Quyết định 687/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu trong cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 687/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Thế Giang |
Ngày ban hành: | 10/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Cán bộ, công chức, viên chức, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 687/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 10 tháng 7 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ tại phiên họp Chính phủ kỳ tháng 9 năm 2016;
Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý viên chức ban hành kèm theo Quyết định số 33/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 203/TTr-SNV ngày 02/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu trong các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố (cụ thể tại các phụ lục kèm theo).
Số lượng người làm việc và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ trong các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố được Ủy ban nhân dân tỉnh giao hằng năm trên cơ sở vị trí việc làm gắn với quy mô trường, lớp học và thực hiện lộ trình tinh giản biên chế theo quy định.
1. Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố:
a) Chỉ đạo các cơ sở giáo dục công lập trực thuộc sắp xếp, bố trí cơ cấu viên chức làm chuyên môn, nghiệp vụ bảo đảm tỷ lệ ít nhất 65%; hoàn thiện và phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực từng vị trí việc làm đã được phê duyệt để làm căn cứ thực hiện việc tuyển dụng, quản lý và sử dụng viên chức đảm bảo đúng quy định hiện hành.
b) Báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (gửi Sở Nội vụ tổng hợp) xem xét điều chỉnh Danh mục vị trí việc làm theo các quy định của cơ quan có thẩm quyền hoặc để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ theo quy định.
c) Căn cứ quy định hiện hành và yêu cầu thực tế, hằng năm Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ xây dựng kế hoạch số lượng người làm việc, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ trong các cơ sở giáo dục công lập trực thuộc, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện các nội dung tại Khoản 1 Điều này theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 687/QĐ-UBND ngày 10 /7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên vị trí việc làm |
Chức danh nghề nghiệp tương ứng |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Ghi chú |
1 |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
|
1.1 |
Hiệu trưởng |
Giáo viên mầm non |
Hạng III |
|
1.2 |
Phó Hiệu trưởng |
Giáo viên mầm non |
Hạng III |
|
2 |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
|
|
2.1 |
Giáo viên |
Giáo viên mầm non |
Hạng IV |
|
3 |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
3.1 |
Kế toán |
Kế toán viên Trung cấp |
Hạng IV |
Bố trí kế toán theo nội dung Văn bản số 513/UBND-NC ngày 06/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang |
3.2 |
Văn thư |
Nhân viên |
|
Kiêm nhiệm |
3.3 |
Y tế |
Y sĩ |
Hạng IV |
Do cơ sở giáo dục hợp đồng hoặc thuê cơ sở khám chữa bệnh, người có đủ điều kiện theo quy định tại Nghị số 146/2018/NĐ-CP của Chính phủ |
3.4 |
Thủ quỹ |
Nhân viên |
|
Kiêm nhiệm |
3.5 |
Nhân viên nấu ăn |
|
|
HĐ theo NĐ 68 đối với các cơ sở được giao biên chế hoặc thuê |
3.6 |
Bảo vệ |
|
|
Thuê |
(Kèm theo Quyết định số 687 /QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên vị trí việc làm |
Chức danh nghề nghiệp tương ứng |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Ghi chú |
1 |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
|
1.1 |
Hiệu trưởng |
Giáo viên tiểu học |
Hạng III |
|
1.2 |
Phó Hiệu trưởng |
Giáo viên tiểu học |
Hạng III |
|
2 |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
|
|
2.1 |
Giáo viên dạy Văn hóa |
Giáo viên tiểu học |
Hạng IV |
|
2.2 |
