Quyết định 77/2014/QĐ-UBND về Bảng đơn giá cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2015
Số hiệu: | 77/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Nguyễn Văn Hùng |
Ngày ban hành: | 31/12/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 77/2014/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số: 148/TTr-SNN ngày 22 tháng 12 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2015 (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Bảng đơn giá các loại cây trồng được quy định tại Điều 1 áp dụng cho tất cả các đối tượng được bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và mục đích phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Bảng đơn giá này còn được áp dụng để quản lý các loại hoạt động mua bán, kinh doanh các loại cây trồng và các loại phí, lệ phí có liên quan đến cây trồng theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Chủ trì phối hợp Sở Tài chính hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.
2. Xây dựng đơn giá cây trồng trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét ban hành và thực hiện từ ngày 01/01 hàng năm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2015 và thay thế Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐƠN GIÁ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 77/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Danh mục cây trồng |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
Ghi chú |
I |
CÂY HÀNG NĂM |
|
|
|
1 |
Cây lúa |
|
|
|
1.1 |
Lúa nước 2 vụ |
|
|
|
|
Mới gieo sạ |
đ/ha |
13,000,000 |
|
|
Đang trổ bông, có hạt non |
đ/ha |
30,600,000 |
|
1.2 |
Lúa nước 1 vụ |
|
|
|
|
Mới gieo sạ |
đ/ha |
10,500,000 |
|
|
Đang trổ bông, có hạt non |
đ/ha |
24,700,000 |
|
1.3 |
Lúa rẫy |
|
|
|
|
Mới gieo sạ |
đ/ha |
10,000,000 |
|
|
Đang trổ bông, có hạt non |
đ/ha |
24,000,000 |
|
2 |
Cây ngô |
|
|
|
2.1 |
Ngô lai |
|
|
|
|
Mới trồng |
đ/ha |
10,000,000 |
|
|
Đang trổ cờ, có trái non |
đ/ha |
28,800,000 |
|
2.2 |
Ngô địa phương |
|
|
|
- |
Mới trồng |
đ/ha |
7,000,000 |
|
- |
Đang trổ cờ, có trái non |
đ/ha |
13,000,000 |
|
3 |
Cây sắn |
|
|
|
- |
Mới trồng |
đ/ha |
12,000,000 |
|
- |
Có củ non |
đ/ha |
30,000,000 |
|
4 |
Khoai lang (trồng lấy củ hoặc trồng làm rau, thức ăn gia súc) |
|
|
|
- |
Mới trồng |
đ/ha |
12,000,000 |
|
- |
Đang phát triển hoặc có củ non |
đ/ha |
18,000,000 |
|
5 |
Cây mía |
|
|
|
5.1 |
Mía ô nà |
|
|
|
|
Trồng mới (mía tơ, dưới 6 tháng tuổi) |
đ/ha |
65,700,000 |
|
|
Mía lưu gốc năm 1 |
đ/ha |
110,000,000 |
|
|
Mía lưu gốc năm 2 |
đ/ha |
90,000,000 |
|
|
Mía lưu gốc năm 3 |
đ/ha |
45,000,000 |
|
5.2 |
Mía đồi |
|
|
|
|
Trồng mới (mía tơ, dưới 6 tháng tuổi) |
đ/ha |
55,700,000 |
|
|
Mía lưu gốc năm 1 |
đ/ha |
100,000,000 |
|
|
Mía lưu gốc năm 2 |
đ/ha |
80,000,000 |
|
|
Mía lưu gốc năm 3 |
đ/ha |
41,700,000 |
|
5.3 |
Mía vườn (trồng phân tán) |
|
|
|
|
Trồng mới |
đ/cây |
5,000 |
|
|
Trồng chưa thu hoạch |
đ/cây |
30,000 |
|
6 |
Cây Lạc (đậu phụng) |
|
|
|
|
Mới trồng |
đ/ha |
9,700,000 |
|
|
Có củ non |
đ/ha |
29,000,000 |
|
7 |
Đậu các loại (Đậu tương, đậu xanh, đậu đen...) |
|
|
|
|
Mới trồng |
đ/ha |
12,500,000 |
|
|
Có trái non |
đ/ha |
24,000,000 |
|
8 |
Thuốc lá |
|
|
|
|
Mới trồng |
đ/ha |
7,500,000 |
|
|
Đang phát triển |
đ/ha |
15,000,000 |
|
9 |
Dưa chuột, dưa leo |
|
|
|
|
Mới trồng |
đ/m2 |
3,000 |
|
|
Đang ra hoa, có trái non |
đ/m2 |
6,500 |
|
10 |
Dưa hấu |
|
|
|
|
Mới trồng |
đ/m2 |
7,000 |
|
|
Đang ra hoa, có trái non |
đ/m2 |
14,000 |
|
11 |
Rau muống |
|
|
|
|
Mới trồng |
đ/m2 |
6,500 |
|
|
Đang thu hoạch |
đ/m2 |
15,400 |
|
12 |
Rau cải, rau ngót, mồng tơi |
|
|
|
|
Mới trồng |
đ/m2 |
4,600 |
|
|
Đang thu hoạch |
đ/m2 |
12,000 |
|
13 |
Su hào |
|
|
|
|
Mới trồng |
đ/m2 |
20,000 |
|
|
Đang phát triển |
đ/m2 |
50,000 |
|
14 |
Khoai tây, khoai mỡ, khoai môn, khoai tím, khoai trắng |
