Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
Số hiệu: | 963/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày ban hành: | 17/06/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 963/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 17 tháng 06 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH NINH THUẬN)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 26/02/2019/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế hoạt động của thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 13/TTr-VPUB ngày 17/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. |
Lĩnh vực về Điều kiện sản xuất mỹ phẩm: |
||||
1 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
30 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; số 44, đường 16/4, Thành phố PR-TC |
6.000.000 đồng |
Quyết định số 820/QĐ- UBND ngày 23/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
05 ngày làm việc |
- Như trên - |
Chưa quy định |
- Như trên - |
3 |
Thủ tục Cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
- 03 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp số tiếp nhận); - 05 ngày làm việc (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận). |
- Như trên - |
500.000 đồng |
- Như trên - |
4 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
04 ngày làm việc |
- Như trên - |
Chưa quy định |
- Như trên - |
II. |
Lĩnh vực về Dược phẩm |
||||
5 |
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề được bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
15 ngày làm việc |
-Như trên- |
500.000 đồng |
Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
6 |
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND |
05 ngày làm việc |
- Như trên - |
Chưa quy định |
- Như trên - |
7 |
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
05 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
8 |
Thủ tục Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
05 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
9 |
Thủ tục Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
- 20 ngày làm việc đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày làm việc đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở |
- Như trên - |
- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng |
- Như trên - |
10 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
11 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
- 15 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh được bị mất, hư hỏng. - 07 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy CN ĐDKKD |
- Như trên - |
Chưa quy định |
- Như trên - |
12 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
20 ngày đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. |
- Như trên - |
- Thẩm định cơ sở bán buôn GDP): 4.000.000 đồng/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng/cơ sở - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó - khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở. |
- Như trên - |
13 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
15 ngày làm việc |
- Như trên - |
Chưa quy định |
- Như trên - |
14 |
Thủ tục Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
05 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
15 |
Thủ tục Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
07 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
16 |
Thủ tục Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
07 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
17 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
10 ngày làm việc |
- Như trên - |
1.600.000 đồng |
- Như trên - |
18 |
Thủ tục Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
07 ngày làm việc |
- Như trên - |
100.000 đồng |
- Như trên - |
19 |
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
21 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng/cơ sở - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở. |
- Như trên - |
20 |
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
05 ngày làm việc |
- Như trên - |
Chưa có quy định |
- Như trên - |
21 |
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
30 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 đồng/cơ sở. - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/ cơ sở. |
- Như trên - |
22 |
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
23 |
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
24 |
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
- Như trên - |
- Như trên - |
Chưa quy định |
- Như trên - |
25 |
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
26 |
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
27 |
Thủ tục Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
10 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
28 |
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. |
30 ngày làm việc |
- Như trên - |
4.000.000 đồng/cơ sở |
- Như trên - |
29 |
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
- Như trên - |
- Như trên - |
4.000.000 đồng/cơ sở |
- Như trên - |
30 |
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, được chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. |
- Như trên - |
- Như trên - |
4.000.000 đồng/cơ sở |
- Như trên - |
31 |
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
- Như trên - |
- Như trên - |
4.000.000 đồng/cơ sở |
- Như trên - |
32 |
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại. |
- Như trên - |
- Như trên - |
4.000.000 đồng/cơ sở |
- Như trên - |
33 |
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực không vì mục đích thương mại |
- Như trên - |
- Như trên - |
4.000.000 đồng/cơ sở |
- Như trên - |
34 |
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
- Như trên - |
- Như trên - |
Chưa quy định |
- Như trên - |
35 |
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
36 |
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
37 |
Thủ tục Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT- BYT |
10 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
38 |
