Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới; 06 bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai
Số hiệu: | 908/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Võ Ngọc Thành |
Ngày ban hành: | 22/09/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 908/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 22 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ TIẾP NHẬN CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 161/TTr-SKHĐT ngày 15/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới; 06 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư theo Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và quy trình nội bộ được Chủ tịch UBND tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 908/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Không quá 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Gửi hồ sơ thông qua hệ thống bưu chính hoặc trực tiếp đến Quầy số 14 Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính phủ (có hiệu lực kể từ ngày 17/9/2020).
|
02 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
||||
03 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ TIẾP NHẬN CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 908/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
I. TTHC TRONG LĨNH VỰC VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ĐÃ ĐƯỢC CHỦ TỊCH UBND TỈNH CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/QĐ-UBND NGÀY 17/01/2018 |
||
01 |
2.001015 |
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
02 |
2.000868 |
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
03 |
2.000850 |
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
04 |
2.000787 |
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án |
II. TTHC TRONG LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐÃ ĐƯỢC CHỦ TỊCH UBND TỈNH CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 621/QĐ-UBND NGÀY 15/7/2020 |
||
05 |
1.008424 |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh là cơ quan chủ quản |
06 |
1.008425 |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu |
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số: 908/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
TT |
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ |
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ |
Cơ quan phối hợp (nếu có) |
Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) |
Mô tả quy trình |
||
LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||||||
1. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
|||||||||
01 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm PVHCC tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư (KHĐT) |
02 giờ |
Bưu điện tỉnh |
|
(1) Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở KHĐT tiếp nhận, tạo hồ sơ điện tử; xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ (giấy và trên điện tử) về Sở KHĐT. (2) Lãnh đạo Sở phân công công chức chuyên môn thụ lý hồ sơ (Phòng Kinh tế đối ngoại). Phòng Kinh tế đối ngoại chủ trì, phân công, thụ lý hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban, ngành tỉnh liên quan (Giám đốc Sở ký), tổng hợp, trình Lãnh đạo Sở xem xét, trước khi trình Lãnh đạo UBND tỉnh. (3) Văn thư Sở ghi số, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. TTPVHCC (quầy Sở KHĐT) tiếp nhận và chuyển hồ sơ (giấy và điện tử) qua quầy Văn phòng UBND tỉnh. (4) Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. (5) Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt và Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, chuyển kết quả qua TTPVHCC. (6) TTPVHCC trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
||
02 |
Bước 2 |
Phân công và xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở, công chức phòng Kinh tế đối ngoại |
12 ngày |
Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan |
|
|||
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét, ký, trình UBND tỉnh |
02 ngày |
|
Trình UBND tỉnh |
|||||
03 |
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh |
TTPVHCC (quầy Sở KHĐT) |
02 giờ |
|
|
|||
04 |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ |
TTPVHCC (Quầy Văn phòng UBND tỉnh) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ |
|
|
|||
05 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh phê duyệt |
05 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|||
06 |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bưu điện tỉnh |
|
|||
Tổng cộng |
20 ngày |
|
|
|
|||||
2. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
|||||||||
01 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm PVHCC tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư (KHĐT) |
02 giờ |
Bưu điện tỉnh |
|
(1) Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở KHĐT tiếp nhận, tạo hồ sơ điện tử; xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ (giấy và trên điện tử) về Sở KHĐT. (2) Lãnh đạo Sở phân công công chức chuyên môn thụ lý hồ sơ (Phòng Kinh tế đối ngoại). Phòng Kinh tế đối ngoại chủ trì, phân công, thụ lý hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban, ngành tỉnh liên quan (Giám đốc Sở ký), tổng hợp, trình Lãnh đạo Sở xem xét, trước khi trình Lãnh đạo UBND tỉnh. (3) Văn thư Sở ghi số, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. TTPVHCC (quầy Sở KHĐT) tiếp nhận và chuyển hồ sơ (giấy và điện tử) qua quầy Văn phòng UBND tỉnh. (4) Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. (5) Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt và Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, chuyển kết quả qua TTPVHCC. (6) TTPVHCC trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
||
02 |
Bước 2 |
Phân công và xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở, công chức phòng Kinh tế đối ngoại |
12 ngày |
Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan |
|
|||
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét, ký, trình UBND tỉnh |
02 ngày |
|
Trình UBND tỉnh |
|||||
03 |
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh |
TTPVHCC (quầy Sở KHĐT) |
02 giờ |
|
|
|||
04 |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ |
TTPVHCC (Quầy Văn phòng UBND tỉnh) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ |
|
|
|||
05 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh phê duyệt |
05 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|||
06 |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bưu điện tỉnh |
|
|||
Tổng cộng |
20 ngày |
|
|
|
|||||
3. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
|||||||||
01 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm PVHCC tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư (KHĐT) |
02 giờ |
Bưu điện tỉnh |
|