Giáo viên dạy Thể dục |
Giáo viên tiểu học |
Hạng IV |
|
2.3 |
Giáo viên dạy Tiếng Anh |
Giáo viên tiểu học |
Hạng IV |
|
2.4 |
Giáo viên dạy Âm nhạc |
Giáo viên tiểu học |
Hạng IV |
|
2.5 |
Giáo viên dạy Mỹ thuật |
Giáo viên tiểu học |
Hạng IV |
|
2.6 |
Giáo viên dạy Tin học |
Giáo viên tiểu học |
Hạng IV |
|
2.7 |
Giáo viên làm Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh |
Giáo viên tiểu học |
Hạng IV |
|
3 |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
3.1 |
Kế toán |
Kế toán viên trung cấp |
Hạng IV |
Bố trí kế toán theo nội dung Văn bản số 513/UBND-NC ngày 06/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang |
3.2 |
Văn thư |
Văn thư trung cấp |
Hạng IV |
Chuyên trách đối với các cơ sở được giao biên chế làm văn thư, kiêm nhiệm đối với cơ sở không được giao biên chế làm văn thư |
3.3 |
Y tế |
Y sĩ |
Hạng IV |
Chuyên trách đối với các cơ sở được giao biên chế làm y tế học đường hoặc do cơ sở giáo dục hợp đồng hoặc thuê cơ sở khám chữa bệnh, người có đủ điều kiện theo quy định tại Nghị số 146/2018/NĐ-CP của Chính phủ |
3.4 |
Thư viện, thiết bị |
Nhân viên thiết bị, thí nghiệp |
|
Theo quy định đối với chức danh |
3.5 |
Giáo vụ (áp dụng đối với trường, lớp dành cho người khuyết tật) |
Nhân viên giáo vụ |
|
|
3.6 |
Hỗ trợ giáo dục khuyết tật |
|
|
Kiêm nhiệm |
3.7 |
Công nghệ thông tin |
|
|
Kiêm nhiệm |
3.8 |
Thủ quỹ |
|
|
Kiêm nhiệm |
3.9 |
Bảo vệ |
|
|
Thuê |
(Kèm theo Quyết định số 687 /QĐ-UBND ngày 10 /7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên vị trí việc làm |
Chức danh nghề nghiệp tương ứng |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Ghi chú |
1 |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
|
1.1 |
Hiệu trưởng |
Giáo viên THCS |
Hạng III |
|
1.2 |
Phó Hiệu trưởng |
Giáo viên THCS |
Hạng III |
|
2 |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
|
|
2.1 |
Giáo viên dạy Ngữ văn, Lịch sử hoặc Văn -Sử |
Giáo viên THCS |
Hạng III |
|
2.2 |
Giáo viên dạy Sinh học, Địa lý hoặc Sinh -Địa |
Giáo viên THCS |
Hạng III |
|
2.3 |
Giáo viên dạy Toán học, Vật lý hoặc Toán-Lý |
Giáo viên THCS |
Hạng III |
|
2.4 |
Giáo viên dạy Tin học |
Giáo viên THCS |
Hạng III |
|
2.5 |
Giáo viên dạy Công nghệ |
Giáo viên THCS |
Hạng III |
|
2.6 |
Giáo viên dạy Hóa học, Sinh học hoặc Hóa-Sinh |
Giáo viên THCS |
Hạng III |
|
2.7 |
Giáo viên dạy Giáo dục công dân |
Giáo viên THCS |
Hạng III |
|
2.8 |
Giáo viên dạy Thể dục |
Giáo viên THCS |
Hạng III |
|
2.9 |
Giáo viên dạy Tiếng Anh |
Giáo viên THCS |
Hạng III |
|
2.10 |
Giáo viên dạy Âm nhạc |
Giáo viên THCS |
Hạng III |
|
2.11 |
Giáo viên dạy Mỹ Thuật |
Giáo viên THCS |
Hạng III |
|
2.12 |
Giáo viên làm Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh |
Giáo viên THCS |
Hạng III |
|
3 |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
3.1 |
Kế toán |
Kế toán viên trung cấp |
Hạng IV |
Bố trí kế toán theo nội dung Văn bản số 513/UBND-NC ngày 06/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang |
3.2 |
Văn thư |
Văn thư trung cấp |
Hạng IV |
Chuyên trách đối với các cơ sở được giao biên chế làm văn thư, kiêm nhiệm đối với cơ sở không được giao biên chế làm văn thư |
3.3 |
Thư viện |
Thư viện viên |
Hạng IV |
|
3.4 |
Y tế |
Y sĩ |
Hạng IV |
Chuyên trách đối với các cơ sở được giao biên chế làm y tế học đường hoặc do cơ sở giáo dục hợp đồng hoặc thuê cơ sở khám chữa bệnh, người có đủ điều kiện theo quy định tại Nghị số 146/2018/NĐ-CP của Chính phủ |
3.5 |
Giáo vụ (áp dụng đối với trường phổ thông dân tộc nội trú huyện và dành cho người khuyết tật) |
Nhân viên giáo vụ |
|
Theo quy định đối với chức danh |
3.6 |
Thiết bị, thí nghiệm |
Nhân viên thiết bị, thí nghiệp |
|
|
3.7 |
Công nghệ thông tin |
|
|
Kiêm nhiệm |
3.8 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
|
|
Kiêm nhiệm |
3.9 |
