Quyết định 28/2007/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách các huyện An Biên, An Minh, Vĩnh Thuận và giao dự toán thu, chi cho huyện U Minh Thượng mới thành lập
Số hiệu: | 28/2007/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang | Người ký: | Bùi Ngọc Sương |
Ngày ban hành: | 27/07/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2007/QĐ-UBND |
Rạch Giá, ngày 27 tháng 7 năm 2007 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 58/2007/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện; thành lập huyện U Minh Thượng và thành lập xã thuộc các huyện Vĩnh Thuận, Kiên Lương và Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ hướng dẫn và quy định chi tiết thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 49/2007/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khoá VII, tại kỳ họp thứ mười lăm về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách huyện An Biên, An Minh, Vĩnh Thuận và giao dự toán thu, chi cho huyện U Minh Thượng mới thành lập,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách cho các huyện An Biên, An Minh, Vĩnh Thuận và U Minh Thượng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang theo Biểu số liệu chi tiết kèm theo.
Điều 2. Căn cứ vào dự toán ngân sách được giao và nguồn thu khác tại địa phương, UBND các huyện An Biên, An Minh, Vĩnh Thuận và U Minh Thượng có phương án cân đối và phân bổ dự toán ngân sách phù hợp với từng lĩnh vực đủ đảm bảo thực hiện các nhiệm vụ phát sinh trong năm và phát triển kinh tế, chính trị, xã hội của địa phương trình HĐND cùng cấp quyết định.
Chi sự nghiệp giáo dục không thấp hơn mức UBND tỉnh giao.
Trường hợp nguồn thu trong năm bị hụt giảm so với dự toán thì huyện tự điều chỉnh giảm chi tương đương theo khả năng ngân sách.
Căn cứ dự toán ngân sách được giao, UBND các huyện An Biên, An Minh, Vĩnh Thuận và U Minh Thượng bố trí nguồn thực hiện cải cách tiền lương theo quy định hiện hành.
Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Cục trưởng Cục thuế hướng dẫn chi tiết và kiểm tra thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Các ông/bà Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục thuế cùng Chủ tịch UBND các huyện An Biên, An Minh, Vĩnh Thuận, U Minh Thượng và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Chậm nhất 10 ngày sau khi dự toán ngân sách và phương án phân bổ dự toán ngân sách đã được Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định, UBND các huyện An Biên, An Minh, Vĩnh Thuận và U Minh Thượng phải có báo cáo gửi về Sở Tài chính và UBND tỉnh Kiên Giang.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28 /2007/QĐ-UBND ngày 27/7/2007 của UBND tỉnh Kiên Giang)
STT |
NỘI DUNG CHI |
An Biên |
An Minh |
Vĩnh Thuận |
U Minh Thượng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG CHI NS HUYỆN, XÃ (A +B) |
74.770.486 |
83.084.966 |
73.640.725 |
29.160.687 |
A |
TỔNG CHI NS HUYỆN (A1 +A2) |
64.147.825 |
71.538.406 |
64.677.852 |
26.367.135 |
A.1 |
Chi cân đối NS huyện (I+II+III+IV) |
61.365.557 |
68.389.166 |
62.616.108 |
26.047.267 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.000.000 |
