Quyết định 543/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 543/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Lê Tuấn Quốc |
Ngày ban hành: | 12/03/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 543/QĐ-UBND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 12 tháng 03 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ BÀ RỊA, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa tại Tờ trình 30/TTr-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 1061/TTr-STNMT ngày 22 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Bà Rịa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Kim Dinh |
Phường Long Hương |
Phường Long Tâm |
Phường Long Toàn |
Phường Phước Hiệp |
|||
(a) |
(b) |
(c) = (1+2..) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
9.099,74 |
1.863,81 |
1.444,04 |
358,55 |
292,68 |
95,64 |
1 |
Đất nông nghiệp |
5.672,85 |
1.090,89 |
906,50 |
146,18 |
105,49 |
14,06 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.172,76 |
90,37 |
148,49 |
84,10 |
3,64 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
1.123,78 |
54,58 |
148,49 |
84,10 |
3,64 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
680,42 |
119,16 |
89,48 |
14,09 |
32,42 |
8,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
2.100,22 |
121,95 |
82,56 |
43,51 |
46,80 |
4,94 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
332,85 |
166,89 |
142,83 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.231,49 |
513,17 |
443,12 |
3,36 |
8,33 |
0,41 |
1.8 |
Đất làm muối |
146,88 |
79,35 |
|
|
14,30 |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
8,24 |
|
|
1,12 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.361,76 |
730,66 |
514,69 |
212,37 |
187,19 |
81,57 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
40,96 |
|
3,07 |
1,78 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
11,07 |
0,12 |
0,84 |
0,09 |
1,30 |
1,04 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
36,12 |
|
20,00 |
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
24,41 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
1,75 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
94,62 |
8,74 |
20,87 |
25,41 |
2,03 |
0,10 |
2.8 |
Đất sử dụng hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.069,06 |
101,62 |
120,40 |
89,62 |
67,24 |
37,86 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
6,45 |
|
|
|
|
0,34 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1,93 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
300,19 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
761,06 |
187,71 |
117,22 |
87,34 |
92,02 |
24,71 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
37,67 |
0,50 |
0,18 |
1,34 |
9,91 |
2,35 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
25,50 |
|
2,90 |
2,76 |
0,36 |
1,74 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
28,42 |
1,83 |
2,35 |
2,87 |
6,76 |
1,20 |
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
64,89 |
1,06 |
46,92 |
0,24 |
0,95 |
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
101,14 |
59,66 |
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
5,30 |
0,67 |
0,09 |
0,10 |
0,24 |
0,06 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
70,91 |
|
8,09 |
0,73 |
0,28 |
6,90 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
4,23 |
|
0,79 |
|
0,29 |
0,23 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
663,00 |
353,82 |
170,88 |
|
5,71 |
3,29 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
14,83 |
14,83 |
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
65,12 |
42,27 |
22,85 |
|
|
|
4 |
Đất đô thị* |
5.222,45 |
1.863,81 |
1.444,04 |
358,55 |
292,68 |
95,64 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Phước Hưng |
Phường Phước Nguyên |
Phường Phước Trung |
Xã Hòa Long |
Xã Long Phước |
Xã Tân Hưng |
||
(a) |
(b) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
293,23 |
253,03 |
621,48 |
1.494,08 |
1.612,13 |
771,07 |
1 |
Đất nông nghiệp |
141,63 |
0 |
289,06 |
1.138,35 |
1.235,68 |
605,21 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
56,28 |
|
|
182,17 |
307,32 |
300,38 |
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
56,28 |
|
|
168,97 |
307,32 |
300,38 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
35,43 |
|
21,22 |
158,86 |
63,29 |
137,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
43,93 |
0 |
1,07 |
786,28 |
826,65 |
142,72 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
23,13 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1,70 |
|
213,55 |
8,21 |
38,42 |
1,23 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
53,23 |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
4,29 |
|
|
2,82 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
151,60 |
253,23 |
332,42 |
355,73 |
376,45 |
165,86 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
0,56 |
12,57 |
5,00 |
7,50 |
10,49 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
0,46 |
0,10 |
6,96 |
|
|
0,15 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
16,12 |
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
9,27 |
0,10 |
3,19 |
0,20 |
9,10 |
0,40 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
4,60 |
0,54 |
8,66 |
9,02 |
11,54 |
3,10 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
62,47 |
69,78 |
111,25 |
178,56 |
157,83 |
72,44 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
6,11 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
0,99 |
0,93 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
117,32 |
117,72 |
65,15 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
61,02 |
118,82 |
72,22 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,12 |
0,10 |
20,46 |
1,06 |
0,96 |
0,68 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,16 |
0,07 |
5,12 |
12,40 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
3,86 |
|
2,95 |
3,11 |
3,50 |
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
3,98 |
|
|
2,65 |
6,61 |
2,48 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
41,48 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,74 |
0,42 |
0,83 |
0,66 |
0,84 |
0,64 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0,55 |
46,82 |
6,55 |
0,46 |
0,53 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
0,05 |
0,51 |
0,51 |
1,85 |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
7,66 |
|
91,67 |
5,32 |
7,33 |
17,32 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị* |
293,23 |
253,03 |
621,48 |
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Kim Dinh |
Phường Long Hương |
Phường Long Tâm |
Phường Long Toàn |
Phường Phước Hiệp |
|||
(a) |
(b) |
(c)=(1+2+...) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp |
133,27 |
6,55 |
34,25 |
2,51 |
7,64 |
0,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
32,40 |
|
8,35 |
1,00 |
1,69 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
36,33 |
4,15 |
8,77 |
|
1,73 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
60,90 |
2,40 |
16,76 |
1,51 |
3,65 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
3,07 |
|
0,37 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
0,57 |
|
|
|
0,57 |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
5,10 |
0,77 |
0,13 |
0,06 |
0,43 |
0,10 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,28 |
0,70 |
|
|
0,38 |
|
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
0,14 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
3,37 |
0,07 |
0,13 |
0,06 |
0,05 |
0,10 |
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Phước Hưng |
Phường Phước Nguyên |
Phường Phước Trung |
Xã Hòa Long |
Xã Long Phước |
Xã Tân Hưng |
||
(a) |
(b) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
|
29,97 |
6,92 |
14,62 |
25,77 |
5,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
2,80 |
14,22 |
4,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
14,47 |
6,46 |
0,70 |
|
0,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
12,80 |
0,46 |
11,12 |
11,55 |
0,65 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
2,70 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
|
2,13 |
1,33 |
0,08 |
0,06 |
|
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
0,20 |
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
0,08 |
0,06 |
|
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
|
1,83 |
1,13 |
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Kim Dinh |
Phường Long Hương |
Phường Long Tâm |
Phường Long Toàn |
Phường Phước Hiệp |
|||
(a) |
(b) |
(c)=(1+2..) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
290,86 |
17,61 |
58,83 |
6,96 |
13,97 |
0,30 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