|
|
|
|
Mới trồng |
đ/m2 |
6,500 |
|
|
Đang phát triển |
đ/m2 |
14,500 |
|
15 |
Hành, tỏi |
|
|
|
|
Mới trồng |
đ/m2 |
17,000 |
|
|
Đang phát triển |
đ/m2 |
37,000 |
|
16 |
Cà chua: Mật độ 35.000-40.000 cây/ha |
|
|
|
16.1 |
Cà chua không ghép |
|
|
|
|
Mới trồng |
đ/m2 |
5,000 |
|
|
Đang ra hoa, có trái non |
đ/m2 |
14,000 |
|
16.2 |
Cà chua ghép |
|
|
|
|
Mới trồng |
đ/m2 |
5,500 |
|
|
Đang ra hoa, có trái non |
đ/m2 |
25,000 |
|
17 |
Đậu cô ve, đậu đũa |
|
|
|
|
Mới trồng |
đ/m2 |
4,000 |
|
|
Đang ra hoa, có trái non |
đ/m2 |
7,800 |
|
18 |
Cây ớt |
đ/m2 |
|
|
18.1 |
Trồng tập trung: Mật độ 20.000 cây/ha |
|
|
|
|
Mới trồng |
đ/m2 |
8,640 |
|
|
Đang ra hoa, có trái non |
đ/m2 |
17,000 |
|
18.2 |
Trồng phân tán |
đ/cây |
7,200 |
|
19 |
Cà tím, cà pháo, cà đắng, cà đĩa |
|
|
|
|
Mới trồng |
đ/m2 |
7,000 |
|
|
Đang ra hoa, có trái non |
đ/m2 |
15,000 |
|
20 |
Bầu, bí, mướp, su su: Mật độ 4.200 cây/ha |
|
|
|
|
Mới trồng |
đ/gốc |
5,000 |
|
|
Đang ra hoa, có trái non |
đ/gốc |
30,000 |
|
21 |
Cây khổ qua (mướp đắng): Mật độ 5.000 gốc/ha |
|
|
|
|
Mới trồng |
đ/gốc |
17,000 |
|
|
Đang ra hoa, có trái non |
đ/gốc |
48,000 |
|
22 |
Bắp cải (bắp sú) |
|
|
|
|
Mới trồng |
đ/m2 |
30,000 |
|
|
Đang đóng bắp |
đ/m2 |
90,000 |
|
23 |
Rau gia vị các loại |
|
|
|
|
Mới trồng |
đ/m2 |
3,600 |
|
|
Đang phát triển |
đ/m2 |
8,000 |
|
24 |
Riềng, nghệ |
|
|
|
|
Mới trồng |
đ/ha |
15,000,000 |
|
|
Có củ non |
đ/ha |
30,000,000 |
|
25 |
Mình tinh |
|
|
|
25.1 |
Trồng tập trung |
|
|
|
|
Mới trồng |
đ/ha |
3,600,000 |
|
|
Có củ non |
đ/ha |
7,600,000 |
|
25.2 |
Trồng phân tán |
|
|
|
|
Mới trồng |
đ/bụi |
2,600 |
|
|
Có củ non |
đ/bụi |
5,600 |
|
26 |
Sa Nhân, gừng |
|
|
|
|
Trồng mới |
đ/ha |
24,000,000 |
|
|
Có củ non |
đ/ha |
70,000,000 |
|
27 |
Sả |
|
|
|
27.1 |
Trồng tập trung |
|
|
|
|
Trồng mới |
đ/ha |
6,720,000 |
|
|
Đang phát triển |
đ/ha |
9,600,000 |
|
27.2 |
Trồng phân tán |
đ/bụi |
3,000 |
|
28 |
Cây Nha đam |
|
|
|
|
Trồng mới |
đ/cây |
1,400 |
|
|
Chuẩn bị thu hoạch đến đang thu hoạch |
đ/cây |
5,000 |
|
29 |
Hoa thiên lý, chanh dây (gùi), đu đủ dây (dưa tây), Gấc |
|
|
|
|
Trồng mới |
đ/gốc |
60,000 |
|
|
Đang ra hoa, có trái non |
đ/gốc |
120,000 |
|
30 |
Cây dưa nước |
đ/m2 |
6,500 |
|
32 |
Cây Sâm dây (Hồng đẳng Sâm) |
đ/ha |
30,000,000 |
|
33 |
Cây Ngũ vị tử |
đ/gốc |
15,000 |
|
34 |
Cây bo bo |
|
|
|
- |
Cây mới trồng |
đ/ha |
12,000,000 |
|
- |
Có hạt non |
đ/ha |
30,000,000 |
|
35 |
Cây dâu tây |
|
|
|
|
Trồng mới |
đ/ha |
19,000,000 |
|
|
Chuẩn bị thu hoạch đến đang thu hoạch |
đ/ha |
43,200,000 |
|
II |
CÂY LÂU NĂM |
|
|
|
1 |
Cây cao su (Stum trần): Mật độ: 555 cây/ha |
|
|
|
1.1 |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
|
Trồng mới và chăm sóc năm thứ 1 |
đ/cây |
65,900 |
|
|
Chăm sóc năm thứ 2 |
đ/cây |
100,600 |
|
|
Chăm sóc năm thứ 3 |
đ/cây |
131,900 |
|
|
Chăm sóc năm thứ 4 |
đ/cây |
158,900 |
|
|
Chăm sóc năm thứ 5 |
đ/cây |
191,400 |
|
|
Chăm sóc năm thứ 6 |
đ/cây |
248,600 |
|
|
Chăm sóc năm thứ 7 |
đ/cây |
302,700 |
|
1.2 |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
đ/cây |
470,000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16 |
đ/cây |
540,000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 20 |
đ/cây |
250,000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 25 |
đ/cây |
150.000 |
|
|
Cây già cỗi (năm thứ 25 trở đi) |
|
|
Không bồi thường |
2 |
Cây cao su (Bầu đặt hạt): Mật độ: 555 cây/ha |
|
|
|
2.1 |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
|
Trồng mới và chăm sóc năm thứ 1 |
đ/cây |
76,000 |
|
|
Chăm sóc năm thứ 2 |
đ/cây |
108,000 |
|
|
Chăm sóc năm thứ 3 |
đ/cây |
141,000 |
|
|
Chăm sóc năm thứ 4 |
đ/cây |
168,000 |
|
|
Chăm sóc năm thứ 5 |
đ/cây |
200,000 |
|
|
Chăm sóc năm thứ 6 |
đ/cây |
249,000 |
|
|
Chăm sóc năm thứ 7 |
đ/cây |
305,000 |
|
