Quyết định 52/2017/QĐ-UBND về bảng tính giá thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: 52/2017/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Vũ Chí Giang
Ngày ban hành: 22/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Tài chính, Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 52/2017/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 22 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;

Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 29/11/2006 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý Thuế ngày 20/11/2012;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị quyết số 1084/2015/UBTVQH13 ngày10/12/2015 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu mức thuế suất tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ Quy định về phương pháp, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 2/10/2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20/01/2016 sửa đổi bổ sung Khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC và Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28/10/2016 sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 4, Điều 6 Thông tư 152/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính ban hành và sửa đổi bổ sung hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 834/TTr-STC ngày 08/11/2017, Văn bản số 2397/STC-QLGCS ngày 30/11/2017 và Báo cáo số 185/BC-STP ngày 03/11/2017 của Sở Tư pháp về kết quả thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên

1. Bảng tính giá thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (chi tiết ở Phụ lục số 1). Giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này là cơ sở để các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc thực hiện việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên và là cơ sở để cơ quan thuế tính toán, xác định mức thu, quản lý thu thuế tài nguyên.

2. Hệ số quy đổi từ sản phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác có trong sản phẩm tài nguyên được thực hiện theo Phụ lục số 2 của Quyết định này.

Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung khung giá tính thuế tài nguyên

Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh và UBND các huyện, thành phố, thị và các đơn vị liên quan có trách nhiệm theo dõi giá bán các loại tài nguyên trên thị trường. Trường hợp giá bán các loại tài nguyên có biến động tăng hoặc giảm 20% trở lên so với giá quy định tại Quyết định này hoặc trường hợp bổ sung danh mục tài nguyên thì báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài chính) xem xét, điều chỉnh.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành Bảng giá tính thuế một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Website Chính phủ;
- UBMTTQVN;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVBQPPL Bộ Tư pháp;
- CPCT, CPVP;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Vĩnh Phúc, Đài PTTH Vĩnh Phúc;
- CV NCTH;
- Lưu: VT, NN5.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Chí Giang

 

PHỤ LỤC SỐ 01

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 52/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Mã nhóm, loại tài nguyên

NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

I

 

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

 

 

 

I1

 

 

 

 

Sắt

 

 

 

 

I102

 

 

 

Quặng Manhetit (có từ tính)

 

 

 

 

 

 

I10202

 

Quặng Manhetit có 15%≤Fe< 40%

đồng/tấn

350.000

 

 

 

 

I10203

 

Quặng Manhetit có 40%≤Fe< 50%

đồng/tấn

500.000

 

 

 

 

I10204

 

Quặng Manhetit có Fe≥ 50%

đồng/tấn

700.000

 

 

I103

 

 

 

Quặng Limonit (quặng sắt nghèo)

đồng/tấn

150.000

 

I6

 

 

 

 

Bạch kim, Thiếc

 

 

 

 

I603

 

 

 

Thiếc

 

 

 

 

 

I60301

 

 

Quặng thiếc gốc

 

 

 

 

 

 

I60301

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4%

đồng/tấn

896.000

 

 

 

 

I60302

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2<0,6%

đồng/tấn

1.280.000

 

 

 

 

I60303

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8%

đồng/tấn

1.790.000

 

 

 

 

I60304

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1%

đồng/tấn

2.300.000

 

 

 

 

I60305

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%

đồng/tấn

2.810.000

 

 

 

I60302

 

 

Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc)

đồng/tấn

170.000.000

 

 

 

I60303

 

 

Thiếc kim loại

đồng/tấn

255.000.000

 

I7

 

 

 

 

Wolfram, Antimoan

 

 

 

 

I701

 

 

 

Wolfram

 

 

 

 

 

I70101

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3≤0,3%

đồng/tấn

1.295.000

 

 

 

I70102

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3≤0,5%

đồng/tấn

1.939.000

 

 

 

I70103

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3≤0,7%

đồng/tấn

2.905.000

 