(1) Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở KHĐT tiếp nhận, tạo hồ sơ điện tử; xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ (giấy và trên điện tử) về Sở KHĐT. (2) Lãnh đạo Sở phân công công chức chuyên môn thụ lý hồ sơ (Phòng Kinh tế đối ngoại). Phòng Kinh tế đối ngoại chủ trì, phân công, thụ lý hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban, ngành tỉnh liên quan (Giám đốc Sở ký), tổng hợp, trình Lãnh đạo Sở xem xét, trước khi trình Lãnh đạo UBND tỉnh. (3) Văn thư Sở ghi số, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. TTPVHCC (quầy Sở KHĐT) tiếp nhận và chuyển hồ sơ (giấy và điện tử) qua quầy Văn phòng UBND tỉnh. (4) Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. (5) Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt và Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, chuyển kết quả qua TTPVHCC. (6) TTPVHCC trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
||
02 |
Bước 2 |
Phân công và xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở, công chức phòng Kinh tế đối ngoại |
12 ngày |
Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan |
|
|||
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét, ký, trình UBND tỉnh |
02 ngày |
|
Trình UBND tỉnh |
|||||
03 |
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh |
TTPVHCC (quầy Sở KHĐT) |
02 giờ |
|
|
|||
04 |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ |
TTPVHCC (Quầy Văn phòng UBND tỉnh) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ |
|
|
|||
05 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh phê duyệt |
05 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|||
06 |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bưu điện tỉnh |
|
|||
Tổng cộng |
20 ngày |
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt Đề án khung nhiệm vụ khoa học và công nghệ về quỹ gen cấp thành phố thực hiện giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 08/01/2021 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 1327/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 28/08/2020 | Cập nhật: 31/08/2020
Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới và 04 được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 26/11/2020
Nghị định 80/2020/NĐ-CP về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam Ban hành: 08/07/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên Ban hành: 02/07/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế Giải Báo chí tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/04/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa cơ sở, thư viện, gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 24/03/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực và định mức số người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 20/10/2020
Quyết định 53/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục báo cáo định kỳ tại Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 53/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2019 Ban hành: 07/01/2019 | Cập nhật: 14/02/2019
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/01/2019 | Cập nhật: 17/02/2020
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng Ban hành: 06/02/2018 | Cập nhật: 14/05/2020
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2017 Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2017 Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Quyết định 53/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 06/03/2018
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục tài sản mua sắm tập trung và phân công đơn vị thực hiện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 17/01/2018
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2018 về phân công cơ quan thuế quản lý đối với người nộp thuế trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 11/01/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 130 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và 24 thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Gia Lai Ban hành: 17/01/2018 | Cập nhật: 07/06/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Đề án tăng cường năng lực quản lý và thực thi có hiệu quả pháp luật bảo hộ quyền tác giả, quyền liên quan đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2017 về mức thu dịch vụ tuyển sinh lớp 10 năm học 2017-2018 trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 53/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 53/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình công tác tư pháp trên địa bàn năm 2017 Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn của thành phố Cần Thơ trong lĩnh vực bảo vệ thực vật Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Ban quản lý Khu Kinh tế Nghi Sơn và các Khu Công nghiệp Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP và 147/2015/NQ-HĐND Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 53/QĐ-UBND về chỉ tiêu và giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 24/08/2017
Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/05/2015 | Cập nhật: 03/06/2015
Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục các loài cây dược liệu ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do Ủy ban nhân dân quận 11, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2015 tổ chức thực hiện tiếp công dân định kỳ, đột xuất của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại trụ sở tiếp công dân tỉnh Nghệ An Ban hành: 07/01/2015 | Cập nhật: 09/02/2015
Quyết định 621/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2014 Ban hành: 12/03/2014 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 07/03/2014
Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức trích từ khoản thu hồi qua công tác thanh tra thực nộp vào ngân sách nhà nước của thành phố Hà Nội Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 30/01/2013
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch hành động thực hiện Quy hoạch phát triển nguồn nhân lực tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011- 2020 Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 17/01/2014
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 166/QĐ-UBND Ban hành: 27/03/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2012 quy định về tiêu chí đánh giá, xếp loại thi đua thực hiện công tác văn thư, lưu trữ tại các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 05/03/2012 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2011 về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai thực hiện Nghị quyết 11/NQ-CP của Chính Phủ Ban hành: 11/03/2011 | Cập nhật: 28/06/2015
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt dự toán xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 27/03/2009 | Cập nhật: 06/04/2011
Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2006 về mức thu một phần viện phí áp dụng cho cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/12/2006 | Cập nhật: 22/11/2014
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2006 ủy quyền cấp giấy phép xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 23/01/2006 | Cập nhật: 09/06/2012
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Bắc Ninh phiên bản 2.0 Ban hành: 05/02/2021 | Cập nhật: 02/03/2021