Quyết định 63/2016/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 63/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 01/11/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Môi trường, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/2016/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 01 tháng 11 năm 2016 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 916/TTr-STNMT ngày 28/9/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (bảng đơn giá kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật có liên quan hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện xây dựng đơn giá cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2016 và thay thế Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 63/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Mức khó khăn |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm trừ chi phí |
|||||
Lao động kỹ thuật |
Công cụ dụng cụ |
Vật tư |
Khấu hao máy |
Năng lượng |
Tổng cộng |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=5+6+7+8+9 |
11=10 x 15% |
12=10+11 |
13=12-8 |
CHƯƠNG I: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||||||||||
I |
RÀ SOÁT, PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU |
|||||||||||
I.1 |
Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu |
|||||||||||
1 |
Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa |
01 bộ dữ liệu |
1 |
848.047 |
2.851 |
2.102 |
22.788 |
47.541 |
923.329 |
138.499 |
1.061.829 |
1.035.622 |
2 |
848.047 |
2.851 |
2.102 |
22.788 |
47.541 |
923.329 |
138.499 |
1.061.829 |
1.035.622 |
|||
3 |
848.047 |
2.851 |
2.102 |
22.788 |
47.541 |
923.329 |
138.499 |
1.061.829 |
1.035.622 |
|||
2 |
Chuẩn bị dữ liệu mẫu |
01 bộ dữ liệu |
1 |
678.438 |
2.282 |
2.102 |
17.796 |
36.863 |
737.481 |
110.622 |
848.103 |
827.637 |
2 |
678.438 |
2.282 |
2.102 |
17.796 |
36.863 |
737.481 |
110.622 |
848.103 |
827.637 |
|||
3 |
678.438 |
2.282 |
2.102 |
17.796 |
36.863 |
737.481 |
110.622 |
848.103 |
827.637 |
|||
I.2 |
Phân tích nội dung thông tin dữ liệu |
|||||||||||
1 |
Xác định danh mục các đối tượng quản lý |
01 đối tượng quản lý |
1 |
1.284.536 |
3.649 |
2.102 |
26.317 |
42.435 |
1.359.039 |
203.856 |
1.562.895 |
1.532.630 |
2 |
1.605.670 |
4.561 |
2.102 |
32.896 |
53.044 |
1.698.273 |
254.741 |
1.953.014 |
1.915.184 |
|||
3 |
2.087.371 |
5.930 |
2.102 |
42.765 |
68.957 |
2.207.124 |
331.069 |
2.538.193 |
2.489.014 |
|||
2 |
Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý |
01 đối tượng quản lý |
1 |
11.518.455 |
36.467 |
12.045 |
257.818 |
356.012 |
12.180.797 |
1.827.120 |
14.007.916 |
13.711.426 |
2 |
14.398.069 |
45.583 |
12.045 |
322.272 |
445.016 |
15.222.985 |
2.283.448 |
17.506.433 |
17.135.820 |
|||
3 |
18.717.490 |
59.258 |
12.045 |
418.954 |
578.520 |
19.786.267 |
2.967.940 |
22.754.207 |
22.272.410 |
|||
3 |
Xác định chi tiết các quan hệ giữa các đối tượng quản lý |
01 đối tượng quản lý |
1 |
4.236.489 |
13.672 |
7.804 |
97.325 |
142.043 |
4.497.333 |
674.600 |
5.171.933 |
5.060.010 |
2 |
5.295.612 |
17.089 |
7.804 |
121.656 |
177.554 |
5.619.716 |
842.957 |
6.462.673 |
6.322.769 |
|||
3 |
6.884.295 |
22.216 |
7.804 |
158.153 |
230.821 |
7.303.289 |
1.095.493 |
8.398.782 |
8.216.907 |
|||
4 |
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng CSDL |
01 bộ dữ liệu |
1 |
1.204.253 |
3.421 |
14.341 |
24.640 |
39.779 |
1.286.433 |
192.965 |
1.479.397 |
1.451.061 |
2 |
1.204.253 |
3.421 |
14.341 |
24.640 |
39.779 |
1.286.433 |
192.965 |
1.479.397 |
1.451.061 |
|||
3 |
1.204.253 |
3.421 |
14.341 |
24.640 |
39.779 |
1.286.433 |
192.965 |
1.479.397 |
1.451.061 |
|||
5 |
Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào CSDL từ bàn phím |
01 CSDL |
1 |
509.578 |
1.825 |
1.567 |
13.158 |
21.224 |
547.352 |
82.103 |
629.455 |
614.323 |
2 |
636.972 |
2.282 |
1.567 |
16.448 |
26.531 |
683.799 |
102.570 |
786.369 |
767.453 |
|||
3 |
828.064 |
2.966 |
1.567 |
21.382 |
34.490 |
888.468 |
133.270 |
1.021.739 |
997.149 |
|||
6 |
Xác định khung các danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDL |
01 CSDL |
1 |
11.835.196 |
34.186 |
1.389 |
243.312 |
355.115 |
12.469.199 |
1.870.380 |
14.339.578 |
14.059.769 |
2 |
14.793.995 |
42.732 |
1.389 |