15.000.000 |
30.000 |
5.479.600 |
|
+ Thu tiền sử dụng đất |
1.000.000 |
15.000.000 |
30.000 |
2.761.600 |
|
+ Thu hoạt động SN do huyện quản lý |
|
|
|
2.168.000 |
|
+ Thu từ nguồn cân đối thừa |
|
|
|
550.000 |
II |
Chi thường xuyên |
53.062.127 |
46.057.850 |
54.441.314 |
18.357.542 |
01 |
Sự nghiệp kinh tế |
733.000 |
440.000 |
440.000 |
350.000 |
|
Trong đó: - Chi sự nghiệp nông - lâm - thủy lợi |
150.000 |
55.000 |
55.000 |
50.000 |
|
- Kiến thiết thị chính (SN Môi trường) |
583.000 |
385.000 |
385.000 |
300.000 |
|
- Sự nghiệp kinh tế khác |
|
|
|
|
02 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
37.739.329 |
31.647.675 |
38.001.281 |
12.140.573 |
|
- Chi sự nghiệp giáo dục |
37.559.329 |
31.467.675 |
37.821.281 |
12.040.573 |
|
- Chi đào tạo bồi dưỡng |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
100.000 |
03 |
Sự nghiệp y tế |
4.695.824 |
4.425.765 |
6.162.237 |
471.120 |
|
- Chi chữa bệnh |
2.730.000 |
2.457.000 |
4.095.000 |
|
|
- Phòng bệnh |
819.000 |
737.100 |
1.228.500 |
|
|
- Y tế xã |
1.146.824 |
1.231.665 |
838.737 |
|
04 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ (phần mềm tin học) |
66.000 |
66.000 |
66.000 |
44.000 |
05 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
511.879 |
470.750 |
478.274 |
158.844 |
06 |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
292.502 |
269.000 |
273.300 |
90.768 |
07 |
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
204.751 |
188.300 |
191.310 |
63.538 |
08 |
Chi đảm bảo xã hội |
511.879 |
470.750 |
478.275 |
158.844 |
09 |
Chi quản lý hành chính |
6.669.300 |
6.638.300 |
6.700.300 |
4.332.533 |
|
- Chi quản lý nhà nước |
3.104.300 |
3.073.300 |
3.150.800 |
1.976.533 |
|
+ Quản lý hành chính |
2.697.000 |
2.635.000 |
2.697.000 |
1.777.333 |
|
+ Sinh hoạt phí HĐND |
58.800 |
58.800 |
58.800 |
39.200 |
|
+ Chi hoạt động HĐND |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
26.667 |
|
+ Tiền công nhân viên HĐLĐ |
108.500 |
108.500 |
93.000 |
- |
|
+ Biên chế dự bị |
- |
31.000 |
62.000 |
- |
|
+ Chi khối QLNN do dân số |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
133.333 |
|
- Chi ngân sách Đảng |
2.418.000 |
2.418.000 |
2.371.500 |
1.612.000 |
|
+ Chi ngân sách Đảng |
1.612.000 |
1.612.000 |
1.581.000 |
1.074.667 |
|
+ Bổ sung chi hoạt động |
806.000 |
806.000 |
790.500 |
537.333 |
|
- Chi hội, Đoàn thể |
1.147.000 |
1.147.000 |
1.178.000 |
744.000 |
|
+ Đoàn thể |
1.023.000 |
1.023.000 |
1.054.000 |
682.000 |
|
+ Hội chữ thập đỏ (SN khác) |
93.000 |
93.000 |
93.000 |
62.000 |
|
+ Hội người cao tuổi |
31.000 |
31.000 |
31.000 |
- |
10 |
Chi an ninh quốc phòng địa phương |
804.381 |
739.750 |
751.575 |
249.612 |
|
- Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn xã hội |
292.502 |
269.000 |
273.300 |
90.768 |
|
- Chi quốc phòng địa phương (kể cả bồi dưỡng kiến thức quốc phòng) |
511.879 |
470.750 |
478.275 |
158.844 |
11 |
Chi khen thưởng (1% chi thường xuyên - chi khác) |
555.521 |
467.707 |
599.175 |
198.473 |
12 |
Chi khác NS = 0,5% (chi thường xuyên - chi khen thưởng) |
