Quyết định 28/2007/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu: 28/2007/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long Người ký: Nguyễn Văn Diệp
Ngày ban hành: 26/12/2007 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2007/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 26 tháng 12 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

 

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2007

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg, ngày 14 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2007;

Căn cứ Quyết định số 161/QĐ-BKH, ngày 15 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2007;

Căn cứ Quyết định số 3771/QĐ-BTC, ngày 16 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2007;

Căn cứ Nghị quyết số 42/2006/NQ-HĐND , ngày 07 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VII kỳ họp lần thứ 8 (bất thường) về phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh, số bổ sung cho ngân sách cấp dưới, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2007;

Căn cứ Công văn số 73/HĐND-TT, ngày 26 tháng 12 năm 2007 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh vốn xây dựng cơ bản năm 2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007 như sau:

Tổng số: 717,982 tỷ đồng

(Cụ thể kế hoạch điều chỉnh và bổ sung vốn các danh mục công trình có bảng chi tiết kèm theo).

Điều 2. Căn cứ kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cụ thể cho chủ đầu tư để triển khai thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ngành thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, các đoàn thể, các hội, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Diệp

 

ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2007

(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2007/QĐ-UBND, ngày 26 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

DANH MỤC CÔNG TRÌNH

Kế hoạch đầu năm

Kế hoạch điều chỉnh giữa năm

Cấp phát đến 20/12/2007

Kế hoạch điều chỉnh cuối năm

 

TỔNG SỐ:

717.132

717.982

363.843

717.982

A

CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN:

555.000

511.656

214.557,7

495.495

-

Quy hoạch

4.000

4.000

665,6

2.520

-

Chuẩn bị đầu tư

12.000

12.000

3.275,6

12.450

-

Chuẩn bị thực hiện dự án

14.000

14.000

2.402,8

6.903

-

Thực hiện dự án:

525.000

481.656

208.213,7

473.622

*

KHỐI SỞ, BAN NGÀNH TỈNH:

391.000

347.656

138.176,7

339.622

I

NÔNG NGHIỆP - THUỶ LỢI - THUỶ SẢN:

61.140

63.360

8.968,6

51.575

 

Vốn trong nước:

51.140

53.360

8.968,6

41.575

 

* Công trình chuyển tiếp:

22.000

20.460

7.072,1

12.775

 

Trại thuỷ sản Cồn Giông

6.000

4.610

1.089,4

1.600

 

Hệ thống cấp nước tập trung tại các xã

5.000

4.850

1.982,7

4.175

 

+ HTCN tuyến dân cư vượt lũ xã T.Hưng - T.Thành

1.000

1.000

826,0

1.000

 

+ HTCN tuyến DC vượt lũ xã Đông Thạnh

1.500

1.500

 

860

 

+ HTCN tuyến DC vượt lũ xã Mỹ Hoà

990

990

 

990

 

+ Nâng công suất TCN xã Tân Lược

980

1.080

924,7

1.080

 

+ Mở rộng tuyến ống TCN xã Đông Bình (gđ 2)

130

130

113,0

115

 

+ Mở rộng tuyến ống TCN xã Th.Trung (gđ 2)

150

150

119,0

130

 

+ HTCN xã Hiếu Thành - Vũng Liêm

250

 

 

 

 

Kè chống sạt lở khu vực thị trấn Tam Bình

4.000

4.000

4.000

4.000

 

Kè Vũng Liêm

7.000

7.000

 

3.000

 

* Công trình xây dựng mới:

29.140

32.900

1.896,5

28.800

 

NV + ĐBB kênh Thống Nhất - Thủ Điểu

3.000

1.500

 

1.200

 

NV + ĐBB sông Mai Phốp

2.500

1.500

481,5

1.300

 

Cống Miễu Trắng

3.000

2.600

541,6

900

 

Cống Bà Thông

2.500

1.500

607,0

1.500

 

Cống Chín Hỷ

3.000

2.000

266,4

400

 

Kè chống sạt lở khu vực chợ Bình Minh

13.140

23.000

 

23.000

 

HT cấp nước khu vực Cái Ngang

2.000

800

 

500

 

Vốn nước ngoài:

10.000

10.000

 

10.000

 

Chương trình nước sạch VSMT NT

10.000

10.000

 

10.000

II

GIAO THÔNG VẬN TẢI:

94.500

73.500

14.199,2

40.499

 

* Công trình chuyển tiếp:

63.000

42.000

9.402,2

28.104

 

Cầu Thiềng Đức

15.000

15.000

2.813,0

10.000

 

Cầu Trà Ôn (đường vào bến bốc dỡ vật liệu xây dựng)

4.000

 

281,0

300

 

Cầu đường ĐT 909 (Mỹ An - Đông Thành)

7.000

7.000

2.892,3

7.000

 

Cầu đường ĐT 907 (Thiện Mỹ - Mỹ An)

15.000

15.000

3.112,3

10.000

 

ĐT 901 (Cống M.Khai, Rạch Lớn, Ấp Nhất)

5.000

2.500

303,6

304

 

Đường vào khu du lịch Mỹ Hoà

12.000

 

 

 

 

Đường tỉnh 909 (11 cống đoạn LH - Cái Ngang)

5.000

2.500

 

500

 

* Công trình xây dựng mới:

31.500

31.500

4.797,0

12.395

 

Đường Bạch Đàn - thị xã Vĩnh Long

14.000

14.000

142,6

400

 

Đường Võ Thị Sáu - thị xã Vĩnh Long

3.000

3.000

335,2

400

 