304.140 |
443.894 |
15.586.151 |
2.337.923 |
17.924.073 |
17.574.312 |
|||
3 |
19.232.194 |
55.552 |
1.389 |
395.382 |
577.063 |
20.261.579 |
3.039.237 |
23.300.816 |
22.846.127 |
|||
7 |
Quy đổi đối tượng quản lý |
01 đối tượng quản lý |
1 |
38.068 |
122 |
165 |
832 |
1.639 |
40.826 |
6.124 |
46.950 |
45.993 |
2 |
38.068 |
122 |
165 |
832 |
1.639 |
40.826 |
6.124 |
46.950 |
45.993 |
|||
3 |
38.068 |
122 |
165 |
832 |
1.639 |
40.826 |
6.124 |
46.950 |
45.993 |
|||
II |
THIẾT KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU |
|||||||||||
1 |
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu |
01 CSDL |
1 |
5.759.228 |
18.664 |
16.848 |
131.482 |
212.175 |
6.138.396 |
920.759 |
7.059.156 |
6.907.952 |
2 |
7.199.035 |
23.330 |
16.848 |
164.352 |
265.219 |
7.668.784 |
1.150.318 |
8.819.101 |
8.630.096 |
|||
3 |
9.358.745 |
30.329 |
16.848 |
213.658 |
344.784 |
9.964.364 |
1.494.655 |
11.459.019 |
11.213.313 |
|||
2 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
01 đối tượng quản lý |
1 |
8.521.341 |
25.051 |
16.848 |
175.187 |
255.686 |
8.994.114 |
1.349.117 |
10.343.231 |
10.141.766 |
2 |
10.651.677 |
31.314 |
16.848 |
218.984 |
319.608 |
11.238.431 |
1.685.765 |
12.924.195 |
12.672.364 |
|||
3 |
13.847.180 |
40.708 |
16.848 |
284.679 |
415.490 |
14.604.905 |
2.190.736 |
16.795.641 |
16.468.260 |
|||
3 |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu |
01 đối tượng quản lý |
1 |
595.506 |
2.281 |
2.592 |
15.686 |
30.995 |
647.060 |
97.059 |
744.119 |
726.080 |
2 |
744.383 |
2.851 |
2.592 |
19.608 |
38.744 |
808.177 |
121.227 |
929.404 |
906.855 |
|||
3 |
967.698 |
3.706 |
2.592 |
25.490 |
50.367 |
1.049.853 |
157.478 |
1.207.331 |
1.178.017 |
|||
III |
TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU VÀ SIÊU DỮ LIỆU |
|||||||||||
1 |
Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu |
01 đối tượng quản lý |
1 |
3.184.860 |
11.404 |
1.512 |
78.576 |
119.577 |
3.395.929 |
509.389 |
3.905.318 |
3.814.956 |
2 |
3.184.860 |
11.404 |
1.512 |
78.576 |
119.577 |
3.395.929 |
509.389 |
3.905.318 |
3.814.956 |
|||
3 |
3.184.860 |
11.404 |
1.512 |
78.576 |
119.577 |
3.395.929 |
509.389 |
3.905.318 |
3.814.956 |
|||
2 |
Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu |
01 đối tượng quản lý |
1 |
2.547.888 |
9.123 |
1.404 |
62.848 |
95.651 |
2.716.914 |
407.537 |
3.124.451 |
3.052.176 |
2 |
2.547.888 |
9.123 |
1.404 |
62.848 |
95.651 |
2.716.914 |
407.537 |
3.124.451 |
3.052.176 |
|||
3 |
2.547.888 |
9.123 |
1.404 |
62.848 |
95.651 |
2.716.914 |
407.537 |
3.124.451 |
3.052.176 |
|||
IV |
TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU |
|||||||||||
IV.1 |
Chuyển đổi dữ liệu |
|||||||||||
1 |
Chuẩn hóa phông chữ |
01 đối tượng quản lý |
1 |
7.146.074 |
27.788 |
6.588 |
188.518 |
286.971 |
7.655.939 |
1.148.391 |
8.804.330 |
8.587.534 |
2 |
8.932.592 |
34.735 |
6.588 |
235.648 |
358.714 |
9.568.277 |
1.435.242 |
11.003.518 |
10.732.523 |
|||
3 |
11.612.370 |
45.155 |
6.588 |
306.342 |
466.328 |
12.436.783 |
1.865.517 |
14.302.301 |
13.950.007 |
|||
2 |
Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình |
01 đối tượng quản lý |
1 |
4.764.049 |
18.664 |
2.743 |
130.867 |
259.661 |
5.175.985 |
776.398 |
5.952.382 |
5.801.885 |
2 |
5.955.062 |
23.330 |
2.743 |
163.584 |
324.576 |
6.469.295 |
970.394 |
7.439.689 |
7.251.568 |
|||
3 |
7.741.580 |
30.329 |
2.743 |
212.659 |
421.949 |
8.409.260 |
1.261.389 |
9.670.649 |
9.426.091 |
|||
3 |
Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào cơ sở dữ liệu |
01 đối tượng quản lý |
1 |
2.035.313 |
7.058 |
2.419 |
49.075 |
97.373 |
2.191.238 |
328.686 |
2.519.924 |
2.463.488 |
2 |
2.544.141 |
8.823 |
2.419 |
61.344 |
121.716 |
2.738.443 |
410.766 |
3.149.210 |
3.078.664 |
|||
3 |
3.307.384 |
11.469 |
2.419 |
79.747 |
158.231 |
3.559.250 |
533.888 |
4.093.138 |
4.001.429 |
|||
IV.2 |
Quét (chụp) tài liệu |
|||||||||||
1 |
Quét (chụp) các tài liệu |
01 trang A4 |
1 |
1.191 |
0 |
0 |
161 |
0 |
1.352 |
203 |
1.554 |
1.370 |
2 |
1.191 |
0 |
0 |
161 |
0 |
1.352 |
203 |
1.554 |
1.370 |
|||
3 |
1.191 |
0 |
0 |
161 |
0 |
1.352 |
203 |
1.554 |
1.370 |
|||
2 |
Xử lý và đính kèm tài liệu quét |
01 trang A4 |
1 |
372 |
0 |
0 |
12 |
0 |
385 |
58 |