2.2 |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
đ/cây |
470,000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16 |
đ/cây |
540,000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 20 |
đ/ cây |
250,000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 25 |
đ/cây |
150,000 |
|
|
Cây già cỗi (năm thứ 25 trở đi) |
|
|
Không bồi thường |
3 |
Cây giống cao su |
|
|
|
3.1 |
Stum trần 10 tháng tuổi: 80.000 cây/ha |
|
|
|
|
Từ khi đặt hạt đến 8 tháng tuổi |
đ/cây |
2,000 |
Đối với cây đủ tiêu chuẩn xuất vườn (đường kính >= 16mm) thì không bồi thường mà chỉ hỗ trợ chi phí di dời |
|
Từ 8 tháng tuổi đến trước khi ghép |
đ/cây |
3,000 |
|
|
Từ khi ghép đến trước khi đủ tiêu chuẩn xuất vườn |
đ/cây |
4,000 |
|
|
Đến thời điểm xuất vườn nhưng chưa đủ tiêu chuẩn xuất |
đ/cây |
4,000 |
|
3.2 |
Stum bầu 10 tháng tuổi: Mật độ 150.000-160.000 bầu/ha |
|
||
|
Từ khi đặt hạt đến 8 tháng tuổi |
đ/cây |
2,000 |
Đối với cây đủ tiêu chuẩn xuất vườn (đường kính >= 16mm) thì không bồi thường mà chỉ hỗ trợ chi phí di dời |
|
Từ 8 tháng tuổi đến trước khi ghép |
đ/cây |
4,000 |
|
|
Từ khi ghép đến trước khi đủ tiêu chuẩn xuất vườn |
đ/cây |
12,000 |
|
|
Đến thời điểm xuất vườn nhưng chưa đủ tiêu chuẩn xuất |
đ/cây |
12,000 |
|
4 |
Cây cà phê Rubusta (vối): Mật độ: 1.100 cây/ha |
|
|
|
4.1 |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
|
Trồng mới và chăm sóc năm thứ 1 |
đ/cây |
85,000 |
|
|
Chăm sóc năm thứ 2 |
đ/cây |
148,000 |
|
|
Chăm sóc năm thứ 3 |
đ/cây |
218,000 |
|
4.2 |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
đ/cây |
600,000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16 |
đ/cây |
500,000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 25 |
đ/cây |
350,000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 26 đến năm thứ 30 |
đ/cây |
200,000 |
|
|
Cây già cỗi (từ năm thứ 31 trở đi) |
|
|
Không bồi thường |
5 |
Cây cà phê mít: Mật độ: 830 cây/ha |
|
|
|
5.1 |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
|
Trồng mới và chăm sóc năm thứ 1 |
đ/cây |
73,000 |
|
|
Chăm sóc năm thứ 2 |
đ/cây |
130,000 |
|
|
Chăm sóc năm thứ 3 |
đ/cây |
182,000 |
|
5.2 |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 3 |
đ/cây |
300,000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 4 đến năm thứ 9 |
đ/cây |
400,000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm thứ 25 |
đ/cây |
500,000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 26 đến năm thứ 30 |
đ/cây |
150,000 |
|
|
Cây già cỗi (từ năm 30 trở đi) |
|
|
Không bồi thường |
6 |
Cây cà phê Catimor, cà phê chè các loại: Mật độ 5.000 cây/ha |
|
||
* |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
|
Trồng mới và chăm sóc năm thứ 1 |
đ/cây |
45,000 |
|
|
Chăm sóc năm thứ 2 |
đ/cây |
64,000 |
|
|
Chăm sóc năm thứ 3 |
đ/cây |
76,000 |
|
* |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
đ/cây |
150,000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16 |
đ/cây |
128,000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 21 |
đ/cây |
49,000 |
|
|
Cây già cỗi |
đ/cây |
|
Không bồi thường |
7 |
Cây tiêu: Mật độ 2.000 trụ/ha |
|
|
|
* |
Bồi thường trụ tiêu |
|
|
|
|
Trụ gỗ, sống |
đ/trụ |
200,000 |
|
|
Trụ bê tông, trụ xây |
đ/trụ |
400,000 |
|
* |
Bồi thường cây tiêu |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
|
Trồng mới và chăm sóc năm 1 |
đ/trụ |
70,000 |
|
|
Chăm sóc năm thứ 2 |
đ/trụ |
120,000 |
|
|
Chăm sóc năm thứ 3 |
đ/trụ |
190,000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
đ/trụ |
920,000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 110 |
đ/trụ |
980,000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 11 đến năm thứ 16 |
đ/trụ |
570,000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 20 |
đ/trụ |
140,000 |
|
|
Cây già cỗi |
đ/trụ |
- |
Không bồi thường |
8 |
