Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2017-2021
Số hiệu: | 01/2021/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Phan Việt Cường |
Ngày ban hành: | 13/01/2021 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Cán bộ, công chức, viên chức, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2021/NQ-HĐND |
Quảng Nam, ngày 13 tháng 01 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 11/2017/NQ-HĐND NGÀY 19 THÁNG 4 NĂM 2017 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ ĐÀO TẠO KỸ THUẬT CHUYÊN SÂU CHO VIÊN CHỨC SỰ NGHIỆP Y TẾ CÔNG LẬP TỈNH, GIAI ĐOẠN 2017-2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 7786/TTr-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị thông qua Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh, giai đoạn 2017-2021; Báo cáo thẩm tra số 13/BC- HĐND ngày 12 tháng 01 năm 2021 của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh, giai đoạn 2017-2021, như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 3
a) Sửa đổi, bổ sung Phụ lục I
Đưa ra khỏi danh mục 25 kỹ thuật chuyên sâu đã được phê duyệt với tổng kinh phí 1.344.132.000 đồng.
Bổ sung 62 kỹ thuật chuyên sâu cho các đơn vị y tế trực thuộc Sở Y tế với tổng kinh phí 2.567.133.000 đồng.
b) Sửa đổi, bổ sung Phụ lục II
Đưa ra khỏi danh mục 33 ê-kip với tổng kinh phí 6.112.800.000 đồng
Bổ sung 13 ê-kip với tổng kinh phí 1.073.000.000 đồng.
c) Sửa đổi, bổ sung Phụ lục III: Thay đổi danh sách 11 người và bổ sung danh sách 62 người đào tạo kỹ thuật chuyên sâu.
d) Sửa đổi, bổ sung Phụ lục IV: Thay đổi danh sách 12 người và bổ sung danh sách 35 người đào tạo ê-kip.
e) Điều chỉnh mục tiêu Nghị quyết: “Đến năm 2021, đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho 101 bác sĩ và 68 ê-kip với 279 viên chức y tế công lập tỉnh Quảng Nam”.
Các phụ lục I, II, III, IV đã được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Sửa đổi Điều 5
“Kinh phí thực hiện: 12.983.201.000 đồng (Mười hai tỷ chín trăm tám mươi ba triệu hai trăm lẻ một ngàn đồng y) ”.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 01 năm 2021.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa IX, kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 13 tháng 01 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC ĐÀO TẠO KỸ THUẬT CHUYÊN SÂU ĐƯA RA KHỎI NGHỊ QUYẾT VÀ BỔ SUNG VÀO NGHỊ QUYẾT 11/2017/NQ-HĐND
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
TT |
NHU CẦU ĐÀO TẠO CHUYÊN SÂU |
Ghi chú |
||||||||||||||
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||||||||||||
Chuyên ngành |
Trình độ |
Số lượng |
Chuyên ngành |
Trình độ |
Số lượng |
Chuyên ngành |
Trình độ |
Số lượng |
Chuyên ngành |
Trình độ |
Số lượng |
Chuyên ngành |
Trình độ |
Số lượng |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
A |
DANH MỤC ĐÀO TẠO KỸ THUẬT CHUYÊN SÂU ĐƯA RA KHỎI NGHỊ QUYẾT 11 |
|||||||||||||||
I |
Tuyến tỉnh |
|||||||||||||||
1 |
Bệnh viện Phụ sản - Nhi |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gây mê hồi sức |
Bác sĩ |
1 |
|
2 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Quảng Nam |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
Hồi sức cấp cứu Nhi |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tuyến huyện |
|||||||||||||||
1 |
Bệnh viện đa khoa thành phố Hội An |
|||||||||||||||
|
|
|
|
Hồi sức cấp cứu |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồi sức cấp cứu |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
Bác sĩ |
1 |
|
2 |
Trung tâm Y tế huyện Núi Thành |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gây mê hồi sức |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phục hồi chức năng |
Bác sĩ |
1 |
|
3 |
Trung tâm Y tế huyện Thăng Bình |
|||||||||||||||
|
Gây mê Hồi sức |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trung tâm Y tế huyện Đại Lộc |
|||||||||||||||