Đường Hùng Vương - Nguyễn Văn Nhã

500

500

 

3.200

 

Cầu đường về trung tâm các xã

14.000

14.000

4.319,2

8.395

 

+ Bến phà Vũng Liêm

3.500

3.500

1.162,6

1.600

 

+ Cầu Hoà Tịnh

3.600

3.600

757,0

1.600

 

+ Cầu Tân Nhơn

2.200

2.200

607,4

960

 

+ Cầu Bà Trai

1.300

1.300

621,4

1.155

 

 + Bến phà Trà Ôn

2.900

2.900

1.170,8

2.900

 

 + CP khảo sát TK - DT đường Hoà Tịnh, đường Tân Hạnh

500

500

 

180

III

GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO:

67.550

57.850

36.134,3

52.503

 

* Công trình chuyển tiếp:

12.700

12.700

7.527,0

10.700

 

Trường Dạy nghề Vĩnh Long

4.500

4.500

2.783,0

4.500

 

Trường THPT Mang Thít

4.000

4.000

4.000,0

5.000

 

Trường cấp 2 - 3 Tân Lược

4.200

4.200

744,0

1.200

 

* Công trình xây dựng mới:

54.850

45.150

28.607,3

41.803

 

Trường THPT Phạm Hùng

11.450

11.450

10.442,6

11.450

 

Trường THPT Vũng Liêm

9.600

5.600

5.142,0

6.600

 

Trường THPT Hoà Ninh

8.000

4.000

2.632,5

2.633

 

Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính (cơ sở 1)

10.000

10.000

6.360,8

9.000

 

Hàng rào, hệ thống thoát nước, phân xưởng chế biến

1.300

1.300

1.055,0

1.300

 

Thực phẩm - Trường Trung học Kỹ thuật Lương thực - Thực phẩm

 

 

 

 

 

Khu thực hành thí nghiệm Trường Cao đẳng Cộng đồng

8.000

8.500

1.820,0

6.500

 

Khu hành chính, ký túc xá - Trường Chính trị Phạm Hùng

6.200

4.000

1.154,4

2.500

 

Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu

300

300

 

300

 

Trường THPT Nguyễn Thông

 

 

 

1.300

 

Đường vào Trường Cao đẳng Cộng đồng

 

 

 

220

IV

 Y TẾ XÃ HỘI - THỂ DỤC THỂ THAO:

35.550

38.650

15.774,0

38.650

 

* Công trình chuyển tiếp:

24.000

24.000

4.021,1

24.000

 

Bệnh viện huyện Trà Ôn

10.000

10.000

3.227,0

10.000

 

Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh, huyện

14.000

14.000

794,1

14.000

 

 + Trang thiết bị BVĐK Vĩnh Long

5.000

5.000

732,3

5.500

 

 + Trang thiết bị BVĐK Long Hồ

2.500

2.500

61,8

2.500

 

 + Trang thiết bị BVĐK Vũng Liêm

3.500

3.500

 

3.500

 

 + Trang thiết bị BVĐK Mang Thít

3.000

3.000

 

3.000

 

* Công trình xây dựng mới:

11.550

14.650

11.752,9

14.650

 

TB phòng khám đa khoa khu vực Hoà Bình

100

1.900

11,7

1.900

 

Nhà trực y bác sĩ Bệnh viện Đa khoa kết hợp quân dân y Tân Thành

350

350

341,2

350

 

Thiết bị phòng cháy chữa cháy - Bệnh viện Đa khoa tỉnh

1.000

1.000

 

1.000

 

Bệnh viện huyện Bình Minh

2.200

3.000

3.000

3.000

 

Sân vận động huyện Tam Bình

2.600

2.600

2.600

2.600

 

Sân vận động Mang Thít

2.300

2.300

2.300

2.300

 

Sân vận động Long Hồ

3.000

3.500

3.500

3.500

V

VĂN HOÁ THÔNG TIN:

11.000

4.000

3.404,0

4.450

 

* Công trình chuyển tiếp:

11.000

4.000

3.404,0

4.450

 

 Công viên chiến thắng Mậu Thân

10.000

3.000

3.000,0

3.600

 

 Cải tạo khuôn viên và bao cảnh Văn Thánh Miếu

1.000

1.000

404,0

850

VI

HẠ TẦNG CÔNG CỘNG - NHÀ Ở:

41.350

32.070

12.804,3

72.699

 

* Công trình chuyển tiếp:

27.000

25.500

8.295,1

25.450

 

Hỗ trợ hạ tầng khu công nghiệp (trong đó: Nạo vét kênh thoát nước 1,2 tỷ)

9.000

9.000

 

9.000

 

Công trình công cộng ngoài Bệnh viện Đa khoa

2.000

500

92,6

450

 

Khu chung cư phường 4 - thị xã Vĩnh Long

6.000

6.000

4.002,5

6.000

 

Hỗ trợ đồng bào dân tộc theo Quyết định 134

10.000

10.000

4.200,0

10.000

 

* Công trình xây dựng mới:

14.350

6.570

4.509,2

47.249

 

HTTN + vỉa hè đường Phạm Hùng

5.000

2.100

192,0

200

 

HTTN + vỉa hè đường Nguyễn Huệ

5.000

2.100

157,2

200

 

HTCS đường 8/3 (từ Cầu Kè đến quốc lộ 57)

350

370

350,0

367

 

Chương trình bố trí sắp xếp lại dân cư theo Quyết định 193 xã Tân An Hội huyện Mang Thít

2.000

2.000

2.000,0

2.000

 

Khu công nghiệp Bắc Mỹ Thuận cũ

 