88,19 |
2,60 |
21,71 |
3,10 |
1,69 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
62,51 |
10,15 |
15,31 |
0,65 |
2,12 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
111,52 |
4,86 |
21,44 |
3,21 |
9,59 |
0,30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
28,07 |
|
0,37 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
0,57 |
|
|
|
0,57 |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Phước Hưng |
Phường Phước Nguyên |
Phường Phước Trung |
Xã Hòa Long |
Xã Long Phước |
Xã Tân Hưng |
||
(a) |
(b) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
13,68 |
30,52 |
42,52 |
47,87 |
48,07 |
10,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
9,98 |
|
|
14,45 |
26,32 |
8,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
14,47 |
16,46 |
1,45 |
1,50 |
0,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
3,70 |
13,35 |
1,06 |
31,97 |
20,25 |
1,79 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
2,70 |
25,00 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2019 tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện;
4. Đối với các dự án, công trình có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016, 2017, 2018 và năm 2019 thành phố Bà Rịa, đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu phê duyệt nhưng chưa phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 117/NQ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2018, thì Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa phải rà soát và chịu trách nhiệm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (giai đoạn 2016-2020) của thành phố cho phù hợp;
5. Đăng ký các dự án, công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 phải đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân thành phố Bà Rịa; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Bà Rịa; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ BÀ RỊA, TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
STT |
Tên công trình dự án |
Chủ đầu tư / Đơn vị đăng ký |
Địa điểm |
Mục đích SDĐ năm 2019 |
Diện tích (ha) |
Loại đất thu hồi/chuyển mục đích (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Nguồn gốc đất |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
||||||||
Tổng dự án |
Thực hiện năm 2019 |
Thực hiện thu hồi năm 2019 |
Thực hiện CMĐ năm 2019 |
Đất nông nghiệp |
Trong đó |
Đất phi nông nghiệp |
||||||||||||
Đất lúa 01 vụ |
Đất lúa 02 vụ |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
TỔNG CỘNG: 97 DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
I |
Đất quốc phòng (01) |
|
|
|
3,00 |
3,00 |
|
|
3,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ban CHQS thành phố Bà Rịa |
Bộ CHQS tỉnh |
Phường Long Hương |
Đất quốc phòng |
3,00 |
3,00 |
|
|
3,00 |
3,00 |
|
|
|
|
Quyết định số 2187/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh v/v đầu tư xây dựng Ban CHQS thành phố Bà Rịa |
Xin giao đất |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp 2019 |
II |
Đất an ninh (04) |
1,65 |
1,65 |
0,15 |
|
1,40 |
1,30 |
|
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|||
1 |
Trụ sở làm việc Cảnh sát PCCC tỉnh |
Cảnh sát PCCC tỉnh |
Phường Long Toàn |
Đất an ninh |
1,30 |
1,30 |
|
|
1,30 |
1,30 |
|
|
|
|
Quyết định số 3666/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ TĐC |
Xm giao đất |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp 2019 |
2 |
Doanh trại Cục bảo vệ an ninh quân đội |
Cục bảo vệ an ninh quân đội |
Phường Phước Trung |
Đất an ninh |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
Công văn số 4554/UBND-VP ngày 30/5/2017 của UBND tỉnh v/v giao đất để thực hiện dự án; Văn bản số 4488/BVAN-P6 ngày 06/12/2017 của Cục bảo vệ an ninh quân đội |
Xin giao đất |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp 2019 |
3 |
Trụ sở công an Phường Phước Nguyên |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Phước Nguyên |
Đất an ninh |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách thành phố |
Chuyển tiếp 2019 |
4 |
Trụ sở công an Phường Phước Hưng |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Phước Hưng |
Đất an ninh |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 16/10/2017 của HĐND thành phố Bà Rịa v/v quyết định chủ trương đầu tư dự án |
Đất NN quản lý |
Ngân sách thành phố |
Chuyển tiếp 2019 |
III |
Đất cụm công nghiệp (01) |
|
|
|
20,00 |
20,00 |
20,00 |
|
20,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp, TTCN Long Hương 2 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh |
Phường Long Hương |
Đất cụm công nghiệp |
20,00 |
20,00 |
20,00 |
|
20,00 |
3,00 |
|
|
|
|
Quyết định số 3247/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của tỉnh v/v phê duyệt quy hoạch phát triển CCN tỉnh gđ 2016-2020; Văn bản số 4564/UBND-VP ngày 30/5/2017 của UBND Tỉnh |
Đất NN, hộ dân |
Doanh nghiệp |
Chuyển tiếp 2019 |
IV |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (01) |
4,50 |
4,50 |
4,50 |
|
4,50 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Nhà máy gạch không nung Nhà Việt |
Công ty TNHH Nhà Việt |
Phường Long Hương |
Đất sản xuất kinh doanh |
4,50 |
4,50 |
4,50 |
|
4,50 |
0,10 |
|
|
|
|
Công văn số 2650/UBND-VP ngày 03/4/2017 của UBND Tỉnh; Văn bản số 149/BC-UBND ngày 29/5/2017 của UBND thành phố |
Đất NNQL |
Doanh nghiệp |
Chuyển tiếp 2019 |
V |
Đất Cơ sở văn hóa (01) |
0,40 |
0,40 |
|
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng Tân Hưng |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Xã Tân Hưng |
Đất văn hóa |
0,40 |
0,40 |
|
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa |
Xin giao đất |
Ngân sách thành phố |
Chuyển tiếp 2019 |
VI |
Đất cơ sở giáo dục (03) |
4,98 |
4,98 |
1,38 |
|
4,58 |
0,98 |
1,58 |
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|||
1 |
Trường Mầm non Long Phước 2 |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Xã Long Phước |
Đất giáo dục |
1,20 |
1,20 |
|
|
1,20 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 366/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Xin giao đất |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp 2019 |
2 |
Trường THCS Phước Hưng |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
P Phước Hung |
Đất giáo dục |
2,40 |
2,40 |
|
|
2,40 |
|
1,58 |
|
|
|
QĐ 2999/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UB tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
Xin giao đất |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp 2019 |
3 |
Trường Tiểu học bản trú phường Phước Trung |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Phương Phước Trung |
Đất giáo dục |
1,38 |
1,38 |
1,38 |
|
0,98 |
0,98 |
|
|
|
0,40 |
Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp 2019 |
VII |
Đất cơ sở thể dục thể thao (02) |
2,75 |
2,75 |
2,75 |
|
0,87 |
0,87 |
|
|
|
1,88 |
|
|
|
|
|||
1 |
Sân bóng đá Kim Dinh |
UBND TP Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Kim Dinh |
Đất thể thao |
1,75 |
1,75 |
1,75 |
|
0,48 |
0,48 |
|
|
|
1,27 |
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách thành phố |
Chuyển tiếp 2019 |
2 |
Sân bóng đá Long Hương |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Long Hương |
Đất thể thao |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
0,39 |
0,39 |
|
|
|
0,61 |
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBNDTP Bà Rịa |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách thành phố |
Chuyển tiếp 2019 |
VIII |
Đất giao thông (21) |
70,77 |
59,65 |
50,80 |
|
42,24 |
12,75 |
5,47 |
|
|
17,64 |
|
|
|
|
|||
1 |
Dự án bổ sung những hạng mục còn lại và đường vào công trình Trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
Sở Y tế |
Xã Hòa Long |
Đất giao thông |
11,15 |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
Văn bản số 1215/UBND-VP ngày 25/02/2015 của UBND tỉnh v/v chủ trương BS hạng mục đường vào TTPC HIV/AIDS |
Xin giao đất |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp 2019 |
2 |
Đường vào khu NTTS (đoạn qua dự án khu đô thị Nam QL51, phường Long Hương |
Công ty TNHH XD Đông Nam |
Phường Long Hương |
Đất giao thông |
0,67 |
0,67 |
0,67 |
|
0,67 |
|
0,30 |
|
|
|
Công văn số 1275/UBND-VP ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh BRVT v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
Đất NN, hộ dân |
Doanh nghiệp |
Chuyển tiếp 2019 |
3 |
Chỉnh trang kiến trúc cầu Cỏ Mây |
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Phường Phước Trung-TP. BR và phường 12-TP.VT |
Đất giao thông |
0,23 |
0,23 |
|
|
0,23 |
|
|
|
|
0,23 |
Quyết định số 3151/QĐ-UBND ngày 30/01/2017 của UBND tỉnh BRVT v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất NN quản lý |