Nhãn, vải, xoài, chôm chôm: Mật độ: 420 cây/ha |
|
|
|
8.1 |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
|
Trồng mới và chăm sóc năm 1 |
đ/cây |
120,000 |
|
|
Chăm sóc năm thứ 2 |
đ/cây |
190,000 |
|
|
Chăm sóc năm thứ 3 |
đ/cây |
260,000 |
|
|
Chăm sóc năm thứ 4 |
đ/cây |
330,000 |
|
8.2 |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
đ/cây |
730,000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16 |
đ/cây |
1,080,000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 20 |
đ/cây |
180,000 |
|
9 |
Cam, Chanh, Quýt, Bưởi, Mận, Lê, Hồng: Mật độ: 600 cây/ha |
|
||
9.1 |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
|
Trồng mới và chăm sóc năm thứ nhất |
đ/cây |
57,000 |
|
|
Chăm sóc năm thứ 2 |
đ/cây |
90,000 |
|
|
Chăm sóc năm thứ 3 |
đ/cây |
124,000 |
|
|
Chăm sóc năm thứ 4 |
đ/cây |
158,000 |
|
9.2 |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
đ/cây |
360,000 |
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 16 |
đ/cây |
500,000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 trở đi |
đ/cây |
94,000 |
|
10 |
Thanh long (1.000 trụ/ha) |
|
|
|
10.1 |
Bồi thường trụ |
|
|
|
|
Trụ gỗ |
đ/trụ |
200,000 |
|
|
Trụ xây |
đ/trụ |
400,000 |
|
10.2 |
Bồi thường cây thanh long |
|
|
|
10.2.1 |
Thanh long ruột trắng |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
|
Trồng mới và chăm sóc năm thứ nhất |
đ/trụ |
49,000 |
|
|
Chăm sóc năm thứ 2 |
đ/trụ |
83,000 |
|
|
Chăm sóc năm thứ 3 |
đ/trụ |
103,000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
đ/trụ |
210,000 |
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 16 |
đ/trụ |
170.000 |
|
|
Kinh doanh năm thứ 17 đến năm thứ 20 |
đ/trụ |
20,000 |
|
10.2.2 |
Thanh long ruột đỏ |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
|
Trồng mới và chăm sóc năm thứ nhất |
đ/trụ |
60,000 |
|
|
Chăm sóc năm thứ 2 |
đ/trụ |
98,000 |
|
|
Chăm sóc năm thứ 3 |
đ/trụ |
124,000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
đ/trụ |
250,000 |
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 16 |
đ/trụ |
210,000 |
|
|
Kinh doanh năm thứ 17 đến năm thứ 20 |
đ/trụ |
50,000 |
|
11 |
Cây sầu riêng: 200 cây/ha |
|
|
|
11.1 |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
|
Trồng mới và chăm sóc năm thứ nhất |
đ/cây |
218,000 |
|
|
Chăm sóc năm thứ 2 |
đ/cây |
358,000 |
|
|
Chăm sóc năm thứ 3 |
đ/cây |
507,000 |
|
|
Chăm sóc năm thứ 4 |
đ/cây |
658,000 |
|
11.2 |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
đ/cây |
1,020,000 |
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 20 |
đ/cây |
1,820,000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 30 |
đ/cây |
950,000 |
|
12 |
Cây dứa |
|
|
|
a |
Dứa Cayen: Mật độ 38.000 cây/ha |
|
|
|
|
- Dưới 6 tháng |
đ/m² |
10,000 |
|
|
- Trên 6 tháng và sắp thu hoạch |
đ/m² |
20,000 |
|
b |
Loại Dứa khác: Mật độ 26.000 cây/ha |
|
|
|
|
- Dưới 6 tháng |
đ/m² |
7,000 |
|
|
- Trên 6 tháng và sắp thu hoạch |
đ/m² |
12,000 |
|
13 |
Cây cau: Mật độ 555 cây/ha |
|
|
|
|
Trồng mới |
đ/cây |
34,300 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm |
đ/cây |
75,000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ 4 đến 5 năm |
đ/cây |
99,200 |
|
|
Thu hoạch từ năm thứ 6 đến năm thứ 20 |
đ/cây |
240,000 |
|
|
Cây già cỗi |
đ/cây |
|
Không bồi thường |
14 |
Cây dâu tằm: Mật độ 50.000-60.000 cây/ha |
|
|
|
|
Trồng mới |
đ/ha |
7,700,000 |
|
|
Thu hoạch |
đ/ha |
14,300,000 |
|
15 |
Cây chuối: Mật độ 1.600 bụi/ha (1 bụi có từ 2 cây trở lên) |
|
|
|
|
Mới trồng, cây con |
đ/cây |
45,000 |
|
|
Cây đến tuổi trưởng thành |
đ/cây |
80,000 |
|
|
Cây đang ra hoa và có trái |
đ/cây |
100,000 |
|
16 |
Đu đủ: Mật độ 1.600 cây/ha |
|
|
|
|
Ươm mới |
đ/m2 |
10,000 |
|
|
Trồng mới |
đ/cây |
7,000 |
|
|
Sắp có trái |
đ/cây |
60,800 |
|
|
Đang thu hoạch |
đ/cây |
140,000 |
|
17 |