 

1.810

2.292

 

Khu tái định cư Mỹ Thuận giai đoạn 2

 

 

 

42.010

 

Bồi hoàn KCN Mỹ Thuận cũ

2.000

 

 

180

VII

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC:

7.300

4.322

1.462,1

4.222

 

* Công trình chuyển tiếp:

4.300

472

172,0

472

 

Tin học hoá quản lý nhà nước (Đề án 112)

4.300

472

172,0

472

 

* Công trình xây dựng mới:

3.000

3.850

1.290,1

3.750

 

Tin học hoá các cơ quan của Đảng (Đề án 06)

2.300

2.300

16,2

2.300

 

Trụ sở đội quản lý thị trường Bình Minh

700

700

574,4

600

 

Trụ sở Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội

 

850

699,5

850

VIII

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ:

4.000

3.000

1.023,3

3.000

 

Công trình khởi công mới:

4.000

3.000

1.023,3

3.000

 

Trang thiết bị, cơ sở vật chất

4.000

3.000

1.023,3

3.000

IX

AN NINH - QUỐC PHÒNG

9.350

9.000

3.103,4

8.200

 

* Công trình chuyển tiếp:

6.000

6.200

2.398,0

6.200

 

Nhà làm việc Ban Chỉ huy Quân sự các xã:

3.000

3.200

2.168,0

3.200

 

Nhà làm việc Công an các xã:

3.000

3.000

230,0

3.000

 

* Công trình xây dựng mới:

3.350

2.800

705,4

2.000

 

San lấp mặt bằng Doanh trại Tiểu đoàn 857

3.350

2.800

705,4

2.000

X

NGÀNH KHÁC

59.260

61.904

41.303,5

63.824

 

Vốn đối ứng ODA

22.200

24.844

20.290,5

24.444

 

Cầu giao thông nông thôn

1.000

1.000

358,6

600

 

Chương trình nước sạch

9.000

12.144

8.854,1

12.144

 

* DA cấp nước sạch và VSNT do Úc tài trợ

5.000

7.604

5.171,9

7.604

 

+ Vốn đối ứng hợp phần 1, 2, 5

700

700

243,6

700

 

+ HTCN và VSNT xã Hoà Thạnh

700

765

460,0

765

 

+ HTCN và VSNT xã Thuận Thới

800

800

426,2

800

 

+ HTCN và VSNT xã Tân Lộc

800

800

611,9

800

 

+ HTCN và VSNT xã Song Phú - Phú Thịnh

2.000

4.539

3.430,2

4.539

 

* DA CN sạch và VSNT do WB tài trợ (gđ 06 - 07)

4.000

4.540

3.682,2

4.540

 

+ HTCN tập trung tại các xã (10 trạm)

2.500

3.000

2.971,2

3.000

 

+ Đường ống phụ và đồng hồ

1.000

1.000

311,0

1.000

 

+ Nâng cấp công suất, duy tu mở rộng TCN

400

420

400,0

420

 

+ HT điện nguồn các trạm cấp nước

100

120

 

120

 

Trường PT Dân tộc nội trú - Tam Bình

2.000

 

 

 

 

Khu liên hiệp xử lý chất thải rắn (bồi hoàn)

3.000

5.000

4.877,8

5.000

 

Các DA do các tổ chức phi CP tài trợ

6.200

6.200

6.200

6.200

 

+ DA phát triển cộng đồng huyện Trà Ôn

580

580

580

580

 

+ DA đê bao xã Chánh An - Mang Thít

730

730

730

730

 

+ Các dự án khác

4.890

4.890

4.890

4.890

 

DA cải tạo môi trường chợ P8 do EU tài trợ

1.000

500

 

500

 

Chương trình mục tiêu quốc gia

7.060

7.060

1.352

7.060

 

Thanh toán khối lượng hoàn thành

30.000

30.000

19.661

32.320

*

KHỐI HUYỆN - THỊ:

134.000

134.000

70.037

134.000

 

Thị xã Vĩnh Long

41.000

41.000

9.605

41.000

 

Huyện Bình Minh

24.000

24.000

12.651

24.000

 

Huyện Long Hồ

12.500

12.500

8.943

12.500

 

Huyện Trà Ôn

12.000

12.000

6.127

12.000

 

Huyện Mang Thít

12.500

12.500

12.500

12.500

 

Huyện Vũng Liêm

18.000

18.000

6.211

18.000

 

Huyện Tam Bình

14.000

14.000

14.000

14.000

B

CHI TRẢ NỢ:

159.732

160.432

125.932

160.432

 

Trả nợ Kho bạc

147.500

147.500

113.000

147.500

 

Trả nợ Ngân hàng Phát triển Việt Nam Chi nhánh Vĩnh Long

10.732

10.732

10.732

10.732

 

Trả lãi quốc lộ 57 (chưa đến hạn)

1.500

2.200

2.200

2.200

C

CHI HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP CUNG CẤP HÀNG HOÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH

2.400

2.400

421,8

2.365

D

CÔNG TRÌNH BỔ SUNG

 

43.494

22.931,5

49.990

 

Bồi hoàn khu tái định cư huyện Bình Tân

 

10.000

10.000,0

10.000

 

Tạo quỹ đất sạch và hoàn trả tiền bán nhà sở hữu nhà nước

 

10.988

 

17.980

 

Nhà làm việc huyện Bình Tân (tạm)

 

3.160

3.860,0

3.860

 

Tiền bồi hoàn nhà cho ông Huỳnh Văn Thìn

 

3.004

3.004,0

3.004

 

