Quyết định 542/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: 542/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk Người ký: Y Giang Gry Niê Knơng
Ngày ban hành: 16/03/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 542/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 16 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN CƯ KUIN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-CP ngày 14/8/2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; danh mục đầu tư có sử dụng đất phải chuyển đổi mục đích dưới 10 ha đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Cư Kuin;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 42/TTr-STNMT ngày 30/01/2020; Công văn số 576/STNMT-CCQLĐĐ ngày 12/3/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cư Kuin với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch Tổng diện tích tự nhiên: 28.830,00 ha. Trong đó:

- Diện tích đất nông nghiệp: 24.917,19 ha.

- Diện tích đất phi nông nghiệp: 3.870,91 ha.

- Diện tích đất chưa sử dụng: 41,90 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục 01)

2. Kế hoạch thu hồi đất

Tổng diện tích thu hồi đất: 74,10 ha. Trong đó:

- Đất nông nghiệp: 71,79 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 2,31 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục 02)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 94,00 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 2,14 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục 03)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:

1. UBND huyện Cư Kuin có trách nhiệm:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Thông báo thu hồi đất cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại Khoản 1, Điều 67, Luật Đất đai năm 2013 trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất thực hiện công trình, dự án.

- Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai.

- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai; thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý đối với mọi trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

- Trường hợp phải điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất thì UBND huyện Cư Kuin làm việc với Sở Tài nguyên và Môi trường để thống nhất tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định.

- UBND huyện Cư Kuin chịu trách nhiệm về sự phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện được duyệt của vị trí các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2020.

2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện Cư Kuin; Thủ trưởng đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNMT (Trung.04b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Y Giang Gry Niê Knơng

 

PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN CƯ KUIN
(Kèm theo Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Ea Tiêu

Xã Ea Ktur

Xã Ea Bhôk

Xã Hòa Hiệp

Xã Dray Bhăng

Xã Ea Hu

Xã Cư Ê Wi

Xã Ea Ning

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

28,830.00

4,639.00

4,233.00

4,198.00

3,056.69

4,082.31

2,622.00

3,236.00

2,763.00

1

Đất nông nghiệp

NNP

24,917.19

4,084.12

3,542.00

3,684.21

2,635.98

3,633.45

2,259.35

2,822.67

2,255.43

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,831.41

225.29

250.33

538.36

604.91

131.20

529.96

362.51

188.84

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,292.01

126.83

216.91

341.63

66.17

15.22

246.88

150.15

128.23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,065.99

232.87

55.98

181.83

742.06

400.85

118.28

314.10

20.02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19,100.07

3,527.92

3,224.20

2,912.59

1,051.90

2,963.65

1,556.66

1,857.91

2,005.25

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

753.40

79.19

 

22.40

226.07

128.19

31.17

266.38

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

156.97

14.31

8.65

29.03

10.64

7.97

23.28

21.77

41.32

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

9.35

4.54

2.82

 

0.40

1.59

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,870.91

550.35

679.61

513.79

414.20

448.86

344.77

411.76

507.58

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10.81

1.80

 

 

0.20

3.47

 

5.34

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5.31

0.64

 

 

 

4.66

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

25.06

 

 

 

 

25.06

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

44.03

4.73

17.50

4.65

10.60

0.75

 

0.08

5.73

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

20.29

 

6.08

4.05

2.55

4.30

 

 

3.32

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,294.24

331.45

453.92

274.07

175.04

284.09

208.67

218.41

348.59

-

Đất giao thông

DGT

1,329.70

280.46

335.26

166.84

78.39

157.24

77.42

81.35

152.75

-

Đất thuỷ lợi

DTL

846.80

34.30

96.45

89.86

85.80

105.01

124.64

125.08

185.66

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5.78

1.17

0.08

0.09

0.04

4.35

0.02

 

0.03

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

1.08

0.08

0.09

0.03

0.11

0.69

0.05

 

0.04

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

4.59

0.07

 

 

 

4.41

 

 

0.12

-

Đất cơ sở y tế

DYT

4.85

0.37

2.48

0.19

0.11

0.70

0.22

0.48

0.29

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

58.03

9.82

9.82

10.20

4.99

9.18

3.40

6.07

4.55

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

40.34

3.56

9.74

6.86

5.29

2.49

2.55

5.43

4.41

-

Đất chợ

DCH

3.07

1.62

 

 

0.30

0.03

0.36

 

0.75

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7.04

7.04

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

923.76

156.71

157.18

175.64

67.11

85.65

81.03

77.54

122.91

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16.37

0.19

1.43

1.03

0.37

10.72

0.23

0.65

1.75

2.10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.49

 

0.08

 

0.21

0.20

 

 

 

2.11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13.90

1.35

2.54

1.57

3.71

2.17

0.96

1.41

0.20

2.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

149.27

25.83

27.41

14.75

10.73

11.46

12.81

32.22

14.06

2.13

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

63.34

 

 

21.99

38.52

 

 

2.83

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6.29

0.96

1.56

1.40

0.45

0.27

0.42

0.50

0.72

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.14

 

 

 

0.14

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

276.61

19.64

11.93

14.65

91.93

16.06

39.34

72.77

10.30

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

13.96

 

 

 

12.64

 

1.33

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

41.90

4.53

11.39

 

6.52

 

17.88

1.58

 

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN CƯ KUIN
(Kèm theo Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Ea Tiêu

Xã Ea Ktur

Xã Ea Bhôk

Xã Hòa Hiệp

Xã Dray Bhăng

Xã Ea Hu

Xã Cư Ê Wi

Xã Ea Ning

 

Tổng

 

74.10

2.25

0.04

2.34

6.75

9.93

0.02

52.03

0.74

1

Đất nông nghiệp

NNP

71.79

2.25

0.04

2.20

4.59

9.93

0.02

52.03

0.73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.98

0.11

 

0.31

0.63

1.65

0.01

0.18

0.10

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.81

0.11

 

0.31

0.46

1.65

0.01

0.18

0.10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

33.22

0.19

 

 

1.35

0.10

 

31.58

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34.96

1.95

0.04

1.90

1.98

8.18

0.02

20.27

0.63

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

0.55

 

 

 

0.55

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0.07

 

 

 

0.07

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.31

0.01

0.01

0.13

2.16

 

 

 

0.01

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0.03

 

 

0.03

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0.03

 

 

0.03

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.34

0.01

0.01

0.05

1.27

 

 

 

0.01

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.05

 

 

0.05

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.04

 

 

 

0.04

 

 

 

 

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0.85

 

 

 

0.85

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN CƯ KUIN
(Kèm theo Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Ea Tiêu

Xã Ea Ktur

Xã Ea Bhôk

Xã Hòa Hiệp

Xã Dray Bhăng

Xã Ea Hu

Xã Cư Ê Wi

Xã Ea Ning

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

94.00

3.60

0.49

2.70

17.56

15.48

0.42

52.43

1.32

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3.56

0.33

0.05

0.36

0.68

1.70

0.06

0.23

0.15

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3.39

0.33

0.05

0.36

0.51

1.70

0.06

0.23

0.15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

50.90

0.39

0.15

0.20

12.78

5.35

0.15

31.73

0.15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

37.73

2.87

0.29

2.15

2.28

8.43

0.22

20.47

1.02

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0.55

 

 

 

0.55

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1.26

 

 

 

1.26

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2.14

1.13

0.04

0.12

0.19

0.15

0.17

 

0.33

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014