |
Kênh Đào |
400,0 |
240,0 |
200,0 |
200,0 |
||
4.58 |
Tuyến Kênh Đào (phường Hiệp Lợi) |
III |
Cầu Kênh Đào |
Cầu Hai Đào |
400,0 |
240,0 |
200,0 |
200,0 |
4.59 |
Khu tái định cư phường Hiệp Lợi |
III |
Cả khu (trừ các nền mặt tiền đường Trần Văn Sơn) |
1.280,0 |
768,0 |
512,0 |
256,0 |
|
4.60 |
Tuyến kênh Tám Nhái |
III |
Vàm kênh Tám Nhái (phường Hiệp Lợi) |
Kênh Láng Sen (phường Hiệp Lợi) |
320,0 |
200,0 |
200,0 |
200,0 |
4.61 |
Tuyến Xẻo Tre - Sáu Cụt |
III |
Kênh Láng Sen |
Đập Mười Ninh |
320,0 |
200,0 |
200,0 |
200,0 |
4.62 |
Tuyến Xẻo Tre - Mương Khai |
III |
Kênh Láng Sen |
Kênh Chín Khéo (giáp ranh xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp) |
320,0 |
200,0 |
200,0 |
200,0 |
4.63 |
Hẻm cặp Thành đội mới |
III |
Đường Hùng Vương |
Cuối hẻm |
320,0 |
200,0 |
200,0 |
200,0 |
4.64 |
Đường nối đường Lê Hồng Phong đến Đường số 01 dự mở (cặp Chợ nổi) |
III |
Đường Lê Hồng Phong |
Đường số 01 dự mở |
3.360,0 |
2.016,0 |
1.344,0 |
672,0 |
5 |
HUYỆN PHỤNG HIỆP |
|
|
|
|
|||
5.43 |
Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng |
V |
Đường số 29 (từ cầu xáng thổi đến đường dự mở số 1) |
2.640,0 |
1.584,0 |
1.056,0 |
528,0 |
|
Đường số 25 (từ đường số 29 đến đường số 4) |
1.745,6 |
1.047,4 |
698,2 |
349,1 |
||||
Đường số 2 (từ đường số 29 đến đường số 4) |
1.745,6 |
1.047,4 |
698,2 |
349,1 |
||||
Đường số 3 (từ đường số 29 đến đường số 6) |
1.745,6 |
1.047,4 |
698,2 |
349,1 |
||||
Đường số 4 (từ đường số 2 đến đường số 25) |
1.745,6 |
1.047,4 |
698,2 |
349,1 |
||||
Đường số 5 (từ đường số 2 đến đường số 25) |
1.745,6 |
1.047,4 |
698,2 |
349,1 |
||||
Đường số 6 (từ đường số 2 đến đường số 25) |
1.745,6 |
1.047,4 |
698,2 |
349,1 |
||||
6 |
HUYỆN CHÂU THÀNH A |
|
|
|
|
|||
6.17 |
Đường Trương Thị Xinh (Khu dân cư huyện Châu thành A) |
V |
Đường 30 tháng 4 |
Hết tuyến |
1.200,0 |
720,0 |
480,0 |
240,0 |
6.18 |
Đường Kim Đồng (Khu dân cư huyện Châu thành A) |
V |
Trương Thị Xinh |
Hết tuyến |
1.200,0 |
720,0 |
480,0 |
240,0 |
6.19 |
Đường Nguyễn Ngọc Trai (Khu dân cư huyện Châu Thành A) |
V |
Trương Thị Xinh |
Hết tuyến |
1.200,0 |
720,0 |
480,0 |
240,0 |
6.40 |
Quốc lộ 61C |
V |
Kênh Tân Hiệp |
Kênh 1.000 |
1.200,0 |
720,0 |
480,0 |
240,0 |
6.41 |
Cách Mạng Tháng Tám (931B cũ) |
V |
Kênh 5.000 |
Kênh 6.500 |
1.264,0 |
758,4 |
505,6 |
252,8 |
Kênh 6.500 |
Kênh 7.000 |
1.760,0 |
1.056,0 |
704,0 |
352,0 |
|||
Kênh 7.000 |
Kênh 8.000 |
1.264,0 |
758,4 |
505,6 |
252,8 |
|||
6.42 |
Đường Nguyễn An Ninh (Trung Tâm chợ) |
V |
Đường Cách mạng tháng Tám |
Đường Võ Thị Sáu |
1.760,0 |
1.056,0 |
704,0 |
352,0 |
6.43 |
Đường Nguyễn Viết Xuân (Trung Tâm chợ) |
V |
Đường Cách mạng tháng Tám |
Đường Võ Thị Sáu |
1.760,0 |
1.056,0 |
704,0 |
352,0 |
6.44 |
Đường Ngô Hữu Hạnh (Trung Tâm chợ) |
V |
Đường Lê Thị Chơi |
Đường Nguyễn An Ninh |
1.760,0 |
1.056,0 |
704,0 |
352,0 |
6.45 |
Đường Lý Tự Trọng (Trung Tâm chợ) |
V |
Đường Lê Thị Chơi |
Đường Nguyễn An Ninh |
1.760,0 |
1.056,0 |
704,0 |
352,0 |
6.46 |
Đường Lê Thị Chơi (Trung Tâm chợ) |
V |
Đường Võ Thị Sáu |
Đường Lý Tự Trọng |
1.760,0 |
1.056,0 |
704,0 |
352,0 |
7 |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
|||
7.22 |
Đường về xã Phú An (cũ) |
V |
Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ) |
Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu) |
480,0 |
288,0 |
200,0 |
200,0 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 9 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
(ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Loại đô thị |
Đoạn đường |
Giá đất |
||||
Từ |
Đến |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 (còn lại) |
|||
3 |
THỊ XÃ LONG MỸ |
|
|
|
|
|
||
3.12 |
Khu dân cư - Tái định cư khu vực Bình Thạnh B |
III |
Vòng xuyến |
Hết đường mặt tiền trường cấp 3 |
2.400,0 |
1.440,0 |
960,0 |
480,0 |
Các đường nội bộ khu vực đấu giá |
1.920,0 |
1.152,0 |
768,0 |
384,0 |
||||
Các đường nội bộ còn lại |
1.500,0 |
900,0 |
600,0 |
300,0 |
||||
4 |
THÀNH PHỐ NGÃ BẢY |
|
|
|
|
|||
4.54 |
Đường Hùng Vương |
III |
Đường 3 Tháng 2 |
Cống Hai Nghĩa |
1.260,0 |
756,0 |
504,0 |
252,0 |
III |
Cống Hai Nghĩa |
Trần Văn Sơn |
1.020,0 |
612,0 |
408,0 |
204,0 |
||
III |
Trần Văn Sơn |
Cống Hai Đào (Giáp xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp) |
900,0 |
540,0 |
360,0 |
180,0 |
||
4.55 |
