Quyết định 545/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 545/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Lê Tuấn Quốc |
Ngày ban hành: | 12/03/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 545/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 12 tháng 3 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐẤT ĐỎ, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2019 và Văn bản số 1021/UBND-TNMT ngày 15 tháng 02 năm 2019, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1060/TTr-STNMT ngày 22 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Đất Đỏ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Láng Dài |
Xã Lộc An |
Xã Long Mỹ |
Xã Long Tân |
Xã Phước Hội |
Xã P.Long Thọ |
TT Đất Đỏ |
TT Phước Hải |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) + … |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
TỔNG DTTN |
18.885,56 |
3.224,85 |
1.756,80 |
1.297,30 |
2.941,01 |
2.266,82 |
3.650,67 |
2.182,06 |
1.566,05 |
1 |
Đất nông nghiệp |
15.621,92 |
2.873,64 |
1.346,65 |
1.124,48 |
2.469,92 |
1.950,39 |
2.969,59 |
1.731,13 |
1.156,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
5.193,79 |
1.222,29 |
36,06 |
126,71 |
1.005,59 |
804,19 |
1.176,01 |
696,91 |
126,03 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
4.699,40 |
1.213,84 |
|
106,90 |
810,01 |
762,02 |
1.139,84 |
540,66 |
126,13 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
2.658,69 |
799,51 |
4,16 |
70,26 |
349,80 |
232,58 |
869,09 |
282,90 |
50,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
5.674,37 |
804,47 |
416,28 |
675,08 |
1.097,64 |
720,13 |
909,02 |
747,54 |
304,22 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
1.287,95 |
|
360,37 |
196,75 |
|
138,46 |
|
|
592,37 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
782,57 |
43,83 |
523,30 |
54,48 |
16,89 |
41,70 |
15,48 |
3,78 |
83,11 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
24,55 |
3,54 |
6,48 |
1,20 |
|
13,33 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.256,51 |
344,09 |
410,15 |
172,82 |
471,09 |
316,43 |
681,08 |
450,94 |
409,92 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
30,92 |
|
0,22 |
|
|
3,20 |
12,68 |
|
14,82 |
2.2 |
Đất an ninh |
4,79 |
|
|
|
|
|
|
3,40 |
1,39 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
496,22 |
|
|
|
|
|
496,22 |
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
162,20 |
0,09 |
18,66 |
0,17 |
|
1,32 |
0,33 |
0,68 |
140,95 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
107,66 |
|
54,06 |
|
15,53 |
33,21 |
3,16 |
|
1,70 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
82,05 |
|
|
|
30,77 |
|
|
51,28 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.526,92 |
209,40 |
167,45 |
127,59 |
377,20 |
203,41 |
136,80 |
195,21 |
109,86 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
6,22 |
0,10 |
|
|
|
0,14 |
0,02 |
0,94 |
5,02 |
2.11 |
Đất có danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
56,98 |
56,79 |
|
|
|
|
|
0,07 |
0,12 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
229,83 |
40,74 |
54,59 |
23,13 |
35,17 |
47,45 |
28,75 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
251,84 |
|
|
|
|
|
|
158,26 |
93,58 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
12,13 |
0,33 |
0,33 |
0,74 |
0,39 |
0,18 |
0,97 |
9,03 |
0,16 |
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
4,57 |
|
1,96 |
|
|
0,21 |
|
1,98 |
0,42 |
2.17 |
Đất cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
27,24 |
3,90 |
|
0,24 |
1,65 |
1,37 |
1,40 |
6,50 |
12,18 |
2.19 |
Đất nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, NHT |
45,79 |
0,67 |
0,30 |
10,63 |
1,37 |
23,88 |
|
7,33 |
1,61 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm |
28,37 |
10,10 |
10,00 |
8,27 |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
8,36 |
1,74 |
0,97 |
1,40 |
0,99 |
0,92 |
0,74 |
0,94 |
0,65 |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
3,59 |
|
|
|
0,10 |
0,15 |
|
2,70 |
0,64 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
10,45 |
0,11 |
0,04 |
0,65 |
|
0,99 |
|
5,63 |
3,02 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
92,77 |
12,81 |
65,05 |
|
7,92 |
|
|
6,99 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
43,83 |
7,31 |
36,52 |
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
23,81 |
|
|
|
|
|
|
|
23,81 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
7,12 |
7,12 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị |
3.748,12 |
|
|
|
|
|
|
2.182,06 |
1.566,05 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Láng Dài |
Xã Lộc An |
Xã Long Mỹ |
Xã Long Tân |
Xã Phước Hội |
Xã P.Long Thọ |
TT Đất Đỏ |
TT Phước Hải |
|||
(1) |
(2) |
(3) = (4) + (5) + … |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
160,48 |
40,14 |
43,66 |
9,66 |
22,61 |
7,88 |
9,74 |
9,24 |
17,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
22,38 |
3,88 |
|
1,30 |
7,51 |
5,00 |
3,29 |
1,18 |
0,22 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
6,92 |
1,92 |
|
1,27 |
0,94 |
0,31 |
1,80 |
0,46 |
0,22 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
44,68 |
21,65 |
2,47 |
0,78 |
5,55 |
1,38 |
3,60 |
6,19 |
3,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
57,61 |
14,60 |
9,23 |
7,49 |
9,53 |
1,24 |
2,85 |
1,87 |
10,81 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
6,90 |
|
6,50 |
|
|
0,26 |
|
|
0,14 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
28,91 |
0,01 |
25,46 |
0,09 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
|
3,31 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
72,53 |
1,58 |
66,25 |
0,44 |
0,25 |
0,07 |
0,09 |
0,68 |
3,17 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
1,08 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động KS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất hạ tầng |
1,59 |
0,85 |
0,18 |
0,14 |
0,21 |
0,07 |
0,08 |
0,06 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
1,08 |
0,73 |
|
0,30 |
0,04 |
|
0,01 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
1,22 |
|
|
|
|
|
|
0,62 |