442 |
428 |
2 |
372 |
0 |
0 |
12 |
0 |
385 |
58 |
442 |
428 |
|||
3 |
372 |
0 |
0 |
12 |
0 |
385 |
58 |
442 |
428 |
|||
IV.3 |
Nhập, đối soát dữ liệu |
|||||||||||
1 |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
01 trường dữ liệu |
1 |
369 |
0 |
0 |
15 |
0 |
384 |
58 |
442 |
425 |
2 |
462 |
0 |
0 |
19 |
0 |
480 |
72 |
552 |
531 |
|||
3 |
600 |
0 |
0 |
24 |
0 |
624 |
94 |
718 |
690 |
|||
2 |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
01 trường dữ liệu |
1 |
655 |
0 |
0 |
15 |
0 |
670 |
100 |
770 |
753 |
2 |
819 |
0 |
0 |
19 |
0 |
837 |
126 |
963 |
942 |
|||
3 |
1.064 |
0 |
0 |
24 |
0 |
1.089 |
163 |
1.252 |
1.224 |
|||
3 |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
01 trang A4 |
1 |
6.753 |
0 |
0 |
5 |
0 |
6.758 |
1.014 |
7.772 |
7.766 |
2 |
8.441 |
0 |
0 |
7 |
0 |
8.448 |
1.267 |
9.715 |
9.707 |
|||
3 |
10.974 |
0 |
0 |
9 |
0 |
10.982 |
1.647 |
12.630 |
12.620 |
|||
4 |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian |
01 trang A4 |
1 |
7.980 |
0 |
0 |
5 |
0 |
7.985 |
1.198 |
9.183 |
9.177 |
2 |
9.975 |
0 |
0 |
7 |
0 |
9.981 |
1.497 |
11.478 |
11.471 |
|||
3 |
12.967 |
0 |
0 |
9 |
0 |
12.976 |
1.946 |
14.922 |
14.912 |
|||
5 |
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
01 trường dữ liệu |
1 |
107 |
0 |
0 |
240 |
0 |
348 |
52 |
400 |
123 |
2 |
134 |
0 |
0 |
301 |
0 |
435 |
65 |
500 |
154 |
|||
3 |
174 |
0 |
0 |
391 |
0 |
565 |
85 |
650 |
200 |
|||
6 |
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
01 trường dữ liệu |
1 |
179 |
0 |
0 |
240 |
0 |
419 |
63 |
482 |
205 |
2 |
223 |
0 |
0 |
301 |
0 |
524 |
79 |
602 |
257 |
|||
3 |
290 |
0 |
0 |
391 |
0 |
681 |
102 |
783 |
334 |
|||
7 |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
01 trang A4 |
1 |
1.703 |
0 |
0 |
63 |
0 |
1.766 |
265 |
2.031 |
1.959 |
2 |
2.129 |
0 |
0 |
79 |
0 |
2.207 |
331 |
2.539 |
2.448 |
|||
3 |
2.768 |
0 |
0 |
102 |
0 |
2.870 |
430 |
3.300 |
3.183 |
|||
8 |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
01 trang A4 |
1 |
2.025 |
0 |
0 |
63 |
0 |
2.088 |
313 |
2.401 |
2.328 |
2 |
2.531 |
0 |
0 |
79 |
0 |
2.609 |
391 |
3.001 |
2.911 |
|||
3 |
3.290 |
0 |
0 |
102 |
0 |
3.392 |
509 |
3.901 |
3.784 |
|||
V |
BIÊN TẬP DỮ LIỆU |
|||||||||||
1 |
Tuyên bố đối tượng |
01 đối tượng quản lý |
1 |
8.932.592 |
34.530 |
2.754 |
229.939 |
281.824 |
9.481.640 |
1.422.246 |
10.903.885 |
10.639.455 |
2 |
11.165.740 |
43.163 |
2.754 |
287.424 |
352.280 |
11.851.361 |
1.777.704 |
13.629.065 |
13.298.527 |
|||
3 |
14.515.463 |
56.112 |
2.754 |
373.651 |
457.963 |
15.405.943 |
2.310.891 |
17.716.834 |
17.287.136 |
|||
2 |
Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian |
01 đối tượng quản lý |
1 |
11.910.123 |
45.935 |
2.970 |
306.586 |
375.760 |
12.641.374 |
1.896.206 |
14.537.580 |
14.185.006 |
2 |
14.887.654 |
57.419 |
2.970 |
383.232 |
469.700 |
15.800.975 |
2.370.146 |
18.171.121 |
17.730.404 |
|||
3 |
19.353.950 |
74.644 |
2.970 |
498.202 |
563.640 |
20.493.406 |
3.074.011 |
23.567.417 |
22.994.485 |
|||
3 |
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian |
01 đối tượng quản lý |
1 |
8.932.592 |
34.530 |
2.754 |
229.939 |
281.824 |
9.481.640 |
1.422.246 |
10.903.885 |
10.639.455 |
2 |
11.165.740 |
43.163 |
2.754 |
287.424 |
352.280 |
11.851.361 |
1.777.704 |
13.629.065 |
13.298.527 |
|||
3 |
14.515.463 |
56.112 |
2.754 |
373.651 |
457.963 |
15.405.943 |
2.310.891 |
17.716.834 |
17.287.136 |
|||
4 |
Trình bày hiển thị dữ liệu không gian |
01 đối tượng quản lý |
1 |
2.879.614 |
9.468 |
2.128 |
62.861 |
95.662 |
3.049.732 |
457.460 |
3.507.192 |
3.434.902 |
2 |
3.599.517 |
11.835 |
2.128 |
78.576 |
119.577 |
3.811.633 |
571.745 |
4.383.378 |
4.293.016 |
|||
3 |
4.679.373 |
15.386 |
2.128 |
102.149 |
155.450 |
4.954.485 |
743.173 |
5.697.658 |
5.580.186 |
|||
VI |
KIỂM TRA SẢN PHẨM |
0 |
||||||||||
1 |
Kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu |
01 đối tượng quản lý |
1 |
1.522.738 |
4.777 |
6.518 |
36.317 |
70.132 |
1.640.482 |
246.072 |
1.886.554 |
1.844.790 |
2 |
1.903.423 |
5.971 |
6.518 |
45.396 |
87.665 |
2.048.973 |
307.346 |
2.356.319 |
2.304.113 |
|||
3 |
2.474.450 |
7.763 |
6.518 |
59.015 |
113.964 |
2.661.709 |
399.256 |
3.060.966 |
2.993.099 |
|||
2 |
Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu |
01 đối tượng quản lý |
1 |
6.354.734 |
20.859 |
7.201 |
144.931 |
213.072 |
6.740.797 |
1.011.120 |
7.751.916 |
7.585.245 |
2 |
7.943.417 |
26.074 |
7.201 |
181.164 |
266.340 |
8.424.196 |
1.263.629 |
9.687.825 |
9.479.487 |
|||
3 |
10.326.443 |
33.896 |
7.201 |
235.513 |
346.242 |
10.949.294 |
1.642.394 |
12.591.688 |
12.320.848 |
|||
3 |
Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu |
01 đối tượng quản lý |
1 |
2.284.108 |
7.058 |
7.201 |
54.499 |
105.197 |
2.458.063 |
368.709 |
2.826.773 |
2.764.099 |
2 |
2.855.135 |
8.823 |
7.201 |
68.124 |
131.497 |
3.070.779 |
460.617 |
3.531.396 |
3.453.053 |
|||
3 |
3.711.675 |
11.469 |
7.201 |
88.561 |
170.946 |
3.989.852 |
598.478 |
4.588.330 |
4.486.485 |
|||
VII |
PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM |
|||||||||||
1 |
Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm |
01 đối tượng quản lý |
1 |
3.211.340 |
9.554 |
6.518 |
66.448 |
106.088 |
3.399.947 |
509.992 |
3.909.939 |
3.833.524 |
2 |
3.211.340 |
9.554 |
6.518 |
66.448 |
106.088 |
3.399.947 |
509.992 |
3.909.939 |
3.833.524 |
|||
3 |
3.211.340 |
9.554 |
6.518 |
66.448 |
106.088 |
3.399.947 |
509.992 |
3.909.939 |
3.833.524 |
|||
2 |
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số |
01 đối tượng quản lý |
1 |
339.219 |
1.141 |
29.376 |
9.068 |
17.526 |
396.330 |
59.449 |
455.779 |
445.351 |
2 |
339.219 |
1.141 |
29.376 |
9.068 |
17.526 |
396.330 |
59.449 |
455.779 |
445.351 |
|||
3 |
339.219 |
1.141 |
29.376 |
9.068 |
17.526 |
396.330 |
59.449 |
455.779 |
445.351 |
|||
3 |
Giao nộp sản phẩm |
01 CSDL |
1 |
148.877 |
569 |
216 |
4.072 |
8.108 |
161.841 |
24.276 |
186.118 |
181.435 |
2 |
148.877 |
569 |
216 |
4.072 |
8.108 |
161.841 |
24.276 |
186.118 |
181.435 |
|||
3 |
148.877 |
569 |
216 |
4.072 |
8.108 |
161.841 |
24.276 |
186.118 |
181.435 |
|||
CHƯƠNG II: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CSDL TNMT |
||||||||||||
I |
THU THẬP YÊU CẦU PHẦN MỀM VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU |
|||||||||||
I.1 |
Thu thập yêu cầu phần mềm |
|||||||||||
1 |
Thu thập yêu cầu phần mềm |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
287.961 |
913 |
681 |
6.554 |
10.612 |
306.721 |
46.008 |
352.729 |
345.192 |
2 |
359.952 |
1.141 |
681 |
8.192 |
13.265 |
383.231 |
57.485 |
440.715 |
431.295 |
|||
3 |
467.937 |
1.483 |
681 |
10.650 |
17.245 |
497.996 |
74.699 |
572.695 |
560.448 |
|||
2 |
Xác định yêu cầu chức năng |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
963.402 |
2.736 |
2.009 |
19.712 |
31.823 |
1.019.682 |
152.952 |
1.172.634 |
1.149.966 |
2 |
1.204.253 |
3.421 |
2.009 |
24.640 |
39.779 |
1.274.100 |
191.115 |
1.465.215 |
1.436.879 |
|||
3 |
1.565.528 |
4.447 |
2.009 |
32.032 |
51.712 |
1.655.728 |
248.359 |
1.904.087 |
1.867.250 |
|||
3 |
Xác định yêu cầu phi chức năng |
01 phần mềm |
1 |
4.568.215 |
13.672 |
10.271 |
98.611 |
159.142 |
4.849.911 |
727.487 |
5.577.397 |
5.463.994 |
2 |
5.710.269 |
17.089 |
10.271 |
123.264 |
198.927 |
6.059.820 |
908.973 |
6.968.794 |
6.827.040 |
|||
3 |
7.423.350 |
22.216 |
10.271 |
160.243 |
258.605 |
7.874.685 |
1.181.203 |
9.055.888 |
8.871.609 |
|||
4 |
Quy đổi trường hợp sử dụng |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
38.068 |
122 |
165 |
832 |
1.760 |
40.947 |
6.142 |
47.089 |
46.132 |
2 |
38.068 |
122 |
165 |
832 |
1.760 |
40.947 |
6.142 |
47.089 |
46.132 |
|||
3 |
38.068 |
122 |
165 |
832 |
1.760 |
40.947 |
6.142 |
47.089 |
46.132 |
|||
I.2 |
Phân tích nội dung thông tin dữ liệu |
|||||||||||
1 |
Xác định danh mục các đối tượng quản lý |
01 đối tượng quản lý |
1 |
1.284.536 |
3.649 |
2.102 |
26.317 |
42.435 |
1.359.039 |
203.856 |
1.562.895 |
1.532.630 |
2 |
1.605.670 |
4.561 |
2.102 |
32.896 |
53.044 |
1.698.273 |
254.741 |
1.953.014 |
1.915.184 |
|||
3 |
2.087.371 |
5.930 |
2.102 |
42.765 |
68.957 |
2.207.124 |
331.069 |
2.538.193 |
2.489.014 |
|||
2 |
Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý |
01 đối tượng quản lý |
1 |
11.518.455 |
36.467 |
12.045 |
257.818 |
356.012 |
12.180.797 |
1.827.120 |
14.007.916 |
13.711.426 |
2 |
14.398.069 |
45.583 |
12.045 |
322.272 |
445.016 |
15.222.985 |
2.283.448 |
