Quyết định 53/2014/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý
Số hiệu: | 53/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Lê Viết Chữ |
Ngày ban hành: | 14/10/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/2014/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 10 năm 2014 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ về quy định về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 31/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khoá XI - Kỳ họp thứ 13 về việc thông qua quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1393/TTr-SYT ngày 01/10/2014 về việc Ban hành quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 147/BC-STP ngày 16/9/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý, như sau:
1. Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, gồm:
a) Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước: Chi tiết theo Phụ lục I kèm theo.
b) Quy định mức giá tạm thời một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh: Chi tiết theo Phụ lục II kèm theo.
2. Đối tượng nộp, hình thức thanh toán tiền dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh:
a) Đối tượng nộp: Người bệnh đến khám bệnh, chữa bệnh, giám định thương tật; học sinh, sinh viên, người lao động đến khám, kiểm tra sức khỏe tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý.
b) Hình thức thanh toán: Cá nhân thanh toán trực tiếp, thanh toán thông qua bảo hiểm y tế, thanh toán từ Quỹ hỗ trợ khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo tỉnh Quảng Ngãi, hoặc thông qua hợp đồng khám bệnh, kiểm tra sức khỏe cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
3. Đối tượng thu tiền dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý.
4. Quản lý và sử dụng nguồn thu: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm quản lý và sử dụng nguồn thu đúng theo quy định hiện hành của Nhà nước.
1. Sở Y tế có trách nhiệm hướng dẫn các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện việc thu, quản lý và sử dụng nguồn thu nêu tại Quyết định này đúng theo các quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải công khai bảng giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt tại địa điểm thu tiền dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và ở vị trí thuận tiện để người bệnh biết, thực hiện.
3. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có sửa đổi, bổ sung mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý được quy định tại Quyết định này, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh báo cáo Sở Y tế tổ chức xây dựng và thẩm định giá theo quy định, trình UBND tỉnh quyết định theo quy định tại Công văn số 14228/BTC-QLG ngày 08/10/2014 của Bộ Tài chính về việc thẩm quyền ban hành mức giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của địa phương.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định 32/2012/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Ban hành Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
2. Bãi bỏ Quyết định 1192/QĐ-UBND ngày 15/7/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung giá thu một phần viện phí tại Quyết định 1890/QĐ-UBND ngày 28/8/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi.
3. Đối với các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh nằm ngoài danh mục chi tiết tại Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo Quyết định này, vẫn thực hiện theo các nội dung còn lại được quy định tại các Quyết định:
a) Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/8/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quy định mức thu một phần viện phí tại các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc tỉnh Quảng Ngãi;
b) Quyết định số 1191/QĐ-UBND ngày 15/7/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt mức giá khám, chữa bệnh và dịch vụ kỹ thuật thực hiện tại Trạm Y tế xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ngãi;
c) Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 08/10/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc điều chỉnh và bãi bỏ một số dịch vụ kỹ thuật tại Quyết định số 1890/QĐ- UBND ngày 28/8/2007 và Quyết định 1192/QĐ-UBND ngày 15/7/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi;
d) Quyết định 1264/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung giá thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở điều trị của tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông, Tư pháp; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý; Thủ trưởng các sở, ngành và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 53 /2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT DV |
STT |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Mức giá |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
PHẦN A: |
KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE |
|
|
01 |
A1 |
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
|
Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế |
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
9.500 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
7.000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, phòng khám đa khoa khu vực |
5.500 |
|
|
4 |
Trạm y tế xã |
4.000 |
|
|
A2 |
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) |
60.000 |
|
|
A3 |
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) |
70.000 |
|
|
A4 |
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (Chưa tính chi phí cận lâm sàng) |
180.000 |
|
02 |
PHẦN B: |
KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH: (Giá ngày giường điều trị tại phần B phụ lục này tính cho 1/người/1ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 2 người/1 giường thì thu 50% mức giá; trường hợp nằm ghép 3 người thì thu 30% mức giá ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt) |
|
|
|
B1 |
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có. (Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II) |
234.000 |
|
|
B2 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có). |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II (Áp dụng cho khoa gây mê hồi sức và khoa cấp cứu) |
70.000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
49.000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng IV, bệnh viện chưa phân hạng |
36.000 |
|
|
B3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa |
|
|
|
B3.1 |
Loại 1: Các Khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học, Nội tiết. |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
45.000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
26.000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng IV, bệnh viện chưa phân hạng |
23.000 |
|
|
B3.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng-Hàm-Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ. |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
35.000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
28.000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng IV, bệnh viện chưa phân hạng |
18.000 |
|
|
B3.3 |
Loại 3: Các Khoa: Y học dân tộc, Phục hồi chức năng |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
24.000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
19.000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng IV, bệnh viện chưa phân hạng |
15.000 |
|
|
B4 |
Loại 4: Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng |
|
|
|
B4.1 |
Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
80.000 |
|
|
B4.2 |
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
55.000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
41.000 |
|
|
B4.3 |
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
52.000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
35.000 |
|
|
B4.4 |
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
34.000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
24.000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
18.000 |
|
|
B5 |
Các phòng khám đa khoa khu vực |
13.000 |
|
|
B6 |
Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã |
7.500 |
|
|
PHẦN C |
KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: |
|
|
|
C1 |
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
|
C1.1 |
SIÊU ÂM: |
|
|
03 |
1 |
Siêu âm 2 D, đen trắng. ( Đầu dò tính tỷ lệ 1/10.000) |
23.500 |
|
04 |
2 |
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) |
222.000 |
|
|
C1.2 |
CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
|
C1.2.1 |
CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
05 |
1 |
Các ngón tay hoặc ngón chân |
30.000 |
|
06 |
2 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) |
30.000 |
|
07 |
3 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) |
37.500 |
|
08 |
4 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) |
30.000 |
|
09 |
5 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) |
37.500 |
|
10 |
6 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) |
37.500 |
|
11 |
7 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) |
37.500 |
|
12 |
8 |
Khung chậu |
37.500 |
|
|
C1.2.2 |
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
13 |
1 |
Xương sọ (một tư thế) |
30.000 |
|
14 |
2 |
Xương chũm, mỏm châm |
30.000 |
|
15 |
3 |
Xương đá (một tư thế) |
30.000 |
|
16 |
4 |
Khớp thái dương-hàm |
30.000 |
|
17 |
5 |
Chụp ổ răng |
30.000 |
|
|
C1.2.3 |
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
18 |
1 |
Các đốt sống cổ |
30.000 |
|
19 |
2 |
Các đốt sống ngực |
37.500 |
|
20 |
3 |
Cột sống thắt lưng-cùng |
37.500 |
|
21 |
4 |
Cột sống cùng-cụt |
37.500 |
|
22 |
5 |
Chụp 2 đoạn liên tục |
37.500 |
|
23 |
6 |
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối |
30.000 |
|
|
C1.2.4 |
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
24 |
1 |
Tim phổi thẳng |
37.500 |
|
25 |
2 |
Tim phổi nghiêng |
37.500 |
|
26 |
3 |
Xương ức hoặc xương sườn |
37.500 |
|
|
C1.2.5 |
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
27 |
1 |
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị |
37.500 |
|
28 |
2 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) |
237.000 |
|
29 |
3 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang |
231.000 |
|
30 |
4 |
Chụp bụng không chuẩn bị |
37.500 |
|
31 |
5 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang |
78.000 |
|
32 |
6 |
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang |
92.000 |
|
33 |
7 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang |
128.000 |
|
|
C1.2.6 |
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
34 |
1 |
Chụp vòm mũi họng |
37.500 |
|
35 |
2 |
Chụp ống tai trong |
37.500 |
|
36 |
3 |
Chụp họng hoặc thanh quản |
37.500 |
|
37 |
4 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
300.000 |
|
38 |
5 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) |
522.000 |
|
39 |
6 |
Chụp X-quang số hóa 1 phim |
52.000 |
|
40 |
7 |
Chụp X-quang số hóa 2 phim |
74.000 |
|
41 |
8 |
Chụp X-quang số hóa 3 phim |
96.000 |
|
42 |
9 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa |
279.000 |
|
43 |
10 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa |
252.000 |
|
44 |
11 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa |
137.000 |
|
45 |
12 |
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa |
137.000 |
|
46 |
13 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa |
173.000 |
|
47 |
14 |
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy.(Bao gồm cả thuốc cản quang) |
1.278.000 |
Bao gồm cả thuốc cản quang |
48 |
15 |
Chụp CT-Scaner 64 dãy đến 128 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
932.000 |
|
|
C2 |
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
49 |
1 |
Thông đái |
41.500 |
Bao gồm cả sonde |
50 |
2 |
Thụt tháo phân |
26.000 |
|
51 |
3 |
Chọc hút hạch hoặc u |
38.000 |
Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng |
52 |
4 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp |
44.500 |
|
53 |
5 |
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi |
63.000 |
|
54 |
6 |
Chọc rửa màng phổi |
85.000 |
|
55 |
7 |
Chọc hút khí màng phổi |
56.000 |
|
56 |
8 |
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi |
35.000 |
|
57 |
9 |
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) |
76.000 |
|
58 |
10 |
Nong niệu đạo và đặt thông đái. (bao gồm cả sonde) |
94.000 |
|
59 |
11 |
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) |
81.000 |
|
60 |
12 |
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) |
400.000 |
|
61 |
13 |
Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) |
195.000 |
|
62 |
14 |
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) |
444.000 |
|
63 |
15 |
Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) |
237.000 |
|
64 |
16 |
Sinh thiết da |
52.000 |
|
65 |
17 |
Sinh thiết hạch, u |
84.500 |
|
66 |
18 |
Sinh thiết màng phổi |
201.000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
67 |
19 |
Nội soi ổ bụng |
345.000 |
|
68 |
20 |
Nội soi ổ bụng có sinh thiết |
405.000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết |
69 |
21 |
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết |
96.000 |
|
70 |
22 |
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. |
143.000 |
|
71 |
23 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết |
120.000 |
|
72 |
24 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết |
172.000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
73 |
25 |
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết |
78.000 |
|
74 |
26 |
Nội soi trực tràng có sinh thiết |
127.000 |
|
75 |
27 |
Nội soi bàng quang không sinh thiết |
215.000 |
|
76 |
28 |
Nội soi bàng quang có sinh thiết |
246.000 |
|
77 |
29 |
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… |
408.000 |
Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần |
78 |
30 |
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi |
720.000 |
|
79 |
31 |
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu |
325.000 |
Bao gồm cả ống kendan |
80 |
32 |
Mở khí quản |
367.000 |
Bao gồm cả Canuyn |
81 |
33 |
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản |
438.000 |
Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần |
82 |
34 |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng |
618.000 |
Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng |
83 |
35 |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng |
504.000 |
Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng |
84 |
36 |
Thở máy (01 ngày điều trị) |
350.000 |
|
85 |
37 |
Đặt nội khí quản |
270.000 |
|
86 |
38 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
189.000 |
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần |
87 |
39 |
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm |
570.000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
88 |
40 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm |
57.000 |
|
89 |
41 |
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
68.000 |
|
90 |
42 |
Thủ thuật sinh thiết tủy xương |
744.000 |
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
91 |
43 |
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) |
41.000 |
Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng |
92 |
44 |
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ |
282.000 |
Bao gồm cả kim hút tủy dùng nhiều lần |
93 |
45 |
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) |
143.000 |
|
94 |
46 |
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm |
52.000 |
|
95 |
47 |
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) |
865.000 |
|
|
|
|
|
|
96 |
48 |
Nội soi phế quản ống mềm |
323.000 |
|
97 |
49 |
Nội soi phế quản ống mềm lấy dị vật (bao gồm rọ và thiết bị lấy dị vật) |
1.035.000 |
|
98 |
50 |
Soi phế quản ống mềm có sinh thiết |
636.000 |
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
99 |
51 |
Chôn chỉ (cấy chỉ) |
75.000 |
|
100 |
52 |
Châm (các phương pháp châm) |
31.000 |
|
101 |
53 |
Điện châm |
33.000 |
|
102 |
54 |
Thuỷ châm(không kể tiền thuốc) |
16.000 |
|
103 |
55 |
Xoa bóp bấm huyệt |
18.000 |
|
104 |
56 |
Hồng ngoại |
15.000 |
|
105 |
57 |
Điện phân |
16.000 |
|
106 |
58 |
Sóng ngắn |
18.000 |
|
107 |
59 |
Laser châm |
40.000 |
|
108 |
60 |
Tử ngoại |
18.000 |
|
109 |
61 |
Điện xung |
16.000 |
|
110 |
62 |
Tập vận động toàn thân (30 phút) |
15.000 |
|
111 |
63 |
Tập vận động đoạn chi (30 phút) |
14.000 |
|
112 |
64 |
Siêu âm điều trị |
26.000 |
|
113 |
65 |
Điện từ trường |
16.000 |
|
114 |
66 |
Bó Farafin |
32.000 |
|
115 |
67 |
Cứu (Ngải cứu /túi chườm) |
18.000 |
|
116 |
68 |
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
20.000 |
|
|
C3 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
C3.1 |
NGOẠI KHOA |
|
|
117 |
1 |
Cắt chỉ |
29.000 |
|
118 |
2 |
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm |
39.000 |
|
119 |
3 |
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm |
52.000 |
|
120 |
4 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm |
68.000 |
|
121 |
5 |
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng |
75.000 |
|
122 |
6 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng |
104.000 |
|
123 |
7 |
Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng |
124.000 |
|
124 |
8 |
Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu |
29.000 |
|
125 |
9 |
Tháo bột khác |
25.000 |
|
126 |
10 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm |
101.000 |
|
127 |
11 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0 cm |
130.000 |
|
128 |
12 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm |
137.000 |
|
129 |
13 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm |
150.000 |
|
130 |
14 |
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da |
117.000 |
|
131 |
15 |
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu |
68.000 |
|
132 |
16 |
Cắt phymosis (Mức giá này chưa bao gồm chi phí phương pháp vô cảm bằng gây mê (đối với trẻ em)) |
180.000 |
|
133 |
17 |
Thắt các búi trĩ hậu môn |
143.000 |
|
134 |
18 |
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) |
37.000 |
|
135 |
19 |
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) |
153.000 |
|
136 |
20 |
Nắn trật khớp vai (bột tự cán) |
46.000 |
|
137 |
21 |
Nắn trật khớp vai (bột liền) |
146.000 |
|
138 |
22 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) |
42.000 |
|
139 |
23 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) |
107.000 |
|
140 |
24 |
Nắn trật khớp háng (bột tự cán) |
117.000 |
|
141 |
25 |
Nắn trật khớp háng (bột liền) |
455.000 |
|
142 |
26 |
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) |
117.000 |
|
143 |
27 |
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) |
358.000 |
|
144 |
28 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) |
46.000 |
|
145 |
29 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) |
107.000 |
|
146 |
30 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) |
46.000 |
|
147 |
31 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) |
107.000 |
|
148 |
32 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) |
38.000 |
|
149 |
33 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) |
107.000 |
|
150 |
34 |
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) |
36.000 |
|
151 |
35 |
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) |
91.000 |
|
152 |
36 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) |
91.000 |
|
153 |
37 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) |
387.000 |
|
154 |
38 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) |
202.000 |
|
155 |
39 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) |
322.000 |
|
|
C3.2 |
SẢN PHỤ KHOA |
|
|
156 |
1 |
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết |
68.000 |
|
157 |
2 |
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ |
159.000 |
|
158 |
3 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
341.000 |
|
159 |
4 |
Đỡ đẻ ngôi ngược |
377.000 |
|
160 |
5 |
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên |
416.000 |
|
161 |
6 |
Forceps hoặc Giác hút sản khoa |
345.000 |
|
162 |
7 |
Chích apxe tuyến vú |
78.000 |
|
163 |
8 |
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung |
140.000 |
|
164 |
9 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu |
1.200.000 |
|
165 |
10 |
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên |
1.350.000 |
|
166 |
11 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc |
101.000 |
|
167 |
12 |
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc |
280.000 |
|
|
C3.3 |
MẮT |
|
|
168 |
1 |
Đo nhãn áp |
10.000 |
|
169 |
2 |
Đo Javal |
10.000 |
|
170 |
3 |
Đo thị trường, ám điểm |
9.000 |
|
171 |
4 |
Thử kính loạn thị |
7.000 |
|
172 |
5 |
Soi đáy mắt |
14.000 |
|
173 |
6 |
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt (Chưa tính thuốc tiêm) |
11.000 |
|
174 |
7 |
Tiêm dưới kết mạc một mắt (Chưa tính thuốc tiêm) |
12.000 |
|
175 |
8 |
Thông lệ đạo một mắt |
22.000 |
|
176 |
9 |
Thông lệ đạo hai mắt |
38.000 |
|
177 |
10 |
Chích chắp/ lẹo |
29.000 |
|
178 |
11 |
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt |
17.000 |
|
179 |
12 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) |
20.000 |
|
180 |
13 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) |
143.000 |
|
181 |
14 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê (Chưa tính chi phí màng ối). |
432.000 |
Các dịch vụ từ số thứ tự 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại |
182 |
15 |
Mổ quặm 1 mi - gây tê |
228.000 |
|
183 |
16 |
Mổ quặm 2 mi - gây tê |
328.000 |
|
184 |
17 |
Mổ quặm 3 mi - gây tê |
439.000 |
|
185 |
18 |
Mổ quặm 4 mi - gây tê |
514.000 |
|
186 |
19 |
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê |
400.000 |
|
187 |
20 |
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê |
748.000 |
|
188 |
21 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê |
348.000 |
|
189 |
22 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê |
683.000 |
|
190 |
23 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) |
390.000 |
|
191 |
24 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) |
468.000 |
|
192 |
25 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê (Chưa tính chi phí màng ối) |
767.000 |
|
193 |
26 |
Mổ quặm 1 mi - gây mê |
566.000 |
|
194 |
27 |
Mổ quặm 2 mi - gây mê |
650.000 |
|
195 |
28 |
Mổ quặm 3 mi - gây mê |
754.000 |
|
196 |
29 |
Mổ quặm 4 mi - gây mê |
832.000 |
|
|
C3.4 |
TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
197 |
1 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) |
85.000 |
|
198 |
2 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) |
85.000 |
|
199 |
3 |
Cắt Amiđan (gây tê) |
101.000 |
|
200 |
4 |
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) |
111.000 |
|
201 |
5 |
Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) |
117.000 |
|
202 |
6 |
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản |
49.000 |
|
203 |
7 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) |
93.000 |
|
204 |
8 |
Lấy dị vật trong mũi không gây mê |
81.000 |
|
205 |
9 |
Lấy dị vật trong mũi có gây mê |
345.000 |
|
206 |
10 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng |
78.000 |
|
207 |
11 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm |
105.000 |
|
208 |
12 |
Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng |
94.000 |
|
209 |
13 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê |
138.000 |
|
210 |
14 |
Nội soi cắt polype mũi gây tê |
123.000 |
|
211 |
15 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê |
254.000 |
|
212 |
16 |
Nạo VA gây mê |
485.000 |
|
213 |
17 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng |
282.000 |
|
214 |
18 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm |
294.000 |
|
215 |
19 |
Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng |
306.000 |
|
216 |
20 |
Nội soi cắt polype mũi gây mê |
237.000 |
|
217 |
21 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) |