Đê bao Rạch Tra - Thiện Mỹ (đối ứng JBIC)

 

2.580

323,1

1.500

 

Hệ thống điện chiếu sáng quốc lộ 1A - Tam Bình

 

1.600

1.600,0

1.600

 

Trường Tiểu học Đồng Phú C - Long Hồ

 

900

900,0

900

 

Bến xe và chợ cầu bến xã Tân Thành

 

858

356,2

858

 

Nạo vét kết hợp bờ bao rạch Cái Sơn - An Phước

 

950

950,0

950,0

 

Đường Lò Bún - xã Tân Ngãi

 

900

 

900

 

Phòng điều trị can phạm phạm nhân

 

670

116,1

670

 

Nhà làm việc sĩ quan Phòng Tham mưu

 

534

492,1

534

 

Bồi hoàn khu bảo tàng nông nghiệp huyện Vũng Liêm

 

5.900

 

5.900

 

 Bồi hoàn khu vực xây dựng đình Tân Hoa

 

1.450

1.330,0

1.334

E

 CÔNG TRÌNH HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO HUYỆN

-

-

-

9.700

 

Trường THCS Tân Long Hội

 

 

 

1.700

 

Trường Tiểu học Long Mỹ

 

 

 

1.400

 

Đê bao Phú Thọ - Phú Hoà, Nhơn Phú

 

 

 

380

 

Đường quốc lộ 1A vào xã Hoà Phú

 

 

 

1.400

 

Đường Long Phước - cầu Đìa Chuối

 

 

 

900

 

Bồi thường dự án khu tái định cư xã Phú Đức - Long Hồ

 

 

 

3.920

 

KẾ HOẠCH

ĐIỀU CHỈNH VỐN QUY HOẠCH - CBĐT CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2007/QĐ-UBND, ngày 26/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục công trình

KH đầu năm 2007

Kế hoạch Đ/c giữa năm

Cấp phát đến 20/12/2007

Kế hoạch điều chỉnh cuối năm

 

TỔNG SỐ

30.000

30.000

6.344,0

21.873,0

A

 KẾ HOẠCH VỐN QUY HOẠCH:

4.000

4.000

665,6

2.520

 

Quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Hoà Phú giai đoạn 2

300

300

277,8

290

 

Điều chỉnh quy hoạch nông nghiệp

200

290

191,8

200

 

Điều chỉnh quy hoạch thuỷ lợi

200

270

 

 

 

Điều chỉnh quy hoạch thuỷ sản

200

188

 

 

 

Quy hoạch chăn nuôi

 

150

 

 

 

Quy hoạch rau màu

 

91

 

 

 

Quy hoạch xây dựng khu đô thị Phú Quới, huyện Long Hồ

150

150

 

 

 

Quy hoạch khu Trường Trung học Y tế - đường Phạm Thái Bường

100

50

 

 

 

Quy hoạch khu dân cư phường 2 - phường 9

150

150

 

 

 

Quy hoạch khu dân cư, dịch vụ Phước Yên

150

31

 

 

 

Quy hoạch khu tái định cư Bắc Mỹ Thuận giai đoạn I, II

200

200

145,5

200

 

Quy hoạch khu tái định cư thị trấn Bình Minh

100

150

 

150

 

Quy hoạch khu tái định cư xã Tân Quới - Bình Minh

120

120

 

120

 

Quy hoạch khu dân cư (trại heo Phước Thọ cũ) + trại lúa giống

150

150

50,5

150

 

Quy hoạch phát triển bưu chính - viễn thông và công nghệ thông tin

300

200

 

300

 

Quy hoạch chi tiết 2 bên đường vào khu du lịch Mỹ Hoà

200

200

 

 

 

Quy hoạch chi tiết khu hành chính tỉnh (tỷ lệ 1/500)

300

300

 

300

 

Quy hoạch khu hành chính huyện Bình Tân

200

200

 

200

 

QH Đường 2/9 nối dài

250

200

 

 

 

QH Đường từ TT Bình Minh - khu công nghiệp Mỹ Hoà

250

200

 

200

 

Đường vào khu hành chính huyện Bình Minh

230

230

 

230

 

Xây dựng chương trình phát triển bền vững tỉnh Vĩnh Long

 

180

 

180

 

Thanh toán khối lượng

250

 

 

 

B

KẾ HOẠCH VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ:

12.100

12.000

3.275,6

12.450

I

NÔNG NGHIỆP - THUỶ LỢI - THUỶ SẢN:

1.700

1.652

36,9

1.268

 

Dự án thuỷ lợi phục vụ nuôi tôm cá xen lúa xã Hiếu Phụng, Hiếu Thuận, Tân An Luông

200

197

 

197

 

Dự án thuỷ lợi phục vụ vườn CAT kết hợp nuôi trồng thuỷ sản xã Quới Thiện

200

194

 

194

 

Dự án thuỷ lợi phục vụ nuôi tôm cá xen lúa xã Hiếu Thành, Hiếu Nghĩa, Hiếu Nhơn

200

192

 

192

 

Rạch Mương Lộ - Cái Muối huyện Long Hồ

100

54

 

54

 

Đê bao Thanh Bình huyện Vũng Liêm

150

155

 

155

 

Đê bao Hoà Ninh huyện Long Hồ

130

132

 

132

 

Đê bao Phú Mỹ - Phú Hoà, huyện Long Hồ

120

174

 

174

 

Trại giống vật nuôi

200

154

36,9

50

 

Các hệ thống cấp nước tập trung

400

400

 

120

II

GIAO THÔNG VẬN TẢI:

1.585

3.576

715,9

3.022

 

Đường vào khu hành chính tỉnh

485

485

185,0

185

 

Đường Bờ Kênh

200

400

112,0

406

 

Đường từ quốc lộ 53 - khu công nghiệp Hoà Phú

200

681

82,0

681

 

Cầu Quới An

200

400

 

 

 

Đường 2/9 nối dài

200

200

41,5

200

 

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 902

300

500

16,0

500

 

Công trình bổ sung

 

 

 

 

 

Đường Long Mỹ (giai đoạn 2)

 

450

155,4

550

 

Đường từ quốc lộ 1A đến sông Cổ Chiên và đường từ quốc lộ 1A đến nhà máy Bia

 

460

124,0

500

III

CÔNG NGHIỆP:

1.950

1.750

693,6

1.545

 

Khu công nghiệp Hoà Phú giai đoạn 2

480

200

44,6

71

 

Tuyến công nghiệp Cổ Chiên (đo đạc giải toả)

370

420

2,0

420

 

Khu công nghiệp Bình Minh (đo đạc)

300

560

479,3

560

 

Khu liên hiệp xử lý chất thải

200

 

 

 

 

Khu công nghiệp Bình Minh (đo đạc cắm mốc giao đất cho nhà đầu tư)

200

50

 

6

 

Đo đạc chia lô tuyến công nghiệp Cổ Chiên

300

100

 

70

 

Đường dẫn vào khu công nghiệp Bình Minh

100

240

167,7

238

 

Công trình bổ sung

 

 

 

 

 

Khu tái định cư Bắc Mỹ Thuận giai đoạn II

 

180

 

180

IV

THƯƠNG MẠI - DU LỊCH:

300

150

 

 

 

Chợ đầu mối trái cây xã Tân Hội - thị xã Vĩnh Long

150

 

 

 

 

Chợ đầu mối nông sản thị trấn Cái Vồn - Bình Minh

150

150

 

 

V

CÔNG CỘNG - NHÀ Ở:

690

819

389,2

3.026

 

HTTN + vỉa hè đường Lý Thường Kiệt

50

50

 

50

 

HT thoát nước khu vực chợ phường 8 - thị xã Vĩnh Long

50

 

 

 

 

HTCS đường 8/3 (Cầu Kè - QL57)

20

 

 

 

 

Khu nhà ở số 264 Phạm Hùng - phường 9 thị xã Vĩnh Long

50

 

 

 

 

Khu dân cư, dịch vụ Phước Yên

200

319

200,0

706

 

Khu tái định cư Bắc Mỹ Thuận giai đoạn I, II

200

200

140,0

2.020

 

Khu dân cư phường 2 - phường 9

100

 

 

 

 

Nhà ở tập thể Bệnh viện Đa khoa kết hợp quân dân y

20

 

 

 

 

Khu nhà ở xã hội phường 3, phường 8, phường 9

-

250

49,2

250

VI

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO:

120

720

 

400

 

Trường THPT Tân An Luông - Vũng Liêm

50

200

 

200

 

Trường THPT Lưu Văn Liệt - thị xã Vĩnh Long

50

300

 

 

 

Ký túc xá sinh viên nam, Trường Cao đẳng Sư phạm tỉnh Vĩnh Long

20

20

 

 

 

Công trình bổ sung

 

 

 

 

 

Trường Trung cấp Nghề

 

200

 

200

VII

Y TẾ - XÃ HỘI - THỂ DỤC THỂ THAO:

580

955

268,6

785

 

Bệnh viện y học dân tộc cổ truyền Vĩnh Long

70

 

 

 

 

Bệnh viện huyện Bình Minh

50

270

20,6

270

 

Bệnh viện huyện Vũng Liêm

50

180

150,0

180

 

Bệnh viện Đa khoa khu vực kết hợp quân dân y

30

30

 

 

 

Trung tâm Giám định pháp y tâm thần

30

 

 

 

 

Dự án đầu tư trang thiết bị y tế bệnh viện huyện Vũng Liêm, Mang Thít, Long Hồ

90

70

 

 

 

Các trung tâm y tế thuộc Sở: TT phục hồi chức năng, TT Phòng chống bệnh XH, TT BVSK BMTE và KHHGĐ, TT Kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm

70

 

 

 

 

Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh

20

 

 

 

 

7 trung tâm Y tế dự phòng huyện, thị

140

140

98

100

 

Nhà tang lễ

20

20

 

 

 

Dự án hỗ trợ đồng bào vùng dân tộc khó khăn

 

15

 

15

 

Trung tâm Dân số và Dữ liệu dân cư

10

10

 

 

 

Công trình bổ sung

 

 

 

 

 

Bệnh viện Đa khoa huyện Tam Bình

 

100

 

100

 

Bệnh viện Đa khoa huyện Long Hồ

 

50

 

50

 

Phòng điều trị can phạm

 

30

 

30

 

Thiết bị y tế Phòng Khám đa khoa Hoà Bình

 

20

 

20

 

Nhà ở tập thể BVĐK kết hợp quân dân y

 

20

 

20

VIII

VĂN HOÁ - THÔNG TIN:

30

233

 

259

 

Trường Nghiệp vụ văn hoá

30

30

 

 

 

Công trình bổ sung:

 

 

 

 

 

Cải tạo nâng cấp đình Vĩnh Thuận

 

30

 

41

 

Nhà truyền thống Đảng xã Vĩnh Xuân

 

30

 

75

 

Di dời di tích lịch sử đình Tân Hoa

 

50

 

50

 