17.506.433 |
17.135.820 |
|||
3 |
18.717.490 |
59.258 |
12.045 |
418.954 |
578.520 |
19.786.267 |
2.967.940 |
22.754.207 |
22.272.410 |
|||
3 |
Xác định chi tiết các quan hệ giữa các đối tượng quản lý |
01 đối tượng quản lý |
1 |
4.236.489 |
13.672 |
7.804 |
97.325 |
142.043 |
4.497.333 |
674.600 |
5.171.933 |
5.060.010 |
2 |
5.295.612 |
17.089 |
7.804 |
121.656 |
177.554 |
5.619.716 |
842.957 |
6.462.673 |
6.322.769 |
|||
3 |
6.884.295 |
22.216 |
7.804 |
158.153 |
230.821 |
7.303.289 |
1.095.493 |
8.398.782 |
8.216.907 |
|||
4 |
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng CSDL |
01 bộ dữ liệu |
1 |
1.204.253 |
3.421 |
14.341 |
24.640 |
39.779 |
1.286.433 |
192.965 |
1.479.397 |
1.451.061 |
2 |
1.204.253 |
3.421 |
14.341 |
24.640 |
39.779 |
1.286.433 |
192.965 |
1.479.397 |
1.451.061 |
|||
3 |
1.204.253 |
3.421 |
14.341 |
24.640 |
39.779 |
1.286.433 |
192.965 |
1.479.397 |
1.451.061 |
|||
5 |
Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào CSDL từ bàn phím |
01 CSDL |
1 |
509.578 |
1.825 |
1.567 |
13.158 |
21.224 |
547.352 |
82.103 |
629.455 |
614.323 |
2 |
636.972 |
2.282 |
1.567 |
16.448 |
26.531 |
683.799 |
102.570 |
786.369 |
767.453 |
|||
3 |
828.064 |
2.966 |
1.567 |
21.382 |
34.490 |
888.468 |
133.270 |
1.021.739 |
997.149 |
|||
6 |
Xác định khung các danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDL |
01 CSDL |
1 |
11.835.196 |
34.186 |
1.389 |
243.312 |
355.115 |
12.469.199 |
1.870.380 |
14.339.578 |
14.059.769 |
2 |
14.793.995 |
42.732 |
1.389 |
304.140 |
443.894 |
15.586.151 |
2.337.923 |
17.924.073 |
17.574.312 |
|||
3 |
19.232.194 |
55.552 |
1.389 |
395.382 |
577.063 |
20.261.579 |
3.039.237 |
23.300.816 |
22.846.127 |
|||
7 |
Quy đổi đối tượng quản lý |
01 đối tượng quản lý |
1 |
38.068 |
122 |
165 |
832 |
1.639 |
40.826 |
6.124 |
46.950 |
45.993 |
2 |
38.068 |
122 |
165 |
832 |
1.639 |
40.826 |
6.124 |
46.950 |
45.993 |
|||
3 |
38.068 |
122 |
165 |
832 |
1.639 |
40.826 |
6.124 |
46.950 |
45.993 |
|||
II |
MÔ HÌNH HÓA CHI TIẾT NGHIỆP VỤ |
|||||||||||
1 |
Mô hình hóa chi tiết quy trình, nghiệp vụ |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
609.095 |
1.998 |
1.864 |
12.966 |
20.590 |
646.513 |
96.977 |
743.490 |
728.579 |
2 |
761.369 |
2.497 |
1.864 |
16.208 |
25.737 |
807.676 |
121.151 |
928.827 |
910.188 |
|||
3 |
989.780 |
3.246 |
1.864 |
21.070 |
33.458 |
1.049.419 |
157.413 |
1.206.832 |
1.182.601 |
|||
2 |
Mô hình hóa biểu đồ THSD nghiệp vụ |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
913.643 |
2.909 |
2.001 |
19.478 |
28.221 |
966.252 |
144.938 |
1.111.190 |
1.088.790 |
2 |
1.142.054 |
3.636 |
2.001 |
24.348 |
35.276 |
1.207.315 |
181.097 |
1.388.412 |
1.360.412 |
|||
3 |
1.484.670 |
4.727 |
2.001 |
31.652 |
45.859 |
1.568.909 |
235.336 |
1.804.246 |
1.767.845 |
|||
III |
THIẾT KẾ |
|||||||||||
1 |
Thiết kế kiến trúc phần mềm |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
642.268 |
1.961 |
1.864 |
13.718 |
22.660 |
682.471 |
102.371 |
784.842 |
769.066 |
2 |
802.835 |
2.451 |
1.864 |
17.148 |
28.325 |
852.623 |
127.893 |
980.516 |
960.796 |
|||
3 |
1.043.686 |
3.186 |
1.864 |
22.292 |
36.822 |
1.107.851 |
166.178 |
1.274.028 |
1.248.392 |
|||
2 |
Thiết kế biểu đồ THSD |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
1.270.947 |
4.322 |
2.206 |
29.232 |
42.338 |
1.349.045 |
202.357 |
1.551.402 |
1.517.785 |
2 |
1.588.683 |
5.402 |
2.206 |
36.540 |
52.923 |
1.685.755 |
252.863 |
1.938.618 |
1.896.597 |
|||
3 |
2.065.289 |
7.023 |
2.206 |
47.502 |
68.800 |
2.190.819 |
328.623 |
2.519.442 |
2.464.815 |
|||
3 |
Thiết kế biểu đồ hoạt động |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
609.095 |
1.961 |
1.864 |
13.718 |
22.660 |
649.299 |
97.395 |
746.693 |
730.917 |
2 |
761.369 |
2.451 |
1.864 |
17.148 |
28.325 |
811.157 |
121.674 |
932.831 |
913.111 |
|||
3 |
989.780 |
3.186 |
1.864 |
22.292 |
36.822 |
1.053.945 |
158.092 |
1.212.037 |
1.186.400 |
|||
4 |
Thiết kế biểu đồ tuần tự |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
609.095 |
1.961 |
1.864 |
13.718 |
22.660 |
649.299 |
97.395 |
746.693 |
730.917 |
2 |
761.369 |
2.451 |
1.864 |
17.148 |
28.325 |
811.157 |
121.674 |
932.831 |
913.111 |
|||
3 |
989.780 |
3.186 |