371.000 |
|
218 |
22 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) |
371.000 |
|
219 |
23 |
Cắt Amiđan (gây mê) |
660.000 |
|
220 |
24 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê |
318.000 |
|
221 |
25 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê |
484.000 |
|
|
C3.5 |
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
C3.5.1 |
Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
222 |
1 |
Nhổ răng sữa/chân răng sữa |
14.000 |
|
223 |
2 |
Nhổ răng số 8 bình thường |
68.000 |
|
224 |
3 |
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm |
124.000 |
|
225 |
4 |
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm |
33.000 |
|
226 |
5 |
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm |
59.000 |
|
227 |
6 |
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) |
20.000 |
|
|
C3.5.2 |
Răng giả tháo lắp |
|
|
228 |
1 |
Một răng |
150.000 |
Từ 02 răng trở lên, mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo |
|
C3.5.3 |
Răng giả cố định |
|
|
229 |
1 |
Răng chốt đơn giản |
146.000 |
|
230 |
2 |
Mũ chụp nhựa |
168.000 |
|
231 |
3 |
Mũ chụp kim loại |
198.000 |
|
|
C3.5.4 |
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
|
232 |
1 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm |
94.000 |
|
233 |
2 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm |
130.000 |
|
234 |
3 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm |
124.000 |
|
235 |
4 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm |
163.000 |
|
|
C4 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC (THEO SỐ THỨ TỰ CỦA TT 04 TỪ: 270-277) (Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) |
|
|
|
C4.1 |
PHẪU THUẬT |
|
|
|
C4.1.1 |
NGOẠI TỔNG HỢP |
|
|
236 |
1 |
Phẫu thuật tán sỏi niệu quản qua nội soi đường dưới (chưa tính Sonde JJ) |
870.000 |
|
237 |
2 |
Phẫu thuật viêm ruột thừa cấp (mổ nội soi) |
2.060.000 |
|
238 |
3 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc do ruột thừa (mổ nội soi) |
2.100.000 |
|
239 |
4 |
Phẫu thuật sỏi túi mật (mổ hở): |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.646.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.753.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
818.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.081.000 |
|
240 |
5 |
Phẫu thuật cắt túi mật nội soi do sỏi hoặc polyp |
1.990.000 |
|
241 |
6 |
Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng qua nội soi |
1.990.000 |
|
242 |
7 |
Phẫu thuật sỏi ống mật chủ (mổ hở) |
2.520.000 |
|
243 |
8 |
Phẫu thuật sỏi ống mật chủ (mổ nội soi) |
2.160.000 |
|
244 |
9 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc do thủng dạ dày (mổ hở): |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.729.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.836.000 |
|
245 |
10 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc do thủng dạ dày (mổ nội soi) |
2.110.000 |
|
246 |
11 |
Phẫu thuật cắt dạ dày bán phần |
2.520.000 |
|
247 |
12 |
Phẫu thuật cắt k vú |
2.520.000 |
|
248 |
13 |
Phẫu thuật tắc ruột |
|
|
|
13.1 |
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng (mổ hở): |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.806.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.913.000 |
|
|
13.2 |
Phẫu thuật tắc ruột do giun hoặc dị vật ruột non (mổ hở): |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.763.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.869.000 |
|
249 |
14 |
Phẫu thuật lấy sỏi thận |
2.520.000 |
|
250 |
15 |
Phẫu thuật lấy sỏi niệu quan sát thành bàng quang |
2.520.000 |
|
251 |
16 |
Phẫu thuật cắt bàng quang bán phần |
2.520.000 |
|
252 |
17 |
Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang |
2.520.000 |
|
253 |
18 |
Phẫu thuật bóc bướu lành tiền liệt tuyến |
2.490.000 |
|
254 |
19 |
Phẫu thuật vỡ bàng quang: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.729.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.836.000 |
|
255 |
20 |
Phẫu thuật vỡ bàng quang qua nội soi |
2.110.000 |
|
256 |
21 |
Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản qua nội soi hông lưng |
2.110.000 |
|
257 |
22 |
Phẫu thuật cắt thận, tuyến thượng thận qua nội soi |
2.110.000 |
|
258 |
23 |
Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi |
2.110.000 |
|
259 |
24 |
Phẫu thuật cắt thận |
2.065.000 |
|
260 |
25 |
Phẫu thuật vết thương thận, niệu quản |
2.520.000 |
|
261 |
26 |
Phẫu thuật tạo hình niệu quản |
2.520.000 |
|
262 |
27 |
Phẫu thuật cắt nối niệu đạo trước |
1.370.000 |
|
263 |
28 |
Phẫu thuật cắt nối niệu đạo sau |
2.520.000 |
|
264 |
29 |
Phẫu thuật tinh hoàn ẩn 1 bên |
2.520.000 |
|
265 |
30 |
Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đk >10 (trẻ em) |
2.460.000 |
|
266 |
31 |
Phẫu thuật vết thương thấu bụng, chấn thương bụng kín ở trẻ em |
2.520.000 |
|
267 |
32 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc do thủng đường tiêu hóa ở trẻ em |
2.520.000 |
|
268 |
33 |
Phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm ngực |
1.910.000 |
|
259 |
34 |
Phẫu thuật mở lồng ngực khâu phổi hoặc vết thương tim |
2.160.000 |
|
270 |
35 |
Phẫu thuật khâu lổ thủng dạ dày hoặc tá tràng (nội soi) |
2.070.000 |
|
271 |
36 |
Phẫu thuật khâu ruột non hoặc cắt đoạn ruột non: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.998.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.000.000 |
|
272 |
37 |
Phẫu thuật cắt đại tràng nối ngay |
2.520.000 |
|
273 |
38 |
Phẫu thuật cắt chỏm nang gan hoặc nang thận (nội soi) |
2.153.000 |
|
274 |
39 |
Phẫu thuật vết thương thấu bụng ở người lớn |
2.520.000 |
|
275 |
40 |
Phẫu thuật chấn thương bụng kín |
2.520.000 |
|
276 |
41 |
Phẫu thuật khâu vỡ gan hoặc cắt gan không điển hình do chấn thương |
2.520.000 |
|
277 |
42 |
Phẫu thuật cắt lách do chấn thương hoặc bệnh lý |
2.520.000 |
|
278 |
43 |
Phẫu thuật nối nang tụy - hổng tràng hoặc túi mật - hổng tràng |
2.520.000 |
|
279 |
44 |
Phẫu thuật Longo cải tiến |
1.510.000 |
|
280 |
45 |
Phẫu thuật hạ bóng trực tràng (Penax cải tiến) |
2.520.000 |
|
281 |
46 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc do ruột thừa (mổ hở): |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.696.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.802.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
867.000 |
|
282 |
47 |
Phẫu thuật viêm ruột thừa cấp (mổ hở): |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.640.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.747.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
812.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.075.000 |
|
283 |
48 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc đùi hoặc nang thừng tinh (chưa kể lưới tái tạo) |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.519.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.600.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
691.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
955.000 |
|
|
|
Tiền mê + gây tê tại chỗ |
544.000 |
|
284 |
49 |
Phẫu thuật cắt trĩ |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.600.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.706.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
771.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.035.000 |
|
285 |
50 |
Phẫu thuật bướu cổ |
1.400.000 |
|
286 |
51 |
Rò hậu môn |
1.280.000 |
|
287 |
52 |
Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn lưng hoặc chậu |
1.400.000 |
|
288 |
53 |
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.521.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.628.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
693.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
956.000 |
|
289 |
54 |
Phẫu thuật vỡ vật hang: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.682.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.788.000 |
|
|
|
Gây mê mask thường |
968.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
853.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.117.000 |
|
290 |
55 |
Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ sơ sinh |
1.200.000 |
|
291 |
56 |
Phẫu thuật tắc ruột các loại ở trẻ em |
1.400.000 |
|
292 |
57 |
Phẫu thuật nang ống mật chủ |
1.400.000 |
|
293 |
58 |
Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh |
1.200.000 |
|
294 |
59 |
Phẫu thuật khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương |
1.400.000 |
|
295 |
60 |
Phẫu thuật cắt bao quy đầu trẻ em dưới gây mê |
1.120.000 |
|
296 |
61 |
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
2.306.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.412.000 |
|
297 |
62 |
Phẫu thuật cắt dương vật + nạo hạch: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.797.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.904.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
969.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.232.000 |
|
298 |
63 |
Phẫu thuật cắt dương vật không nạo hạch: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.587.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.693.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
758.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.022.000 |
|
299 |
64 |
Phẫu thuật cắt túi mật (mổ hở): |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.674.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.780.000 |
|
300 |
65 |
Phẫu thuật cắt túi thừa Mecken (Mổ hở)trẻ em: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.666.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.772.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
837.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.101.000 |
|
301 |
66 |
Phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.551.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.600.000 |
|
|
|
Gây mê mask thường |
838.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
723.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
987.000 |
|
|
|
Tiền mê + gây tê tại chỗ |
576.000 |
|
302 |
67 |
Phẫu thuật dẫn lưu nước tiểu bàng quang: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.575.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.681.000 |
|
|
|
Gây mê mask thường |
861.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
747.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.010.000 |
|
|
|
Tiền mê + gây tê tại chỗ |
600.000 |
|
303 |
68 |
Phẫu thuật dẫn lưu thận qua da: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.724.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.830.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
895.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.159.000 |
|
304 |
69 |
Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
2.268.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.374.000 |
|
305 |
70 |
Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.719.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.825.000 |
|
306 |
71 |
Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang (mổ hở): |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.771.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.878.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
943.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.207.000 |
|
307 |
72 |
Phẫu thuật mở hổng tràng: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.661.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.767.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
832.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.096.000 |
|
308 |
73 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp/ cắt 1 thùy tuyến giáp/ cắt 1 thùy tuyến giáp + eo giáp: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
3.600.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
3.600.000 |
|
309 |
74 |
Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn (chưa gồm lưới tái tạo): |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.959.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.065.000 |
|
310 |
75 |
Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng đại tràng: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
2.311.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.418.000 |
|
311 |
76 |
Phẫu thuật nối vị tràng (mổ hở): |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
2.000.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.000.000 |
|
312 |
77 |
Phẫu thuật sa trực tràng: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
2.619.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.725.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
1.790.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
2.054.000 |
|
313 |
78 |
Phẫu thuật u mạc treo có cắt ruột: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
2.499.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.605.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
1.670.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.934.000 |
|
314 |
79 |
Phẫu thuật u mạc treo không cắt ruột: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.723.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.830.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
895.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.158.000 |
|
315 |
80 |
Phẫu thuật ung thư tuyến giáp: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
2.183.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.290.000 |
|
|
C4.1.2 |
NGOẠI CHẤN THƯƠNG |
|
|
316 |
81 |
Phẫu thuật nối lại bàn chân hoặc các ngón tay bị đứt lìa |
|
|
|
81.1 |
Phẫu thuật nối lại bàn chân: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
3.200.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
3.307.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
2.372.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
2.635.000 |
|
|
81.2 |
Phẫu thuật nối lại ngón tay: 1 ngón, 2 ngón hoặc >= 3 ngón: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
2.103.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.210.000 |
|
|
|
Gây tê tùng |
1.206.000 |
|
|
|
Tiền mê + gây tê tại chỗ |
1.128.000 |
|
317 |
82 |
Phẫu thuật nối lại chi đứt lìa: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
4.622.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
4.729.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
3.794.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
4.057.000 |
|
|
|
Gây tê tùng |
3.725.000 |
|
318 |
83 |
Phẫu thuật cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi |
3.500.000 |
|
319 |
84 |
Phẫu thuật chuyển gân trong liệt thần kinh quay |
3.000.000 |
|
320 |
85 |
Phẫu thuật kết hợp xương không phải nẹp vít (Phẫu thuật kết hợp xương đùi, xương chày, xương cánh tay, xương cẳng tay, xương bàn, ngón, ... không phải nẹp vít(không kể dụng cụ kết hợp xương): |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
2.092.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.199.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
1.264.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.527.000 |
|
|
|
Gây tê tùng |
1.195.000 |
|
321 |
86 |
Phẫu thuật nối gân gấp, gân duỗi, gân ACHILLES |
|
|
|
86.1 |
Phẫu thuật nối gân Achiiles |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
2.102.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.209.000 |
|
|
|
Gây mê mask thường |
1.389.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
1.274.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.537.000 |
|
|
|
Tiền mê + gây tê tại chỗ |
1.127.000 |
|
|
|
Gây tê tại chỗ |
1.067.000 |
|
|
86.2 |
Phẫu thuật nối gân cánh tay (Nhị đầu, tam đầu) |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
2.142.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.248.000 |
|
|
|
Gây mê mask thường |
1.428.000 |
|
|
|
Gây tê tùng |
1.245.000 |
|
|
|
Tiền mê + gây tê tại chỗ |
1.166.000 |
|
|
|
Gây tê tại chỗ |
1.106.000 |
|
|
86.3 |
Phẫu thuật nối gân cơ tứ đầu đùi |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
2.222.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.329.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
1.394.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.658.000 |
|
|
86.4 |
Phẫu thuật nối gân gấp, gân duỗi ở bàn chân, ngón chân |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
2.077.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.184.000 |
|
|
|
Gây mê mask thường |
1.364.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
1.249.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.512.000 |
|
|
|
Tiền mê + gây tê tại chỗ |
1.102.000 |
|
|
|
Gây tê tại chỗ |
1.042.000 |
|
|
86.5 |
Phẫu thuật nối gân gấp, gân duỗi ở bàn tay, ngón tay |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.943.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.050.000 |
|
|
|
Gây mê mask thường |
1.229.000 |
|
|
|
Gây tê tùng |
1.046.000 |
|
|
|
Tiền mê + gây tê tại chỗ |
968.000 |
|
|
|
Gây tê tại chỗ |
908.000 |
|
|
86.6 |
Phẫu thuật nối gân gấp, gân duỗi ở cổ tay, cẳng tay |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
3.229.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
3.335.000 |
|
|
|
Gây mê mask thường |
2.515.000 |
|
|
|
Gây tê tùng |
2.332.000 |
|
|
|
Tiền mê + gây tê tại chỗ |
2.254.000 |
|
|
|
Gây tê tại chỗ |
2.193.000 |
|
322 |
87 |
Vi phẫu nối thần kinh hoặc mạch máu |
2.160.000 |
|
323 |
88 |
Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối |
2.160.000 |
|
324 |
89 |
Kết hợp xương, néo ép xương bánh chè: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
2.000.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.000.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
1.460.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.724.000 |
|
325 |
90 |
Phẫu thuật cắt u xương lành: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.712.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.818.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
883.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.147.000 |
|
|
|
Gây tê tùng |
815.000 |
|
326 |
91 |
Cắt lọc vết thương gãy hở, nắn chỉnh cố định tạm |
2.160.000 |
|
327 |
92 |
Phẫu thuật tái tạo dây chằng chéo khớp gối(chưa tính vít xốp) |
2.340.000 |
|
328 |
93 |
Phẫu thuật đục xương viêm tủy mạn |
|
|
|
93.1 |
Phẫu thuật viêm xương (không phải xương đùi): Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.794.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.901.000 |
|
|
|
Gây mê mask thường |
1.081.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
966.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.229.000 |
|
|
|
Gây tê tùng |
897.000 |
|
|
93.2 |
Phẫu thuật viêm xương đùi: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.918.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.000.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
1.090.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.353.000 |
|
329 |
94 |
Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.936.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.043.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
1.108.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.371.000 |
|
|
|
Gây tê tùng |
1.039.000 |
|
330 |
95 |
Phẫu thuật cắt u máu trong xương |
2.160.000 |
|
331 |
96 |
Phẫu thuật u máu khu trú <5 cm: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.605.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.711.000 |
|
|
|
Gây mê mask thường |
891.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
776.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.040.000 |
|
|
|
Gây tê tùng |
708.000 |
|
|
|
Tiền mê + gây tê tại chỗ |
629.000 |
|
332 |
97 |
Phẫu thuật cắt u xơ cơ xâm lấn |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.733.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.840.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
905.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.168.000 |
|
|
|
Gây tê tùng |
836.000 |
|
|
|
Tiền mê + gây tê tại chỗ |
758.000 |
|
333 |
98 |
Gỡ dính thần kinh hoặc gân |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
2.187.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.293.000 |
|
|
|
Gây mê mask thường |
1.473.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
1.358.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.622.000 |
|
|
|
Gây tê tùng |
1.290.000 |
|
|
|
Tiền mê + gây tê tại chỗ |
1.211.000 |
|
334 |
99 |
Phẫu thuật vết thương thấu khớp: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
2.220.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.326.000 |
|
|
|
Gây mê mask thường |
1.506.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
1.391.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.655.000 |
|
|
|
Gây tê tùng |
1.323.000 |
|
|
|
Tiền mê + gây tê tại chỗ |
1.245.000 |
|
335 |
100 |
Phẫu thuật cắt u xương sụn: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.824.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.930.000 |
|
|
|
Gây mê mask thường |
1.110.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
995.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.259.000 |
|
|
|
Gây tê tùng |
927.000 |
|
336 |
101 |
Phẫu thuật cắt bỏ sụn chêm khớp gối: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.905.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.011.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
1.076.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.340.000 |
|
337 |
102 |
Phẫu thuật mở khoang và giải phóng các mạch bị chèn ép ở các chi: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.938.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.044.000 |
|
|
|
Gây mê mask thường |
1.224.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
1.109.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.373.000 |
|
|
|
Gây tê tùng |
1.041.000 |
|
|
|
Tiền mê + gây tê tại chỗ |
962.000 |
|
338 |
103 |
Phẫu thuật điều trị trật khớp |
|
|
|
103.1 |
Phẫu thuật điều trị trật khớp cùng đòn (chưa tính đinh, vít): |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.821.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.928.000 |
|
|
|
Gây tê tùng |
924.000 |
|
|
103.2 |
Phẫu thuật điều trị trật khớp háng |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
2.029.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.136.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
1.201.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.464.000 |
|
|
103.3 |
Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.862.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.968.000 |
|
|
|
Gây tê tùng |
965.000 |
|
339 |
104 |
Phẫu thuật tạo xương viêm và chuyển vạt da có cuống che phủ: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.864.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.971.000 |
|
|
|
Gây mê mask thường |
1.150.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
1.036.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.299.000 |
|
|
|
Gây tê tùng |
967.000 |
|
340 |
105 |
Phẫu thuật ghép da mãnh diện tích < 5%: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.600.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.600.000 |
|
|
|
Gây mê mask thường |
1.247.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
1.132.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.396.000 |
|
|
|
Gây tê tùng |
1.064.000 |
|
|
|
Tiền mê + gây tê tại chỗ |
986.000 |
|
|
|
Gây tê tại chỗ |
925.000 |
|
341 |
106 |
Phẫu thuật ghép da mãnh diện tích từ 5% - 10%: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
2.000.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.000.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
1.221.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.484.000 |
|
|
|
Gây tê tùng |
1.152.000 |
|
342 |
107 |
