Quyết định 3129/QĐ-UBND năm 2019 về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Yên Bái
Số hiệu: 3129/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái Người ký: Tạ Văn Long
Ngày ban hành: 12/12/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3129/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 12 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 CỦA TỈNH YÊN BÁI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020; Quyết định số 2984/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Yên Bái tại Tờ trình số 4207/TTr-STC ngày 11 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Yên Bái theo các phụ biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Yên Bái, các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UB MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 2 QĐ;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Các Phó CVP Đoàn ĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TKTH, TC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tạ Văn Long

 

UBND TỈNH YÊN BÁI

Biểu số 46/CK-NSNN

 

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2020

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

11.288.361

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

2.837.400

1

Thu NSĐP được hưởng 100%

2.837.400

II

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

8.450.961

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

5.079.309

2

Thu bổ sung có mục tiêu

3.371.652

B

TỔNG CHI NSĐP

11.373.461

I

Tổng chi cân đối NSĐP

9.099.631

1

Chi đầu tư phát triển

1.777.597

2

Chi thường xuyên

7.025.811

3

Chi trả nợ lãi, phí các khoản vay

4.200

4

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.200

5

Chi tạo nguồn để cải cách tiền lương

135.200

6

Chi từ nguồn dự phòng ngân sách

155.623

II

Chi các Chương trình mục tiêu

2.273.830

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

847.815

2

Chi các chương trình mục tiêu

1.426.015

C

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

14.968

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

14.400

2

Từ nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh

568

D

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

99.500

1

Vay để bù đắp bội chi

85.100

2

Vay để trả nợ gốc (1)

14.400

Ghi chú:

(1) Tính cả nguồn kết dư thì tổng số chi trả nợ gốc của NSĐP năm 2020 là 14.968 triệu đồng


 

UBND TỈNH YÊN BÁI

Biểu số 47/CK-NSNN

 

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2020

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

9.726.596

1

Thu ngân sách tỉnh được hưởng theo phân cấp

1.275.635

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

8.450.961

 

- Bổ sung cân đối ngân sách

5.079.309

 

- Bổ sung tiền lương cơ sở

593.948

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.777.704

II

Chi ngân sách cấp tỉnh (1)

9.811.696

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp

4.432.476

2

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

2.273.830

3

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

3.105.390

 

- Bổ sung cân đối ngân sách

2.266.661

 

- Bổ sung tiền lương cơ sở và các chế độ, chính sách

364.270

 

- Bổ sung có mục tiêu

474.459

III

Cân đối thu, chi ngân sách cấp tỉnh (2)

-85.100

B

NGÂN SÁCH HUYN

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện

4.667.155

1

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

1.561.765

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

3.105.390

 

- Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.266.661

 

- Bổ sung tiền lương cơ sở và các chế độ, chính sách

364.270

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

474.459

II

Chi ngân sách huyện

4.667.155

1

Chi trong cân đối ngân sách huyện

4.192.696

2

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

474.459

III

Cân đối thu, chi ngân sách huyện

 

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

85.100

1

Vay để bù đắp bội chi ngân sách cấp tỉnh

85.100

Ghi chú:

(1) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh đã bao gồm vay để bù đắp bội chi 85.100 triệu đồng.

(2) Cân đối thu, chi ngân sách cấp tỉnh thiếu 85.100 triệu đồng được bù đắp từ nguồn vay bù đắp bội chi

 

UBND TỈNH YÊN BÁI

Biểu số 48/CK-NSNN

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung các khoản thu

Trung ương giao

Dự toán năm 2020

Tỉnh giao

Trong đó

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

 

A- TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

2.520.500

3.300.000

1.497.100

1.802.900

I

Thu cân đối

1.650.500

1.809.000

556.100

1.252.900

1

Thu từ doanh nghiệp trung ương quản lý

205.000

215.000

202.400

12.600

 

- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp

166.000

173.000

164.300

8.700

 

- Thuế tài nguyên

39.000

42.000

38.100

3.900

2

Thu từ doanh nghiệp địa phương quản lý

165.000

200.000

32.400

167.600

 

- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp

123.000

75.500

13.050

62.450

 

- Thuế tài nguyên

42.000

45.000

19.350

25.650

 

- Thu từ doanh nghiệp do cấp huyện quản lý

 

 

 

 

 

- Thu thủy điện từ 10 MW trở lên

 

72.000

 

72.000

 

- Thu từ hoạt động thủy điện dưới 10 MW

 

7.500

 

7.500

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

70.000

80.000

43.000

37.000

 

- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp

37.000

42.000

42.000

 

 

- Thuế tài nguyên

33.000

38.000

1.000

37.000

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

550.000

600.000

2.000

598.000

 

- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt

457.600

493.300

2.000

491.300

 

- Thu thủy điện từ 10 MW trở lên

92.400

106.700

 

106.700

5

Lệ phí trước bạ

135.000

145.000

 

145.000

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.000

3.000

 

3.000

7

Thuế thu nhập cá nhân

118.000

120.500

 

120.500

 

- Trong đó: thuế thu nhập cá nhân thu từ đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thuế

 

18.000

 

18.000

8

Thuế bảo vệ môi trường

155.000

160.000

153.000

7.000

 

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

97.300

100.500

100.500

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

57.700

59.500

52.500

7.000

9

Thu phí, lệ phí

90.000

96.000

 

96.000

a

Phí, lệ phí trung ương

8.000

8.000

 

8.000

b

Phí, lệ phí địa phương

82.000

88.000

 

88.000

 

- Phí, lệ phí tnh

 

7.000

 

7.000

 

- Lệ phí môn bài

 

7.560

 

7.560

 

- Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

50.000

57.900

 

57.900

 

- Phí lệ phí khác

 

15.540

 

15.540

10

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước trả tiền hàng năm

20.000

20.000

 

20.000

11

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, cấp quyền khai thác tài nguyên nước

70.000

85.000

85.000

 

 

- Giấy phép do cơ quan trung ương cấp

53.000

63.000

63.000

 

 

- Giấy phép do cơ quan địa phương cấp

17.000

22.000

22.000

 

12

Thu khác ngân sách (bao gồm cả thu tại xã)

69.000

84.000

37.800

46.200

 

- Thu phạt vi phạm hành chính trật tự ATGT

18.000

18.000

8.070

9.930

 

- Thu phạt vi phạm hành chính do ngành thuế phạt và các khoản thu khác của NSTW

7.000

7.000

4.720

2.280

 

- Thu tại xã (quỹ đất công ích, hoa lợi công sản)

3.500

3.500

 

3.500

 

- Thu các khoản khác

40.500

55.500

25.010

30.490

13

Thu cổ tức lợi nhuận

500

500

500

 

II

Thu tiền thuê đất trả tiền một lần

 

130.000

130.000

 

III

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

25.000

26.000

26.000

 

IV

Thu tiền sử dụng đất

600.000

1.050.000

500.000

550.000

1

Ngân sách cấp tỉnh

 

500.000

500.000

 

2

Ngân sách huyện

 

550.000

 

550.000

V

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

245.000

285.000

285.000

 

1

Thuế xuất khẩu, nhập khẩu

241.000

280.000

280.000

 

2

Thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt

4.000

5.000

5.000

 

 

B- THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.559.061

11.288.361

9.726.596

4.667.155

1

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

2.108.100

2.837.400

1.275.635

1.561.765

a

Thu cân đối ngân sách

1.483.100

1.631.400

619.635

1.011.765

 

- Các khoản thu được hưởng 100%

1.483.100

1.267.350

460.960

806.390

 

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

 

364.050

158.675

205.375

b

Thu tiền thuê đất trả tiền một lần

 

130.000

130.000

 

c

Thu tiền sử dụng đất

600.000

1.050.000

500.000

550.000

 

- Thu được hưng 100%

600.000

500.000

500.000

 

 

- Thu phân chia theo tỷ lệ %

 

550.000

 

550.000

d

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

25.000

26.000

26.000

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

8.450.961

8.450.961

8.450.961

3.105.390

a

Thu bổ sung cân đối ngân sách

5.079.309

5.079.309

5.079.309

2.266.661

b

Thu bổ sung tiền lương cơ sở, bổ sung các chính sách, chế độ

593.948

593.948

593.948

364.270

c

Thu bổ sung có mục tiêu thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

503.874

503.874

503.874

474.459

d

Thu bổ sung Chương trình mục tiêu

1.426.015

1.426.015

1.426.015

 

 

- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

454.805

454.805

454.805

 

 

- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước

850.000

850.000

850.000

 

 

- Vốn sự nghiệp các Chương trình mục tiêu

121.210

121.210

121.210

 

đ

Thu bổ sung Chương trình mục tiêu quốc gia

847.815

847.815

847.8.15

 

 

UBND TỈNH YÊN BÁI

Biểu số 49/CK-NSNN

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung các khoản chi

Trung ương giao

Dự toán năm 2020

Tỉnh giao

Trong đó

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

 

TNG CHI NSĐP

10.644.161

11.373.461

6.706.306

4.667.155

A

CHI CÂN ĐI NSĐP (1)

8.370.331

9.099.631

4.432.476

4.667.155

I

Chi đầu tư phát triển

1.261.597

1.777.597

1.144.657

632.940

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

1.176.497

1.553.997

959.557

594.440

 

- Vn trong nước

551.497

551.497

468.557

82.940

 

- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

600.000

976.500

465.000

511.500

 

- Từ nguồn thu xổ số kiến thiết

25.000

26.000

26.000

0

2

Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

85.100

85.100

85.100

 

3

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê (2)

 

65.000

65.000

 

4

Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai... từ 10% thu tiền sử dụng đất

 

73.500

35.000

38.500

II

Chi thường xuyên (3)

6.947.711

7.025.811

3.059.682

3.966.129

1

Sự nghiệp kinh tế

0

624.274

413.159

211.115

 

- Sự nghiệp lâm nghiệp

 

3.463

1.964

1.499

 

- Sự nghiệp nông nghiệp

 

147.264

115.102

32.162

 

- Sự nghiệp giao thông

 

121.707

104.632

17.075

 

- Sự nghiệp thủy lợi

 

62.077

60.850

1.227

 

- Sự nghiệp tài nguyên, thị chính và kinh tế khác

 

289.763

130.611

159.152

2

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

 

93.260

14.508

78.751

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.813.250

2.813.250

538.622

2.274.628

 

- Sự nghiệp giáo dục

 

2 587.820

323.036

2.264.784

 

- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

 

225.430

215.586

9.844

4

Sự nghiệp khoa học và công nghệ

20.799

25.799

25.799

0

5

Sự nghiệp y tế dân số và gia đình

 

833.314

619.414

213.900

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

 

126.962

94.469

32.494

 

- Sự nghiệp văn hóa

 

95.791

63.297

32.494

 

- Sự nghiệp công nghệ thông tin

 

31.171

31.171

0

7

Sự nghiệp thể dục thể thao

 

22.194

17.129

5.064

8

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

 

59.819

42.573

17.246

9

Sự nghiệp đảm bảo xã hội

 

220.102

62.683

157.419

10

Quản lý hành chính

 

1.908.114

998.324

909.790

 

- Quản lý nhà nước

 

1.485.749

749.438

736.311

 

- Đảng

 

338.801

201.545

137.256

 

- Đoàn th

 

83.564

47.341

36.223

11

Quốc phòng - An ninh

 

156.346

106.825

49.521

 

- Quốc phòng

 

98.561

57.247

41.314

 

- An ninh

 

57.785

49578

8.207

12

Chi khác ngân sách

 

28.245

12.045

16.200

13

Chi thực hiện một số chính sách, nhiệm vụ

 

114.131

114.131

0

 

- Đề án, chính sách của tỉnh giai đoạn 2016-2020 và các nhiệm vụ, chính sách khác theo quy định

 

63.701

63.701

0

 

- Chính sách hỗ trợ thôi việc theo nguyện vọng theo Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND

 

7.000

7.000

 

 

- Vốn sự nghiệp ngoài nước (NSTW)

 

13.430

13.430

0

 

- Kinh phí thực hiện đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị

 

10.000

10.000

0

 

- Mua sắm, sửa chữa xe ô tô và máy móc, thiết bị; bảo trì trụ sở làm việc

 

20.000

20.000

0

III

Trả nợ lãi, phí các khoản vay

4.200

4.200

4.200

0

IV

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

1.200

0

V

Chi tạo nguồn, điều chỉnh chính sách tiền lương từ 50% số tăng thu cân đối, phần dự toán tỉnh giao cao hơn số trung ương giao

 

135.200

135.200

0

VI

Dự phòng ngân sách

155.623

155.623

87.537

68.086

B

CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

2.273.830

2.273.830

2.273.830

0

1

Chương trình mục tiêu quốc gia

847.815

847.815

847.815

 

2

Chương trình mục tiêu

1.426.015

1.426 015

1.426.015

0

 

- Vốn đầu tư trong nước

454.805

454.805

454.805

 

 

- Vốn đầu tư nước ngoài

850.000

850.000

850.000

 

 

- Kinh phí sự nghiệp

121.210

121.210

121.210

 

Ghi chú:

(1) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2020 chưa bao gồm số bổ sung cho ngân sách huyện 3.105.390 triệu đồng

(2) Tổng nguồn là 130 tỷ đồng, trong đó bố trí 50% để tạo nguồn điều chỉnh chính sách tiền lương là 65 tỷ đồng; số còn lại để bố trí chi đầu tư phát triển là 65 tỷ đồng, được thực hiện chi theo số thu thực tế nộp vào ngân sách nhà nước.

