Quyết định 5052/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016
Số hiệu: | 5052/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Lê Thị Thìn |
Ngày ban hành: | 02/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5052/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 02 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2016
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 09/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1367/TTr-STNMT ngày 03/11/2015 về việc phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016, gồm những nội dung chính như sau:
1. Định giá đất cụ thể làm căn cứ xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất:
- Tổng số dự án (MBQH) đề nghị định giá đất cụ thể: 619 dự án.
- Tổng diện tích đất thực hiện định giá: 535,25ha.
- Tổng giá trị quyền sử dụng đất dự kiến: 6.724.717 triệu đồng.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Định giá đất cụ thể làm căn cứ xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện theo Kế hoạch Đấu giá quyền sử dụng đất năm 2016 được UBND tỉnh phê duyệt. Trường hợp Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2016 được điều chỉnh, bổ sung, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ động thực hiện định giá đất theo Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất được duyệt theo quy định.
2. Định giá đất cụ thể làm căn cứ tính tiền bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất (xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất): Thực hiện theo danh mục thu hồi đất năm 2016 được Hội đồng nhân dân tỉnh nghị quyết.
3. Định giá đất cụ thể làm căn cứ để tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với những dự án giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất không qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất mà giá trị của khu đất (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên: Thực hiện theo Quyết định giao đất, cho thuê đất của Ủy ban nhân dân tỉnh.
4. Định giá đất cụ thể để xác định tiền sử dụng đất nộp ngân sách nhà nước tối thiểu, làm căn cứ lập hồ sơ mời thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện đầu tư dự án có sử dụng đất: Thực hiện theo Danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh năm 2016 được UBND tỉnh phê duyệt.
5. Kinh phí tổ chức thực hiện: Từ nguồn ngân sách tỉnh giao trong dự toán hàng năm của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Căn cứ nội dung Điều 1 Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 5052/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT |
Danh mục dự án (MBQH) |
Địa chỉ |
Diện tích (Ha) |
Dự kiến tiền sử dụng đất (triệu đồng) |
Thời gian định giá (Quý.../2016) |
|
|
Tổng số |
|
535,25 |
6.724.718 |
|
|
I |
Trung tâm phát triển quỹ đất Thanh Hóa |
|
42,20 |
2.388.045 |
|
|
1 |
Dự án khu dân cư Đông Nam khu đô thị Đông Phát thành phố Thanh Hóa (MBQH số 94/UBND-QLĐT ngày 31/3/2011 của UBND thành phố) - P. Đông Sơn |
Thành phố Thanh Hóa |
4,52 |
225.957 |
Quý I |
|
2 |
Dự án khu dân cư Nam Đại học Hồng Đức phường Đông Sơn thành phố Thanh Hóa (MBQH chi tiết 1/500 theo QĐ số 5428/QĐ-UBND ngày 8/10/2012 của UBND thành phố) |
Thành phố Thanh Hóa |
0,87 |
52.200 |
Quý II |
|
3 |
Khu đất số 14 Dã Tượng phường Đông Sơn |
Thành phố Thanh Hóa |
0,10 |
7.168 |
Quý I |
|
4 |
Dự án Khu nhà ở Công viên cây xanh thuộc Khu đô thị Nam thành phố (MBQH chi tiết 1/500 kèm theo Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh) - phường Đông Vệ |
Thành phố Thanh Hóa |
11,96 |
837.060 |
Quý III |
|
5 |
Lô C4 khu dân cư thuộc khu đô thị Nam thành phố Thanh Hóa - phường Đông Vệ |
Thành phố Thanh Hóa |
0,76 |
18.700 |
Quý IV |
|
6 |
Khu đô thị sinh thái Núi Long - P. Đông Vệ |
Thành phố Thanh Hóa |
20,36 |
1.017.850 |
Quý I |
|
7 |
Trung tâm thương mại và dịch vụ tại lô A-TM3 phường Đông Hương |
Thành phố Thanh Hóa |
1,23 |
60.025 |
Quý III |
|
8 |
Khu dân cư Trường Đại học Hồng Đức, phường Đông Sơn |
Thành phố Thanh Hóa |
2,42 |
169.085 |
Quý I |
|
II |
Thành phố Thanh Hóa |
|
9,10 |
619.175 |
|
|
1 |
Khu Chung cư CC2 (thuộc MBQH 1413) |
Phường Đông Vệ |
0,73 |
32.474 |
|
|
2 |
Khu chợ hạng II + hạng III kết hợp DVTM |
Phường Đông Vệ |
0,53 |
16.042 |
|
|
3 |
MBQH trụ sở cũ phường Nam Ngạn |
Phường Nam Ngạn |
0,17 |
12.326 |
|
|
4 |
Khu xen cư liền kề 72 Hàng Than |
Phường Lam Sơn |
0,17 |
33.263 |
|
|
5 |
MBQH số 4091/UBND-QLĐT (điều chỉnh từ 1755) |
Phường Đông Hải |
7,50 |
525.070 |
|
|
III |
Thị xã Sầm Sơn |
|
14,56 |
250.303 |
|
|
1 |
Khu khách sạn Sầm Sơn chuyển Quy hoạch dân cư |
Phường Trường Sơn |
1,47 |
61.200 |
Quý I |
|
2 |
Khu xen cư Sơn Thắng (khu nhà Tròn cũ) |
|
0,07 |
2.100 |
Quý II |
|
3 |