Cóc, khế, ổi, táo, bơ, tầm ruột, mít, me, bồ quân, ô mai, lựu, dâu ăn trái, nhót, Sơ ri (Mật độ 500-700 cây/ha) |
|||
|
Trồng mới |
đ/cây |
22,000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 đến năm thứ 3 |
đ/cây |
57,000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
đ/cây |
71,500 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 4 |
đ/cây |
150,000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 12 |
đ/cây |
242,000 |
|
|
Cây già cỗi |
đ/cây |
71,500 |
|
18 |
Cây dừa: Mật độ 160 cây/ha |
|
|
|
|
Trồng mới |
đ/cây |
40,000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm |
đ/cây |
92,000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
đ/cây |
238,000 |
|
|
Kinh doanh từ năm 1 đến năm thứ 5 |
đ/cây |
550,000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16 |
đ/cây |
860,000 |
|
|
Cây già cỗi |
đ/cây |
150,000 |
|
19 |
Cây điều (Đào lộn hột) |
|
|
|
19.1 |
Cây điều hạt: Mật độ: 400 cây/ha |
|
|
|
|
Năm 1 |
đ/cây |
10,000 |
|
|
Năm 2 |
đ/cây |
25,000 |
|
|
Năm 3 |
đ/cây |
40,000 |
|
|
Năm 4 |
đ/cây |
60,000 |
|
|
Năm thứ 5 đến năm thứ 7 |
đ/cây |
80,000 |
|
|
Năm thứ 8 trở đi |
đ/cây |
120,000 |
|
19.2 |
Cây Điều ghép (mật độ 200 cây/ha) |
|
|
|
|
Năm 1 |
đ/cây |
40,000 |
|
|
Năm 2 |
đ/cây |
55,000 |
|
|
Năm 3 |
đ/cây |
75,000 |
|
|
Năm 4 |
đ/cây |
100,000 |
|
|
Năm 5 |
đ/cây |
110,000 |
|
|
Năm 6 |
đ/cây |
140,000 |
|
|
Năm 7 |
đ/cây |
180,000 |
|
|
Năm 8 |
đ/cây |
210,000 |
|
|
Năm 9 |
đ/cây |
240,000 |
|
|
Năm 10 |
đ/cây |
300,000 |
|
|
Năm thứ 11 trở đi |
đ/cây |
350,000 |
|
20 |
Cây trầu |
|
|
|
20.1 |
Bồi thường trụ |
|
|
|
|
Tru xây |
đ/trụ |
250,000 |
|
|
Trụ gỗ |
đ/trụ |
100,000 |
|
20.2 |
Bồi thường cây |
|
|
|
|
Trồng mới |
đ/trụ |
14,000 |
|
|
Kinh doanh từ 2 đến 15 năm |
đ/trụ |
58,000 |
|
|
Cây già cỗi |
đ/trụ |
14,000 |
|
21 |
Măng cụt: Mật độ 555 cây/ha |
|
|
|
|
Trồng mới |
đ/cây |
50,000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm |
đ/cây |
98,000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
đ/cây |
282,000 |
|
|
Thu hoạch từ năm thứ 5 đến năm thứ 20 |
đ/cây |
1,560,000 |
|
|
Cây già cỗi |
đ/cây |
130,000 |
|
22 |
Cây cari: Mật độ 1.111 cây/ha |
|
|
|
|
- Năm 1 |
đ/cây |
50,000 |
|
|
- Năm 2 |
đ/cây |
100,000 |
|
|
- Năm 3 |
đ/cây |
200,000 |
|
|
- Năm thứ 4 trở đi |
đ/cây |
250,000 |
|
23 |
Vườn chè: Mật độ 21.750 cây/ha |
|
|
|
|
Mới trồng |
đ/cây |
10,000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
đ/cây |
15,000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
đ/cây |
20,000 |
|
|
Đang thu bói |
đ/cây |
40,000 |
|
|
Kinh doanh từ năm 1 - 5 |
đ/cây |
80,000 |
|
|
Kinh doanh từ năm 6 - 20 |
đ/cây |
120,000 |
|
|
Cây già cỗi |
đ/cây |
7,000 |
|
24 |
Bời lời: Mật độ: 2.500 cây/ha |
|
|
|
|
Mới trồng |
đ/cây |
10,000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
đ/cây |
20,000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
đ/cây |
29,000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
đ/cây |
50,000 |
|
|
Cây đang thu hoạch |
đ/cây |
100,000 |
|
25 |
Bạch đàn, Keo lá tràm: Mật độ 1.100 cây/ha |
|
||
|
Mới trồng |
đ/cây |
10,000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
đ/cây |
20,000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
đ/cây |
29,000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
đ/cây |
50,000 |
|
|
Từ năm thứ 5 trở đi |
đ/cây |
100,000 |
|
26 |
Cây thông: Mật độ 1.600 cây/ha |
|
|
|
|
Trồng mới năm thứ nhất |
đ/cây |
11,000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
đ/cây |
26,000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
đ/cây |
31,000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
đ/cây |
33,000 |
|
|
Năm thứ 5 đến năm thứ 9 |
đ/cây |
160,000 |
|
|
Từ năm thứ 10 - 16 |
đ/cây |
180,000 |
|
|
Năm thứ 17 trở đi |
đ/cây |
- |
Không đền bù |
27 |
Phượng vĩ, Thầu dầu, Gòn, Đa, bồ đề, Gạo, dong (vông): Mật độ 1.100 cây/ha |