(3) Đã bao gồm cả phần kinh phí thực hiện các chính sách, nhiệm vụ được trung ương bổ sung có mục tiêu 503.874 triệu đồng.

Dự toán chi thường xuyên của ngân sách huyện đã bao gồm kinh phí thực hiện các chính sách nhiệm vụ được ngân sách cấp tỉnh bổ sung có mục tiêu là 474.545 triệu đồng

 

UBND TỈNH YÊN BÁI

Biểu số 50/CK-NSNN

 

DỰ TOÁN CHI SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

 Đơn vị: triệu đng

Số TT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2020

 

TNG CHI NSĐP

9.811.696

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

3.105.390

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

6.706.306

I

Chi đầu tư phát triển

1.144.657

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

959.557

 

- Vốn trong nước

468.557

 

- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

465.000

 

- Từ nguồn thu xổ số kiến thiết

26.000

2

Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

85.100

3

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê

65.000

4

Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai... từ 10% thu tiền sử dụng đất

35.000

II

Chi thường xuyên

3.059.682

1

Sự nghiệp kinh tế

413.159

 

- Sự nghiệp lâm nghiệp

1.964

 

- Sự nghiệp nông nghiệp

115.102

 

- Sự nghiệp giao thông

104.632

 

- Sự nghiệp thủy lợi

60.850

 

- Sự nghiệp tài nguyên, thị chính và kinh tế khác

130.61.1

2

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

14.508

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

538.622

 

- Sự nghiệp giáo dục

323.036

 

- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

215.586

4

Sự nghiệp khoa học và công nghệ

25.799

7

Sự nghiệp thể dục thể thao

17.129

9

Sự nghiệp đảm bảo xã hội

62.683

10

Quản lý hành chính

998.324

 

- Qun lý nhà nước

749.438

 

- Đảng

201.545

 

- Đoàn thể

47.341

11

Quốc phòng - An ninh

106.825

 

- Quốc phòng

57.247

 

- An ninh

49.578

12

Chi khác ngân sách

12.045

13

Chi thực hiện một số chính sách, nhiệm vụ

114.131

III

Trả nợ lãi, phí các khoản vay

4.200

IV

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.200

V

Chi tạo nguồn, điều chỉnh chính sách tiền lương từ 50% số tăng thu cân đối, phần dự toán tỉnh giao cao hơn số trung ương giao

135.200

VI

Dự phòng ngân sách

87.537

VII

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

2.273.830

1

Chương trình mục tiêu quốc gia

847.815

2

Chương trình mục tiêu

1.426.015

 

- Vốn đu tư trong nước

454.805

 

- Vốn đầu tư nước ngoài

850.000

 

- Kinh phí sự nghiệp

121.210


ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Biểu số 51/CK-NSNN

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi Thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi trả lãi các khoản vay do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi Chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG SỐ

6.706.306

2.449.462

3.180.892

4.200

1.200

87.537

135.200

847.815

652.348

195.467

 

1

Sở Nông nghiệp và các đơn vị trực thuộc

277.049

 

277.049

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trung tâm khuyến nông

3.389

 

3.389

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Chi cục thủy sn

2.022

 

2.022

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Trung tâm giống cây trồng, vật nuôi

3.122

 

3.122

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật

2.607

 

2.607

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Chi cục chăn nuôi thú y

3.288

 

3.288

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Ban quản lý rừng phòng hộ Trạm Tấu

2.790

 

2.790

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Ban quản lý rừng phòng hộ Mù Cang Chải

2.696

 

2.696

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Văn phòng Sở Nông nghiệp & PTNT

7.398

 

7.398

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Chi cục phát triển nông thôn

2.378

 

2.378

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản & thủy sản

2.748

 

2.748

 

 

 

 

 

 

 

 

1.11

Chi cục kim lâm

51.606

 

51.606

 

 

 

 

 

 

 

 

1.12

Ban chỉ đạo xây dựng nông thôn mới

600

 

600

 

 

 

 

 

 

 

 

1.13

Chi thực hiện công tác phòng, chng dịch bệnh ban đầu cho gia súc, gia cầm

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.14

Kinh phí bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

24.650

 

24.650

 

 

 

 

 

 

 

 

1.15

Khen thưởng cho các xã có thành tích đạt chuẩn trong xây dựng nông thôn mới, nông thôn mới kiểu mẫu

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.16

Các chính sách của tỉnh thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp

90.000

 

90.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.17

Chi cấp bù do miễn thu thủy lợi phí

50.850

 

50.850

 

 

 

 

 

 

 

 

1.18

Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số (NSTW bổ sung có mục tiêu)

245

 

245

 

 

 

 

 

 

 

 

1.19

Chi thực hiện Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên (NSTW bổ sung có mục tiêu)

1.114

 

1.114

 

 

 

 

 

 

 

 

1.20

Chi cục thủy lợi

13.546

 

13.546

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng chi cục

3.046

 

3 046

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Duy tu, sửa chữa công trình thủy lợi đầu mối

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ban chỉ đạo phòng chống bão lũ tỉnh

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Tài nguyên và MT và các đơn vị trực thuộc

28.259

 

28.259

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trung tâm kỹ thuật tài nguyên & môi trường (cũ)

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trung tâm công nghệ tài nguyên và môi trường

1.618

 

1.618

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chi cục Bảo vệ môi trường

1.549

 

1.549

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chi cục quản lý đất đai

1.953

 

1.953

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường

428

 

428

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất

3.869

 

3.869

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Bổ sung vốn Quỹ bảo vệ môi trường từ 20% thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

11.580

 

11.580

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Sở Tài nguyên và Môi trường

7.262

 

7262

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường

5.562

 

5.562

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ban Chỉ đạo ứng phó với biến đổi khí hậu

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

3

VP UBND tỉnh và các đơn vị trực thuộc

465.286

 

465.286

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

47.205

 

47.205

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Cổng thông tin điện tử tỉnh Yên Bái

3.539

 

3.539

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Trung tâm phục vụ hành chính công

4.543

 

4.543

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đề án xây dựng mô hình đô thị thông minh

400.000

 

400.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Chính sách đối với cán bộ làm việc tại trung tâm phục vụ hành chính công, Bộ phận phục vụ hành chính công cấp huyện và cấp xã

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Công thương và các đơn vị trực thuộc

18.202

 

18.202

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Trung tâm khuyến công và xúc tiến thương mại

2.339

 

2.339

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Chi khuyến công địa phương

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3

Chi công tác xúc tiến thương mại trong lĩnh vực công thương 2.500 trđ, lĩnh vực nông nghiệp 2.500 trđ của tỉnh

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Văn phòng Sở Công thương

7.863

 

7.863

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Tư pháp và các đơn vị trực thuộc

13.498

 

13.498

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

699

 

699

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2

Trung tâm trợ giúp Pháp lý nhà nước (1)

3.643

 

3.643

 

 

 

 

 

 

 

 

5.3

Chi xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

5.4

Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2018-2021

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

5.5

Văn phòng Sở Tư pháp

5.656

 

5.656

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc

8.781

 

8.781

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Thanh tra xây dựng

2.084

 

2.084

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2

Văn phòng Sở Xây dựng

6.697

 

6.697

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Khoa học và các đơn vị trực thuộc

31.553

 

31.553

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Trung tâm ứng dụng kỹ thuật, thông tin khoa học và công nghệ

3.095

 

3.095

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2

Chi thực hiện Đề án áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000

1.050

 

1.050

 

 

 

 

 

 

 

 

7.3

Sở khoa học và Công nghệ

27.408

 

27.408

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở khoa học và Công nghệ

4.704

 

4.704

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ (NSTW bổ sung có mục tiêu)

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đặt hàng thực hiện chỉ dẫn địa lý, sở hữu trí tuệ, nhãn hiệu sản phẩm nông lâm nghiệp của tỉnh...(17 sản phẩm)

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

17.304

 

17.304

 

 

 

 

 

 

 

 

8

BQL khu công nghiệp và các đơn vị trực thuộc

4.263

 

4.263

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Trung tâm phát triển hạ tầng và dịch vụ khu công nghiệp

1.355

 

1.355

 

 

 

 

 

 

 

 

8.2

Văn phòng Ban quản lý các khu công nghiệp

2.908

 

2.908

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Văn hóa TT&DL và các đơn vị trực thuộc

78.858

 

78.858

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Thư viện tnh

5.430

 

5.430

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2

Trung tâm văn hóa nghệ thuật tỉnh

12.872

 

12.872

 

 

 

 

 

 

 

 

9.3

Bảo tàng tỉnh

3.726

 

3.726

 

 

 

 

 

 

 

 

9.4

Trung tâm quản lý di tích và phát triển du lịch

3.287

 

3.287

 

 

 

 

 

 

 

 

9.5

Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao

15.079

 

15.079

 

 

 

 

 

 

 

 

9.6

Chi kỷ niệm các ngày lễ lớn của tỉnh

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

9.7

Chi hoạt động xúc tiến, phát triển du lịch của tỉnh

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

9.8

Chi hỗ trợ tổ chức các lễ hội du lịch

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

9.9

Sở Văn hóa thể thao và du lịch

14.463

 

14.463

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

6.431

 

6.431

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi chung sự nghiệp thể dục thể thao

600

 

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hỗ trợ phát triển các đội bóng của tỉnh

800

 

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hỗ trợ 5 liên đoàn thể thao

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chế độ tiền thưởng đối với VĐV, HLV thể thao

250

 

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi chung sự nghiệp văn hóa

550

 

550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp phát triển gia đình

250

 

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi công tác quản lý du lịch

450

 

450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ban chỉ đạo xây dựng đời sống văn hóa

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi bảo tồn văn hóa phục vụ du lịch

532

 

532

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí tham gia Ngày hội VHTTDL các dân tộc vùng Tây Bắc

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án xây dựng thương hiệu và phát triển du lịch giai đoạn 2018-2020 và tầm nhìn đến năm 2025

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đài phát thanh truyền hình

40.573

 

40.573

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Chi hoạt động thường xuyên

24 573

 

24.573

 

 

 

 

 

 

 

 

10.2

Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị phục vụ sản xuất, phát sóng truyền hình theo tiêu chuẩn HD

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

10.3

Chi sửa chữa, mua sắm trang thiết bị truyền hình

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Giáo dục và các đơn vị trực thuộc

403.662

 

403.662

 

 

 

 

 

 

 

 

11.1

Trường phổ thông dân tộc nội trú THPT Miền Tây

14.049

 

14.049

 

 

 

 

 

 

 

 

11.2

TT hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tt

3.928

 

3 928

 

 

 

 

 

 

 

 

11.3

Trường phổ thông dân tộc nội trú THPT tỉnh

14.253

 

14.253

 

 

 

 

 

 

 

 

11.4

Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành

15.117

 

15.117

 

 

 

 

 

 

 

 

11.5

Trường THPT Lý Thường Kiệt

8.825

 

8.825

 

 

 

 

 

 

 

 

11.6

Trường THPT Nguyễn Hu

10.404

 

10.404

 

 

 

 

 

 

 

 

11.7

Trường PTTH Hoàng Quốc Việt

6.227

 

6.227

 

 

 

 

 

 

 

 

11.8

Trường cao đẳng sư phạm

12.092

 

12.092

 

 

 

 

 

 

 

 

11.9

Trung tâm giáo dục thường xuyên

7.351

 

7.351

 

 

 

 

 

 

 

 

11.10

Trường mầm non thực hành

3.828

 

3.828

 

 

 

 

 

 

 

 

11.11

Trường tiểu học Nguyễn Trãi

8.000

 

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

11.12

Trường THCS Quang Trung

7.139

 

7.139

 

 

 

 

 

 

 

 

11.13

Chi các nhiệm vụ, chính sách giáo dục đào tạo, dạy nghề khác theo quy định

35.554

 

35.554

 

 

 

 

 

 

 

 

11.14

Chế độ học sinh

14.571

 

14.571

 

 

 

 

 

 

 

 

11.15

Đề án xây dựng đô thị thông minh trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo

50.000

 

50,000

 

 

 

 

 

 

 

 

11.16

Sở Giáo dục và Đào tạo

192.323

 

