Quyết định 72/2008/QĐ-UBND ban hành đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi nhà nước thu hồi đất, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê, định giá trong các vụ án của tòa án, thi hành án và định giá trong các nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
Số hiệu: | 72/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Đinh Quốc Thái |
Ngày ban hành: | 30/10/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 72/2008/QĐ-UBND |
Biên Hòa, ngày 30 tháng 10 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2004;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 187/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về việc chuyển công ty Nhà nước thành công ty cổ phần;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ quy định về bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 Quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 85/2006/NQ-HĐND ngày 21/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa VII kỳ họp thứ 10 về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 188/TTr-SXD ngày 12/9/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, để bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong các vụ án của Tòa án, Thi hành án và để định giá trong các nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (các phụ lục kèm theo).
Điều 2. Đối với nhà xưởng, kho tàng không áp dụng mức giá quy định tại Quyết định này, Hội đồng Định giá sẽ tiến hành định giá cho các vụ việc cụ thể.
Các dự án, hạng mục trong dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường và đã tổ chức thực hiện quyết định phê duyệt phương án bồi thường từ trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì không thực hiện theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 28/2007/QĐ-UBND ngày 17/4/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành quy định đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, để bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong các vụ án của Tòa án, Thi hành án và để định giá trong các nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI |
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ Ở
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 72/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2008 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Đồng/m2
STT |
Hạng |
Cấp I |
Cấp II |
Cấp III |
Cấp IV |
Dưới cấp IV |
1 |
H1 |
4.426.000 |
3.637.000 |
2.871.000 |
1.436.000 |
718.000 |
2 |
H2 |
4.187.000 |
3.254.000 |
2.584.000 |
1.220.000 |
563.000 |
3 |
H3 |
3.493.000 |
2.775.000 |
2.153.000 |
1.005.000 |
407.000 |
4 |
H4 |
3.302.000 |
2.597.000 |
1.890.000 |
813.000 |
|
5 |
H5 |
3.158.000 |
2.321.000 |
|
|
|
6 |
H6 |
2.991.000 |
2.129.000 |
|
|
|
Ghi chú:
1. Đơn giá nhà được tính bình quân cho 01m2 sàn xây dựng;
- Đối với nhà 01 tầng: Diện tích xây dựng là diện tích xây dựng chiếm đất của các kết cấu chính xây dựng nhà (mặt ngoài của tường nhà hoặc cột độc lập của nhà);
- Đối với nhà có từ 02 tầng trở lên: Diện tích sàn xây dựng là diện tích xây dựng chiếm đất ở tầng 01 cộng với diện tích sàn xây dựng của các tầng trên (kể cả diện tích sàn xây dựng ban công và lô gia).
2. Đối với nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước bán theo Nghị định số 61/CP ngày 05/7/1994 của Chính phủ, được áp dụng giá trong bảng này tính theo m2 diện tích sử dụng nhà (theo cách tính diện tích sử dụng tại Thông tư số 05-BXD/ĐT ngày 09/02/1993 của Bộ Xây dựng).