|||
|
Mới trồng |
đ/cây |
7,000 |
|
|
Từ 2 đến 3 năm |
đ/cây |
26,000 |
|
|
Từ năm thứ 4 |
đ/cây |
50,000 |
|
28 |
Muồng, bằng lăng, Xoan (Sầu đông), Xà cừ: Mật độ 1.100 cây/ha |
|||
|
Trồng mới năm thứ nhất |
đ/cây |
11,000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
đ/cây |
26,000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
đ/cây |
31,000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
đ/cây |
33,000 |
|
|
Từ năm thứ 5 đến năm thứ 10 |
đ/cây |
45,000 |
|
|
Từ năm thứ 11 đến năm thứ 20 |
đ/cây |
59,000 |
|
|
Từ năm thứ 21 đến năm thứ 30 |
đ/cây |
77,000 |
|
29 |
Cây Sao, Hương, Tếch: Mật độ: 1.100 cây/ha |
|
||
|
Trồng mới năm thứ nhất |
đ/cây |
11,000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
đ/cây |
16,500 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
đ/cây |
24,000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
đ/cây |
40,000 |
|
|
Từ năm thứ 5 đến năm thứ 10 |
đ/cây |
90,000 |
|
|
Từ năm thứ 11 đến năm thứ 20 |
đ/cây |
150,000 |
|
|
Từ năm thứ 21 đến năm thứ 30 |
đ/cây |
250,000 |
|
30 |
Lồ ô, Tre, Nứa: Mật độ 270 bụi/ha |
|
|
|
|
Mới trồng |
đ/bụi |
8,000 |
|
|
Chăm sóc 1 năm |
đ/bụi |
14,000 |
|
|
Từ năm thứ 2 đến năm 3 |
đ/bụi |
90,000 |
|
|
Năm thứ 4 trở đi |
đ/bụi |
170,000 |
|
31 |
Cây Vú sữa |
|
|
|
|
Năm thứ 1 |
đ/cây |
50,000 |
|
|
Năm thứ 2 đến năm thứ 3 |
đ/cây |
190,000 |
|
|
Năm thứ 4 |
đ/cây |
470,000 |
|
|
Năm thứ 5 đến năm thứ 30 |
đ/cây |
1,150,000 |
|
|
Cây già cỗi |
đ/cây |
200,000 |
|
32 |
Xăm bô chê, Mãng cầu, Na, lục bát, cây nhàu: Mật độ 500-700 cây/ha |
|||
|
Mới trồng |
đ/cây |
10,000 |
|
|
Năm thứ 2 đến năm thứ 3 |
đ/cây |
70,000 |
|
|
Năm thứ 4 đến năm thứ 20 |
đ/cây |
250,000 |
|
|
Cây già cỗi |
đ/cây |
60,000 |
|
33 |
Cây Quế: Mật độ 2.200 cây/ha |
|
|
|
|
Mới trồng |
đ/cây |
31,000 |
|
|
Năm thứ 2 đến năm thứ 3 |
đ/cây |
78,000 |
|
|
Năm thứ 4 đến năm thứ 5 |
đ/cây |
156,000 |
|
|
Năm thứ 5 trở đi |
đ/cây |
240,000 |
|
34 |
Cây Gió (Trầm): Mật độ: 1.600 cây/ha |
|
|
|
|
Mới trồng |
đ/cây |
24,000 |
|
|
Năm thứ 2 đến năm thứ 3 |
đ/cây |
66,000 |
|
|
Năm thứ 4 đến năm thứ 5 |
đ/cây |
240,000 |
|
|
Năm thứ 5 trở đi |
đ/cây |
340,000 |
|
35 |
Huỳnh đàn đỏ (gỗ Sưa): Mật độ: 1.600 cây/ha |
|
|
|
|
Trồng mới năm thứ nhất |
đ/cây |
75,000 |
|
|
Từ năm thứ 2 đến năm thứ 3 |
đ/cây |
150,000 |
|
|
Từ năm thứ 4 đến năm thứ 5 |
đ/cây |
200,000 |
|
|
Từ năm thứ 6 đến năm thứ 9 |
đ/cây |
350,000 |
|
|
Từ năm thứ 10 trở đi |
đ/cây |
500,000 |
|
36 |
Cây long não: Mật độ: 1.600 cây/ha |
|
|
|
|
Trồng mới năm 1 |
đ/cây |
30,000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 2 đến năm thứ 3 |
đ/cây |
70,000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4 đến năm thứ 6 |
đ/cây |
110,000 |
|
|
Từ năm thứ 7 đến năm thứ 10 |
đ/cây |
150,000 |
|
|
Từ năm thứ 11 trở đi |
đ/cây |
200,000 |
|
37 |
Cây bồ kết: Mật độ: 1.600 cây/ha |
|
|
|
|
Trồng mới năm 1 |
đ/cây |
30,000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản 2-4 năm |
đ/cây |
69,000 |
|
|
Kinh doanh |
đ/cây |
230,000 |
|
|
Già cỗi |
đ/cây |
92,000 |
|
38 |
Các loại tre lấy măng (Điền trúc, lục trúc, bát độ): Mật độ: 270 bụi/ha |
|
||
|
Năm thứ 1 |
đ/bụi |
54,000 |
|
|
Năm thứ 2 |
đ/bụi |
70,000 |
|
|
Năm thứ 3 |
đ/bụi |
116,000 |
|
|
Năm thứ 4 |
đ/bụi |
175,000 |
|
|
Cây đang thu hoạch |
đ/bụi |
320,000 |
|
39 |
Cỏ trồng thức ăn gia súc |
đ/m2 |
12,000 |
|
40 |
Hoa các loại |
|
|
|
|
Cây mới trồng |
đ/m2 |
17,000 |
|
|
Cây đang phát triển |
đ/m2 |
37,000 |
|
41 |
Cây cảnh các loại |
|
|
|
41.1 |
Cây cảnh: Là loại cây được tạo dáng, uốn nắn công phu và được dùng để trang trí theo thuật phong thủy |
|||
a |
Trồng trong chậu: Mật độ 2.500 chậu/ha (Hỗ trợ công di dời) |
|||
|
Đường kính chậu > 40 - 60 cm |
đ/chậu |
80,000 |
|
|
Đường kính chậu > 60 cm - 1 m |
đ/chậu |
150,000 |
|
|