192.323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở giáo dục và Đào tạo

8.283

 

8.283

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi chung sự nghip ngành

12.000

 

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sách, thiết bị trường học

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi công tác phổ cập giáo dục

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi thực hiện chế độ đối với học sinh cử tuyển

1,700

 

1.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án dạy và học ngoại ngữ giai đoạn 2013-2020

3.200

 

3.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án khen thưởng giáo viên, học sinh xuất sắc

2.900

 

2.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia

1.300

 

1.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đầu tư tăng cường cơ sở vật chất trường lớp học

100.000

 

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hợp đồng giáo viên

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí bảo trì thiết bị các dự án giáo dục

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chuẩn bị triển khai đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phi bồi dưỡng tăng cường tiếng việt cho trẻ em mầm non, học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tập huấn sử dụng thiết bị các Dự án giáo dục; mua sắm phần mềm hệ thống quản lý thi cho máy tính bảng

1,000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí tổ chức hội khỏe phù đổng cấp tỉnh và toàn quốc Hội khỏe phù đổng năm 2020

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hội thi giáo viên dạy giỏi

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí chi cho các công trình trọng điểm sự nghiệp giáo dục

1 1.140

 

11.140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả trường phổ thông dân tộc bán trú, trường mầm non ở vùng ĐBKK

5.400

 

5.400

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Trường cao đẳng văn hóa nghệ thuật và du lịch

10.582

 

10.582

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Trường Cao đẳng nghề

32.464

 

32.464

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hoạt động thường xuyên

32.464

 

32.464

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Trường cao đẳng y tế

5.411

 

5.411

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc

624.515

 

624.515

 

 

 

 

 

 

 

 

15.1

Trung tâm kiểm soát bệnh tật

19.907

 

19.907

 

 

 

 

 

 

 

 

15.2

Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

4.407

 

4.407

 

 

 

 

 

 

 

 

15.3

Trung tâm Pháp y

1.708

 

1.708

 

 

 

 

 

 

 

 

15.4

Bệnh viện đa khoa Tỉnh

7.594

 

7.594

 

 

 

 

 

 

 

 

15.5

Bệnh viện sn nhi

4.869

 

4.869

 

 

 

 

 

 

 

 

15.6

Bệnh viện tâm thần

4.606

 

4.606

 

 

 

 

 

 

 

 

15.7

Bệnh viện Ni tiết

635

 

635

 

 

 

 

 

 

 

 

15.8

Bệnh viện Lao và bệnh phổi

4.490

 

4.490

 

 

 

 

 

 

 

 

15.9

Chi cục dân số kế hoạch hóa gia đình

5.031

 

5.031

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hoạt động thường xuyên

2.051

 

2.051

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án công tác dân số kế hoạch hóa gia đình tại các xã đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016-2020

2.980

 

2.980

 

 

 

 

 

 

 

 

15.10

Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm

1.914

 

1.914

 

 

 

 

 

 

 

 

15.11

Chi hoạt động hợp tác với Bệnh viện Bạch Mai, Bệnh viện Hữu Nghị, viện 108

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

15.12

Chi từ nguồn giảm cấp đối với các khoản chi được kết cấu trong giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và các nhiệm vụ, chính sách khác của ngành y tế

16.167

 

16.167

 

 

 

 

 

 

 

 

15.13

Đóng BHYT cho người thuộc hộ gia đình nghèo; người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại vùng có điều kiện KTXH khó khăn; người đang sinh sống tại vùng có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn

354.540

 

354.540

 

 

 

 

 

 

 

 

15.14

Đóng BHYT cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo

6.322

 

6.322

 

 

 

 

 

 

 

 

15.15

Đóng BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

82.066

 

82.066

 

 

 

 

 

 

 

 

15.16

Hỗ trợ đóng BHYT cho học sinh, sinh viên

9.835

 

9.835

 

 

 

 

 

 

 

 

15.17

Người hiến tạng cơ thể

3

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

15.18

Đối tượng cựu chiến binh

2.061

 

2.061

 

 

 

 

 

 

 

 

15.19

Hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình

4

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

15.20

Đề án xây dựng mô hình đô thị thông minh trong lĩnh vực y tế

50.000

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

15.21

Sở Y tế

46.356

 

46.356

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở Y tế

6.136

 

6.136

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi chung sự nghiệp y tế

2.270

 

2.270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi phòng chống dịch sốt xuất huyết

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi nâng cấp trang thiết bị y tế

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án chuẩn quốc gia về y tế xã của tỉnh

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu y tế, dân số

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đầu tư cải tạo, sửa chữa, nâng cấp các cơ sở y tế

30.000

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối ứng dự án hỗ trợ các tỉnh đông Bắc Bộ và Đồng bằng Sông Hồng theo Quyết định số 4552/QĐ-UBND ngày 6/10/2017 của Bộ Y tế

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối ứng quỹ toàn cầu phòng chống HIV/AIDS

230

 

230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mua thẻ BHYT và đồng chi trả thuốc ARV cho bệnh nhân HIV

700

 

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối ứng thực hiện dự án "An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng" do Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) tài trợ theo Quyết định 3762/QĐ-BYT ngày 22/7/2016 của Bộ Y tế

220

 

220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi phí hoạt động các Ban Chỉ đạo ngành y tế

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Lao động TBXH và các đơn vị trực thuộc

66.602

 

66.602

 

 

 

 

 

 

 

 

16.1

Trung tâm công tác xã hội và bảo trợ xã hội

5.694

 

5.694

 

 

 

 

 

 

 

 

16.2

Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Yên Bái

14.098

 

14.098

 

 

 

 

 

 

 

 

16.3

Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú Nghĩa Lộ

13.910

 

13.910

 

 

 

 

 

 

 

 

16.4

Trường Trung cấp nghề Lục Yên

8.116

 

8.116

 

 

 

 

 

 

 

 

16.5

Trung tâm Dịch vụ việc làm

1.702

 

1.702

 

 

 

 

 

 

 

 

16.6

Trung tâm điều dưỡng tỉnh

2.866

 

2.866

 

 

 

 

 

 

 

 

16.7

Đề án đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu lao động nông nghiệp sang phi nông nghiệp đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025 theo Quyết định số 1076/QĐ-UBND

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

16.8

Sở Lao động thương binh & Xã Hội

15.216

 

15.216

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở Lao động Thương binh và Xã hội

8.553

 

8.553

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ban chỉ đạo tuần lễ vệ sinh an toàn lao động

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi các hoạt động phục vụ người có công

1.000

 

1-000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi các hoạt động bảo trợ xã hội

675

 

675

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ban chỉ đạo xóa đói, giảm nghèo của tỉnh

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi phục vụ công tác tiền lương, lao động, việc làm

800

 

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi công tác quản lý BHXH, BHYT, BHTN

50

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chương trình quốc gia bình đẳng giới

150

 

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án phát triển nghề công tác xã hội theo Quyết định 32/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

250

 

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi ở tuổi 90, 100

228

 

228

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đào tạo nghề cho lao động nông thôn tại tỉnh

1.060

 

1.060

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị tim bẩm sinh theo Quyết định 55a/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

350

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi công tác thăm hỏi trong dịp tết nguyên đán theo nhiệm vụ được tỉnh giao

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí rà soát, thống kê hộ nghèo, cận nghèo

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chế độ, chính sách đối với cựu chiến binh

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc

43.167

 

43.167

 

 

 

 

 

 

 

 

17.1

Sở Nội vụ

12.840

 

12.840

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở Nội vụ

9.055

 

9.055

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức

3.785

 

3.785

 

 

 

 

 

 

 

 

17.2

Ban thi đua khen thưởng

2.442

 

2.442

 

 

 

 

 

 

 

 

17.3

Ban Tôn giáo

2.427

 

2.427

 

 

 

 

 

 

 

 

17.4

Trung tâm lưu trữ lịch sử

2.258

 

2.258

 

 

 

 

 

 

 

 

17.5

Kinh phí công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh

7.300

 

7.300

 

 

 

 

 

 

 

 

17.6

Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính (NSTW bổ sung có mục tiêu)

7.400

 

7.400

 

 

 

 

 

 

 

 

17.7

Chính sách hỗ trợ thôi việc theo nguyện vọng theo Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 của HĐND tỉnh Yên Bái

7.000

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

17.8

Kinh phí chỉnh lý, xử lý tài liệu lưu trữ

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Ngoại vụ và các đơn vị trực thuộc

4.422

 

4.422

 

 

 

 

 

 

 

 

18.1

Văn phòng Sở Ngoại vụ

3.391

 

3.391

 

 

 

 

 

 

 

 

18.2

Trung tâm dịch vụ đối ngoại

1.030

 

1.030

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Sở Thông tin & TT và các đơn vị trực thuộc

20.401

 

20.401

 

 

 

 

 

 

 

 

19.1

Trung tâm công nghệ thông tin truyền thông

2.309

 

2.309

 

 

 

 

 

 

 

 

19.2

Văn phòng Sở Thông tin và truyền thông

5.134

 

5.134

 

 

 

 

 

 

 

 

19.3

Chi sửa chữa nâng cấp đài truyền thanh cơ sở

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

19.4

Chi thực hiện dự án, nhiệm vụ về ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử

7.380

 

7.380

 

 

 

 

 

 

 

 

19.5

Chi phí thuê dịch vụ công nghệ thông tin

1.578

 

1.578

 

 

 

 

 

 

 

 

19.6

Chi sự nghiệp công nghệ thông tin của tỉnh

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Sở Giao thông vận tải và các đơn vị trực thuộc

104.920

 

104.920

 

 

 

 

 

 

 

 

20.1

Thanh tra giao thông

4.499

 

4.499

 

 

 

 

 

 

 

 

20.2

Văn phòng Sở giao thông Vận tải

5.046

 

5.046

 

 

 

 

 

 

 

 

20.3

Chi phí trang trải cho việc thu phí, lệ phí (được chi theo số thực nộp vào NSNN)

2.800

 

2.800

 

 

 

 

 

 

 

 

20.4

Duy tu, sửa chữa giao thông đường bộ (2)

40.000

 

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

20.5

Quản lý, bảo trì đường bộ địa phương quản lý (TW bổ sung có mục tiêu)

47.032

 

47.032

 

 

 

 

 

 

 

 

20.6

Dự án lắp đặt trang thiết bị an toàn giao thông các tuyến đường

2.600

 

2.600

 

 

 

 

 

 

 

 

20.7

Ban an toàn giao thông tỉnh

2.943

 

2.943

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Sở Kế hoạch và Đầu tư và các đơn vị trực thuộc

31.117

 

31.117

 

 

 

 

 

 

 

 

21.1

Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư

11.403

 

1 1.403

 

 

 

 

 

 

 

 

21.2

Trung tâm hỗ trợ doanh nghiệp tư vấn & XTĐT

713

 

713

 

 

 

 

 

 

 

 

21.3

Chi thực hiện các hoạt động hợp tác đầu tư với các tỉnh trong và ngoài nước của tỉnh

14.000

 

14.000

 

 

 

 

 

 

 

 

21.4

Chi hoạt động xúc tiến đầu tư của tỉnh

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Tỉnh đoàn thanh niên và các đơn vị trực thuộc

7.672

 

7.672

 

 

 

 

 

 

 

 

22.1

Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi

1.771

 

1.771

 

 

 

 

 

 

 

 

22.2

Đề án hỗ trợ phát triển phong trào thanh niên tỉnh Yên Bái khởi nghiệp giai đoạn 2018-2022

770

 

770

 

 

 

 

 

 

 

 

22.3

Văn phòng Tỉnh đoàn thanh niên

5.131

 

5.131

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Liên minh HTX và các đơn vị trực thuộc

3.686

 

3.686

 

 

 

 

 

 

 

 

23.1

Văn phòng Liên minh các HTX (đã bao gồm: đề án củng cố, phát triển hợp tác xã, tổ hợp tác giai đoạn 2017-2020 là 975 triệu đồng)

3.059

 

3.059

 

 

 

 

 

 

 

 

23.2

Trung tâm tư vấn hỗ trợ thành viên

627

 

627

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh và các đơn vị trực thuộc

60.817

 

60.817

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi công tác quốc phòng thường xuyên

6.889

 

6.889

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi công tác chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ diễn tập

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí Pháp lệnh về lực lượng dự bị động viên

13.741

 

13.741

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi công tác giáo dục quốc phòng

2.162

 

2.162

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án tổ chức xây dựng lực lượng Quân báo Trinh sát

1,240

 

1.240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hội thao quốc phòng lực lượng vũ trang

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện các nhiệm vụ quốc phòng địa phương

3.580

 

3.580

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đào tạo cán bộ quân sự Ban chỉ huy quân sự cấp xã

3.570

 

3.570

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động của Đảng ủy quân sự tỉnh

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi mua trang phục cho dân quân tự vệ

9.340

 