Ngân sách tỉnh |
Đăng ký mới |
4 |
Bến xe khách tại thành phố Bà Rịa |
Công ty TNHH Thành Công |
Phường Long Hương |
Xây dựng bến xe |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
|
3,00 |
1,50 |
|
|
|
|
Thông báo số 207/TB-UBND ngày 07/5/2018 của UBND tỉnh BRVT |
Đất NN quản lý và hộ dân |
Doanh nghiệp |
Đăng ký mới |
5 |
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (CMT8 - Trường Chinh) |
Công ty CP ĐT Danh Khôi Holdings |
Phường Long Toàn |
Đất giao thông |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
1,00 |
0,20 |
|
|
|
|
Công văn số 2105/UBND-VP ngày 28/11/2013 của UBND TP. Bà Rịa |
Hộ gia đình cá nhân |
Doanh nghiệp (46 tỷ) |
Đăng ký mới |
6 |
Nguyễn Tất Thành nối dài (giao đất) |
UBND TP, Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Phường Phước Hưng, xã Tân Hưng |
Đường giao thông |
8,58 |
8,58 |
|
|
8,58 |
5,50 |
|
|
|
|
QĐ 1302/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 về việc phê duyệt dự án đầu tư |
Xin giao đất |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp 2019 |
7 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 52 |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Xã Hòa Long, xã Long Phước và xã Đá Bạc-Châu Đức |
Đất giao thông |
16,00 |
16,00 |
16,00 |
|
6,00 |
|
3,00 |
|
|
10,00 |
Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất của dân |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp 2019 |
8 |
Mở rộng đường Cách Mạng Tháng 8 |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Phường Phước Hiệp |
Đất giao thông |
0,84 |
0,84 |
0,84 |
|
|
|
|
|
|
0,84 |
Tờ trình số 112/TTr-UBND ngày 30/5/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt nguồn vốn đầu tư |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách tình |
Chuyển tiếp 2019 |
9 |
Đường phía Bắc Bệnh viện Bà Rịa |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Xã Hòa Long, phường Long Tâm |
Đất giao thông |
3,03 |
3,03 |
3,03 |
|
|
1,23 |
|
|
|
1,80 |
Quyết định số 3026/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất của dân |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp 2019 |
10 |
Đầu tư 20km đường nội thị Thành phố Bà Rịa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Đường Nguyễn An Ninh nối dài (thuộc dự án 20km nội thị) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Phường Kim Dinh |
Đất giao thông |
2,19 |
2,19 |
2,19 |
|
1,20 |
0,50 |
|
|
|
0,99 |
Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp 2019 |
+ |
Đường Nguyễn An Ninh (thuộc dự án 20km nội thị) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Phường Long Hương |
Đất giao thông |
2,70 |
2,70 |
2,70 |
|
1,08 |
0,70 |
|
|
|
1,62 |
Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp 2019 |
+ |
Đường Nguyễn Cư Trinh (thuộc dự án 20km nội thị) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Phường Long Hương |
Đất giao thông |
1,17 |
1,17 |
1,17 |
|
1,11 |
0,30 |
|
|
|
0,06 |
Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp 2019 |
+ |
Đường Võ Ngọc Chấn (thuộc dự án 20km nội thị) |
UBND TP Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Phường Long Hương |
Đất giao thông |
1,53 |
1,53 |
1,53 |
|
0,77 |
0,05 |
|
|
|
0,76 |
Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp 2019 |
+ |
Đường QH số 3 (thuộc dự án 20km nội thị) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Xã Long Phước |
Đất giao thông |
0,84 |
0,84 |
0,84 |
|
0,44 |
|
|
|
|
0,40 |
Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp 2019 |
+ |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh nối dài (thuộc dự án 20km nội thị) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Xã Tân Hưng |
Đất giao thông |
3,60 |
3,60 |
3,60 |
|
3,60 |
3,60 |
|
|
|
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
Đăng ký mới |
+ |
Đường Quy hoạch N2 (thuộc dự án 20km nội thị) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Xã Tân Hưng |
Đất giao thông |
1,05 |
1,05 |
1,05 |
|
1,05 |
0,40 |
|
|
|
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh |
Đất dân và đất NNQL |
Ngân sách tỉnh |
Đăng ký mới |
+ |
Đường Quy hoạch số 69 (thuộc dự án 20km nội thị) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Xã Hòa Long |
Đất giao thông |
1,70 |
1,70 |
1,70 |
|
1,70 |
|
|
|
|
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh |
Đất dân và đất NNQL |
Ngân sách tỉnh |
Đăng ký mới |
+ |
Đường Quy hoạch số 73 (thuộc dự án 20km nội thị) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Xã Hòa Long |
Đất giao thông |
2,50 |
2,50 |
2,50 |
|
2,50 |
|
|
|
|
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh |
Đất dân và đất NNQL |
Ngân sách tỉnh |
Đăng ký mới |
+ |
Đường Quy hoạch số 32 (thuộc dự án 20km nội thị) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Xã Long Phước |
Đất giao thông |
1,07 |
1,07 |
1,07 |
|
1,07 |
|
|
|
|
|
Quyết định 3026/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UB tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
Đất dân và đất NNQL |
Ngân sách tỉnh |
Đăng ký mới |
+ |
Đường Quy hoạch số 5 (thuộc dự án 20km nội thị) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Xã Long Phước |
Đất giao thông |
1,70 |
1,70 |
1,70 |
|
1,70 |
|
|
|
|
|
Quyết định 3026/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UB tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
Hộ gia đình, cá nhân |
Ngân sách tỉnh |
Đăng ký mới |
+ |
Đường Quy hoạch số 7 (thuộc dự án 20km nội thị) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA1) |
Xã Long Phước |
Đất giao thông |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
Quyết định 3026/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UB tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
Hộ gia đình, cá nhân |
Ngân sách tỉnh |
Đăng ký mới |
+ |
Đường Quy hoạch số 12 (thuộc dự án 20km nội thị) |
UBND TP, Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Xã Long Phước |
Đất giao thông |
1,20 |
1,20 |
1,20 |
|
1,20 |
|
|
|
|
|
Quyết định 3026/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UB tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
Hộ gia đình, cá nhân |
Ngân sách tỉnh |
Đăng ký mới |
11 |
Đường vào khu phố 3, phường Phước Nguyên (Nguyễn Văn Linh nối Điện Biên Phủ) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Phước Nguyên |
Đất giao thông |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
0,45 |
|
0,10 |
|
|
0,05 |
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách Thành phố |
Chuyển tiếp 2019 |
12 |
Đường ranh đất Ngân hàng |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Phước Trung |
Đất giao thông |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
0,30 |
|
0,20 |
|
|
|
Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND TP. Bà Rịa |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách Thành phố |
Chuyển tiếp 2019 |
13 |
Đường Ngô Gia Tự nối dài |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Phước Trung |
Đất giao thông |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
|
0,40 |
|
0,10 |
|
|
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TT Bà Rịa |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách Thành phố |
Chuyển tiếp 2019 |
14 |
Đường nối đường Bạch Đằng tới đường giáp đường ranh đất Ngân hàng |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Phước Trung |
Đất giao thông |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách Thành phố |
Chuyển tiếp 2019 |
15 |
Đường Tôn Đức Thắng nối dài |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Phước Trung |
Đất giao thông |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
0,10 |
|
|
|
|
0,20 |
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách TP |
Chuyển tiếp 2019 |
16 |
Đường Chu Văn An nối dài, phường Long Tâm |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Long Tâm |
Đất giao thông |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
|
0,10 |
|
|
|
|
0,06 |
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách TP |
Đăng ký mới |
17 |
Đường Trần Quang Diệu, phường Long Toàn |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Long Toàn |
Đất giao thông |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
|
1,55 |
|
|
|
|
0,45 |
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách TP |
Đăng ký mới |
18 |
Đường Thái Văn Lung |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Phước Nguyên |
Đất giao thông |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa |
Đất NN quản lý |
Ngân sách TP |
Đăng ký mới |
19 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Trần Huy Liệu) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA2) |