 

 

I70104

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3≤1%

đồng/tấn

4.150.000

 

 

 

I70105

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1%

đồng/tấn

5.070.000

 

 

I702

 

 

 

Antimoan

 

 

 

 

 

I70201

 

 

Antimoan kim loại

đồng/tấn

100.000.000

 

 

 

I70202

 

 

Quặng Antimoan

 

 

 

 

 

 

I7020201

 

Quặng antimon có hàm lượng Sb<5%

đồng/tấn

6.041.000

 

 

 

 

I7020202

 

Quặng antimon có hàm lượng 5≤Sb<10%

đồng/tấn

10.080.000

 

 

 

 

I7020203

 

Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15%

đồng/tấn

14.400.000

 

 

 

 

I7020204

 

Quăng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤20%

đồng/tấn

20.130.000

 

 

 

 

I7020205

 

Quăng antimon có hàm lượng Sb>20%

đồng/tấn

28.750.000

II

 

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

II1

 

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

đồng/m3

49.000

 

 

 

 

 

 

Đất làm phụ gia phân NPK

đồng/m3

60.000

 

II2

 

 

 

 

Đá, sỏi

 

 

 

 

II201

 

 

 

Sỏi

 

 

 

 

 

II20101

 

 

Sỏi sạn trắng

đồng/m3

400.000

 

 

 

II20102

 

 

Sỏi các loại

đồng/m3

168.000

 

 

II202

 

 

 

Đá xây dựng

 

 

 

 

 

II20201

 

 

Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

 

 

 

 

 

 

 

II2020101

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2

đồng/m3

800.000

 

 

 

 

 

II2020102

 

Đá khối đế xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2

đồng/m3

1.400.000

 

 

 

 

 

II2020103

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2

đồng/m3

4.200.000

 

 

 

 

 

II2020104

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01m2

đồng/m3

6.000.000

 

 

 

 

 

II2020105

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mật từ 01m2 trở lên

đồng/m3

8.000.000

 

 

 

 

II20202

 

 

Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

 

 

 

 

 

 

 

II202201

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4 m3

đồng/m3

700.000

 

 

 

 

 

II202202

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4 m3 đến dưới 1 m3

đồng/m3

1.400.000

 

 

 

 

 

II202203

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3

đồng/m3

2.100.000

 

 

 

 

 

II202204

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3

đồng/m3

3.000.000

 

 

 

 

II20203

 

 

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

 

 

 

 

II2020301

 

Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

đồng/m3

77.000

 

 

 

 

 

II2020302

 

Đá hộc và đá base

đồng/m3

82.000

 

 

 

 

 

II2020303

 

Đá cấp phối

đồng/m3

140.000

 

 

 

 

 

II2020304

 

Đá dăm các loại

đồng/m3

168.000

 

 

 

 

 

II2020305

 

Đá lô ca

đồng/m3

140.000

 

 

 

 

 

II2020306

 

Đá chẻ, đá bazan dạng cột

đồng/m3

280.000

 

 

II3

 

 

 

 

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

II302

 

 

 

Đá sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

 

II30201

 

 

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

đồng/m3

105.000

 

 

 

 

II30202

 

 

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

đồng/m3

63.000

 

 

 

 

II30203

 

 

Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

 

 

II3020301

 

Đá puzolan (khoáng sản khai thác)

đồng/m3

100.000

 

 

 

 

 

II3020302

 

Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

đồng/m3

45.000

 

 

 

 

 

II3020303

 

Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

đồng/m3

45.000

 

 

 

 

 

II3020304

 

Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác)

đồng/tấn

105.000

 

 

II4

 

 

 

 

Đá hoa trắng

 

 

 

 

 

II403

 

 

 

Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat

đồng/m3

280.000

 

 

II5

 

 

 

 

Cát

 

 

 

 

 

II501

 

 

 

Cát san lấp

đồng/m3

56.000

 

 

 

II502

 