9.340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện Luật dân quân tự vệ

855

 

855

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi trả phụ cấp trách nhiệm cán bộ tự vệ thuộc tỉnh

740

 

740

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn dự bị động viên (NSTW hỗ trợ)

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi công tác diễn tập cấp huyện

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Ban dân tộc

11.314

 

11.314

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Ban dân tộc

5.868

 

5.868

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016, Quyết định số 2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ (NSTW)

4.001

 

4.001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết thống (NSTW)

280

 

280

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi mua báo cho người có uy tín trong đồng bào đồng bào dân tộc thiểu số

1.165

 

1.165

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Thanh tra Tỉnh

10.504

 

10.504

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hoạt động thường xuyên

9.304

 

9.304

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra (được chi theo số thu đã thực nộp vào NSNN)

1.200

 

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Sở Tài chính

23.262

 

23.262

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động thường xuyên Văn phòng Sở Tài chính

11.762

 

11.762

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đào tạo, tập huấn nghiệp vụ cán bộ tài chính

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi bổ sung Quỹ phát triển đất từ thu tiền thuê đất

6.000

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi tăng cường cơ sở vật chất ngành tài chính

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh

861

 

861

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

6.053

 

6.053

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

6.811

 

6.811

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

6.199

 

6.199

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thực hiện đề án bồi dưỡng cán bộ công chức hội liên hiệp phụ nữ các cấp, và chi hội trưởng phụ nữ giai đoạn 2019-2025 theo QĐ số 1893/QĐ-TTg , ngày 31/12/2018 hội phụ nữ (NSTW)

274

 

274

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm hỗ trợ phụ nữ tỉnh

339

 

339

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Hội người cao tuổi tỉnh

1.119

 

1.119

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Hội nông dân tỉnh

5.369

 

5.369

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Hội Cựu chiến binh tỉnh

2.033

 

2.033

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Hội chữ Thập đỏ

2.757

 

2.757

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật (2)

4.524

 

4.524

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Hội đông Y

1.532

 

1.532

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Hội Nhà báo (3)

2.553

 

2.553

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh

2.191

 

2.191

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Hội khuyến học

1.351

 

1.351

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Hội cựu thanh niên xung phong

488

 

488

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Hội người mù

554

 

554

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin

243

 

243

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Hội khác hoạt động trong phạm vi địa phương

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Hội Luật gia

441

 

441

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Đề án, nhiệm vụ khác của tỉnh giai đoạn 2016-2020

68.500

 

68.500

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Tòa án nhân dân tỉnh

350

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ hoạt động Hội thẩm nhân dân cấp tỉnh theo Pháp lệnh về thẩm phán và Hội thẩm tòa án nhân dân

150

 

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ xét xử lưu động gắn với tuyên truyền giáo dục pháp luật; hỗ trợ mua sắm trang thiết bị phòng xử án

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí hỗ trợ cải cách tư pháp

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Cục Thi hành án dân sự tỉnh (Kinh phí ban Chỉ đạo thi hành án dân sự tỉnh theo Thông tư liên tịch số 14/2011/TTLT-BTP-BCA-BTC-TANDTC-VKSNDTC ngày 11/7/2011)

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

250

 

250

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Văn phòng CĐĐP Chương trình nông thôn mới

800

 

800

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Công an tỉnh

18.161

 

18.161

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hoạt động an ninh thường xuyên

6.318

 

6.318

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí mua trang phục, thiết bị cho công an xã

3.744

 

3.744

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí mua trang phục đối với Bảo vệ dân phố

149

 

149

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hoạt động cảnh sát môi trường

350

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án tăng cường bảo đảm quốc phòng an ninh

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông (NSTW)

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hỗ trợ Đại hội Đảng bộ Công an tỉnh

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi mua sắm đề án Công an xã (26 xã)

2.600

 

2.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ hoạt động của Đảng ủy công an tỉnh

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Dự toán chi của các cơ quan Đảng cấp tỉnh

193.418

 

193.418

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Tỉnh ủy và các đơn vị dự toán trực thuộc (phân ngân sách nhà nước cấp)

181.545

 

181.545

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trường Chính trị tỉnh

1 1.873

 

11.873

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Chi thực hiện các chính sách, nhiệm vụ khác của ngân sách cấp tỉnh

307.784

 

307.784

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi thực hiện nhiệm vụ đẩy mạnh việc học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh ở cấp tỉnh theo Thông tư số 97/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi thực hiện Pháp lệnh công an xã

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trụ sở làm việc Công an xã (theo đề án xây dựng Công an xã, thị trấn chính quyền trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2025; 26 trụ sở) (đã bao gồm trung ương hỗ trợ 5 tỷ đồng)

26.000

 

26.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thực hiện đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị (6)

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động của Ban chỉ đạo 389 tỉnh (7)

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án xây dựng và tạo nguồn cán bộ trẻ, cán bộ nữ, cán bộ dân tộc thiểu số diện Ban Thường vụ tỉnh ủy quản lý đến năm 2030

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi xây dựng kế hoạch kinh tế - xã hội hàng năm

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi duy tu, sửa chữa giao thông miền núi

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sửa chữa, nâng cấp trụ sở Phòng Tài chính Kế hoạch

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn sự nghiệp ngoài nước (NSTW bổ sung)

13.430

 

13.430

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đảm bảo xã hội và các chính sách, nhiệm vụ khác của ngân sách cấp tỉnh

121.809

 

121.809

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đối tượng và triển khai thực hiện các dự án sử dụng nguồn vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi xây dựng giá đất, kiểm kê đất đai hàng năm

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2025 theo Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 15/3/2019

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đại hội Đảng các cấp

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí hợp nhất các xã và điều chỉnh địa giới thị xã Nghĩa Lộ

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành và điều chỉnh quy hoạch theo quy định khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án phòng chống tảo hôn, hôn nhân cận huyết thống, xuất cảnh trái phép đồng bào dân tộc thiểu số

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi mua sắm, sửa chữa ô tô và máy móc, thiết bị; bảo trì trụ sở làm việc…

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi khác của ngân sách cấp tỉnh

11.245

 

11.245

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi các hoạt động nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI), chỉ số cải cách hành chính (PARINDEX) và chỉ số hiệu quả và hành chính công cấp tỉnh (PAPI)

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đặt hàng thuê chuyên gia cao cấp nghiên cứu, tư vấn về các kế hoạch, đề án, chính sách phát triển kinh tế của địa phương

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi xử lý vi phạm hành chính; chi trang trải cho hoạt động thu phí, lệ phí; chi từ nguồn kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra (được chi theo số thu đã thực nộp vào ngân sách nhà nước)

8.000

 

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH YÊN BÁI

Biểu số 52/CK-NSNN

 

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chi quốc phòng

Chi an ninh

Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Chi QLNN đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Các lĩnh vực khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG CỘNG (1)

1.161.057

5.506

35.467

72.936

0

5.870

24.010

0

14.965

6.116

557.752

69.635

0

368.800

1

Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái

45.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45.000

 

 

 

2

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

3.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.600

 

 

 

3

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

 

4

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên

54.496

 

 

2.178

 

 

 

 

 

 

48.318

4.000

 

 

5

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải

28.765

 

 

8.889

 

 

 

 

2.434

 

14.250

3.192

 

 

6

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên

40.239

 

 

 

 

 

1.000

 

7.000

 

30.739

1.500

 

 

7

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên

43.577

 

 

12.797

 

 

330

 

 

 

25.000

5.450

 

 

8

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn

21.680

 

 

15.680

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

 

9

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

26.806

 

 

6.156

 

 

 

 

 

 

18.000

2.650

 

 

10

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu

4.910

 

 

410

 

 

 

 

 

 

 

4.500

 

 

11

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ

16.411

 

 

1.800

 

 

 

 

 

 

14.111

500

 

 

12

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng Thành phố Yên Bái

6.675

 

 

 

 

 

2.680

 

 

 

 

3.995

 

 

13

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

148.183

 

 

 

 

 

 

 

750

 

147.433

 

 

 

14

Ban Quản lý dự án giảm nghèo giai đoạn 2 tỉnh Yên Bái

1.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.600

 

 

 

15

Sở Công Thương tỉnh Yên Bái

20.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.300

 

 

 

16

Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái

81.701

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78.201

3.500

 

 

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái

30.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.600

 

 

 

18

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái

44.500

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

39.500

 

 

 

19

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái

14.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.900

 

 

 

20

Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

21

Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên

7.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.700

 

 

 

22

Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái

17.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.000

 

 

 

23

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái

15.275

 

 

15.275

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Sở Y tế tỉnh Yên Bái

6.786

 

 

 

 

5.870

 

 

 

916

 

 

 

 

25

Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái

20.000

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

26

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

5.506

5.506

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Công an tỉnh Yên Bái

35.467

 

35.467

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Trường Cao đẳng nghề tỉnh Yên Bái

8.029

 

 

8.029

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trường THCS Quang Trung, thành phố Yên Bái

1.380

 

 

1.380

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Liên đoàn lao động

4.781

 

 

 

 

 

 

 

4.781

 

 

 

 

 

31

Hội nông dân

200

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

32

Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu

1.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.300

 

 

33

Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh Yên Bái

13.048

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.048

 

 

34

Văn phòng Tỉnh ủy Yên Bái

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

36

UBND huyện Lục Yên

342

 

 

342

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Các chủ đầu tư khác

368.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

368.800

Ghi chú: (1) Đã bao gồm cả 51.400 triệu đồng tiền dự kiến tăng thu năm 2019 chuyển sang

 

UBND TỈNH YÊN BÁI

Biểu số 53/CK-NSNN

 

PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG ĐƠN VỊ NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng số

Trong đó

 

Quản lý hành chính

Sự nghiệp kinh tế

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

SN giáo dục và đào tạo dạy

Sự nghiệp y tế

Sự nghiệp khoa học

SN văn hóa thông tin

SN thể dục thể thao

SN phát thanh truyền

Snghiệp xã hội

Quốc phòng an ninh

Chi khác ngân sách

Nhiệm vụ chi khác

 

 

TỔNG SỐ

3.059.682

998.324

413.159

14.508

538.622

619.414

25.799

94.469

17.129

42.573

62.683

106.825

12.045

114.131

 

1

Sở Nông nghiệp và PTNT và các đơn vị trực thuộc

277.049

73.393

202.566

450

640

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trung tâm khuyến nông

3.389

 

3.249

 

140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Chi cục thủy sản

2.022

2.022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Trung tâm giống cây trồng, vật nuôi

3.122

 

3.022

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật

2.607

2.507

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Chi cục chăn nuôi thú y

3.288

3.188

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Ban quản lý rừng phòng hộ Trạm Tấu

2.790

 

2.790

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Ban quản lý rừng phòng hộ Mù Cang Chải

2.696

 

2.696

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Văn phòng Sở Nông nghiệp & PTNT

7.398

7.398

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Chi cục phát triển nông thôn

2.378

2.378

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản & thủy sản

2.748

2.648

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.11

Chi cục kim lâm

51.606

50.206

850

450

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.12

Ban chỉ đạo xây dựng nông thôn mới

600

 

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.13

Chi thực hiện công tác phòng, chống dịch bệnh ban đầu cho gia súc, gia cầm

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.14

Kinh phí bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

24.650

 

24.650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.15

Khen thưởng cho các xã có thành tích dạt chuẩn trong xây dựng nông thôn mới, nông thôn mới kiểu mẫu

10.000

 

10,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.16

Các chính sách của tỉnh thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp

90.000

 

90.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.17

Chi cấp bù do miễn thu thủy lợi phí

50.850

 

50.850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.18

Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số (NSTW bổ sung có mục tiêu)

245

 

245

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.19

Chi thực hiện Dề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên (NSTW bổ sung có mục tiêu)

1.114

 

1.114

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.20

Chi cục thủy lợi

13.546

3.046

10.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng chi cục

3.046

3.046

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Duy tu, sửa chữa công trình thủy lợi đầu mối

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ban chỉ đạo phòng chống bão lũ tỉnh

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Tài nguyên và MT và các đơn vị trực thuộc

28.259

9.064

5.487

13.708

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trung tâm công nghệ tài nguyên và môi trường

1.618

 

1.618

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chi cục Bảo vệ môi trường

1.549

1.549

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chi cục quản lý đất đai

1.953

1.953

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường

428

 

 

428

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất

3.869

 

3.869

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Bổ sung vốn Quỹ bảo vệ môi trường từ 20% thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

11.580

 

 

11.580

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Sở Tài nguyên và Môi trường

7.262

5.562

 

1.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường

5.562

5.562

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ban chỉ đạo ứng phó với biến đổi khí hậu

200

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

1.500

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Văn phòng đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các đơn vị trực thuộc

465.286

457.918

 

 

 

 

 

7.369

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

47.205

45.121

 

 