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gây mê hồi sức |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồi sức cấp cứu |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trung tâm Y tế thị xã Điện Bàn |
|||||||||||||||
|
Chẩn đoán hình ảnh |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trung tâm Y tế huyện Duy Xuyên |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gây mê hồi sức |
Bác sĩ |
1 |
|
7 |
Trung tâm Y tế huyện Quế Sơn |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gây mê hồi sức |
Bác sĩ |
1 |
|
8 |
Trung tâm Y tế huyện Nông Sơn |
|||||||||||||||
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
Bác sĩ Gây mê hồi sức |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
Bác sĩ Gây mê hồi sức |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trung tâm Y tế huyện Hiệp Đức |
|||||||||||||||
|
|
|
|
Phục hồi chức năng |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Trung tâm Y tế huyện Nam Giang |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồi sức cấp cứu |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
11 |
Trung tâm Y tế thành phố Tam Kỳ |
|||||||||||||||
|
Gây mê Hồi sức |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gây mê hồi sức |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
12 |
Trung tâm y tế Phước Sơn |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
Gây mê hồi sức |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gây mê hồi sức |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồi sức cấp cứu |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
Bác sĩ |
1 |
|
B |
DANH MỤC ĐÀO TẠO KỸ THUẬT CHUYÊN SÂU BỔ SUNG VÀO NGHỊ QUYẾT 11 |
|||||||||||||||
I |
Tuyến tỉnh |
|||||||||||||||
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Nam |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chấn thương Chỉnh hình |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật vi phẫu trong Chấn thương Chỉnh hình |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉnh hình nhi |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉnh hình nhi |
Bác sĩ |
1 |
|
2 |
Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm Quảng Nam |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hóa lý - Quang phổ hấp thụ nguyên tử |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hóa lý - Quang phổ hấp thụ nguyên tử |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hóa lý - Quang phổ hấp thụ nguyên tử |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hóa lý - Sắc ký khí |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hóa lý - Sắc ký khí |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hóa lý - Sắc ký lỏng hiệu năng cao |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hóa lý - Sắc ký lỏng hiệu năng cao |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vi sinh |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vi sinh |
Bác sĩ |
1 |
|
3 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Quảng Nam |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ung bướu |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gây mê Hồi sức |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên khoa Nội cơ xương |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện Tâm đồ cơ bản |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy r trình trắc nghiệm tâm lý Tâm thần học |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện Não Đồ |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Siêu âm sản phụ khoa cơ bản |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dinh dưỡng lâm sàng tiết chế |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ Thuật thay khớp khóa 15 |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét nghiệm Vi sinh cơ bản |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tai Mũi họng cơ bản |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tai Mũi họng cơ bản |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật thay khớp khoa 16 |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải phẫu bệnh |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật bệnh phẩm giải phẫu bệnh |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đọc kết quả CT |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tim mạch |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại Chấn thương chỉnh hình |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phục hồi chức năng |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồi sức TC - chống độc |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội soi tiêu hóa và can thiệp |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại Tiêu hóa |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại Thận - Tiết niệu |
Bác sĩ |
1 |
|
4 |
Bệnh viện Phụ sản - Nhi |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Siêu âm sản phụ khoa |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Siêu âm nhi khoa |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện tâm đồ nhi |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội tiết nhi |
Bác sĩ |
1 |
|
5 |
Bệnh viện Mắt Quảng Nam |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêm nội nhãn |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện tim |
Bác sĩ |
1 |
|
II |
Tuyến huyện |
|||||||||||||||
1 |
Trung tâm y tế huyện Hiệp Đức |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhi khoa |
Bác sĩ |
1 |
|
2 |
Trung tâm y tế huyện Phú Ninh |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Da liễu |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhi khoa |
Bác sĩ |
1 |
|
3 |
Trung tâm y tế huyện Đông Giang |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại khoa |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phục hồi chức năng |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tai mũi họng |
Bác sĩ |
1 |
|
4 |
Trung tâm Y tế huyện Nông Sơn |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật Ngoại khoa |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật Nội soi chẩn đoán tiêu hóa |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật Nội soi chẩn đoán tiêu hóa |
Bác sĩ |
1 |
|
5 |
Trung tâm y tế huyện Tiên Phước |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồi sức cấp cứu |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồi sức cấp cứu |
Bác sĩ |
1 |
|
6 |
Trung tâm Y tế huyện Tây Giang |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội khoa |
Bác sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản khoa |
Bác sĩ |
1 |
|
7 |
Trung tâm Y tế huyện Bắc Trà My |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phục hồi chức năng |
Bác sĩ |
1 |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC ĐÀO TẠO EKIP ĐƯA RA KHỎI NGHỊ QUYẾT VÀ BỔ SUNG VÀO NGHỊ QUYẾT 11/2017/NQ-HĐND
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị |
ĐÀO TẠO EKIP |
Ghi chú |
||||||||||||||
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||||||||||||
Tên EKip |
Số lượng người/ EKip |
Thời gian đào tạo |
Tên EKip |
Số lượng người/ EKip |
Thời gian đào tạo |
Tên EKip |
Số lượng người/ EKip |
Thời gian đào tạo |
Tên EKip |
Số lượng người/ EKip |
Thời gian đào tạo |
Tên EKip |
Số lượng người/ EKip |
Thời gian đào tạo |
||
A. DANH MỤC ĐÀO TẠO EKIP ĐƯA RA KHỎI NGHỊ QUYẾT 11 |
||||||||||||||||
I. Tuyến tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1. BV Phạm Ngọc Thạch |
|
|
|
Nội soi phế quản chẩn đoán và điều trị |
3 |
6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. BV Phụ sản - Nhi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chạy thận nhân tạo nhi khoa |
2 |
3 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật niệu nhi |
2 |
3 tháng |
|
|
3. BV ĐK khu vực Quảng Nam |
Phẫu thuật chấn thương sọ não |
4 |
9 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật chấn thương sọ não |
4 |
9 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật nội soi bướu cổ, cắt hạch giao cảm... |