Phường Phước Nguyên |
Đất giao thông |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa |
Đất NN quản lý |
Ngân sách TP |
Đăng ký mới |
20 |
Đường Phạm Văn Huy (đoạn từ Điện Biên Phủ đến Lý Thái Tổ) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Long Toàn |
Đất giao thông |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa |
Đất NN quản lý |
Ngân sách TP |
Đăng ký mới |
21 |
Đường Nguyễn Mạnh Hùng (đoạn từ Nguyễn Văn Cừ vào Trường THCS Long Toàn) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Long Toàn |
Đất giao thông |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
0,02 |
|
|
|
|
0,03 |
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa |
Đất NN quản lý |
Ngân sách TP |
Đăng ký mới |
IX |
Đất thủy lợi (05) |
28,94 |
28,94 |
28,51 |
|
22,09 |
21,32 |
0,34 |
|
|
6,85 |
|
|
|
|
|||
1 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp (năm 2012) |
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi |
Xã Long Phước |
Đất thủy lợi |
0,43 |
0,43 |
|
|
0,43 |
|
|
|
|
|
Văn bản số 326/TTTL-KH ngày 06/9/2017 của Trung tâm QL, KT công trình thủy Lợi (Đã hoàn thành công tác GPMB của dự án) |
Xin giao đất |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp 2019 |
2 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến mương cầu Vong - Bà Đáp (đoạn từ Đấp Bà Đáp đến Đá Me Heo) |
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi |
Xã Long Phước |
Đất thủy lợi |
3,19 |
3,19 |
3,19 |
|
3,19 |
3,19 |
|
|
|
|
Quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh; Thông báo ngày 25/4/2017 của UBND thành phố v/v thu hồi đất; Văn bản số 326/TTTL-KH ngày 06/9/2017 của Trung tâm QL, KT công trình thủy lợi |
Đất của dân (đang kiểm đếm) |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp 2019 |
3 |
Xây dựng tuyến N4 - đập Sông Dinh 1 |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Tân Hưng |
Đất thủy lợi |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
|
0,34 |
|
0,34 |
|
|
|
Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 1537/QĐ- UBND ngày 09/6/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt báo cáo KT-K.T |
Đất nhà nước quản lý |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp 2019 |
4 |
Kiên cố hóa hệ thống kênh mương xã Long Phước, thành phố Bà Rịa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Kiên cố hóa kênh Bàu Súng đến Đập cây Trâm |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Long Phước |
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương) |
4,88 |
4,88 |
4,88 |
|
4,88 |
4,88 |
|
|
|
|
Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh BR-VT |
Đất nhà nước quản lý; Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp 2019 |
+ |
Kiên cố hóa tuyến mương cây Đa Tập đoàn 8 |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Long Phước |
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương) |
0,81 |
0,81 |
0,81 |
|
0,81 |
0,81 |
|
|
|
|
Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh BR-VT |
Đất nhà nước quản lý; Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp 2019 |
+ |
Kiên cố hóa tuyến mương ông Hoành |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Long Phước |
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương) |
0,78 |
0,78 |
0,78 |
|
0,78 |
0,78 |
|
|
|
|
Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh BR-VT |
Đất nhà nước quản lý; Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp 2019 |
+ |
Kiên cố hóa tuyên kênh N2-17 đến đường nội đồng số 14 |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Long Phước |
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương) |
2,25 |
2,25 |
2,25 |
|
2,25 |
2,25 |
|
|
|
|
Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh BR-VT |
Đất nhà nước quản lý; đất dân |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp 2019 |
+ |
Kiên cố hóa tuyến kênh N2-15 |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Long Phước |
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương) |
1,94 |
1,94 |
1,94 |
|
1,94 |
1,94 |
|
|
|
|
Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh BR-VT |
Đất nhà nước quản lý; Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp 2019 |
+ |
Kiên cố hóa tuyến kênh N2-7 đến giáp mương N2-9 |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Long Phước |
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương) |
7,47 |
7,47 |
7,47 |
|
7,47 |
7,47 |
|
|
|
|
Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh BR-VT |
Đất nhà nước quản lý; Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp 2019 |
5 |
Dự án nạo vét, khơi thông dòng chảy sông Dinh (đoạn từ đập sông Dinh 2 đến cầu Điện Biên Phủ, dài 3270m) |
Chi cục thủy lợi |
Long Hương, Phước Hưng và Tân Hưng |
Nạo vét, khơi thông dòng chảy sông Dinh |
6,85 |
6,85 |
6,85 |
|
|
|
|
|
|
6,85 |
Quyết định số 3129/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh BR-VT |
Lòng sông Dinh |
Ngân sách tỉnh |
Đăng ký mới |
X |
Đất năng lượng (3) |
7,31 |
6,56 |
6,10 |
|
5,56 |
5,50 |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|||
1 |
Trạm 110kV Long Điền và đường dây đầu nối |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Phường Phước Trung |
Đất năng lượng |
0,81 |
0,06 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
Quyết định 2237/QĐ-EVN SPC ngày 19/9/2014 của Tổng công ty Điện lực miền Nam: Văn bản số 5983/UBND-VP ngày 19/8/2015 của UBND tỉnh BRVT |
Xin thuê đất |
Doanh nghiệp |
Chuyển tiếp 2019 |
3 |
Hành lang an toàn Trạm phân phối khí Bà Rịa tại phường Long Hương, thành phố Bà Rịa |
Tổng công ty khí Việt Nam |
phường Long Hương |
Đất năng lượng |
0,40 |
0,40 |
|
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
Quyết định số -CT ngày 07/01/1992 và Thủ tướng Chính phủ phê duyệt thiết kế tổng thể công trình tại Quyết định số 05/TTg ngày 04/01/1994 |
Xin giao, thuê đất |
Doanh nghiệp |
Chuyển tiếp 2019 |
2 |
Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 + Trạm khí đốt |
Tổng công ty khí Việt Nam |
Phước Trung, Long Hương, Kim Dinh |
Đất năng lượng |
6,10 |
6,10 |
6,10 |
|
5,10 |
5,10 |
|
|
|
1,00 |
Quyết định số 801/QĐ-DKVN ngày 27/01/2011 của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam |
Đất của dân |
Doanh nghiệp |
Chuyển tiếp 2019 |
XI |
Đất chợ(02) |
2,40 |
2,40 |
1,80 |
|
2,40 |
0,60 |
|
|
|
1,80 |
|
|
|
|
|||
1 |
Hạ tầng thương mại xã Tân Hưng |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Xã Tân Hưng |
TM-chợ |
0,60 |
0,60 |
|
|
0,60 |
0,60 |
|
|
|
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa |
Xin giao, thuê đất |
Ngân sách thành phố |
Chuyển tiếp 2019 |
2 |
Hạ tầng thương mại phường Kim Dinh |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Kim Dinh |
Khu TM-chợ |
1,80 |
1,80 |
1,80 |
|
1,80 |
|
|
|
|
1,80 |
Tờ trình số 261/TTr-UBND ngày 14/12/2017 của UBND thành phố Bà Rịa v/v phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2018 |
Đất NN quản lý |
Ngân sách thành phố |
Đăng ký mới |
XII |
Đất di tích lịch sử, văn hóa (01) |
5,40 |
5,40 |
|
|
5,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Trùng tu tôn tạo và nâng cấp địa đạo Long Phước |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Xã Long Phước |
Đất di tích lịch sử |
5,40 |
5,40 |
|
|
5,40 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh v/v giao chỉ tiêu KTXH |
xin giao đất |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp 2019 |
XIII |
Đất bãi thải, xử lý chất thải(1) |
3,31 |
3,31 |
|
|
1,31 |
|
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|||
1 |
Xử lý môi trường rạch Thủ Lựu Bà Rịa |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Phường Long Toàn, phường Phước Nguyên |
Xử lý nước thải |
3,31 |
3,31 |
|
|
1,31 |
|
|
|
|
2,00 |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2943/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh |
Xin giao đất |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp 2019 |
XIV |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (10) |
10,01 |
10,01 |
2,74 |
|
7,98 |
|
|
|
|
2,03 |
|
|
|
|
|||
1 |
Trụ sở Báo Bà Rịa - Vũng Tàu |
Báo Bà Rịa - Vũng Tàu |
Phường Long Toàn |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,61 |
0,61 |
|
|
0,57 |
|
|
|
|
0,04 |
Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
Xin giao đất |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp 2019 |
2 |
Trụ sở làm việc Cục Thuế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Cục Thuế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Phường Phước Trung |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,74 |
0,74 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
0,66 |
