Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 15/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Đỗ Đức Duy |
Ngày ban hành: | 20/08/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2019/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 20 tháng 8 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BXD ngày 15 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 929/TTr-SXD ngày 20 tháng 5 năm 2019, Tờ trình số 1778/TTr-SXD ngày 19 tháng 8 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với các khu vực đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
1. Các cá nhân, hộ gia đình, cơ quan, đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt.
2. Các tổ chức, đơn vị và doanh nghiệp cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt.
3. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân khác có liên quan đến việc thực hiện dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt.
1. Giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) đối với hộ dân cư trên địa bàn tỉnh Yên Bái: Chi tiết theo Phụ lục số 01 đính kèm.
2. Giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) đối với hộ kinh doanh, tổ chức và các đối tượng khác trên địa bàn tỉnh Yên Bái: Chi tiết theo Phụ lục số 02 đính kèm.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 10 năm 2019.
2. Bãi bỏ khoản 4 Điều 1 Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt tạm thời giá sản phẩm, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái và khoản 1 Điều 1 Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt tạm thời giá sản phẩm, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
1. Các sở, ban, ngành theo chức năng nhiệm vụ có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát, tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
3. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các đơn vị thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt thực hiện thu, quản lý, sử dụng nguồn thu từ giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước; kiểm tra, giám sát quá trình tổ chức thực hiện.
4. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các phòng, ban chức năng tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
5. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước Yên Bái; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ TỐI ĐA ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI HỘ DÂN CƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT |
Đối tượng |
Đơn vị tính |
Giá tối đa tại thành phố Yên Bái |
Giá tối đa tại thị xã Nghĩa Lộ |
Giá tối đa tại huyện Yên Bình |
Giá tối đa tại các huyện: Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên |
Giá tối đa tại huyện Mù Căng Chải |
Giá tối đa tại các huyện: Lục Yên, Trạm Tấu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1 |
Đối với các phường, thị trấn |
đồng/người/tháng |
4.500 |
3.500 |
3.000 |
3.000 |
2.500 |
2.500 |
2 |
Đối với các xã |
đồng/người/tháng |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
2.000 |
1.500 |
1.500 |
GIÁ TỐI ĐA ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI HỘ KINH DOANH, TỔ CHỨC VÀ CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT |
Đối tượng |
Đơn vị tính |
Giá tối đa tại thành phố Yên Bái |
Giá tối đa tại thị xã Nghĩa Lộ |
Giá tối đa tại huyện Yên Bình |
Giá tối đa tại các huyện: Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên |
Giá tối đa tại huyện Mù Căng Chải |
Giá tối đa tại các huyện: Lục Yên, Trạm Tấu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
I |
Hộ kinh doanh ở mặt tiền đường phố |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hộ kinh doanh nhà hàng ăn uống, giải khát |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Mức 1 của lệ phí môn bài (Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 500 triệu đồng/năm) |
Đồng/hộ/tháng |
310.000 |
220.000 |
160.000 |
160.000 |
180.000 |
130.000 |
1.2 |
Mức 2, mức 3 của lệ phí môn bài (Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 100 đến 500 triệu đồng/năm) |
Đồng/hộ/tháng |
250.000 |
180.000 |
150.000 |
150.000 |
160.000 |
120.000 |
1.3 |
Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu ≤ 100 triệu đồng/năm |
Đồng/hộ/tháng |
220.000 |
170.000 |
130.000 |
130.000 |
140.000 |
100.000 |
2 |
Hộ kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Mức 1 của lệ phí môn bài (Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 500 triệu đồng/năm) |
Đồng/hộ/tháng |
270.000 |
200.000 |
150.000 |
150.000 |
170.000 |
120.000 |
2.2 |
Mức 2, mức 3 của lệ phí môn bài (Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 100 đến 500 triệu đồng/năm) |
Đồng/hộ/tháng |
220.000 |
170.000 |
130.000 |
130.000 |
150.000 |
100.000 |
2.3 |
Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu ≤ 100 triệu đồng/năm |
Đồng/hộ/tháng |
180.000 |
150.000 |
100.000 |
100.000 |