Khu xen cư khu phố Thành Ngọc |
|
0,02 |
1.000 |
Quý IV |
|
4 |
Khu xen cư khu phố Sơn Hải |
|
0,07 |
2.900 |
Quý III |
|
5 |
Khu xen cư khu phố Sơn Lợi |
|
0,01 |
500 |
Quý I |
|
6 |
Khu xen cư khu phố Sơn Thắng |
|
0,03 |
800 |
Quý I |
|
7 |
Khu dân cư Cồn Kiên |
|
2,24 |
22.400 |
Quý IV |
|
8 |
Khu dân cư Cồn Cảnh |
|
2,3 |
23.025 |
Quý IV |
|
9 |
Khu xen cư Bắc Sơn |
Phường Bắc Sơn |
0,06 |
3.600 |
Quý I |
|
10 |
Khu dân cư bộ xây dựng |
|
0,04 |
2.000 |
Quý I |
|
11 |
Khu xen cư khu phố Khánh Sơn |
|
0,03 |
500 |
Quý I |
|
12 |
Khu đất cửa hàng mua bán Bắc Sơn |
|
0,1 |
4.000 |
Quý I |
|
13 |
Khu xen cư Hợp tác xã Quyết Tâm |
Phường Trung Sơn |
0,24 |
3.200 |
Quý I |
|
14 |
Khu xen cư Xuân Phú |
|
0,02 |
300 |
Quý I |
|
15 |
Khu xen cư Thân Thiện |
|
0,21 |
3.150 |
Quý I |
|
16 |
Khu xen cư khu phố Xuân Phú, Dũng Liên |
|
0,09 |
1.228 |
Quý I |
|
17 |
Khu xen cư Trung Tiến (đoạn từ giáp đường Hai Bà Trưng - đường Lý Nhân Tông) |
Phường Quảng Tiến |
3,5 |
52.500 |
Quý III |
|
18 |
Khu xen cư Hợp tác xã Toàn Tâm |
|
0,23 |
2.900 |
Quý I |
|
19 |
Khu xen cư và khu văn hóa - thể thao ( từ giáp đường Hoàng Hoa Thám - đường Nguyễn Sỹ Dũng) |
|
2,5 |
62.500 |
Quý IV |
|
20 |
Khu xen cư Bình Tân - giáp Trung Sơn |
|
0,3 |
500 |
Quý I |
|
21 |
Khu dân cư Lê Chân |
|
1,03 |
2.000 |
Quý II |
|
IV |
Thị xã Bỉm Sơn |
|
10,70 |
299.000 |
|
|
1 |
Khu dân cư Đông Quốc lộ 1A |
Phường Bắc Sơn |
2,70 |
75.000 |
Quý IV |
|
2 |
Khu dân cư Nam Cổ Đam |
Phường Lam Sơn |
8,00 |
224.000 |
Quý IV |
|
V |
Huyện Hoằng Hóa |
|
28,37 |
210.195 |
|
|
1 |
Điểm dân cư đô thị |
Thị trấn Bút Sơn |
0,33 |
3.960 |
Quý IV |
|
2 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Giang |
0,61 |
3.050 |
Quý IV |
|
3 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Xuân |
0,71 |
4.615 |
Quý IV |
|
4 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Khánh |
0,74 |
3.330 |
Quý IV |
|
5 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Phượng |
0,63 |
3.125 |
Quý IV |
|
6 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Phú |
0,84 |
6.300 |
Quý IV |
|
7 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Qùy |
0,14 |
4.200 |
Quý IV |
|
8 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Kim |
0,24 |
1.920 |
Quý IV |
|
9 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Trung |
0,88 |
7.040 |
Quý IV |
|
10 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Trinh |
0,58 |
5.280 |
Quý IV |
|
11 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Sơn |
0,86 |
3.440 |
Quý IV |
|
12 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Lương |
0,90 |
10.475 |
Quý IV |
|
13 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Cát |
0,67 |
4.020 |
Quý IV |
|
14 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Khê |
0,76 |
3.040 |
Quý IV |
|
15 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Quý |
0,60 |
3.600 |
Quý IV |
|
16 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Hợp |
0,27 |
1.350 |
Quý IV |
|
17 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Minh |
1,57 |
7.850 |
Quý IV |
|
18 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Phúc |
0,78 |
4.680 |
Quý IV |
|
19 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Đức |
0,76 |
7.600 |
Quý IV |
|
20 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Hà |
0,50 |
3.000 |
Quý IV |
|
21 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Đạt |
0,82 |
5.740 |
Quý IV |
|
22 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Vinh |
1,15 |
6.840 |
Quý IV |
|
23 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Đạo |
0,69 |
4.140 |
Quý IV |
|
24 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Thắng |
2,38 |
11.220 |
Quý IV |
|
25 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Đồng |
1,45 |
10.150 |
Quý IV |
|
26 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Thịnh |
0,76 |
14.000 |
Quý IV |
|
27 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Thành |
0,19 |
1.900 |
Quý IV |
|
28 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Lộc |
0,46 |
11.500 |
Quý IV |
|
29 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Trạch |
0,62 |
3.100 |
Quý IV |
|
30 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Phong |
0,86 |
4.300 |
Quý IV |
|
31 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Lưu |
0,30 |
1.500 |
Quý IV |
|
32 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Châu |
0,84 |
5.040 |
Quý IV |
|
33 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Tân |
0,40 |
2.000 |
Quý IV |
|
34 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Yến |
0,67 |
3.350 |
Quý IV |
|
35 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Tiến |
0,30 |
4.500 |
Quý IV |
|