1.864 |
22.292 |
36.822 |
1.053.945 |
158.092 |
1.212.037 |
1.186.400 |
|||
5 |
Thiết kế biểu đồ lớp |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
1.270.947 |
4.279 |
2.206 |
29.232 |
42.338 |
1.349.002 |
202.350 |
1.551.352 |
1.517.735 |
2 |
1.588.683 |
5.348 |
2.206 |
36.540 |
52.923 |
1.685.701 |
252.855 |
1.938.556 |
1.896.535 |
|||
3 |
2.065.289 |
6.953 |
2.206 |
47.502 |
68.800 |
2.190.749 |
328.612 |
2.519.362 |
2.464.734 |
|||
6 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|||
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|||
7 |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|||
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|||
8 |
Thiết kế giao diện phần mềm |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
287.961 |
1.024 |
12.966 |
6.881 |
2 |
308.834 |
46.325 |
355.159 |
347.246 |
2 |
359.952 |
1.279 |
12.966 |
8.602 |
2 |
382.801 |
57.420 |
440.221 |
430.329 |
|||
3 |
467.937 |
1.663 |
12.966 |
11.182 |
2 |
493.751 |
74.063 |
567.814 |
554.955 |
|||
IV |
LẬP TRÌNH |
|||||||||||
1 |
Viết mã nguồn |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
5.183.305 |
16.839 |
3.542 |
116.947 |
180.449 |
5.501.082 |
825.162 |
6.326.244 |
6.191.755 |
2 |
6.479.131 |
21.048 |
3.542 |
146.184 |
225.561 |
6.875.467 |
1.031.320 |
7.906.787 |
7.738.675 |
|||
3 |
8.422.871 |
27.363 |
3.542 |
190.039 |
293.229 |
8.937.044 |
1.340.557 |
10.277.601 |
10.059.056 |
|||
2 |
Tích hợp mã nguồn |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
609.095 |
2.041 |
1.836 |
12.998 |
20.051 |
646.022 |
96.903 |
742.925 |
727.977 |
2 |
761.369 |
2.551 |
1.836 |
16.248 |
25.064 |
807.068 |
121.060 |
928.129 |
909.444 |
|||
3 |
989.780 |
3.316 |
1.836 |
21.122 |
32.584 |
1.048.638 |
157.296 |
1.205.934 |
1.181.643 |
|||
V |
KIỂM THỬ |
|||||||||||
1 |
Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
169.609 |
569 |
691 |
4.512 |
9.056 |
184.438 |
27.666 |
212.104 |
206.915 |
2 |
169.609 |
569 |
691 |
4.512 |
9.056 |
184.438 |
27.666 |
212.104 |
206.915 |
|||
3 |
169.609 |
569 |
691 |
4.512 |
9.056 |
184.438 |
27.666 |
212.104 |
206.915 |
|||
2 |
Kiểm tra mức thành phần |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
814.125 |
2.736 |
1.512 |
19.488 |
30.070 |
867.932 |
130.190 |
998.122 |
975.710 |
2 |
1.017.657 |
3.421 |
1.512 |
24.360 |
37.588 |
1.084.537 |
162.681 |
1.247.217 |
1.219.203 |
|||
3 |
1.322.954 |
4.447 |
1.512 |
31.668 |
48.864 |
1.409.444 |
211.417 |
1.620.861 |
1.584.443 |
|||
3 |
Kiểm tra mức hệ thống |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
304.548 |
913 |
1.361 |
7.238 |
14.490 |
328.550 |
49.282 |
377.832 |
369.508 |
2 |
380.685 |
1.141 |
1.361 |
9.048 |
18.113 |
410.347 |
61.552 |
471.899 |
461.494 |
|||
3 |
494.890 |
1.483 |
1.361 |
11.762 |
23.546 |
533.043 |
79.956 |
612.999 |
599.472 |
|||
VI |
TRIỂN KHAI |
|||||||||||
1 |
Đóng gói phần mềm |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
228.411 |
899 |
2.052 |
5.440 |
10.861 |
247.663 |
37.149 |
284.812 |
278.556 |
2 |
285.513 |
1.124 |
2.052 |
6.800 |
13.576 |
309.066 |
46.360 |
355.425 |
347.605 |
|||
3 |
371.168 |
1.462 |
2.052 |
8.840 |
17.648 |
401.170 |
60.175 |
461.345 |
451.179 |
|||
2 |
Cài đặt phần mềm |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
67.844 |
315 |
896 |
1.830 |
3.616 |
74.501 |
11.175 |
85.676 |
83.571 |
2 |
84.805 |
393 |
896 |
2.288 |
4.520 |
92.902 |
13.935 |
106.837 |
104.206 |
|||
3 |
110.246 |
511 |
896 |
2.974 |
5.875 |
120.504 |
18.076 |
138.579 |
135.159 |
|||
3 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
203.531 |
706 |
1.129 |
5.968 |
12.820 |
224.154 |
33.623 |
257.777 |
250.914 |
2 |
254.414 |
882 |
1.129 |
7.460 |
16.025 |
279.910 |
41.987 |
321.897 |
313.318 |
|||
3 |
330.738 |
1.147 |
1.129 |
9.698 |
20.833 |
363.544 |
54.532 |
418.076 |
406.923 |
|||
4 |
Hướng dẫn, hỗ trợ sử dụng cho người dùng cuối |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
407.063 |
1.368 |
1.026 |
10.288 |
16.988 |
436.733 |
65.510 |
502.243 |
490.411 |
2 |
508.828 |
1.710 |
1.026 |
12.860 |
21.235 |
545.659 |
81.849 |
627.508 |
612.719 |
|||
3 |
661.477 |
2.223 |
1.026 |
16.718 |
27.605 |
709.049 |
106.357 |
815.407 |
796.181 |
|||