Bảo tàng nông nghiệp Vĩnh Long

 

93

 

93

IX

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC:

5.000

2.000

1.096,8

2.000

 

Xây dựng nhà làm việc Uỷ ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Hội nghị và Nhà khách (rà phá bom mìn, k/s địa chất 3,5 tỷ)

5.000

2.000

1.096,8

2.000

X

AN NINH - QUỐC PHÒNG:

145

145

74,6

145

 

Trường Quân sự địa phương

100

100

31,0

100

 

Tiểu đoàn 857

45

45

43,6

45

C

KẾ HOẠCH VỐN CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN:

13.900

14.000

2.402,8

6.903

I

NÔNG NGHIỆP - THUỶ LỢI - THUỶ SẢN:

1.750

1.900

 

980

 

Các HTCN tập trung tại các xã

700

700

 

980

 

DATL phục vụ nuôi tôm cá xen lúa xã Hiếu Phụng, Hiếu Thuận, Tân An Luông

200

200

 

 

 

Rạch Mương Lộ - Cái Muối huyện Long Hồ

300

300

 

 

 

Kè bảo vệ khu vực phường 2 - thị xã Vĩnh Long

300

300

 

 

 

Trại giống vật nuôi xã Tân An Luông

250

400

 

 

II

GIAO THÔNG VẬN TẢI:

3.760

4.990

670,8

1.413

 

Đường vào khu hành chính tỉnh

1.800

1.800

84,1

85

 

Đường Bờ Kênh - thị xã Vĩnh Long

160

160

 

 

 

Nâng cấp mở rộng đường tỉnh 902

400

500

 

 

 

Đường vào khu du lịch Mỹ Hoà huyện Bình Minh

500

500

420

500

 

Đường Bạch Đàn - phường 4, thị xã Vĩnh Long

100

130

79

130

 

Đường Võ Thị Sáu - thị xã Vĩnh Long

100

100

87,7

100

 

Đường từ quốc lộ 53 - khu công nghiệp Hoà Phú

400

1.000

 

 

 

Đường dẫn vào khu công nghiệp Bình Minh

300

300

 

98

 

Đường 2/9 nối dài

 

500

 

 

 

Cầu Mỹ Hoà Tây

 

 

 

500

III

CẤP NƯỚC:

300

500

124,7

500

 

HTCN thị trấn Cái Ngang

300

500

124,7

500

IV

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO:

340

3.160

456,3

620

 

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú

200

200

200,0

300

 

Xây dựng và trang bị khu thực hành thí nghiệm - Trường Cao đẳng Cộng đồng

140

140

 

 

 

Công trình bổ sung:

 

 

 

 

 

Trường Trung cấp Nghề

 

320

256,3

320

 

KH chống xuống cấp các trường phổ thông trong tỉnh

 

1.000

 

 

 

Đề án trường đạt chuẩn quốc gia

 

1.500

 

 

V

Y TẾ - XÃ HỘI - THỂ DỤC THỂ THAO:

2.100

1.000

549,6

1.290

 

Bệnh viện lao và bệnh phổi

2.000

 

 

 

 

Bệnh viện tâm thần

100

 

 

 

 

Bệnh viện Đa khoa Bình Minh

 

400

 

400

 

Bệnh viện Đa khoa Vũng Liêm

 

300

300,0

300

 

Trường Năng khiếu thể dục thể thao

 

300

249,6

300

 

Bệnh viện thị xã Vĩnh Long

 

 

 

290

VI

CÔNG CỘNG - NHÀ Ở:

650

450

11,0

100

 

 HTTN + vỉa hè đường Phạm Hùng

100

 

 

 

 

 HTTN + vỉa hè đường Nguyễn Huệ

100

 

 

 

 

 HTTN + vỉa hè đường Lý Thường Kiệt

100

100

 

50

 

 Khu tái định cư phường 2 - thị xã Vĩnh Long

350

350

11,0

50

VII

 QUY HOẠCH, QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT (THEO QUYẾT ĐỊNH 1506/QĐ-TTG NGÀY 14/11/2006)

5.000

2.000

590,4

2.000

 

DANH MỤC

CÔNG TRÌNH THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2007/QĐ-UBND, ngày 26/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục công trình

KH đầu năm 2007

Kế hoạch ĐC giữa năm

Cấp phát đến 20/12/2007

Kế hoạch điều chỉnh cuối năm

 

Tổng số

30.000,0

30.083,0

19.661,0

32.320,0

I

NÔNG NGHIỆP - THUỶ LỢI:

6.200,0

6.945,0

4.301,1

8.574,0

 

Bờ bao sông Cái Chuối (Long Hồ)

67,0

169,0

 

169

 

Cống Rạch Gỗ

200,0

380,0

200,0

682

 

Cống Ông Bổn (Vũng Liêm)

5,0

5,0

4,6

5

 

Đê bao An Hưng - An Thới (Long Hồ)

9,0

9,0

8,0

9

 

Đê bao cồn Lục Sỹ (Trà Ôn)

47,0

47,0

47,0

47

 

Đê bao dọc sông Long Hồ (Long Hồ)

242,0

242,0

150,6

242

 

Đê bao dọc sông Mang Thít (Vũng Liêm)

790,0

790,0

 

790

 

Đê bao kênh Cái Cam (Long Hồ)

21,0

21,0

 

21

 

Đê bao sông Cái Ngang - Tam Bình

1.300,0

1.300,0

1.300

1.300

 

Đê bao rạch Cái Bát - Rạch Ranh

550,0

550,0

550

1.150

 