Nhân viên nấu ăn (trường nội trú, bán trú) |
|
|
HĐ theo NĐ 68 đối với các cơ sở được giao biên chế hoặc thuê |
3.10 |
Thủ quỹ |
|
|
Kiêm nhiệm |
3.11 |
Bảo vệ |
|
|
Thuê |
(Kèm theo Quyết định số: 687/QĐ-UBND ngày 10 /7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên vị trí việc làm |
Chức danh nghề nghiệp tương ứng |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Ghi chú |
1 |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
|
1.1 |
Hiệu trưởng |
Giáo viên THCS |
Hạng III |
|
1.2 |
Phó Hiệu trưởng |
Giáo viên THCS |
Hạng III |
|
2 |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
|
|
2.1 |
Giáo viên dạy Văn hóa |
Giáo viên tiểu học |
Hạng IV |
|
2.2 |
Giáo viên dạy Ngữ văn, Lịch sử hoặcVăn -Sử |
Giáo viên THCS |
Hạng III |
|
2.3 |
Giáo viên dạy Sinh học, Địa lý hoặc Sinh -Địa |
Giáo viên THCS |
Hạng III |
|
2.4 |
Giáo viên dạy Toán học, Vật lý hoặc Toán-Lý |
Giáo viên THCS |
Hạng III |
|
2.5 |
Giáo viên dạy Tin học |
Giáo viên THCS |
Hạng III |
|
2.6 |
Giáo viên dạy Công nghệ |
Giáo viên THCS |
Hạng III |
|
2.7 |
Giáo viên dạy Hóa học, Sinh học hoặc Hóa-Sinh |
Giáo viên THCS |
Hạng III |
|
2.8 |
Giáo viên dạy Giáo dục công dân |
Giáo viên THCS |
Hạng III |
|
2.9 |
Giáo viên dạy Thể dục |
Giáo viên THCS |
Hạng III |
|
2.10 |
Giáo viên dạy Tiếng Anh |
Giáo viên THCS |
Hạng III |
|
2.11 |
Giáo viên dạy Âm nhạc |
Giáo viên THCS |
Hạng III |
|
2.12 |
Giáo viên dạy Mỹ Thuật |
Giáo viên THCS |
Hạng III |
|
2.13 |
Giáo viên làm Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh |
Giáo viên THCS |
Hạng III |
|
3 |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
3.1 |
Kế toán |
Kế toán viên trung cấp |
Hạng IV |
|
3.2 |
Văn thư |
Văn thư trung cấp |
Hạng IV |
Chuyên trách đối với các cơ sở được giao biên chế làm văn thư, kiêm nhiệm đối với cơ sở không được giao biên chế làm văn thư |
3.3 |
Thư viện |
Thư viện viên |
Hạng IV |
|
3.4 |
Y tế |
Y sĩ |
Hạng IV |
Chuyên trách đối với các cơ sở được giao biên chế làm y tế học đường hoặc do cơ sở giáo dục hợp đồng hoặc thuê cơ sở khám chữa bệnh, người có đủ điều kiện theo quy định tại Nghị số 146/2018/NĐ-CP của Chính phủ |
3.5 |
Thiết bị, thí nghiệm |
Nhân viên thiết bị, thí nghiệp |
|
Theo quy định đối với chức danh |
3.6 |
Giáo vụ (áp dụng đối với trường phổ thông dân tộc nội trú huyện và dành cho người khuyết tật) |
Nhân viên giáo vụ |
|
|
3.7 |
Công nghệ thông tin |
|
|
Kiêm nhiệm |
3.8 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
|
|
Kiêm nhiệm |
3.9 |
Thủ quỹ |
|
|
Kiêm nhiệm |
3.10 |
Nhân viên nấu ăn (trường nội trú, bán trú) |
|
|
HĐ theo NĐ 68 đối với các cơ sở được giao biên chế hoặc thuê |
3.11 |
Bảo vệ |
|
|
Thuê |
(Kèm theo Quyết định số 687 /QĐ-UBND ngày 10 /7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên vị trí việc làm |
Chức danh nghề nghiệp tương ứng |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Ghi chú |
1 |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
|
1.1 |
Hiệu trưởng |
Giáo viên THPT |
Hạng III |
|
1.2 |
Phó Hiệu trưởng |
Giáo viên THPT |
Hạng III |
|
2 |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
|
|
2.1 |
Giáo viên dạy môn Ngữ văn |
Giáo viên THPT |
Hạng III |
|
2.2 |
Giáo viên dạy môn Lịch sử |
Giáo viên THPT |
Hạng III |
|
2.3 |
Giáo viên dạy môn Địa lý |
Giáo viên THPT |
Hạng III |
|
2.4 |
Giáo viên dạy môn Toán |
Giáo viên THPT |
Hạng III |
|
2.5 |
Giáo viên dạy môn Vật lý |
Giáo viên THPT |
Hạng III |
|
2.6 |
Giáo viên dạy môn Hóa học |
Giáo viên THPT |
Hạng III |
|
2.7 |
Giáo viên dạy môn Sinh học |
Giáo viên THPT |
Hạng III |
|
2.8 |
Giáo viên dạy môn Giáo dục công dân |
Giáo viên THCS, THPT |
Hạng III |
|
2.9 |
Giáo viên dạy môn Tiếng Anh |
Giáo viên THCS, THPT |
Hạng III |
|
2.10 |
Giáo viên dạy môn Kỹ thuật nông nghiệp |
Giáo viên THPT |
Hạng III |
|
2.11 |