0,60 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, NĐ, NTL, NHT |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
2.20 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
223 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
66,07 |
|
66,07 |
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
1,26 |
|
|
|
|
|
|
|
1,26 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Láng Dài |
Xã Lộc An |
Xã Long Mỹ |
Xã Long Tân |
Xã Phước Hội |
Xã P.Long Thọ |
TT Đất Đỏ |
TT Phước Hải |
|||
(1) |
(2) |
(3) = (4) + (5) + … |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
209,89 |
40,94 |
48,55 |
10,76 |
24,21 |
11,09 |
14,74 |
10,94 |
48,66 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
26,36 |
3,98 |
2,08 |
1,50 |
7,61 |
6,00 |
3,49 |
1,38 |
0,32 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
6,92 |
1,92 |
|
1,27 |
0,94 |
0,31 |
1,80 |
0,46 |
0,22 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
54,27 |
21,95 |
3,77 |
1,28 |
6,05 |
1,59 |
7,25 |
6,69 |
5,70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
76,71 |
15,00 |
10,68 |
7,89 |
10,53 |
3,24 |
4,00 |
2,87 |
22,51 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
23,58 |
|
6,50 |
|
|
0,26 |
|
|
16,82 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất trồng rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
28,97 |
0,01 |
25,52 |
0,09 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
|
3,31 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
5,69 |
|
|
|
|
5,19 |
0,50 |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
4,00 |
|
|
|
|
3,50 |
0,50 |
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản |
1,69 |
|
|
|
|
1,69 |
|
|
|
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2019 tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện;
4. Đối với các dự án, công trình có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016, 2017 và năm 2018 của huyện Đất Đỏ, đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt nhưng chưa phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 117/NQ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2018, thì Ủy ban nhân dân huyện phải rà soát và chịu trách nhiệm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện cho phù hợp;
5. Đăng ký các dự án, công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 phải đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân huyện Đất Đỏ; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đất Đỏ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐẤT ĐỎ, TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Kèm theo QĐ số 545/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Mục đích sử dụng đất năm 2019 |
Diện tích (ha) |
Loại đất thu hồi/chuyển mục đích |
Căn cứ pháp lý |
Nguồn gốc đất |
Nguồn vốn |
||||||||||
Tổng dự án |
Thực hiện năm 2019 |
Thu hồi năm 2019 |
CMĐ năm 2019 |
Giao/ thuê đất |
Đất nông nghiệp |
Trong đó |
Đất phi nông nghiệp |
||||||||||||
Đất lúa 01 vụ |
Đất lúa 02 vụ |
Đất rừng sản xuất |
Đất rừng phòng hộ |
Đất nông nghiệp còn lại |
|||||||||||||||
|
TỔNG DỰ ÁN: 59 DỰ ÁN |
445,13 |
321,12 |
265,96 |
68,07 |
53,89 |
189,88 |
23,63 |
6,92 |
11,33 |
7,37 |
140,01 |
113,97 |
|
|
|
|||
A |
Các công trình, dự án chuyển tiếp từ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018: 46 dự án |
396,91 |
285,23 |
231,34 |
28,63 |
53,89 |
135,31 |
15,93 |
5,43 |
|
7,27 |
106,68 |
96,00 |
|
|
|
|||
I |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (03 dự án) |
49,23 |
17,88 |
17,88 |
|
|
17,66 |
|
|
|
|
17,66 |
0,22 |
|
|
|
|||
1 |
Khu chế biến hải sản tập trung và cây xanh cách ly |
UBND huyện Đất Đỏ |
Xã Lộc An |
Hạ tầng kỹ thuật Khu chế biến hải sản tập trung |
33,05 |
1,70 |
1,70 |
|
|
1,48 |
|
|
|
|
1,48 |
0,22 |
QĐ phê duyệt dự án 2450/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh |
Đất NN + Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
2 |
Mở rộng khu chế biến hải sản tập trung |
UBND huyện Đất Đỏ |
Xã Lộc An |
Hạ tầng kỹ thuật Khu chế biến hải sản tập trung |
12,00 |
12,00 |
12,00 |
|
|
12,00 |
|
|
|
|
12,00 |
|
Công văn số 895/UBND-VP ngày 09/02/2017 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương mở rộng khu chế biến hải sản tập trung tại xã Lộc An, huyện Đất Đỏ |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
3 |
Mở rộng nhà máy chế biến thủy sản |
Cty TNHH TMSX Hoàng Cầm |
Xã Lộc An |
chế biến thủy sản |
4,18 |
4,18 |
4,18 |
|
|
4,18 |
|
|
|
|
4,18 |
|
|
|
|
II |
Đất giao thông (13 dự án) |
82,72 |
60,72 |
60,72 |
7,03 |
|
32,70 |
1,17 |
1,36 |
|
4,50 |
25,67 |
28,02 |
|
|
|
|||
1 |
Hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào (đường vào, cấp điện, cấp nước) khu chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh |
Ban QLDA huyện |
Xã Láng Dài |
Giao thông |
6,15 |
6,15 |
6,15 |
1,71 |
|
2,07 |
0,35 |
1,36 |
|
|
0,36 |
4,08 |
QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 3027/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
2 |
Hạ tầng khu hậu cần nghề cá và kết hợp tránh trú bão Hưng Phát |
Công ty TNHH Hưng Phát |
Xã Lộc An |
dịch vụ hậu cần |
7,16 |
7,16 |
7,16 |
|
|
7,16 |
|
|
|
|
7,16 |
|
QĐ chủ trương đầu tư số 1657/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh. |
Đất nhà nước và đất dân |
vốn doanh nghiệp |
3 |
Nâng cấp mở rộng cảng cá Lộc An |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Lộc An |
Nâng cấp cảng cá |
38,00 |
16,15 |
16,15 |
4,50 |
|
7,10 |
|
|
|
4,50 |
2,60 |
9,05 |
Văn bản 7438/UBND-VP ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ lập BC đề xuất chủ trương đầu tư công trung hạn 2015- 2020; phê duyệt |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách TW |
4 |
Tỉnh lộ 765 nối dài |
Ban QLDA chuyên ngành GT |
Xã Long Tân |
Làm đường GT |
8,10 |
8,10 |
8,10 |
0,30 |
|
5,27 |
0,30 |
|
|
|
4,97 |
2,83 |
- QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 2945/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh - QĐ 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, QP-AN và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh BR-VT |
Đất nhà nước và đất dân |
NS tỉnh |