6 |
9 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật cột sống |
5 |
9 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
3 |
9 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
3 |
9 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật nội soi tiết niệu |
2 |
9 tháng |
|
4. BV ĐK Quảng Nam |
|
|
|
Phẫu thuật tim hở |
7 |
12 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tuyến huyện |
||||||||||||||||
1. Trung tâm Y tế huyện Phú Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
5 |
9 tháng |
|
|
|
|
2. Trung tâm Y tế huyện Thăng Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
5 |
9 tháng |
|
|
|
|
3. BV ĐK thành phố Hội An |
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
3 |
6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
5 |
9 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
3 |
6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
5 |
9 tháng |
|
|
|
|
|
4. Trung tâm Y tế huyện Nam Trà My |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
3 |
6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
5 |
9 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
3 |
6 tháng |
|
|
|
|
|
5. Trung tâm Y tế huyện Phước Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
5 |
6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
5 |
6 tháng |
|
|
|
|
|
6. Trung tâm Y tế huyện Quế Sơn |
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
3 |
6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
5 |
9 tháng |
|
|
|
|
|
7. Trung tâm Y tế huyện Nông Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
5 |
9 tháng |
|
8. Trung tâm Y tế huyện Hiệp Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
5 |
9 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
5 |
9 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
5 |
9 tháng |
|
|
9. Trung tâm Y tế huyện Nam Giang |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
5 |
9 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị |
3 |
6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội soi tiêu hóa |
3 |
6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Trung tâm Y tế thành phố Tam Kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
5 |
9 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
5 |
9 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
B. |
DANH MỤC ĐÀO TẠO EKIP BỔ SUNG VÀO NGHỊ QUYẾT 11 |
|||||||||||||||
I. |
Tuyến tỉnh |
|||||||||||||||
1. Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật Bỏng - Vi phẫu tạo hình |
6 |
6 |
|
2. Bệnh viện Phụ sản - Nhi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồi sức cấp cứu nhi |
4 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồi sức sơ sinh |
4 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội soi tiêu hóa trên trẻ em |
2 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội soi tiêu hóa dưới trẻ em |
2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội soi phế quản ống mềm trẻ em |
2 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thăm dò chức năng hô hấp |
2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sàng lọc sơ sinh |
2 |
1 |
|
|
3. Bệnh viện Mắt Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật võng mạc dịch kính cơ bản |
2 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật cắt bè củng giác mạc |
2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật mộng thịt |
1 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật chỉnh lác |
2 |
3 |
|
|
II |
Tuyến huyện |
|||||||||||||||
1. Trung tâm Y tế huyện Đông Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật Sản Phụ khoa |
4 |
9 |
|
PHỤ LỤC III
DANH SÁCH THAY ĐỔI VÀ BỔ SUNG HỌC VIÊN THAM GIA ĐÀO TẠO KỸ THUẬT CHUYÊN SÂU THEO NGHỊ QUYẾT 11/2017/NQ-HĐND
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Thông tin đã phê duyệt theo Nghị quyết 11 |
Thông tin Đề nghị thay đổi |
|
||||||||
Đơn vị |
