Nghị quyết số 42/2006/NQ-HĐND về việc phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh, số bổ sung cho ngân sách cấp dưới, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2007 do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu: 42/2006/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long Người ký: Phan Đức Hưởng
Ngày ban hành: 07/12/2006 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
*****

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******

Số: 42/2006/NQ-HĐND

Vĩnh Long, ngày 07 tháng 12 năm 2006

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI, VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2007

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG KHOÁ VII KỲ HỌP LẦN THỨ 8
(BẤT THƯỜNG)

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước, ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP , ngày 23/6/2003 của Chính phủ ban hành quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg, ngày 14 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2007;
Căn cứ Quyết định số 3771/QĐ-BTC, ngày 16 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2007;
Căn cứ Quyết định 161/QĐ-BKH, ngày 15/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về giao chỉ tiêu kế  hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách Nhà nước năm 2007;
Sau khi xem xét Tờ trình số 55/TTr-UBND, ngày 23/11/2006 và Tờ trình số 59/TTr-UBND, ngày 30/11/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh và báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách; đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất
,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1: Phê chuẩn Dự toán thu - chi ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh, số bổ sung cho ngân sách cấp dưới, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản  năm 2007 như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn là: 674.175 triệu (không bao gồm số thu từ xổ số kiến thiết). Trong đó:

+ Thu nội địa: 647.675 triệu.

+ Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 26.500 triệu.

(Có phụ lục kèm theo).

Thu ngân sách địa phương được sử dụng: 1.250.859 triệu.

Gồm:

* Ngân sách được hưởng từ các khoản thu nội địa:  644.075 triệu.

* Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 576.191 triệu.

* Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước: 30.593 triệu.

2. Tổng chi ngân sách nhà nước năm 2007 là: 1.250.859 triệu.

Trong đó:

* Chi cho đầu tư phát triển: 347.132 triệu.

- Cấp tỉnh: 213.132 triệu.

- Khối huyện, thị: 134.000 triệu.

* Chi thường xuyên: 801.270 triệu.

- Cấp tỉnh: 357.340 triệu.

- Khối huyện, thị: 443.930 triệu.

(Có phụ lục về thu, chi và phân bổ ngân sách nhà nước kèm theo)

3. Vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2007:

Tổng vốn đầu tư phát triển:  717.132 triệu đồng.

Trong đó:

- Nguồn vốn trong cân đối: 347.132 triệu đồng.

- Nguồn vốn thực hiện ghi thu, ghi chi  ngân sách là 370.000 triệu đồng.

Theo phân cấp; trong đó:

- Cấp tỉnh: 583.132 triệu đồng.

Gồm:

Trong cân đối ngân sách là : 213.132 triệu đồng.

Ghi thu, ghi chi ngân sách là: 370.000 triệu đồng.

- Cấp huyện: 134.000 triệu đồng.

(Có phụ lục danh mục công trình xây dựng cơ bản kèm theo).

Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai, thực hiện việc phân bổ và phân bổ chi tiết ngân sách năm 2007 cho các ngành tỉnh và Uỷ ban nhân dân các huyện, thị theo định mức.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và  đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tăng cường kiểm tra, đôn đốc và giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VII kỳ họp lần thứ 8 (bất thường) thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2006, có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua và đăng trên Công báo tỉnh ./.

 

 

CHỦ TỊCH





Phan Đức Hưởng

 

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/2006/NQ-HĐND, ngày 07/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khoá VII kỳ họp lần thứ 8 (bất thường))

A. VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC:

I. DỰ TOÁN THU:

1. Thu trên địa bàn:

 Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2007 là 674.175 triệu (không bao gồm số thu từ xổ số kiến thiết).

 Trong đó:

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 26.500 triệu.

- Thu nội địa: 647.675 triệu.

Chi tiết các nguồn thu:

- Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương: 86.000 triệu.

- Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương: 60.000 triệu.

- Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: 1.000 triệu.

- Thu thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh: 232.000 triệu.

- Lệ phí trước bạ: 28.500 triệu.

- Thuế nhà đất: 5.155 triệu.

- Tiền thuê đất: 2.500 triệu.

- Thuế thu nhập cá nhân: 43.000 triệu.

- Phí - lệ phí: 13.600 triệu.

+ Phí, lệ phí trung ương: 3.600 triệu.

+ Phí, lệ phí địa phương: 10.000 triệu.

- Thuế chuyển quyền sử dụng đất: 16.400 triệu.

- Phí xăng dầu: 42.000 triệu.

- Tiền sử dụng đất: 100.000 triệu.

- Tiền thuê nhà, bán nhà: 4.500 triệu.

- Thu khác ngân sách: 13.000 triệu.

- Thuế sử dụng đất nông nghiệp: 20 triệu.

 2. Thu ngân sách địa phương được sử dụng: 1.250.859 triệu.

 Gồm:

* Ngân sách được hưởng từ các khoản thu nội địa: 644.075 triệu.

* Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 576.191 triệu.

Trong đó:

- Bổ sung cân đối: 412.725 triệu.

- Bổ sung vốn đầu tư: 92.670 triệu.

- Đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước: 10.000 triệu.

- Bổ sung vốn sự nghiệp và một số nhiệm vụ khác (sự nghiệp): 1.278 triệu

- Thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn:  59.518 triệu.

* Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước: 30.593 triệu

II. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC:

Tổng chi ngân sách nhà nước năm 2007 là: 1.250.859 triệu.

* Phân theo cấp:

- Chi cấp tỉnh theo nhiệm vụ được phân cấp661.438 triệu.

- Chi cấp huyện, thị theo nhiệm vụ được phân cấp: 589.421 triệu.

* Theo lĩnh vực:

Chi cho đầu tư phát triển: 347.132 triệu.

+ Cấp tỉnh: 213.132  triệu.

+ Khối huyện, thị: 134.000 triệu.

Chi thường xuyên: 801.270 triệu.

+ Cấp tỉnh: 357.340 triệu.

+ Khối huyện, thị: 443.930 triệu.

Chi tiết một số lĩnh vực quan trọng.

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo:  391.295 triệu.

+ Cấp tỉnh: 133.115 triệu.

+ Khối huyện, thị:258.180 triệu.

