Quyết định 9150/QĐ-UBND năm 2016 về giá dịch vụ thuộc danh mục chuyển từ phí sang giá theo quy định của Luật Phí và lệ phí áp dụng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Số hiệu: | 9150/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng | Người ký: | Trần Văn Miên |
Ngày ban hành: | 30/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 9150/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ; Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính thành phố tại Công văn số 3117/STC-GCS ngày 28 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phụ lục số 1: Sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi.
3. Phụ lục số 3: Dịch vụ sử dụng cảng cá được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
4. Phụ lục số 4: Dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
6. Dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ; Áp dụng theo Bộ đơn giá đo đạc địa chính ban hành kèm Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 20/5/2015 của UBND thành phố Đà Nẵng.
8. Dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách: Mức giá tối đa của dịch vụ bằng 02 lần mức giá quy định tại Khoản 2 Điều này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI
(Kèm theo Quyết định số 9150/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng)
1. Đối với đất trồng lúa
TT |
Biện pháp công trình |
Giá dịch vụ (đồng/ha/vụ) |
1 |
Diện tích tưới chủ động 100% |
|
1.1 |
Tưới tiêu bằng động lực |
1.409.000 |
1.2 |
Tưới tiêu bằng trọng lực |
986.000 |
1.3 |
Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ |
1.197.000 |
2 |
Diện tích tưới chủ động một phần thì thu bằng mức 60% mức giá dịch vụ trên |
|
3 |
Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng trọng lực thì thu bằng 40% mức giá dịch vụ trên |
|
4 |
Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng động lực thì thu bằng 50% mức giá dịch vụ nêu trên |
|
5 |
Trường hợp lợi dụng thủy triều để tưới, tiêu thì thu bằng 70% mức giá dịch vụ tươi tiêu bằng trọng lực |
|
6 |
Trường hợp phải tạo nguồn từ bậc 2 trở lên đối với các công trình được xây dựng theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt, mức mức giá dịch vụ được tăng thêm 20% so với mức giá dịch vụ quy định trên. |
|
7 |
Trường hợp phải tách riêng mức tưới, tiêu trên cùng một diện tích thì mức giá dịch vụ cho tưới được tính bằng 70%, cho tiêu bằng 30% mức giá dịch vụ quy định nêu trên |
2. Đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông thì mức giá dịch vụ công ích thủy lợi bằng 40% mức thu đối với đất trồng lúa.
3. Mức giá dịch vụ công ích thủy lợi đối với tổ chức, cá nhân sử dụng nước hoặc làm dịch vụ từ công trình thủy lợi để phục vụ cho các mục đích không phải sản xuất lương thực như sau:
TT |
Các đối tượng dùng nước |
Đơn vị |
Giá theo các biện pháp công trình |
|
Bơm điện |
Hồ đập, kênh cống |
|||
1 |
Cấp nước dùng sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp |
đồng/m3 |
1.800 |
900 |
2 |
Cấp nước cho nhà máy nước sinh hoạt, chăn nuôi |
đồng/m3 |
1.320 |
900 |
3 |
Cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu |
đồng/m3 |
1.020 |
840 |
4 |
Cấp nước để nuôi trồng thủy sản |
đồng/m3 |
840 |
600 |
đồng/m2 mặt thoáng/năm |
250 |
|||
5 |
Nuôi trồng thủy sản tại công trình hồ chứa |
% giá trị sản lượng |
7% |
|
|
Nuôi cá bè |
% giá trị sản lượng |
7% |
|
6 |
Vận tải qua âu thuyền, cống của hệ thống thủy lợi |
|
|
|
- |
Thuyền, sà lan |
Đồng/tấn/lượt |
7.200 |
|
- |
Các loại bè |
Đồng/m2/lượt |
1.800 |
|
7 |
Sử dụng nước từ công trình thủy lợi để phát điện |
% giá trị sản lượng điện thương phẩm |
12% |
|
8 |
Sử dụng công trình thủy lợi để kinh doanh du lịch, nghỉ mát, an dưỡng, giải trí (kể cả kinh doanh sân gôn, casino, nhà hàng) |
Tổng giá trị doanh thu |
12% |
- Trường hợp lấy nước theo khối lượng thì mức tiền nước được tính từ vị trí nhận nước của tổ chức, cá nhân sử dụng nước.