Họ và tên |
Năm sinh |
Trình độ chuyên môn |
Chuyên ngành đào tạo |
Thay đổi họ tên đi học |
Ghi chú |
||||
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
12 |
A. DANH SÁCH THAY ĐỔI NGƯỜI THAM GIA ĐÀO TẠO KỸ THUẬT CHUYÊN SÂU |
|
11 |
|
|||||||
I. Tuyến tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
1. Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch |
Nguyễn Thị Phương |
1987 |
Bác sĩ |
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
|
Trương Thị Diệu Oanh |
|
2. Bệnh viện Phụ sản - Nhi |
Phạm Thị Lành |
1983 |
Bác sĩ |
|
|
Tiết chế dinh dưỡng |
|
|
Nguyễn Thị Thanh Phương |
|
3. Bệnh viện đa khoa khu vực Quảng Nam |
Phạm Nguyên Bách |
1991 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Gây mê hồi sức |
Lê Thị Như Quê |
|
II. Tuyến huyện |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
1. Trung tâm Y tế huyện Tây Giang |
Trần Ngọc Nhân |
1991 |
KTV Y |
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
Arất Phai |
|
2. Trung tâm Y tế huyện Núi Thành |
Nguyễn Văn Minh |
1982 |
Bác sĩ |
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
Huỳnh Thị Thi Ngân |
|
Huỳnh Thị Thi Ngân |
1982 |
Bác sĩ |
|
|
|
Hồi sức cấp cứu Nhi |
|
Bùi Duy Vân |
|
|
3. Trung tâm Y tế huyện Duy Xuyên |
Nguyễn Tấn Cường |
1970 |
Bác sĩ |
|
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
Lê Phước Hủng |
|
Trịnh Minh Dũng |
1972 |
Bác sĩ |
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
|
Hồ Chút |
|
|
4. Trung tâm Y tế huyện Nam Trà My |
Hồ Văn Long |
1977 |
Bác sĩ |
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
|
Hoàng Văn Luận |
|
5. Trung tâm Y tế huyện Nam Giang |
Nguyễn Thị Hiền |
|
Bác sĩ |
|
|
|
Phục hồi chức năng |
|
Bơ Loong Xu |
|
Bnước Ngân |
|
Bác sĩ |
|
|
|
Hồi sức cấp cứu |
|
Doãn Xiếc |
|
|
B. DANH SÁCH BỔ SUNG NGƯỜI THAM GIA ĐÀO TẠO KỸ THUẬT CHUYÊN SÂU |
62 |
|
|
|||||||
I. Tuyến tỉnh |
|
|
|
|
|
|
42 |
|
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Nam |
Hà Phước Mỹ |
1990 |
BSCKI |
|
|
|
|
Chấn thương Chỉnh hình |
|
|
Võ Tấn Hoàng |
1994 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Kỹ thuật vi phẫu trong Chấn thương Chỉnh hình |
|
|
|
Nguyễn Trung Hiếu |
1994 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Chỉnh hình nhi |
|
|
|
Lê Xuân Hùng |
1990 |
BSCKI |
|
|
|
|
Chỉnh hình nhi |
|
|
|
Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm Quảng Nam |
Hoàng Anh Vũ |
1986 |
Dược sĩ |
|
|
|
|
Hóa lý - Quang phổ hấp thụ nguyên tử |
|
|
Nguyễn Hồng Phong |
1995 |
Dược sĩ |
|
|
|
|
Hóa lý - Quang phổ hấp thụ nguyên tử |
|
|
|
Đinh Văn Đông |
1983 |
Cử nhân CN Hóa thực phẩm |
|
|
|
|
Hóa lý - Quang phổ hấp thụ nguyên tử |
|
|
|
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt |
1986 |
Kỹ sư hóa |
|
|
|
|
Hóa lý - Sắc ký khí |
|
|
|
Bùi Thị Minh Hải |
1987 |
Cử nhân Công nghệ Hóa thực phẩm |
|
|
|
|
Hóa lý - Sắc ký khí |
|
|
|
Ung Thị Huyền Trân |
1990 |
Kỹ sư hóa |
|
|
|
|
Hóa lý - Sắc ký lỏng hiệu năng cao |
|
|
|
Trương Thị Thanh Nga |
1975 |
Dược sĩ |
|
|
|
|
Hóa lý - Sắc ký lỏng hiệu năng cao |
|
|
|
Nguyễn Thị Hoàng Trinh |
1987 |
Cử nhân sinh học |
|
|
|
|
Vi sinh |
|
|
|
Huỳnh Thị Huyền |
1983 |
Dược sĩ |
|
|
|
|
Vi sinh |
|
|
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Quảng Nam |
Trương Thị Hương |
1994 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Ung bướu |
|
|
Trần Trường Khoa |
1996 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Gây mê Hồi sức |
|
|
|
Nguyễn Nữ Ngọc Trâm |
1992 |
Bác sĩ Nội trú Nội |
|
|
|
|
Chuyên khoa Nội cơ xương |
|
|
|
Trần Thị Hoanh |
1993 |
Thạc sĩ CĐHA |
|
|
|
|
Điện Tâm đồ cơ bản |
|
|
|
Phạm Thị Thu Hằng |
1992 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Quy r trình trắc nghiệm tâm lý Tâm thần học |
|
|
|
Phạm Thị Thu Hằng |
1993 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Điện Não Đồ |
|
|
|
Phạm Thị Xuân Viên |