Phẫu thuật ghép da mãnh diện tích > 10%: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
2.217.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.323.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
1.388.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.652.000 |
|
|
|
Gây tê tùng |
1.320.000 |
|
343 |
108 |
Phẫu thuật ghép da dày (tạo hình cắt sẹo): |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.600.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.600.000 |
|
|
|
Gây mê mask thường |
1.423.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
1.308.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.571.000 |
|
|
|
Gây tê tùng |
1.239.000 |
|
|
|
Tiền mê + gây tê tại chỗ |
1.161.000 |
|
344 |
109 |
Phẫu thuật chuyển vạt da không có mạch nuôi (tại chỗ): |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.921.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.000.000 |
|
|
|
Gây mê mask thường |
1.208.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
1.093.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.357.000 |
|
|
|
Gây tê tùng |
1.025.000 |
|
|
|
Tiền mê + gây tê tại chỗ |
946.000 |
|
345 |
110 |
Phẫu thuật chuyển vạt da có cuốn: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
2.014.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.120.000 |
|
|
|
Gây mê mask thường |
1.300.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
1.185.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.449.000 |
|
|
|
Gây tê tùng |
1.117.000 |
|
346 |
111 |
Phẫu thuật cắt hoại tử bỏng < 5% |
|
|
|
111.1 |
Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng <10% ở người lớn: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.581.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.600.000 |
|
|
|
Gây mê mask thường |
868.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
753.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.016.000 |
|
|
|
Gây tê tùng |
684.000 |
|
|
|
Tiền mê + gây tê tại chỗ |
606.000 |
|
|
111.2 |
Phẫu thuật cắt hoại tử bỏng tiếp tuyến <3% ở trẻ em: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.495.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.600.000 |
|
|
|
Gây mê mask thường |
781.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
666.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
930.000 |
|
|
|
Gây tê tùng |
598.000 |
|
|
|
Tiền mê + gây tê tại chỗ |
519.000 |
|
|
111.3 |
Phẫu thuật cắt hoại tử bỏng tiếp tuyến 3-8% ở trẻ em: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.609.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.715.000 |
|
|
|
Gây mê mask thường |
895.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
781.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.044.000 |
|
|
|
Gây tê tùng |
712.000 |
|
|
|
Tiền mê + gây tê tại chỗ |
634.000 |
|
347 |
112 |
Phẫu thuật cắt hoại tử bỏng > 5% |
|
|
|
112.1 |
Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng 10-15% ở người lớn: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.793.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.899.000 |
|
|
|
Gây mê mask thường |
1.079.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
964.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.228.000 |
|
|
|
Gây tê tùng |
896.000 |
|
|
|
Tiền mê + gây tê tại chỗ |
818.000 |
|
|
112.2 |
Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng >15% ở người lớn: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.906.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.012.000 |
|
|
|
Gây mê mask thường |
1.192.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
1.077.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.341.000 |
|
|
112.3 |
Phẫu thuật cắt hoại tử bỏng tiếp tuyến >8% ở trẻ em: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.855.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.961.000 |
|
|
|
Gây mê mask thường |
1.141.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
1.026.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.290.000 |
|
|
|
Gây tê tùng |
958.000 |
|
|
|
Tiền mê + gây tê tại chỗ |
879.000 |
|
348 |
113 |
Phẫu thuật kết hợp xương mác. lồi cầu ngoài xương cánh tay. mỏm trên ròng rọc xương cánh tay. ... không phải nẹp vít (không kể dụng cụ kết hợp xương) |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.695.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.801.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
867.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.130.000 |
|
|
|
Gây tê tùng |
798.000 |
|
349 |
114 |
Dò mủ mô mềm ở bàn tay hoặc bàn chân do dị vật |
1.090.000 |
|
350 |
115 |
Phẩu thuật lấy dị vật ở các chi: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.600.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.600.000 |
|
|
|
Gây mê mask thường |
934.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
819.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.083.000 |
|
|
|
Gây tê tùng |
751.000 |
|
|
|
Tiền mê + gây tê tại chỗ |
672.000 |
|
|
|
Gây tê tại chỗ |
612.000 |
|
351 |
116 |
Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp |
1.167.000 |
|
352 |
117 |
Phẫu thuật sửa mỏm cụt các ngón tay. Ngón chân (Phẫu thuật tháo đốt ngón tay. chân): |
|
|
|
|
Tiền mê + gây tê tại chỗ |
503.000 |
|
|
|
Gây tê tại chỗ |
443.000 |
|
353 |
118 |
Phẫu thuật cắt cục chai gan chân hoặc tay |
930.000 |
|
354 |
119 |
Phẫu thuật cắt cụt cẳng hoặc bàn chân: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.990.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.000.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
1.161.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.425.000 |
|
355 |
120 |
Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay hoặc cánh tay: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.966.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.000.000 |
|
|
|
Gây tê tùng |
1.069.000 |
|
356 |
121 |
Phẫu thuật cắt cụt đùi: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
2.302.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.409.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
1.474.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.737.000 |
|
357 |
122 |
Phẫu thuật khâu da thì 2: |
|
|
|
|
Tiền mê + gây tê tại chỗ |
541.000 |
|
|
|
Gây tê tại chỗ |
480.000 |
|
358 |
123 |
Phẫu thuật nối ngón chân bị đứt lìa: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
2.103.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.210.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
1.275.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.538.000 |
|
|
|
Tiền mê + gây tê tại chỗ |
1.128.000 |
|
359 |
124 |
Phẫu thuật nối shunt A-V: |
|
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
1.440.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.704.000 |
|
|
|
Gây tê tùng |
1.372.000 |
|
|
|
Tiền mê + gây tê tại chỗ |
1.293.000 |
|
|
|
Gây tê tại chỗ |
1.233.000 |
|
360 |
125 |
Phẫu thuật nối thần kinh hoặc mạch máu: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
2.566.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.672.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
1.737.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
2.001.000 |
|
|
|
Gây tê tùng |
1.669.000 |
|
361 |
126 |
Phẫu thuật u máu lan tỏa > 5cm: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.680.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.786.000 |
|
|
|
Gây mê mask thường |
966.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
851.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.115.000 |
|
|
|
Gây tê tùng |
783.000 |
|
362 |
127 |
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.600.000 |
|
|
|
Gây mê mask thường |
944.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
829.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.092.000 |
|
|
|
Gây tê tùng |
760.000 |
|
|
|
Tiền mê + gây tê tại chỗ |
682.000 |
|
|
|
Gây tê tại chỗ |
622.000 |
|
|
C4.1.3 |
NGOẠI THẦN KINH |
|
|
363 |
128 |
Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên/ xoang TM bên/ xoang hơi tráng |
3.000.000 |
|
364 |
129 |
Phẫu thuật máu tụ ngoài màng cứng |
2.520.000 |
|
365 |
130 |
Phẫu thuật vết thương sọ não hở |
2.520.000 |
|
366 |
131 |
Phẫu thuật lún sọ |
2.520.000 |
|
367 |
132 |
Phẫu thuật hẹp hộp sọ |
2.520.000 |
|
368 |
133 |
Phẫu thuật máu tụ dưới màn cứng: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
2.897.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
3.003.000 |
|
369 |
134 |
Phẫu thuật máu tụ trong não |
2.520.000 |
|
370 |
135 |
Phẫu thuật máu tụ dưới màng cứng mãn tính |
918.000 |
|
371 |
136 |
Phẫu thuật lấy u bán cầu đại não |
2.160.000 |
|
372 |
137 |
Phẫu thuật lấy u màng não vòm sọ |
2.160.000 |
|
373 |
138 |
Phẫu thuật lấy u hậu nhãn cầu |
2.160.000 |
|
374 |
139 |
Phẫu thuật apxe não |
2.520.000 |
|
375 |
140 |
Phẫu thuật thoát vị não màng não |
2.520.000 |
|
376 |
141 |
Phẫu thuật vá dò dịch não tủy qua mũi |
2.160.000 |
|
377 |
142 |
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm |
2.520.000 |
|
378 |
143 |
Phẫu thuật chèn ép tủy sống (chưa kể nẹp vít) |
2.520.000 |
|
379 |
144 |
Phẫu thuật trượt thân sống (chưa kể nẹp vít) |
2.520.000 |
|
380 |
145 |
Phẫu thuật kết hợp xương nẹp vít chấn thương cột sống (chưa kể nẹp vít) |
2.520.000 |
|
381 |
146 |
Phẫu thuật lao cột sống (chưa kể nẹp vít) |
2.520.000 |
|
382 |
147 |
Phẫu thuật vết thương tủy sống |
2.520.000 |
|
383 |
148 |
Phẫu thuật cắt u tủy sống |
2.160.000 |
|
384 |
149 |
Phẫu thuật ghép khuyết xương sọ: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.758.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.864.000 |
|
385 |
150 |
Phẫu thuật u xương sọ |
2.160.000 |
|
386 |
151 |
Phẫu thuật cắt u thần kinh |
2.160.000 |
|
387 |
152 |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất |
1.400.000 |
|
388 |
153 |
Phẫu thuật tháo nẹp vít cột sống |
1.400.000 |
|
389 |
154 |
Phẫu thuật cắt u da đầu đường kính > 5cm |
1.121.000 |
|
390 |
155 |
Phẫu thuật cắt u da đầu đường kính < 5cm |
677.000 |
|
391 |
156 |
Phẫu thuật rạch máu tụ dưới da đầu |
677.000 |
|
392 |
157 |
Phẫu thuật nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em |
652.000 |
|
393 |
158 |
Phẫu thuật cắt u cùng cụt |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.569.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.676.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
741.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.004.000 |
|
394 |
159 |
Phẫu thuật cắt dây thần kinh tam thoa |
1.120.000 |
|
395 |
160 |
Phẫu thuật giải ép thần kinh giữa (hội chứng ống cổ tay) |
770.000 |
|
|
C4.1.4 |
MẮT |
|
|
396 |
161 |
Phẫu thuật làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm. đặt TTT nhân tạo (không tính TTT nhân tạo) |
1.550.000 |
|
|
C4.1.5 |
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
397 |
162 |
Phẫu thuật điều trị gãy cũng tiếp - gò má (không nẹp vít) |
2.520.000 |
|
398 |
163 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên - gò má (không nẹp vít) |
2.520.000 |
|
499 |
164 |
Phẫu thuật điều trị gãy cũng tiếp - gò má (có nẹp vít) |
2.512.000 |
|
400 |
165 |
Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5cm: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.705.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.811.000 |
|
401 |
166 |
Phẫu thuật tháo nẹp vít xương vùng hàm mặt |
1.318.000 |
|
402 |
167 |
Mở xoang hàm (phẫu thuật Caldwell luc lấy chóp răng) |
1.400.000 |
|
403 |
168 |
Khâu bịt lấp lổ thông mũi - vòm miệng |
1.126.000 |
|
404 |
169 |
Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng |
1.400.000 |
|
405 |
170 |
Phẫu thuật chuyển vạt da điều trị khuyết hổng vùng mặt (do CT hoặc bệnh lý) |
650.000 |
|
406 |
171 |
Phẫu thuật sửa sẹo xấu. nếp nhăn nhỏ |
520.000 |
|
407 |
172 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (không có nẹp vít) |
1.400.000 |
|
408 |
173 |