Sự nghiệp y tế:             98.255 triệu.

+ Cấp tỉnh: 77.671 triệu.

+ Khối huyện, thị: 20.584 triệu.

Sự nghiệp khoa học công nghệ: 12.280 triệu.

+ Cấp tỉnh: 11.754 triệu.

+ Khối huyện, thị: 526 triệu.

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu.

Dự phòng NS: 42.269 triệu.

+ Cấp tỉnh: 30.778 triệu.

+ Khối huyện, thị: 11.491 triệu.

Chương trình mục tiêu quốc gia: 52.458 triệu.

Chi cải cách tiền lương: 6.730 triệu.

B. PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH:

Tổng chi ngân sách cấp tỉnh theo nhiệm vụ được phân cấp năm 2007 là: 661.438 triệu, chiếm 52,88% tổng chi. Trong đó:

Chi đầu tư phát triển: 213.132 triệu.

Chi thường xuyên: 357.340 triệu.

- Chi trợ giá: 2.516 triệu.

- Hỗ trợ xúc tiến thương mại - thu hút đầu tư: 2.000 triệu.

- Sự nghiệp kinh tế: 39.941 triệu.

- Sự nghiệp môi trường: 14.230 triệu.

- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 133.115 triệu.

- Sự nghiệp y tế: 77.671 triệu.

- Sự nghiệp văn hóa thông tin: 7.513 triệu.

- Sự nghiệp thể dục thể thao: 4.090 triệu.

- Sự nghiệp khoa học công nghệ: 11.754 triệu.

- Sự nghiệp xã hội: 12.306 triệu.

- Quản lý hành chánh: 42.127 triệu.

- An ninh quốc phòng: 8.161 triệu.

- Chi khác ngân sách: 1.916 triệu.

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu.

Dự phòng ngân sách cấp tỉnh: 30.778 triệu.

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia: 52.458 triệu.

Chi cải cách tiền lương: 6.730 triệu.

C. SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI: 338.076 triệu đồng.

- Bổ sung cân đối: 334.681 triệu.

- Bổ sung mục tiêu: 3.395 triệu.

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2007 - TỈNH VĨNH LONG (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/2006/NQ-HĐND, ngày 07/12/2006  của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khoá VII kỳ họp lần thứ 8 (bất thường))

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

Danh mục công trình

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC - HT

Dự toán toàn bộ

ƯTH từ KC đến 2006

Kế hoạch năm 2007

Tổng số

Ước TH 2006

 

TỔNG SỐ:

 

 

 

 

 

483,656

717,132

 

* THEO NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ:

 

 

 

 

 

 

717,132

1

Nguồn vốn trong nước:

 

 

 

 

 

 

107,132

 

* Nguồn cân đối từ ngân sách:

 

 

 

 

 

 

237,402

 

+ Cân đối từ ngân sách:

 

 

 

 

 

 

137,402

 

+ Thu từ sử dụng đất:

 

 

 

 

 

 

100,00

 

* Hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương:

 

 

 

 

 

 

99,730

 

* Xổ số kiến thiết (ghi thu - ghi chi)

 

 

 

 

 

 

370,000

2

Nguồn vốn nước ngoài:

 

 

 

 

 

 

10,000

 

* BỐ TRÍ CỤ THỂ TỪNG NGÀNH:

 

 

 

 

 

 

717,132

A

CHI ĐẦU TƯ XDCB:

 

 

 

 

 

333,756

494,400

a

Quy hoạch

 

 

 

 

 

 

4,00

b

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

15,00

12,00

c

Chuẩn bị thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

14,00

d

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

318,76

464,40

 

KHỐI SỞ, BAN NGÀNH TỈNH:

 

 

 

 

 

175,20

330,40

I

NÔNG NGHIỆP - THUỶ LỢI - THUỶ SẢN:

 

 

 

 

 

40,20

52,14

 

Vốn trong nước:

 

 

 

 

 

 

42,14

 

* Công trình chuyển tiếp:

 

 

 

 

 

 

15,00

1

Trại thuỷ sản Cồn Giông

TXVL

5 triệu con

2004-2007

11,70

5,50

2,50

6,00

2

Hệ thống cấp nước tập trung tại các xã

các huyện

 

 

 

4,00

4,00

5,00

3

Kè chống sạt lở khu vực thị trấn Tam Bình

Tam Bình

1300 md

2006-2007

39,00

4,00

4,00

4,00

 

* Công trình xây dựng mới

 

 

 

 

 

 

27,14

1

NV + ĐBB kênh Thống Nhất  - Thủ Điểu

Bình Minh

560 ha

2007

3,00

 

 

3,00

2

NV + ĐBB sông Mai Phốp

Vũng Liêm

969 ha

2007

2,50

 

 

2,50

3

Cống Miễu Trắng

Tam Bình

400 ha

2007

3,00

 

 

3,00

4

Cống Bà Thông

Trà Ôn

250 ha

2007

2,50

 

 

2,50

5

Cống Chín Hỷ

"

400 ha

2007

2,40

 

 

3,00

6

Kè chống sạt lở khu vực chợ Bình Minh

Bình Minh

500 md

2007-2008

25,00

 

 

13,14

 

Vốn nước ngoài:

 

 

 

 

 

 

10,00

1

Chương trình nước sạch VSMT NT

các huyện

 

 

 

 

 

10,00

II

GIAO THÔNG VẬN TẢI:

 

 

 

 

 

35,80

82,50

 

* Công trình chuyển tiếp:

 

 

 

 

 

 

56,00

1

Cầu Thiềng Đức

TXVL

106.6 md

2006-2007

45,76

8,00

8,00

15,00

2

Cầu Trà Ôn (đường vào bến bốc dỡ VLXD)

Bình Minh

 

2006-2007

8,00

3,50

1,00

4,00

3

Cầu đường ĐT 909 (Mỹ An - Đông Thành)

Tam Bình

4 km

2006-2007

15,30

9,00

9,00

7,00

4

Cầu đường ĐT 907 (Thiện Mỹ - Mỹ An)

Trà Ôn  - Vĩnh Long  - Mang Thít

88 km

2004-2008

499,00

68,00

10,00

15,00

5

ĐT 901 (cống Mương Khai, rạch Lớn, ấp Nhất)