5 |
Đường Long Tân - Láng Dài |
Ban QLDA ĐTXD |
Xã Long Tân |
Đường giao thông |
4,00 |
4,00 |
4,00 |
|
|
2,40 |
|
|
|
|
2,40 |
1,60 |
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư số 642/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND tỉnh |
Đất NN + Đất dân |
Ngân sách Tỉnh |
6 |
Đường N8 (giai đoạn 2) |
Ban QLDA huyện |
Xã P.L.Thọ |
Giao thông |
0,31 |
0,31 |
0,31 |
0,11 |
|
0,31 |
0,11 |
|
|
|
0,20 |
|
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư số 1686/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND huyện Đất Đỏ |
Đất dân |
NS huyện |
7 |
Đường QH số 2 |
UBND huyện Đất Đỏ |
TT Đất Đỏ |
Giao thông |
5,20 |
5,20 |
5,20 |
|
|
3,75 |
|
|
|
|
3,75 |
1,45 |
QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 1669/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh |
Đất dân và Đất Nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
8 |
Đường quy hoạch số 3 |
UBND huyện Đất Đỏ |
TT Đất Đỏ |
Làm đường GT |
5,05 |
5,05 |
5,05 |
0,41 |
|
2,91 |
0,41 |
|
|
|
2,50 |
2,14 |
QĐ phê duyệt dự án đầu tư: QĐ 733/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
9 |
Đường Phước Hải - Lộc An (giai đoạn 2) |
UBND huyện Đất Đỏ |
TT Phước Hải |
Giao thông |
0,52 |
0,52 |
0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,52 |
QĐ phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật số 441/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện Đất Đỏ |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách huyện |
10 |
Sửa chữa các vị trí mất an toàn giao thông tại 08 tuyến đường trên địa bàn tỉnh |
Sở Giao thông Vận tải |
Huyện Đất Đỏ |
Làm đường GT |
3,11 |
2,96 |
2,96 |
|
|
0,30 |
|
|
|
|
0,30 |
2,66 |
QĐ số 2286/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Sửa chữa, cải tạo các vị trí mất an toàn giao thông tại 08 tuyến trên địa bàn tỉnh |
Đất nhà nước |
NS tỉnh |
11 |
Đường Hải Lâm - Bàu Trứ |
UBND huyện Đất Đỏ |
TT Phước Hải, Xã Long Mỹ |
Giao thông |
3,72 |
3,72 |
3,72 |
|
|
0,99 |
|
|
|
|
0,99 |
2,73 |
QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 3018/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh |
Đất dân và Đất Nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
12 |
Đường quy hoạch D12 (Ngô Gia Tự) |
|
TT Phước Hải |
Giao thông |
0,63 |
0,63 |
0,63 |
|
|
0,44 |
|
|
|
|
0,44 |
0,19 |
QĐ 3168/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của huyện Đất Đỏ |
Đất dân và Đất Nhà nước |
Ngân sách huyện |
13 |
Đường quy hoạch D3 (đoạn từ chợ Phước Hải đến TL44A) |
Ban QLDA ĐTXD |
TT Phước Hải |
Giao thông |
0,77 |
0,77 |
0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,77 |
QĐ 3168/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của huyện Đất Đỏ |
Đất dân và Đất Nhà nước |
Ngân sách huyện |
III |
Đất thủy lợi (13 dự án) |
191,56 |
153,23 |
104,77 |
19,99 |
48,46 |
46,36 |
14,15 |
3,70 |
|
2,14 |
26,37 |
58,41 |
|
|
|
|||
1 |
Công trình bảo vệ bờ biển Lộc An 1 |
Sở NN và PTNT |
Xã Lộc An |
Bảo vệ bờ biển |
2,24 |
2,24 |
2,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24 |
QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 2385/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của UBND tỉnh |
Hộ gia đình cá nhân và đất nhà nước quản lý |
Ngân sách TW và Ngân sách tỉnh |
2 |
Khu neo đậu tránh trú bão Lộc An |
Sở NN và PTNT |
Xã Lộc An |
neo đậu tàu thuyền |
64,67 |
64,67 |
64,67 |
2,00 |
|
9,00 |
|
|
|
2,00 |
7,00 |
55,67 |
QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 734/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh BRVT |
Đất nhà nước |
NS TW và NS tỉnh |
3 |
Kiên cố hóa Kênh cấp 1 hồ Suối Môn |
Trung tâm QL KT CTTL |
Xã Long Tân |
thủy lợi |
0,91 |
0,13 |
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 830/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh. |
đất dân 0,13 ha nhà nước 0,78 ha |
Vốn sự nghiệp |
4 |
Xây dựng kênh tiếp nước cho các hồ Suối Môn, Đá Bàng và đập Suối Sỏi |
Trung tâm QL KT CTTL |
Xã Long Tân |
thủy lợi |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
Ngày 18/6/2015 UBND tỉnh ban hành văn bản số 4222/UBND-VP về việc đồng ý chủ trương đầu tư, sửa chữa các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh |
Đất dân |
Vốn sự nghiệp |
5 |
Cải tạo nâng cấp kênh tiêu Bà Đáp (đoạn từ Cầu Dài đến Dập Thầu, nhánh N2, 4, 6, 8, VC) tổng DT: 37,32 ha) |
TT QLKT Công trình thủy lợi |
Xã Phước Hội |
Xây dựng công trình thủy lợi |
37,32 |
3,63 |
3,63 |
3,63 |
|
3,63 |
3,63 |
|
|
|
|
|
QĐ phê duyệt dự án số 2381/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách tỉnh (sự nghiệp) |
6 |
Tuyến mương thoát nước từ khu xử lý nước thải Khu công nghiệp Đất Đỏ 1 đến cầu Bà Lá, xã Phước Long Thọ |
Ban QLDA ĐTXD |
Xã P.L.Thọ |
Thoát nước khu công nghiệp |
1,42 |
1,42 |
1,42 |
1,42 |
|
1,42 |
|
1,42 |
|
|
|
|
- Nghị Quyết số 19/NQ-HĐND ngày 25/10/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020 - QĐ 3168/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của huyện Đất Đỏ |
Đất dân |
Ngân sách huyện |
7 |
Kiên cố hóa kênh Mương Giang |
TT QLKT công trình thủy lợi |
TT Đất Đỏ |
Đảm bảo cấp nước cho đất lúa khu vực xã An Nhứt |
0,65 |
0,33 |
|
|
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
- QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 2906/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh |
Đất NN + Đất dân |
NS Tỉnh |
8 |
Cải tạo nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp (cũ từ năm 2012) |
TT QLKT CT thủy lợi |
TT Đất Đỏ |
Xây dựng công trình thủy lợi |
16,90 |
16,90 |
|
|
16,90 |
|
|
|
|
|
|
|
Đã hoàn thành công tác GPMB của dự án. Đưa vào kế hoạch 2018 để làm thủ tục xin giao đất |
Đất NN + Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
9 |
Kênh nội đồng Hồ chứa nước Sông Ray |
Sở NN và PTNT |
Huyện Đất Đỏ |
Kênh tưới cấp nước |
30,00 |
30,00 |
30,00 |
10,15 |
|
29,50 |
7,87 |
2,28 |
|
|
19,35 |
0,50 |
- QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 830/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh. |
Đất NN + Đất dân |
Vốn tín dụng ưu đãi |