Cố định xương hàm gãy bằng nẹp. máng. Cung hoặc chỉ thép |
525.000 |
|
409 |
174 |
Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi. dưới niêm mạc |
1.277.000 |
|
410 |
175 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng |
1.241.000 |
|
411 |
176 |
Cắt cuốn răng hàng loạt. từ 4 răng trở lên |
1.020.000 |
|
412 |
177 |
Phẫu thuật rút chỉ thép KHX. treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt |
1.120.000 |
|
413 |
178 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ từ 4 răng trở lên |
1.120.000 |
|
414 |
179 |
Cắt u lợi < 2cm |
238.000 |
|
415 |
180 |
Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn |
152.000 |
|
416 |
181 |
Tháo cung . chỉ thép. máng cố định xương hàm |
145.000 |
|
417 |
182 |
Nhổ răng vĩnh viễn thông thường |
26.000 |
|
418 |
183 |
Nhổ răng vĩnh viễn khó |
61.000 |
|
419 |
184 |
Phẫu thuật cắt lợi trùm |
60.000 |
|
420 |
185 |
Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương |
1.459.000 |
|
|
C4.1.6 |
TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
421 |
186 |
Phẫu thuật nội soi vá màng nhĩ |
2.160.000 |
|
422 |
187 |
Phẫu thuật đặt Diabolo - Thông khí tai giữa |
1.994.000 |
|
423 |
188 |
Phẫu thuật điều mổ hở xoang hàm |
2.036.000 |
|
424 |
189 |
Phẫu thuật cắt vách ngăn mũi: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.935.000 |
|
|
|
Tiền mê + gây tê tại chỗ |
960.000 |
|
425 |
190 |
Phẫu thuật mổ hở xoang tráng |
2.267.000 |
|
426 |
191 |
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi hoặc chỉnh hình cuốn mũi giữa hoặc chỉnh hình cuống mũi dưới: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.853.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.959.000 |
|
|
C4.1.7 |
SẢN KHOA |
|
|
427 |
192 |
Mổ đẻ cắt tử cung toàn phần: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
2.247.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.353.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống |
1.484.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.682.000 |
|
428 |
193 |
Mổ đẻ + Triệt sản |
1.406.000 |
|
429 |
194 |
Mổ nội soi cắt tử cung |
2.086.000 |
|
430 |
195 |
Mổ nội soi ổ bụng chẩn đoán |
2.068.000 |
|
431 |
196 |
Tái tạo thành trước. thành sau âm đạo: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
2.000.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.000.000 |
|
|
|
Gây mê mask thường |
1.294.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống |
1.179.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.443.000 |
|
|
|
Tiền mê + gây tê tại chỗ |
1.032.000 |
|
432 |
197 |
Cắt vết trắng âm hộ: |
|
|
|
|
Dưới Gây mê mask thường |
942.000 |
|
|
|
Dưới Gây tê tủy sống |
828.000 |
|
|
|
Dưới Gây tê ngoài màng cứng |
1.091.000 |
|
|
|
Dưới Tiền mê + gây tê tại chỗ |
681.000 |
|
433 |
198 |
Xẻ máu tụ âm đạo - rách sâu (Lấy khối máu tụ âm đạo. tầng sinh môn): |
|
|
|
|
Dưới Gây mê nội khí quản |
1.600.000 |
|
|
|
Dưới Gây mê mask thanh quản |
1.600.000 |
|
|
|
Dưới Gây mê mask thường |
921.000 |
|
|
|
Dưới Gây tê tủy sống |
806.000 |
|
|
|
Dưới Gây tê ngoài màng cứng |
1.070.000 |
|
|
|
Dưới Tiền mê + gây tê tại chỗ |
659.000 |
|
434 |
199 |
Mổ Bóc nhân xơ tử cung (mổ hở): |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.904.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.010.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống |
1.075.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.339.000 |
|
435 |
200 |
Mổ đẻ buộc động mạch tử cung: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.884.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.991.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống |
1.122.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.319.000 |
|
436 |
201 |
Bóc nhau nhân tạo không thành công - cắt tử cung |
2.520.000 |
|
437 |
202 |
Mổ đẻ bóc nhân xơ tử cung: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.949.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.055.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống |
1.187.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.384.000 |
|
438 |
203 |
Mổ đẻ bóc nang hoặc cắt u nang buồng trứng 1 hoặc 2 bên: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
2.000.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.000.000 |
|
|
|
Gây mê mask thường |
1.456.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống |
1.407.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.604.000 |
|
439 |
204 |
Xẻ tái tạo màng trinh bít + Dị dạng sinh dục: |
|
|
|
|
Dưới Gây mê nội khí quản |
1.600.000 |
|
|
|
Dưới Gây mê mask thanh quản |
1.600.000 |
|
|
|
Dưới Gây mê mask thường |
1.228.000 |
|
|
|
Dưới Gây tê tủy sống |
1.113.000 |
|
|
|
Dưới Gây tê ngoài màng cứng |
1.377.000 |
|
|
|
Dưới Tiền mê + gây tê tại chỗ |
967.000 |
|
440 |
205 |
Phẫu thuật Manchester: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.902.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.000.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống |
1.074.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.338.000 |
|
441 |
206 |
Phẫu thuật cắt tử cung ngã âm đạo (Phẫu thuật Crossen): |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.839.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.946.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống |
1.011.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.275.000 |
|
442 |
207 |
Mổ đẻ cắt tử cung bán phần: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
2.127.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.234.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống |
1.365.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.562.000 |
|
443 |
208 |
Xẻ máu tụ âm hộ rách tiền đình |
1.120.000 |
|
444 |
209 |
Phẫu thuật cắt tử cung toàn phần để lại 02 phần phụ (mổ hở): |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
2.129.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.235.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
1.300.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.564.000 |
|
445 |
210 |
Phẫu thuật cắt tử cung toàn phần và 02 phần phụ (mổ hở): |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
2.384.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.490.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
1.555.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.819.000 |
|
446 |
211 |
Phẫu thuật nội soi áp xe phần phụ: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.741.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.848.000 |
|
447 |
212 |
Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung (GEU) |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.882.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.988.000 |
|
448 |
213 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc do áp xe phần phụ (mổ hở) |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.702.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.808.000 |
|
449 |
214 |
Phẫu thuật ung thư vú |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
2.055.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.162.000 |
|
450 |
215 |
Phẫu thuật cắt u nang vú hoặc u vú lành |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.563.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.669.000 |
|
|
|
Gây mê mask thường |
849.000 |
|
|
C4.2 |
THỦ THUẬT |
|
|
|
C4.2.1 |
NGOẠI KHOA |
|
|
451 |
216 |
Nội soi bàng quang đặt Sonde JJ: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
900.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
900.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
900.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
900.000 |
|
452 |
217 |
Nội soi lồng ngực |
540.000 |
|
453 |
218 |
Nội soi tiết niệu có gây mê |
540.000 |
|
454 |
219 |
Soi bàng quang chụp thận ngược dòng |
280.000 |
|
455 |
220 |
Nội soi bàng quang rút sonde JJ: |
|
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
900.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
900.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
531.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
794.000 |
|
456 |
221 |
Tháo lồng ruột bằng hơi bằng gây mê nội khí quản |
953.000 |
|
|
C4.2.2 |
NỘI KHOA |
|
|
457 |
222 |
Siêu lọc máu liên tục 24 giờ có/ không thẩm tách (không bao gồm quả lọc và dây) |
1.440.000 |
|
458 |
223 |
Dẫn lưu dịch màng tim |
406.000 |
|
459 |
224 |
Dẫn lưu màng bụng |
126.000 |
|
460 |
225 |
Đặt máy tạo nhịp tạm thời |
393.000 |
|
461 |
226 |
Laser CO2 đốt tàn nhang. nốt ruồi. mụn thịt. u hạt/nốt (nốt < 3mm) |
100.000 |
|
462 |
227 |
Laser CO2 đốt các nốt. u. Kyte (nốt < 3mm) |
114.000 |
|
463 |
228 |
Laser CO2 đốt vết sắc tố (nốt < 3mm) |
114.000 |
|
464 |
229 |
Laser CO2 đốt U sùi (nốt < 3mm) |
114.000 |
|
465 |
230 |
Laser CO2 đốt U nhú (nốt < 3mm) |
114.000 |
|
466 |
231 |
Laser CO2 đốt U bã (1-3mm) |
114.000 |
|
467 |
232 |
Laser CO2 đốt U máu. nốt giãn mạch (nốt < 3mm) |
114.000 |
|
468 |
233 |
Laser CO2 đốt mụn cóc. nốt chai chân < 3mm |
114.000 |
|
469 |
234 |
Laser CO2 đốt bớp xanh đen (nốt < 3mm) |
114.000 |
|
470 |
235 |
Laser CO2 đốt vết xăm da (nốt < 3mm) |
150.000 |
|
471 |
236 |
Laser CO2 đốt sùi mào gà < 3mm |
150.000 |
|
472 |
237 |
Thủ thuật đặt shunt động- tĩnh mạch 2 nòng |
980.000 |
|
473 |
238 |
Thủ thuật đốt những u nhỏ và tổ chức dưới da ĐK < 1cm |
92.000 |
|
474 |
239 |
Phong bế ngoài màng cứng |
139.000 |
|
|
C4.2.3 |
MẮT |
|
|
475 |
240 |
Đếm tế bào nội mô giác mạc |
120.000 |
|
476 |
241 |
Tính công suất kính nội nhãn bằng IOL Master |
280.000 |
|
477 |
242 |
Chụp hình màu đáy mắt không thuốc |
136.000 |
|
478 |
243 |
Chụp đáy mắt có thuốc cản quang |
548.000 |
|
479 |
244 |
Chụp cắt lớp đáy mắt (OCT) |
332.000 |
|
480 |
245 |
Đo độ dày giác mạc |
280.000 |
|
481 |
246 |
Đo và chỉnh khúc xạ phức tạp (2 mắt) |
119.000 |
|
482 |
247 |
Chụp hình bán phần trước |
96.000 |
|
|
C4.2.4 |
SẢN KHOA |
|
|
483 |
248 |
Kiểm tra rách cổ tử cung sau đẻ phức tạp |
980.000 |
|
484 |
249 |
Bóc nhau nhân tạo sau đẻ do nhau không bong mất máu |
980.000 |
|
485 |
250 |
Đặt túi nước (Kovac) |
175.000 |
|
486 |
251 |
Chọc phá thai bệnh lý (loại 2) |
630.000 |
|
487 |
252 |
Nạo nhau sau đẻ + May tầng sinh môn sau sinh |
630.000 |
|
488 |
253 |
Đặt Sonde Nelaton vào BTC |
630.000 |
|
489 |
254 |
Xẻ màng trinh đơn giản |
280.000 |
|
|
C4.2.5 |
THĂM DÒ CHỨC NĂNG - CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
|
490 |
255 |
Siêu âm qua trực tràng hoặc âm đạo |
113.000 |
|
491 |
256 |
Chụp động mạch vàng hoặc thông tim chụp buồng tim dưới ISA |
240.000 |
|
492 |
257 |
Chụp và can thiệp mạch (van tim. tim bẩm sinh. động mạch vành) dưới ISA |
840.000 |
|
|
C5 |
XÉT NGHIỆM |
|
|
|
C5.1 |
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH |
|
|
493 |
1 |
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) |
37.000 |
|
494 |
2 |
Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) |
17.000 |
|
495 |
3 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) |
21.000 |
|
496 |
4 |
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) |
15.000 |
|
497 |
5 |
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) |
10.000 |
|
497 |
6 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
13.000 |
|
499 |
7 |
Xét nghiệm sức bền hồng cầu |
21.000 |
|
500 |
8 |
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) |
20.000 |
|
501 |
9 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy |
22.000 |
|
502 |
10 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu. khối bạch cầu |
13.000 |
|
503 |
11 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
12.000 |
|
504 |
12 |
Định nhóm máu hệ ABO. Rh(D) trên máy tự động |
21.000 |
|
505 |
13 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần. khối hồng cầu. bạch cầu |
38.000 |
|
506 |
14 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
23.000 |
|
507 |
15 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm. phiến đá |