 

 

Cát xây dựng

 

 

 

 

 

 

II50201

 

 

Cát đen dùng trong xây dựng

đồng/m3

90.000

 

 

 

 

II50202

 

 

Cát vàng dùng trong xây dựng

đồng/m3

245.000

 

 

II7

 

 

 

 

Đất làm gạch (sét gạch ngói, sét nguyên liệu sản xuất gạch ceramic)

đồng/m3

119.000

 

 

II9

 

 

 

 

Sét chịu lửa; Đisten

 

 

 

 

 

II901

 

 

 

Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng

đồng/tấn

266.000

 

 

 

II902

 

 

 

Sét chịu lửa các màu còn lại

đồng/tấn

126.000

 

 

II10

 

 

 

 

Dolomit, quartzite

 

 

 

 

 

II1001

 

 

 

Dolomit

 

 

 

 

 

 

II100101

 

 

Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác)

đồng/m3

84.000

 

 

 

 

II100102

 

 

Đá Dolomit có kich thước ≥0,4 m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng)

đồng/m3

315.000

 

 

 

 

II100103

 

 

Đá khối Dolomit dùng để xẻ

 

 

 

 

 

 

 

II10010301

 

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2

đồng/m3

2.800.000

 

 

 

 

 

II10010302

 

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2

đồng/m3

5.600.000

 

 

 

 

 

II10010303

 

Đà khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 1m2

đồng/m3

8.000.000

 

 

 

 

 

II10010304

 

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên

đồng/m3

10.000.000

 

 

 

 

II100104

 

 

Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp

đồng/m3

140.000

 

 

 

II1002

 

 

 

Quarzit

 

 

 

 

 

 

II100201

 

 

Quặng Quarzit thường

đồng/tấn

112.000

 

 

 

 

II100202

 

 

Quăng Quarzit (thạch anh tinh thể)

đồng/tấn

210.000

 

 

 

 

II100203

 

 

Đá Quarzit (sử dụng áp điện)

đồng/tấn

1.500.000

 

 

II11

 

 

 

 

Cao lanh

 

 

 

 

 

II1101

 

 

 

Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

đồng/tấn

210.000

 

 

 

II1102

 

 

 

Cao lanh dưới rây

đồng/tấn

560.000

 

 

 

II1103

 

 

 

Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

đồng/tấn

245.000

 

 

II12

 

 

 

 

Mica, thạch anh kỹ thuật

 

 

 

 

 

II1201

 

 

 

Mica

đồng/tấn

1.200.000

 

 

 

II1202

 

 

 

Thạch anh kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

II120201

 

 

Thạch anh kỹ thuật

đồng/tấn

250.000

 

 

 

 

II120202

 

 

Thạch anh bột

đồng/tấn

1.050.000

 

 

 

 

II120203

 

 

Thạch anh hạt

đồng/tấn

1.500.000

 

 

II17

 

 

 

 

Than antraxit lộ thiên

 

 

 

 

 

II1701

 

 

 

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục - 15)

đồng/tấn

1.306.000

 

 

II19

 

 

 

 

Than bùn

đồng/tấn

280.000

 

 

II24

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại khác

 

 

 

 

 

II2401

 

 

 

Barit

 

 

 

 

 

 

II240101

 

 

Quặng Barit khai thác

đồng/tấn

315.000

 

 

 

II2405

 

 

 

Quặng Tacl (tale)

 

 

 

 

 

 

II240501

 

 

Quặng Tacl khai thác

đồng/tấn

630.000

 

V

 

 

 

 

 

Nước thiên nhiên

 

 

 

 

V1

 

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

V101

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

 

V10101

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

đồng/m3

200.000

 

 

 

 

V10102

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

đồng/m3

450.000

 

 

 

 

V10103

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

đồng/m3

1.100.000

 

 

 

 

V10104

 

 

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

đồng/m3

20.000

 

 

 

V102

 

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

 