1991 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Siêu âm sản phụ khoa cơ bản |
|
|
|
Nguyễn Thị Thương |
1993 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Dinh dưỡng lâm sàng tiết chế |
|
|
|
Cao Anh Thái |
1991 |
Bác sĩ CKI |
|
|
|
|
Kỹ Thuật thay khớp khóa 15 |
|
|
|
Nguyễn Thị Hằng |
1994 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Xét nghiệm Vi sinh cơ bản |
|
|
|
Võ thị Thanh Kiều |
1995 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Tai Mũi họng cơ bản |
|
|
|
Võ thị Thanh Kiều |
1996 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Tai Mũi họng cơ bản |
|
|
|
Nguyễn Đình Nhiều |
1966 |
Bác sĩ CKI |
|
|
|
|
Kỹ thuật thay khớp khoa 16 |
|
|
|
Đinh Tiến Phương |
1993 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Giải phẫu bệnh |
|
|
|
Lưu Thành Dương |
1982 |
CN Xét nghiệm |
|
|
|
|
Kỹ thuật bệnh phẩm giải phẫu bệnh |
|
|
|
Phạm Thị Thanh Thảo |
1993 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Đọc kết quả CT |
|
|
|
Nguyễn Thanh Phúc |
1992 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Tim mạch |
|
|
|
Lê Minh Kỳ |
1992 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Ngoại chấn thương chỉnh hình |
|
|
|
Nguyễn Bá Cường |
1992 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Phục hồi chức năng |
|
|
|
Tô Văn Nhân |
1996 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Hồi sức Tích cực - chống độc |
|
|
|
Huỳnh Tấn Trình |
1994 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Nội soi tiêu hóa và can thiệp |
|
|
|
Nguyễn Hữu Bổn |
1994 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Ngoại Tiêu hóa |
|
|
|
Lê Nhật Trường |
1994 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Ngoại Thận - Tiết niệu |
|
|
|
Bệnh viện Phụ sản - Nhi |
Trịnh Quang Danh |
1994 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Siêu âm sản phụ khoa |
|
|
Vũ Thị Tường Vi |
1982 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Siêu âm nhi khoa |
|
|
|
Huỳnh Hữu Hoàng |
1992 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Điện tâm đồ nhi |
|
|
|
Lê Tấn Việt |
1992 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Nội tiết nhi |
|
|
|
Bệnh viện Mắt Quảng Nam |
Nguyễn Khoa Vỹ |
1993 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Tiêm nội nhãn |
|
|
Lê Thùy Dương |
1995 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Điện tim |
|
|
|
II. Tuyến huyện |
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
1. Trung tâm y tế huyện Hiệp Đức |
Trần Thị Lý |
2/11/1994 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Nhi khoa |
|
|
2. Trung tâm y tế huyện Phú Ninh |
Phan Đình Quốc Anh |
1988 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
Huỳnh Thị Duyên |
1985 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Da liễu |
|
|
|
Vũ Trọng Hối |
1970 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
Vương Thị Thúy Nga |
1983 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Nhi khoa |
|
|
|
3. Trung tâm y tế huyện Đông Giang |
Đinh Văn Chiến |
1980 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Ngoại khoa |
|
|
Briu Quang |
1980 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Phục hồi chức năng |
|
|
|
Trương Thị Ca Ra Ven |
1990 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
Ka Lâu Nhất |
1977 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
Alăng Tích |
1982 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
Võ Thị Mỹ Ái |
1987 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Tai mũi họng |
|
|
|
4. Trung tâm Y tế huyện Nông Sơn |
Huỳnh Phúc Dương |
1986 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Ngoại khoa |
|
|
Trần Hoàng Yên |
1994 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Phục hồi chức năng |
|
|
|
Nguyễn Thị Như Hiếu |
1995 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Nội soi chẩn đoán tiêu hóa |
|
|
|
Phạm Thị Trúc Giang |
1995 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Nội soi chẩn đoán tiêu hóa |