Giáo viên dạy môn Kỹ thuật công nghiệp |
Giáo viên THPT |
Hạng III |
|
2.12 |
Giáo viên dạy môn Thể dục |
Giáo viên THCS, THPT |
Hạng III |
|
2.13 |
Giáo viên dạy môn Giáo dục QPAN |
Giáo viên THPT |
Hạng III |
|
2.14 |
Giáo viên dạy môn Tin học |
Giáo viên THCS, THPT |
Hạng III |
|
2.15 |
Giáo viên dạy Toán học, Vật lý hoặc Toán-Lý |
Giáo viên THCS |
Hạng III |
|
2.16 |
Giáo viên dạy Ngữ văn, Lịch sử hoặcVăn -Sử |
Giáo viên THCS |
Hạng III |
|
2.17 |
Giáo viên dạy Sinh học, Địa lý hoặc Sinh -Địa |
Giáo viên THCS |
Hạng III |
|
2.18 |
Giáo viên dạy Hóa học, Sinh học hoặc Hóa-Sinh |
Giáo viên THCS |
Hạng III |
|
2.19 |
Giáo viên dạy Công nghệ |
Giáo viên THCS |
Hạng III |
|
2.20 |
Giáo viên dạy Âm nhạc |
Giáo viên THCS |
Hạng III |
|
2.21 |
Giáo viên dạy Mỹ Thuật |
Giáo viên THCS |
Hạng III |
|
2.22 |
Giáo viên làm công tác Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
Giáo viên THPT |
Hạng III |
|
3 |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
3.1 |
Kế toán |
Kế toán viên trung cấp |
Hạng IV |
|
3.2 |
Văn thư |
Văn thư trung cấp |
Hạng IV |
Chuyên trách đối với các cơ sở được giao biên chế làm văn thư, kiêm nhiệm đối với cơ sở không được giao biên chế làm văn thư |
3.3 |
Thư viện |
Thư viện viên |
Hạng IV |
|
3.4 |
Giáo vụ (áp dụng đối với trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh, trường phổ thông chuyên) |
Nhân viên giáo vụ |
|
Theo quy định đối với chức danh |
3.5 |
Thiết bị, thí nghiệm |
Nhân viên thiết bị, thí nghiệp |
|
|
3.6 |
Y tế |
Y sĩ |
Hạng IV |
Chuyên trách đối với các cơ sở được giao biên chế làm y tế học đường hoặc do cơ sở giáo dục hợp đồng hoặc thuê cơ sở khám chữa bệnh, người có đủ điều kiện theo quy định tại Nghị số 146/2018/NĐ-CP của Chính phủ |
3.7 |
Công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
Hạng III |
Kiêm nhiệm |
3.8 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
|
|
Kiêm nhiệm |
3.9 |
Thủ quỹ |
|
|
Kiêm nhiệm |
3.10 |
Nhân viên vệ sinh (trường phổ thông dân tộc nội trú) |
|
|
Kiêm nhiệm |
3.11 |
Nhân viên nấu ăn (trường phổ thông dân tộc nội trú) |
|
|
HĐ theo NĐ 68 đối với các cơ sở được giao biên chế hoặc thuê |
3.12 |
Bảo vệ |
|
|
Thuê |
(Kèm theo Quyết định số: 687/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên vị trí việc làm |
Chức danh nghề nghiệp tương ứng |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Ghi chú |
1 |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
|
1.1 |
Hiệu trưởng |
Giáo viên THPT |
Hạng III |
|
1.2 |
Phó Hiệu trưởng |
Giáo viên THPT |
Hạng III |
|
2 |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
|
|
2.1 |
Giáo viên dạy môn Ngữ văn |
Giáo viên THPT |
Hạng III |
|
2.2 |
Giáo viên dạy môn Lịch sử |
Giáo viên THPT |
Hạng III |
|
2.3 |
Giáo viên dạy môn Địa lý |
Giáo viên THPT |
Hạng III |
|
2.4 |
Giáo viên dạy môn Toán |
Giáo viên THPT |
Hạng III |
|
2.5 |
Giáo viên dạy môn Vật lý |
Giáo viên THPT |
Hạng III |
|
2.6 |
Giáo viên dạy môn Hóa học |
Giáo viên THPT |
Hạng III |
|
2.7 |
Giáo viên dạy môn Sinh học |
Giáo viên THPT |
Hạng III |
|
2.8 |
Giáo viên dạy môn Giáo dục công dân |
Giáo viên THPT |
Hạng III |
|
2.9 |
Giáo viên dạy môn Tiếng Anh |
Giáo viên THPT |
Hạng III |
|
2.10 |
Giáo viên dạy môn Kỹ thuật nông nghiệp |
Giáo viên THPT |
Hạng III |
|
2.11 |
Giáo viên dạy môn Kỹ thuật công nghiệp |
Giáo viên THPT |
Hạng III |
|
2.12 |
Giáo viên dạy môn Thể dục |
Giáo viên THPT |
Hạng III |
|
2.13 |
Giáo viên dạy môn Giáo dục QPAN |
Giáo viên THPT |
Hạng III |
|
2.14 |
Giáo viên dạy môn Tin học |
Giáo viên THPT |
Hạng III |
|
2.15 |
Giáo viên làm công tác Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
Giáo viên THPT |
Hạng III |
|
3 |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
3.1 |
Kế toán |
Kế toán viên trung cấp |
Hạng IV |
|
3.2 |
Văn thư |
Văn thư trung cấp |
Hạng IV |