 

 

 

2.084

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Cổng thông tin điện tử tỉnh Yên Bái

3.539

 

 

 

 

 

 

3.539

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Trung tâm phục vụ hành chính công

4.543

2.797

 

 

 

 

 

1.746

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đề án xây dựng mô hình đô thị thông minh

400.000

400.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Chính sách đối với cán bộ làm việc tại trung tâm phục vụ hành chính công, Bộ phận phục vụ hành chính công cấp huyện và cấp xã

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Công thương và các đơn vị trực thuộc

18.202

7.863

10.339

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Trung tâm khuyến công và xúc tiến thương mại

2 339

 

2.339

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Chi khuyến công địa phương

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3

Chi công tác xúc tiến thương mại trong lĩnh vực công thương 2.500 trđ, lĩnh vực nông nghiệp 2.500 trđ của tỉnh

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Văn phòng Sở Công thương

7.863

7.863

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Tư pháp và các đơn vị trực thuộc

13.498

9.056

4.342

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

699

 

699

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2

Trung tâm trợ giúp Pháp lý nhà nước (1)

3.643

 

3.643

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.3

Chi xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh

1.500

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.4

Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2018-2021

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.5

Văn phòng Sở Tư pháp

5.656

5.556

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc

8.781

8.651

 

 

130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Thanh tra xây dựng

2.084

2.084

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2

Văn phòng Sở Xây dựng

6.697

6.567

 

 

130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Khoa học và công nghệ và các đơn vị trực thuộc

31.553

5.754

 

 

 

 

25.799

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Trung tâm ứng dụng kỹ thuật, thông tin khoa học và công nghệ

3.095

 

 

 

 

 

3.095

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2

Chi thực hiện Đề án áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000

1.050

1.050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.3

Sở khoa học và Công nghệ

27.408

4.704

 

 

 

 

22.704

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở khoa học và Công nghệ

4.704

4.704

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ (NSTW bổ sung có mục tiêu)

400

 

 

 

 

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đặt hàng thực hiện chỉ dẫn địa lý, sở hữu trí tuệ, nhãn hiệu sản phẩm nông lâm nghiệp của tỉnh…(17 sản phẩm)

5.000

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

17.304

 

 

 

 

 

17.304

 

 

 

 

 

 

 

 

8

BQL khu công nghiệp và các đơn vị trực thuộc

4.263

2.908

1.355

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Trung tâm phát triển hạ tầng và dịch vụ khu công nghiệp

1.355

 

1.355

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.2

Văn phòng Ban quản lý các khu công nghiệp

2.908

2.908

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Văn hóa TT&DL và các đơn vị trực thuộc

78.858

6.431

 

 

 

 

 

55.297

17.129

 

 

 

 

 

 

9.1

Thư viện tỉnh

5.430

 

 

 

 

 

 

5.430

 

 

 

 

 

 

 

9.2

Trung tâm văn hóa nghệ thuật tỉnh

12.872

 

 

 

 

 

 

12.872

 

 

 

 

 

 

 

9.3

Bảo tàng tỉnh

3.726

 

 

 

 

 

 

3.726

 

 

 

 

 

 

 

9.4

Trung tâm quản lý di tích và phát triển du lịch

3.287

 

 

 

 

 

 

3.287

 

 

 

 

 

 

 

9.5

Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao

15.079

 

 

 

 

 

 

 

15.079

 

 

 

 

 

 

9.6

Chi kỷ niệm các ngày lễ lớn của tỉnh

15.000

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

9.7

Chi hoạt động xúc tiến, phát triển du lịch của tỉnh

4.000

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

9.8

Chi hỗ trợ tổ chức các lễ hội du lịch

5.000

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

9.9

Sở Văn hóa thể thao và du lịch

14.463

6.431

 

 

 

 

 

5.982

2.050

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

6.431

6.431

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi chung sự nghiệp thể dục thể thao

600

 

 

 

 

 

 

 

600

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hỗ trợ phát triển các đội bóng của tỉnh

800

 

 

 

 

 

 

 

800

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hỗ trợ 5 liên đoàn thể thao

400

 

 

 

 

 

 

 

400

 

 

 

 

 

 

 

- Chế độ tiền thưởng đối với VĐV, HLV thể thao

250

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

 

 

 

 

 

- Chi chung sự nghiệp văn hóa

550

 

 

 

 

 

 

550

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp phát triển gia đình

250

 

 

 

 

 

 

250

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi công tác quản lý du lịch

450

 

 

 

 

 

 

450

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ban chỉ đạo xây dựng đời sống văn hóa

200

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi bảo tồn văn hóa phục vụ du lịch

532

 

 

 

 

 

 

532

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí tham gia Ngày hội VHTTDL các dân tộc vùng Tây Bắc

1.000

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án xây dựng thương hiệu và phát triển du lịch giai đoạn 2018-2020 và tầm nhìn đến năm 2025

3.000

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

10

Đài phát thanh truyền hình

40.573

 

 

 

 

 

 

 

 

40.573

 

 

 

 

 

10.1

Chi hoạt động thường xuyên

24.573

 

 

 

 

 

 

 

 

24.573

 

 

 

 

 

10.2

Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị phục vụ sản xuất, phát sóng truyền hình theo tiêu chuẩn HD

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

10.3

Chi sửa chữa, mua sắm trang thiết bị truyền hình

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

11

Sở Giáo dục và đào tạo và các đơn vị trực thuộc

403.662

8.283

 

 

395.379

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.1

Trường phổ thông dân tộc nội trú THPT Miền Tây

14.049

 

 

 

14.049

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.2

TT hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật

3.928

 

 

 

3.928

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.3

Trường phổ thông dân tộc nội trú THPT tỉnh

14.253

 

 

 

14.253

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.4

Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành

15.117

 

 

 

15.117

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.5

Trường THPT Lý Thường Kiệt

8.825

 

 

 

8.825

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.6

Trường THPT Nguyễn Huệ

10.404

 

 

 

10.404

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.7

Trường PTTH Hoàng Quốc Việt

6.227

 

 

 

6.227

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.8

Trường cao đẳng sư phạm

12.092

 

 

 

12.092

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.9

Trung tâm giáo dục thường xuyên

7.351

 

 

 

7.351

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.10

Trường mầm non thực hành

3.828

 

 

 

3.828

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.11

Trường tiểu học Nguyễn Trãi

8.000

 

 

 

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.12

Trường THCS Quang Trung

7.139

 

 

 

7.139

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.13

Chi các nhiệm vụ, chính sách giáo dục đào tạo, dạy nghề khác theo quy định

35.554

 

 

 

35.554

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.14

Chế độ học sinh

14.571

 

 

 

14.571

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.15

Đề án xây dựng đô thị thông minh trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo

50.000

 

 

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.16

Sở Giáo dục và Đào tạo

192.323

8.283

 

 

184.040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở giáo dục và Đào tạo

8.283

8.283

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi chung sự nghiệp ngành

12.000

 

 

 

12,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sách, thiết bị trường học

15.000

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi công tác phổ cập giáo dục

1.500

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi thực hiện chế độ đối với học sinh cử tuyển

1.700

 

 

 

1.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án dạy và học ngoại ngữ giai đoạn 2013-2020

3.200

 

 

 

3.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án khen thưởng giáo viên, học sinh xuất sắc

2.900

 

 

 

2.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia

1.300

 

 

 

1.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đầu tư tăng cường cơ sở vật chất trường lớp học

100.000

 

 

 

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hợp đồng giáo viên

20.000

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí bảo trì thiết bị các dự án giáo dục

500

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chuẩn bị triển khai đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông

5,000

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí bồi dưỡng tăng cường tiếng việt cho trẻ em mầm non, học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số

1.000

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tập huấn sử dụng thiết bị các Dự án giáo dục; mua sắm phần mềm hệ thống quản lý thi cho máy tính bảng

1.000

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí tổ chức hội khỏe phù đổng cấp tỉnh và toàn quốc Hội khỏe phù đổng năm 2020

2.000

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hội thi giáo viên dạy giỏi

400

 

 

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí chi cho các công trình trọng điểm sự nghiệp giáo dục

11.140

 

 

 

11.140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả trường phổ thông dân tộc bán trú, trường mầm non ở vùng ĐBKK

5,400

 

 

 

5.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Trường cao đẳng văn hóa nghệ thuật và du lịch

10.582

 

 

 

10.582

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Trường Cao đẳng nghề

32.464

 

 

 

32.464

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hoạt động thường xuyên

32.464

 

 

 

32.464

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Trường cao đẳng y tế

5.411

 

 

 

5.411

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc

624.515

10.101

 

 

 

614.414

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.1

Trung tâm kiểm soát bệnh tật

19.907

 

 

 

 

19.907

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.2

Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

4.407

 

 

 

 

4 407

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.3

Trung tâm Pháp y

1.708

 

 

 

 

1.708

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.4

Bệnh viện đa khoa tỉnh

7.594

 

 

 

 

7.594

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.5

Bệnh viện sản nhi

4.869

 

 

 

 

4.869

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.6

Bệnh viện tâm thần

4.606

 

 

 

 

4.606

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.7

Bệnh viện Nội tiết

635

 

 

 

 

635

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.8

Bệnh viên Lao và bệnh phổi

4.490

 

 

 

 

4.490

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.9

Chi cục dân số kế hoạch hóa gia đình

5.031

2.051

 

 

 

2.980

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hoạt động thường xuyên

2.051

2.051

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án công tác dân số kế hoạch hóa gia đình tại các xã đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016-2020

2.980

 

 

 

 

2.980

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.10

Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm

1.914

1.914

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.11

Chi hoạt động hợp tác với Bệnh viện Bạch Mai, Bệnh viện Hữu Nghị, viện 108

2.000

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.12

Chi từ nguồn giảm cấp đối với các khoản chi được kết cấu trong giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và các nhiệm vụ, chính sách khác của ngành y tế

16.167

 

 

 

 

16.167

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.13

Đóng BHYT cho người thuộc hộ gia đình nghèo; người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại vùng có điều kiện KTXH khó khăn; người đang sinh sống tại vùng có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn

354.540

 

 

 

 

354.540

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.14

Đóng BHYT cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo

6.322

 

 

 

 

6.322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.15

Đóng BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

82.066

 

 

 

 

82.066

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.16

Hỗ trợ đóng BHYT cho học sinh, sinh viên

9.835

 

 

 

 

9.835

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.17

Người hiến tạng cơ thể

3

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.18

Đối tượng cựu chiến binh

2.061

 

 

 

 

2.061

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.19

Hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình

4

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.20

Đề án xây dựng mô hình đô thị thông minh trong lĩnh vực y tế

50.000

 

 

 

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.21

S Y tế

46.356

6.136

 

 

 

40.220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng S Y tế

6.136

6.136

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi chung sự nghiệp y tế

2.270

 

 

 

 

2.270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi phòng chống dịch sốt xuất huyết

100

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi nâng cấp trang thiết bị y tế

1.000

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án chuẩn quốc gia về y tế xã của tỉnh

300

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu y tế, dân số

5.000

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đầu tư cải tạo, sửa chữa, nâng cấp các cơ sở y tế

30.000

 

 

 

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối ứng dự án hỗ trợ các tỉnh đông Bắc Bộ và Đồng bằng Sông Hồng theo Quyết định số 4552/QĐ-UBND ngày 6/10/2017 của Bộ Y tế

300

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối ứng quỹ toàn cầu phòng chống HIV/AIDS

230

 

 

 

 

230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mua thẻ BHYT và đồng chi trả thuốc ARV cho bệnh nhân HIV

700

 

 

 

 

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối ứng thực hiện dự án “An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng” do Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) tài trợ theo Quyết định 3762/QĐ-BYT ngày 22/7/2016 của Bộ Y tế

220

 

 

 

 

220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi phí hoạt động các Ban Chỉ đạo ngành y tế

100

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Lao động TBXH và các đơn vị trực thuộc

66.602

8.553

 

 

29.788

 

 

 

 

 

28.261

 

 

 

 

16.1

Trung tâm công tác xã hội và bảo trợ xã hội

5.694

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.694

 

 

 

 

16.2

Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Yên Bái

14.098

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.098

 

 

 

 

16.3

Trường Trung cấp dân tộc nội trú Nghĩa Lộ

13.910

 

 

 

13.910

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.4

Trường Trung cp Lc Yên

8.116

 

 

 

8416

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.5

Trung tâm Dịch vụ việc làm

1.702

 

 

 

1.702

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.6

Trung tâm điều dưỡng tỉnh

2.866

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.866

 

 

 

 

16.7

Đề án đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu lao động nông nghiệp sang phi nông nghiệp đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025 theo Quyết định số 1076/QĐ-UBND

5,000

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.8

Sở Lao động thương binh & Xã hội

15.216

8.553

 

 

1.060

 

 

 

 

 