277.761 |
233.853 |
299.588 |
99.237 |
III |
Dự phòng = 3% |
1.666.563 |
1.403.121 |
1.797.528 |
550.726 |
IV |
Chi bổ sung ngân sách xã |
5.636.867 |
5.928.195 |
6.347.266 |
1.659.399 |
A.2 |
Các khoản chi quản lý qua NSNN |
2.782.268 |
3.149.240 |
2.061.744 |
319.868 |
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH XÃ |
10.622.661 |
11.546.560 |
8.962.873 |
2.793.552 |
|
|
|
|
|
|
Phụ ghi: Đối với khoản chi sự nghiệp giáo dục huyện U Minh Thượng 12.040.573.000đ thì trong đó có 1.272.612.000đ là tiền lương tăng thêm theo Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2007/QĐ-UBND ngày 27 /7/2007 của UBND tỉnh Kiên Giang)
STT |
NỘI DUNG THU |
An Biên |
An Minh |
Vĩnh Thuận |
U Minh Thượng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Phần I :TỔNG THU NSNN ĐƯỢC GIAO TRÊN ĐỊA BÀN |
16.488.240 |
36.341.617 |
13.537.475 |
1.949.668 |
I |
Các khoản thu cân đối NSNN (thu từ SXKD trong nước) |
13.324.000 |
32.642.017 |
11.196.723 |
1.472.260 |
01 |
Thu thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh |
9.405.000 |
15.343.530 |
9.027.700 |
1.173.770 |
|
- Thuế VAT, TNDN |
8.835.000 |
14.625.530 |
8.457.700 |
1.171.770 |
|
+ Thuế VAT |
5.705.000 |
12.195.530 |
0 |
6.439.470 |
|
+ Thuế TNDN |
3.130.000 |
2.430.000 |
0 |
3.190.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
0 |
0 |
|
- Thuế tài nguyên |
|
120.000 |
0 |
0 |
|
- Thuế môn bài |
500.000 |
578.000 |
560.000 |
2.000 |
|
+ Môn bài bậc 1-3 trên địa bàn xã, phường, thị trấn (huyện100%) |
350.000 |
479.500 |
447.000 |
500 |
|
+ Môn bài bậc 4-6 (xã, thị trấn) |
150.000 |
98.500 |
113.000 |
1.500 |
|
- Thu khác ngoài quốc doanh |
70.000 |
20.000 |
10.000 |
0 |
02 |
Lệ phí trước bạ |
570.000 |
269.172 |
506.321 |
94.507 |
03 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
20.000 |
218.993 |
20.000 |
1.007 |
04 |
Thuế nhà đất |
40.000 |
175.122 |
30.000 |
4.878 |
05 |
Thu phí và lệ phí nộp NSNN |
750.000 |
797.500 |
583.933 |
23.567 |
|
- Phí, lệ phí huyện, thị, thành |
429.000 |
435.000 |
190.000 |
0 |
|
- Phí, lệ phí xã, phường, thị trấn |
54.000 |
127.500 |
98.933 |
23.567 |
|
- Các khoản phí còn lại |
267.000 |
235.000 |
295.000 |
0 |
06 |
- Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
950.000 |
360.000 |
636.448 |
113.552 |
07 |
- Thu sự nghiệp (mặt bằng) |
0 |
0 |
|
0 |
|
+ Thu hoạt động SN do huyện quản lý (T1) |
|
|
|
0 |
|
+ Thu hoạt động SN do xã quản lý |
0 |
0 |
|
0 |
08 |
Thu tiền sử dụng đất (T2) |
1.000.000 |
15.000.000 |
30.000 |
0 |
09 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
|
30.000 |
10.000 |
0 |
10 |
Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước |
|
|
|
0 |
11 |
Thu khác nộp NSNN |
589.000 |
447.700 |
352.321 |
60.979 |
|
+ Huyện, thị, thành |
238.000 |
165.000 |
200.000 |
0 |
|
+ Xã, phường, thị trấn |
34.000 |
67.700 |
152.321 |
60.979 |
|
+ Các khoản thu khác còn lại |
317.000 |
215.000 |
|
0 |
II |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
3.164.240 |
3.699.600 |
2.340.752 |
477.408 |
01 |
- Học phí |
80.000 |
300.000 |
200.000 |
20.000 |
02 |
- Viện phí |
850.000 |
500.000 |