V10101

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

đồng/m3

100.000

 

 

 

 

V10102

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

đồng/m3

500.000

 

 

V2

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

 

 

 

 

V301

 

 

 

Nước mặt

đồng/m3

4.000

 

 

 

V302

 

 

 

Nước dưới đất (nước ngầm)

đồng/m3

7.000

 

 

V3

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

 

 

 

 

 

V301

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

đồng/m3

40.000

 

 

 

V302

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

đồng/m3

40.000

 

 

 

V303

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản; phục vụ sản xuất kinh doanh dịch vụ, sản xuất phi nông nghiệp, bao gồm cả nước làm mát máy, thiết bị, tạo hơi, nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi gia súc, tưới cây công nghiệp dài ngày với quy mô từ 20m3/ngày đêm trở lên ...)

đồng/m3

4.000

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

HỆ SỐ QUY ĐỔI TỪ SẢN PHẨM TÀI NGUYÊN RA SẢN LƯỢNG TÀI NGUYÊN KHAI THÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)

1. Phương pháp xác định:

Sản lượng tài nguyên khai thác = Sản phẩm tài nguyên x Hệ số quy đổi

2. Hệ số quy đổi:

TT

Sản phẩm tài nguyên

Hệ số quy đổi từ sản phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác

Hệ số quy đổi từ m3 sang tấn

Sản phẩm tài nguyên

Sản lượng tài nguyên khai thác

1

Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, cát bột kết)

30 m2 (dày 2,0 cm)

43 m2 (dày 1,8 cm)

18 m2 (dày 5,0 cm)

9,5 m2 (dày 10 cm)

1m3

1,5 tấn/m3

2

Đá block

1m3

1m3

1,5 tấn/m3

3

Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire); E- mô- rốt (emerald); A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite); Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô- đô-lít (rodolite); Py-rốp (pyrope); Bê-rin (berin); Sờ-pi- nen (spinen); Tô- paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri- ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite)

1m3

1m3

1,5 tấn/m3

4

Sỏi, cuội, sạn

1m3

1,2m3

1,5 tấn/m3

5

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

 

- Đá hộc

- Đá 8-15cm

- Đá (4 x 6) cm

- Đá (2 x 4) cm

- Đá (1 x 2) cm

- Đá base

- Bột đá

1m3

1m3

1m3

1m3

1m3

1m3

1m3

1,0 m3

1,08

1,1m3

1,15m3

1,20 m3

1,18m3

1,20m3

1,5 tấn/m3

1,67 tấn/m3

1,71 tấn/m3

1,78 tấn/m3

1,86 tấn/m3

1,83 tấn/m3

1,94 tấn/m3

6

Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp, Phen-sờ-phát (fenspat))

1m3

1,15m3

1,5 tấn/m3

7

Cát vàng

1m3

1,2m3

1,34 tấn/m3

8

Các loại cát khác (trừ cát làm thủy tinh)

1m3

1,2m3

1,2 tấn/m3

9

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

1m3

1,2m3

1,3 tấn/m3

10

Đất sét, đất làm gạch, ngói:

- Gạch đặc 220x105x60 mm

- Gạch 2 lỗ 220x105x60 mm

- Gạch đặc 220x150x60 mm

- Ngói lợp 22viên/m2

 

1.000 viên

1.000 viên

1.000 viên

1.000 viên

 

1,8 m3

1,4 m3

2,7 m3

2,0 m3

 

1,45 tấn/m3

11

Các loại đất khác

1m3

1,2m3

1,3 tấn/m3

12

Đất làm cao lanh

1m3

1,2m3

1,2 tấn/m3

13

Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartize)

1m3

1m3

1,5 tấn/m3

14

Than bùn

1m3

1m3

0,7 tấn/m3

15

Khoáng sản không kim loại khác

1m3

1m3

1,5 tấn/m3

 

 

 





Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 01/12/2016

Quyết định 45/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 22/07/2016

Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015

Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010