Quyết định số 1495/QĐ-TCT ngày 27 tháng 8 năm 2013 của Tổng cục Thuế v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp 2019 |
3 |
Khu làm việc các cơ quan hành chính sự nghiệp thuộc các Sở, Ban ngành của Tỉnh |
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Phường Long Toàn |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
5,00 |
5,00 |
|
|
4,88 |
|
|
|
|
0,12 |
Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Xin giao đất |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp 2019 |
4 |
Trụ sở Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tỉnh |
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Phường Long Tâm |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,43 |
0,43 |
0,43 |
|
0,39 |
|
|
|
|
0,04 |
Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
Đất của dân |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp 2019 |
5 |
Trụ sở làm việc Chi cục bảo vệ môi trường |
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Phường Phước Trung |
Đất trụ sở Cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
0,10 |
|
|
|
|
0,03 |
Quyết định số 2868/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
Đất của dân |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp 2019 |
6 |
Trụ sở làm việc Chi cục An toàn vệ sinh thực thẩm |
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Phường Long Tâm |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
|
0,23 |
|
|
|
|
0,02 |
Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
Đất của dân |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp 2019 |
7 |
Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh |
Tòa án tỉnh |
Phường Long Toàn |
Đất trụ sở |
1,73 |
1,73 |
1,73 |
|
1,73 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 655/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 21/9/2016 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số 255/TA-VP ngày 30/5/2017 |
Đất Nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp 2019 |
8 |
Kho Lưu trữ |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Phường Phước Hiệp |
kho lưu trữ |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
QĐ phê duyệt dự án số 3009/QĐ-UB ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh |
Xin giao đất |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp 2019 |
9 |
Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Phường Long Tâm |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
Công văn số 1836/SXD-QHKT ngày 28/6/2017 của Sở Xây dựng v/v giới thiệu địa điểm |
Đất NN quản Lý và hộ dân |
Ngân sách tỉnh |
Đăng ký mới |
10 |
Trụ sở HĐND và Trụ sở văn phòng tiếp nhận và trả hồ sơ theo quy trình một cửa |
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Phường Phước Trung |
Xây dựng Trụ sở HĐND: VP tiếp nhận hồ sơ một cửa |
0,74 |
0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
0,74 |
Văn bản số 374/QLDA-KHTH ngày 29/8/2018 của Ban QLDA chuyên ngành Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Đất NN quản lý (Đất sạch) |
Ngân sách tỉnh |
Đăng ký mới |
XV |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa (02) |
3,10 |
3,10 |
1,00 |
|
3,05 |
1,55 |
0,30 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|||
1 |
Nhà Tang Lễ (giao đất) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Phường Long Hương |
Nhà Tang Lễ |
2,10 |
2,10 |
|
|
2,05 |
1,55 |
|
|
|
0,05 |
QĐ phê duyệt dự án số 2358/QĐ-UB ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh |
Xin giao đất |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp 2019 |
2 |
Mở rộng nghĩa trang - xã Hòa Long |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Xã Hòa Long |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
1,00 |
|
0,30 |
|
|
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa |
Đất NN quản lý |
Ngân sách TP |
Chuyển tiếp 2019 |
XVI |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (05) |
50,09 |
50,09 |
7,67 |
|
17,07 |
3,35 |
|
|
|
33,02 |
|
|
|
|
|||
1 |
Công viên Bà Rịa (gđ 1) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Phường Phước Nguyên |
Đất khu vui chơi, giải trí |
12,14 |
12,14 |
|
|
3,54 |
0,74 |
|
|
|
8,60 |
QĐ 2525/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư |
Xin giao đất |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp 2019 |
2 |
Công viên Bà Rịa (gđ 2) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Phường Phước Nguyên |
Đất khu vui chơi, giải trí |
30,00 |
30,00 |
|
|
8,00 |
|
|
|
|
22,00 |
Quyết định số 3024/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Xin giao đất |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp 2019 |
3 |
Khu Trung tâm Văn hóa - Thông tin Tỉnh (giai đoạn 2) |
Công ty CP Đầu tư phát triển địa ốc Vạn Tín Phát |
Phường Long Hương |
Đất ở và Đất sản xuất kinh doanh |
4,47 |
4,47 |
4,19 |
|
3,10 |
2,61 |
|
|
|
1,37 |
Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 09/01/2013 của UBND TP. Bà Rịa |
Đất NN quản lý và đất dân |
Doanh nghiệp |
Chuyển tiếp 2019 |
4 |
Công viên Nghĩa địa Việt Hoa |
UBNDTP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Phước Nguyên |
Đất khu vui chơi, giải trí |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa |
Đất NN quản lý |
Ngân sách TP |
Chuyển tiếp 2019 |
5 |
Công viên chiến thắng |
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Phường Phước Trung |
Xây dựng công viên |
2,48 |
2,48 |
2,48 |
|
1,43 |
|
|
|
|
1,05 |
Quyết định số 3091/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh BRVT |
Đất NN quản lý và hộ dân |
Ngân sách tỉnh |
Đăng ký mới |
XVII |
Đất cơ sở tôn giáo (05) |
2,32 |
2,30 |
|
2,30 |
0,58 |
|
|
|
|
2,23 |
|
|
|
|
|||
1 |
Chùa Di Lặc |
Chùa Di Lặc |
Xã Tân Hưng |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,25 |
0,25 |
|
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
0,25 |
Công văn số 1015/UBND-VP ngày 19/2/2016 của UBND tỉnh BRVT; Văn bản 474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn giáo tỉnh |
Đất NN quản lý (Thửa 15, tờ 11) |
Tổ chức tôn giáo |
Chuyển tiếp 2019 |
2 |
Tịnh xá Bửu Ngọc Liên |
Tịnh xá Bửu Ngọc Liên |
Xã Tân Hưng |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,04 |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
Công văn số 6273/UBND-VP ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh BRVT; Văn bản 474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn giáo tỉnh |
Giấy CN số AO 465428 ngày 10/7/2009 (Thửa 14, tờ 11) |
Tổ chức tôn giáo |
Chuyển tiếp 2019 |
3 |
Đền thánh Đa Minh |
Giáo xứ Dũng Lạc |
Phường Phước Nguyên |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
Thông báo số 1050/TB-UBND ngày 29/8/2018 của UBND thành phố v/v Kết luận của Thường trực UBND thành phố |
Đất NNQL và đất dân |
Tổ chức tôn giáo |
Đăng ký mới |
4 |
Trụ sở tòa Giám mục Giáo phận Bà Rịa |
Giáo phận Bà Rịa |
Phường Kim Dinh |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,26 |
0,26 |
|
0,26 |
0,26 |
|
|
|
|
0,26 |
Công văn số 420/BTG-CGTL ngày 05/11/2018 của Ban Tôn giáo tỉnh BRVT |
Thửa 50, tờ 16 |
Tổ chức tôn giáo |
Đăng ký mới |
5 |
Tòa Giám mục Giáo phận Bà Rịa |
Giáo xứ Long Hương |
Phường Long Tâm |
Đất cơ sở tôn giáo |
1,72 |
1,72 |
|
1,72 |
|
|
|
|
|
1,72 |
Công văn số 1791/SNV-BTG ngày 05/12/2018 của Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ tỉnh BRVT |
Thửa 75, 89, tờ 18 |
Tổ chức tôn giáo |
Đăng ký mới |
XVIII |
Dự khu dân cư, khu tái định cư (29) |
329,95 |
289,14 |
17,63 |
271,35 |
256,18 |
26,20 |
14,20 |
|
|
45,15 |
|
|
|
|
|||
1 |
Khu đô thị mới Nam Quốc lộ 51 (giai đoạn 1) |
Công ty TNHH Xây dựng Đông Nam |
Phường Long Hương |
Xây dựng khu đô thị |
11,62 |
1,52 |
|
1,52 |
1,52 |
1,52 |
|
|
|
|
Quyết định số 2596/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh BRVT v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
Đất của dân |
Doanh nghiệp |
Chuyển tiếp 2019 |
2 |
Mở rộng Khu đô thị mới Nam Quốc lộ 51 (giai đoạn 1) |
Công ty TNHH Xây dựng Đông Nam |
Phường Long Hương |
Xây dựng khu đô thị |
1,36 |
1,36 |
|
1,36 |
1,36 |
1,32 |
|
|
|
|
Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh BRVT v/v chấp thuận chủ trương mở rộng đầu tư dự án |
Đất của dân |
Doanh nghiệp |
Chuyển tiếp 2019 |
3 |
Khu dân cư Nam Quốc lộ 51 |
Công ty CP XD và Phát triển đô thị tỉnh BRVT |
Long Hương, Kim Dinh |
Xây dựng khu đô thị mới |
39,00 |
39,00 |
|
39,00 |
39,00 |
|
9,00 |
|
|
|
Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 09/5/2011 của UBND TP. Bà Rịa; Quyết định số 1266/QĐ-UBND ngày 69/6/2012 của UBND tỉnh BRVT |
Nhận chuyển nhượng đất của dân |
Doanh nghiệp |
Chuyển tiếp 2019 |
4 |
Dự án Khu nhà ở Long Hương |
Công ty TNHH BĐS Phước Sơn |