10 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến mương Cầu Vông - Bà Đáp (đoạn từ Đập Bà đến Đá Me Heo) |
Trung tâm QL khai thác công trình thủy lợi |
TP Bà Rịa và huyện Đất Đỏ |
Xây dựng công trình thủy lợi |
6,15 |
2,61 |
2,61 |
2,61 |
|
2,61 |
2,61 |
|
|
|
|
|
- QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 2939/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh |
Đất công trình và đất dân |
Ngân sách tỉnh (vốn sự nghiệp) |
11 |
Thu hồi bổ sung các cống đầu kênh và cống tiêu kênh N7 (thuộc công trình hệ thống kênh Sông Ray) |
Sở NN và PTNT |
Xã P.L.Thọ Phước Hội |
thủy lợi |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,01 |
|
0,03 |
0,01 |
|
|
|
0,02 |
|
Công văn đề nghị số 2014/SNN-KH ngày 28/8/2015 của Sở NN&PTNT |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
12 |
Dự án kênh cấp 1 và kênh chuyển nước sang xuyên Mộc (tuyến N9, kênh chính đoạn 2, tuyến kênh chuyển nước sang Xuyên Mộc) |
Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xã Long Tân, PLT, Láng Dài |
thủy lợi |
31,10 |
31,10 |
|
|
31,10 |
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2096/QĐ-BNN-XD ngày 17/8/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt dự án công trình hồ chứa nước sông ray |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách nhà nước |
13 |
Xây dựng các bể chứa nước dung tích trên 200m3 thuộc lâm phần BQL Rừng phòng hộ |
Ban QLDA ĐTXD |
TT Phước Hải, Xã Phước Hội |
Xây dựng bể chứa nước |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
|
0,14 |
|
|
|
0,14 |
|
|
- QĐ 3011/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư - QĐ 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, QP-AN và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh BR-VT |
Đất nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
IV |
Đất công trình năng lượng (02 dự án) |
1,48 |
1,48 |
1,48 |
0,06 |
|
1,48 |
0,06 |
|
|
|
1,42 |
|
|
|
|
|||
1 |
Các lộ ra 110kV trạm biến áp 220kV Châu Đức |
Tổng cty Điện lực miền Nam |
huyện Đất Đỏ |
Đất năng lượng |
1,43 |
1,43 |
1,43 |
0,06 |
|
1,43 |
0,06 |
|
|
|
1,37 |
|
QĐ số 4694/QĐ-BCT ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương phê duyệt quy hoạch phát triển Điện lực 2016-2025 có xét đến năm 2035 |
Đất hộ gia đình cá nhân |
Vốn doanh nghiệp |
2 |
Đường dây 110kV 02 mạch từ Trạm 220kV Hàm Tân 2 - Xuyên Mộc-Bà Rịa-Trạm 220kV Châu Đức |
Tổng cty Điện lực miền Nam |
huyện Đất Đỏ |
Đất năng lượng |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
|
QĐ số 4694/QĐ-BCT ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương phê duyệt quy hoạch phát triển Điện lực 2016-2025 có xét đến năm 2035 |
Đất hộ gia đình cá nhân |
Vốn doanh nghiệp |
V |
Đất cơ sở văn hóa (01 dự án) |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
0,30 |
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|||
1 |
Bia tưởng niệm AHLLVTND Châu Văn Biếc |
UBND huyện Đất Đỏ |
Xã Long Mỹ |
bia tưởng niệm |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
0,30 |
|
|
|
|
0,30 |
|
QĐ 3168/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của huyện Đất Đỏ |
Đất dân |
NS huyện |
VI |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo (04 dự án) |
4,17 |
4,17 |
4,17 |
0,92 |
|
4,17 |
0,55 |
0,37 |
|
|
3,25 |
|
|
|
|
|||
1 |
Trường mầm non Lộc An |
UBND huyện Đất Đỏ |
Xã Lộc An |
Giáo dục |
0,90 |
0,90 |
0,90 |
|
|
0,90 |
|
|
|
|
0,90 |
|
- QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 295/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của UBND tỉnh |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
2 |
Trường Mầm non Long Mỹ |
UBND huyện Đất Đỏ |
Xã Long Mỹ |
giáo dục |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
|
|
0,70 |
|
|
|
|
0,70 |
|
- QĐ chủ trương đầu tư số 1188/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh - QĐ 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, QP-AN và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh BR-VT |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
3 |
Trường tiểu học Phước Long Thọ |
UBND huyện Đất Đỏ |
Xã P.L.Thọ |
Giáo dục |
1,19 |
1,19 |
1,19 |
0,55 |
|
1,19 |
0,55 |
|
|
|
0,64 |
|
- QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 3022/UBND-VP ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh - QĐ 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, QP-AN và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh BR-VT |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
4 |
Mở rộng trường mầm non Đất Đỏ |
Ban QLDA |
TT Đất Đỏ |
Giáo dục |
1,38 |
1,38 |
1,38 |
0,37 |
|
1,38 |
|
0,37 |
|
|
1,01 |
|
- QĐ phê duyệt dự án số 2548/QĐ- UBND ngày 16/9/2016 của UBND tỉnh |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
VII |
Đất chợ (01 dự án) |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
|
|
1,15 |
|
|
|
|
1,15 |
0,35 |
|
|
- |
|||
1 |
Chợ Phước Long Thọ |
UBND huyện Đất Đỏ |
Xã P.L.Thọ |
chợ |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
|
|
1,15 |
|
|
|
|
1,15 |
0,35 |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ Phê chuẩn kế hoạch dự kiến phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2018 nguồn vốn huyện QĐ đầu tư. |
Đất dân |
Ngân sách huyện |
VIII |
Đất bãi thải, xử lý chất thải (01 dự án) |
51,74 |
31,74 |
31,74 |
|
|
30,34 |
|
|
|
|
30,34 |
1,40 |
|
|
|
|||
1 |
Khu liên hợp xử lý chất thải |
|
Thu hồi đất |
khu xử lý rác |
51,74 |
31,74 |
31,74 |
|
|
30,34 |
|
|
|
|
30,34 |
1,40 |
QĐ chủ trương đầu tư số 588/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của UBND tỉnh (giai đoạn 1: 20 ha). Đã được UBND tỉnh cho thuê 20 ha. - UBND huyện có văn bản số 4927/UBND-PTNMT gửi UBND tỉnh xin chủ trương thực hiện giai đoạn 2: 31,74 ha, |
Đất dân và Đất Nhà nước |
Vốn doanh nghiệp |
IX |
Đất ở (01 dự án) |
7,60 |
7,60 |
7,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7,60 |
|
|
|
|||
1 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư 7,6 ha |
Ban QLDA huyện |
TT Phước Hải |
HTKT khu dân cư |
7,60 |
7,60 |
7,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7,60 |
Công văn 5347/UBND-VP ngày 7/8/2013 chấp thuận chủ trương (4,2 ha). QĐ 3168/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của huyện Đất Đỏ |