5.603

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở Lao động Thương binh và Xã hội

8.553

8.553

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ban chỉ đạo tuần l vệ sinh an toàn lao động

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

- Chi các hoạt động phục vụ người có công

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

- Chi các hoạt động bảo trợ xã hội

675

 

 

 

 

 

 

 

 

 

675

 

 

 

 

 

- Ban chỉ đạo xóa đói, giảm nghèo của tỉnh

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

 

- Chi phục vụ công tác tiền lương, lao động, việc làm

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

800

 

 

 

 

 

- Chi công tác quản lý BHXH, BHYT, BHTN

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

 

- Chương trình quốc gia bình đẳng giới

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

 

 

 

- Đề án phát triển nghề công tác xã hội theo Quyết định 32/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

 

 

 

- Chi chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi ở tuổi 90, tuổi 100

228

 

 

 

 

 

 

 

 

 

228

 

 

 

 

 

- Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

- Chi đào tạo nghề cho lao động nông thôn tại tỉnh

1.060

 

 

 

1.060

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị tim bẩm sinh theo Quyết định 55a/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

350

 

 

 

 

 

- Chi công tác thăm hỏi trong dịp tết nguyên đán theo nhiệm vụ được tỉnh giao

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

- Kinh phí rà soát, thống kê hộ nghèo, cận nghèo

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

- Chế độ, chính sách đối với cựu chiến binh

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

17

Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc

39.467

14.888

5.958

 

3.785

 

 

536

 

 

7.300

 

 

7.000

 

17.1

Sở Nội vụ

12,840

8.519

 

 

3.785

 

 

536

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở Nội vụ

9.055

8.519

 

 

 

 

 

536

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức

3.785

 

 

 

3.785

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.2

Ban thi đua khen thưởng

2.442

2.442

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.3

Ban Tôn giáo

2.427

2.427

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.4

Trung tâm lưu trữ lịch sử

2.258

 

2.258

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.5

Kinh phí công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh

7.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.300

 

 

 

 

17.6

Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính (NSTW bổ sung có mục tiêu)

3.700

 

3.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.7

Chính sách hỗ trợ thôi việc theo nguyện vọng theo Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 của HĐND tỉnh Yên Bái

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

17.8

Kinh phí chỉnh lý, xử lý tài liệu lưu trữ

1.500

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Ngoại vụ và các đơn vị trực thuộc

4.422

3.391

1.030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.1

Văn phòng Sở Ngoại vụ

3.391

3.391

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.2

Trung tâm dịch vụ đối ngoại

1.030

 

1.030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Sở Thông tin & TT và các đơn vị trực thuộc

20.401

5.134

 

 

 

 

 

13.267

 

2.000

 

 

 

 

 

19.1

Trung tâm công nghệ thông tin truyền thông

2.309

 

 

 

 

 

 

2.309

 

 

 

 

 

 

 

19.2

Văn phòng Sở Thông tin và truyền thông

5.134

5.134

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.3

Chi sửa chữa nâng cấp đài truyền thanh cơ sở

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

19.4

Chi thực hiện dự án, nhiệm vụ về ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử

7.380

 

 

 

 

 

 

7.380

 

 

 

 

 

 

 

19.5

Chi phí thuê dịch vụ công nghệ thông tin

1.578

 

 

 

 

 

 

1.578

 

 

 

 

 

 

 

19.6

Chi sự nghiệp công nghệ thông tin của tỉnh

2.000

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

20

Sở Giao thông vận tải và các đơn vị trực thuộc

104.920

15.288

89.632

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.1

Thanh tra giao thông

4.499

4.499

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.2

Văn phòng Sở giao thông Vận tải

5.046

5.046

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.3

Chi phí trang trải cho việc thu phí, lệ phí (được chi theo số thực nộp vào NSNN)

2.800

2.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.4

Duy tu, sửa chữa giao thông đường bộ

40.000

 

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.5

Quản lý, bảo trì đường bộ địa phương quản lý (TW bổ sung có mục tiêu)

47.032

 

47.032

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.6

Dự án lắp đặt trang thiết bị an toàn giao thông các tuyến đường

2.600

 

2.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.7

Ban an toàn giao thông tỉnh

2.943

2.943

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Sở Kế hoạch và Đầu tư và các đơn vị trực thuộc

31.117

11.403

19.713

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.1

Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư

11.403

11.403

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.2

Trung tâm hỗ trợ doanh nghiệp tư vấn & XTĐT

713

 

713

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.3

Chi thực hiện các hoạt động hợp tác đầu tư với các tỉnh trong và ngoài nước của tỉnh

14.000

 

14.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.4

Chi hoạt động xúc tiến đầu tư của tỉnh

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Tỉnh đoàn thanh niên và các đơn vị trực thuộc

7.672

5.801

1.771

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.1

Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi

1.771

 

1.771

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.2

Đề án hỗ trợ phát triển phong trào thanh niên tỉnh Yên Bái khởi nghiệp giai đoạn 2018-2022

770

770

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.3

Văn phòng Tỉnh đoàn thanh niên

5.131

5.031

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Liên minh HTX và các đơn vị trực thuộc

3.686

3.059

627

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.1

Văn phòng Liên minh các HTX (đã bao gồm: đề án củng cố, phát triển hợp tác xã, tổ hợp tác giai đoạn 2017-2020 là 975 triệu đồng)

3.059

3.059

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.2

Trung tâm tư vấn hỗ trợ thành viên

627

 

627

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh và các đơn vị trực thuộc

60.817

 

 

 

3.570

 

 

 

 

 

 

57.247

 

 

 

 

- Chi công tác quốc phòng thường xuyên

6.889

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.889

 

 

 

 

- Chi công tác chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ diễn tập

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

- Kinh phí Pháp lệnh về lực lượng dự bị động viên

13.741

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.741

 

 

 

 

- Chi công tác giáo dục quốc phòng

2.162

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.162

 

 

 

 

- Đề án tổ chức xây dựng lực lượng Quân báo Trinh sát

1.240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.240

 

 

 

 

- Hội thao quốc phòng lực lượng vũ trang

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

- Thực hiện các nhiệm vụ quốc phòng địa phương

3.580

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.580

 

 

 

 

- Đào tạo cán bộ quân sự Ban chỉ huy quân sự cấp xã

3.570

 

 

 

3.570

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động của Đảng ủy quân sự tỉnh

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

- Chi mua trang phục cho dân quân tự vệ

9.340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.340

 

 

 

 

- Thực hiện Luật dân quân tự vệ

855

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

855

 

 

 

 

- Chi trả phụ cấp trách nhiệm cán bộ tự vệ thuộc tỉnh

740

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

740

 

 

 

 

- Vốn dự bị động viên (NSTW hỗ trợ)

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

 

- Chi công tác diễn tập cấp huyện

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

25

Ban dân tộc

11.314

7.033

 

 

 

 

 

 

 

 

4.281

 

 

 

 

 

- Văn phòng Ban dân tộc

5.868

5.868

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016, Quyết định số 2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ (NSTW)

4.001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.001

 

 

 

 

 

- Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết thống (NSTW)

280

 

 

 

 

 

 

 

 

 

280

 

 

 

 

 

- Chi mua báo cho người có uy tín trong đồng bào đồng bào dân tộc thiểu số

1.165

1.165

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Thanh tra Tỉnh

10.504

10.404

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hoạt động thường xuyên

9.304

9.204

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra (được chi theo số thu đã thực nộp vào NSNN)

1.200

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Sở Tài chính

23.262

16.762

6.000

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động thường xuyên Văn phòng Sở Tài chính

11.762

11.762

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đào tạo, tập huấn nghiệp vụ cán bộ tài chính

500

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi bổ sung Quỹ phát triển đất từ thu tiền thuê đất

6.000

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi tăng cường cơ sở vật chất ngành tài chính

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh

861

861

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

6.053

5.853

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

6.811

6.273

339

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

6.199

5.999

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thực hiện đề án bồi dưỡng cán bộ công chức hội liên hiệp phụ nữ các cấp, và chi hội trưởng phụ nữ giai đoạn 2019-2025 theo QĐ số 1893/QĐ-TTg , ngày 31/12/2018 hội phụ nữ (NSTW)

274

274

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm hỗ trợ phụ nữ tỉnh

339

 

339

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Hội người cao tuổi tỉnh

1.119

1.119

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Hội nông dân tỉnh

5.369

5.169

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Hội Cựu chiến binh tỉnh

2.033

1.933

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Hội chữ Thập đỏ

2.757

2.757

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật (2)

4.524

4.2524

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Hội đông Y

1.532

1.532

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Hội Nhà báo (3)

2.553

2.553

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh

2.191

2.191

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Hội khuyến học

1.351

1.351

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Hội cựu thanh niên xung phong

488

488

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Hội người mù

554

554

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin

243

243

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Hội khác hoạt động trong phạm vi địa phương

500

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Hội Luật gia

441

441

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Đề án, nhiệm vụ khác của tỉnh giai đoạn 2016-2020

68.500

 

 

 

43.500

 

 

 

 

 

 

 

 

25.000

 

46

Tòa án nhân dân tỉnh

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

350

 

 

 

- Hỗ trợ hoạt động Hội thẩm nhân dân cấp tỉnh theo Pháp lệnh về thẩm phán và Hội thẩm tòa án nhân dân

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

 

- Hỗ trợ xét xử lưu động gắn với tuyên truyền giáo dục pháp luật; hỗ trợ mua sắm trang thiết bị phòng xử án

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

- Kinh phí hỗ trợ cải cách tư pháp

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

47

Cục Thi hành án dân sự tỉnh (Kinh phí ban Chỉ đạo thi hành án dân sự tỉnh theo Thông tư liên tịch số 14/2011/TTLT-BTP-BCA-BTC-TANDTC-VKSNDTC ngày 11/7/2011)

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

48

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

49

Văn phòng CĐĐP Chương trình nông thôn mới

800

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Công an tỉnh

18.161

 

 

350

 

 

 

 

 

 

 

17.811

 

 

 

 

- Chi hoạt động an ninh thường xuyên

6.318

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.318

 

 

 

 

- Kinh phí mua trang phục, thiết bị cho công an xã

3.744

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.744

 

 

 

 

- Kinh phí mua trang phục đối với Bảo vệ dân phố

149

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

149

 

 

 

 

- Chi hoạt động cảnh sát môi trường

350

 

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án tăng cường bảo đảm quốc phòng an ninh

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

- Kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông (NSTW)

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

- Chi hỗ trợ Đại hội Đảng bộ Công an tỉnh

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

- Chi mua sắm cho Công an xã (theo đề án xây dựng Công an xã, thị trấn chính quy trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2025; (26 xã)

2.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.600

 

 

 

 

- Hỗ trợ hoạt động của Đảng ủy công an tỉnh

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

51

Dự toán chi của các cơ quan Đảng cấp tỉnh

193.418

181.545

 

 

11.873

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Tỉnh ủy và các đơn vị dự toán trực thuộc (phân ngân sách nhà nước cấp)

181.545

181.545

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trường Chính trị tỉnh

11.873

 

 

 

11.873

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Chi thực hiện các chính sách, nhiệm vụ khác của ngân sách cấp tỉnh

311.484

76.500

64.000

 

 

5.000

 

18.000

 

 

22.841

31.767

11.245

82.131

 

 

- Chi thực hiện nhiệm vụ đẩy mạnh việc học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh ở cấp tỉnh theo Thông tư số 97/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi thực hiện Pháp lệnh công an xã

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

- Trụ sở làm việc Công an xã (theo đề án xây dựng Công an xã, thị trấn chính quyền trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2025; 26 trụ sở)

26.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26.000

 

 

 

 

- Kinh phí thực hiện đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

- Hoạt động của Ban chỉ đạo 389 tỉnh

300

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án xây dựng và tạo nguồn cán bộ trẻ, cán bộ nữ, cán bộ dân tộc thiểu số diện Ban Thường vụ tỉnh ủy quản lý đến năm 2030

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi xây dựng kế hoạch kinh tế - xã hội hàng năm

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi duy tu, sửa chữa giao thông miền núi

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sửa chữa, nâng cấp trụ sở Phòng Tài chính Kế hoạch

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn sự nghiệp ngoài nước (NSTW bổ sung)

13.430

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.430

 

 

- Chi đảm bảo xã hội và các chính sách, nhiệm vụ khác của ngân sách cấp tỉnh

125.509

25.200

15.000

 

 

5.000

 

18.000

 

 

22.841

767

 

38.701

 

 

- Chi đối tượng và triển khai thực hiện các dự án sử dụng nguồn vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi xây dựng giá đất, kiểm kê đất đai hàng năm

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2025 theo Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 15/3/2019

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đại hội Đảng các cấp

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí hợp nhất các xã và điều chỉnh địa giới thị xã Nghĩa Lộ

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành và điều chỉnh quy hoạch theo quy định khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án phòng chống tảo hôn, hôn nhân cận huyết thống, xuất cảnh trái phép đồng bào dân tộc thiểu số

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi mua sắm, sửa chữa ô tô và máy móc, thiết bị; bảo trì trụ sở làm việc…

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

- Chi khác của ngân sách cấp tỉnh

11.245

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.245

 

 

 

- Chi các hoạt động nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI), chỉ số cải cách hành chính (PARINDEX) và chỉ số hiệu quả và hành chính công cấp tỉnh (PAPI)

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đặt hàng thuê chuyên gia cao cấp nghiên cứu, tư vấn về các kế hoạch, đề án, chính sách phát triển kinh tế của địa phương

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi xử lý vi phạm hành chính; chi trang trải cho hoạt động thu phí, lệ phí; chi từ nguồn kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra (được chi theo số thu đã thực nộp vào ngân sách nhà nước)

8.000

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Đã bao gồm 915 triệu đồng, trung ương bổ sung có mục tiêu thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý theo Quyết định 32/2016/QĐ-TTg

(2) Đã bao gồm 485 triệu đồng kinh phí trung ương bổ sung có mục tiêu hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật, báo chí

(3) Đã bao gồm 100 triệu đồng kinh phí trung ương bổ sung có mục tiêu hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật, báo chí

(4) Kinh phí xúc tiến thương mại trong lĩnh vực nông nghiệp, công thương của tỉnh, giao cho Sở Công thương chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT thực hiện.