18.000 |
|
508 |
16 |
Tìm tế bào Hargraves |
36.000 |
|
509 |
17 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) |
7.000 |
|
510 |
18 |
Co cục máu đông |
8.000 |
|
511 |
19 |
Thời gian Howell |
18.000 |
|
512 |
20 |
Định lượng yếu tố I (fibrinogen) |
32.000 |
|
513 |
21 |
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp |
59.000 |
|
514 |
22 |
Thời gian Prothrombin (PT.TQ) bằng thủ công |
31.000 |
|
515 |
23 |
Thời gian Prothrombin (PT.TQ) bằng máy bán tự động. tự động |
36.000 |
|
516 |
24 |
Xét nghiệm tế bào học tủy xương (Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương) |
83.000 |
|
517 |
25 |
Xét nghiệm tế bào hạch (Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch) |
27.000 |
|
518 |
26 |
Nhuộm Peroxydase (MPO) |
44.000 |
|
519 |
27 |
Nhuộm sudan den |
44.000 |
|
520 |
28 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu |
52.000 |
|
521 |
29 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf |
58.000 |
|
522 |
30 |
Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) |
52.000 |
|
523 |
31 |
Điện giải đồ (Na+. K+. CL +) |
25.000 |
|
524 |
32 |
Định lượng Ca++ máu |
12.000 |
|
525 |
33 |
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho. Protein toàn phần. Ure. Axit Uric. amilaze.…(mỗi chất) |
17.000 |
|
526 |
34 |
Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh |
27.000 |
|
527 |
35 |
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… |
16.000 |
|
528 |
36 |
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol |
19.000 |
|
529 |
37 |
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng. kẽm...) |
16.000 |
|
530 |
38 |
Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) |
16.000 |
|
531 |
39 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công |
21.000 |
|
532 |
40 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) |
60.000 |
Cho tất cả các thông số |
533 |
41 |
Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) |
156.000 |
Giá cho mỗi yếu tố |
534 |
42 |
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII. yếu tố X. yếu tố XI) |
168.000 |
Giá cho mỗi yếu tố |
535 |
43 |
Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX |
130.000 |
Giá cho mỗi yếu tố |
536 |
44 |
Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) |
261.000 |
Giá cho mỗi yếu tố |
537 |
45 |
Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) |
594.000 |
|
538 |
46 |
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen |
62.000 |
Giá cho mỗi chất kích tập |
539 |
47 |
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin |
125.000 |
Giá cho mỗi yếu tố |
540 |
48 |
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) |
68.000 |
|
541 |
49 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) |
64.000 |
|
542 |
50 |
Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG. IgA. IgM. C3d. C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) |
240.000 |
|
543 |
51 |
Định nhóm máu hệ ABO. Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel |
52.000 |
|
544 |
52 |
Định nhóm máu hệ ABO. Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ |
36.000 |
|
545 |
53 |
Thử nghiệm dung nạp Glucose |
30.000 |
|
|
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
|
546 |
1 |
Pro-calcitonin |
195.000 |
|
547 |
2 |
Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) |
247.000 |
|
548 |
3 |
BNP (B - Type Natriuretic Peptide) |
351.000 |
|
549 |
4 |
SCC |
124.000 |
|
550 |
5 |
PRO-GRT |
211.000 |
|
551 |
6 |
Tacrolimus |
438.000 |
|
552 |
7 |
PLGF |
442.000 |
|
553 |
8 |
SFLT1 |
442.000 |
|
554 |
9 |
Đường máu mao mạch |
19.000 |
|
555 |
10 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu |
45.000 |
|
556 |
11 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) |
27.000 |
|
557 |
12 |
Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương (Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy) |
195.000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
558 |
1 |
Testosteron |
57.000 |
|
559 |
2 |
HbA1C |
61.000 |
|
560 |
3 |
Điện di miễn dịch huyết thanh |
569.000 |
|
561 |
4 |
Điện di protein huyết thanh |
192.000 |
|
562 |
5 |
Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) |
117.000 |
|
563 |
6 |
Điện di huyết sắc tố (định lượng) |
208.000 |
|
|
C5.2 |
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
564 |
1 |
Catecholamin niệu (HPLC) |
254.000 |
|
565 |
2 |
Calci niệu |
15.000 |
|
566 |
3 |
Phospho niệu |
12.000 |
|
567 |
4 |
Điện giải đồ ( Na. K. Cl) niệu |
28.000 |
|
568 |
5 |
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu |
8.000 |
|
569 |
6 |
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis |
38.000 |
|
570 |
7 |
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu |
13.000 |
|
571 |
8 |
Amylase niệu |
25.000 |
|
572 |
9 |
Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen |
4.000 |
|
573 |
10 |
Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch |
17.000 |
|
574 |
11 |
Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén |
55.000 |
|
575 |
12 |
Porphyrin: Định tính |
29.000 |
|
576 |
13 |
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác |
2.000 |
|
577 |
14 |
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH |
3.000 |
|
|
C5.3 |
XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
578 |
1 |
Tìm Bilirubin |
4.000 |
|
579 |
2 |
Xác định Canxi. Phospho |
4.000 |
|
580 |
3 |
Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase |
6.000 |
|
581 |
4 |
Soi trực tiếp tìm hồng cầu. bạch cầu trong phân |
21.000 |
|
582 |
5 |
Urobilin. Urobilinogen: Định tính |
4.000 |
|
|
C5.4 |
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm. đờm. mủ. nước ối. dịch não tủy. dịch màng phổi. màng tim. màng bụng. tinh dịch. dịch âm đạo …) |
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
583 |
1 |
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột. ngoài đường ruột) |
23.000 |
|
584 |
2 |
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram. nhuộm xanh Methylen) |
37.000 |
|
585 |
3 |
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) |
101.000 |
|
586 |
4 |
Kháng sinh đồ |
107.000 |
|
587 |
5 |
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường |
130.000 |
|
588 |
6 |
Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường |
130.000 |
|
589 |
7 |
Định lượng HBsAg |
273.000 |
|
590 |
8 |
Anti-HBs định lượng |
64.000 |
|
591 |
9 |
PCR chẩn đoán CMV |
436.000 |
|
592 |
10 |
Do tải lượng CMV (ROCHE) |
1.144.000 |
|
593 |
11 |
PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 |
488.000 |
|
594 |
12 |
RPR định tính |
21.000 |
|
595 |
13 |
RPR định lượng |
47.000 |
|
596 |
14 |
TPHA định tính |
29.000 |
|
597 |
15 |
TPHA định lượng |
98.000 |
|
598 |
16 |
Phản ứng CRP |
30.000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO: |
|
|
599 |
1 |
Tế bào dịch màng (phổi. bụng. tim. khớp…) |
37.000 |
|
600 |
2 |
Tế bào dịch màng (phổi. bụng. tim. khớp…) có đếm số lượng tế bào |
55.000 |
|
601 |
3 |
Công thức nhiễm sắc thể |
312.000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ (Dịch màng bụng, màng phổi, màng tim, dịch não tủy) |
|
|
602 |
1 |
Protein dịch |
8.000 |
|
603 |
2 |
Glucose dịch |
11.000 |
|
604 |
3 |
Clo dịch |
14.000 |
|
605 |
4 |
Phản ứng Pandy |
5.000 |
|
606 |
5 |
Rivalta |
5.000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: |
|
|
607 |
1 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin |
133.000 |
|
608 |
2 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) |
159.000 |
|
609 |
3 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa |
114.000 |
|
610 |
4 |
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou |
150.000 |
|
611 |
5 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
111.000 |
|
|
C6 |
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
612 |
1 |
Điện tâm đồ |
23.000 |
|
613 |
2 |
Điện não đồ |
39.000 |
|
614 |
3 |
Lưu huyết não |
20.000 |
|
615 |
4 |
Đo chức năng hô hấp |
69.000 |
|
616 |
5 |
Test thanh thải Creatinine |
36.000 |
|
617 |
6 |
Test thanh thải Ure |
36.000 |
|
618 |
7 |
Test dung nạp Glucagon |
23.000 |
|
619 |
8 |
Thăm dò các dung tích phổi |
120.000 |
|
620 |
9 |
Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography |
224.000 |
|
Ghi chú: Phụ lục này có 620 dịch vụ.
QUY ĐỊNH MỨC GIÁ TẠM THỜI MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 53 /2014/Q-UBND ngày /10/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
STT |
Tên dịch vụ, kỹ thuật bổ sung |
Mức giá |
Ghi chú |
|
A |
PHẪU THUẬT |
|
|
|
A1 |
NGOẠI TỔNG HỢP |
|
|
1 |
1 |
Phẫu thuật khâu lỗ thủng đại tràng hoặc trực tràng |
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
2.065.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
2.172.000 |
|
|
2 |
2 |
Phẫu thuật lấy ổ máu tụ |
274.000 |
|
|
A2 |
PHỤ SẢN |
|
|
3 |
1 |
Phẫu thuật áp xe phần phụ (mổ hở) |
|
|
|
Gây mê nội khí quản |
1.666.000 |
|
|
|
Gây mê mask thanh quản |
1.772.000 |
|
|
|
Gây tê tủy sống (Ngoại/Phụ khoa) |
837.000 |
|
|
|
Gây tê ngoài màng cứng |
1.101.000 |
|
|
|
B |
THỦ THUẬT |
|
|
|
B1 |
NGOẠI KHOA |
|
|
4 |
1 |
Cố định bột chống xoay |
53.000 |
|
5 |
2 |
Cố định tạm thời bệnh nhân gẫy xương cẳng chân, cẳng tay, cánh tay |
32.000 |
|
6 |
3 |
Cố định tạm thời bệnh nhân gẫy xương đùi |
69.000 |
|
|
B2 |
NỘI KHOA |
|
|
7 |
1 |
Theo dõi bệnh nhân bằng monitoring (1 ngày) |
11.000 |
|
8 |
2 |
Đặt sonde dạ dày |
18.000 |
|
9 |
3 |
Chọc dò khớp gối |
37.000 |
|
|
B3 |
MẮT |
|
|
10 |
1 |
Đo nhãn áp bằng hơi |
49.000 |
|
11 |
2 |
Soi đáy mắt gián tiếp |
164.000 |
|
|
B4 |
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
12 |
1 |
Đo độ loãng xương (đo mật độ xương) |
35.000 |
|
|
C |
XÉT NGHIỆM |
|
|
|
C1 |
HUYẾT HỌC |
|
|
13 |
1 |
Dengue virus NS1Ag miễn dịch bán tự động (ELISA) |
274.000 |
|
14 |
2 |
HBsAg miễn dịch tự động(Kỹ thuật hóa phát quang) |
87.000 |
|
15 |
3 |
HBs Ab miễn dịch tự động hóa phát quang |
89.000 |
|
16 |
4 |
Hbe Ag miễn dịch tự động hóa phát quang |
107.000 |
|
17 |
5 |
Hbe Ab miễn dịch tự động hóa phát quang |
107.000 |
|
18 |
6 |
HCV Ag miễn dịch tự động hóa phát quang |
595.000 |
|
19 |
7 |
HCV Ab miễn dịch tự động hóa phát quang |
179.000 |
|
20 |
8 |
HIV miễn dịch tự động hóa phát quang |
101.000 |
|
21 |
9 |
Xét nghiệm HBsAg (Elisa) |
52.000 |
|
22 |
10 |
Xét nghiệm HbeAg (Nhanh) |
49.000 |
|
23 |
11 |
Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật text nhanh |
99.000 |
|
24 |
12 |
Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật text nhanh |
99.000 |
|
25 |
13 |
Dengue NS1Ag (Text nhanh) |
144.000 |
|
26 |
14 |
HBsAg định lượng miễn dịch tự động hóa phát quang |
395.000 |
|
27 |
15 |
HAV IgG miễn dịch tự động hóa phát quang |
140.000 |
|
28 |
16 |
HAV IgM miễn dịch tự động hóa phát quang |
165.000 |
|
29 |
17 |
CMV IgG miễn dịch tự động hóa phát quang |
132.000 |
|
30 |
18 |
CMV IgM miễn dịch tự động hóa phát quang |
165.000 |
|
31 |
19 |
Rubella IgG miễn dịch tự động hóa phát quang |
106.000 |
|
32 |
20 |
Rubella IgM miễn dịch tự động hóa phát quang |
165.000 |
|
33 |
21 |
Thời gian máu đông ( Milian/I.ee - White) |
5.000 |
|
34 |
22 |
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động |
30.000 |
|
|
C2 |
HÓA SINH |
|
|
|
|
MÁU |
|
|
35 |
1 |
Định lượng NSE |
128.000 |
|
36 |
2 |
Đo hoạt độ Cholinesterase |
20.000 |
|
37 |
3 |
Định lượng Anti TPO |
98.000 |
|
38 |
4 |
Định lượng Free βHCG |
156.000 |
|
39 |
5 |
Định lượng CK-MB mass |
105.000 |
|
40 |
6 |
Định lượng PAPP-A |
156.000 |
|
|
|
DỊCH (Dịch màng bụng, màng phổi, màng tim, dịch não tủy) |
|
|
41 |
1 |
Đo hoạt độ Amylase |
23.000 |
|
42 |
2 |
Định lượng Bilirubin toàn phần |
12.000 |
|
43 |
3 |
Định lượng Cholesterol toàn phần |
13.000 |
|
44 |
4 |
Định lượng Creatinin |
12.000 |
|
45 |
5 |
Đo hoạt độ LDH |
14.000 |
|
46 |
6 |
Định lượng Triglycerid |
15.000 |
|
|
C3 |
VI SINH - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
47 |
1 |
Xét nghiệm Elisa Cysticercosis (Ấu trùng sán dây lợn, bò) |
50.000 |
|
48 |