36 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Hải |
0,54 |
4.320 |
Quý IV |
|
37 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Ngọc |
0,41 |
3.280 |
Quý IV |
|
38 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Đông |
0,40 |
2.000 |
Quý IV |
|
39 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Thanh |
0,87 |
6.090 |
Quý IV |
|
40 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Trường |
0,89 |
13.350 |
Quý IV |
|
VI |
Huyện Quảng Xương |
|
87,43 |
545.000 |
|
|
1 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Thị trấn Quảng Xương |
5,00 |
35.000 |
Quý I+II |
|
2 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Tân |
4,00 |
30.000 |
Quý II+III |
|
3 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Trạch |
3,00 |
25.000 |
Quý II+III |
|
4 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Phong |
4,86 |
30.000 |
Quý II+III |
|
5 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Đức |
2,00 |
15.000 |
Quý II+III |
|
6 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Định |
3,00 |
25.000 |
Quý II+III |
|
7 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Nhân |
1,00 |
10.000 |
Quý II+III |
|
8 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Ninh |
3,00 |
20.000 |
Quý II+III |
|
9 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Bình |
2,4 |
15.000 |
Quý II+III |
|
10 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Hợp |
2,5 |
15.000 |
Quý II+III |
|
11 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Văn |
1,59 |
10.000 |
Quý II+III |
|
12 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Long |
1,2 |
8.000 |
Quý II+III |
|
13 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Yên |
1,5 |
10.000 |
Quý II+III |
|
14 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Hòa |
1,81 |
10.000 |
Quý II+III |
|
15 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Lĩnh |
2,00 |
12.000 |
Quý II+III |
|
16 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Khê |
2,34 |
10.000 |
Quý II+III |
|
17 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Trung |
1,00 |
7.000 |
Quý II+III |
|
18 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Chính |
3,00 |
12.000 |
Quý II+III |
|
19 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Ngọc |
1,5 |
10.000 |
Quý II+III |
|
20 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Trường |
2,00 |
12.000 |
Quý II+III |
|
21 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Phúc |
1,5 |
10.000 |
Quý II+III |
|
22 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Vọng |
2,65 |
13.000 |
Quý II+III |
|
23 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Minh |
6,82 |
30.000 |
Quý II+III |
|
24 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Hùng |
1,93 |
14.000 |
Quý II+III |
|
25 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Giao |
1,45 |
10.000 |
Quý II+III |
|
26 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Thọ |
2,05 |
14.000 |
Quý II+III |
|
27 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Châu |
4,00 |
25.000 |
Quý III |
|
28 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Vinh |
1,24 |
10.000 |
Quý II+III |
|
29 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Đại |
1,74 |
10.000 |
Quý II+III |
|
30 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Hải |
4,00 |
25.000 |
Quý II+III |
|
31 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Lưu |
3,00 |
13.000 |
Quý II+III |
|
32 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Lộc |
2,55 |
14.000 |
Quý II+III |
|
33 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Lợi |
2,00 |
12.000 |
Quý II+III |
|
34 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Nham |
0,6 |
5.000 |
Quý II+III |
|
35 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Thạch |
1,47 |
9.000 |
Quý II+III |
|
36 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Thái |
1,73 |
10.000 |
Quý II+III |
|
VII |
Huyện Đông Sơn |
|
33,30 |
160.980 |
|
|
1 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (Bãi Khai Trường + mỏ đá) |
Xã Đông Nam |
17,57 |
35.140 |
Năm 2016 |
|
2 |
Nhà máy May 10 |
Xã Đông Tiến |
9,73 |
77.840 |
Năm 2016 |
|
3 |
Nhà máy May |
Xã Đông Anh |
6,00 |
48.000 |
Năm 2016 |
|
VIII |
Huyện Hà Trung |
|
28,32 |
309.696 |
|
|
1 |
MB đất ở khu trung tâm xã Hà Toại |
Xã Hà Toại |
0,45 |
4.868 |
Qúy II |
|
2 |
QH đất ở khu dân cư xã Hà Hải (Khu trạm Y tế) |
Xã Hà Hải |
0,2 |
1.570 |
Qúy II |
|
3 |
QH đất ở khu dân cư xã Hà Hải (Khu Đồng Rịm) |
|
0,15 |
1.253 |
Qúy II |
|
4 |
QH đất ở tại khu Đá Bia |
|
0,1 |
835 |
Qúy II |
|
5 |
QH đất ở tại khu Lão Dài Quỳnh Trăng |
|
0,06 |
441 |
Qúy II |
|
6 |
QH đất ở tại khu Rọc Nam |
|
0,05 |
343 |
Qúy II |
|
7 |