Tuyến song song đường Hùng Vương |
III |
Kênh Tám Nhái |
Giáp ranh xã Tân Long (huyện Phụng Hiệp) |
300,0 |
180,0 |
150,0 |
150,0 |
4.56 |
Tuyến Láng Sen (phường Hiệp Lợi) |
III |
Vàm Láng Sen |
Kênh Tám Nhái (Giáp ranh phường Lái Hiếu) |
240,0 |
150,0 |
150,0 |
150,0 |
III |
Vàm Láng Sen |
Kênh Mười Ninh (Giáp ranh xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp) |
240,0 |
150,0 |
150,0 |
150,0 |
||
4.57 |
Đường Trần Văn Sơn |
III |
Hùng Vương |
Công an phường Hiệp Lợi |
1.140,0 |
684,0 |
456,0 |
228,0 |
III |
Công an phường Hiệp Lợi |
Kênh Đào |
300,0 |
180,0 |
150,0 |
150,0 |
||
4.58 |
Tuyến Kênh Đào (phường Hiệp Lợi) |
III |
Cầu Kênh Đào |
Cầu Hai Đào |
300,0 |
180,0 |
150,0 |
150,0 |
4.59 |
Khu tái định cư phường Hiệp Lợi |
III |
Cả khu (trừ các nền mặt tiền đường Trần Văn Sơn) |
960,0 |
576,0 |
384,0 |
192,0 |
|
4.60 |
Tuyến kênh Tám Nhái |
III |
Vàm kênh Tám Nhái (phường Hiệp Lợi) |
Kênh Láng Sen (phường Hiệp Lợi) |
240,0 |
150,0 |
150,0 |
150,0 |
4.61 |
Tuyến Xẻo Tre - Sáu Cụt |
III |
Kênh Láng Sen |
Đập Mười Ninh |
240,0 |
150,0 |
150,0 |
150,0 |
4.62 |
Tuyến Xẻo Tre - Mương Khai |
III |
Kênh Láng Sen |
Kênh Chín Khéo (giáp ranh xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp) |
240,0 |
150,0 |
150,0 |
150,0 |
4.63 |
Hẻm cặp Thành đội mới |
III |
Đường Hùng Vương |
Cuối hẻm |
240,0 |
150,0 |
150,0 |
150,0 |
4.64 |
Đường nối đường Lê Hồng Phong đến Đường số 01 dự mở (cặp Chợ nổi) |
III |
Đường Lê Hồng Phong |
Đường số 01 dự mở |
2.520,0 |
1.512,0 |
1,008,0 |
504,0 |
5 |
HUYỆN PHỤNG HIỆP |
|
|
|
|
|||
5.43 |
Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng |
V |
Đường số 29 (từ cầu xáng thổi đến đường dự mở số 1) |
1.980,0 |
1.188,0 |
792,0 |
396,0 |
|
Đường số 25 (từ đường số 29 đến đường số 4) |
1.309,2 |
785,5 |
523,7 |
261,8 |
||||
Đường số 2 (từ đường số 29 đến đường số 4) |
1.309,2 |
785,5 |
523,7 |
261,8 |
||||
Đường số 3 (từ đường số 29 đến đường số 6) |
1.309,2 |
785,5 |
523,7 |
261,8 |
||||
Đường số 4 (từ đường số 2 đến đường số 25) |
1.309,2 |
785,5 |
523,7 |
261,8 |
||||
Đường số 5 (từ đường số 2 đến đường số 25) |
1.309,2 |
785,5 |
523,7 |
261,8 |
||||
Đường số 6 (từ đường số 2 đến đường số 25) |
1.309,2 |
785,5 |
523,7 |
261,8 |
||||
6 |
HUYỆN CHÂU THÀNH A |
|
|
|
|
|||
6.17 |
Đường Trương Thị Xinh (Khu dân cư huyện Châu Thành A) |
V |
Đường 30 tháng 4 |
Hết tuyến |
900,0 |
540,0 |
360,0 |
180,0 |
6.18 |
Đường Kim Đồng (Khu dân cư huyện Châu Thành A) |
V |
Trương Thị Xinh |
Hết tuyến |
900,0 |
540,0 |
360,0 |
180,0 |
6.19 |
Đường Nguyễn Ngọc Trai (Khu dân cư huyện Châu Thành A) |
V |
Trương Thị Xinh |
Hết tuyến |
900,0 |
540,0 |
360,0 |
180,0 |
6.40 |
Quốc lộ 61C |
V |
Kênh Tân Hiệp |
Kênh 1.000 |
900,0 |
540,0 |
360,0 |
180,0 |
6.41 |
Cách Mạng Tháng Tám (931B cũ) |
V |
Kênh 5.000 |
Kênh 6.500 |
948,0 |
568,8 |
379,2 |
189,6 |
Kênh 6.500 |
Kênh 7.000 |
1.320,0 |
792,0 |
528,0 |
264,0 |
|||
Kênh 7.000 |
Kênh 8.000 |
948,0 |
568,8 |
379,2 |
189,6 |
|||
6.42 |
Đường Nguyễn An Ninh (Trung Tâm chợ) |
V |
Đường Cách Mạng Tháng Tám |
Đường Võ Thị Sáu |
1.320,0 |
792,0 |
528,0 |
264,0 |
6.43 |
Đường Nguyễn Viết Xuân (Trung Tâm chợ) |
V |
Đường Cách Mạng Tháng Tám |
Đường Võ Thị Sáu |
1.320,0 |
792,0 |
528,0 |
264,0 |
6.44 |
Đường Ngô Hữu Hạnh (Trung Tâm chợ) |
V |
Đường Lê Thị Chơi |
Đường Nguyễn An Ninh |
1.320,0 |
792,0 |
528,0 |
264,0 |
6.45 |
Đường Lý Tự Trọng (Trung Tâm chợ) |
V |
Đường Lê Thị Chơi |
Đường Nguyễn An Ninh |
1.320,0 |
792,0 |
528,0 |
264,0 |
6.46 |
Đường Lê Thị Chơi (Trung Tâm chợ) |
V |
Đường Võ Thị Sáu |
Đường Lý Tự Trọng |
1.320,0 |
792,0 |
528,0 |
264,0 |
7 |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
|||
7.24 |
Đường về xã Phú An (cũ) |
V |
Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ) |
Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu) |
360,0 |
216,0 |
150,0 |
150,0 |
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 14/02/2020
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 tại tỉnh Yên Bái Ban hành: 23/12/2019 | Cập nhật: 14/02/2020
Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, ở thôn, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 11/03/2020
Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND về biện pháp nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống mua bán người trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 09/03/2020