|
|
|
5. Trung tâm y tế huyện Tiên Phước |
Nguyễn Nguyên Bách |
1986 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Hồi sức cấp cứu |
|
|
Lê Văn Nhực |
1978 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Hồi sức cấp cứu |
|
|
|
6. Trung tâm Y te huyện Tây Giang |
Bling Hiếu |
1985 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Nội khoa |
|
|
Arất Giang |
1977 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Sản khoa |
|
|
|
7. Trung tâm Y tế huyện Bắc Trà My |
Trương Thế Cường |
1986 |
Bác sĩ CKI |
|
|
|
|
Phục hồi chức năng |
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH SÁCH THAY ĐỔI VÀ BỔ SUNG HỌC VIÊN THAM GIA ĐÀO TẠO EKIP THEO NGHỊ QUYẾT 11/2017/NQ-HĐND
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị |
Họ và tên |
Trình độ chuyên môn |
CHUYÊN NGÀNH/THỜI GIAN ĐÀO TẠO |
Thay đổi họ tên đi học |
Ghi chú |
||||
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A. DANH SÁCH THAY ĐỔI NGƯỜI THAM GIA ĐÀO TẠO EKIP |
|
|
11 |
|
|||||
I. Tuyến tỉnh |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
1. BV Phạm Ngọc Thạch |
Huỳnh Tấn Viên |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Nội soi màng phổi chẩn đoán và điều trị |
Trần Hữu Tín |
|
2. BV ĐK khu vực miền núi phía Bắc Quảng Nam |
Ngô Lê Huy |
Điều dưỡng |
|
|
|
Lọc máu liên tục |
|
Nguyễn Thị Bích Hiền |
|
Nguyễn Thị Tú |
Điều dưỡng |
|
|
|
Lọc máu liên tục |
|
Lê Thị Thùy Linh |
|
|
3. BV ĐK Quảng Nam |
Bùi Văn Bình |
Bác sĩ |
|
|
Tim mạch can thiệp |
|
|
Võ Trần Cường |
|
Hồ Kiến Phát |
Bác sĩ |
|
|
|
Phẫu thuật tim hở |
|
Võ Văn Phong |
|
|
Trần Vũ Kiệt |
Bác sĩ |
|
|
|
Phẫu thuật tim hở |
|
Trần Minh Quang |
|
|
Nguyễn Lê Vũ |
Bác sĩ |
|
|
|
Phẫu thuật nội soi sản phụ khoa |
|
Đinh Xuân Hàn |
|
|
II. Tuyến huyện |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
1. Trung tâm Y tế huyện Nông Sơn |
Phạm Lê Xuân Phú |
Bác sĩ |
|
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
|
Nguyễn Thị Hồng |
|
Nguyễn Trung Toàn |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Lê Hoàng Oanh |
|
||
2. Trung tâm Y tế huyện Nam Giang |
Zơ Râm Cựu |
Bác sĩ |
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng |
|
|
|
A Lăng Dung |
|
Bờ Nướch Aluy |
Y sĩ |
|
|
|
|
Lê Thị Mỹ Hà |
|
||
Hiên Thị Tíu |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
Trần Thị Huệ |
|
||
II DANH SÁCH BỔ SUNG NGƯỜI THAM GIA ĐÀO TẠO EKIP |
|
|
|
||||||
I. Tuyến tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Nam |
Nguyễn Minh Tú |
BSCKI |
|
|
|
|
Phẫu thuật Bỏng - Vi phẫu tạo hình |
|
|
Lê Quang Hoàng Nhã |
BSSB |
|
|
|
|
|
|
||
Nguyễn Đỗ Đức Khẩn |
BSSB |
|
|
|
|
|
|
||
Trương Minh Trí |
BS |
|
|
|
|
|
|
||
Nguyễn Thị Lệ Thuận |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
|
|
||
Hồ Thị Khánh Ly |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bệnh viện Phụ sản - Nhi |
Huỳnh Thị Kim Chi |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Hồi sức cấp cứu nhi |
|
|
Nguyễn Thị Triều |
Bác sĩ |
|
|
|
|
|
|
||
Nguyễn Thị Kim Trang |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
|
|
||
Lê Thị Mỹ Hạnh |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
|
|
||
Nguyễn Thị Mai |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Hồi sức sơ sinh |
|
|
|
Đặng Thị Kim Hải |
Bác sĩ |
|
|
|
|
|
|
||
Nguyễn Thị Phương |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
|
|
||
Trình Thị Viết Ly |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
|
|
||
Nguyễn Thị Triều |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Nội soi tiêu hóa trên trẻ em |
|
|
|
Ngô Thị Lợi |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
|
|
||
Nguyễn Thị Triều |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Nội soi tiêu hóa dưới trẻ em |
|
|
|
Ngô Thị Lợi |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
|
|
||