Đất dân và Đất Nhà nước |
Ngân sách huyện |
X |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (02 dự án) |
0,67 |
0,67 |
0,67 |
0,63 |
|
0,67 |
|
|
|
0,63 |
0,04 |
|
|
|
|
|||
1 |
Xây dựng trạm thanh tra thủy sản Đất Đỏ |
Ban QLDA CN NN & PTNT |
Xã Lộc An |
Xây dựng trụ sở làm việc |
0,51 |
0,51 |
0,51 |
0,50 |
|
0,51 |
|
|
|
0,50 |
0,01 |
|
- QĐ chủ trương đầu tư số 3447/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 - QĐ 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 giao chỉ tiêu phát triển KT XH, QP-AN và dự toán thu, chi NSNN năm 2019 của tỉnh |
Hộ gia đình cá nhân và đất nhà nước quản lý |
NS tỉnh |
2 |
Trạm Kiểm lâm Lộc An |
Ban QLDA CN NN& PTNT |
Xã Phước Hội |
Xây dựng trụ sở làm việc |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,13 |
|
0,16 |
|
|
|
0,13 |
0,03 |
|
QĐ chủ trương đầu tư số 3705/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND tỉnh |
Đất nhà nước quản lý |
NS tỉnh |
XI |
Đất cơ sở tôn giáo (02 dự án) |
0,48 |
0,48 |
0,48 |
|
|
0,48 |
|
|
|
|
0,48 |
|
|
|
|
|||
1 |
Mở rộng giáo họ Thanh An |
|
Xã Láng Dài |
đất tôn giáo |
0,39 |
0,39 |
0,39 |
|
|
0,39 |
|
|
|
|
0,39 |
|
Công văn số 294/BTG-CGTL ngày 09/12/2016 về việc giáo họ Thanh An xã Láng Dài, huyện Đất Đỏ xin giao đất để mở rộng khuôn viên nhà thờ phục vụ sinh hoạt tôn giáo |
Đất dân |
|
2 |
Chùa Phổ Đà |
|
Xã Láng Dài |
đất tôn giáo |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
|
0,09 |
|
|
|
|
0,09 |
|
Công văn số 23/STNMT-CCQLĐĐ ngày 02/01/2018 về kết quả thẩm định nhu cầu sử dụng đất đối với việc xin giao đất của chùa Phổ Đà |
Đất dân |
|
XII |
Đất sinh hoạt cộng đồng (02 dự án) |
0,46 |
0,46 |
0,03 |
|
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Trung tâm văn hóa và học tập cộng đồng |
Ban QLDA |
Xã P.L.Thọ |
sinh hoạt cộng đồng |
0,43 |
0,43 |
|
|
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
- QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư số 680/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh |
Đất dân |
Ngân sách huyện |
2 |
Trụ sở khu phố Tường Thành |
Ban QLDA |
TT Đất Đỏ |
sinh hoạt cộng đồng |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 1445/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND huyện Đất Đỏ |
Đất dân |
Ngân sách huyện |
XIII |
Đất nông nghiệp khác (01 dự án) |
5,00 |
5,00 |
|
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Xây dựng trại heo giống tỉnh BR-VT |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Phước Hội |
xây dựng chuồng trại chăn nuôi |
5,00 |
5,00 |
|
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
QĐ số 2402/QĐ-UBND ngày 26/10/2011 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư |
Đất dân và đất nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
B |
Các dự án, công trình đăng ký mới thực hiện trong năm 2019:13 dự án |
48,22 |
35,89 |
34,62 |
2,79 |
|
17,92 |
0,03 |
1,49 |
|
0,10 |
15,68 |
17,97 |
|
|
|
|||
1 |
Đất thương mại dịch vụ (01 dự án) |
0,17 |
0,17 |
|
0,17 |
|
0,17 |
|
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|||
1 |
Cửa hàng xăng dầu Phước An |
Công ty TNHH TMXD Bình An |
Xã Lộc An |
thương mại dịch vụ |
0,17 |
0,17 |
|
0,17 |
|
0,17 |
|
|
|
|
0,17 |
|
Công văn số 9985/UBND-VP ngày 03/10/2018 về việc thủ tục đầu tư dự án cửa hàng xăng dầu Phước An |
Đất dân |
Doanh nghiệp nhà nước |
II |
Đất giao thông (04 dự án) |
43,47 |
31,14 |
31,14 |
1,52 |
|
14,09 |
0,03 |
1,49 |
|
|
12,57 |
17,05 |
|
|
|
|||
1 |
Đường từ Bưu điện đến nhà ông Lê Thu giáp đường ven biển |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
Xã Lộc An |
Đường giao thông |
1,74 |
1,74 |
1,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,74 |
QĐ 3168/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của huyện Đất Đỏ |
Đất nhà nước và đất dân |
Vốn huyện |
2 |
Nâng cấp đường tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã 3 bàu Ông Dân đến tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Long Điền và Đất Đỏ |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
Xã Long Mỹ |
xây dựng đường giao thông |
21,80 |
9,47 |
9,47 |
1,30 |
|
8,03 |
0,03 |
1,27 |
|
|
6,73 |
1,44 |
- Công văn số 9014/UBND ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh - QĐ 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 giao chỉ tiêu phát triển KT XH, QP-AN và dự toán thu, chi NSNN năm 2019 của tỉnh |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
3 |
Cải tạo nâng cấp đường ven núi Minh Đạm đoạn từ TL 44A giáp KDL Thùy Dương đến ngã 3 Long Phù |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
TT Phước Hải |
Đường giao thông |
12,28 |
12,28 |
12,28 |
0,22 |
|
6,06 |
|
0,22 |
|
|
5,84 |
6,22 |
- Công văn số 791/SKHĐT-XDCB ngày 29/4/2016 - QĐ 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 giao chỉ tiêu phát triển KT XH, QP-AN và dự toán thu, chi NSNN năm 2019 của tỉnh |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật trung tâm giống thủy sản tập trung |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
TT Phước Hải |
Đất phát triển hạ tầng |
7,65 |
7,65 |
7,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7,65 |
QĐ 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, QP-AN và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh BR-VT |
Đất nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
III |
Đất công trình năng lượng (01 dự án) |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
|
|
0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Trạm 110kV KCN Đất Đỏ và đường dây từ trạm biến áp 220kV Đất Đỏ - KCN Đất Đỏ I |
Tổng cty Điện lực miền Nam |
Xã P.L.Thọ |
Đất năng lượng |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
|
|
0,62 |
|
|
|
|
|
|
QĐ số 4694/QĐ-BCT ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương phê duyệt quy hoạch phát triển Điện lực 2016-2025 có xét đến năm 2035 |
Đất hộ gia đình cá nhân |
Vốn doanh nghiệp |
III |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo (01 dự án) |
0,90 |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90 |
|
|
|