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 24/12/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 18/12/2019 | Cập nhật: 23/12/2019
Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND quy định số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 06/02/2020
Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND về bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 11/02/2020
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng đò, phà do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 27/11/2019 | Cập nhật: 13/12/2019
Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND quy định về khoản thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 13/04/2020
Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2020 Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 15/02/2020
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định liên quan đến bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 26/12/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 68/2015/QĐ-UBND Ban hành: 21/11/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND quy định về mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 25/12/2019
Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 07/01/2020
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 147/2009/QĐ-UBND quy định hoạt động sản xuất gạch, ngói thủ công trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Quyết định 527/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/12/2019 | Cập nhật: 13/02/2020
Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước để thực hiện hoạt động sáng kiến, sáng tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 4, Điều 40 Quy định về công tác thi đua, khen thưởng kèm theo Quyết định 24/2018/QĐ-UBND trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/11/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 20/11/2019 | Cập nhật: 10/02/2020
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND năm 2019 quy định về thực hiện chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 11/11/2019 | Cập nhật: 22/11/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, hoạt động của Đài Truyền thanh cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ và kinh phí hoạt động đối với Đội Dân phòng ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 12/02/2020
Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/12/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Quỹ Phát triển đất tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/10/2019 | Cập nhật: 26/11/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/11/2019 | Cập nhật: 28/03/2020
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 08/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 29/10/2019 | Cập nhật: 04/11/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các tuyến đường thuộc huyện Hồng Ngự) Ban hành: 07/11/2019 | Cập nhật: 28/11/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 27/09/2019 | Cập nhật: 10/10/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp luân chuyển hồ sơ để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 29/10/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 104/2005/QĐ-UBT về Quy chế quản lý khu, cụm, điểm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp địa phương trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 17/10/2019 | Cập nhật: 02/11/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về sửa đổi Khoản 5 Điều 4 Quy chế tổ chức lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức khi từ trần trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 08/2018/QĐ-UBND Ban hành: 07/10/2019 | Cập nhật: 14/10/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chí phân loại thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 16/10/2019 | Cập nhật: 22/10/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý, giám sát chất lượng nước sạch cung cấp cho doanh nghiệp trong các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 29/08/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 18/09/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/09/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt tại khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 