Phường Long Hương |
Xây dựng khu nhà ở |
10,22 |
10,22 |
|
10,22 |
10,22 |
9,80 |
|
|
|
|
Quyết định số 5063/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND TP Bà Rịa v/v phê duyệt QHCT 1:500 và phê duyệt điều chỉnh QHCT 1/500 khu nhà ở |
Đất của dân |
Doanh nghiệp |
Chuyển tiếp 2019 |
5 |
Khu nhà ở Hạnh Phúc |
Công ty TNHH BĐS Phước Sơn |
xã Hòa Long |
Xây dựng khu nhà ở |
2,55 |
2,55 |
|
2,55 |
2,55 |
0,25 |
|
|
|
|
Quyết định số 4969/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của UBNDTP Bà Rịa v/v phê duyệt QKCT 1:100 và phê duyệt điều chỉnh QHCT 1/500 khu nhà ở Hạnh Phúc |
Đất của dân |
Doanh nghiệp |
Chuyển tiếp 2019 |
6 |
Khu nhà ở Làng Xanh |
Công ty TNHH BĐS Phước Sơn |
Phường Long Hương |
Đất ở đô thị |
13,62 |
13,62 |
|
13,62 |
1,84 |
|
1,06 |
|
|
11,78 |
Quyết định số 3197/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 v/v phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 khu nhà ở Làng Xanh |
Đất tập đoàn Long Hòa |
Doanh nghiệp |
Chuyển tiếp 2019 |
7 |
Khu nhà ở và Nhà hàng Maxim's |
Công ty TNHH Lương Gia |
Phường Phước Hưng |
Đất TM-DV và Nhà ở |
2,80 |
2,80 |
|
2,80 |
2,78 |
|
2,73 |
|
|
0,02 |
Quyết định số 4183/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND thành phố Bà Rịa |
Đất của dân |
Doanh nghiệp |
Chuyển tiếp 2019 |
8 |
Dự án khu nhà ở Tân Hưng |
Công ty CP đầu tư BĐS Tân Hưng |
Xã Tân Hưng |
Khu nhà ở |
10,00 |
1,50 |
|
1,50 |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
8,50 |
Quyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND thành phố Bà Rịa v/v phê duyệt QHCT 1/500 |
Nhận chuyển nhượng |
Doanh nghiệp |
Chuyển tiếp 2019 |
9 |
Dự án khu nhà ở Lan Anh 2 |
Công ty TNHH MTV Lan Anh |
Xã Hòa Long |
Đất ở kết hợp TMDV |
10,00 |
5,00 |
|
5,00 |
5,00 |
1,50 |
|
|
|
|
Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 18/02/2008 của UBND TP Bà Rịa |
Nhận chuyển nhượng |
Doanh nghiệp |
Chuyển tiếp 2019 |
10 |
Dự án khu nhà ở Lan Anh 4 |
Công ty TNHH MTV Lan Anh |
Xã Hòa Long |
Đất ở kết hợp TMDV |
5,00 |
2,50 |
|
2,50 |
2,50 |
0,50 |
|
|
|
|
Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 của UBND TP. Bà Rịa |
Nhận chuyển nhượng |
Doanh nghiệp |
Chuyển tiếp 2019 |
11 |
Dự án khu nhà ở Lan Anh 5 |
Công ty TNHH MTV Lan Anh |
Xã Hòa Long |
Đất ở kết hợp TMDV |
9,00 |
4,50 |
|
4,50 |
4,50 |
1,00 |
|
|
|
|
Quyết định số 5484/QĐ-UBND ngày 18/11/2009 của UBND TP. Bà Rịa |
Nhận chuyển nhượng |
Doanh nghiệp |
Chuyển tiếp 2019 |
12 |
Mở rộng khu TĐC Đông QL 56 |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Phường Phước Nguyên |
Khu tái định cư |
12,47 |
12,47 |
|
12,47 |
6,50 |
3,00 |
|
|
|
5,97 |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2440/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UBND tỉnh BRVT |
Xin giao đất |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp 2019 |
13 |
Khu TDC phường Phước Hưng |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Phường Phước Hưng |
Khu tái định cư |
5,38 |
5,38 |
5,38 |
|
0,70 |
0,70 |
|
|
|
4,68 |
Quyết định số 2152/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
Chuyển tiếp 2019 |
14 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC phường Kim Dinh |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Kim Dinh |
Khu tái định cư |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
|
3,00 |
0,25 |
|
|
|
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa |
Nhà nước quản lý |
Vốn đấu giá đất trên địa bàn thành phố |
Chuyển tiếp 2019 |
15 |
Phần Mở rộng HTKT khu TĐC 30/4 |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Long Toàn |
Khu tái định cư |
0,39 |
0,39 |
0,39 |
|
0,39 |
0,06 |
|
|
|
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách tỉnh bổ trợ và vốn khác |
Chuyển tiếp 2019 |
16 |
HTKT khu nhà ở công ty UDEC (Chuyển sang thuê đất) |
Công ty CP XD và Phát triển đô thị tỉnh BRVT |
Tân Hưng |
Xây dựng khu nhà ở |
1,78 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 25/3/2009 của UBND tỉnh BRVT |
Công ty Xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh BRVT |
Doanh nghiệp |
Đăng ký mới |
17 |
Khu nhà ở phía Đông Rạch Thủ Lựu tại phường Long Toàn |
Công ty Cổ phần Đầu tư Danh Khôi Holdings |
Phường Long Toàn |
Xây dựng khu nhà ở |
8,74 |
8,74 |
|
8,74 |
7,92 |
1,00 |
|
|
|
0,82 |
Quyết định số 6358/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND thành phố Bà Rịa v/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCT tỷ lệ 1/500; Công văn số 6346/UBND-VP ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh v/v công nhận Công ty Cổ phần Đầu tư Danh Khôi Holdings làm chủ đầu tư dự án |
Nhận chuyển nhượng |
Doanh nghiệp |
Đăng ký mới |
18 |
Dự án khu nhà ở số 2 phía Đông Rạch Thủ Lựu |
Công ty TNHH Xây Dựng Hồng Long |
Phường Long Toàn |
Xây dựng khu nhà ở |
2,68 |
2,68 |
|
2,68 |
2,68 |
|
0,41 |
|
|
|
Quyết định số 1326/QĐ/UBND ngày 5/5/2011 của UBND thành phố Bà Rịa |
Nhận chuyển nhượng |
Doanh nghiệp |
Đăng ký mới |
19 |
Dự án Khu nhà ở Phường Long Toàn |
Công ty CP Phát triển và Kinh doanh Nhà |
Phường Long Toàn |
Xây dựng khu nhà ở |
7,25 |
2,67 |
|
2,67 |
2,67 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 2819/QĐ.UB ngày 26/5/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh BRVT v/v phê duyệt QHCT 1/500 |
Nhận chuyển nhượng |
Doanh nghiệp |
Đăng ký mới |
20 |
Khu nhà ở Phường Long Toàn |
Công ty CP Vật liệu Xây dựng DIC |
Phương Long Toàn |
Xây dựng khu nhà ở |
0,38 |
0,38 |
|
0,38 |
|
|
|
|
|
0,38 |
Công văn số 11081/UBND-VP ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh BRVT v/v điều chỉnh chức năng 02 lô đất thuộc quyền sử dụng của Cty CP VLXD DIC |
Nhà nước quản lý |
Doanh nghiệp |
Đăng ký mới |
21 |
Khu nhà ở Phường kim Dinh |
Công ty CP Vật liệu Xây dựng DIC |
Phường Kim Dinh |
Xây dựng khu nhà ở |
6,84 |
6,84 |
|
6,84 |
|
|
|
|
|
6,84 |
Công văn số 11081/UBND-VP ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh BRVT v/v điều chỉnh chức năng 02 lô đất thuộc quyền sử dụng của Cty CP VLXD DIC |
Nhà nước quản lý |
Doanh nghiệp |
Đăng ký mới |
22 |
Dự án Khu đô thị mới Cỏ May |
Công Ty CP BĐS Tiến Phước |
Phường Phước Trung |
Xây dựng Khu đô thị mới |
149,50 |
149,50 |
|
149,50 |
149,50 |
|
1,00 |
|
|
|
Văn bản số 3991/UBND-VP ngày 28/6/2007 của UBND tỉnh BR-VT; Thông báo số 146/TB-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh BR-VT. |
Nhận chuyển nhượng |
Doanh nghiệp |
Đăng ký mới |
23 |
Dự án khu nhà ở Lan Anh 6 |
Công ty TNHH MTV Lan Anh |
Xã Hóa Long |
Đất ở kết hợp TMDV |
7,50 |
3,50 |
|
3,50 |
3,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
Nhận chuyển nhượng |
Doanh nghiệp |
Đăng ký mới |
24 |
Chung cư tái định cư H20 (khu Đông QL56 TP. Bà Rịa) |
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Phường Phước Nguyên |
Xây dựng chung cư TĐC H20 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 03/3/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất NN quản lý (Đất sạch) |
Ngân sách tỉnh |
Đăng ký mới |
25 |
Tái định cư phường Long Tâm |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Long Tâm |
Xây dựng khu TĐC |
1,60 |
1,60 |
1,60 |
|
1,60 |
|
|
|
|
1,60 |
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; Quyết định số 3406/QĐ- UBND ngày 30/7/2018 của UBND TP Bà Rịa |
Đất NN quản lý |
Ngân sách TP |
Đăng ký mới |
26 |
Tái định cư phường Long Tâm (Gò Cát còn lại) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Long Tâm |
Xây dựng khu TĐC |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
|
0,75 |
0,10 |
|
|
|
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; Quyết định số 3406/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND TP Bà Rịa |
Đất NN quản lý (Tờ 06, thửa 10) |
Ngân sách TP |
Đăng ký mới |
27 |
Tái định cư Gò Tiều xã Long Phước |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Xã Long Phước |
Xây dựng khu TĐC |
2,10 |
2,10 |
2,10 |
|
2,10 |
2,10 |
|
|
|
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; Quyết định số 3406/QĐ- UBND ngày 307/2018 của UBND TP Bà Rịa |
Đất NN quản lý |
Ngân sách TP |
Đăng ký mới |
28 |
Tái định cư phường Kim Dinh (đường Rạch Gầm-Xoài Mút) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Kim Dinh |
Xây dựng khu TĐC |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
0,70 |
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; Quyết định số 3406/QĐ- UBND ngày 30/7/2018 của UBND TP Bà Rịa |
Đất NN quản lý |
Ngân sách TP |
Đăng ký mới |
29 |
Tái định cư các phường, xã trên địa bàn thành phố Bà Rịa (phần đất công thổ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Tái định cư phường Kim Dinh (đường Nguyễn An Ninh, Trường Phan Bội Châu Cũ) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Kim Dinh |