2 |
Xét nghiệm Elisa Toxocara SPP (Ấu trùng giun đũa chóm mèo) |
50.000 |
|
49 |
3 |
Xét nghiệm Elisa Gnathostoma Sginigerum (Ấu trùng giun đầu gai) |
50.000 |
|
50 |
4 |
Xét nghiệm Elisa Strongyloides Stercoralis (Ấu trùng giun lươn) |
50.000 |
|
51 |
5 |
Xét nghiệm Elisa Fasciola (Sán lá gan) |
50.000 |
|
52 |
6 |
Xét nghiệm huyết thanh chẩn đoán bệnh do amip |
50.000 |
|
53 |
7 |
EV71 IgM/IgG test nhanh |
81.000 |
|
54 |
8 |
Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh tự động ViTek2 |
305.000 |
|
55 |
9 |
Kháng sinh tự động bằng máy ViTek2 |
235.000 |
|
56 |
10 |
Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động |
264.000 |
|
Ghi chú: Phụ lục này có 56 dịch vụ.
Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2020 về nới lỏng hoạt động phòng, chống dịch bệnh Covid-19 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 11/06/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2019 quy định về chế độ báo cáo định kỳ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch về lĩnh vực Quảng cáo, Triển lãm, Văn hóa, Thể dục thể thao Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 11/06/2019
Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 29/11/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 1192/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2015 về công bố Danh mục thủ tục hành chính đặc thù và liên thông được chuẩn hóa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 25/08/2015 | Cập nhật: 01/10/2015
Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 06/07/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 03/02/2015
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 18/12/2014
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND về mức thu phí trông giữ xe đạp, gắn máy, mô tô và ô tô trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND về mức thu Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí, tỷ lệ (%) số thực thu để lại cho công tác thu phí và tỷ lệ (%) phân chia số còn lại của phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/12/2014 | Cập nhật: 10/02/2015
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2015 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 10/01/2015
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 24/12/2014
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND về khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 16/01/2015
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Công văn 14228/BTC-QLG năm 2014 về thẩm quyền ban hành mức giá cụ thể dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của địa phương Ban hành: 08/10/2014 | Cập nhật: 28/10/2014
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND phê duyệt cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 20/10/2014
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND thông qua Quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 19/08/2014
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND về tổ chức thu, quản lý, sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 15/11/2014
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND về chính sách ưu tiên tuyển dụng người dân tộc thiểu số vào cơ quan Đảng, cơ quan Nhà nước, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Đoàn thể trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2014 - 2016 Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/08/2014
Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tại huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 27/05/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ cán bộ, công, viên chức đi học và chính sách thu hút những người có trình độ cao trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/12/2012 | Cập nhật: 30/01/2013
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND thành lập Trung tâm Tin học - Công báo trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình Ban hành: 24/12/2012 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2013 cho doanh nghiệp, cơ quan và đơn vị thuộc tỉnh Quảng Bình Ban hành: 22/12/2012 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tổ chức, chế độ chính sách, trang bị phương tiện hoạt động của lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 40/2009/QĐ-UBND Ban hành: 30/11/2012 | Cập nhật: 18/12/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động giết mổ, vận chuyển, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 28/12/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND công bố tên đường huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 29/10/2012 | Cập nhật: 01/12/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy chế công nhận danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá tỉnh Bến Tre” giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 23/10/2012 | Cập nhật: 20/11/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý sử dụng quỹ nhà thuộc sở hữu nhà nước sử dụng vào mục đích kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 12/11/2012 | Cập nhật: 15/11/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND quy định mức chi đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 12/10/2012 | Cập nhật: 29/11/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe mô tô hai bánh, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) và ấn định giá bán đối với cơ sở kinh doanh xe mô tô hai bánh, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 16/10/2012 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/11/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình phát triển thanh niên tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2012 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 02/10/2012 | Cập nhật: 03/12/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy định tổ chức, hoạt động và quản lý nhà nước đối với tổ chức Hội trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 25/10/2012 | Cập nhật: 17/11/2012
Nghị định 85/2012/NĐ-CP về cơ chế hoạt động, tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám, chữa bệnh của cơ sở khám, chữa bệnh công lập Ban hành: 15/10/2012 | Cập nhật: 19/10/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy định tạm thời cơ chế, chính sách huy động nguồn lực đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 28/09/2012 | Cập nhật: 04/10/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí sử dụng đường bộ thuộc dự án BOT nâng cấp, mở rộng QL 13 đoạn từ Km62+700 Cầu Tham Rớt, ranh tỉnh Bình Dương đến Km95+000, thị xã Bình Long Ban hành: 19/10/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý hoạt động thoát nước đô thị và khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 09/10/2012 | Cập nhật: 25/10/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/10/2012 | Cập nhật: 06/11/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND ban hành Quy ước mẫu của khóm (ấp) trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 03/10/2012 | Cập nhật: 20/10/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy chế xét tặng danh hiệu “doanh nghiệp tiêu biểu”, “doanh nhân tiêu biểu” tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 22/08/2012 | Cập nhật: 30/10/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND quy định chế độ cho vận động, huấn luyện viên thể thao được tập trung tập huấn và thi đấu do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 04/09/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở vào Bảng giá đất năm 2012 tại xã Minh Quân, huyện Trấn Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 10/09/2012 | Cập nhật: 11/10/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 28/2009/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2009 của UBND tỉnh Hậu Giang Ban hành: 19/09/2012 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Phương án đầu tư hạ tầng để phát triển quỹ đất khu đô thị phía Nam cầu Đắk BLa do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 15/08/2012 | Cập nhật: 24/08/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 01/08/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về cơ chế thưởng thu vượt dự toán ngân sách và phân bổ nguồn thu vượt dự toán ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 01/08/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ dân sinh, sản xuất, tàu thuyền bị thiệt hại do thiên tai, lũ lụt và dịch bệnh gây ra của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 10/08/2012 | Cập nhật: 04/09/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 50/2008/QĐ-UBND về mức chi hỗ trợ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 10/08/2012 | Cập nhật: 29/10/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về chính sách Dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2011- 2015 trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 02/08/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy chế xuất bản, phát hành tài liệu không kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 30/07/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND quy định chế độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với người nghiện ma túy, người bán dâm cai nghiện, chữa trị tại trung tâm 05 - 06 tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/08/2012 | Cập nhật: 07/09/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về phí trông giữ xe trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/07/2012 | Cập nhật: 04/08/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Tiêu chuẩn “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 14/07/2012 | Cập nhật: 01/10/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy chế soạn thảo, thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/07/2012 | Cập nhật: 31/07/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy chế công nhận Danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa", “Làng văn hóa”, “Bản văn hóa", “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 09/07/2012 | Cập nhật: 08/08/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 11/06/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy định nội dung, mức chi cho công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm và tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 01/06/2012 | Cập nhật: 26/07/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục liên quan đến việc ký kết và thực hiện hợp đồng thuê đất cho người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 16/06/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy định đối tượng, mức thu phí bảo vệ môi trường hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước Ban hành: 29/02/2012 | Cập nhật: 12/03/2012
Nghị định 87/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám, chữa bệnh Ban hành: 27/09/2011 | Cập nhật: 29/09/2011
Quyết định 1192/QĐ-UBND về ứng vốn đầu tư từ ngân sách tỉnh năm 2010 Ban hành: 10/09/2010 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt quy hoạch đường gom và đấu nối các đường giao thông công cộng vào các tuyến quốc lộ đi qua địa bàn tỉnh Bến Tre đến năm 2020 và tầm nhìn sau năm 2020 Ban hành: 24/05/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2009 về Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong công tác đăng ký hộ tịch có yếu tố nước ngoài và cấp phiếu lý lịch tư pháp do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 20/04/2009 | Cập nhật: 08/02/2011
Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2008 về Quy chế Phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Điện Biên Ban hành: 28/08/2008 | Cập nhật: 24/09/2014
Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt điều chỉnh giá thu một phần viện phí tại Quyết định 1890/QĐ-UBND do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 15/07/2008 | Cập nhật: 29/09/2012
Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2007 quy định về mức phụ cấp kiêm nhiệm các chức danh của Hội đồng nhân dân 3 cấp tỉnh Phú Thọ Ban hành: 22/05/2007 | Cập nhật: 10/07/2018