Đê bao cồn An Phước

465,0

465,0

465

465

 

Đê bao kênh Rạch Rít (Bình Minh)

575,0

575,0

 

 

 

Đê bao sông Mây Tức (Vũng Liêm)

370,0

370,0

357,6

396

 

Đê bao Tân Hưng - Tân Quới (Bình Minh)

200,0

200,0

122,0

200

 

Đê bao vườn cây ăn trái Mỹ Hoà (Bình Minh)

5,0

5,0

4,0

5

 

Đê bao vườn cây ăn trái Xuân Hiệp (Trà Ôn)

10,0

112,0

107,0

112

 

HTTL Cái Sao - Chánh Thuận (Mang Thít)

72,0

72,0

45,8

72

 

HTTL Giáo Mẹo - Ngãi Tứ (Tam Bình, Bình Minh)

57,0

57,0

57,0

57

 

HTTL Song Phú - Phú Lộc (Tam Bình)

433,0

433,0

372,6

433

 

HTTL vùng ven thị xã Vĩnh Long (Long Hồ)

237,0

289,0

223,0

289

 

Kè phường 1 (phân đoạn VI) (thị xã Vĩnh Long)

210,0

210,0

 

 

 

Kè chống sạt lở bờ sông chợ TT Trà Ôn

 

 

 

328

 

Kè chống sạt lở khu vực vàm Trà Ngoa - Trà Côn

 

 

 

114

 

 Kè bảo vệ bờ sông Đội Hổ

 

187,0

170,3

187

 

Trại giống cây ăn trái (TXVL)

320,0

320,0

 

 

 

TT thực nghiệm chuyển giao công nghệ bò sữa (TXVL)

15,0

15,0

14,0

15

 

TTKTHT các HTCN tập trung (Song Phú, Phú Quới, T.An)

 

117,0

101,2

117

 

TTKTHT các cống (Bảy Hỵ, Bà Cai, Lưu.V.Liệt) đê bao (kênh Chà Và Nhỏ)

 

5,0

1,4

5

 

Cống Kênh Đào

 

 

 

47

 

Kênh Rạch Tổng

 

 

 

16

 

Kênh Nhà Thờ

 

 

 

35

 

Điều tra nước ngầm

 

 

 

372

 

Quy hoạch bố trí dân cư nông thôn

 

 

 

202

 

Quy hoạch thuỷ lợi huyện, thị

 

 

 

50

 

Dự án điều tra đánh giá nguồn lợi thuỷ sản

 

 

 

46

 

Dự án quy hoạch vùng nuôi cá bè

 

 

 

96

 

TT chi phí, lệ phí thẩm định dự án - ngành nông nghiệp

 

 

 

500

II

GIAO THÔNG VẬN TẢI

4.500,0

6.338,0

5.809,8

9.384,3

 

Các cầu trên đường tỉnh 909

775,0

775,0

755,0

775

 

Cầu Cái Bần

400,0

490,0

490,0

490

 

Cầu Cai Tài (Long Hồ)

700,0

850,0

850,0

850

 

Cầu Xẻo Cao

150,0

150,0

150,0

150

 

Cầu Đìa Môn (kiểm định tải trọng)

43,0

43,0

43,0

46

 

Cầu Mương Khai

22,0

22,0

4,8

22

 

Cầu Sao Phong (Mang Thít)

774,0

774,0

339,0

774

 

Cầu liên xã Tân Hoà - Tân Ngãi

556,0

650,0

650

650

 

Cầu Sa Co (Tam Bình)

 

198,0

198

198

 

Đường vào xã Mỹ Lộc

600,0

850,0

850

850

 

Đường Lê Lợi (thị xã Vĩnh Long)

480,0

480,0

480

482

 

Hỗ trợ đường GTNT xã Tân An Luông - Vũng Liêm

 

600,0

600

600

 

Đường Nguyễn Du - thị xã Vĩnh Long

 

56,0

 

56

 

Cầu Phú Hoà - Tam Bình

 

400,0

400

400

 

Bến phà Mang Thít

 

 

 

502

 

Cầu đường 8/3

 

 

 

2.138

 

Cầu Sóc Tro

 

 

 

0,3

 

Giải toả tỉnh lộ 31

 

 

 

116

 

Tỉnh lộ 33

 

 

 

110

 

Đường Hưng Đạo Vương nối dài

 

 

 

175

III

 CẤP NƯỚC

1.200,0

1.334,0

826,1

1.434,0

 

HTCN thị xã Vĩnh Long + tuyến ống đường Lê Thái Tổ

66,0

66,0

25,7

66

 

HTCN thị trấn Long Hồ

145,0

179,0

145,0

179

 

HTCN thị trấn Vũng Liêm

425,0

475,0

41,4

475

 

HTCN thị trấn Trà Ôn

564,0

614,0

614,0

714

IV

GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO

4.400,0

4.900,0

2.977,1

3.479,0

 

Trường cấp 2, 3 Nguyễn Khuyến

1.300,0

1.300,0

290,5

291,0

 

Kiên cố hoá trường, lớp học (Mang Thít)

1.244,0

1.244,0

1.244,0

1.244,0

 

Trường cấp 2 - 3 Hoà Bình

1.000,0

1.500,0

1.367,4

1.371,0

 

Trường TH cấp 3 Tam Bình

700,0

700,0

 

340,0

 

Trường cấp 2 - 3 Cái Ngang

40,0

40,0

 

25,0

 

Trường TH bán công Long Hồ

100,0

100,0

75,2

76,0

 

Trường TH cấp 3 Bình Minh

11,0

11,0

 