Xây dựng khu TĐC |
0,47 |
0,47 |
0,47 |
|
|
|
|
|
|
0,47 |
Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND TP Bà Rịa |
Đất NN quản lý |
Ngân sách TP |
Đăng ký mới |
+ |
Tái định cư phường Long Hương (đường Nguyễn Cư Trinh, bên hông Đoàn ca múa nhạc Tỉnh) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Long Hương |
Xây dựng khu TĐC |
0,33 |
0,33 |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
0,33 |
Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND TP Bà Rịa |
Đất NN quản lý |
Ngân sách TP |
Đăng ký mới |
+ |
Tái định cư phường Long Hương (đường Trần Xuân Soạn) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Long Hương |
Xây dựng khu TĐC |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND TP Bà Rịa |
Đất NN quản lý |
Ngân sách TP |
Đăng ký mới |
+ |
Tái định cư phường Long Hương (đoạn đường Võ Ngọc Chấn-Nguyễn Hữu Cảnh) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Long Hương |
Xây dựng khu TĐC |
1,10 |
1,10 |
1,10 |
|
1,10 |
1,10 |
|
|
|
1,10 |
Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND TP Bà Rịa |
Đất NN quản lý |
Ngân sách TP |
Đăng ký mới |
+ |
Tái định cư phường Phước Nguyên (đường Nguyễn Thị Minh Khai) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Phước Nguyên |
Xây dựng khu TĐC |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
0,08 |
Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND TP Bà Rịa |
Đất NN quản lý |
Ngân sách TP |
Đăng ký mới |
+ |
Tái định cư phường Phước Hiệp (đường Nguyễn Văn Linh) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Phước Hiệp |
Xây dựng khu TĐC |
0,33 |
0,33 |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
0,33 |
Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND TP Bà Rịa |
Đất NN quản lý |
Ngân sách TP |
Đăng ký mới |
+ |
Tái định cư phường Phước Trung (đường Bạch Đằng) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Phước Trung |
Xây dựng khu TĐC |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND TP Bà Rịa |
Đất NN quản lý |
Ngân sách TP |
Đăng ký mới |
+ |
Tái định cư phường Long Toàn (đường Phạm Hùng) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Long Toàn |
Xây dựng khu TĐC |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND TP Bà Rịa |
Đất NN quản lý |
Ngân sách TP |
Đăng ký mới |
XIX |
Hộ gia đình, cá nhân |
58,40 |
58,40 |
|
58,40 |
58,40 |
33,00 |
7,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở |
Hộ gia đình, cá nhân |
11 xã, phường trên địa bàn TP. Bà Rịa |
Đất ở |
56,20 |
56,20 |
|
56,20 |
56,20 |
33,00 |
7,20 |
|
|
|
Dự báo nhu cầu chuyển mục của hộ gia đình, cá nhân |
Đất của dân |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
2 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ, đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
Hộ gia đình, cá nhân |
11 xã, phường trên địa bàn TP- Bà Rịa |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
2,20 |
2,20 |
|
2,20 |
2,20 |
|
|
|
|
|
Dự báo nhu cầu chuyển mục của hộ gia đình, cá nhân |
Đất của dân |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
DANH MỤC CÁC KHU ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ BÀ RỊA, TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
STT |
Tên khu đất |
Đơn vị đăng quản lý |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Loại đất hiện trạng |
Loại đất đưa ra đấu giá |
Căn cứ pháp lý |
Nguồn gốc đất |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
TỔNG CỘNG (11) |
|
|
23,38 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu đất dự kiến làm khu sản xuất kinh doanh các loại VLXD không nung và xưởng cơ khí |
UBND phường Long Hương |
Phường Long Hương |
4,50 |
Đất trống |
Đất sản xuất kinh doanh |
Công văn 360/UBND-VP ngày 20/01 /2017 của UBND tỉnh; Tờ trình 3642/TTr-STNMT ngày 02/8/2017 của Sở TM&MT |
Đất NN quản lý |
Văn bản số 1553/TC- KH ngày 25/8/2017 của Phòng TC-KH |
2 |
Khu đất dự kiến làm nhà máy sản xuất bình gas tại phường Long Hương |
UBND phường Long Hương |
Phường Long Hương |
5,70 |
Đất trống |
Đất sản xuất kinh doanh |
Quyết định số 1548/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt phương án đấu giá; Quyết định số 2561/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt giá đất cụ thể và giá khởi điểm |
Đất NN quản lý |
Văn bản số 2648/TC-KH ngày 06/12/2017 của Phòng TC-KH |
3 |
Khu đất dự kiến đấu giá đất thương mại dịch vụ (xăng, dầu) |
UBND phường Long Hương |
Phường Long Hương |
0,07 |
Đất trống |
Đất kinh doanh thương mại dịch vụ |
|
Đất NN quản lý |
|
4 |
Khu đất đấu giá đất Thương mại - Dịch vụ tại phường Long Hương |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh |
Phường Long Hương |
0,40 |
Đất trống |
Đất sản xuất kinh doanh, TMDV |
Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 29/6/2017 của UBND Thành phố |
Đất NN quản lý |
(Tờ 23, thửa 274) |
5 |
Đấu giá khu đất dự kiến xây dựng Trường MN tư thục Long Tâm theo hình thức xã hội hóa |
UBND phường Long Tâm |
Phường Long Tâm |
1,00 |
Đất trống |
Đất giáo dục |
Công văn số 2760/UBND-VP ngày 07/9/2017 của UBND thành phố Bà Rịa |
Đất NN quản lý |
Văn bản số 2648/TC-KH ngày 06/12/2017 của Phòng TC-KH |
6 |
Đấu giá khu đất TTTM phường Phước Hưng theo hình thức xã hội hóa |
UBND phường Phước Hưng |
Phường Phước Hưng |
0,67 |
Đất trống |
Đất sản xuất kinh doanh, TMDV |
Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 29/6/2017 của UBND Thành phố |
Đất NN quản lý |
(Thửa 26, tờ 43) |
7 |
Khu đất dự kiến đầu tư xây dựng TTTM tại phường Phước Nguyên |
UBND phường Phước Nguyên và Trung tâm PTQĐ tỉnh |
Phường Phước Nguyên |
2,28 |
Đất trống |
Đất sản xuất kinh doanh, TMDV |
Công văn 11551/UBND-VP ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh |
Đất NN quản lý |
Văn bản số 1553/TC- KH ngày 25/8/2017 của Phòng TC-KH |
8 |
Khu đất đấu giá đất Thương mại dịch vụ, đất ở (khu vực bàu nước phường Phước Nguyên) |
UBND phường Phước Nguyên |
Phường Phước Nguyên |
1,90 |
Đất trống |
Đất đấu giá đất Thương mại dịch vụ, đất ở |
Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 29/6/2017 của UBND Thành phố |
Đất NN quản lý |
Tờ 17, thửa 24 |
9 |
Khu đất đấu giá đất Y tế (Bệnh viện mắt tại phường Phước Nguyên) |
UBND phường Phước Nguyên |
Phường Phước Nguyên |
0,30 |
Đất trống |
Đất đấu giá đất Y tế |
|
Đất NN quản lý |
|
10 |
Khu đất đấu giá đất Thương mại dịch vụ, đất ở (Lô đất liền kề với trụ sở Công an phường Phước Trung) |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh |
Phường Phước Trung |
0,18 |
Đất trống |
Đất đấu giá đất Thương mại dịch vụ, đất ở |
Văn bản số 244/TTTPQD-ĐTĐ ngày 26/7/2017 của Trung tâm phát triển quỹ đất Tỉnh; Tờ trình số 4332/TTr-STNMT ngày 17/7/2017 của Sở TN&MT |
Đất NN quản lý |
Tờ 07, thửa 46 |
11 |
Khu đất thu hồi của công ty Vinaconex |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh |
Phường Phước Trung |
6,38 |
Còn tài sản của đơn vị bị thu hồi |
Đất đấu giá đất Thương mại dịch vụ |
Quyết định giao đất số 855/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của UBND tỉnh BRVT |
Nhà nước giao đất |
Đăng ký mới |
Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2021 về phân công nhiệm vụ của Chủ tịch và các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 18/01/2021 | Cập nhật: 22/01/2021
Nghị quyết 117/NQ-CP năm 2020 xây dựng Nghị định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Gia Lai giai đoạn 2020-2021 Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 20/04/2020
Quyết định 68/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2020 Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 15/06/2020
Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp thực hiện tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp để xây dựng cơ sở dữ liệu và cấp Phiếu lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 07/05/2020
Quyết định 3129/QĐ-UBND năm 2019 về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 03/08/2020
Nghị quyết 117/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 11 năm 2019 Ban hành: 09/12/2019 | Cập nhật: 13/12/2019
Quyết định 3600/QĐ-UBND năm 2019 về đính chính Quyết định 18/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu dân cư ban theo Quyết định 16/2013/QĐ-UBND do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 16/10/2019 | Cập nhật: 28/11/2019
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2019 về kế hoạch thực hiện Đề án vận động nguồn lực xã hội hỗ trợ trẻ em các xã đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2019-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/09/2019 | Cập nhật: 17/10/2019