Chuyên trách đối với các cơ sở được giao biên chế làm văn thư, kiêm nhiệm đối với cơ sở không được giao biên chế làm văn thư |
3.3 |
Công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
Hạng III |
|
3.4 |
Thư viện |
Thư viện viên |
Hạng IV |
|
3.5 |
Y tế |
Y sĩ |
Hạng IV |
Chuyên trách đối với các cơ sở được giao biên chế làm y tế học đường hoặc do cơ sở giáo dục hợp đồng hoặc thuê cơ sở khám chữa bệnh, người có đủ điều kiện theo quy định tại Nghị số 146/2018/NĐ-CP của Chính phủ |
3.6 |
Thiết bị, thí nghiệm |
Nhân viên thiết bị, thí nghiệp |
|
Theo quy định đối với chức danh |
3.7 |
Giáo vụ (áp dụng đối với trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh, trường phổ thông chuyên) |
Nhân viên giáo vụ |
|
|
3.8 |
Thủ quỹ |
|
|
Kiêm nhiệm |
3.9 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
|
|
Kiêm nhiệm |
3.10 |
Nhân viên điện nước (trường phổ thông dân tộc nội trú) |
|
|
HĐ theo NĐ 68 đối với các cơ sở được giao biên chế hoặc thuê |
3.11 |
Nhân viên nấu ăn (trường phổ thông dân tộc nội trú) |
|
|
HĐ theo NĐ 68 đối với các cơ sở được giao biên chế hoặc thuê |
3.12 |
Bảo vệ |
|
|
Thuê |
(Kèm theo Quyết định số: 687/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên vị trí việc làm |
Chức danh nghề nghiệp tương ứng |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Ghi chú |
1 |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
|
1.1 |
Giám đốc |
Chuyên viên hoặc tương đương |
Hạng III |
|
1.2 |
Phó Giám đốc |
Chuyên viên hoặc tương đương |
Hạng III |
|
1.3 |
Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc tương đương |
Hạng III |
|
1.4 |
Phó Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc tương đương |
Hạng III |
|
2 |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
|
|
* |
Giáo viên làm công tác Hướng nghiệp và dạy nghề phổ thông |
|
|
|
2.1 |
Giáo viên dạy môn Điện dân dụng |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp |
Hạng III |
|
2.2 |
Giáo viên dạy môn Tin học văn phòng |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp |
Hạng III |
|
2.3 |
Giáo viên dạy môn Nấu ăn |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp |
Hạng III |
|
2.4 |
Giáo viên dạy môn May dân dụng |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp |
Hạng III |
|
2.5 |
Giáo viên dạy môn Sửa chữa xe máy |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp |
Hạng III |
|
2.6 |
Giáo viên dạy môn Làm vườn |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp |
Hạng III |
|
* |
Giáo viên làm dạy bổ túc văn hóa bậc THPT |
|
|
|
2.7 |
Giáo viên dạy môn Ngữ văn |
Giáo viên THPT |
Hạng III |
|
2.8 |
Giáo viên dạy môn Toán |
Giáo viên THPT |
Hạng III |
|
2.9 |
Giáo viên dạy môn Vật lý |
Giáo viên THPT |
Hạng III |
|
2.10 |
Giáo viên dạy môn Hóa học |
Giáo viên THPT |
Hạng III |
|
2.11 |
Giáo viên dạy môn Sinh học |
Giáo viên THPT |
Hạng III |
|
2.12 |
Giáo viên dạy môn Lịch sử |
Giáo viên THPT |
Hạng III |
|
2.13 |
Giáo viên dạy môn Địa lý |
Giáo viên THPT |
Hạng III |
|
2.14 |
Giáo viên làm công tác Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
Giáo viên THPT |
Hạng III |
|
3 |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
3.1 |
Kế toán |
Kê toán viên trung cấp |
Hạng IV |
|
3.2 |
Văn thư |
Văn thư trung cấp |
Hạng IV |
|
3.3 |
Công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
Hạng III |
Kiêm nhiệm |
3.4 |
Thư viện |
Thư viện viên |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
3.5 |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
Hạng III |
|
3.6 |
Y tế |
Y sĩ |
Hạng IV |
Do cơ sở giáo dục hợp đồng hoặc thuê cơ sở khám chữa bệnh, người có đủ điều kiện theo quy định tại Nghị số 146/2018/NĐ-CP của Chính phủ |
3.7 |
Thiết bị, thí nghiệm |
Nhân viên thiết bị, thí nghiệp |
|
Theo quy định đối với chức danh |
3.8 |
Thủ quỹ |
|
|
Kiêm nhiệm |
