Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 872/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 19/05/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Văn thư, lưu trữ, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 872/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 19 tháng 5 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp; Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Giao Giám đốc/Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục nêu tại Điều 1 Quyết định này, hàng năm xây dựng kế hoạch thu thập, xác định giá trị tài liệu, chỉnh lý và lựa chọn những tài liệu có thời hạn bảo quản vĩnh viễn giao nộp tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng.
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc/Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 872/QĐ-UBND, ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
SỐ TT |
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
I |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
II |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
III |
Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
2 |
Sở Nội vụ |
3 |
Sở Tư pháp |
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5 |
Sở Tài chính |
6 |
Sở Công Thương |
7 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8 |
Sở Giao thông vận tải |
9 |
Sở Xây dựng |
10 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
12 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
13 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
14 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
15 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
16 |
Sở Y tế |
17 |
Thanh tra |
18 |
Sở Ngoại vụ |
19 |
Ban Dân tộc |
20 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp |
IV |
Tòa án Nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
V |
Viện Kiểm sát Nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
VI |
Công an tỉnh Lâm Đồng |
VII |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lâm Đồng |
VIII |
Các cơ quan, tổ chức trực thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh có chức năng quản lý nhà nước |
1 |
Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
2 |
Ban Thi đua - Khen thưởng (Sở Nội vụ) |
3 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ (Sở Nội vụ) |
4 |
Chi cục Kiểm lâm (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
5 |
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
6 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
7 |
Chi cục Phát triển nông thôn (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
8 |
Chi cục Thủy lợi (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
9 |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
10 |
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường Chất lượng (Sở Khoa học và Công nghệ) |
11 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình (Sở Y tế) |
12 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm (Sở Y tế) |
13 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội (Sở Lao động, Thương binh và Xã hội) |
14 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
15 |
Ban an toàn giao thông (Sở Giao thông vận tải) |
IV |
Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh |
1 |
Ban quản lý rừng Phòng hộ Tà Nung |
2 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
3 |
Trường Cao đẳng nghề Đà Lạt |
4 |
Trường Cao đẳng Y tế |
5 |
Ban quản lý Khu du lịch Quốc gia Hồ Tuyền Lâm |
6 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư Thương mại và Du Lịch |
7 |
Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng Khu Văn hóa - Thể thao |
8 |
Vườn Quốc gia Bidoup Núi Bà |
9 |
Quỹ Đầu tư phát triển |
X |
Các cơ quan, tổ chức của Trung ương được hoạt động theo ngành dọc ở cấp tỉnh |
1 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Lâm Đồng |
2 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Lâm Đồng |
3 |
Cục thuế tỉnh Lâm Đồng |
4 |
Cục Thống kê Lâm Đồng |
5 |
Chi cục Hải quan Đà Lạt (Cục Hải quan Đắk Lắk) |
6 |
Cục Quản lý thị trường |
7 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Lâm Đồng |
8 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Chi nhánh tỉnh Lâm Đồng |
9 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chi nhánh tỉnh Lâm Đồng |
10 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chi nhánh II Lâm Đồng |
11 |
Ngân hàng Chính sách xã hội Chi nhánh tỉnh Lâm Đồng |
12 |
Ngân hàng Phát triển Chi nhánh tỉnh Lâm Đồng |
13 |
Công ty Điện lực Lâm Đồng |
14 |
Viễn Thông Lâm Đồng |
15 |
Bưu điện tỉnh Lâm Đồng |
XI |
Các Doanh nghiệp Nhà nước do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thành lập |
1 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Xổ số kiến thiết Lâm Đồng |
2 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Lâm nghiệp Đạ Tẻh |
3 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Lâm nghiệp Đạ Huoai |
4 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Lâm nghiệp Bảo Lâm |
5 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Lâm nghiệp Lộc Bắc |
6 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Lâm nghiệp Di Linh |