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 25/07/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ Ban hành: 30/05/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 68/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 68/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/01/2019 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Nông Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 14/03/2019
Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần năm 2018 Ban hành: 17/01/2019 | Cập nhật: 24/06/2019
Quyết định 3129/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/10/2018 | Cập nhật: 09/04/2019
Nghị quyết 117/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 06/09/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 3600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 24/09/2018 | Cập nhật: 17/10/2018
Quyết định 3129/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cho các cơ quan nhà nước tỉnh Hải Dương Ban hành: 28/08/2018 | Cập nhật: 03/01/2019
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý ngân sách nhà nước và Đầu tư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 3600/QĐ-UBND năm 2018 công bố bãi bỏ, bổ sung quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt đơn giá điều tra, quy hoạch, khảo sát thiết kế các công trình nông - lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2018 quy định về công tác quản lý, sử dụng nguồn kinh phí thuộc ngân sách cấp tỉnh Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 31/07/2018
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ và mức hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề nghiệp, tìm kiếm việc làm của Dự án Nâng cấp, mở rộng đường Tô Ký, xã Tân Xuân, xã Trung Chánh và xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/03/2018 | Cập nhật: 07/06/2018
Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Điện Biên Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 68/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh cho đàn vật nuôi năm 2018 trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 117/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 10 năm 2017 Ban hành: 09/11/2017 | Cập nhật: 10/11/2017
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2017 quy định thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông đối với thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực hoạt động xây dựng, bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý quy hoạch và xác nhận văn bản hợp đồng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 16/05/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt “Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Châu Thành đến năm 2025, định hướng đến năm 2030” do Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 26/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch phát triển nhà ở đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2017 về công nhận quyền sử dụng đất cho Ủy ban nhân dân xã Tân Đông tại xã Tân Đông, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 08/03/2017
Quyết định 3600/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại xã Gia Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 3600/QĐ-UBND năm 2016 về số lượng học sinh được hỗ trợ gạo và cấp ứng gạo học kỳ I năm học 2016-2017 cho học sinh được hưởng chính sách hỗ trợ theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/08/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Quỹ Khuyến học, Khuyến tài Lê Khả Phiêu Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ văn bản Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 68/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2015 công bố, sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 27/07/2015
Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2014 Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2015 Quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 27/10/2015
Quyết định 3600/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án thí điểm thi tuyển chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 3129/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (giai đoạn 2011-2015) của quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 14/07/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2014 về quản lý theo Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Khu đô thị mới Nhơn Hội, tỉnh Bình Định Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Nghị quyết 117/NQ-CP năm 2013 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 10 năm 2013 Ban hành: 01/11/2013 | Cập nhật: 02/11/2013
Quyết định 3600/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt rà soát, bổ sung quy hoạch vùng nguyên liệu mía đường Việt Nam - Đài Loan, đến năm 2020 Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 3129/QĐ-UBND năm 2013 đổi tên Bệnh viện Y học dân tộc Thanh Hóa thành Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 06/09/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Quyết định 1266/QĐ-UBND phê duyệt danh mục, số lượng mua sắm thiết bị của Nhà hát chèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia văn hóa năm 2013 Ban hành: 14/08/2013 | Cập nhật: 23/08/2013
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2013 thành lập khóm 5, thuộc phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược Quốc gia phòng, chống HIV/AIDS đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 của tỉnh Sơn La Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 21/10/2013
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt đề cương quy hoạch phát triển hệ thống kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, có xét đến năm 2025 Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 21/06/2013
Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2012 về thành lập Trung tâm Giám định pháp y tâm thần Bắc Ninh trực thuộc Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/10/2012 | Cập nhật: 15/12/2015
Quyết định 3600/QĐ-UBND năm 2011 về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 01/06/2015
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2011 kiện toàn Ban chỉ đạo Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Hòa Bình Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 10/10/2014
Quyết định 1266/QĐ-UBND về việc thành lập Trung tâm Tư vấn và Xúc tiến đầu tư tỉnh Hà Giang Ban hành: 22/06/2011 | Cập nhật: 21/02/2013
Quyết định 68/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 13/01/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 10/08/2009 | Cập nhật: 01/08/2011
Quyết định 3129/QĐ-UBND năm 2008 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về Thông tin và Truyền thông thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 07/10/2008 | Cập nhật: 25/09/2017
Quyết định 3129/QĐ-UBND năm 2008 về danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và xã, phường thị trấn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 24/09/2008 | Cập nhật: 19/09/2012
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt đề án “Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 tại Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông” do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 28/05/2008 | Cập nhật: 02/06/2008
Quyết định 3600/QĐ-UBND năm 2007 Kế hoạch thực hiện Đề án: “Phát huy vai trò của cơ quan và cán bộ tư pháp phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng cao ý thức chấp hành pháp luật cho cán bộ, nhân dân ở xã, phường, thị trấn” giai đoạn 2007-2010 địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do UBND TP. Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 09/08/2007 | Cập nhật: 11/09/2007
Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 18/03/2010
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2006 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 11/05/2006 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 68/QĐ-UBND ban hành Chương trình hành động về nâng cao hiệu quả quản lý tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2021 Ban hành: 15/01/2021 | Cập nhật: 20/02/2021
Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch hành động Tăng trưởng xanh tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021-2030 Ban hành: 12/01/2021 | Cập nhật: 09/03/2021
Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2021 về sắp xếp cơ cấu tổ chức bộ máy, nhân sự Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang Ban hành: 23/01/2021 | Cập nhật: 27/02/2021
Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 19/01/2021 | Cập nhật: 08/03/2021