14/10/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 22/08/2019 | Cập nhật: 17/10/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó Trưởng phòng chuyên môn, đơn vị thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Trưởng, Phó Trưởng phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện tham mưu lĩnh vực quản lý nhà nước về kế hoạch và đầu tư Ban hành: 12/09/2019 | Cập nhật: 12/10/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg Ban hành: 06/09/2019 | Cập nhật: 08/10/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 30/08/2019 | Cập nhật: 03/12/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh lãnh đạo, quản lý thuộc thẩm quyền của các Sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp thuộc Tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 18/08/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế về tổ chức và hoạt động của Tổ dân cư tự quản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 08/08/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 25/07/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về đối tượng, điều kiện và tiêu chí ưu tiên để lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 30/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý, sử dụng và phát triển cụm, tuyến dân cư và nhà ở vượt lũ sau đầu tư trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 quy định về chính sách thu hút và ưu đãi đối với bác sĩ, dược sĩ giai đoạn 2016-2021 kèm theo Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 25/07/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về tài sản có giá trị lớn sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại các đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 15/08/2019 | Cập nhật: 11/09/2019
Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 53/2012/NQ-HĐND quy định về định mức hoạt động và mức chi bồi dưỡng luyện tập, bồi dưỡng biểu diễn của đội tuyên truyền lưu động trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi cụ thể việc tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 3 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 31/07/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn xã Hoa Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 123/2014/QĐ-UBND Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND quy định về mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND quy định về mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 19/06/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ, mức chi tổ chức Lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức và đối tượng người có công trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong việc quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 28/06/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty Trách nhiệm hữu hạn nước sạch Cộng Lạc, Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên nước sạch Kỳ Sơn, Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên điện nước Phương Anh và Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên nước sạch Hưng Đạo trên địa bàn huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 16/07/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về mức thu tiền sử dụng hạ tầng trong Khu công nghiệp Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 16/10/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND bãi bỏ 05 văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành thuộc lĩnh vực Kế hoạch và đầu tư Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 23/09/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý các khu công nghiệp và các cơ quan, đơn vị liên quan trong công tác quản lý nhà nước đối với các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/06/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 01/07/2019 | Cập nhật: 25/09/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với Khu kinh tế cửa khẩu và Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 17/05/2019 | Cập nhật: 07/06/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 07/06/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/05/2019 | Cập nhật: 06/06/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Thông tư liên tịch 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 25/07/2016
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014