NHÀ CẤP I
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 72/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2008 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Loại hình kết cấu |
Loại kết cấu |
Đơn giá: Đồng/m2 |
|||||
4.426.000 |
4.187.000 |
3.493.000 |
3.302.000 |
3.158.000 |
2.991.000 |
|||
1 |
Mái |
- Bê tông cốt thép. - Ngói. - Tôn. |
H1 |
H2 |
H3 |
H4 |
H5 |
H6 |
2 |
Trần |
- Ván trang trí cao cấp. |
H1 |
H2 |
|
|
|
|
- Thạch cao khung nhôm, bê tông cốt thép. |
|
|
H3 |
H4 |
|
|
||
- Tôn lạnh. |
|
|
|
|
H5 |
H6 |
||
3 |
Nền |
- Lát đá granic. |
H1 |
H2 |
|
|
|
|
- Lát đá cẩm thạch. |
|
|
H3 |
H4 |
|
|
||
- Lát gạch ceramic, bông, đá mài. |
|
|
|
|
H5 |
H6 |
||
4 |
Cửa |
- Khung nhôm kính, gỗ cao cấp. |
H1 |
H2 |
|
|
|
|
- Sắt kính, sắt xếp. |
|
|
H3 |
H4 |
|
|
||
- Gỗ thường nhóm 4. |
|
|
|
|
H5 |
H6 |
||
5 |
Khu WC |
- Xí, tiểu, tắm hiện đại ốp lát gạch ceramic. |
H1 |
H2 |
|
|
|
|
- Xí, tiểu, tắm loại tốt, ốp gạch men, lát gạch ceramic. |
|
|
H3 |
H4 |
|
|
||
- Xí, tiểu, tắm loại thường, ốp gạch men, lát gạch mosatque. |
|
|
|
|
H5 |
H6 |
NHÀ CẤP II
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 72/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2008 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Loại hình kết cấu |
Loại kết cấu |
Đơn giá: Đồng/m2 |
|||||
4.426.000 |
4.187.000 |
3.493.000 |
3.302.000 |
3.158.000 |
2.991.000 |
|||
1 |
Mái |
- Bê tông cốt thép. - Ngói. - Tôn. |
H1 |
H2 |
H3 |
H4 |
H5 |
H6 |
2 |
Trần |
- Bê tông cốt thép. |
H1 |
H2 |
|
|
|
|
- Ván ép. |
|
|
H3 |
H4 |
|
|
||
- Tôn lạnh. |
|
|
|
|
H5 |
H6 |
||
3 |
Nền |
- Lát đá cẩm thạch. |
H1 |
H2 |
|
|
|
|
- Lát gạch ceramic, gạch bông, đá mài. |
|
|
H3 |
H4 |
|
|
||
- Lát gạch, ximăng thường. |
|
|
|
|
H5 |
H6 |
||
4 |
Cửa |
- Khung nhôm kính, gỗ cao cấp. |
H1 |
H2 |
|
|
|
|
- Sắt kính, sắt xếp. |
|
|
H3 |
H4 |
|
|
||
- Gỗ thường. |
|
|
|
|
H5 |
H6 |
||
5 |
Khu WC |
- Xí, tiểu, tắm cao cấp ốp lát gạch ceramic. |
H1 |
H2 |
|
|
|
|
- Xí, tiểu, tắm loại tốt, ốp gạch men, lát ceramic. |
|
|
H3 |
H4 |
|
|
||
- Xí, tiểu, tắm loại thường, ốp gạch men, lát gạch ceramic. |
|
|
|
|
H5 |
H6 |
NHÀ CẤP III
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 72/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2008 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Loại hình kết cấu |
Loại kết cấu |
Đơn giá: Đồng/m2 |
|||
2.871.000 |
2.584.000 |
2.153.000 |
1.890.000 |
|||
1 |
Sàn (nếu có lầu) |
- Bê tông cốt thép. - Sàn gỗ. |
H1 |
H2 |
H3 |
H4 |
2 |
Mái |
- Ngói, tôn kẽm. - Fibro ximăng. |
H1 |
H2 |
H3 |
H4 |
3 |
Trần |
- Tôn lạnh, vật liệu mới. - Lưới tô hồ, ván ép. |
H1 |
H2 |
H3 |
H4 |
4 |
Nền |
- Ceramic, đá mài. - Ceramic loại thường. - Lát gạch tàu, gạch bông. |
H1 |
H2 |
H3 |
H4 |
5 |
Cửa |
- Kính sắt, sắt xếp, cửa gỗ loại tốt. - Cửa gỗ loại thường. |