Vũng Liêm

 

2007

12,30

1,70

1,70

5,00

6

Đường vào khu du lịch Mỹ Hòa

Bình Minh

3.104 md

2007-2008

63,60

 

 

10,00

 

* Công trình xây dựng mới:

 

 

 

 

 

 

26,50

1

Đường Bạch Đàn - TXVL

TXVL

448 m

2007-2008

16,00

 

 

10,00

2

Đường Võ Thị Sáu - TXVL

TXVL

374 m

2007

2,50

 

 

2,50

3

Cầu đường về Trung tâm các xã

Các huyện

 

2006-2008

197,00

 

 

14,00

III

GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO:

 

 

 

 

 

39,50

44,85

 

* Công trình chuyển tiếp:

 

 

 

 

 

 

12,70

1

Trường Dạy nghề Vĩnh Long

Long Hồ

1000 hs

2002-2007

27,00

20,00

7,00

4,50

2

Trường THPT Mang Thít

Mang Thít

2.025 hs

2006-2007

10,22

2,00

2,00

4,00

3

Trường cấp 2- 3 Tân Lược

Bình Minh

3.990 hs

2006-2007

8,92

3,00

3,00

4,20

 

* Công trình xây dựng mới:

 

 

 

 

 

 

32,15

1

Trường THPT Phạm Hùng

Long Hồ

2.500 hs

2006-2007

12,70

 

 

7,45

2

Trường THPT Vũng Liêm

Vũng Liêm

2.290 hs

2007-2008

23,29

 

 

5,60

3

Trường THPT Hòa Ninh

Long Hồ

1.540 hs

2007-2008

16,00

 

 

5,00

4

Trường Cao đẳng KT  - TC (cơ sở 1)

TXVL

375 sv

2007-2008

11,40

 

 

8,00

5

Hàng rào, HTTN, phân xưởng chế biến thực phẩm - Trường TH KT LT-TP

TXVL

 

2007

1,50

 

 

1,10

6

Khu thực hành TN - Trường CĐCĐ

TXVL

 

2007-2008

8,85

 

 

5,00

IV

Y TẾ XÃ HỘI - TDTT:

 

 

 

 

 

14,70

24,00

 

* Công trình chuyển tiếp:

 

 

 

 

 

 

24,00

1

Bệnh viện huyện Trà Ôn

Trà Ôn

100 gb

2005-2007

17,00

4,40

4,00

10,00

2

Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh, huyện

Các huyện

 

2007

 

17,00

 

14,00

V

VĂN HOÁ THÔNG TIN:

 

 

 

 

 

10,35

11,00

 

* Công trình chuyển tiếp:

 

 

 

 

 

 

11,00

1

Công viên chiến thắng Mậu Thân

TXVL

3 ha

2004-2007

34,48

21,60

4,40

10,00

2

Cải tạo khuôn viên và bao cảnh Văn Thánh Miếu

TXVL

8.054 m2

2006-2007

3

1,50

1,50

1,00

VI

HẠ TẦNG CÔNG CỘNG  - NHÀ Ở:

 

 

 

 

 

7,50

39,35

 

* Công trình chuyển tiếp:

 

 

 

 

 

7,00

27,00

1

Hỗ trợ hạ tầng KCN (Trong đó: Nạo vét kênh thoát nước 1,2 tỷ)

Long Hồ

 

 

 

14,00

6,00

9,00

2

Công trình công cộng ngoài BVĐK

TXVL

 

2006-2007

 

 

 

2,00

3

Khu chung cư phường 4 - TXVL

TXVL

 

2005-2007

10,00

4,00

4,00

6,00

4

Hỗ trợ đồng bào DT theo QĐ 134

các huyện

 

2006-2007

 

14,10

8,40

10,00

 

* Công trình xây dựng mới:

 

 

 

 

 

0,50

12,35

1

HTTN + vỉa hè đường Phạm Hùng

TXVL

 

2007-2008

6,00

 

 

5,00

2

HTTN + vỉa hè đường Nguyễn Huệ

TXVL

 

2007-2008

6,00

 

 

5,00

3

HTCS đường 8/3 (từ Cầu Kè đến QL 57)

TXVL

2 km

2007

0,35

 

 

0,35

4

Chương trình bố trí sắp xếp lại DC theo QĐ 193

 

 

 

 

 

 

2,00

VII

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC:

 

 

 

 

 

20,74

7,30

 

* Công trình chuyển tiếp:

 

 

 

 

 

 

4,30

1

Tin học hoá Quản lý Nhà nước (Đề án 112)

TXVL

 

2003-2007

51,00

21,00

7,00

4,30

 

* Công trình xây dựng mới:

 

 

 

 

 

 

3,00

1

Tin học hóa các cơ quan của Đảng (Đề án 06)

TXVL

 

2007

4,04

-

-

2,30

2

Trụ sở đội quản lý thị trường

Bình Minh

 

2007

 

 

 

0,70

VIII

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ:

 

 

 

 

 

 

4,00

 

* Công trình khởi công mới:

 

 

 

 

 

 

4,00

1

Trang thiết bị, cơ sở vật chất

TXVL

 

2007

 

 

 

4,00

IX

AN NINH-QUỐC PHÒNG

 

 

 

 

 

6,106

6,00

 

* Công trình chuyển tiếp:

 

 

 

 

 

 

6,00

1

Nhà làm việc BCH.QS xã

Các huyện

 

2005-2008

 

3,80

2,00

3,00

2

Nhà làm việc công an xã

Các huyện

 

2006-2007

 

3,00

2,20

3,00

X

NGÀNH KHÁC

 

 

 

 

 

82,16

59,260

1

Vốn đối ứng ODA

 

 

 

 

 

13,55

22,20

 

- Cầu giao thông nông thôn

 

 

 

 

 

1,70

1,00

 

- Chương trình nước sạch

 

 

 

 

 

8,00

9,00

 

- Trường PT dân tộc nội trú  - Tam Bình

 

 

 

 

 

 

2,00

 

- NM xử lý rác thải

 

 

 

 

 

0,50

3,00

 

- Các DA do các tổ chức phi CP tài trợ

 

 

 

 

 

3,35

6,200

 

- Dự án cải tạo môi trường P1, P8 do EU tài trợ

 

 

 

 