120.000 |
80.000 |
3 |
Hộ kinh doanh xe máy, bảo dưỡng,sửa chữa xe có động cơ và các thiết bị khác |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Mức 1 của lệ phí môn bài (Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 500 triệu đồng/năm) |
Đồng/hộ/tháng |
220.000 |
170.000 |
130.000 |
130.000 |
150.000 |
100.000 |
3.2 |
Mức 2, mức 3 của lệ phí môn bài (Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 100 đến 500 triệu đồng/năm) |
Đồng/hộ/tháng |
180.000 |
150.000 |
100.000 |
100.000 |
120.000 |
80.000 |
3.3 |
Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu ≤ 100 triệu đồng/năm |
Đồng/hộ/tháng |
140.000 |
130.000 |
90.000 |
90.000 |
100.000 |
70.000 |
4 |
Phòng khám bệnh tư nhân |
Đồng/hộ/tháng |
180.000 |
170.000 |
130.000 |
130.000 |
150.000 |
100.000 |
5 |
Hộ kinh doanh hoặc điểm bán thực phẩm tươi sống |
Đồng/hộ/tháng |
110.000 |
90.000 |
60.000 |
60.000 |
70.000 |
50.000 |
6 |
Hộ kinh doanh hoa tươi, làm vòng hoa, lẵng hoa, cơ sở in ấn, quảng cáo |
Đồng/hộ/tháng |
140.000 |
100.000 |
90.000 |
90.000 |
100.000 |
70.000 |
7 |
Hộ kinh doanh rửa xe ô tô, xe máy |
Đồng/hộ/tháng |
180.000 |
170.000 |
130.000 |
130.000 |
150.000 |
100.000 |
8 |
Hộ kinh doanh giết mổ gia súc (trâu, bò, ngựa, chó, dê,...) |
Đồng/hộ/tháng |
220.000 |
210.000 |
160.000 |
160.000 |
190.000 |
130.000 |
9 |
Hộ kinh doanh giết mổ gia cầm |
Đồng/hộ/tháng |
130.000 |
120.000 |
90.000 |
90.000 |
100.000 |
70.000 |
10 |
Hộ kinh doanh vàng, bạc, đá quý |
Đồng/hộ/tháng |
75.000 |
60.000 |
40.000 |
40.000 |
50.000 |
30.000 |
11 |
Kinh doanh các ngành nghề khác |
|
|
|
|
|
|
|
11.1 |
Mức 1 của lệ phí môn bài (Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 500 triệu đồng/năm) |
Đồng/hộ/tháng |
140.000 |
130.000 |
90.000 |
90.000 |
100.000 |
70.000 |
11.2 |
Mức 2, mức 3 của lệ phí môn bài (Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 100 đến 500 triệu đồng/năm) |
Đồng/hộ/tháng |
110.000 |
90.000 |
60.000 |
60.000 |
70.000 |
50.000 |
11.3 |
Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu ≤ 100 triệu đồng/năm |
Đồng/hộ/tháng |
75.000 |
60.000 |
40.000 |
40.000 |
50.000 |
30.000 |
II |
Đối với các tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan hành chính sự nghiệp, tổ chức, trụ sở doanh nghiệp có số người dưới 30 người |
Đồng/đơn vị/tháng |
160.000 |
130.000 |
110.000 |
110.000 |
130.000 |
90.000 |
2 |
Cơ quan hành chính sự nghiệp, tổ chức, trụ sở doanh nghiệp có số người từ 30 người trở lên đến dưới 50 người |
Đồng/đơn vị/tháng |
210.000 |
180.000 |
150.000 |
150.000 |
170.000 |
120.000 |
3 |
Cơ quan hành chính sự nghiệp, tổ chức, trụ sở doanh nghiệp có số người từ 50 người trở lên |
Đồng/đơn vị/tháng |
430.000 |
350.000 |
300.000 |
300.000 |
340.000 |
230.000 |
III |
Mức thu của các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mức thu của các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe |
Đồng/m3 rác |
180.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
160.000 |
110.000 |
2 |
Mức thu đối với công trình xây dựng |
Đồng/m3 rác |
180.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
160.000 |
110.000 |
3 |
Mức thu phế thải xây dựng |
Đồng/m3 rác |
180.000 |
150.000 |
140.000 |
140.000 |
160.000 |
110.000 |
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2020 về sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 16/06/2020
Quyết định 217/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai Đề án số hóa truyền dẫn phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2020 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Pháp y tỉnh Cao Bằng trực thuộc Sở Y tế tỉnh Cao Bằng Ban hành: 27/02/2020 | Cập nhật: 03/04/2020
Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch tổng kết công tác cải cách hành chính giai đoạn 2011-2020 và phương hướng, nhiệm vụ cải cách hành chính tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021-2030 Ban hành: 14/02/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2020 công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến cuối năm 2019 Ban hành: 06/02/2020 | Cập nhật: 05/03/2020
Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Đề án đẩy mạnh thanh toán qua ngân hàng đối với các dịch vụ công: thuế, điện, nước, học phí, viện phí và chi trả các chương trình an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 16/04/2019
Quyết định 217/QĐ-UBND phê duyệt Phương án thực hiện Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch triển khai dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025, tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum Ban hành: 27/02/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 507/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình công tác trọng tâm năm 2018 của ngành Tư pháp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 03/08/2018
Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 28/03/2018
Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch triển khai Đề án tăng cường, phổ biến, giáo dục pháp luật cho người đang chấp hành hình phạt tù; người bị áp dụng biện pháp tư pháp hoặc biện pháp xử lý hành chính, người mới ra tù tái hòa nhập cộng đồng, thanh thiếu niên vi phạm pháp luật, lang thang cơ nhỡ giai đoạn 2018 - 2021 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 217/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng năm 2018 Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Thông tư 14/2017/TT-BXD về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn hóa, Văn hóa cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên Ban hành: 07/06/2017 | Cập nhật: 16/06/2017
Thông tư 07/2017/TT-BXD hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 15/05/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định 217/QĐ-UBND về việc phê duyệt tạm thời giá sản phẩm, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch tiếp tục thực hiện Đề án Kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 217/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt tạm thời giá sản phẩm, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khám, chữa bệnh và trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 04/04/2017
Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 14/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2016 Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Cao Bằng Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Nghị định 38/2015/NĐ-CP về quản lý chất thải và phế liệu Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Điện Biên Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 2653/2007/QĐ-UBN Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 02/07/2015
Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Thanh tra trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 05/03/2015 | Cập nhật: 20/05/2015
Quyết định 217/QĐ-UBND về Kế hoạch quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2015 Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế chi tiêu của Quỹ hỗ trợ phòng chống dịch bệnh nguy hiểm HIV/AIDS Hà Nội Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 06/02/2015
Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 23/10/2014 | Cập nhật: 21/06/2015
Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ Ban hành: 17/02/2014 | Cập nhật: 19/02/2014
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2013 xếp hạng di tích cấp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2013 ban hành bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 15/04/2013 | Cập nhật: 23/04/2013
Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh danh mục dự án kêu gọi đầu tư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 18/03/2013 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP và Nghị quyết 13/2013/NQ-HĐND Ban hành: 23/01/2013 | Cập nhật: 28/06/2014
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2013 về bộ “Đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản" Ban hành: 17/01/2013 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 19/10/2012 | Cập nhật: 09/08/2014
Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2012 công bố 20 thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 14/05/2012 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung đơn giá hỗ trợ công chăm sóc, bảo vệ rừng vào Phụ lục đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất kèm theo Quyết định 1572/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 19/03/2012 | Cập nhật: 13/04/2012
Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Bạc Liêu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 16/03/2012 | Cập nhật: 29/03/2012
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 09/03/2012 | Cập nhật: 13/03/2012
Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 14/04/2011 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 507/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2011 cho đơn vị sử dụng ngân sách cấp tỉnh và các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 10/03/2011 | Cập nhật: 21/05/2018
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt dự toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư công trình: Điều chỉnh tuyến QL32C đoạn qua thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - thuộc địa bàn xã Minh Nông, thành phố Việt Trì (đợt 09) do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 22/01/2010 | Cập nhật: 13/04/2010
Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 14/02/2008 | Cập nhật: 18/07/2012
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2007 xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010 của thành phố Phan Rang - Tháp Chàm tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/08/2007 | Cập nhật: 09/01/2013