Đường kính chậu > 1 m |
đ/chậu |
430,000 |
|
b |
Trồng ngoài chậu: Mật độ 2.300 cây/ha |
|
|
|
|
Đường kính gốc cây < 10cm |
đ/cây |
150,000 |
|
|
Đường kính gốc cây > 10 cm - 20 cm |
đ/cây |
230,000 |
|
|
Đường kính gốc cây > 20cm - 40 cm |
đ/cây |
430,000 |
|
|
Đường kính gốc > 40 cm - 1 m |
đ/cây |
650,000 |
|
|
Đường kính gốc > 1 m |
đ/cây |
870,000 |
|
41.2 |
Cây có tính chất cảnh |
|
|
|
a |
Trồng trong chậu: Mật độ 2.500 chậu/ha (Hỗ trợ công di dời) |
|||
|
Đường kính chậu > 40 - 60 cm |
đ/chậu |
110,000 |
|
|
Đường kính chậu > 60 cm - 1 m |
đ/chậu |
184,000 |
|
|
Đường kính chậu > 1 m |
đ/chậu |
618,000 |
|
b |
Trồng ngoài chậu: Mật độ 2.300 cây/ha |
|
|
|
|
Đường kính gốc cây < 10 cm |
đ/cây |
20,000 |
|
|
Đường kính gốc cây > 10 cm - 20 cm |
đ/cây |
120,000 |
|
|
Đường kính gốc cây > 20 cm - 40 cm |
đ/cây |
230,000 |
|
|
Đường kính gốc > 40 cm - 1m |
đ/cây |
430,000 |
|
|
Đường kính gốc > 1 m |
đ/cây |
650,000 |
|
41.3 |
Ươm các loại cây cảnh (Mai, Xanh,...) |
đ/m2 |
20,000 |
|
42 |
Cây phát tài, đinh lăng |
|
|
|
|
Trồng < 1 năm |
đ/cây |
5,000 |
|
|
Trồng > 2 năm |
đ/cây |
10,000 |
|
43 |
Cây cau vua |
|
|
|
|
Cây cao dưới 2 m |
đ/cây |
200,000 |
|
|
Cây cao trên 2m |
đ/cây |
500,000 |
|
44 |
Chuối cành (rẻ quạt) |
|
|
|
|
Cây cao dưới 2 m |
đ/cây |
100,000 |
|
|
Cây cao trên 2m |
đ/cây |
127,000 |
|
45 |
Cây Sơn tra (cây đã cho quả) |
đ/cây |
242,000 |
|
46 |
Cây mắc ca |
|
|
|
46.1 |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Trồng mới và chăm sóc năm thứ 1 |
đ/cây |
75,000 |
|
- |
Trồng mới và chăm sóc năm thứ 2 |
đ/cây |
85,000 |
|
- |
Trồng mới và chăm sóc năm thứ 3 |
đ/cây |
94,000 |
|
- |
Trồng mới và chăm sóc năm thứ 4 |
đ/cây |
108,000 |
|
- |
Trồng mới và chăm sóc năm thứ 5 |
đ/cây |
122,000 |
|
46.2 |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
- |
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
đ/cây |
150,000 |
|
- |
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 16 |
đ/cây |
330,000 |
|
- |
Kinh doanh năm thứ 17 đến năm thứ 30 |
đ/cây |
420,000 |
|
- |
Kinh doanh năm thứ 31 đến năm thứ 50 |
đ/cây |
270,000 |
|
NGUYÊN TẮC VÀ PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG MỨC GIÁ BỒI THƯỜNG
1. Đơn giá các loại cây trồng ghi trong bảng giá là đơn giá chuẩn, áp dụng để bồi thường cho các loại cây trồng được đầu tư chăm sóc đúng quy trình kỹ thuật, có mức độ sinh trưởng và phát triển trung bình. Khi tính giá trị bồi thường căn cứ vào mức đầu tư chăm sóc hoặc trồng trên các nền thổ nhưỡng và mức độ sinh trưởng và phát triển của cây trồng để đánh giá xếp loại theo hệ số phát triển cây trồng như sau:
+ Mức độ phát triển tốt: hệ số 1,2
+ Mức độ phát triển trung bình: hệ số 1,0
+ Mức độ phát triển xấu: hệ số 0,8
- Đối với các loại cây ăn quả thuộc loại giống mới, giống ghép chất lượng cao chưa có trong danh mục bảng giá, thì mức giá bồi thường được tính bằng 1,2 lần mức giá bồi thường của cây trồng cùng loại (không phải giống mới, giống ghép) có trong danh mục bảng giá.
2. Đối với trường hợp vườn cây trồng không đạt mật độ chuẩn thì giá trị bồi thường được xác định bằng đơn giá bồi thường cây trồng nhân (x) với số lượng cây thực tế khi kiểm định.
3. Đối với trường hợp cá biệt cây trồng thuần quá mật độ chuẩn, thì giá trị bồi thường được xác định bằng đơn giá cây trồng nhân (x) với số lượng cây trồng thực tế nhưng tối đa không vượt quá mật độ chuẩn.
4. Đối với các loại cây trồng có nhiều loại mật độ tùy theo trình độ thâm canh, giá trị bồi thường được xác định bằng đơn giá cây trồng nhân (x) với số lượng cây trồng thực tế nhưng không vượt quá mật độ tối đa cho phép theo quy trình kỹ thuật của loại cây trồng đó.
5. Đối với cây trồng chưa thu hoạch, nhưng có thể di chuyển đến địa điểm khác thì được bồi thường chi phí di chuyển và thiệt hại thực tế do phải di chuyển và trồng lại.