 

 

1,00

2

Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

8,56

7,06

3

Thanh toán khối lượng hoàn thành

 

 

 

 

 

29,00

30,00

 

* KHỐI HUYỆN  - THỊ:

 

 

 

 

 

77,40

134,00

1

Thị xã Vĩnh Long

 

 

 

 

 

17,00

41,00

 

Trong đó thu từ tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

23,85

2

Huyện Bình Minh

 

 

 

 

 

17,00

24,00

 

Trong đó thu từ tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

1,00

3

Huyện Long Hồ

 

 

 

 

 

8,60

12,50

 

Trong đó thu từ tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

0,30

4

Huyện Trà Ôn

 

 

 

 

 

11,00

12,00

 

Trong đó thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

1,00

5

Huyện Mang Thít

 

 

 

 

 

12,00

12,50

6

Huyện Vũng Liêm

 

 

 

 

 

17,60

18,00

 

Trong đó thu từ tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

7,00

7

Huyện Tam Bình

 

 

 

 

 

9,00

14,00

 

Trong đó thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

2,50

B

CHI TRẢ NỢ:

 

 

 

 

 

133,90

220,332

1

Trả nợ Kho bạc

 

 

 

 

 

110,00

147,50

2

Trả nợ Ngân hàng PT VN, chi nhánh Vĩnh Long

 

 

 

 

 

11,60

10,732

3

Các dự án khác

 

 

 

 

 

10,00

60,60

4

Trả lãi QL 57 (chưa đến hạn)

 

 

 

 

 

2,30

1,50

C

CHI HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP CUNG CẤP HÀNG HÓA DỊCH VỤ CÔNG ÍCH

 

 

 

 

 

 

2,400

 

KẾ HOẠCH VỐN QUY HOẠCH, CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ, CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2007 (THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/2006/NQ-HĐND, ngày 07/12/2006  của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khoá VII kỳ họp lần thứ 8 (bất thường))

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Danh mục công trình

KH năm 2007

Đơn vị quản lý

 

TỔNG SỐ

30.000

 

A

KẾ HOẠCH VỐN QUY HOẠCH

4.000

 

1

Quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Hòa Phú giai đoạn 2

300

BQL các KCN

2

Điều chỉnh quy hoạch nông nghiệp

200

"

3

Điều chỉnh quy hoạch thủy lợi

200

"

4

Điều chỉnh quy hoạch thủy sản

200

"

5

Quy hoạch xây dựng khu đô thị Phú Quới huyện Long Hồ

150

Sở Xây dựng

6

Quy hoạch khu trường Trung học Y tế - đường Phạm Thái Bường

100

"

7

Quy hoạch khu dân cư phường 2 - phường 9

150

Trung tâm khai thác quỹ đất

8

Quy hoạch khu dân cư, dịch vụ Phước Yên

150

Trung tâm khai thác quỹ đất

9

Quy hoạch khu tái định cư Bắc Mỹ Thuận giai đoạn I, II

200

Trung tâm khai thác quỹ đất

10

Quy hoạch khu tái định cư thị trấn Bình Minh

100

Uỷ ban nhân dân huyện Bình Minh

11

Quy hoạch khu tái định cư xã Tân Quới - Bình Minh

120

Uỷ ban nhân dân huyện Bình Minh

12

Quy hoạch khu dân cư (trại heo Phước Thọ cũ) + trại lúa giống

150

Trung tâm khai thác quỹ đất

13

Quy hoạch phát triển bưu chính viễn thông

300

Sở Bưu chính  - Viễn Thông

14

Quy hoạch chi tiết 2 bên đường vào khu du lịch Mỹ Hòa

200

Sở Thương mại  - Du lịch

15

Quy hoạch chi tiết khu HC tỉnh (tỷ lệ 1/500)

300

Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh

16

Quy hoạch khu hành chính Tân Quới (huyện mới)

200

Uỷ ban nhân dân huyện Bình Minh

17

Quy hoạch đường 2/9 nối dài

250

Sở Giao thông - Vận tải

18

Quy hoạch đường từ TT Bình Minh - khu công nghiệp Mỹ Hòa

250

Sở Giao thông - Vận tải

19

Đường vào khu hành chính huyện Bình Minh

230

Uỷ ban nhân dân huyện Bình Minh

20

Thanh toán khối lượng:

250

 

B

KẾ HOẠCH VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ:

12.100

 

I

NÔNG NGHIỆP - THUỶ LỢI - THUỶ SẢN:

1.700

 

1

DATL phục vụ nuôi tôm cá xen lúa xã Hiếu Phụng, Hiếu Thuận, Tân An Luông

200

Uỷ ban nhân dân huyện Bình Minh

2

DATL phục vụ vườn CAT kết hợp nuôi trồng thủy sản xã Quới Thiện

200

Uỷ ban nhân dân huyện Bình Minh

3

DATL phục vụ nuôi tôm cá xen lúa xã Hiếu Thành, Hiếu Nghĩa, Hiếu Nhơn

200

"

4

Rạch Mương Lộ  - Cái Muối huyện Long Hồ

100

"

5

Đê bao Thanh Bình huyện Vũng Liêm

150

"

6

Đê bao Hòa Ninh huyện Long Hồ

130

"

7

Đê bao Phú Mỹ  - Phú Hoà, huyện Long Hồ

120

"

8

Trại giống vật nuôi

200

Trung tâm giống

9

Các hệ thống cấp nước tập trung

400

 

II

GIAO THÔNG VẬN TẢI:

1.585

 

1

Đường vào khu hành chính tỉnh

485

Sở Giao thông - Vận tải

2

Đường Bờ Kênh

200

"

3

Đường từ QL53 - khu công nghiệp Hòa Phú

200

"

4

Cầu Quới An

200

"

5

Đường 2/9 nối dài

200

"

6

Nâng cấp, mở rộng ĐT902 

300

"

III

CÔNG NGHIỆP:

1.950

 

1

Khu công nghiệp Hoà Phú giai đoạn 2

480

Ban quản lý khu công nghiệp

2

Tuyến công nghiệp Cổ Chiên (đo đạc giải tỏa)

370

"

3

Khu công nghiệp Bình Minh (đo đạc)

300

"