7 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Lâm nghiệp Bảo Thuận |
8 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Lâm nghiệp Tam Hiệp |
9 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Lâm nghiệp Đơn Dương |
10 |
Công ty cổ phần Cấp thoát nước Lâm Đồng |
11 |
Công ty cổ phần Cấp thoát nước và Xây dựng Bảo Lộc |
12 |
Công ty cổ phần Cấp thoát nước và Xây dựng Di Linh |
13 |
Công ty cổ phần Quản lý và Xây dựng Đường bộ I Lâm Đồng |
14 |
Công ty cổ phần Quản lý và Xây dựng Đường bộ II Lâm Đồng |
15 |
Công ty cổ phần Dịch vụ Đô thị Đà Lạt |
16 |
Công ty cổ phần Công trình Đô thị Bảo Lộc |
XII |
Các tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp cấp tỉnh hoạt động bằng ngân sách nhà nước |
1 |
Liên Minh các Hợp tác xã |
2 |
Liên Hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật |
3 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
4 |
Hội Nhà báo |
5 |
Hội Nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin |
6 |
Hội Chữ thập đỏ |
7 |
Hội Luật gia |
8 |
Hội Người mù |
I |
Hội đồng nhân dân cấp huyện |
II |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
III |
Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
2 |
Phòng Nội vụ |
3 |
Phòng Lao động, Thương binh Xã hội |
4 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
5 |
Phòng Tư pháp |
6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
7 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
9 |
Phòng Y tế |
10 |
Thanh tra |
11 |
Phòng Dân tộc (trừ thành phố Bảo Lộc) |
12 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (ở các huyện); Phòng Kinh tế (ở thành phố: Đà Lạt và Bảo Lộc) |
13 |
Phòng Kinh tế hạ tầng (ở các huyện); Phòng Quản lý đô thị (ở thành phố: Đà Lạt và Bảo Lộc) |
IV |
Tòa án Nhân dân |
V |
Viện Kiểm sát Nhân dân |
VI |
Công an |
VII |
Ban Chỉ huy Quân sự |
VIII |
Cơ quan, tổ chức Trung ương hoạt động theo ngành dọc ở cấp huyện |
1 |
Kho bạc Nhà nước |
2 |
Bảo hiểm Xã hội |
3 |
Bưu điện |
4 |
Chi cục Thuế của 06 Khu vực gồm (Đà Lạt - Lạc Dương; Lâm Hà - Đam Rông; Đức Trọng - Đơn Dương; Di Linh; Bảo Lâm - Bảo Lộc; Đạ Huoai - Đạ Tẻh - Cát Tiên) |
5 |
Chi cục Thống kê |
6 |
Chi cục Thi hành án Dân sự |
7 |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8 |
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội |
9 |
Điện lực |
10 |
Viễn thông |
Tổng cộng: Danh mục gồm 430 cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng./.
Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 1696/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình Ban hành: 08/08/2019 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đến năm 2025 Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông năm học 2018-2019 Ban hành: 06/04/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch Phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2017-2025 Ban hành: 11/09/2017 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/08/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2016 kiện toàn Ban Chỉ đạo về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bắc Giang Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 08/03/2017
Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2016 về sáp nhập Trung tâm Đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao và Trung tâm Hoạt động thể thao do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ban hành mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/08/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2015 quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 28/12/2018
Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 13/03/2015
Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 07/2008/QĐ-UB về cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 31/10/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/08/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Quyết định 1696/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Ngày pháp luật năm 2013 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực quản lý môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhan dân cấp Huyện, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hoá Ban hành: 23/05/2013 | Cập nhật: 09/01/2014
Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ Ban hành: 03/01/2013 | Cập nhật: 05/01/2013
Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 08/08/2012
Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần thơ Ban hành: 17/07/2012 | Cập nhật: 02/01/2013
Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Nam do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 17/02/2012
Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, ban, ngành tỉnh; bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 21/07/2010 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt Đề án tuyên truyền, phổ biến pháp luật cho người lao động và người sử dụng lao động trong các loại hình doanh nghiệp từ năm 2009 - 2012 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/06/2009 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2002 phê duyệt dự án đầu tư “Kho T.IIB-02” Ban hành: 10/09/2002 | Cập nhật: 13/09/2010