- Trường hợp cấp nước để nuôi trồng thủy sản lợi dụng thủy triều được tính bằng 50% mức quy định đối với cấp nước để nuôi trồng thủy sản.
- Trường hợp cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, cây hoa dược liệu nếu không tính được theo mét khối (m3) thì thu theo diện tích (ha), mức thu bằng 80% mức giá dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa cho một năm.
4. Trường hợp cấp nước tạo nguồn bằng công trình thủy lợi để phục vụ cho cấp nước sinh hoạt, chăn nuôi bằng biện pháp bơm điện là 528 đồng/m2 và bằng biện pháp hồ, đập, kênh cống là 360 đồng/m3.
Ghi chú: Mức giá tại Phụ lục số 1 này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng theo quy định.
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 9150/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng)
I. Khung giá dịch vụ chợ đối với các hộ kinh doanh cố định, các hộ kinh doanh không cố định tại các chợ trên địa bàn thành phố
1. Khung giá dịch vụ đối với các hộ kinh doanh cố định
TT |
Phân loại chợ |
Giá dịch vụ (đồng/m2/tháng) |
1 |
Chợ hạng I |
30.000 - 160.000 |
2 |
Chợ hạng II |
10.000 - 110.000 |
3 |
Chợ hạng III |
10.000 - 60.000 |
2. Khung Giá dịch vụ đối với các hộ kinh doanh không cố định
TT |
Phân loại chợ |
Giá dịch vụ (đồng/m2/tháng) |
1 |
Chợ hạng I |
1.000 - 8.000 |
2 |
Chợ hạng II |
1.000 - 7.000 |
3 |
Chợ hạng III |
1.000 - 5.000 |
II. Giá dịch vụ cụ thể đối với các tổ chức, cá nhân có phương tiện vận tải cơ giới vận chuyển hàng hóa ra vào các chợ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
TT |
Loại phương tiện |
Giá dịch vụ (đồng/lượt xe) |
1 |
Xe có tải trọng dưới 01 tấn |
5.000 |
2 |
Xe có tải trọng từ 01 tấn đến dưới 02 tấn |
10.000 |
3 |
Xe có tải trọng từ 02 tấn đến dưới 05 tấn |
20.000 |
4 |
Xe có tải trọng từ 05 tấn trở lên |
70.000 |
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐỐI VỚI CÁC HỘ KINH DOANH CỐ ĐỊNH TẠI CHỢ CỒN
ĐVT: 1.000đồng/m2/tháng
Stt |
Ngành hàng |
Hạng lô |
||||
Hạng A1 |
Hạng A2 |
Hạng B |
Hạng C |
Hạng D |
||
Tỷ lệ |
1.5 |
1.3 |
1.0 |
0.8 |
0.6 |
|
1 |
Đình 1: Vàng bạc, trang sức, áo quần, mỹ phẩm, đồng hồ, kính đeo mắt, tạp hóa,... |
160 |
135 |
105 |
85 |
65 |
2 |
Đình 2: Áo quần mỹ phẩm, giày, dép, mùng mền, … |
|
135 |
105 |
85 |
65 |
3 |
Đình 3 : Tạp hóa xà phòng, tạp hóa văn phòng phẩm, tạp hóa kim chỉ, đồ chơi, khăn, bít tất,... |
|
110 |
85 |
70 |
50 |
4 |
Đình 5: Hương đèn, ngũ cốc, đường, chiếu rổ,... |
70 |
60 |
45 |
35 |
30 |
5 |
Đình 6: Chiếu, trái cây, bánh kẹo, bánh tráng, bao bì, gia vị, hương đèn, sành sứ, ngũ cốc, dụng cụ, cầm tay, tôm, cá mực khô, thuốc lá... |
90 |
80 |
60 |
50 |
35 |
6 |
Đình 7: Nem chả, thịt |
150 |
130 |
100 |
|
|
7 |
Đình 7: Bao bì, dao kéo, gà, vịt sống, gia vị la gim, đồ đất, mắm dưa, mì lá, rau hành, trầu cau, gội đầu,… |
|
85 |
65 |
50 |
40 |
8 |
Đình 9: Thịt bò, thịt heo, lòng |
150 |
130 |
100 |
80 |
|
9 |
Đình 9: Nước đá, gội đầu |
105 |
90 |
70 |
55 |
40 |
10 |
Đình 15A: Nhôm nhựa |
150 |
130 |
100 |
80 |
60 |