H1 |
H2 |
H3 |
H4 |
6 |
Khu WC |
- Thiết bị tốt, tường ốp gạch ceramic. |
H1 |
|
|
|
- Thiết bị loại vừa, tường ốp gạch men. |
|
H2 |
H3 |
|
||
- Thiết bị thường, gạch ximăng, gạch ceramic. |
|
|
|
H4 |
NHÀ CẤP IV
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 72/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2008 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Loại hình kết cấu |
Loại kết cấu |
Đơn giá: Đồng/m2 |
|||
1.436.000 |
1.220.000 |
1.005.000 |
813.000 |
|||
1 |
Mái |
- Ngói. - Tôn. - Fibro ximăng. |
H1 |
H2 |
H3 |
H4 |
2 |
Trần |
- Ván ép, tôn lạnh, vật liệu mới. - Lưới tô hồ và vật liệu rẻ tiền. - Carton hoặc không có trần. |
H1 |
H2 |
H3 |
H4 |
3 |
Nền |
- Gạch ceramic loại vừa. - Lát gạch tàu, gạch ximăng, ceramic loại thường. - Láng vữa ximăng. |
H1 |
H2 |
H3 |
H4 |
4 |
Cửa |
- Kính sắt, sắt xếp. - Cửa gỗ loại thường. |
H1 |
H2 |
H3 |
H4 |
5 |
Khu WC |
- Thiết bị thường, ốp gạch ceramic. - Thiết bị thường, láng ximăng. |
H1 |
H2 |
H3 |
H4 |
NHÀ DƯỚI CẤP IV
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 72/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2008 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Loại hình kết cấu |
Loại kết cấu |
Đơn giá: Đồng/m2 |
||
718.000 |
563.000 |
407.000 |
|||
1 |
Mái |
- Tôn, fibro ximăng. - Giấy dầu. |
H1 |
H2 |
H3 |
2 |
Trần |
- Carton. - Không trần. |
H1 |
H2 |
H3 |
3 |
Nền |
- Gạch lát thường. - Láng vữa ximăng. |
H1 |
H2 |
H3 |
4 |
Cửa |
- Kính sắt, sắt xếp. - Cửa gỗ loại thường. |
H1 |
H2 |
H3 |
5 |
Khu WC |
- Xí, tắm thường láng vữa ximăng. - Tạm bợ hoặc không có. |
H1 |
H2 |
H3 |
6 |
Tường bao che |
- Xây không tô. - Ván gỗ tạm. - Giấy dầu, cốt ép, vật liệu tạm khác. |
H1 |
H2 |
H3 |
PHÂN CẤP NHÀ Ở
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 72/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2008 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Bộ phận |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Dưới cấp 4 |
Khung cột |
- Bê tông cốt thép. - Thép hình. - Gạch có cốt thép. |
- Bê tông cốt thép. - Thép tổ hợp. - Gạch không cốt thép. |
- Sườn bê tông cốt thép. - Gạch. |
- Trụ bê tông cốt thép. - 100 x 100. - Trụ gạch. |
- Gạch, gạch block. - Gỗ. |
Tường |
- Bê tông cốt thép. - Gạch dày 200, lamri hoặc ốp chân. |
- Gạch 200 (gạch 100 có khung cốt bê tông cốt thép). - Lamri, ốp chân. |
- Gạch dày 100. - Quét vôi sơn. - Ốp chân tường. |
- Gạch dày 100. - Quét vôi. |
- Gạch, gạch bloch. - Ván, gỗ, tôn. |
Sàn nền |
- Lát đá granic. - Lát đá cẩm thạch. - Lát gạch ceramic, bông, đá mài. |
- Lát đá cẩm thạch. - Lát gạch ceramic, gạch bông, đá mài. - Lát gạch, ximăng thường. |
- Bê tông cốt thép. - Sàn gỗ. |
- Gạch ceramic loại vừa. - Lát gạch tàu, gạch ximăng, ceramic loại thường. - Láng vữa ximăng. |
- Gạch lát thường. - Láng vữa ximăng.