Mặt bằng đất ở khu dân cư Hương Đạm |
Xã Hà Tiến |
0,09 |
630 |
Quý I |
|
8 |
Mặt bằng đất ở khu dân cư Hương Đạm |
|
0,1 |
260 |
Quý I |
|
9 |
Mặt bằng đất ở khu dân cư Yên Phú |
|
0,25 |
1.500 |
Quý I |
|
10 |
Mặt bằng đất ở khu dân cư Đồng Bồng |
|
0,17 |
646 |
Quý I |
|
11 |
Khu dân cư Cẩm Sơn Hà Tiến |
|
0,3 |
780 |
Quý III |
|
12 |
Khu dân cư Bái Sơn Hà Tiến |
|
0,4 |
1.040 |
Quý III |
|
13 |
Khu dân cư Bãi Sậy Hà Tiến |
|
0,44 |
1.144 |
Quý III |
|
14 |
Khu dân cư Đồng Tiến Hà Tiến |
|
0,04 |
104 |
Quý III |
|
15 |
Đất ở khu Bãi Lan xã Hà Yên |
Xã Hà Yên |
0,16 |
3.840 |
Quý II |
|
16 |
Đất ở các điểm xen cư xã Hà Yên (MBQH đất ở số 26 phê duyệt 05/11/2014) |
Xã Hà Yên |
0,10 |
301 |
Quý I |
|
|
|
|
0,20 |
589 |
Quý I |
|
|
|
|
0,12 |
292 |
Quý II |
|
17 |
MB khu dân cư toa tàu Ngọc Sơn |
Xã Hà Bình |
0,2 |
3.200 |
Quý III+IV |
|
18 |
MB khu dân cư Thùng Đấu ao gạo |
|
0,5 |
8.000 |
Quý III+IV |
|
19 |
Khu dân cư lò gạch Thịnh Thôn |
|
0,2 |
2.400 |
Quý III+IV |
|
20 |
MB đất ở khu bãi viên thôn Nội Thượng |
|
0,2 |
3.200 |
Quý III+IV |
|
21 |
MBQH khu dân cư cồn Quy |
Xã Hà Lĩnh |
1,19 |
10.700 |
Quý II |
|
22 |
MBQH khu dân cư Vườn Sở |
|
0,82 |
12.300 |
Quý I |
|
23 |
Khu dân cư Bái Xăm Thôn 14 |
|
0,1 |
500 |
Quý III |
|
24 |
Khu dân cư Gốc Thông thôn 13 |
|
0,2 |
1.000 |
Quý IV |
|
25 |
Đất ở khu Đồng Hưng xã Hà Ninh |
Xã Hà Ninh |
2,4 |
60.000 |
Quý II |
|
26 |
Đất ở khu Cốc Cạn |
|
0,72 |
5.400 |
Quý I |
|
27 |
Mặt bằng Xen cư khu vực bệnh viện Hà Trung, số: 06 đã được UBND huyện Hà Trung phê duyệt ngày 05/01/2005 |
Thị trấn Hà Trung |
0,19 |
2.850 |
Quý III |
|
28 |
Mặt bằng quy hoạch xây dựng khu dân cư thị trấn Hà Trung (Phía Nam TTVHTT huyện) đã được UBND huyện Hà Trung phê duyệt ngày 03/11/2005 |
0,3 |
11.816 |
Quý I |
||
29 |
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư Đồng Giếng đã được UBND huyện Hà Trung phê duyệt ngày 19/6/2011 |
0,35 |
7.715 |
Quý II |
||
30 |
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư vườn cây các Cố đã được UBND huyện Hà Trung phê duyệt ngày 14/12/2011 |
0,2 |
4.480 |
Quý III |
||
31 |
MBQH số 1626/QĐ-UBND phê duyệt ngày 23/6/2014 khu dân cư Đồng Vang thị trấn Hà Trung |
0,42 |
11.760 |
Quý I+II |
||
32 |
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư Cửa Ga |
0,44 |
14.080 |
Quý I |
||
33 |
Quy hoạch đất xen cư khu Đồng Trại |
Xã Hà Vinh |
0,2 |
700 |
|
|
34 |
Đất ở khu Bãi Xuôi |
|
0,3 |
1.050 |
|
|
35 |
Cấp QSD đất ở phân lô khu Lung Phun đường Thanh Niên xã Hà Vân huyện Hà Trung |
Xã Hà Vân |
0,08 |
439 |
Quý II |
|
36 |
Cấp QSD đất, đất ở khu trung tâm hành chính văn hóa thể thao dân cư và nhà vườn xã Hà Vân |
1,41 |
8.460 |
Quý II |
||
37 |
Cấp QSD đất điểm dân cư Bái Hào |
0,12 |
480 |
Quý II |
||
38 |
Đất ở xen cư tại thôn Đông Thôn |
Xã Hà Dương |
0,14 |
630 |
Quý I |
|
39 |
Khu dân cư lô 2 Đầm sen |
|
0,3 |
7.200 |
Quý I+II |
|
40 |
Đất ở xen cư khu Đa Hàn |
|
0,3 |
1.500 |
Quý II+III |
|
41 |
Đất ở khu đồng ông Phạm |
Xã Hà Giang |
0,24 |
1.440 |
Quý I |
|
42 |
Đất ở khu Rú Hộ |
|
0,2 |
400 |
Quý I |
|
43 |
Đất ở Rú Ngô |
|
0,08 |
480 |
Quý II |
|
44 |
Đất ở Rú Trong |
|
0,04 |
120 |
Quý II |
|
45 |
Đất ở khu TT xã khu Gò Ba thôn 3; 4 |
Xã Hà Lai |
0,24 |
3.600 |
Quý I+II |
|
|
|
|
1,13 |
16.000 |
Quý III |
|
|
|
|
0,3 |
4.500 |
Quý IV |
|
46 |
Đất ở khu núi Thần Y thôn 1 |
Xã Hà Lai |
0,16 |
1.600 |
Quý I+II |
|
47 |
MBQH chi tiết khu dân cư Kim Hưng |
Xã Hà Đông |
0,25 |
2.375 |
Quý II |
|
48 |
MBQH thôn Kim Sơn |
|
0,36 |
1.230 |
Quý IV |
|
49 |
MBQH thôn Kim Môn |
|
0,25 |
1.750 |
Quý III |
|
50 |
MBQH thôn Kim Hưng + Kim Phát |
0,15 |
2.550 |
Quý IV |
||
51 |
MBQH khu Đồng Vụng |
|
0,06 |
180 |
Quý III |
|
52 |
MBQH chi tiết đất ở khu trung tâm xã Hà Châu |
Xã Hà Châu |
0,2 |
1.500 |
Quý III |
|
53 |
Khu Dân cư Làng Thạch Lễ, xã Hà Châu |
0,2 |
1.500 |
Quý III |
||
54 |
Đất ở xen cư thôn Thanh Lâm |
Xã Hà Châu |
0,02 |
80 |
Quý I |
|
55 |
Đất ở khu dân cư Bến Lồ |
|
0,1 |
320 |
Quý I |
|
56 |
Khu đất ở Cồ đất |
|
0,06 |
192 |
Quý I |
|
57 |
Khu xen cư Đồng Và |
Xã Hà Phú |
0,3 |
660 |
Quý III |
|
58 |
Khu kinh tế nhà vườn |
|
0,5 |
1.100 |
Quý I |
|
59 |
Khu xen cư trung tâm xã |
|
0,1 |
1.000 |
Quý II |
|
60 |
Đất ở dân cư khu Mạ Sú, thôn Song Nga |
Xã Hà Bắc |
0,1 |
300 |
Quý III |
|
61 |
Đất ở dân cư khu Mạ Sú, thôn Song Nga |
0,7 |
2.100 |
Quý III |
||
62 |
Khu đất ở |
|
0,03 |
750 |
Quý III |
|
63 |
Đất ở khu Cửa Đình thôn 8 |
Xã Hà Lâm |
0,5 |
2.280 |
Quý IV |
|
64 |
Đất ở khu Mạ Chùa thôn 7 |
|
0,8 |
2.890 |
Quý IV |
|
65 |
Đất ở khu vực đồi Pháo Đài |
Xã Hà Long |
0,76 |
6.384 |
Quý II+III |
|
66 |
Đất ở khu nối tiếp quy hoạch Quán Ông Cần đến đầu đường nhà văn hóa thôn Đồng Hậu |