|||
1 |
Trường mầm non Ngôi Sao Nhỏ |
Cty TNHH TM và Đào tạo Duy Anh |
TT Phước Hải |
Giáo dục |
0,90 |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90 |
- QĐ chủ trương đầu tư số 2251/QĐ-UBND ngày 14/08/1018 của UBND tỉnh |
Đất nhà nước |
Vốn doanh nghiệp |
IV |
Đất di tích lịch sử - văn hóa (04 dự án) |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
|
|
0,14 |
|
|
|
0,10 |
0,04 |
0,02 |
|
|
|
|||
1 |
Bia Trảng Dầu |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
Xã Phước Hội |
Di tích |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
QĐ 3168/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của huyện Đất Đỏ |
Đất nhà nước và đất dân |
Vốn huyện |
2 |
Bia chiến tích Ẹo Bà Do |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
Xã P.L.Thọ |
Di tích |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
QĐ 3168/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của huyện Đất Đỏ |
Đất nhà nước và đất dân |
Vốn huyện |
3 |
Bia chiến tích trận đánh Da Beo |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
TT Đất Đỏ |
Di tích |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
QĐ 3168/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của huyện Đất Đỏ |
Đất nhà nước và đất dân |
Vốn huyện |
4 |
Bia Long Phù |
Ban QLDA DTXD huyện |
TT Phước Hải |
Di tích |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
QĐ 3168/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của huyện Đất Đỏ |
Đất nhà nước và đất dân |
Vốn huyện |
V |
Đất cơ sở tôn giáo (02 dự án) |
2,90 |
2,90 |
1,80 |
1,10 |
|
2,90 |
|
|
|
|
2,90 |
|
|
|
|
|||
1 |
Thiền Viện Trúc Lâm Chân Nguyên |
Thiền Viện Trúc Lâm Chân Nguyên |
TT Phước Hải |
Tôn giáo |
1,10 |
1,10 |
|
1,10 |
|
1,10 |
|
|
|
|
1,10 |
|
Công văn số 6660/UBND-VP ngày 15/10/2011 của UBNH tỉnh về việc giao đất cho Thiền viện Trúc Lâm Chân Nguyên mở rộng diện tích tại thị trấn Phước Hải |
Đất dân |
|
2 |
Chùa Kiều Đàm Di |
Chùa Kiều Đàm Di |
TT Phước Hải |
Tôn giáo |
1,80 |
1,80 |
1,80 |
|
|
1,80 |
|
|
|
|
1,80 |
|
QĐ 484/QĐ-BTS ngày 28/10/2018 của GHPG tỉnh v/v thành lập cơ sở tôn giáo chùa Kiều Đàm Di |
Đất dân |
|
C |
Chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 |
|
|
|
36,65 |
|
36,65 |
7,67 |
|
11,33 |
|
17,65 |
|
|
|
|
|||
I |
Hộ gia đình cá nhân chuyển mục đích |
|
|
|
35,77 |
|
35,77 |
7,67 |
|
11,33 |
|
16,77 |
|
|
|
|
|||
1 |
Đất nông nghiệp sang đất ở |
|
TT Đất Đỏ |
Đất ở |
|
|
|
1,70 |
|
1,70 |
0,20 |
|
|
|
1,50 |
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
|
TT Phước Hải |
|
|
|
0,60 |
|
0,60 |
0,10 |
|
|
|
0,50 |
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
|||
|
Xã Láng Dài |
|
|
|
0,80 |
|
0,80 |
0,10 |
|
|
|
0,70 |
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
|||
|
Xã Lộc An |
|
|
|
1,39 |
|
1,39 |
0,58 |
|
0,15 |
|
0,66 |
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
|||
|
Xã Long Tân |
|
|
|
1,60 |
|
1,60 |
0,10 |
|
|
|
1,50 |
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
|||
|
Xã Long Mỹ |
|
|
|
1,20 |
|
1,20 |
0,20 |
|
0,10 |
|
0,90 |
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
|||
|
Xã Phước Hội |
|
|
|
2,51 |
|
2,51 |
0,50 |
|
0,30 |
|
1,71 |
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
|||
|
Xã P.L. Thọ |
|
|
|
4,88 |
|
4,88 |
0,20 |
|
0,18 |
|
4,50 |
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
|||
2 |
Đất nông nghiệp sang nuôi trồng thủy sản |
|
Xã Phước Hội |
NTS |
|
|
|
1,69 |
|
1,69 |
1,69 |
|
|
|
|
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
3 |
Đất nông nghiệp sang trồng cây lâu năm |
|
TT Phước Hải |
|
|
|
|
8,60 |
|
8,60 |
|
|
8,60 |
|
|
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
|
Xã Phước Hội |
CLN |
|
|
|
3,50 |
|
3,50 |
1,50 |
|
2,00 |
|
|
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
||
|
Xã P.L. Thọ |
|
|
|
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
|||
4 |
Đất nông nghiệp sang thương mại dịch vụ |
|
TT Phước Hải |
TMD |
|
|
|
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
|
2,00 |
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
|
Xã Lộc An |
|
|
|
3,50 |
|
3,50 |
1,50 |
|
|
|
2,00 |
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
|||
|
Xã Phước Hội |
|
|
|
1,00 |
|
1,00 |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
|||
|
Xã P.L. Thọ |
|
|
|
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
|
0,30 |
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
|||
II |
Chuyển mục đích sử dụng đất tổ chức |
|
|
|
0,878 |
|
0,878 |
|
|
|
|
0,878 |
|
|
|
|
|||
1 |
Giáo họ Long Tân |
|
Xã L.Tân |
Đất tôn giáo |
|
|
|
0,087 |
|
0,087 |
|
|
|
|
0,087 |
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
2 |
Chùa Long Khánh |
|
Xã L.Tân |
Đất tôn giáo |
|
|
|
0,006 |
|
0,006 |
|
|
|
|
0,006 |
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
3 |
Chùa Hội Bửu |
|
Xã P.Hội |
Đất tôn giáo |
|
|
|
0,500 |
|
0,500 |
|
|
|
|
0,500 |
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
4 |
Chùa Phước Lộc |
|
TT.Đất Đỏ |
Đất tôn giáo |
|
|
|
0,005 |
|
0,005 |
|
|
|
|
0,005 |
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
5 |
Chùa Phước Sơn |
|
TT.Đất Đỏ |
Đất tôn giáo |
|
|
|
0,280 |
|
0,280 |
|
|
|
|
0,280 |
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
DANH MỤC CÁC KHU ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐẤT ĐỎ, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị quản lý |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Hiện trạng sử dụng đất |
Loại đất đưa ra đấu giá |
Căn cứ pháp lý |
Nguồn gốc đất |
Ghi chú |
||||||||||
Đất cây lâu năm |
Rừng phòng hộ |
Đất nhiễm mặn |
Ao/ Chưa SD’ |
DVH |
DYT |
DGD |
DNL |
Nông nghiệp |
SKC |
TMD |
Đất ở |
||||||||
A. Các công trình, dự án chuyển tiếp từ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018: 05 dự án |
85,80 |
34,39 |
16,68 |
|
34,32 |
|
0,12 |
0,19 |
0,10 |
20,26 |
|
54,98 |
7,44 |
|
|
|
|||
I |
Đất thương mại dịch vụ (05 dự án) |
54,57 |
23,83 |
16,68 |
|
14,06 |
|
|
|
|
|
|
54,57 |
|
|
|
|
||
1 |
Khu đất đấu giá 1 (thu hồi cty Tuyết Minh) |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