6. Đối với trường hợp trên một đơn vị diện tích gieo trồng nhiều loại cây có chu kỳ sinh trưởng, sản xuất kinh doanh khác nhau: Khi kiểm tra hiện trạng cần xác định rõ cây trồng chính, cây trồng xen, mật độ thực tế của từng loại cây trồng để có sự đánh giá chuẩn xác về chất lượng của cây trồng chính, cây trồng xen. Tổng chi phí bồi thường trên một đơn vị diện tích có trồng xen nhiều loại cây khác nhau bằng (=) chi phí bồi thường của từng loại cây trồng cộng lại (trên cơ sở số lượng, chất lượng và đơn giá của từng loại cây theo đo đếm, kiểm tra hiện trạng thực tế), nhưng tối đa không vượt quá 1,5 lần giá trị bồi thường tính theo cây trồng chính khi trồng chuyên canh trên diện tích đó.
7. Đối với những loại cây trồng chưa có trong danh mục bảng giá, khi xây dựng phương án, Hội đồng bồi thường giải phóng mặt bằng các cấp vận dụng đơn giá của các loại cây trồng tương đương đã có trong bảng giá để tính toán.
Trường hợp không có loại cây trồng tương đương, Hội đồng bồi thường giải phóng mặt bằng các cấp khảo sát thực tế về chu kỳ sản xuất, năng suất, sản lượng và giá trung bình tại thời điểm thu hồi đất, để xác định mức giá bồi thường phù hợp và đề xuất Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính xem xét có ý kiến trước khi thực hiện./.
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND Quy trình giải quyết khiếu nại trên địa bàn quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí Ban hành: 15/08/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 26/07/2014
Thông tư 37/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp hoạt động tìm kiếm, cứu hộ, cứu nạn trong nội địa tỉnh Quảng Bình Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về quy hoạch, đào tạo, huấn luyện, bổ nhiệm, sử dụng Trưởng, Phó trưởng Công an xã, thị trấn nơi chưa bố trí tổ chức công an chính quy trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 29/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND quy định giá cước vận tải hàng hoá bằng ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2013/QĐ-UBND về dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ trồng rừng và chuyển đổi vật nuôi có giá trị kinh tế cao theo quy hoạch cho huyện nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về tiêu chí, trình tự, thủ tục xét và công nhận khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 21/08/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia Phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào khu vực cửa khẩu, cặp chợ biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại tổ chức và hoạt động hàng năm của chính quyền cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/05/2014 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, thủ tục xét cho phép sử dụng Thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 28/05/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các Hội, doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/05/2014 | Cập nhật: 17/06/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền quyết định đầu tư dự án ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 08/04/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/05/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về Bảng đơn giá bồi thường đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 05/05/2014 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/03/2014 | Cập nhật: 21/05/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi Bản quy định ban hành kèm theo Quyết định 26/2013/QĐ-UBND do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 18/03/2014 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế giải quyết thủ tục đầu tư tại khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 21/05/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 21/03/2014 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về quy định thực hiện hỗ trợ sản xuất nông nghiệp và thủy sản theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 26/03/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định công tác văn thư, lưu trữ của Ủy ban nhân dân các cấp và các ngành thuộc tỉnh Bình Định kèm theo Quyết định 34/2012/QĐ-UBND Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 24/04/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/03/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đất, nhà, tài sản khác áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về quản lý người hoạt động không chuyên trách giữ chức danh thuộc Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 03/03/2014 | Cập nhật: 29/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về đổi tên Quảng trường Trung tâm Hội nghị văn hóa tỉnh thành Quảng trường 7/5 Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế xét tặng Giải thưởng Báo chí Dương Tử Giang trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi Điều 7 của Quy định về dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình kèm theo Quyết định 18/2013/QĐ-UBND Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy định Thi đua, Khen thưởng phong trào thi đua “Bảo đảm trật tự an toàn giao thông” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 13/02/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý hoạt động của tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 06/02/2014 | Cập nhật: 17/02/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về việc cử cán bộ, công, viên chức đi đào tạo sau đại học trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 24/02/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 38/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 17/02/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/02/2014 | Cập nhật: 05/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ kèm theo Quyết định 01/2012/QĐ-UBND Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 11/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy kèm theo Quyết định 02/2013/QĐ-UBND, 31/2013/QĐ-UBND Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND phê chuẩn quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An Ban hành: 16/01/2014 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND Quy định về quản lý và tổ chức thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 11/02/2014 | Cập nhật: 28/05/2015
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND quy định mức chi phụ cấp kiêm nhiệm cán bộ quản lý trung tâm học tập cộng đồng Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 11/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt và phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch cho mục đích khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá nhà cửa, công trình kiến trúc để bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 17/02/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 14/02/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng đất trồng lúa và hỗ trợ kinh phí để phát triển vùng sản xuất lúa trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 04/03/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Bảng đơn giá cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2014 Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 30/10/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND năm 2014 quy định doanh thu tối thiểu (đã bao gồm thuế GTGT) và chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của từng loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để làm cơ sở xác định số thuế phải nộp Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Nội quy và Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức cấp xã thuộc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng bến bãi tại bến xe trực thuộc Bến xe Bình Thuận Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ cho hộ dân phải di dời nhà ra khỏi đất lâm nghiệp để thực hiện đề án “Di dời dân ra khỏi đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh” Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/02/2014 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 54/2010/QĐ-UBND về chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và lực lượng công an, quân sự các xã, phường, thị trấn, khóm, ấp thuộc tỉnh An Giang và Quyết định 24/2011/QĐ-UBND về chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND bổ sung quỹ tên đường tại thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 10/02/2014