0,45 |
9.000 |
Quý II+III |
||
67 |
Đất ở khu vực Cửa làng nối tiếp cây Xăng Hậu Lộc dọc đường 522 |
0,45 |
9.000 |
Quý II+III |
||
68 |
Đất ở khu trung tâm xã Hà Thái |
Xã Hà Thái |
0,74 |
7.400 |
Quý III |
|
69 |
Đất ở khu dân cư thôn Thái Minh |
0,8 |
8.000 |
Quý I |
||
70 |
Đất ở khu chợ đô |
Xã Hà Tân |
0,16 |
816 |
Quý IV |
|
71 |
Khu dân cư Nam Thôn |
|
0,2 |
1.050 |
Quý II |
|
72 |
Đất ở phân lô thôn Ngọc Sơn |
Xã Hà Sơn |
0,1 |
350 |
Quý III+IV |
|
73 |
Đất ở phân lô thôn Hà Hợp |
0,1 |
250 |
Quý II |
||
74 |
Đất ở phân lô thôn Chí Cường |
0,1 |
300 |
Quý III |
||
75 |
Đất ở phân lô thôn Vĩnh An |
0,1 |
350 |
Quý I |
||
76 |
Đất ở xen cư thôn Giang Sơn 9 |
0,2 |
350 |
Quý I+II |
||
77 |
Đất phân lô thôn Ngọc Tiến |
0,2 |
800 |
Quý III+IV |
||
78 |
Đất ở nông thôn khu đồng vừng thôn Trang Các |
Xã Hà Phong |
0,8 |
6.500 |
Quý I+II |
|
79 |
Đất ở nông thôn khu Mau thôn Trang Các |
0,2 |
2.000 |
Quý IV |
||
80 |
Đất ở xen cư khu Cống Phủ thôn Tương Lạc |
0,1 |
890 |
Quý III |
||
81 |
Đất ở xen cư thôn Tương Lạc |
0,22 |
1.340 |
Quý II |
||
82 |
Đất ở xen cư thôn 9 |
Xã Hà Ngọc |
0,5 |
2.084 |
Quý III |
|
83 |
Đất ở xen cư thôn 3 |
|
0,31 |
1.240 |
Quý II |
|
84 |
Đất ở xen cư thôn 2 |
|
0,1 |
400 |
Quý II |
|
IX |
Huyện Thiệu Hóa |
|
23,98 |
163.300 |
|
|
1 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Thị trấn Vạn Hà |
3,93 |
37.000 |
Quý III |
|
2 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Vũ |
0,50 |
2.800 |
Quý III |
|
3 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Phúc |
0,50 |
2.800 |
Quý III |
|
4 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Tiến |
0,65 |
3.200 |
Quý II |
|
5 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Công |
0,87 |
4.800 |
Quý I |
|
6 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Phú |
0,78 |
4.400 |
Quý I |
|
7 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Long |
0,59 |
3.100 |
Quý III |
|
8 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Giang |
0,49 |
2.400 |
Quý II |
|
9 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Duy |
0,73 |
4.000 |
Qúy I |
|
10 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Nguyên |
1,02 |
4.900 |
Quý III |
|
11 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Hợp |
0,50 |
2.400 |
Quý I |
|
12 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Thịnh |
0,50 |
2.400 |
Quý IV |
|
13 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Quang |
0,84 |
4.200 |
Quý IV |
|
14 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Thành |
0,80 |
4.800 |
Quý I |
|
15 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Toán |
0,51 |
2.400 |
Quý IV |
|
16 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Chính |
0,45 |
2.400 |
Quý II |
|
17 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Hòa |
0,73 |
3.300 |
Quý II |
|
18 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Minh |
0,50 |
2.100 |
Quý IV |
|
19 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Tâm |
0,16 |
1.400 |
Quý I |
|
20 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Viên |
0,65 |
3.100 |
Quý IV |
|
21 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Lý |
0,77 |
3.500 |
Quý II |
|
22 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Vận |
0,49 |
2.800 |
Quý III |
|
23 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Đô |
5,13 |
50.000 |
Quý III |
|
24 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Châu |
0,72 |
3.500 |
Quý II |
|
25 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Giao |
0,65 |
2.800 |
Quý IV |
|
26 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Tân |
0,52 |
2.800 |
Quý IV |
|
X |
Huyện Triệu Sơn |
|
40,25 |
303.768 |
- |
|
I |
Khu mặt bằng dân cư đăng ký năm 2016 |
35,01 |
259.736 |
- |
||
1 |
Khu dân cư xóm 8 |
Xã Đồng Thắng |
0,30 |
3.200 |
|
|
2 |
Khu dân cư xóm 2 |
|
0,47 |
2.500 |
|
|
3 |
Khu dân cư thôn 4 |
Xã Thọ Vực |
0,85 |
6.000 |
|
|
4 |
Khu dân cư thôn 2 |
|
0,20 |
1.000 |
|
|
5 |
Khu dân cư thôn 7 |
|
0,30 |
500 |
|
|
6 |
Khu dân cư thôn 2 |
Xã Xuân Thịnh |
1,23 |
3.690 |
|
|
7 |
Khu dân cư thôn 4 |
|
0,86 |
1.665 |
|
|
8 |
Khu dân cư thôn Tiên Mọc |
Xã Dân Lực |
0,46 |
2.250 |
|
|
9 |
Khu dân cư thôn Thiện Chính |
|
1,16 |
10.545 |
|
|
10 |
Khu dân cư xóm 12 |
Xã Khuyến Nông |
0,27 |
1.800 |
|
|
11 |
Khu dân cư xóm 3 |
|
0,47 |
6.600 |
|
|
12 |
Khu dân cư thôn 10 |
Xã Dân Lý |
0,63 |
11.000 |
|
|
13 |
Khu dân cư thôn 9 |
Xã Thọ Sơn |
0,33 |
2.100 |
|
|
14 |
Khu dân cư xóm 5 |
Xã Hợp Lý |
0,26 |
9.000 |
|
|
15 |
Khu dân cư xóm 10 |
|
0,24 |
1.400 |
|
|
16 |
Khu dân cư thôn Vĩnh Trù 3 |
Xã An Nông |
0,31 |
6.000 |
|
|
17 |
Khu dân cư xóm 10 |
Xã Thọ Ngọc |
1,28 |
6.000 |
|
|
18 |
Khu dân cư |