Huỳnh Thị Kim Chi |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Nội soi phế quản ống mềm trẻ em |
|
|
|
Võ Thị Luyện |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
|
|
||
Huỳnh Văn Đô |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Thăm dò chức năng hô hấp |
|
|
|
Lê Thị Nhung |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
|
|
||
Lê Tấn Việt |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Sàng lọc sơ sinh |
|
|
|
Trần Thị Phương |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
|
|
||
3. Bệnh viện Mắt Quảng Nam |
Dương Ngọc Vinh |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Phẫu thuật võng mạc dịch kính cơ bản |
|
|
Nguyễn Khoa Vỹ |
Bác sĩ |
|
|
|
|
|
|
||
Lê Thị Hưng |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Phẫu thuật cắt bè củng giác mạc |
|
|
|
Nguyễn Nữ Hoàng Yên |
Bác sĩ |
|
|
|
|
|
|
||
Lê Văn Kỳ |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Phẫu thuật mộng thịt |
|
|
|
Lê Thị Thanh Hoa |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Phẫu thuật chỉnh lác |
|
|
|
Hồ Công Thủy Thanh |
Bác sĩ |
|
|
|
|
|
|||
II. Tuyến huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Trung tâm y tế huyện Đông Giang |
A lăng Thị phương |
Bác sĩ |
|
|
|
|
Phẫu thuật Sản Phụ khoa |
|
|
Võ Thị Thu Thủy |
Bác sĩ |
|
|
|
|
|
|
||
A lăng thị bêu |
Hộ sinh |
|
|
|
|
|
|
||
Bling thị triếu |
Hộ sinh |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người từ 9 chỗ ngồi trở xuống trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2017 và mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 11/01/2018
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về bổ sung quy định về tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 26/01/2018
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2017 đến năm 2020 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 17/01/2018
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh Nghị quyết 05/2015/NQ-HĐNĐ về Chương trình mục tiêu Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 18/07/2020
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi bảo đảm cho công tác cải cách hành chính nhà nước; mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên và mức chi, mức hỗ trợ kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 27/10/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2017-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 29/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 01/10/2019
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách cho lực lượng Bảo vệ dân phố Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 08/2009/NQ-HĐND quy định chính sách ưu đãi về đầu tư chợ, siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND phê duyệt việc kiện toàn và cấp kinh phí hỗ trợ cho y tế thôn, tổ dân phố kiêm thêm chức năng, nhiệm vụ của cộng tác viên dân số Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/09/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 12/2004/NQ-HĐ12 và 110/2007/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Cao Bằng giai đoạn đến năm 2020, có xét đến năm 2030 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Nghệ An Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND quy định mức chi cho bảo đảm công tác cải cách hành chính, nhà nước và hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về lệ phí đăng ký cư trú, cấp Chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 807-TTg năm 1996 bổ sung thành viên Ban chỉ đạo về phát triển thuỷ lợi và xây dựng nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long Ban hành: 31/10/1996 | Cập nhật: 16/12/2009
Quyết định 59-CT về việc thực hiện kế hoạch hợp tác lao động với các nước xã hội chủ nghĩa năm 1988 Ban hành: 07/03/1988 | Cập nhật: 15/12/2009
Thông tư 1 năm 1974 quy định phạm vi, giờ gửi, nhận và chuyển, phát bưu phẩm, khu vực phát bưu phẩm ở các cơ sở Bưu điện Ban hành: 02/01/1974 | Cập nhật: 04/07/2007