 

UBND TỈNH YÊN BÁI

Biểu số 54/CK-NSNN

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Trong đó

Tiền thuê đất trả tiền hàng năm

Thuế tài nguyên thu từ doanh nghiệp trung ương, doanh nghiệp địa phương, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

Thuế GTCT, TNDN, tài nguyên của thủy điện công suất từ 10MW trở lên

Tổng cộng

Tỷ lệ điều tiết, phần ngân sách huyện hưởng

Thu ngân sách huyện  được hưởng

Tổng cộng

Tỷ lệ điều tiết, phần ngân sách huyện hưởng

Thu ngân sách huyện  được hưởng

Tổng cộng

Tỷ lệ điều tiết, phần ngân sách huyện hưởng

Thu ngân sách huyện  được hưởng

Tổng cộng

Tỷ lệ điều tiết, phần ngân sách huyện hưởng

Thu ngân sách huyện  được hưởng

 

Tổng cộng

20.000

 

14.000

66.550

 

19.965

57.900

 

46.320

178.700

 

125.090

1

Thành phố Yên Bái

10.300

70%

7.210

2.350

30%

705

3.000

80%

2.400

 

70%

 

2

Thị xã Nghĩa Lộ

900

70%

630

 

30%

 

1.300

80%

1.040

 

70%

 

3

Huyện Trấn Yên

1.500

70%

1.050

300

30%

90

13.200

80%

10.560

 

70%

 

4

Huyện Yên Bình

2.800

70%

1.960

31.500

30%

9.450

10.500

80%

8.400

 

70%

 

5

Huyện Văn Yên

1.700

70%

1.190

400

30%

120

5.500

80%

4.400

16.800

70%

11.760

6

Huyện Lục Yên

1.300

70%

910

32.000

30%

9.600

9.000

80%

7.200

 

70%

 

7

Huyện Văn Chấn

1.100

70%

770

 

30%

 

10.300

80%

8.240

70.000

70%

49.000

8

Huyện Trạm Tấu

100

70%

70

 

30%

 

700

80%

560

35.100

70%

24.570

9

Huyện Mù Cang Chải

300

70%

210

 

30%

 

4.400

80%

3.520

56.800

70%

39.760

 

UBND TỈNH YÊN BÁI

Biểu số 55/CK-NSNN

 

DỰ TOÁN THU, CHI, TỶ LỆ % PHÂN CHIA ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA VÀ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn năm 2020

Thu NSNN trên địa bàn ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện năm 2020

Tổng chi trong cân đối ngân sách huyện năm 2020

Tổng số

Trong đó

Các khoản thu ngân sách huyện được hưởng 100%

Các khoản thu phân chia

 

Tổng cộng

1.802.900

1.561.765

1.356.390

205.375

2.630.931

4.192.696

1

Thành phố Yên Bái

507.800

392.515

382.200

10.315

54.734

447.249

2

Thị xã Nghĩa Lộ

119.000

116.570

114.900

1.670

125.026

241.596

3

Huyện Trấn Yên

140.300

135.450

123.750

11.700

318.475

453.925

4

Huyện Yên Bình

228.000

201.710

181.900

19.810

353.706

555.416

5

Huyện Văn Yên

174.700

165.170

147.700

17.470

435.396

600.566

6

Huyện Lục Yên

232.200

205.210

187.500

17.710

355.444

560.654

7

Huyện Văn Chấn

213.900

187.980

129.970

58.010

489.666

677.646

8

Huyện Trạm Tấu

59.500

48.220

23.020

25.200

213.423

261.643

9

Huyện Mù Cang Chải

127.500

108.940

65.450

43.490

285.062

394.002

 

UBND TỈNH YÊN BÁI

Biểu số 56/CK-NSNN

 

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

TÊN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

Tổng số bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện năm 2020

Trong đó

Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ gia đình chính sách (1)

Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo theo Nghị định 06

Kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thôn

Chế độ học sinh bán trú theo Nghị định 116

Chi đào tạo nghề cho lao động nông thôn

Cấp bù học phí, hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 86, Nghị định 145

Kiến thiết thị chính và chỉnh trang đô thị

Đại hội cháu ngoan Bác Hồ (2)

Mua sắm bàn ghế học sinh, trang thiết bị dạy học

Tổ chức các lễ hội phục vụ du lịch

Thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải

Hoạt động của Cấp ủy, HĐND, UBND cấp huyện (3)

Các chính sách, nhiệm vụ khác (4)

Tổng cộng

474.459

30.757

34.910

5.405

184.820

3.940

34.555

102.000

900

13.215

3.500

24.086

7.500

28.870

1. Thành phố Yên Bái

52.873

675

126

815

 

670

 

20.000

100

1.201

500

24.086

500

4.200

2. Thị xã Nghĩa L

19.611

930

654

893

432

840

0

10.000

100

462

500

 

1.500

3.300

3. Huyn Trấn Yên

22.441

2.109

1.778

472

2.829

380

0

10.000

100

1.274

 

 

500

3.000

4. Huyn Yên Bình

40.399

3.058

4.061

569

10.378

380

6.096

10.000

100

1.756

500

 

500

3.000

5. Huyn Văn Yên

65.737

5.699

5.704

850

26.531

380

7.827

12.000

100

2.246

500

 

900

3.000

6. Huyn Lc Yên

44.743

4.500

6.060

484

17.270

380

 

10.000

100

1.749

300

 

900

3.000

7. Huyn Văn Chấn

55.456

6.673

6.687

532

24.687

410

 

10.000

100

2.466

 

 

900

3.000

8. Huyn Tram Tấu

63.605

2.568

3.443

322

34.191

250

7.154

10.000

100

807

500

 

900

3.370

9. H. Mù Cang Chải

109.594

4.545

6.396

468

68.502

250

13.478

10,000

100

1.254

700

 

900

3.000

Ghi chú:

(1) Đã bao gồm 18,511 triệu đồng sử dụng từ nguồn kinh phí thực hiện Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 7/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Mức hỗ trợ tổ chức các đại hội đoàn thể theo từng huyện, thị xã, thành phố như sau: Đại hội cháu ngoan Bác hồ cấp huyện 100 triệu đồng/ đơn vị.

(3) Chưa bao gồm phần kinh phí bố trí trong cân đối ngân sách huyện 500 triệu đồng/huyện để bảo đảm mức chi đối với các đơn vị như sau: thị xã Nghĩa Lộ 2 tỷ đồng; thành phố Yên Bái, huyện Trấn Yên, Yên Bình 1 tỷ đồng/đơn vị; các huyện Văn Yên, Lục Yên, Văn Chấn, Trạm Tấu, Mù Cang Chải 1,4 tỷ đồng/đơn vị.

(4) Chi hỗ trợ các nhiệm vụ khác đã bao gồm chi thực hiện Đề án xây dựng thị xã văn hóa - du lịch Nghĩa Lộ giai đoạn 2013-2020 là 700 triệu đồng; chi hỗ trợ mua xe chở rác của huyện Trạm Tấu 870 triệu đồng; chi triển khai thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước hàng năm 250 triệu đồng/huyện (riêng thị xã Nghĩa Lộ 350 triệu đồng); hỗ trợ kinh phí để đẩy mạnh các hoạt động xúc tiến, thu hút đầu tư và hợp tác với thành phố của Pháp và Trung Quốc (thành phố Yên Bái) 2.000 triệu đồng; hỗ trợ một phần hoạt động hỗ trợ huyện công nhận nông thôn mới huyện Trấn Yên 1.000 triệu đồng; còn lại hỗ trợ các hoạt động năm tròn, năm chẵn, hỗ trợ mua sắm tài sản cần thiết phục vụ Đại hội Đảng và hoạt động cấp bách của địa phương

 

UBND TỈNH YÊN BÁI

Biểu số 57/CK-NSNN

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA TỪNG HUYỆN THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

TÊN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

Tổng chi ngân sách huyện năm 2020

Chi trong cân đối ngân sách huyện

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh

Tổng chi trong cân đối ngân sách huyện

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

Trong đó

Chi thường xuyên

Trong đó

Dự phòng ngân sách huyện

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận QSD đất

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

Sự nghiệp y tế

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

Các lĩnh vực chi còn lại

A

1=2+14

2=3+7+12+13

3

4

5

6

7

8

9

10

11

13

14

Tổng cộng

4.667.155

4.192.696

632.940

82.940

38.500

511.500

3.491.671

2.003.188

213.900

54.665

1.219.917

68.086

474.459

1. TP Yên Bái

500.122

447.249

108.669

8.669

7.000

93.000

331.623

127.181

21.089

31.114

152.238

6.957

52.873

2. TX Nghĩa Lộ

261.207

241.596

85.710

5.710

5.600

74.400

152.560

70.350

9.048

5.919

67.242

3.326

19.611

3. Trấn Yên

476.366

453.925

66.328

6.328

4.200

55.800

380.288

206.137

26.653

2.746

144.752

7.308

22.441

4. Yên Bình

595.815

555.416

74.969

9.969

4.550

60.450

471.347

280.074

30.394

3.687

157.192

9.100

40.399

5. Văn Yên

666.303

600.566

85.190

10.190

5.250

69.750

505.284

311.242

24.211

3.532

166.299

10.092

65.737

6. Lục Yên

605.397

560.654

80.247

10.247

4.900

65.100

471.357

284.082

26.526

3.100

157.649

9.050

44.743

7. Văn Chấn

733.102

677.646

64.308

14.308

3.500

46.500

601.698

371.376

36.889

1.696

191.737

11.640

55.456

8. Trạm Tấu

325.249

261.643

12.837

7.837

350

4.650

244.246

140.949

18.898

1.451.

82.947

4.560

63.605

9. Mù Cang Chải

503.596

394.002

54.682

9.682

3.150

41.850

333.269

211.797

20.191

1.420

99.861

6.052

109.594

Ghi chú:

(1) Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất... được bố trí từ 10% nguồn thu tiền sử dụng đất; số kinh phí này chưa bao gồm 10% từ thu tiền thuê đất được giao trong dự toán chi sự nghiệp kinh tế của ngân sách huyện

(2) Chi XDCB từ nguồn vốn trong nước đã bao gồm chi đầu tư cho môi trường tại địa bàn huyện, xã nơi có hoạt động khai thác khoáng sản và chưa bao gồm số trả nợ Ngân hàng phát triển được giữ lại ở tỉnh để trả thay cho ngân sách huyện.