Xã Thái Hòa |
0,89 |
5.400 |
|
|
19 |
Khu dân cư thôn 4 |
Xã Dân Quyền |
0,24 |
1.200 |
|
|
20 |
Khu dân cư thôn 5 |
|
0,30 |
1.500 |
|
|
21 |
Khu dân cư thôn 6 |
|
0,40 |
2.500 |
|
|
22 |
Khu dân cư thôn 1 (Đất SXKD) |
Xã Minh Dân |
1,45 |
9.000 |
|
|
23 |
Khu dân cư |
Xã Hợp Tiến |
0,25 |
50 |
|
|
24 |
Khu dân cư thôn 7 |
Xã Tiến Nông |
0,34 |
2.640 |
|
|
25 |
Khu dân cư thôn 6 |
|
0,25 |
1.760 |
|
|
26 |
Khu dân cư |
Xã Minh Châu |
0,83 |
4.000 |
|
|
27 |
Khu dân cư xóm 1 |
Xã Triệu Thành |
0,55 |
1.400 |
|
|
28 |
Khu dân cư thôn 2 |
Xã Hợp Thắng |
0,45 |
16.871 |
|
|
29 |
Khu dân cư thôn 9 |
|
0,38 |
1.425 |
|
|
30 |
Khu dân cư thôn Hoàng Đồng |
Xã Minh Sơn |
0,10 |
1.000 |
|
|
31 |
Khu dân cư thôn Tân Thành 4 |
0,42 |
2.000 |
|
||
32 |
Khu dân cư thôn Tân Thành 5 |
0,10 |
1.000 |
|
||
33 |
Khu dân cư thôn Hoàng Thôn |
0,10 |
1.200 |
|
||
34 |
Khu dân cư thôn Đại Sơn |
|
0,02 |
80 |
|
|
35 |
Khu dân cư |
Thị trấn Triệu Sơn |
1,49 |
19.000 |
|
|
36 |
Khu dân cư thôn Diễn Đông |
Xã Hợp Thành |
1,94 |
18.000 |
|
|
37 |
Khu dân cư Thị Tứ |
Xã Đồng Tiến |
0,25 |
6.000 |
|
|
38 |
Khu dân cư thôn Trúc Chuẩn 1 |
0,13 |
600 |
|
||
39 |
Khu dân cư thôn Phúc Ấm 2 |
0,55 |
1.500 |
|
||
40 |
Khu dân cư thôn 3+2 |
Xã Thọ Thế |
2,16 |
4.500 |
|
|
41 |
Khu dân cư thôn 8 |
|
0,44 |
500 |
|
|
42 |
Khu dân cư thôn 10 |
|
0,68 |
1.500 |
|
|
43 |
Khu dân cư thôn 11 |
|
0,09 |
160 |
|
|
44 |
Khu dân cư Chợ thôn 5 |
Xã Thọ Phú |
0,36 |
3.300 |
|
|
45 |
Khu dân cư Biến Thế thôn 4 |
0,30 |
1.800 |
|
||
46 |
Khu dân cư thôn 12 |
Xã Nông Trường |
0,80 |
6.000 |
|
|
47 |
Khu dân cư thôn 10 |
Xã Tân Ninh |
0,72 |
8.370 |
|
|
48 |
Khu dân cư thôn 2,3,5 |
|
1,97 |
19.900 |
|
|
49 |
Khu dân cư thôn 7 |
|
0,12 |
1.440 |
|
|
50 |
Khu dân cư |
Xã Thọ Cường |
1,58 |
7.000 |
|
|
51 |
Khu dân cư |
Xã Xuân Lộc |
0,75 |
3.500 |
|
|
52 |
Khu dân cư |
Xã Xuân Thọ |
0,87 |
3.100 |
|
|
53 |
Khu dân cư thôn Quần Nham 1 |
Xã Đồng Lợi |
0,28 |
2.950 |
|
|
54 |
Khu dân cư thôn Quần Nham 2 |
1,29 |
13.640 |
|
||
55 |
Khu dân cư thôn 10 |
Xã Thọ Dân |
0,60 |
3.500 |
|
|
56 |
Khu dân cư thôn 5 |
|
0,95 |
5.200 |
|
|
II |
Khu mặt bằng dân cư tồn đọng chưa đấu giá năm 2015 chuyển sang 2016 |
5,24 |
44.032 |
- |
||
1 |
Khu MBDC thôn 3 năm 2015 |
Xã Thọ Vực |
0,57 |
6.996 |
|
|
2 |
Khu MBDC thôn 6, 12 |
Xã Thọ Ngọc |
0,49 |
3.500 |
|
|
3 |
Khu MBDC thôn 9 |
Xã Vân Sơn |
|
6.200 |
|
|
4 |
Khu MBDC thôn 10 |
|
|
2.600 |
|
|
5 |
Khu MBDC năm 2014, 2015 |
Xã Thọ Bình |
1,02 |
1.046 |
|
|
6 |
Khu MBDC năm 2013 thôn 1 |
Xã Minh Dân |
0,28 |
3.380 |
|
|
7 |
Khu MBDC thôn Hỏa Xa |
Xã Thọ Tiến |
0,53 |
1.960 |
|
|
8 |
Khu MBDC năm 2014 |
Xã Xuân Thọ |
0,56 |
3.270 |
|
|
9 |
Khu MBDC năm 2014 |
Xã Thái Hòa |
1,19 |
5.530 |
|
|
10 |
Khu MBDC năm 2014 |
Xã Hợp Tiến |
0,18 |
1.050 |
|
|
11 |
Khu MBDC năm 2014 thôn 10 |
Xã Dân Lý |
0,42 |
8.500 |
|
|
XI |
Huyện Hậu Lộc |
|
7,45 |
48.692 |
|
|
1 |
Dự án dân cư xã Châu Lộc |
Xã Châu Lộc |
0,1 |
910 |
Qúy I |
|
2 |
Dự án khu dân cư Triệu Lộc |
Xã Triệu Lộc |
0,2 |
1.470 |
Quý I |
|
3 |
Dự án khu dân cư Đồng Lộc |
Xã Đồng Lộc |
0,2 |
980 |
Qúy I |
|
4 |
Dự án dân cư xã Thành Lộc |
Xã Thành Lộc |
0,2 |
1.820 |
Quý I |
|
5 |
Dự án dân cư xã Minh Lộc |
Xã Minh Lộc |
0,3 |
4.130 |
Qúy I |
|
6 |
Dự án dân cư xã Đại Lộc |
Xã Đại Lộc |
0,2 |
1.932 |
Quý I |
|
7 |
Dự án dân cư xã Hoa Lộc |
Xã Xuân Thọ |
0,3 |
2.485 |
Qúy I |
|
8 |
Dự án dân cư xã Mỹ Lộc |
Xã Mỹ Lộc |
0,3 |
1.758 |
Quý I |
|
9 |
Dự án dân cư xã Lộc Tân |
Xã Lộc Tân |
0,6 |
3.850 |
Qúy I |
|
10 |
Dự án dân cư xã Triệu Lộc |
Xã Triệu Lộc |
0,2 |
1.785 |
Quý I |
|
11 |
Dự án dân cư xã Hưng Lộc |
Xã Hưng Lộc |
0,2 |
2.408 |
Qúy I |
|
12 |
Dự án dân cư xã Phú Lộc |
Xã Phú Lộc |
0,2 |
1.588 |
Quý I |
|
13 |
Dự án dân cư xã Thị trấn Hậu Lộc |
Thị trấn Hậu Lộc |
0,6 |
4.060 |
Quý II |
|
14 |
Dự án dân cư xã Thịnh Lộc |
Xã Thịnh Lộc |
0,3 |
2.296 |
Quý II |
|
15 |
Dự án dân cư xã Quang Lộc |
Xã Quang Lộc |
0,4 |
3.220 |
Quý II |
|
16 |
Dự án dân cư xã Liên Lộc |
Xã Liên Lộc |
0,3 |
1.995 |
Quý II |
|
17 |
Dự án dân cư xã Hòa Lộc |
Xã Hòa Lộc |
0,3 |
1.400 |
Quý II |
|
18 |
Dự án khu dân cư xã Đa Lộc |
Xã Đa Lộc |
0,2 |
1.505 |
Quý II |
|
19 |
Dự án khu dân cư xã Thuần Lộc |
Xã Thuần Lộc |
0,1 |
700 |
Quý II |
|
20 |
Dự án khu dân cư xã Tuy Lộc |
Xã Tuy Lộ |
0,1 |
1.120 |
Quý I |
|
21 |
Dự án khu làng nghề Đồng Bể xã Minh Lộc |
Xã Minh Lộc |
1,1 |
1.820 |
Quý I |
|
22 |
Dự án khu làng nghề Đồng Chanh xã Minh Lộc |
Xã Minh Lộc |
0,8 |
1.750 |
Quý II |
|
23 |
Dự án khu dân cư xã Tiến Lộc |
Xã Tiến Lộc |
0,1 |
1.750 |
Quý II |
|
24 |
Dự án khu dân cư xã Văn Lộc |
Xã Văn Lộc |
0,2 |
1.960 |
Quý II |
|
XII |
Huyện Nông Cống |
|