3.9 |
Lái xe |
|
|
|
3.10 |
Bảo vệ |
|
|
Thuê |
Nghị quyết 89/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2019 Ban hành: 11/10/2019 | Cập nhật: 14/10/2019
Nghị định 146/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật bảo hiểm y tế Ban hành: 17/10/2018 | Cập nhật: 17/10/2018
Nghị quyết 89/NQ-CP năm 2018 gia nhập Hiệp định về Biện pháp quốc gia có cảng nhằm ngăn chặn, chống lại khai thác thủy sản bất hợp pháp, không khai báo và không theo quy định của Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên hợp quốc (FAO) Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Nghị quyết 89/NQ-CP năm 2017 về đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng, quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 14/09/2017
Nghị quyết 89/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2016 Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Nghị quyết 89/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 12 năm 2015 Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 04/01/2016
Nghị quyết 89/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 11 năm 2014 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2013/QĐ-UBND về xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 13/01/2014
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về Quy định tạm thời Quản lý hoạt động sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 02/04/2014
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý viên chức Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về Quy chế phân cấp công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 24/12/2013 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về mức thu, miễn thủy lợi phí, tiền nước và đối tượng, phạm vi thu, miền thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 20/11/2013 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa về kiểm tra chất lượng; vệ sinh, an toàn thực phẩm đối với hàng hóa nhập khẩu vào Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo tỉnh Quảng Trị Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 21/12/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND quy định điều kiện cụ thể được hưởng chính sách hỗ trợ theo Quyết định 12/2013/QĐ-TTg đối với học sinh trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 25/11/2013 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy định miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm học 2013 - 2014 Ban hành: 02/12/2013 | Cập nhật: 09/12/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND quy định về giá cho thuê nhà ở sinh viên được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 26/11/2013 | Cập nhật: 07/12/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2013-2016 Ban hành: 19/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 46/2012/QĐ-UBND về những giải pháp chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp kỹ thuật cao - nông nghiệp sinh thái gắn với công nghiệp chế biến trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 04/11/2013 | Cập nhật: 27/12/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý Nhà nước thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 23/10/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất một số đường, đoạn đường, khu tái định cư vào bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2013 Ban hành: 28/10/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 17/10/2013 | Cập nhật: 06/11/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 05/09/2013 | Cập nhật: 21/09/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Nam Định Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, tuyển dụng, điều động, đánh giá, khen thưởng, kỷ luật, chế độ, chính sách và quản lý những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 15/10/2013 | Cập nhật: 