4

Khu liên hiệp xử lý chất thải

200

Công ty Công trình công cộng

5

Khu công nghiệp Bình Minh (đo đạc cắm mốc giao đất cho nhà đầu tư)

200

Ban quản lý khu công nghiệp

6

Đo đạc chia lô tuyến công nghiệp Cổ Chiên

300

"

7

Mở đường dẫn vào Khu công nghiệp Bình Minh

100

Sở Giao thông - Vận tải

IV

THƯƠNG MẠI - DU LỊCH:

300

 

1

Chợ đầu mối trái cây xã Tân Hội - Thị xã Vĩnh Long

150

Sở Thương mại - Du lịch

2

Chợ đầu mối nông sản thị trấn Cái Vồn  - Bình Minh

150

"

V

CÔNG CỘNG  - NHÀ Ở:

690

 

1

HTTN + vỉa hè đường Lý Thường Kiệt

50

Công ty Công trình công cộng

2

HT thoát nước khu vực chợ phường 8 - thị xã Vĩnh Long

50

"

3

HTCS đường 8/3 (Cầu kè - QL57)

20

"

4

Khu nhà ở số 264 Phạm Hùng - phường  9 thị xã Vĩnh Long

50

Trung tâm Khai thác phát triển quỹ đất

5

Khu dân cư, dịch vụ Phước Yên

200

"

6

Khu tái định cư Bắc Mỹ Thuận giai đoạn I, II

200

"

7

Khu dân cư phường 2 - phường 9

100

"

8

Nhà ở tập thể bệnh viện đa khoa kết hợp quân dân y

20

Sở Y tế

VI

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO:

130

 

1

Trường THPT Tân An Luông  - Vũng Liêm

50

Sở Giáo dục  - Đào tạo

2

Trường THPT Lưu Văn Liệt  - Thị xã Vĩnh Long

50

Sở Giáo dục  - Đào tạo

3

Ký túc xá sinh viên nam, Trường CĐSP tỉnh Vĩnh Long

20

Sở Giáo dục  - Đào tạo

4

Trung tâm Tư vấn về dân số và Dữ liệu dân cư - thị xã Vĩnh Long

10

Uỷ ban Dân số - Gia đình - Trẻ em

VII

Y TẾ  - XÃ HỘI:

570

 

1

Bệnh viện y học dân tộc cổ truyền Vĩnh Long

70

Sở Y tế

2

Bệnh viện huyện Bình Minh

50

Sở Y tế

3

Bệnh viện huyện Vũng Liêm

50

Sở Y tế

4

Bệnh viện đa khoa kết hợp quân dân y

30

Sở Y tế

5

Trung tâm Giám định pháp y tâm thần

30

Sở Y tế

6

Dự án đầu tư trang thiết bị y tế bệnh viện huyện Vũng Liêm, Mang Thít, Long Hồ

90

Sở Y tế

7

Các trung tâm y tế thuộc Sở: Trung tâm Phục hồi chức năng, Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội, Trung tâm Bảo vệ sức khoẻ bà mẹ trẻ em và Kế hoạch hoá gia đình, Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm

70

Sở Y tế

8

Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh

20

Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh

9

7 Trung tâm Y tế dự phòng huyện, thị

140

"

10

Nhà tang lễ

20

Sở Lao động - Thương binh  và Xã hội

VIII

VĂN HOÁ  - THÔNG TIN:

30

 

1

Trường Nghiệp vụ Văn hóa

30

Sở Văn hóa Thông tin

IX

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC:

5.000

 

1

Xây dựng nhà làm việc Uỷ ban nhân dân tỉnh, Trung tâm hội nghị và nhà khách (rà phá bom mìn, k/s địa chất 3,5 tỷ)

5.000

Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh

X

AN NINH  - QUỐC PHÒNG:

145

 

1

Trường Quân sự địa phương

100

Ban chỉ huy quân sự tỉnh

2

Tiểu đoàn 857

45

 

C

KẾ HOẠCH VỐN CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN:

13.900

 

I

NÔNG NGHIỆP - THỦY LỢI - THỦY SẢN:

1.750

 

1

Các HTCN tập trung tại các xã

700

Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường

2

DATL phục vụ nuôi tôm cá xen lúa xã Hiếu Phụng, Hiếu Thuận, Tân An Luông

200

Ban Quản lý dự án thủy lợi

3

Rạch Mương Lộ - Cái Muối huyện Long Hồ

300

"

4

Kè bảo vệ khu vực phường 2 - thị xã Vĩnh Long

300

"

5

Trại giống vật nuôi xã Tân An Luông

250

Trung tâm giống

II

GIAO THÔNG VẬN TẢI:

3.760

 

1

Đường vào khu hành chính tỉnh

1.800

Sở Giao thông - Vận tải

2

Đường Bờ Kênh - thị xã Vĩnh Long

160

"

3

Nâng cấp mở rộng ĐT902

400

"

4

Đường vào khu du lịch Mỹ Hòa huyện Bình Minh

500

Sở Thương mại - Du lịch

5

Đường Bạch Đàn  - phường 4, TXVL

100

Sở Giao thông - Vận tải

6

Đường Võ Thị Sáu  - thị xã Vĩnh Long

100

"

7

Đường từ QL 53 - khu công nghiệp Hoà Phú

400

"

8

Đường dẫn vào khu công nghiệp Bình Minh

300

Sở Giao thông - Vận tải

III

CẤP NƯỚC:

300

 

1

HTCN thị trấn Cái Ngang

300

Công ty cấp nước

IV

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO:

340

 

1

Trường phổ thông dân tộc nội trú

200

Sở Giáo dục  - Đào tạo

2

Xây dựng và trang bị khu thực hành TN - Trường Cao đẳng Cộng đồng

140

Trường Cao đẳng Cộng đồng

V

Y TẾ:

2.100

 

1

Bệnh viện lao và bệnh phổi

2.000

Sở Y tế

2

Bệnh viện tâm thần

100

Sở Y tế

VI

CÔNG CỘNG  - NHÀ Ở:

650

 

1

HTTN + vỉa hè đường Phạm Hùng

100

Công ty Công trình công cộng

2

HTTN + vỉa hè đường Nguyễn Huệ

100

Công ty Công trình công cộng

3

HTTN + vỉa hè đường Lý Thường Kiệt

100

Công ty Công trình công cộng

4

Khu tái định cư P2 - thị xã Vĩnh Long

350

Uỷ ban nhân dân - Thị xã Vĩnh Long

VII

QUY HOẠCH, QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT (theo Quyết định số 1506/QĐ-TTg, ngày 14/11/2006.