11,19 |
22.255 |
|
|
1 |
Quy hoạch khu dân cư cho các hộ phải di chuyển nhà ở GPMB đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn |
Xã Trường Minh |
0,80 |
1.800 |
Quý I |
|
2 |
Quy hoạch khu dân cư cho các hộ phải di chuyển nhà ở GPMB đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn |
Xã Hoàng Sơn |
0,52 |
1.125 |
Quý I |
|
3 |
Quy hoạch khu dân cư cho các hộ phải di chuyển GPMB đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn |
Xã Tân phúc |
1,04 |
3.750 |
Quý I |
|
4 |
Quy hoạch khu dân cư cho các hộ phải di chuyển GPMB đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn |
Xã Tượng Sơn |
0,60 |
2.550 |
Quý I |
|
5 |
Quy hoạch khu dân cư cho các hộ phải di chuyển GPMB đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn |
Xã Minh Khôi |
0,90 |
4.500 |
Quý I |
|
6 |
Quy hoạch khu dân cư cho các hộ phải di chuyển GPMB đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn |
Xã Tế Nông |
0,73 |
1.860 |
Quý I |
|
7 |
GPMB khu công nghiệp (giai đoạn 1) Trường Sơn |
Xã Trường Sơn |
5,00 |
4.850 |
Quý III |
|
8 |
GPMB khu dịch vụ vận tải tổng hợp, bến xe huyện Nông Cống |
Xã Minh Thọ |
1,00 |
1.200 |
Quý II |
|
9 |
Mở rộng Bệnh viện Đa khoa Tâm Đức |
Xã Trung Chính |
0,60 |
620 |
Quý I |
|
XIII |
Huyện Ngọc Lặc |
|
25,44 |
89.010 |
|
|
1 |
Khu dân cư và DVTM phố Lê Thánh Tông |
Thị trấn Ngọc Lặc |
2,10 |
20.528 |
Quý II |
|
2 |
Khu xen cư đường vào huyện ủy phố Lê Duẩn |
0,10 |
1.700 |
Quý II |
||
3 |
Quy hoạch khu xen cư VPTM phố Lê Duẩn |
0,53 |
15.768 |
Quý II |
||
4 |
MBQH khu dân cư thôn 6 |
Xã Lam Sơn |
0,50 |
1.063 |
Quý II |
|
5 |
MBQH khu dân cư làng Móng |
Xã Mỹ Tân |
0,37 |
472 |
Quý II |
|
6 |
MBQH khu dân cư làng Chả |
0,56 |
714 |
Quý IV |
||
7 |
MBQH khu dân cư làng Mới |
0,73 |
931 |
Quý II |
||
8 |
MBQH khu dân cư làng Vải |
0,36 |
459 |
Quý IV |
||
9 |
MBQH khu dân cư làng Beo |
0,98 |
1.250 |
Quý IV |
||
10 |
Khu xen cư thôn Bình Sơn |
Xã Thúy Sơn |
0,40 |
1.360 |
Quý I |
|
11 |
Dự án MBQH dân cư thôn Giang Sơn |
0,80 |
6.120 |
Quý I |
||
12 |
MBQH khu xen cư làng Minh Tiến 1 |
Xã Thạch Lập |
0,25 |
638 |
Quý I |
|
13 |
MBQH khu xen cư làng Minh Tiến 2 |
0,40 |
1.020 |
Quý II |
||
14 |
MBQH khu xen cư làng Xuân Chính 1 |
0,09 |
153 |
Quý I |
||
15 |
MBQH khu xen cư làng Xuân Chính 2 |
0,81 |
1.377 |
Quý II |
||
16 |
Dự án MBQH khu xen cư làng Đắm |
Xã Vân Am |
0,25 |
213 |
Quý III |
|
17 |
Dự án MBQH khu xen cư làng Mết |
0,15 |
128 |
Quý IV |
||
18 |
Dự án MBQH khu xen cư làng Đóng |
0,16 |
136 |
Quý II |
||
19 |
Dự án MBQH khu xen cư làng Nghiện |
Xã Cao Ngọc |
0,30 |
765 |
Quý II |
|
20 |
Dự án MBQH khu xen cư làng Chò Tráng |
0,40 |
510 |
Quý II |
||
21 |
Dự án MBQH lũ làng, thôn Cao Xuân |
Xã Ngọc Khê |
0,65 |
829 |
Quý II |
|
22 |
Dự án MBQH khu dân cư viễn thông đi cây xăng thôn Hạ Sơn |
2,00 |
3.400 |
Quý II |
||
23 |
MBQH khu dân cư Quang Lộc |
Xã Quang Trung |
0,09 |
344 |
Quý I |
|
24 |
MBQH khu dân cư Quang Thuận |
0,09 |
344 |
Quý I |
||
25 |
Dự án khu dân cư làng Mùn xã Đồng Thịnh |
Xã Đồng Thịnh |
0,47 |
599 |
Quý II |
|
26 |
Khu dân cư thôn 1 xã Ngọc Liên |
Xã Ngọc Liên |
0,77 |
2.618 |
Quý II |
|
27 |
MBQH khu dân cư làng Cò Chè |
Xã Lộc Thịnh |
0,97 |
1.237 |
Quý II |
|
28 |
MBQH khu xen cư làng Mai 1 |
Xã Cao Thịnh |
0,20 |
510 |
Quý II |
|
29 |
MBQH khu xen cư số 4 làng 61 |
0,10 |
255 |
Quý I |
||
30 |
MBQH khu xen cư làng Mai 2 |
0,20 |
510 |
Quý II |
||
31 |
MBQH khu xen cư làng Bứa |
0,03 |
26 |
Quý III |
||
32 |
MBQH khu xen cư làng Quang Thành |
Xã Ngọc Trung |
0,07 |
71 |
Quý II |
|
33 |
MBQH khu xen cư thôn Minh Lâm |
0,01 |
10 |
Quý II |
||
34 |
MBQH khu xen cư làng Chuối |
Xã Phùng Giáo |
0,05 |
85 |
Quý II |
|
35 |
MBQH khu dân cư làng Mui |
Xã Phùng Minh |
0,63 |
803 |
Quý III |
|
36 |
MBQH khu dân cư Làng Bào |
Xã Phúc Thịnh |
0,78 |
1.193 |
Quý II |
|
37 |
Dự án khu xen cư làng Quên |
1,50 |
1.785 |
Quý III |
||
38 |
MBQH khu xen cư ngã ba làng Lương Bình |
Xã Nguyệt Ấn |
0,23 |
293 |
Quý II |
|
39 |
MBQH khu xen cư làng Khe Ba |
0,89 |
2.270 |
Quý II |
||
40 |
MBQH khu xen cư làng Thé |
0,18 |
459 |
Quý II |
||
41 |
MBQH khu dân cư làng Ươu |
0,42 |
2.856 |
Quý II |
||
42 |
MBQH khu dân cư Đồng Giếng |
Xã Kiên Thọ |
0,32 |
3.264 |
Quý III |
|
43 |
MBQH khu dân cư xóm 1 thôn Thọ Liên |
1,80 |
3.060 |
Quý II |
||
44 |
MBQH khu dân cư thôn Thành Sơn |
0,90 |
1.913 |
Quý III |
||
45 |
MBQH khu dân cư làng Kiên Minh |
0,11 |
327 |
Quý II |
||
46 |
MBQH khu dân cư thôn 66 |
Xã Minh Tiến |
0,28 |
833 |
Quý II |
|
47 |
MBQH khu dân cư thôn Thành Phong |
1,00 |
765 |
Quý II |
||
48 |
Dự án MBQH đất ở thôn Minh Châu II |
Xã Minh Sơn |
0,46 |
3.050 |
Quý II |
|
XIV |
Huyện Tĩnh Gia |
|
10 |