11 |
Đình 15A: Ăn uống, thuốc Cẩm Lệ |
100 |
85 |
65 |
50 |
40 |
12 |
Đình 15B: Áo dài, đồ mưa, mùng mền, chăn gối, giày dép, giỏ xách, mũ nịt, guốc... |
100 |
85 |
65 |
50 |
|
13 |
Tầng 2: vải |
90 |
80 |
60 |
50 |
|
14 |
Tầng 2: may đo |
|
60 |
45 |
35 |
|
15 |
Kiốt đường nội bộ phía mặt tiền đường Hùng Vương |
|
85 |
65 |
50 |
|
16 |
Mái che đường Hùng Vương |
135 |
115 |
90 |
70 |
|
17 |
Kiốt đường nội bộ phía mặt tiền đường Ông Ích Khiêm |
|
100 |
75 |
60 |
|
18 |
Vỉa hè khu nhà 3 tầng: Dao kéo, thuốc cẩm lệ, tạp hóa lẻ, áo quần, nón lá, ... |
115 |
100 |
75 |
|
|
19 |
Kiốt đình 5: Chanh ớt, gia vị, may đo, đồ đất, thuốc tây, tạp hóa xà phòng, gội đầu, .... |
|
60 |
45 |
|
|
20 |
Vỉa hè đình 6: Gia vị, trầu cau, mắm, trứng, đậu khuôn,... |
70 |
60 |
45 |
35 |
|
21 |
Vỉa hè nhà số 4: Chuối, trái cây, hoa tươi, bánh, tạp hóa, ... |
|
150 |
115 |
90 |
|
22 |
Doanh nghiệp |
|
135 |
105 |
85 |
|
23 |
Kho chứa hàng, nhà số 4 |
|
70 |
55 |
45 |
|
ĐVT: 1.000đồng/m2/tháng
Stt |
Ngành hàng |
Hạng lô |
|||
Hạng A1 |
Hạng A |
Hạng B |
Hạng C |
||
Tỷ lệ |
1.5 |
1.3 |
1.0 |
0.8 |
|
I |
Chợ Hàn |
|
|
|
|
1 |
Kiốt mặt tiền đường Hùng Vương, Trần Phú, Nguyễn Thái Học. |
|
100 |
75 |
60 |
2 |
Tầng 1 |
|
|
|
|
a |
Hoa tươi, nem chả, thịt chín, thịt heo, thịt bò, lòng, tạp hóa thực phẩm. |
115 |
100 |
75 |
60 |
b |
Gia vị, hành tỏi, rau hành lagim, lô phụ |
85 |
70 |
55 |
45 |
c |
Trái cây, hương đèn, ngũ cốc, thuốc lá, bao bì nylon, chuối, nhôm nhựa, chiếu rổ, phụ tùng đồ điện, ngư lưới cụ, mì, trứng, mắm dưa, ăn uống, ... |
70 |
60 |
45 |
35 |
3 |
Tầng 2: Vải, giày dép, mùng mền, nón lá, tạp hóa lẻ, áo quần mỹ phẩm, may đo |
85 |
70 |
55 |
45 |
II |
Chợ Đống Đa |
|
|
|
|
1 |
Đình 1 |
|
|
|
|
a |
Trang sức, áo quần, đồ bành, giày dép |
75 |
65 |
50 |
40 |
b |
Mùng mền, hương đèn, sành sứ, vải, may đo, tạp hóa,... |
70 |
60 |
45 |
35 |
2 |
Đình 2: Gia vị, bao bì, ăn uống, bún mì, trứng, mắm dưa, ... |
55 |
45 |
35 |
30 |
3 |
Đình 3: Thịt heo, thịt bò, thịt chín, lòng… |
75 |
65 |
50 |
40 |
4 |
Kiốt: Ngũ cốc, uốn tóc, nhôm nhựa, tạp hóa, trang sức, ngũ kim, thuốc tây, bưu điện, ... |
70 |
60 |
45 |
35 |
III |
Chợ Đầu mối Hòa Cường |
|
|
|
|
1 |
Trái cây, rau hành, lagim, chanh ớt, bầu bí... |
55 |
45 |
35 |
|
2 |
Kiốt mặt tiền |
|
65 |
50 |
|
ĐVT: 1.000đồng/m2/tháng
STT |
Ngành hàng |
Mức giá |
1 |
Khu kinh doanh thủy sản |
|
|
Lô thuận lợi |
80 |
|
Lô còn lại |
50 |
2 |
Khu nhà lồng thu mua thủy sản |
65 |
3 |
Khu kinh doanh tạp hóa |
|
|
Lô thuận lợi |
65 |
|
Lô còn lại |
50 |
4 |
Khu kinh doanh ăn uống |
|
|
Lô thuận lợi |
60 |
|
Lô còn lại |
45 |
5 |
Khu nhà lồng làm kho công cụ, dụng cụ |
60 |
6 |
Khu cung ứng nước đá (không có mái che) |
50 |
7 |
Khu đặt thùng lạnh chứa thủy sản (không có mái che) |
50 |
Ghi chú:
1. Lô thuận lợi là lô được xác định theo các tiêu chí sau:
- Mặt tiền giáp khu vực trung tâm chợ
- Mặt tiền giáp ngã ba hoặc ngã tư đường nội bộ trong Cảng cá hoặc trong khu vực chợ thuận lợi cho việc buôn bán.