TT Phước Hải |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của UBND tỉnh thu hồi đất đã cho DNTN Tuyết Minh thuê để giao TT PTQĐ tỉnh quản lý, đấu giá |
thu hồi đất của DNTN Tuyết Minh |
|
2 |
Khu đất đấu giá 2 (thu hồi cty Minh Đạm) |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
TT Phước Hải |
7,40 |
7,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,40 |
|
Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 02/06/2014 của UBND tỉnh thu hồi đất đã cho Cty Minh Đạm thuê để giao TT PTQĐ tỉnh quản lý, đấu giá |
thu hồi đất của Cty Minh Đạm |
|
3 |
Khu đất đấu giá 3 (thu hồi cty Thanh Long) |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
TT Phước Hải |
12,00 |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,00 |
|
Quyết định số 2794/QĐ-UBND ngày 27/08/2008 của UBND tỉnh thu hồi đất đã cho Cty Thanh Long thuê để giao TT PTQĐ tỉnh quản lý, đấu giá |
thu hồi đất của Cty Thanh Long |
|
4 |
Khu đất đấu giá 4 (thu hồi cty TM Sài Gòn) |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
TT Phước Hài |
2,43 |
2,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,43 |
|
Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 04/06/2014 của UBND tỉnh thu hồi đất đã cho DNTN Tuyết Minh thuê để giao TT PTQĐ tỉnh quản lý, đấu giá |
thu hồi đất của DNTN Tuyết Minh |
|
6 |
Khu đất đấu giá 5 |
Ban QL RPH quản lý |
TT Phước Hải |
16,68 |
|
16,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16,68 |
|
Công văn số 6197/UBND ngày 06/7/2017 của UBND tỉnh |
Đất Nhà nước do Ban QL RPH quản lý |
|
7 |
Khu đất đấu giá 6 (thu hồi của Công ty Quốc Hương) |
TT Phát triển quỹ đất |
TT Phước Hải |
14,06 |
|
|
|
14,06 |
|
|
|
|
|
|
14,06 |
|
QĐ số 201/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của UBND tỉnh thu hồi đất và giao cho TT PTQĐ quản lý |
Thu hồi của Công ty Quốc Hương |
|
II |
Giao đất, thuê đất theo nhu cầu của địa phương (đề xuất đấu giá) |
31,23 |
10,56 |
|
|
20,26 |
|
0,12 |
0,19 |
0,10 |
20,26 |
|
0,41 |
7,44 |
|
|
|
||
II.1 |
Giao đất ở |
7,44 |
7,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,44 |
|
|
|
||
1 |
Khu đất 1,2 giáp đường QH số 2 |
|
TT Phước Hải |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
3 |
Khu vực Bàu Ráng |
|
Xã Lộc An |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
4 |
Khu TĐC Bàu Bèo |
|
TT Đất Đỏ |
0,48 |
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,48 |
|
|
|
5 |
Khu 21 ha và khu 8,02 ha |
|
TT Phước Hải |
3,27 |
3,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,27 |
|
|
|
6 |
KDC Kim Liên |
|
TT Phước Hải |
3,23 |
3,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,23 |
|
|
|
II.2 |
Giao đất nông nghiệp |
3,12 |
3,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đất Công |
|
huyện Đất Đỏ |
3,12 |
3,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công |
|
II.3 |
Thuê đất |
20,67 |
|
|
|
20,26 |
|
0,12 |
0,19 |
0,10 |
20,26 |
|
0,41 |
|
|
|
|
||
1 |
Đất công ích |
|
Xã Long Mỹ |
12,44 |
|
|
|
12,44 |
|
|
|
|
12,44 |
|
|
|
Đất công ích |
||
2 |
Đất công ích |
|
Xã Phước |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
|
|
|
|
1,50 |
|
|
|
Đất công ích |
||
3 |
Đất công ích |
|
Xã Long Tân |
6,32 |
|
|
|
6,32 |
|
|
|
|
6,32 |
|
|
|
Đất công ích |
||
4 |
Trường tiểu học Lộc An cũ |
|
Xã Lộc An |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
0,19 |
|
|
Trường học cũ |
|
5 |
Trạm y tế cũ Lộc An |
|
Xã Lộc An |
0,12 |
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
0,12 |
|
|
Trạm y tế cũ |
|
6 |
Cây xăng số 8 |
|
TT Đất Đỏ |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
0,08 |
|
|
Cây xăng |
|
7 |
Căng xăng Phước Hải |
|
TT Phước |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
Cây xăng |
|
B. Các công trình, dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2019 |
5,64 |
|
|
5,56 |
|
0,07 |
|
0,01 |
|
5,56 |
0,07 |
|
0,01 |
|
|
|
|||
I |
Thuê đất theo nhu cầu của địa phương (đề xuất đấu giá) |
5,64 |
|
|
5,56 |
|
0,07 |
|
0,01 |
|
5,56 |
0,07 |
|
0,01 |
|
|
|
||
1 |
Khu Bào Đăng |
UBND xã |
Xã Phước Hội |
2,67 |
|
|
2,67 |
|
|
|
|
|
2,67 |
|
|
|
Huyện đề xuất đấu giá |
Nhà nước quản lý |
Cho thuê đất |
2 |
Khu Hóc Cùng |
UBND xã |
Xã Phước Hội |
1,12 |
|
|
1,12 |
|
|
|
|
|
1,12 |
|
|
|
|
Nhà nước quản lý |
Cho thuê đất |
3 |
Khu đập thầu |
UBND xã |
Xã Phước Hội |
1,53 |
|
|
1,53 |
|
|
|
|
|
1,53 |
|
|
|
|
Nhà nước quản lý |
Cho thuê đất |
4 |
Búng Đường Cộ |
UBND xã |
Xã Phước Hội |
0,24 |
|
|
0,24 |
|
|
|
|
|
0,24 |
|
|
|
|
Nhà nước quản lý |
Cho thuê đất |
5 |
Đất trường cầu Mía cũ |
UBND xã |
Xã Phước Hội |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
Nhà nước quản lý |
Cho thuê đất |
6 |
Đất đền Liệt sĩ cũ |
UBND xã |
Xã Phước Hội |
0,07 |
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
Nhà nước quản lý |
Cho thuê đất |
Quyết định 3447/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Hà Nội Ban hành: 06/08/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Nghị quyết 117/NQ-CP năm 2020 xây dựng Nghị định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Ban hành: 09/06/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 536/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của tỉnh Hà Giang năm 2020 Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Nghị quyết 117/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 11 năm 2019 Ban hành: 09/12/2019 | Cập nhật: 13/12/2019
Quyết định 2381/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý nhà nước về tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/11/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 2381/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch biên soạn, thẩm định, tổ chức thực hiện tài liệu giáo dục địa phương trong Chương trình giáo dục phổ thông Ban hành: 28/11/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 29/10/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 2381/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 23/10/2019
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 21/09/2019
