Công văn 3989/UBND-ĐC năm 2015 bổ sung mẫu Hợp đồng thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng
Số hiệu: 3989/UBND-ĐC Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Đặng Ngọc Trân
Ngày ban hành: 30/07/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3989/UBND-ĐC
V/v bổ sung mẫu Hợp đồng thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng

Thừa Thiên Huế, ngày 30 tháng 07 năm 2015

 

Kính gửi:

- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế;
- TT Phát triển quỹ đất tỉnh; các huyện, TX, TP Huế;

 

Để triển khai thực hiện đồng bộ, thống nhất trong việc thu hồi đất; bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh, UBND tỉnh thống nhất bổ sung mẫu số 07. Hợp đồng thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng vào hệ thống biểu mẫu ban hành kèm theo Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VP: CVP và các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH, ĐC.

TL. CHỦ TỊCH
KT. CHÁNH VĂN PHÒNG
PHÓ CHÁNH VĂN PHÒNG




Đặng Ngọc Trân

 

MẪU SỐ 07

HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

HỢP ĐỒNG KINH TẾ

Số:        /201.../HĐKT-GPMB

Về việc giải phóng mặt bằng công trình, dự án…………………………….

Căn cứ Bộ Luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành quy định về bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh.

Căn cứ Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 59/2014/QĐ-UBND ngày 06/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định việc lập dự toán, quản lý nội dung chi, mức chi và quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Văn bản số…….chấp thuận đầu tư công trình, dự án của……….(cấp có thẩm quyền);

Căn cứ Quyết định số………phê duyệt đầu tư công trình, dự án của ……  cấp có thẩm quyền);

Căn cứ Quyết định số………về việc thành lập Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện, thị xã, thành phố;

Căn cứ vào khả năng và nhu cầu của hai bên.

Hôm nay, ngày…tháng…năm….., tại....................................................................................... ,

Chúng tôi gồm:

I. Bên A: (Chủ đầu tư công trình, dự án)...............................................................................

Đại diện là ông (bà): ……………………………        Chức vụ: .....................................................

Địa chỉ:…………………………………………...

Điện thoại:..……………………………………… Fax: ……………………………………

Số tài khoản:……………………………………… tại ……………………………………..

Hai bên thỏa thuận ký kết Hợp đồng thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng công trình, dự án ………………………………………… như sau:

Điều 1: Nội dung công trình, dự án:

1. Tên công trình, dự án: ........................................................................................................

2. Địa điểm thực hiện: ............................................................................................................

3. Mục đích xây dựng công trình, dự án: ..................................................................................

Điều 2. Phạm vi giải phóng mặt bằng:

Phạm vi giải phóng mặt bằng được bên A và bên B xác định tại thực địa theo văn bản thống nhất của cấp có thẩm quyền và được giới hạn bởi các mốc ranh giới theo đúng quy chuẩn kỹ thuật (có Biên bản xác định mốc ranh giới tại thực địa giữa bên A, bên B và các thành phần có liên quan).

Điều 3. Thời gian thực hiện:

Thời gian thực hiện công tác giải phóng mặt bằng theo quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định tại Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Thời gian hoàn thành: Không quá 25 ngày tính từ ngày hoàn thành việc chi trả kinh phí bồi thường, hỗ trợ.

Điều 4. Trách nhiệm của bên A:

1. Cung cấp hồ sơ, tài liệu có liên quan đến công tác giải phóng mặt bằng thực hiện công trình, dự án ………………………….. cho bên B. Cử cán bộ có năng lực, trách nhiệm tham gia, phối hợp cùng bên B trong quá tình thực hiện giải phóng mặt bằng.

2. Chuyển kinh phí tạm ứng theo đề nghị của bên B đã được hai bên thống nhất tại Hợp đồng này.

3. Chuyển đầy đủ kinh phí cho bên B để bên B chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ cho đối tượng bị giải tỏa theo quyết định phê duyệt giá trị bồi thường, hỗ trợ của cấp có thẩm quyền trong vòng 15 ngày kể từ khi có văn bản đề nghị của bên B.

4. Chuyển đầy đủ kinh phí tổ chức thực hiện công tác giải phóng mặt bằng cho bên B theo đúng quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền trong vòng 15 ngày kể từ khi có văn bản đề nghị của bên B.

5. Tiếp nhận mặt bằng đã giải toả để triển khai thực hiện dự án theo quy định.

Điều 5. Trách nhiệm của bên B:

1. Lập và tổ chức thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo đúng trình tự quy định.

2. Chịu trách nhiệm về tính chính xác, đầy đủ, hợp lý của số liệu kiểm kê, tài sản được bồi thường, hỗ trợ trong phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

3. Tổ chức chi trả kinh phí cho đối tượng được đền bù theo đúng quy định của pháp luật và hoàn chứng từ chi trả bồi thường, hỗ trợ cho bên A.

4. Bàn giao mặt bằng đã được giải tỏa cho bên A trước 25 ngày kể từ ngày hoàn thành việc chi trả kinh phí bồi thường, hỗ trợ.

5. Chuyển các chứng từ gốc về chi trả kinh phí bồi thường, hỗ trợ và chi trả kinh phí thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ cho bên A để bên A thực hiện quyết toán với các cơ quan, đơn vị có liên quan.

Điều 6. Giá trị hợp đồng và hình thức thanh toán:

1. Giá trị hợp đồng là chi phí tổ chức thực hiện công tác giải phóng mặt bằng theo quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền.

2. Hình thức thanh toán: Bên A thanh toán cho bên B bằng hình thức chuyển khoản hoặc tiền mặt.

Điều 7: Tạm ứng kinh phí:

Bên A có trách nhiệm tạm ứng cho bên B các khoản kinh phí:

1. Số tiền……………..(Bằng chữ:…………đồng) sau 05 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng để bên B thực hiện việc lập phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

2. 1/2 (một nửa) kinh phí bồi thường, hỗ trợ theo phương án mà Bên B trình cho cấp có thẩm quyền thẩm định sau 05 ngày kể từ ngày Bên B có văn bản đề nghị tạm ứng.

Bên B có trách nhiệm lập thủ tục quyết toán số tiền tạm ứng vào kinh phí chi trả bồi thường, hỗ trợ và kinh phí tổ chức thực hiện công tác giải phóng mặt bằng sau khi có quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền.

Điều 8. Điều khoản chung:

- Hai bên cam kết thực hiện đúng các nội dung đã thỏa thuận trong Hợp đồng này. Quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc hai bên cùng nhau bàn bạc thống nhất giải quyết. Mọi phát sinh cần điều chỉnh hoặc bổ sung vào Hợp đồng phải có phụ lục Hợp đồng kèm theo được hai bên thống nhất ký kết; phụ lục Hợp đồng là một văn bản không tách rời khỏi Hợp đồng này.

- Nếu bên A vi phạm Hợp đồng thì sẽ không được hoàn trả và thanh quyết toán sổ kinh phí đã tạm ứng. Nếu bên B vi phạm Hợp đồng thì phải hoàn trả lại số kinh phí đã tạm ứng cho bên A và bồi thường thêm 50% kinh phí đã tạm ứng cho bên A.

Hợp đồng này (gồm có....trang) có hiệu lực kể từ ngày ký, được lập thành…….bản, bên A giữ…... bản, bên B giữ…..bản và có giá trị pháp lý như nhau.

 

ĐẠI DIỆN BÊN A

ĐẠI DIỆN BÊN B

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014