23/10/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND quy định mức chi đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thành phố trong tỉnh Trà Vinh Ban hành: 23/09/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 27/09/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND điều chỉnh nội dung chuyển đổi đối với 13 trường mầm non bán công sang loại hình công lập hoạt động theo cơ chế tự chủ tài chính Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về gia hạn hiệu lực của Quyết định 52/2011/QĐ-UBND công bố các định mức kinh tế - kỹ thuật sử dụng cừ vách nhựa UPVC trong xây dựng công trình đê bao, bờ kè phòng chống sạt lở, triều cường, ngập nước kết hợp giao thông nông thôn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 09/09/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy chế về công tác Lễ tân trong việc tổ chức hoạt động đối ngoại của thành phố Hà Nội Ban hành: 27/08/2013 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 14/08/2013 | Cập nhật: 20/03/2015
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/08/2013 | Cập nhật: 13/09/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Tiêu chuẩn “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị" Ban hành: 01/08/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về Đề án hỗ trợ phát triển cây cà phê xứ lạnh tại huyện: Đăk Glei, Tu Mơ Rông và Kon Plông do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 20/08/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp báo cáo thống kê tổng hợp ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 23/08/2013 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND sửa đổi Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển kèm theo Quyết định 48/2012/QĐ-UBND Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy định quản lý và sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về Quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 12/08/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 23/07/2013 | Cập nhật: 14/09/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy định phân cấp thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND quy định mức thu và quản lý, sử dụng phí sử dụng cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 20/08/2013
Nghị quyết 89/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Duy Tiên, Bình Lục, Thanh Liêm, Kim Bảng để mở rộng thành phố Phủ Lý và thành lập phường thuộc thành phố Phủ Lý tỉnh Hà Nam Ban hành: 23/07/2013 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 19/08/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND quy định chế độ thai sản đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 07/11/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý Nhà nước của tỉnh trong tuyển dụng và quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 21/06/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND quy trình, thời gian xác định giá khởi điểm đấu giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ, khuyến khích đầu tư các xã xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 tỉnh Hà Nam kèm theo Quyết định 24/2013/QĐ-UBND Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 22/07/2013
Nghị quyết 89/NQ-CP năm 2012 thành lập thị xã Bình Minh và điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường thuộc thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 03/01/2013
Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 18/12/2012 | Cập nhật: 17/01/2013
Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 09/05/2012
Nghị quyết 89/NQ-CP năm 2011 về thành lập phường: Phương Đông, Phương Nam thuộc thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 24/08/2011 | Cập nhật: 26/08/2011
Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp Ban hành: 17/11/2000 | Cập nhật: 09/12/2009