VII |
QUẢN LÝ VÀ CẬP NHẬT THAY ĐỔI |
|||||||||||
1 |
Ghi nhận yêu cầu thay đổi |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
148.877 |
569 |
691 |
4.512 |
9.056 |
163.705 |
24.556 |
188.261 |
183.072 |
2 |
148.877 |
569 |
691 |
4.512 |
9.056 |
163.705 |
24.556 |
188.261 |
183.072 |
|||
3 |
148.877 |
569 |
691 |
4.512 |
9.056 |
163.705 |
24.556 |
188.261 |
183.072 |
|||
2 |
Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
761.369 |
2.928 |
3.748 |
18.096 |
36.208 |
822.348 |
123.352 |
945.701 |
924.890 |
2 |
761.369 |
2.928 |
3.748 |
18.096 |
36.208 |
822.348 |
123.352 |
945.701 |
924.890 |
|||
3 |
761.369 |
2.928 |
3.748 |
18.096 |
36.208 |
822.348 |
123.352 |
945.701 |
924.890 |
|||
VIII |
PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM |
|||||||||||
1 |
Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
401.418 |
1.572 |
1.366 |
8.592 |
14.162 |
427.110 |
64.066 |
491.176 |
481.295 |
2 |
401.418 |
1.572 |
1.366 |
8.592 |
14.162 |
427.110 |
64.066 |
491.176 |
481.295 |
|||
3 |
401.418 |
1.572 |
1.366 |
8.592 |
14.162 |
427.110 |
64.066 |
491.176 |
481.295 |
|||
2 |
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
84.805 |
932 |
5.805 |
2.528 |
5.348 |
99.417 |
14.913 |
114.330 |
111.422 |
2 |
84.805 |
932 |
5.805 |
2.528 |
5.348 |
99.417 |
14.913 |
114.330 |
111.422 |
|||
3 |
84.805 |
932 |
5.805 |
2.528 |
5.348 |
99.417 |
14.913 |
114.330 |
111.422 |
|||
3 |
Giao nộp sản phẩm |
01 phần mềm |
1 |
148.877 |
569 |
216 |
4.232 |
8.453 |
162.346 |
24.352 |
186.698 |
181.832 |
2 |
148.877 |
569 |
216 |
4.232 |
8.453 |
162.346 |
24.352 |
186.698 |
181.832 |
|||
3 |
148.877 |
569 |
216 |
4.232 |
8.453 |
162.346 |
24.352 |
186.698 |
181.832 |
|||
IX |
BẢO TRÌ PHẦN MỀM |
|||||||||||
1 |
Bảo trì phần mềm |
01 trường hợp sử dụng |
1 |
287.961 |
1.343 |
1.717 |
6.490 |
10.019 |
307.530 |
46.130 |
353.660 |
346.197 |
2 |
359.952 |
1.679 |
1.717 |
8.112 |
12.524 |
383.984 |
57.598 |
441.581 |
432.253 |
|||
3 |
467.937 |
2.183 |
1.717 |
10.546 |
16.281 |
498.664 |
74.800 |
573.463 |
561.336 |
|||
CHƯƠNG III: ĐƠN GIÁ XỬ LÝ, TỔNG HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU |
||||||||||||
I |
Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp |
01 đối tượng quản lý |
1 |
3.392.188 |
11.143 |
0 |
78.432 |
154.988 |
3.636.752 |
545.513 |
4.182.264 |
4.092.068 |
2 |
4.240.236 |
13.929 |
0 |
98.040 |
193.735 |
4.545.939 |
681.891 |
5.227.830 |
5.115.084 |
|||
3 |
5.512.306 |
18.108 |
0 |
127.452 |
251.855 |
5.909.721 |
886.458 |
6.796.180 |
6.649.610 |
|||
II |
Tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường |
01 đối tượng quản lý |
1 |
3.045.477 |
8.926 |
0 |
62.746 |
123.993 |
3.241.141 |
486.171 |
3.727.312 |
3.655.155 |
2 |
3.806.846 |
11.157 |
0 |
78.432 |
154.991 |
4.051.427 |
607.714 |
4.659.140 |
4.568.944 |
|||
3 |
4.948.900 |
14.504 |
0 |
101.962 |
201.489 |
5.266.854 |
790.028 |
6.056.883 |
5.939.627 |
|||
III |
Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường |
01 đối tượng quản lý |
1 |
863.884 |
2.677 |
0 |
18.052 |
26.938 |
911.551 |
136.733 |
1.048.283 |
1.027.524 |
2 |
1.079.855 |
3.346 |
0 |
22.565 |
33.672 |
1.139.438 |
170.916 |
1.310.354 |
1.284.405 |
|||
3 |
1.403.812 |
4.350 |
0 |
29.334 |
43.774 |
1.481.270 |
222.190 |
1.703.460 |
1.669.726 |
Ghi chú: Đối với đơn giá xây dựng phần mềm:
1. Tại Tiểu mục I.2. Phân tích nội dung thông tin dữ liệu:
a) Trường hợp nhiệm vụ, dự án có cả 02 hạng mục xây dựng cơ sở dữ liệu và ứng dụng phần mềm thì chỉ được áp dụng 01 lần định mức tại Tiểu mục I.2. Phân tích nội dung thông tin dữ liệu, Khoản 1, Mục III, Chương II của định mức CSDL.
b) Đối với trường hợp nhiệm vụ, dự án chỉ có xây dựng ứng dụng phần mềm thì định mức được tính như sau:
- Bằng 50% định mức tại Tiểu mục I.2. Phân tích nội dung thông tin dữ liệu, Khoản 1, Mục III, Chương II định mức xây dựng CSDL trong trường hợp CSDL đã có nhưng không xây dựng theo quy trình (dữ liệu đã có ở nhiều loại khuôn dạng khác nhau).
- Bằng 30% định mức tại Tiểu mục I.2. Phân tích nội dung thông tin dữ liệu, Khoản 1, Mục III, Chương II định mức xây dựng CSDL trong trường hợp CSDL đã có và được xây dựng theo quy trình (dữ liệu đã có thống nhất ở 01 khuôn dạng nào đó).