2. Mức giá tại Phụ lục số 2 này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng theo quy định.
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG CẢNG CÁ TẠI KHU VỰC CẢNG CÁ ÂU THUYỀN THỌ QUANG
(Kèm theo Quyết định số 9150/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức giá |
I |
Đối với tàu thuyền các loại |
|
|
1 |
Đối với tàu cá cập cảng |
Đồng/lần cập cảng (không quá 12 giờ) |
|
1.1 |
Tàu nhỏ (có công suất từ 6CV đến 12CV) |
nt |
5.000 |
1.2 |
Tàu vừa (có công suất từ 13 CV đến 30CV) |
nt |
10.000 |
1.3 |
Tàu trung (có công suất từ 31CV đến 90CV) |
nt |
20.000 |
1.4 |
Tàu lớn (có công suất tư 91CV trở lên) |
nt |
30.000 |
|
Nếu quá thời gian quy định nhưng không ra khỏi cảng thì phải nộp phí lưu bến, bãi, cầu cảng bằng 30% mức giá/giờ |
|
|
2 |
Đối với tàu cá vào neo đậu bình thường |
|
Không thu tiền |
3 |
Đối với tàu vận tải cập cảng |
Đồng/tấn đăng ký/lần |
|
3.1 |
Có trọng tải dưới 5 tấn |
Đồng/lần cập cảng (không quá 12 giờ) |
5.000 |
3.2 |
Có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn |
nt |
10.000 |
3.3 |
Có trọng tải trên 10 tấn đến 100 tấn |
nt |
40.000 |
3.4 |
Có trọng tải trên 100 tấn |
nt |
60.000 |
4 |
Đối với xe cơ giới vận tải hàng hóa và xe chuyên chở hành khách |
Đồng/lần vào, ra không qua đêm |
|
4.1 |
Xe có trọng tải dưới 1 tấn |
nt |
5.000 |
4.2 |
Xe có trọng tải từ 1 tấn đến 2,5 tấn |
nt |
10.000 |
4.3 |
Xe có trọng tải từ 2,5 tấn đến 5 tấn |
nt |
15.000 |
4.4 |
Xe có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn |
nt |
20.000 |
4.5 |
Xe có trọng tải trên 10 tấn |
nt |
25.000 |
5 |
Đối với xe vận tải thô sơ |
|
|
5.1 |
Tính cho 01 lần vào, ra cảng |
Đồng/lần vào, ra |
1.000 |
5.2 |
Tính theo tháng |
Đồng/tháng |
15.000 |
II |
Đối với hàng hóa qua cảng (bao gồm cả hàng thủy, hải sản, động vật sống) |
Đồng/tấn |
5.000 |
Ghi chú: Mức giá tại Phụ lục số 3 đã bao gồm thuế giá trị gia tăng theo quy định.
GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 9150/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng)
I. Giữ xe thông thường:
Điểm giữ xe |
Đơn vị tính |
Xe đạp, xe đạp điện, xích lô, xe ba gác đạp |
Xe máy, xe môtô |
Ôtô từ 15 chỗ trở xuống, xe tải dưới 3,5 tấn |
Ôtô trên 15 chỗ, xe tải từ 3,5 tấn trở lên |
1. Khu vực Chợ: |
|
|
|
|
|
- Khu vực thành phố: |
|
|
|
|
|
+ Gửi trong ngày |
Đồng/lượt |
1.000 |
2.000 |
10.000 |
10.000 |
+ Gửi cả ngày, đêm |
Đồng/ngày, đêm |
2.000 |
4.000 |
20.000 |
30.000 |
+ Gửi theo tháng |
Đồng/tháng |
20.000 |
40.000 |
200.000 |
250.000 |
- Khu vực nông thôn: |
|
|
|
|
|
- Gửi trong ngày |
Đồng/lượt |
500 |
1.000 |
10.000 |
10.000 |
+ Gửi cả ngày, đêm |
Đồng/ngày, đêm |
1.000 |
2.000 |
20.000 |
30.000 |
+ Gửi theo tháng |
Đồng/tháng |
8.000 |
20.000 |
200.000 |
250.000 |
2. Khu vực Bệnh viện |
|
|
|
|
|
+ Gửi trong ngày |
Đồng/lượt |
500 |
1.000 |
5.000 |
10.000 |
+ Gửi cả ngày, đêm |
Đồng/ngày, đêm |
1.000 |
2.000 |
10.000 |
20.000 |
3. Trường học, khu chung cư: |
|
|
|
|
|
- Gửi theo ngày |
Đồng/lượt |
500 |
500 |
2.500 |
5.000 |
- Gửi theo tháng |
Đồng/tháng |
4.000 |
10.000 |
50.000 |
100.000 |
4. Khu vui chơi giải trí, bãi biển, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa: |
|
|
|
|
|
- Gửi theo ngày |
Đồng/lượt |
2.000 |
3.000 |
10.000 |
10.000 |
- Gửi theo tháng |
Đồng/tháng |
40.000 |
60.000 |
300.000 |
300.000 |
5. Các khu vực khác: |
|
|
|
|
|
- Gửi theo ngày |
Đồng/lượt |
1.000 |
2.000 |
10.000 |
10.000 |
- Gửi theo tháng |
Đồng/tháng |
30.000 |
50.000 |
300.000 |
300.000 |
Ghi chú: - Mức giá dịch vụ cả ngày và đêm tối đa bằng mức giá dịch vụ ban ngày cộng mức giá dịch vụ ban đêm
- Khu vực thành phố là các khu vực nằm trên địa bàn các quận: Hải Châu, Thanh Khê, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Liên Chiểu và Cẩm Lệ
- Khu vực nông thôn là các khu vực nằm trên địa bàn huyện Hòa Vang
II. Giữ xe vi phạm trật tự giao thông
Điểm giữ xe |
Đơn vị tính |
Xe đạp, xe xích lô, xe ba gác đạp |
Xe máy, xe môtô |
Ôtô từ 15 chỗ trở xuống, xe tải dưới 3,5 tấn |
Ôtô trên 15 chỗ, xe tải từ 3,5 tấn trở lên |
- Trong ngày đầu |
Đồng/ngày |
10,000 |
10,000 |
100,000 |
150,000 |
- Những ngày tiếp theo |
Đồng/ngày |
5,000 |
10,000 |
100,000 |
150,000 |
Ghi chú: Mức giá tại Phụ lục số 4 này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng theo quy định.
GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 9150/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng)
A. GIÁ DỊCH VỤ THU GOM RÁC THẢI
TT |
Đối tượng |
ĐVT |
Giá dịch vụ |
I |
Hộ gia đình không sản xuất, kinh doanh |
đồng /hộ/ tháng |
|
1 |
Nhà tập thể, nhà tạm, chung cư thu nhập thấp, nhà trọ |
" |
13.000 |
2 |
Kiệt hẽm |
" |
20.000 |
3 . |
Đường phố |
" |
26.000 |
II |
Hộ gia đình sản xuất, kinh doanh tại nhà ở, có khối lượng rác thải dưới 01m3/tháng |
đồng /hộ/ tháng |
|
1 |
Kiệt hẽm |
" |
40.000 |
2 |
Mặt tiền đường phố |
" |
78.000 |
III |
Trường học, nhà trẻ, cơ quan hành chính sự nghiệp, trụ sở làm việc của doanh nghiệp, KTX sinh viên, doanh trại lực lượng vũ trang |
|
|
1 |
Lượng rác thải dưới 1m3/tháng (lượt HĐ) |
đồng/đơn vị/tháng |
130.000 |
2 |
Lượng rác thải từ 1m3/tháng trở lên (m3) |
đồng/m3 rác |
165.000 |
IV |
Hợp đồng Bệnh viện, cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, khách sạn, nhà hàng, nhà ga, bến tàu, chợ...(m3) |
đồng/m3 rác |
210.000 |
B. KHUNG GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI TẠI CÁC CHỢ
STT |
Đối tượng |
Đơn vị tính |
Khung giá |
I |
Đối với chợ loại 1: |
|
|
1 |
Hàng hoa |
đồng/tháng |
Từ 55.000 đến 77.000 |
2 |
Hàng trái cây, laghim của các hộ bán sĩ |
đồng/tháng |
Từ 55.000 đến 77.000 |
3 |
Hàng trái cây, laghim của các hộ bán lẻ |
đồng/tháng |
Từ 55.000 đến 71.500 |
4 |
Hàng ăn, uống |
đồng/tháng |
Từ 45.000 đến 66.000 |
5 |
Hàng cá, thịt |
đồng/tháng |
Từ 45.000 đến 66.000 |
6 |
Hàng sành, sứ |
đồng/tháng |
Từ 35.000 đến 55.000 |
7 |
Hàng lương thực, thực phẩm, hàng khô, gia vị, tạp hóa, điện máy |
đồng/tháng |
Từ 25.000 đến 44.000 |
8 |
Hàng may mặc, vải, các mặt hàng khác |
đồng/tháng |
Từ 15.000 đến 22.000 |
II |
Đối với chợ loại 2 |
|
|
1 . |
Hàng hoa |
đồng/tháng |
Từ 41.250 đến 57.750 |
2 |
Hàng trái cây, laghim của các hộ bán, sĩ |
đồng/tháng |
Từ 41.250 đến 57.750 |
3 |
Hàng trái cây, laghim của các hộ bán lẻ |
đồng/tháng |
Từ 41.250 đến 53.625 |
4 |
Hàng ăn, uống |
đồng/tháng |
Từ 33.750 đến 49.500 |
5 |
Hàng cá, thịt |
đồng/tháng |
Từ 33.750 đến 49.500 |
6 |
Hàng sành, sứ |
đồng/tháng |
Từ 26.250 đến 41.250 |
7 |
Hàng lương thực, thực phẩm, hàng khô, gia vị, tạp hóa, điện máy |
đồng/tháng |
Từ 18.750 đến 33.000 |
8 |
Hàng may mặc, vải, các mặt hàng khác... |
đồng/tháng |
Từ 11.250 đến 16.500 |
III |
Đối với chợ loại 3: |
|
|
1 |
Hàng hoa |
đồng/tháng |
Từ 27.500 đến 38.500 |
2 |
Hàng trái cây, laghim của các hộ bán sĩ |
đồng/tháng |
Từ 27.500 đến 38.500 |
3 |
Hàng trái cây, laghim của các hộ bán lẻ |
đồng/tháng |
Từ 27.500 đến 35.750 |
4 |
Hàng ăn, uống |
đồng/tháng |
Từ 22.500 đến 33.000 |
5 |
Hàng cá, thịt |
đồng/tháng |
Từ 22.500 đến 33.000 |
6 |
Hàng sành, sứ |
đồng/tháng |
Từ 17.500 đến 27.500 |
7 |
Hàng lương thực, thực phẩm, hàng khô, gia vị, tạp hóa, điện máy |
đồng/tháng |
Từ 12.500 đến 22.000 |
8 |
Hàng may mặc, vải, các mặt hàng khác... |
đồng/tháng |
Từ 7.500 đến 11.000 |
Ghi chú: Mức giá tại Phụ lục số 5 này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng theo quy định.
Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý, bảo vệ, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 19/11/2015 | Cập nhật: 28/11/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND về quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 16/11/2015 | Cập nhật: 09/12/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép thi công xây dựng công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường địa phương trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND về Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên giao Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 12/10/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND về Quy định bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 10/12/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND về hỗ trợ khác cho hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình giao thông, dự án phát triển quỹ đất và dự án khác theo quy định của Luật Đất đai 2013 trong khu vực cánh đồng Mường Lò thuộc thị xã Nghĩa Lộ và huyện Văn Chấn tỉnh Yên Bái Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 25/08/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 01/09/2015 | Cập nhật: 15/09/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND về Quy định hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo sau đại học và mức thưởng khuyến khích ưu đãi tài năng Ban hành: 01/09/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND điều chỉnh nội dung Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ, khuyến khích đầu tư các xã xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 tỉnh Hà Nam kèm theo Quyết định 04/2012/QĐ-UBND Ban hành: 23/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và định mức hỗ trợ vật tư, con giống, công trình xử lý chất thải nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp phòng, chống các hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 31/07/2015 | Cập nhật: 07/08/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND Quy định mức trợ cấp xã hội tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 28/07/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của nhà văn hóa - khu thể thao thôn, làng trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tiêu chuẩn xét công nhận Danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương trên địa bàn tỉnh Gia Lai” kèm theo Quyết định 14/2014/QĐ-UBND Ban hành: 13/07/2015 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND về phân công nhiệm vụ kiểm tra, chứng nhận, quản lý cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp, sản phẩm nông lâm thủy sản tỉnh Bến Tre Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 40/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp mới (đăng ký lần đầu tại Việt Nam) giấy đăng ký kèm biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công tác quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 22/06/2015 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND bổ sung Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 01/07/2015 | Cập nhật: 17/07/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND về Quy định mức chi, quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động du lịch tỉnh Lai Châu Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND về đặt tên 19 tuyến đường trên địa bàn phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND quy định về cơ chế quản lý, cơ chế tài chính đặc thù đối với Trung tâm Ứng dụng Công nghệ sinh học Đồng Nai Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND quy định cơ quan kiểm tra điều kiện bảo đảm chất lượng đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp; cơ quan kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản và cơ quan quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 11/06/2015 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 15/06/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điều 29 quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình kèm theo Quyết định 24/2014/QĐ-UBND Ban hành: 02/06/2015 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 05/06/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 22/06/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và ưu đãi đầu tư cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 04/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 36/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 15/06/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Sơn La Ban hành: 21/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đo đạc địa chính Ban hành: 20/05/2015 | Cập nhật: 19/10/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND về việc thành lập Chi cục Quản lý đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND về quy định trình tự, thủ tục về giao đất làm nhà ở, cho thuê đất và thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 13/05/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND Quy định về thu thập, đăng ký, lưu giữ, công bố và khai thác thông tin về khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 07/05/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND bãi bỏ tiết c, điểm 1.1, khoản 1, Điều 7 Quyết định 36/2012/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích xuất khẩu lao động áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 10/04/2015 | Cập nhật: 14/04/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh Hậu Giang Ban hành: 23/04/2015 | Cập nhật: 24/04/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND Quy định đầu tư hỗ trợ chương trình 135 cho xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lào Cai 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 10/04/2015 | Cập nhật: 08/05/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/04/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND Ban hành Quy định trình tự, quy trình thẩm định phương án giá, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 05/05/2015 | Cập nhật: 29/05/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý, khai thác, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương thuộc tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/04/2015 | Cập nhật: 25/04/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/04/2015 | Cập nhật: 19/10/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/04/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Nhoong do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 06/04/2015 | Cập nhật: 07/04/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND quy định quản lý thu phí, lệ phí Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND ban hành quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 02/04/2015 | Cập nhật: 03/04/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quyết định 62/2014/QĐ-UBND về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 17/03/2015 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND Quy định giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2015 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 03/03/2015 | Cập nhật: 11/03/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND ban hành quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 01/04/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 01/04/2015 | Cập nhật: 11/05/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND Sửa đổi một số điều của Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND, ngày 02/6/2014 của Ủy ban Nhân dân tỉnh phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Tây Ninh Ban hành: 19/03/2015 | Cập nhật: 14/04/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND Quy định về thu phí thuộc lĩnh vực địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND về Đề án Thí điểm thuê chuyên gia y tế trong nước để nâng cao năng lực quản lý và chuyên môn trong khám chữa bệnh cho ngành y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, giai đoạn 2015-2017 Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 18/03/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 18/03/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 và Khoản 2 Điều 5 Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về thành lập và ban hành Quy chế (mẫu) tổ chức và hoạt động của Lực lượng Quản lý đê nhân dân tại phường - xã, thị trấn (nơi có đê) trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/03/2015 | Cập nhật: 18/03/2015
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND bổ sung điểm 1, khoản I, Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng, kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013