5.000

 


PHỤ LỤC

TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU CHI HUYỆN THỊ NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/2006/NQ-HĐND, ngày 07/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khoá VII kỳ họp lần thứ 8 (bất thường))

ĐVT: Triệu đồng

NỘI DUNG

TỔNG

VĨNH LONG

VŨNG LIÊM

TRÀ ÔN

TAM BÌNH

LONG HỒ

BÌNH MINH

MANG THÍT

I. TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

266.655

115.250

27.170

20.800

21.180

27.170

27.590

27.495

1. Thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh

174.240

66.500

14.720

14.700

13.500

21.500

19.500

23.820

- Môn bài

9.490

3.000

1.220

940

990

1.000

1.010

1.330

 - Giá trị gia tăng

125.760

63.000

5.320

6.100

12.360

12.230

11.040

15.710

- Thu nhập doanh nghiệp

37.720

 

7.980

7.540

 

8.110

7.360

6.730

- Tiêu thụ đặc biệt

300

300

 

 

 

 

 

 

- Khác

970

200

200

120

150

160

90

50

2. Thuế nhà đất

5.165

2.600

500

400

380

360

500

425

3. Lệ phí trước bạ

28.500

13.500

2.500

2.500

2.200

2.500

3.500

1.800

4. Thuế chuyển quyền sử dụng đất

16.400

7.000

1.300

1.500

1.400

1.700

2.500

1.000

5. Thu tiền sử dụng đất

35.650

23.850

7.000

1.000

2.500

300

1.000

 

6. Tiền thuê đất

40

 

 

 

 

 

40

 

7. Thu phí, lệ phí

9.550

2.200

1.800

850

1.100

1.400

1.500

700

Cân đối

2.860

800

500

300

500

380

260

120

8. Thu khác ngân sách

3.680

900

650

400

700

430

270

330

9. Thu thuế sử dụng đất nông nghiệp

20

 

 

 

 

 

20

 

10. Thuế thu nhập

100

100

 

 

 

 

 

 

11. Thu học phí

3.266

1072

400

394

400

400

300

300

II. THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP

251.345

99.940

27.170

20.800

21.180

27.170

27.590

27.495

1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100% (thu cố định)

102.775

51.850

13.870

7.160

8.820

6.830

9.190

5.055

2. Các khoản thu phân chia (thu điều tiết)

148.570

48.090

13.300

13.640

12.360

20.340

18.400

22.440

Tỷ lệ điều tiết cho địa phương

 

76

100%

100%

100%

100%

100%

100%

III. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

338.076

438

68.170

54.104

59.722

52.374

68.082

35.185

1. Bổ sung cân đối ổn định

334.681

 

67.637

53.624

59.210

51.921

67.544

34.744

2. Bổ sung mục tiêu

3.395

438

533

480

512

453

538

441

III. CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

589.421

100.378

95.340

74.904

80.902

79.544

95.672

62.680

- Chi đầu tư

134.000

41.000

18.000

12.000

14.000

12.500

24.000

12.500

Trong đó: Từ thu tiền sử dụng đất

35.650

23.850

7.000

1.000

2.500

300

1.000

 

- Chi thường xuyên

443.930

57.418

75.481

61.445

65.326

65.493

69.807

48.960

Trong đó: Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo

258.180

35.936

43.374

37.115

36.492

38.844

39.903

26.516

Chi dự phòng

11.491

1.960

1.859

1.459

1.576

1.551

1.865

1.220

IV. CHI TIẾT BỔ SUNG MỤC TIÊU

3.395

438

533

480

512

453

538

441

Phụ cấp nhân viên y tế khóm ấp

693

66

130

98

119

71

143

66

Mua BHYT cho nhân viên y tế khóm ấp

71

9

13

10

12

7

14

6

Hỗ trợ hoạt động y tế huyện, xã

531

63

90

72

81

75

81

69

Mua sắm, sửa chữa thường xuyên trạm y tế

2.100

300

300

300

300

300

300

300

Ghi chú:

* Phí - lệ phí và thu khác ngân sách là số cân đối

* Tổng chi đã bao gồm số tiết kiệm 10% chi TX (không bao gồm lương và các khoản có tính chất lương) để thực hiện cải cách tiền lương 2007 theo qui định.


TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2007 CỦA CÁC NGÀNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/2006/NQ-HĐND, ngày 07/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khoá VII kỳ họp lần thứ 8 (bất thường))

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Tên đơn vị

Biên chế

Tổng cộng

Sự nghiệp kinh tế

XTTM

Sự nghiệp văn xã

QLHC

AN QP

Khác NS

SN MT

Chi trợ giá

SNNN

SNTL

SNGT

KTTC

SNKT #

GDĐT

Y tế

VHTT

TDTT

SNXH

SNKH

1

Sở Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn

 

16.303

7.864

6.000

0

100

600

 

252

0

0

0

0

0

1.487

0

0

 

 

 

Văn phòng Sở

 

7.700

1.225

5.273

 

 

 

 

60

 

 

 

 

 

1.142

 

 

 

 

 

Chi cục Bảo vệ thực vật

 

1.281

1.247

 

 

 

 

 

34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục Thú y

 

761

717

 

 

 

 

 

44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Khuyến nông

 

1.631

1.600

 

 

 

 

 

31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục Thủy sản

 

922

900

 

 

 

 

 

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cty Khai thác công trình thủy nông

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục Thủy lợi

 

733

 

727

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Nước SH và VSMT

 

700

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Giống nông nghiệp

 

814

800

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục HTX và PTNT

 

1.225

275

 

 

 

600

 

5

 

 

 

 

 

345

 

 

 

 

 

Trung tâm Thông tin Nông nghiệp

 

536

400

 

 

100

 

 

36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Giao thông - Vận tải

 

10.128

0

0

9500

0

0

 

78

0

0

0

0

0

550

0

0

 

 

 

Văn phòng Sở

 

6.985

 

 

6.435

 