Thủ tục Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
05 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
III. |
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
||||
39 |
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
03 ngày làm việc (Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng) |
- Như trên - |
Chưa quy định |
- Như trên - |
40 |
Thủ tục Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
03 ngày làm việc (các cơ sở xét nghiệm được tiến hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học) |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
IV. |
Lĩnh vực Trang thiết bị y tế |
||||
41 |
Thủ tục Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Sau 03 ngày làm việc |
- Như trên - |
Chưa quy định |
- Như trên - |
42 |
Thủ tục Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên- |
- Như trên - |
43 |
Thủ tục Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
- Như trên - |
- Như trên - |
Phí thẩm định: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ Lệ phí: không |
- Như trên - |
44 |
Thủ tục Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
- Như trên - |
- Như trên - |
Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/1 hồ sơ Lệ phí: không |
- Như trên - |
45 |
Thủ tục Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
- Như trên - |
- Như trên - |
Phí thẩm định: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ Lệ phí: không |
- Như trên - |
V. |
Lĩnh vực khám chữa bệnh |
||||
46 |
Thủ tục Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
21 ngày làm việc |
- Như trên - |
360.000 đồng |
Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND tỉnh |
47 |
Thủ tục Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề |
- Như trên - |
- Như trên - |
360.000 đồng |
- Như trên - |
48 |
Thủ tục Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
- Như trên - |
- Như trên - |
360.000 đồng |
- Như trên - |
49 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh |
- Như trên - |
- Như trên - |
150.000 đồng |
- Như trên - |
50 |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
- Như trên - |
- Như trên - |
150.000 đồng |
- Như trên - |
51 |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
- Như trên - |
- Như trên - |
360.000 đồng |
- Như trên - |
52 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
42 ngày làm việc |
- Như trên - |
10.500.000 đồng |
- Như trên - |
53 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa |
32 ngày làm việc |
- Như trên - |
5.700.000 đồng |
- Như trên - |
54 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa |
- Như trên - |
- Như trên - |
4.300.000 đồng |
- Như trên - |
55 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền |
- Như trên - |
- Như trên - |
3.100.000 đồng |
- Như trên - |
56 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm |
- Như trên - |
- Như trên - |
4.300.000 đồng |
- Như trên - |
57 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh |
- Như trên - |
- Như trên - |
5.700.000 đồng |
- Như trên - |
58 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng |
- Như trên - |
- Như trên - |
4.300.000 đồng |
- Như trên - |
59 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp |
- Như trên - |
- Như trên - |
4.300.000 đồng |
- Như trên - |
60 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
- Như trên - |
- Như trên - |
4.300.000 đồng |
- Như trên - |
61 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
- Như trên - |
- Như trên - |
4.300.000 đồng |
- Như trên - |
62 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
32 ngày làm việc |
- Như trên - |
4.300.000 đồng |
- Như trên - |
63 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
- Như trên - |
- Như trên - |
4.300.000 đồng |
- Như trên - |
64 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang |
- Như trên - |
- Như trên - |
4.300.000 đồng |
- Như trên - |
65 |
Thủ tục Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ |
07 ngày làm việc |
- Như trên - |
Chưa quy định |
- Như trên - |
66 |
Thủ tục Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
67 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá |
- Như trên - |
- Như trên - |
3.100.000 đồng |
- Như trên - |
68 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
- Như trên - |
- Như trên - |
4.300.000 đồng |
- Như trên - |
69 |
Thủ tục Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
11 ngày làm việc |
- Như trên - |
Chưa quy định |
- Như trên - |
70 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm |
- Đối với bệnh viện: 42 ngày làm việc - Đối với các hình thức tổ chức KCB khác: 32 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Bệnh viện: 10.500.000 đồng - Phòng khám da khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng công an nhân dân: 5.700.000 đồng - Phòng khám chuyên khoa; phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng cơ sở dịch vụ y tế: 4.300.000 đồng - Phòng chẩn trị YHCT; trạm y tế xã: 3.100.000 đồng |
- Như trên - |
71 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
- Đối với bệnh viện: 42 ngày làm việc - Đối với các hình thức tổ chức KCB khác: 32 ngày làm việc |
- Như trên - |
1.500.000 đồng |
- Như trên - |
72 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Bệnh viện: 10.500.000 đồng - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng công an nhân dân: 5.700.000 đồng - Phòng khám chuyên khoa; phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng; cơ sở dịch vụ y tế: 4.300.000 đồng - Phòng chẩn trị YHCT; trạm y tế xã: 3.100.000 đồng |
- Như trên - |
73 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
- Đối với bệnh viện: 42 ngày làm việc - Đối với các hình thức tổ chức KCB khác: 32 ngày làm việc |
- Như trên - |
1.500.000 đồng |
- Như trên - |
74 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền |
- Như trên - |
- Như trên - |
1.500.000 đồng |
- Như trên - |
VI. |
Lĩnh vực về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động |
||||
75 |
Thủ tục Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế |
21 ngày làm việc |
- Như trên - |
Chưa quy định |