|
Mái |
- Bê tông cốt thép. - Ngói. - Tôn. |
- Bê tông cốt thép. - Ngói. - Tôn. |
- Ngói, tôn kẽm. - Fibro ximăng. |
- Ngói. - Tôn. - Fibro ximăng. |
- Tôn, fibro ximăng. - Giấy dầu. |
Trần |
- Ván trang trí cao cấp. - Thạch cao khung nhôm, bê tông cốt thép. - Tôn lạnh. |
- Bê tông cốt thép. - Ván ép. - Tôn lạnh. |
- Tôn lạnh, vật liệu mới. - Lưới tô hồ, ván ép. |
- Ván ép, tôn lạnh, vật liệu mới. - Lưới tô hồ và vật liệu rẻ tiền. - Carton hoặc không có trần. |
- Carton. - Không trần. |
Điện |
- Chiếu sáng trực tiếp, gián tiếp đèn chùm dây điện ngầm. |
- Chiếu sáng trực tiếp dây điện chìm nổi. |
- Chiếu sáng trực tiếp dây điện nổi. |
- Chiếu sáng trực tiếp dây điện nổi. |
- Có điện. - Không có điện. |
Nước |
- Thiết bị vệ sinh hiện đại có thể có nước nóng. |
- Thiết bị vệ sinh đầy đủ, cao cấp, nước đầy đủ. |
- Nguồn nước lạnh đầy đủ. - Thiết bị vệ sinh thường. |
- Xí tắm thường. |
- Xí tắm thường. - Vệ sinh xí tiểu tạm bợ. |
Tiện nghi |
- Hoàn chỉnh các phòng ngủ, ăn, tiếp khách, bếp, vệ sinh riêng biệt, tiện nghi cao. |
- Các phòng ngủ, ăn, tiếp khách, vệ sinh riêng biệt, tiện nghi tương đối cao. |
- Phòng ngủ, phòng sinh hoạt, bếp, vệ sinh riêng biệt, tiện nghi trung bình. |
- Số phòng từ 1 đến 2 phòng tiện nghi tối thiểu. |
- Tiện nghi hạn chế tối thiểu.
|
Số tầng |
Không hạn chế. |
Không hạn chế. |
Không quá 2 tầng. |
Hạn chế 01 tầng. |
Hạn chế 01 tầng. |
Niên hạn sử dụng |
80 năm đến 100 năm. |
50 năm đến 80 năm. |
30 năm đến 50 năm. |
Từ 15 -30 năm |
Dưới 15 năm. |
BẢNG HƯỚNG DẪN XÁC ĐỊNH TỶ LỆ CÒN LẠI CỦA CÁC KẾT CẤU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 72/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2008 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Kết cấu |
Tỷ lệ còn lại |
||||||
60%-70% |
70%-80% |
60%-70% |
50%-60% |
40%-50% |
<40% |
|||
1 |
2 |
5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
1 |
Kết cấu bằng bê tông cốt thép (khung cột, dầm, sàn, tấm bê tông…). |
Bê tông có nhiều vết nứt, cốt thép có chỗ bị cong vênh. |
Bê tông nứt cốt thép bắt đầu rỉ. |
Bê tông có nhiều vết nứt, cốt thép có chỗ bị cong vênh. |
Kết cấu bắt đầu cong vênh. |
Bê tông nứt rạn nhiều chỗ, cốt thép bị đứt nhiều chỗ. |
Kết cấu mất khả năng chống đỡ, cần sửa chữa hoặc phá bỏ. |
|
2 |
Kết cấu bằng gạch (móng cột tường…). |
Lớp trát bảo vệ bong tróc nhiều, nhiều chỗ có vết nứt rộng. |
Vết nứt rộng sâu tới gạch. |
Lớp trát bảo vệ bong tróc nhiều, nhiều chỗ có vết nứt rộng. |
Nhiều chỗ gạch bắt đầu mục, kết cấu bị thấm nước. |
Các vết nứt thông suốt bề mặt có chỗ bị cong vênh |
Hầu hết kết cấu bị rạn, nứt nhiều chỗ bị đổ hay hỏng hoàn toàn. |
|
3 |
Kết cấu bằng gỗ hoặc sắt (kết cấu đỡ mái). |
Bị mục hoặc rỉ ăn sâu nhiều chỗ, kết cấu bắt đầu bị cong vênh. |
Bị mối mọt hoặc rỉ nhiều chỗ. |
Bị mục hoặc rỉ ăn sâu nhiều chỗ, kết cấu bắt đầu bị cong vênh. |
Kết cấu bị cong vênh nhiều, có chỗ bắt đầu bị nứt. |
Kết cấu bị cong vênh nhiều, nhiều chỗ đứt rời. |
Nhiều chỗ đứt rời, mất khả năng chống đỡ cần sữa chữa hoặc phá bỏ. |
|
4 |
Mái bằng ngói, tôn Fibro xi măng. |
Chất liệu lợp mái bị hư hỏng nhà bị dột, tiêu chuẩn đánh giá dựa trên mức độ hư hỏng nặng hay nhẹ và diện tích hư hỏng của mái. |
||||||
5 |
|
< 20% diện tích mái bị hư hỏng. |
20% - 30% diện tích mái bị hư hỏng. |
30% - 40% diện tích mái bị hư hỏng. |
40% - 50% diện tích mái bị hư hỏng. |
50%-60% diện tích mái bị hư hỏng. |
>60% diện tích mái bị hư hỏng. |
|
Quyết định 28/2007/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 26/12/2007 | Cập nhật: 24/07/2013
Quyết định 28/2007/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý tài sản Nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 25/12/2007 | Cập nhật: 21/09/2009
Quyết định 28/2007/QĐ-UBND bãi bỏ, điều chỉnh, quy định mới mức thu, tỷ lệ sử dụng và miễn thu phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 17/12/2007 | Cập nhật: 04/12/2010