 

 

 

 

 

 

 

 

550

 

 

 

 

 

Ban Thanh tra giao thông

 

771

 

 

719

 

 

 

52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến xe khách

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT quản lý  và SC CTGT

 

2.372

 

 

2.346

 

 

 

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Tài nguyên MT

 

3.228

0

0

0

0

1.300

 

32

0

0

0

0

0

1.246

0

0

650

 

 

Văn phòng Sở

 

2.018

 

 

 

 

96

 

26

 

 

 

 

 

1.246

 

 

650

 

 

TT Thông tin TN MT

 

502

 

 

 

 

500

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Kỹ thuật TN MT

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn phòng ĐKQSD đất

 

708

 

 

 

 

704

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Tài chính

 

2.600

 

 

 

100

 

 

220

 

 

 

 

50

2.230

 

 

 

 

5

Hội đồng liên minh HTX

 

677

 

 

 

 

585

 

92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Công nghiệp

 

1.858

0

0

0

0

972

 

72

0

0

0

0

0

814

0

0

 

 

 

Văn phòng Sở

 

1.522

 

 

 

 

700

 

8

 

 

 

 

 

814

 

 

 

 

 

Trung tâm Khuyến công

 

336

 

 

 

 

272

 

64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Xây dựng

 

1.985

0

0

0

50

576

 

34

0

0

0

0

0

1.325

0

0

 

 

 

Văn phòng Sở

 

1.214

 

 

 

50

140

 

14

 

 

 

 

 

1.010

 

 

 

 

 

TT Quản lý  & PT nhà ở

 

446

 

 

 

 

436

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh tra Xây dựng

 

325

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

315

 

 

 

 

8

Sở Tư pháp

 

1.964

0

0

0

0

641

 

388

0

0

0

0

0

935

0

0

 

 

 

Văn phòng Sở

 

1.293

 

 

 

 

 

 

358

 

 

 

 

 

935

 

 

 

 

 

Phòng Công chứng NN số 1

 

194

 

 

 

 

184

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Dịch vụ bán đấu giá TS

 

87

 

 

 

 

87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Trợ giúp pháp lý

 

195

 

 

 

 

185

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng Công chứng NN số 2

 

195

 

 

 

 

185

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

1.956

0

0

0

15

45

341

36

0

0

0

0

0

1519

0

0

 

 

 

Văn pòng Sở

 

1.611

 

 

 

15

45

 

32

 

 

 

 

 

1.519

 

 

 

 

 

TT XT TM Đầu tư

 

345

 

 

 

 

 

341

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Thể dục Thể thao

 

4.798

0

0

0

130

0

 

2

0

0

4040

0

0

626

0

0

 

 

 

Văn phòng Sở

 

1.113

 

 

 

35

 

 

2

 

 

450

 

 

626

 

 

 

 

 

TT Thể dục Thể thao

 

3.685

 

 

 

95

 

 

 

 

 

3.590

 

 

 

 

 

 

 

11

Đài Phát thanh và Truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Hội Nhà báo

 

133

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

103

 

 

 

 

13

Sở Văn hóa Thông tin

 

8.201

0

0

0

717

0

 

190

0

6.287

0

0

0

1.007

0

0

 

 

 

Văn phòng Sở

 

2.514

 

 

 

100

 

 

190

 

1.217

 

 

 

1.007

 

 

 

 

 

Thư viện

 

1.342

 

 

 

30

 

 

 

 

1.312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảo tàng

 

2.296

 

 

 

587

 

 

 

 

1.709

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm VHTT

 

1.782

 

 

 

 

 

 

 

 

1.782

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Phát hành phim  và CB

 

267

 

 

 

 

 

 

 

 

267

 

 

 

 

 

 

 

 

14

HĐ Nhân dân tỉnh

 

1.695

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

30

 

1.513

 

150

 

 

15

Thanh tra tỉnh

 

1.075

 

 

 

 

64

 

24

 

 

 

 

 

987

 

 

 

 

16

Cty Công trình công cộng

 

9.700

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.700

 

17

Ban Tôn giáo

 

958

 

 

 

 

 

 

60

 

 

 

344

 

464

90

 

 

 

18

Sở Thương mại - Du lịch

 

2.439

0

0

0

0

150

 

47

0

0

0

0

0

2.242

0

0

 

 

 

Văn phòng Sở

 

1.042

 

 

 

 

150

 

11

 

 

 

 

 

881

 

 

 

 

 

Chi cục quản lý thị trường

 

1.397

 

 

 

 

 

 

36

 

 

 

 

 

1.361

 

 

 

 

19

Sở Nội vụ

 

1.852

 

 

 

 

170

 

500

 

 

 

 

 

1.182

 

 

 

 

 

Trong đó: Đào tạo lại cán bộ

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Sở BC viễn thông

 

655

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

640

 

 

 

 

21

Sở Lao động TB và XH

 

9.285

0

0

0

200

0

 

545

0

0

0

7.350

0

1190

0

0

 

 

 

Văn phòng Sở

 

6.255

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

4.865

 

1.190

 

 

 

 

 

Trung tâm Dịch vụ việc làm

 

520

 

 

 

 

 

 

520

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Giáo dục lao động XH

 

1.419

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

1.410

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Bảo trợ xã hội

 

1.091

 

 

 

 

 

 

16

 

 

 

1.075

 

 

 

 

 

 

22

Ủy ban Dân số - Gia đình - Trẻ em

 

1.014

 

 

 

 

 

 

8

70

 

 

200

 

736

 

 

 

 

23

Sở Khoa học Công nghệ

 

4.556

0

0

0

0

0

 

0

0

0

0

0

3.500

1.056

0

0

 

 

 

Văn phòng Sở

 

2.087

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.450

637

 

 

 

 

 

TT UD tiến bộ KH và CN

 

814

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

814

 

 

 

 

 

 

Chi cục Tiêu chuẩn ĐLCL

 

946

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

527

419

 

 

 

 

 

TT Tin học và TT KHCN

 

709

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

709

 

 

 

 

 

24

Sở Giáo dục và ĐT

 

84.230

 

 

 

90

 

 

82.640

 

 

 

 

 

1.500

 

 

 

 

25

Sở Y tế

 

71.081

0

0

0

0

0

 