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/04/2019 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng; Công nghiệp địa phương; Điện; Thương mại quốc tế; Dầu khí; Hóa chất; Quản lý cạnh tranh; An toàn thực phẩm; Giám định thương mại; Khoa học và công nghệ được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan liên quan trong việc giải quyết thủ tục hành chính trong thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư nguồn vốn nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa và lĩnh vực Lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 11/12/2018
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định liên quan đến lĩnh vực Quy hoạch phát triển mạng lưới cơ sở kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng tỉnh Bình Thuận Ban hành: 05/11/2018 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 04/03/2019
Nghị quyết 117/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 06/09/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2018 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 04/10/2018
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch thí điểm nâng cao chất lượng hoạt động mô hình phòng, chống bạo lực gia đình và triển khai thí điểm “Bộ tiêu chí ứng xử trong gia đình” giai đoạn 2018-2019 Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 536/QĐ-UBND về xây dựng mô hình điểm an toàn thực phẩm năm 2018 tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/02/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Nghị quyết 117/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 10 năm 2017 Ban hành: 09/11/2017 | Cập nhật: 10/11/2017
Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận Ban hành: 23/10/2017 | Cập nhật: 09/12/2017
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án thực hiện thí điểm Chính sách khuyến khích hộ nghèo tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị để tăng thu nhập và vươn lên thoát nghèo bền vững trên địa bàn 02 huyện: Sơn Tây và Tây Trà, trong năm 2018 Ban hành: 02/08/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp Ban hành: 24/03/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết về cải cách hành chính, trọng tâm là tiếp tục đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2016-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện về lĩnh vực Y tế Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg Ban hành: 27/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã/các đơn vị khác trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 21/02/2017
Quyết định 3447/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị Con Cuông - tỉnh Nghệ An đến năm 2035 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 21/03/2016
Quyết định 536/QĐ-UBND thành lập Ban Tổ chức Hội chợ thương mại quốc tế Festival Huế 2016 Ban hành: 18/03/2016 | Cập nhật: 01/04/2016
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án “Đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020” Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình phát triển hoa kiểng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 3447/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 21/09/2015
Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh; Quy hoạch vị trí điểm dừng, đón trả khách cho vận tải hành khách trên tuyến cố định đối với hệ thống đường bộ và Quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng taxi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2025 Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 2381/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp liên ngành trong hoạt động đảm bảo an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 26/11/2014 | Cập nhật: 10/12/2014
Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 19/06/2014 | Cập nhật: 24/09/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 2381/QĐ-UBND năm 2014 về ban hành Chương trình vận động viện trợ phi chính phủ nước ngoài của Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2014 - 2017 Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 17/09/2015
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 117/NQ-CP năm 2013 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 10 năm 2013 Ban hành: 01/11/2013 | Cập nhật: 02/11/2013
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong bộ thủ tục chung áp dụng tại cấp phường thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/03/2013 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định 2381/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch hành động 2011 - 2015 tỉnh Sơn La thực hiện Chiến lược quốc gia về dinh dưỡng giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 05/11/2012 | Cập nhật: 04/12/2012
Quyết định 2381/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch triển khai công tác hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2011 – 2015 Ban hành: 31/10/2011 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2011 về Đề án Phát triển cây vụ Đông hàng hoá tỉnh Hà Nam giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 05/05/2011 | Cập nhật: 02/10/2012
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2010 Quy định lấy phiếu tín nhiệm công chức lãnh đạo, quản lý Ban hành: 09/04/2010 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 2381/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 19/04/2011
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) quận Thủ Đức do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 11/02/2009 | Cập nhật: 29/04/2009
Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2008 về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) phường 21, quận Bình Thạnh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 15/07/2008 | Cập nhật: 06/08/2008
Quyết định 2381/QĐ-UBND năm 2005 về Quy định sử dụng xi măng để xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/10/2005 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2005 ủy quyền cho Ủy ban nhân dân huyện, thị xã cấp giấy phép hoạt động đối với bến khách ngang sông do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 29/08/2005 | Cập nhật: 20/06/2012