- Như trên - |
76 |
Thủ tục Công bố điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
VII. |
Lĩnh vực về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
||||
77 |
Thủ tục Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
04 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
78 |
Thủ tục Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
79 |
Thủ tục Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
80 |
Thủ tục Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
VIII |
Lĩnh vực về khám bệnh, chữa bệnh |
||||
81 |
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
11 ngày làm việc |
- Như trên - |
Chưa quy định |
Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 của UBND tỉnh |
IX. |
Lĩnh vực Đào tạo thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe |
||||
82 |
Thủ tục Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh |
11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
X. |
Lĩnh vực về An toàn thực phẩm |
||||
83 |
Thủ tục Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
05 ngày làm việc |
- Như trên - |
Phí thẩm định hồ sơ: 1.500.000 đồng/01 sản phẩm |
Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND tỉnh |
84 |
Thủ tục Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
05 ngày làm việc |
- Như trên - |
Phí thẩm định hồ sơ: 1.500.000 đồng/01 sản phẩm |
- Như trên - |
85 |
Thủ tục Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
07 ngày làm việc |
- Như trên - |
Phí thẩm định hồ sơ: 1.200.000 đồng/01 sản phẩm |
- Như trên - |
86 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế theo phân cấp |
12 ngày làm việc |
- Như trên - |
Phí thẩm định đối với cơ sở SX thực phẩm được cấp giấy chứng nhận cơ sở ĐĐK an toàn thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): 2.500.000 đồng/lần/cơ sở - Phí thẩm định đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống: + Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/ lần/cơ sở + Phục vụ từ 200 xuất ăn trở lên: 1.000.000 đồng/ lần/cơ sở |
- Như trên - |
XI. |
Lĩnh vực Tổ chức - Cán bộ |
||||
87 |
Thủ tục Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần |
15 ngày làm việc |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
88 |
Thủ tục Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần. |
10 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên- |
- Như trên - |
|
Tổng số: 88 TTHC |
Lưu ý: + Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển ngay hồ sơ của cá nhân, tổ chức đến các Sở, ban ngành trong buổi làm việc. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ 00 thì thời gian chuyển hồ sơ được tính vào đầu giờ sáng ngày làm việc tiếp theo.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả từ các Sở, ban ngành và trả cho cá nhân, tổ chức ngay trong buổi làm việc.
Quyết định 60/QĐ-UBND năm về phê duyệt Điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở thành phố Cần Thơ đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 12/01/2021 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 59/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 19/01/2021
Quyết định 60/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 18/01/2021
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 13/07/2020
Quyết định 60/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 11/03/2020 | Cập nhật: 21/03/2020
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2020 công bố giá nhân công xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 18/02/2020
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai Ban hành: 15/08/2019 | Cập nhật: 30/10/2019
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp liên ngành giữa Sở Y tế, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương trong công tác quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2019 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, biên chế của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Điều lệ Hội Bảo vệ người tiêu dùng tỉnh Kon Tum Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 59/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/01/2019 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 59/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2019 Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 14/02/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2018 về định mức kỹ thuật tạm thời để áp dụng trong thực hiện các chương trình, dự án, các mô hình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 13/07/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Điều lệ Hội Sinh viên Trường Đại học Luật - Đại học Huế nhiệm kỳ 2017-2019 Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 10/05/2018
Quyết định 59/QĐ-UBND về chỉ tiêu và giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 60/QĐ-UBND về Chương trình công tác trọng tâm năm 2018 Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2017 theo chuẩn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 60/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2018 Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Sắp xếp tổ chức bộ máy, biên chế, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp y tế tỉnh An Giang Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 60/QĐ-UBND Kế hoạch Kiểm soát tải trọng phương tiện vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017 Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 24/03/2017
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2030 Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 59/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2017 Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 xây dựng Phân khu cây xanh sinh thái thuộc Công viên động vật hoang dã Quốc gia tại tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 22/03/2017
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2017 triển khai Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách nhà nước các cấp cho các nội dung trong chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 03/06/2017