(3) Chi sự nghiệp y tế đã bao gồm số kinh phí giảm cấp đối với các khoản chi được kết cấu trong giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở y tế tuyến huyện 22.941 triệu đồng

 

UBND TỈNH YÊN BÁI

Biểu số 59/CK-NSNN

 

DỰ TOÁN KHOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH ĐƠN VỊ DỰ TOÁN CẤP TỈNH NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung

Mức kinh phí phân bổ theo Nghị quyết 48

Tổng kinh phí khoán năm 2020 (1)

Trong đó

Chi hoạt động thường xuyên (ngoài tiền lương)

Chi mua sắm, sửa chữa thường xuyên máy móc, thiết bị làm việc (2)

Chi sửa chữa thường xuyên xe ô tô (3)

Tỷ lệ khoán trên kinh phí phân bổ theo Nghị quyết 48

Kinh phí khoán

Tỷ lệ khoán trên  tổng chi thường xuyên

Kinh phí khoán

Số lượng xe theo niên hạn sử dụng

Mức khoán/01 đầu xe

Kinh phí khoán

Từ 10 năm tr lên

Dưới 10 năm

Từ 10 năm tr lên

Dưới 10 năm

A

B

1

2=4+6+11

3

4=1x3

5

6=4x5

7

8

9

10

11

 

Tổng cộng

27.716

39.385,0

 

33.259,1

 

3.325,9

52

7

1.520

760

2.800

I

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

24.029

33.937,6

 

28.834,2

 

2.883,4

52

7

1.520

760

2.220

1

Chi cục thủy li

403

611,4

120%

483,1

10%

48,3

2

 

40

20

80

2

Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

1.714

2.522,0

120%

2.056,3

10%

205,6

6

1

40

20

260

4

Sở Công thương

719

1.029,2

120%

862,9

10%

86,3

2

 

40

20

80

5

Sở Tư pháp

538

769,6

120%

645,1

10%

64,5

1

1

40

20

60

6

Sở Xây dựng

554

771,8

120%

665,3

10%

66,5

1

 

40

20

40

7

Ban Dân tộc

458

663,9

120%

549,0

10%

54,9

1

1

40

20

60

8

Sở Văn hóa thể thao và du lịch

765

1.089,8

120%

918,0

10%

91,8

2

 

40

20

80

9

Sở khoa học công nghệ

588

856,2

120%

705,6

10%

70,6

2

 

40

20

80

10

Sở Thông tin và Truyền thông

512

756,4

120%

614,9

10%

61,5

2

 

40

20

80

11

Ban Thi đua khen thưởng

266

391,1

120%

319,2

10%

31,9

1

 

40

20

40

12

Sở Lao đng TB&XH

857

1.191,0

120%

1.028,2

10%

102,8

1

1

40

20

60

13

Sở Giao thông Vận tải

638

922,7

120%

766,1

10%

76,6

2

 

40

20

80

14

Sở Y tế

638

922,7

120%

766,1

10%

76.6

2

 

40

20

80

15

Thanh tra tỉnh

796

1.130,2

120%

954,7

10%

95,5

1

2

40

20

80

16

Sở Nội vụ

796

1.130,2

120%

954,7

10%

95,5

2

 

40

20

80

17

Ban Tôn giáo

228

341,0

120%

273,6

10%

27,4

1

 

40

20

40

18

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.025

1.433,1

120%

1.230,1

10%

123,0

2

 

40

20

80

19

Sở Tài nguyên và môi trường

588

836,2

120%

705,6

10%

70,6

1

1

40

20

60

20

Sở Nông nghiệp và PTNT

722

1.033,6

120%

866,9

10%

86,7

2

 

40

20

80

21

Chi cục phát triển nông thôn

323

466,4

120%

387,6

10%

38,8

1

 

40

20

40

22

Thanh tra giao thông

439

699,7

120%

527,0

10%

52,7

3

 

40

20

120

23

Thanh tra xây dựng

285

376,2

120%

342,0

10%

34,2

 

 

40

20

 

24

Ban quản lý các khu công nghiệp

380

541,6

120%

456,0

10%

45,6

1

 

40

20

40

25

Sở Tài chính

979

1.372,5

120%

1.175,0

10%

117,5

2

 

40

20

80

26

Chi cục dân số KHGD

266

391,1

120%

319,2

10%

31,9

1

 

40

20

40

27

Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm

228

341,0

120%

273,6

10%

27,4

1

 

40

20

40

28

Chi cục bảo vệ môi trường

228

301.0

120%

273,6

10%

27,4

 

 

40

20

 

29

Sở Giáo dục và Đào tạo

857

1.211,0

120%

1.028,2

10%

102,8

2

40

 

20

80

30

Liên hip các tổ chức hữu nghị tỉnh

59

78,4

120%

71,3

10%

7,1

 

 

40

20

 

31

Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

342

491,4

120%

410,4

10%

41,0

1

 

40

20

40

32

Chi cục thủy sản

266

391,1

120%

319,2

10%

31,9

1

 

40

20

40

33

Chi cục trồng trọt bảo vệ thực vật

342

491,4

120%

410,4

10%

41,0

1

 

40

20

40

34

Chi cục chăn nuôi thú y

384

5473

120%

461,2

10%

46,1

1

 

40

20

40

35

Chi cục quản lý đất đai

285

416,2

120%

342,0

10%

34,2

1

 

40

20

40

36

Chi cục Kiểm lâm

4.848

6.399,4

120%

5.817,6

10%

581,8

 

 

40

20

 

37

Ban an toàn giao thông

119

156,8

120%

142,6

10%

14,3

 

 

40

20

 

38

Sở Ngoi vụ

384

587,3

120%

461,2

10%

46,1

2

 

40

20

80

38

Trung tâm phục vụ hành chính công

209

275,9

120%

250,8

10%

25,1

 

 

40

20

 

II

ĐOÀN TH TỈNH

3.687

5.447,4

120%

4.424,9

 

442,5

 

 

 

 

580

1

Liên minh Hợp tác xã

285

456,2

120%

342,0

10%

34,2

2

 

40

20

80

2

Tỉnh đoàn thanh niên

480

713,6

120%

576,0

10%

573

2

 

40

20

80

3

Ủy ban mặt trận tổ quốc tỉnh

461

6483

120%

553,0

10%

55,3

1

 

40

20

40

4

Hội liên hiệp phụ nữ

499

738,9

120%

599,0

10%

59,9

2

 

40

20

80

5

Ban đại diện Hội người cao tuổi

59

78,4

120%

71,3

10%

7,1

 

 

40

20

 

6

Hội nông dân

420

634,4

120%

504,0

10%

50,4

2

 

40

20

80

7

Hôi Cựu chiến binh tỉnh

220

330,4

120%

264,0

10%

26,4

1

 

40

20

40

8

Hi chữ thập đỏ

304

461,3

120%

364,8

10%

36,5

1

1

40

20

60

9

Hội Liên hiệp văn học nghệ thuật

266

391,1

120%

319,2

10%

31,9

1

 

40

20

40

10

Hội Đông Y

158

249,1

120%

190,1

10%

19,0

1

 

40

20

40

11

Hội nhà báo

139

183,0

120%

166,3

10%

16,6

 

 

40

20

 

12

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật

178

275,2

120%

213,8

10%

21,4

1

 

40

20

40

13

Hội khuyến học

40

52,3

120%

47,5

10%

4,8

 

 

40

20

 

14

Hội cựu thanh niên xung phong tỉnh

40

52,3

120%

47,5

10%

4,8

 

 

40

20

 

15

Hội luật gia

40

52,3

120%

47,5

10%

4,8

 

 

40

20

 

16

Hội người mù

79

104,5

120%

95,0

10%

9^5

 

 

40

20

 

17

Hội nạn nhân chất độc da cam

20

26,1

120%

23,8

10%

2,4

 

 

40

20

 

Ghi chú:

(1) Chưa bao gồm chi hoạt động nghiệp vụ đặc thù thường xuyên đối với từng ngành, lĩnh vực theo chế độ quy định

(2) Không bao gồm kinh phí mua sắm, sửa chữa lớn; mua sắm xe ô tô và máy móc, thiết bị chuyên dùng.

(3) Không bao gồm kinh phí sửa chữa lớn (đại tu) xe ô tô

(4) Mức khoán chi sửa chữa xe ô tô của Văn phòng HĐND, Văn phòng UBND tỉnh không bao gồm xe ô tô phục vụ hoạt động của Thường trực HĐND và Thường trực UBND tỉnh

(5) Niên hạn sử dụng xe ô tô áp dụng theo quy định tại Nghị định số 95/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ quy định niên hạn sử dụng đối với các loại xe ô tô chở hàng và xe ô tô chở người (xe ô tô chở người không sử dụng quá 20 năm)

Số lượng xe ô tô được giao khoán của các cơ quan, đơn vị tối đa không vượt quá tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe theo quy định của Thủ tướng Chính phủ

 

UBND TỈNH YÊN BÁI

Biểu số 60/CK-NSNN

 

DỰ TOÁN KHOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH ĐƠN VỊ DỰ TOÁN CẤP HUYỆN NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: triệu đồng/đơn vị/năm

STT

NỘI DUNG

Kinh phí chi hoạt động thường xuyên phân bổ theo Nghị quyết 48

Tổng mức kinh phí giao khoán năm 2020 (2)

Trong đó

Chi hoạt động thường xuyên (ngoài tiền lương)

Chi mua sắm, sửa chữa thường xuyên máy móc, thiết bị làm việc (3)

Tỷ lệ khoán trên mức kinh phí phân bổ theo Nghị quyết 48

Kinh phí khoán

Tỷ lệ khoán trên chi hoạt động thường xuyên

Kinh phí khoán

A

B

1

2=4+6

3

4=1x3

5

6=4x5

 

Tổng cộng

20.115

27.646,4

 

25.133

 

2.513,3

I

CÁC CƠ QUAN THÍ ĐIỂM HỢP NHẤT CẤP HUYỆN (1)

10.785

15.052,4

 

13.684

 

1.368,4

1

Văn phòng cấp ủy và chính quyền cấp huyện

4.090

6.122,6

 

5.566

 

556,6

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

463

712,8

140%

648

10%

64,8

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại

452

671,0

135%

610

10%

61,0

2

Cơ quan Kiểm tra - thanh tra

1.568

2.091,1

 

1.901

 

190,1

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

175

240,9

125%

219

10%

21,9

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại

174

229,9

120%

209

10%

20,9

3

Cơ quan Tổ chức - Nội vụ

2.222

2.962,3

 

2.693

 

269,3

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

257

353,1

125%

321

10%

32,1

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại

244

322,3

120%

293

10%

29,3

4

Cơ quan khối MTTQ và các đoàn thể chính trị - xã hội

2.905

3.876,4

 

3.524

 

352,4

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

357

490,6

125%

446

10%

44,6

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại

313

413,6

120%

376

10%

37,6

II

CÁC PHÒNG CHUYÊN MÔN

9.330

12.594,0

 

11.449

 

1.144,9

1

Phòng Tài chính Kế hoạch

1.648

2.195,5

 

1.996

 

199,6

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

188

258,4

125%

235

10%

23,5

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại

182

239,8

120%

218

10%

21,8

2

Phòng Kinh tế và hạ tầng

1.173

1.559,5

 

1.418

 

141,8

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

107

147,7

125%

134

10%

13,4

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại

137

180,6

120%

164

10%

16,4

3

Phòng Lao động

1.114

1.484,4

 

1.349

 

134,9

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

 125

172,3

125%

157

10%

15,7

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại

123

162,8

120%

148

10%

14,8

4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

980

1.303,0

 

1.185

 

118,5

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

 90

123,1

125%

112

10%

11,2

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại

114

151,0

120%

137

10%

13,7

5

Phòng quản lý đô thị

188

248,7

 

226

 

22,6

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

 

 

125%

 

10%

 

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ

94

124,3

120%

113

10%

11,3

6

Phòng Văn hóa thông tin

664

884,7

 

804

 

80,4

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

81

110,8

125%

101

10%

10,1

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại

72

94,7

120%

86

10%

8,6

7

Phòng Y tế

471

628,2

 

571

 

57,1

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

63

86,1

125%

78

10%

7,8

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại

49

65,1

120%

59

10%

6,9

8

Phòng Giáo dục và Đào to

1.031

1.373,0

 

1.248

 

124,8

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

107

147,7

125%

134

10%

13,4

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại

117

153,9

120%

140

10%

14,0

9

Phòng nông nghip

1.174

1.569,9

 

1.427

 

142,7

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chài

179

246,1

125%

224

10%

22,4

 

- Các huyện còn lại

163

215,5

120%

196

10%

19,6

10

Phòng dân tộc

442

590,7

 

537

 

53,7

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

72

98,5

125%

90

10%

9,0

 

- Các huyện còn lại

60

78,8

120%

72

10%

7,2

11

Phòng Tư pháp

446

756,4

 

688

 

68,8

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

72

98,5

125%

90

10%

9,0

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại

61

79,9

120%

73

10%

7,3

Ghi chú:

(1) Mức khoán chi hoạt động thường xuyên (ngoài tiền lương) của các cơ quan thí điểm thực hiện theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND

(2) Chưa bao gồm chi hoạt động nghiệp vụ đặc thù thường xuyên đối với từng ngành, lĩnh vực theo chế độ quy định và kinh phí khoán chi sửa chữa thường xuyên đối với xe ô tô, được tính bằng 40 triệu đồng/xe có niên hạn sử dụng từ 10 năm trở lên; 20 triệu đồng/xe có niên hạn sử dụng dưới 10 năm; số lượng xe tối đa không vượt quá tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô theo quy định của Thủ tướng Chính phủ

(3) Không bao gồm kinh phí mua sắm, sửa chữa lớn; mua sắm xe ô tô và máy móc, thiết bị chuyên dùng.