Quyết định 28/2007/QĐ-UBND về giao kế hoạch vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu và vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2008 Ban hành: 25/12/2007 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 28/2007/QĐ-UBND về quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ, công chức lãnh đạo Ban hành: 08/11/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 28/2007/QĐ-UBND về giá đất ở tại Khu dân cư xung quanh Trường Quân sự Quân khu 9, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/11/2007 | Cập nhật: 02/08/2012
Quyết định 28/2007/QĐ-UBND Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn quận 5 do Ủy ban nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 02/10/2007 | Cập nhật: 20/10/2007
Quyết định 28/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 06/09/2007 | Cập nhật: 01/10/2010
Quyết định 28/2007/QĐ-UBND quy định về khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh; cấm hoặc hạn chế người và phương tiện giao thông trên một số tuyến đường, khu vực nhất định trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/08/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 28/2007/QĐ-UBND quy định trích, sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 28/08/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 28/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định mức chi công tác phí, mức chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị có sử dụng ngân sách Nhà nước tại tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 23/08/2007 | Cập nhật: 16/03/2010
Quyết định 28/2007/QĐ-UBND về phí đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 22/08/2007 | Cập nhật: 04/10/2010
Quyết định 28/2007/QĐ-UBND về giá bán nước sạch tại thành phố Buôn Ma Thuột và các huyện: Krông Búk, Krông Pắk, Ea Súp, Lắk Ban hành: 22/08/2007 | Cập nhật: 03/05/2013
Quyết định 28/2007/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 24/07/2007 | Cập nhật: 08/11/2007
Quyết định 28/2007/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách các huyện An Biên, An Minh, Vĩnh Thuận và giao dự toán thu, chi cho huyện U Minh Thượng mới thành lập Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 28/2007/QĐ-UBND ban hành quy chế tổ chức tiếp công dân trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 21/08/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 28/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về sên, vét đất, bùn cải tạo ao, đầm nuôi thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 14/08/2007 | Cập nhật: 21/07/2010
Quyết định 28/2007/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ khẩu, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 01/08/2007 | Cập nhật: 08/11/2007
Quyết định 28/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan Khu bảo tồn biển Cù Lao Chàm Ban hành: 14/08/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 28/2007/QĐ-UBND phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý việc đi nước ngoài do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 05/07/2007 | Cập nhật: 02/08/2012
Quyết định 28/2007/QĐ-UBND về Quy định phong trào thi đua thực hiện công tác thương binh, liệt sỹ, người có công và phong trào “Đền ơn đáp nghĩa” trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 04/07/2007 | Cập nhật: 06/03/2013
Quyết định 28/2007/QĐ-UBND về mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng, thanh và quyết toán mức thu lệ phí cấp giấy chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 20/06/2007 | Cập nhật: 20/06/2012
Quyết định 28/2007/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đề tài, dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 13/06/2007 | Cập nhật: 04/01/2013
Quyết định 28/2007/QĐ-UBND về ủy quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 19/06/2007 | Cập nhật: 21/06/2010