 

 

Trường cấp 2, 3 Long Phú

5,0

5,0

 

 

 

Nhà vệ sinh - Trường THCS Phan Văn Hoà

 

 

 

132,0

V

Y TẾ - XÃ HỘI

3.900,0

3.992,0

372,6

926,0

 

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

3.185,0

3.185,0

1,0

2,0

 

Căn tin và khoa dinh dưỡng BVĐK

68,0

68,0

10,0

68,0

 

Các hạng mục bổ sung của BVĐK

374,0

374,0

 

374,0

 

Phòng mổ + SLMB Bệnh viện Quân dân y

 

92,0

88,6

92,0

 

Nhà ăn, nhà ở cho đối tượng mại dâm, ma tuý

273,0

273,0

273,0

390,0

VI

VĂN HOÁ - THÔNG TIN:

280,0

280,0

271,8

2.699,7

 

Cải tạo, nâng cấp Bảo tàng tỉnh (gđ 1)

70,0

70,0

67,2

70

 

Trung tâm Văn hoá huyện Long Hồ

210,0

210,0

204,6

250

 

Công trình trùng tu di tích tội ác chiến tranh

 

 

 

22,5

 

Công trình Trung tâm Văn hoá huyện Trà Ôn

 

 

 

71,8

 

CT khu tưởng niệm cố CT HĐBT Phạm Hùng

 

 

 

479

 

Công trình khu căn cứ CM Cái Ngang - Tam Bình

 

 

 

1.047

 

Công trình cải tạo nâng cấp Bảo tàng tỉnh giai đoạn 2

 

 

 

134

 

Công trình xây dựng mới nhà công vụ đoàn ca múa nhạc - phường 2 - TXVL

 

 

 

210

 

Công trình công viên tượng đài huyện Vũng Liêm

 

 

 

415

VII

CÔNG CỘNG - QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC:

1.900,0

2.459,0

2.370,7

2.489,0

 

Đường điện 8,6KV An Thành - An Thạnh (BM)

98,0

98,0

98,0

98

 

Di dời đường điện đê bao sông Cái Ngang

350,0

350,0

350,0

350

 

HT điện CS QL1A (cầu Đường Chừa - ĐT 908)

452,0

452,0

452,0

452

 

HT điện CS QL53 (cầu Ông Me - cầu Phó Mùi)

 

476,0

476,0

476

 

Vệ sinh môi trường nông thôn

620,0

620,0

620,0

700

 

Hệ thống âm thanh hội trường nhỏ Tỉnh uỷ

310,0

310,0

306,7

310

 

Khu nhà ở phường 4 thị xã Vĩnh Long

70,0

70,0

68,0

70

 

Khu nhà ở 264 đường Phạm Hùng - phường 9

 

50,0

 

 

 

Chung cư 4 tầng (lô 5) đường Phạm Thái Bường

 

33,0

 

33

VIII

AN NINH - QUỐC PHÒNG

900,0

900,0

710,1

900,0

 

SLMB BCH QS Long Hồ

105,0

105,0

104,4

105

 

SLMB BCH QS thị xã Vĩnh Long

7,0

7,0

6,7

7

 

Nhà làm việc BCH QS xã Nguyễn Văn Thảnh

125,0

125,0

125,0

125

 

Nhà làm việc BCH QS xã Tân Long

4,0

4,0

3,0

4

 

Nhà làm việc BCH QS xã Mỹ Lộc

3,0

3,0

2,6

3

 

Nhà làm việc BCH QS thị trấn Tam Bình

6,0

6,0

5,8

6

 

Nhà làm việc BCH QS xã Trung Hiệp

9,0

9,0

8,2

9

 

Bệnh viện ĐK khu vực kết hợp quân dân y

6,0

6,0

3,4

6

 

Giải phóng mặt bằng kho đạn Gò Nhum

1,0

1,0

1,0

1

 

BCH.QS huyện Bình Minh

460,0

460,0

450,0

460

 

Phân đội PCCC huyện Vũng Liêm

174,0

174,0

 

73

 

BCH.QS huyện Trà Ôn

 

 

 

101

IX

CÁC CÔNG TRÌNH KHÁC

1.340,0

2.214,0

1.701,3

1.713,0

1

Hỗ trợ đồng bào dân tộc theo QĐ 134

1.000,0

1.524,0

1.023,0

1.023

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Hạ thế đường điện xã Tân Mỹ - Trà Ôn

245,0

245,0

245,0

245

 

- Bổ sung nhà ở các huyện (Trà Ôn: 332 triệu đồng; Bình Minh: 113 triệu đồng; Tam Bình: 278 triệu đồng; Vũng Liêm: 52 triệu đồng; TXVL: 4 triệu đồng)

 

779,0

778,0

778

 

- Bổ sung nhà máy nước Loan Mỹ - Tam Bình

 

500,0

 

 

 

Lập QH SDĐ huyện Vũng Liêm và thị trấn Vũng Liêm

174,0

174,0

162,3

174

 

Lập QH SDĐ huyện Bình Minh

166,0

166,0

166,0

166

 

Vốn đối ứng Trường Mẫu giáo xã Quới An - Vũng Liêm

 

350,0

350,0

350

X

QUY HOẠCH - CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

721,0

320,4

721,0

 

 QH phát triển điện lực tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2006 - 2010

 

354,0

320,4

354

 

Hệ thống thoát nước khu vực ngoài Nhà máy Bia Sài Gòn - Vĩnh Long

 

367,0

 

367

XI

 PHÂN SAU KẾ HOẠCH

5.380,0