2. Tại Tiểu mục IV.2. Quét (chụp) tài liệu, áp dụng trong trường hợp tài liệu quét là giấy A4, trường hợp tài liệu quét là A3, A2, A1, A0 thì áp dụng hệ số K:
a) Tài liệu là A3: K= 2 c) Tài liệu là A1: K= 8
b) Tài liệu là A2: K= 4 d) Tài liệu là A0: K= 1
Nghị định 47/2016/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 26/05/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí chợ theo Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh Sơn La Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 19/01/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư đối với cơ sở lưu trú, cơ sở kinh doanh nhà hàng ăn uống trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Quy định lấy phiếu tín nhiệm bổ nhiệm công, viên chức lãnh đạo, quản lý Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân đưa vào sử dụng Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị 04/2009/CT-UBND và 12/2012/CT-UBND Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 24/04/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 27/12/2014 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định khoản chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 19/12/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 11/2014/QĐ-UBND Quy định thực hiện Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2012-2015 và giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/11/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về tổ chức thực hiện và quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về phân cấp Quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định danh mục nghề, định mức kinh phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 19/12/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng cho mỗi hộ gia đình cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về lập hồ sơ, chỉnh lý, số hóa tài liệu và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan tại cơ quan, tổ chức trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ công tác cai nghiện ma tuý và quản lý sau cai nghiện ma tuý trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 23/10/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Quy định chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp; hỗ trợ phát triển trang trại, cơ sở chăn nuôi công nghiệp, cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/09/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định về hạn mức giao đất; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất; diện tích tối thiểu được tách thửa và diện tích đất ở được xác định lại trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 03/11/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý các khu công nghiệp với các cơ quan, ban ngành trong việc quản lý Nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định chế độ bồi dưỡng đối với lao động biểu diễn nghệ thuật (diễn viên) thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 22/08/2014 | Cập nhật: 09/09/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường Ban hành: 18/09/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND Quy định đơn giá thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về quản lý an toàn bức xạ, an ninh nguồn phóng xạ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 19/09/2014 | Cập nhật: 15/10/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 30/08/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về bảng đơn giá thu gom, vận chuyển và chôn lấp rác thải đô thị tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Thông tư 26/2014/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường Ban hành: 28/05/2014 | Cập nhật: 04/06/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về thụ lý và giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/07/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong công tác kiểm tra, xử lý vi phạm quy định về kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 06/09/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 26/07/2014
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Nghị định 49/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về tiền lương Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 14/12/2004 | Cập nhật: 22/02/2013