Quyết định 28/2007/QĐ-UBND quy định về hoạt động và bình xét thi đua các Cụm thi đua Ban hành: 08/06/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 28/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản khi có Quyết định tịch thu sung quỹ Nhà nước, tài sản được xác lập quyền sỡ hữu Nhà nước, khu vực hành chính sự nghiệp, thu hồi từ dự án kết thúc có quyết định thanh lý hoặc bán đấu giá do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 22/06/2007 | Cập nhật: 20/10/2010
Quyết định 28/2007/QÐ-UBND quy định việc áp dụng thực hiện cơ chế “một cửa” tại Ủy ban nhân dân cấp huyện do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 07/06/2007 | Cập nhật: 22/01/2011
Quyết định 28/2007/QĐ-UBND quy định về phân cấp thực hiện các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật xây dựng đối với công trình sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 04/06/2007 | Cập nhật: 15/10/2009
Quyết định 28/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 17/05/2007 | Cập nhật: 20/08/2010
Quyết định 28/2007/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động Bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 04/04/2007 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 28/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định giá cước và tính cước vận chuyển hàng hóa bằng ôtô trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 28/05/2007 | Cập nhật: 29/11/2010
Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai Ban hành: 25/05/2007 | Cập nhật: 02/06/2007
Quyết định 28/2007/QĐ-UBND phê duyệt chi tiết nguồn chi hoàn trả tạm ứng Ban hành: 20/04/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 28/2007/QĐ-UBND ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Kim văn - Kim Lũ, tỷ lệ 1/500 Địa điểm: cụm Kim Văn - Kim Lũ, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 13/03/2007 | Cập nhật: 26/12/2007
Quyết định 28/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ về đất và tài sản trên đất, công trình: Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ - Giai đoạn 1 (146,7 ha), thị xã Thủ Dầu Một - tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 21/03/2007 | Cập nhật: 30/08/2010
Quyết định 28/2007/QĐ-UBND ban hành đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, để bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong các vụ án của Tòa án, Thi hành án và để định giá trong các nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 17/04/2007 | Cập nhật: 06/05/2010
Quyết định 28/2007/QĐ-UBND thành lập Bệnh viện quận 12 trực thuộc Ủy ban nhân dân quận 12 do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/02/2007 | Cập nhật: 05/05/2007
Quyết định 28/2007/QĐ-UBND Quy định tạm thời về thu và sử dụng học phí trong cơ sở giáo dục - đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 27/03/2007 | Cập nhật: 27/04/2015
Quyết định 28/2007/QĐ-UBND về mức phụ cấp cho Trưởng ban công tác Mặt trận ở thôn, buôn, khu phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 05/01/2007 | Cập nhật: 24/09/2010
Quyết định 28/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế tự kiểm tra văn bản Quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 12/01/2007 | Cập nhật: 28/06/2015
Nghị quyết số 85/2006/NQ-HĐND về việc thực hiện chính sách bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 21/12/2006 | Cập nhật: 13/11/2007
Nghị quyết 85/2006/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre kể từ năm 2007 Ban hành: 13/10/2006 | Cập nhật: 07/07/2014
Nghị quyết 85/2006/NQ-HĐND về thực hiện Chương trình Xóa đói giảm nghèo - Việc làm của tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 14/07/2006 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 17/2006/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai và Nghị định 187/2004/NĐ-CP về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần Ban hành: 27/01/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 03/12/2004 | Cập nhật: 06/12/2012
Nghị định 187/2004/NĐ-CP về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 17/09/2012
Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012