200.000 |
0 |
03 |
- Xây dựng trường |
125.000 |
350.000 |
300.000 |
25.000 |
04 |
- Thu quỹ bảo trợ quốc phòng an ninh |
198.000 |
322.000 |
114.000 |
116.000 |
05 |
- Thu quỹ phòng chống lụt bão |
26.000 |
60.600 |
60.000 |
28.400 |
06 |
- Thu thủy lợi phí |
1.885.240 |
2.167.000 |
1.466.752 |
288.008 |
|
Phần II :TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ HƯỞNG |
74.770.486 |
83.084.966 |
73.640.726 |
29.160.688 |
A |
Tổng thu ngân sách sách huyện hưởng |
64.147.825 |
71.538.406 |
64.677.853 |
26.367.135 |
I |
Các khoản thu cân đối NS huyện hưởng |
61.365.557 |
68.389.166 |
62.616.109 |
26.047.267 |
01 |
Các khoản thu cấp huyện hưởng 100% |
2.016.000 |
16.079.500 |
867.000 |
1.500 |
|
- Nguồn thu được để lại 100% để chi đầu tư phát triển (T1+T2) |
1.000.000 |
15.000.000 |
30.000 |
0 |
|
- Nguồn thu được để lại 100% để chi thường xuyên |
1.016.000 |
1.079.500 |
837.000 |
1.500 |
|
Trong đó: + Môn bài bậc 1-3 trên địa bàn xã, phường, thị trấn ( huyện 100%) |
349.000 |
479.500 |
447.000 |
1.500 |
|
+ Phí, lệ phí huyện, thị, thành nộp NSNN |
429.000 |
435.000 |
190.000 |
0 |
|
+ Thu khác huyện, thị, thành nộp NSNN |
238.000 |
165.000 |
200.000 |
0 |
02 |
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
4.417.500 |
7.312.765 |
4.228.850 |
585.885 |
03 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
54.932.057 |
44.996.901 |
57.520.259 |
25.459.882 |
|
+ Bổ sung cân đối NS huyện thêm 2007 |
49.295.190 |
39.068.706 |
51.172.993 |
23.800.483 |
|
+ Bổ sung cân đối NS xã thêm 2007 |
5.636.867 |
5.928.195 |
6.347.266 |
1.659.399 |
II |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
2.782.268 |
3.149.240 |
2.061.744 |
319.868 |
|
- Xây dựng trường |
125.000 |
350.000 |
300.000 |
25.000 |
|
- Thu thủy lợi phí |
1.715.568 |
1.971.970 |
1.334.744 |
262.088 |
|
- Chi quỹ PCLB |
11.700 |
27.270 |
27.000 |
12.780 |
|
- Học phí |
80.000 |
300.000 |
200.000 |
20.000 |
|
- Viện phí |
850.000 |
500.000 |
200.000 |
0 |
B |
Các khoản thu cân đối ngân sách xã hưởng |
10.622.661 |
11.546.560 |
8.962.873 |
2.793.553 |
01 |
- Các khoản thu 100% chi thường xuyên NS xã |
242.500 |
295.200 |
362.254 |
82.046 |
02 |
- Các khoản thu phân chia xã được hưởng |
4.743.294 |
5.323.165 |
2.253.353 |
1.052.108 |
03 |
- Thu bổ sung cân đối ngân sách |
5.636.867 |
5.928.195 |
6.347.266 |
1.659.399 |
Nghị quyết 49/2007/NQ-HĐND về điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách huyện An Biên, An Minh, Vĩnh Thuận và giao dự toán thu, chi cho huyện U Minh Thượng mới thành lập Ban hành: 01/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Nghị định 58/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện; thành lập huyện U Minh Thượng và thành lập xã thuộc các huyện Vĩnh Thuận, Kiên Lương và Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/04/2007 | Cập nhật: 14/04/2007
Nghị định 94/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh mức lương tối thiểu chung Ban hành: 07/09/2006 | Cập nhật: 16/09/2006
Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 12/12/2012
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012