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 19/04/2016
Quyết định 60/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 90/2008/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định tạm thời mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề của các trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2015 - 2016 Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục văn bản hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực năm 2015 Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 19/10/2016
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự toán bù giá vật liệu, nhân công và máy thi công gói thầu số 3, công trình hồ chứa nước Đạ Chao, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục tên thủ tục hành chính liên thông thuộc lĩnh vực tư pháp được chuẩn hóa thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 04/06/2015 | Cập nhật: 30/06/2015
Quyết định 59/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2015 về việc công bố thủ tục hành chính mới thuộc ngành xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 16/05/2015
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng đô thị Duy Tiên tỉnh Hà Nam đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 28/04/2018
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2015 thành lập Quỹ đầu tư phát triển và bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/01/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2015 về Nội quy tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Yên Bái Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch triển khai Chương trình hành động theo Nghị quyết 11/NQ-CP về tăng cường công tác quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng, vận hành khai thác công trình thủy điện Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 07/05/2014
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ chuyên môn về bảo vệ môi trường cấp tỉnh Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 60/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về công tác thanh niên năm 2014 do tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/01/2014 | Cập nhật: 17/06/2014
Quyết định 59/QĐ-UBND giao chỉ tiêu thu Quỹ Phòng, chống lụt, bão năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 15/01/2014 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ đơn giá xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2014 chuyển thôn thành tổ dân phố thuộc thị trấn A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 1765/QĐ-UBND phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, đơn giá xây dựng các loại mặt đường và cống thoát nước thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2014 quy định giá vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt tuyến 13 (từ Liên vị, thị xã Quảng Yên đến Ngã ba Cầu Sến, thành phố Uông Bí), tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 14/04/2014
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Quy hoạch phát triển hệ thống làng nghề tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 25/04/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bắc Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 08/02/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 60/QĐ-UBND về Chương trình Xúc tiến Thương mại, Du lịch và Đầu tư tỉnh Cà Mau năm 2013 Ban hành: 10/01/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/06/2012 | Cập nhật: 28/06/2012
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 20/04/2012 | Cập nhật: 17/09/2012
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 134/QĐ-UBND Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 133/QĐ-UBND Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2012 Quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc kê khai tiền sử dụng đất của từng lần phát sinh khi nộp hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Ban hành: 11/01/2012 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2011 thành lập phòng kiểm soát thủ tục hành chính thuộc văn phòng Ủy ban nhân dân Ban hành: 23/02/2011 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2011 về quy chế thực hiện cơ chế một cửa giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 13/04/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2010 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 24/09/2013
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2010 về bãi bỏ thủ tục hành chính đã công bố thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 18/01/2010 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2010 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 18/01/2010 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2010 về kế hoạch hành động thực hiện Phòng, chống bạo lực gia đình giai đoạn 2010-2015 Ban hành: 13/01/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Đề án hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/04/2009 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2008 quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt Ban hành: 07/04/2008 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2008 xác định hệ số điều chỉnh chi phí xây dựng công trình theo Thông tư 03/2008/TT-BXD do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 13/03/2008 | Cập nhật: 09/06/2008
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt dự án Xây dựng và phát triển vùng sản xuất nhãn hàng hoá tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2007-2015 Ban hành: 27/04/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2007 quy định mức thu chi phí xây dựng hạ tầng Nghĩa trang nhân dân thành phố Huế Ban hành: 29/03/2007 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 10/05/2010
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 14/05/2010
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ Quyết định 1589/QĐ-UBND về độ mật đối với từng loại tài liệu, vật mang bí mật nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/01/2021 | Cập nhật: 22/02/2021
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 22/02/2021 | Cập nhật: 26/02/2021