1.600

68.567

0

0

0

0

914

0

0

 

 

 

Bệnh viện đa khoa

 

19.200

 

 

 

 

 

 

 

19.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BV đa khoa KVKHQDY

 

780

 

 

 

 

 

 

 

780

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban Bảo vệ sức khỏe

 

3.247

 

 

 

 

 

 

 

3.247

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Y tế dự phòng

 

1.705

 

 

 

 

 

 

 

1.705

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn phòng Sở

 

12.381

 

 

 

 

 

 

1.600

9.867

 

 

 

 

914

 

 

 

 

 

Quỹ KCB Người nghèo

 

7.628

 

 

 

 

 

 

 

7.628

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quỹ KCB TE dưới 6t

 

7.200

 

 

 

 

 

 

 

7.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện

 

18.940

 

 

 

 

 

 

 

18.940

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Uỷ ban nhân dân tỉnh

 

6.783

0

0

0

0

1.457

 

90

0

0

0

120

0

5.116

0

0

 

 

 

Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh

 

5.256

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

120

 

5.116

 

 

 

 

 

Thường trực Uỷ ban nhân dân  tỉnh

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Tin học

 

635

 

 

 

 

595

 

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Lưu trữ

 

295

 

 

 

 

275

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Công báo

 

597

 

 

 

 

587

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

BQL các khu CN

 

722

 

 

 

 

701

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

HĐ Thi đua Khen thưởng

 

1.768

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

258

 

1.500

 

 

29

Khối đoàn thể

 

6.006

60

0

0

200

0

 

329

0

235

0

1.722

0

3.460

0

0

 

 

 

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

 

653

 

 

 

50

 

 

64

 

 

 

 

 

539

 

 

 

 

 

Tỉnh đoàn

 

1.264

 

 

 

100

 

 

98

 

 

 

200

 

866

 

 

 

 

 

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

 

2.453

 

 

 

 

 

 

90

 

100

 

1.522

 

741

 

 

 

 

 

Hội Nông dân

 

750

60

 

 

50

 

 

55

 

 

 

 

 

585

 

 

 

 

 

Hội Cựu chiến binh

 

451

 

 

 

 

 

 

22

 

 

 

 

 

429

 

 

 

 

 

Hội Văn học nghệ thuật

 

435

 

 

 

 

 

 

 

 

135

 

 

 

300

 

 

 

 

 

UBĐK công giáo

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Các hội khác

 

1.453

136

0

0

0

420

 

102

184

0

0

0

0

611

0

0

 

 

 

Hội Chữ thập đỏ

 

427

 

 

 

 

 

 

22

14

 

 

 

 

391

 

 

 

 

 

Hội Đông y

 

170

 

 

 

 

 

 

 

170

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Liên hiệp các tổ chức HN

 

640

 

 

 

 

420

 

 

 

 

 

 

 

220

 

 

 

 

 

Hội Khuyến học

 

80

 

 

 

 

 

 

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hội Người tù kháng chiến

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hội Làm vườn

 

136

136

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hội Người cao tuổi

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hội Châm cứu

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

TT HĐ Thanh thiếu niên

 

573

 

 

 

 

 

 

38

 

535

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Đoàn đại biểu Quốc hội

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Khối trường

 

27.414

0

0

0

60

0

 

27.354

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

Trường KT LT thực phẩm

 

3.817

 

 

 

 

 

 

3.817

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Chính trị

 

5.132

 

 

 

 

 

 

5.132

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường TH KT - Tài chính

 

3.088

 

 

 

 

 

 

3.088

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Cao đẳng Sư phạm

 

4.729

 

 

 

 

 

 

4.729

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Năng khiếu TDTT

 

3.382

 

 

 

60

 

 

3.322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Nghiệp vụ Văn hóa

 

556

 

 

 

 

 

 

556

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Cao đẳng Cộng đồng

 

2.781

 

 

 

 

 

 

2.781

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Trung học Y tế

 

453

 

 

 

 

 

 

453

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Dạy nghề

 

3.476

 

 

 

 

 

 

3.476

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Chương trình giống

 

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Quỹ PTKH

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

36

Hỗ trợ các Hội

 

500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

500

 

 

 

 

 

- Hội Sinh vật cảnh

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

- Hội NN CĐ da cam

 

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

 

 

 

 

 

- Hội Người cao tuổi

 

95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

 

 

 

 

 

- Hội Luật gia

 

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

 

 

 

 

 

- Hiệp Hội Công thương

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

- UB ĐKCG

 

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

 

 

 

 

 

- Hội Người tù KC

 

67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

 

 

 

 

 

- Đoàn ĐBQH

 

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

 

 

 

 

 

- Các Hội khác

 

78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

 

 

 

 

37

Công an tỉnh

 

2.350

 

 

 

 

 

 

 

 

120

 

 

 

 

2.230

 

 

 

38

Ban Chỉ huy quân sự tỉnh

 

5.740

 

 

 

650

 

 

445

 

 

 

 

 

 

4.645

 

 

 

39

Đề án Vĩnh Long 100

 

500

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Hỗ trợ Liên đoàn LĐ

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Chi CTMT khác

 

628

 

 

 

 

 

 

 

 

295

 

333

 

 

 

 

 

 

42

Chi trợ giá

 

2.516

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.516

43

Hỗ trợ nhà cho CB tiền KN

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

44

Quà Tết cán bộ hưu trí

 

1.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.400

 

 

 

 

 

 

45

Khối Đảng

 

8.571

0

0

0

0

0

 

357

0

0

0

507

0

7.707

0

0

 

 

 

- VP Tỉnh ủy

 

7.823

 

 

 

 

 

 

291

 

 

 

507

 

7.025

 

 

 

 

 

 - Ban Dân vận

 

748

 

 

 

 

 

 

66

 

 

 

 

 

682

 

 

 

 

46

Các nhiệm vụ chi khác

 

42.245

 

 

 

118

1.270

1.659

17.032

8.850

11

50

 

6.704

209

1.196

266

4.880

 

 

SỐ PHÂN BỔ

0

357.340

12.060

6.000

9.500

3.430

8.951

2.000

133.115

77.671

7.513

4.090

12.306

11.754

42.127

8.161

1.916

14.230

2.516