Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 1696/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 10/08/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn thư, lưu trữ, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1696/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 10 tháng 08 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp; Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06/3/2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Giao Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục nêu tại Điều 1 Quyết định này, hàng năm xây dựng kế hoạch thu thập, xác định giá trị tài liệu, chỉnh lý và nộp tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2909/QĐ-UBND ngày 24/11/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về ban hành Danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh Lâm Đồng (nay là Chi cục Văn thư - Lưu trữ - Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng).
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT |
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
A |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH |
I |
Ủy ban nhân dân |
II |
Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân |
1 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
2 |
Sở Nội vụ |
3 |
Sở Tư pháp |
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5 |
Sở Tài chính |
6 |
Sở Công thương |
7 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8 |
Sở Giao thông vận tải |
9 |
Sở Xây dựng |
10 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
12 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
13 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
14 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
15 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
16 |
Sở Y tế |
17 |
Thanh tra |
18 |
Sở Ngoại vụ |
19 |
Ban Dân tộc |
20 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp |
III |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân |
IV |
Tòa án nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
V |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
VI |
Công an tỉnh Lâm Đồng |
VII |
Sở Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy tỉnh Lâm Đồng |
VIII |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lâm Đồng |
IX |
Các cơ quan, tổ chức trực thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh có chức năng quản lý nhà nước |
1 |
Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
2 |
Ban Thi đua- Khen thưởng (Sở Nội vụ) |
3 |
Chi cục Văn thư Lưu trữ (Sở Nội vụ) |
4 |
Chi cục Quản lý thị trường (Sở Công thương) |
5 |
Chi cục Kiểm lâm (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
6 |
Chi cục Thú y (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
7 |
Chi cục Bảo vệ thực vật (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
8 |
Chi cục Lâm nghiệp (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
9 |
Chi cục Phát triển nông thôn (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
10 |
Chi cục Thủy lợi (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
11 |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
12 |
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường Chất lượng (Sở Khoa học và Công nghệ) |
13 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình (Sở Y tế) |
14 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm (Sở Y tế) |
15 |
Chi cục phòng chống tệ nạn XH (Sở Lao động, Thương binh và Xã hội) |
16 |
Chi cục Bảo trợ xã hội - bảo vệ chăm sóc trẻ em (Sở Lao động, Thương binh và Xã hội) |
17 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
X |
Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh |
1 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Tà Nung |
2 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
3 |
Trường Cao đẳng nghề Đà Lạt |
4 |
Trường Cao đẳng Y tế |
5 |
Ban quản lý Khu du lịch Hồ Tuyền Lâm |
6 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư Thương mại và Du Lịch |
7 |
Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng Khu Văn hóa Thể thao |
8 |
Vườn Quốc gia Bidoup Núi Bà |
9 |
Quỹ Đầu tư phát triển |
XI |
Các cơ quan, tổ chức của Trung ương được hoạt động theo ngành dọc ở cấp tỉnh |
1 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Lâm Đồng |
2 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Lâm Đồng |
3 |
Cục thuế tỉnh Lâm Đồng |
4 |
Cục Thống kê Lâm Đồng |
5 |
Chi cục Hải quan Đà Lạt |
6 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Lâm Đồng |
7 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Chi nhánh tỉnh Lâm Đồng |
8 |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng |
9 |
Ngân hàng Chính sách xã hội Chi nhánh tỉnh Lâm Đồng |
10 |
Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Lâm Đồng |
11 |
Công ty Điện lực Lâm Đồng |
12 |
Viễn Thông Lâm Đồng |
13 |
Bưu điện tỉnh Lâm Đồng |
XII |
Các Doanh nghiệp Nhà nước do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thành lập |
1 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Xổ số kiến thiết Lâm Đồng |
2 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Lâm nghiệp Đạ Tẻh |
3 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Lâm nghiệp Đạ Huoai |
4 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Lâm nghiệp Bảo Lâm |
5 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Lâm nghiệp Lộc Bắc |
6 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Lâm nghiệp Di Linh |
7 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Lâm nghiệp Bảo Thuận |
8 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Lâm nghiệp Tam Hiệp |
9 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Lâm nghiệp Đơn Dương |
XIII |
Các tổ chức chính trị- xã hội- nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp cấp tỉnh hoạt động bằng ngân sách nhà nước |
1 |
Liên Minh các Hợp tác xã |
2 |
Liên Hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật |
3 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
4 |
Hội Nhà báo |
5 |
Hội Nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin |
6 |
Hội Chữ thập đỏ |
7 |
Hội Luật gia |
8 |
Hội Người mù |
B |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP HUYỆN |
I |
Hội đồng nhân dân |
II |
Ủy ban nhân dân |
III |
Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND |
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
2 |
Phòng Nội vụ |
3 |
Phòng Lao động - Thương binh Xã hội |
4 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
5 |
Phòng Tư pháp |
6 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường |
7 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
9 |
Phòng Y tế |
10 |
Thanh tra |
11 |
Phòng Dân tộc (trừ TP. Bảo Lộc) |
12 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (ở các huyện); Phòng Kinh tế (ở TP. Đà Lạt và Bảo Lộc) |
13 |
Phòng Kinh tế hạ tầng (ở các huyện); Phòng Quản lý đô thị (ở TP. Đà Lạt và Bảo Lộc). |
IV |
Tòa án nhân dân |
V |
Viện Kiểm sát nhân dân |
VI |
Công an |
VII |
Ban Chỉ huy Quân sự |
VIII |
Cơ quan, tổ chức Trung ương hoạt động theo ngành dọc ở cấp huyện |
1 |
Kho bạc Nhà nước |
2 |
Bảo hiểm Xã hội |
3 |
Bưu điện |
4 |
Chi cục Thuế |
5 |
Chi cục Thống kê |
6 |
Chi cục Thi hành án Dân sự |
7 |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
8 |
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội |
9 |
Điện lực |
10 |
Viễn thông |
Tổng cộng: Danh mục gồm 430 cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng./.
Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 13/03/2015
Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2002 phê duyệt dự án đầu tư “Kho T.IIB-02” Ban hành: 10/09/2002 | Cập nhật: 13/09/2010