29.000 |
|
|
1 |
Khu dân cư tại khu TĐC xã Trúc Lâm |
Xã Trúc Lâm |
10 |
29.000 |
Quý IV |
|
XV |
Huyện Yên Định |
|
33,95 |
309.103 |
|
|
1 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư |
Thị trấn Thống Nhất |
0,70 |
8.400 |
Quý II |
|
2 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư |
Thị trấn Quán Lào |
2,00 |
50.000 |
Quý III |
|
3 |
Khu dân cư thị trấn Quán Lào |
Thị trấn Quán Lào |
10,00 |
112.108 |
Quý II |
|
4 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Phú |
0,30 |
1.800 |
Quý II |
|
5 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Lâm |
1,20 |
6.000 |
Quý II |
|
6 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Tâm |
0,55 |
3.300 |
Quý II |
|
7 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Giang |
0,40 |
1.000 |
Quý II |
|
8 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Quý Lộc |
1,20 |
6.000 |
Quý III |
|
9 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Hùng |
0,93 |
7.440 |
Quý II |
|
10 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Ninh |
0,50 |
3.000 |
Quý II |
|
11 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Lạc |
0,30 |
900 |
Quý I |
|
12 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Thịnh |
0,70 |
2.450 |
Quý II |
|
13 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Trung |
0,60 |
3.600 |
Quý II |
|
14 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Trường |
1,20 |
14.400 |
Quý III |
|
15 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Thọ |
0,40 |
2.000 |
Quý II |
|
16 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Bái |
0,44 |
2.200 |
Quý I |
|
17 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Phong |
0,40 |
2.000 |
Quý II |
|
18 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Thái |
0,70 |
4.200 |
Quý II |
|
19 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Định Tăng |
1,29 |
6.450 |
Quý II |
|
20 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Định Hòa |
0,83 |
3.735 |
Quý II |
|
21 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Định Bình |
0,87 |
6.090 |
Quý II |
|
22 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Định Thành |
0,59 |
2.950 |
Quý II |
|
23 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Định Công |
0,35 |
1.750 |
Quý II |
|
24 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Định Tân |
0,60 |
4.800 |
Quý II |
|
25 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Định Tiến |
1,10 |
3.850 |
Quý III |
|
26 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Định Hải |
0,60 |
2.100 |
Quý II |
|
27 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Định Long |
1,93 |
17.370 |
Quý I |
|
28 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Định Liên |
1,00 |
16.000 |
Quý II |
|
29 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Định Tường |
1,45 |
8.700 |
Quý II |
|
30 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Định Hưng |
0,82 |
4.510 |
Quý III |
|
XVI |
Huyện Vĩnh Lộc |
|
11,86 |
102.795 |
|
|
1 |
Quy hoạch đất ở đô thị |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
2,02 |
23.520 |
Quý IV |
|
2 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
Xã Vĩnh Thành |
1,78 |
11.310 |
Quý II |
|
3 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
Xã Vĩnh Quang |
0,77 |
2.220 |
Quý II |
|
4 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
Xã Vĩnh Yên |
0,62 |
10.800 |
Quý III |
|
5 |
|
|
0,88 |
2.580 |
Quý III |
|
6 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
Xã Vĩnh Tiến |
0,5 |
8.820 |
Quý II |
|
7 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
Xã Vĩnh Long |
0,32 |
1.085 |
Quý IV |
|
8 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
Xã Vĩnh Phúc |
0,35 |
1.320 |
Quý III |
|
9 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
Xã Vĩnh Hưng |
0,74 |
2.555 |
Quý III |
|
10 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
Xã Vĩnh Hòa |
0,77 |
8.360 |
Quý II |
|
11 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
Xã Vĩnh Minh |
0,3 |
6.670 |
Quý III |
|
12 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
Xã Vĩnh Hùng |
0,69 |
5.100 |
Quý III |
|
13 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
Xã Vĩnh Tân |
0,47 |
4.400 |
Quý II |
|
14 |
|
|
0,49 |
2.115 |
Quý II |
|
15 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
Xã Vĩnh Ninh |
0,45 |
10.560 |
Quý II |
|
16 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
Xã Vĩnh An |
0,71 |
1.380 |
Quý III |
|
XVII |
Huyện Thạch Thành |
|
15,37 |
26.889 |
|
|
1 |
MBQH dân cư thôn Đồi |
Xã Thạch Lâm |
0,5 |
750 |
Quý II |
|
2 |
MBQH dân cư thôn Thống Nhất |
Xã Thạch Tượng |
0,6 |
900 |
Quý I |
|
3 |
MBQH dân cư thôn Quảng Be |
Xã Thạch Quảng |
0,5 |
750 |
Quý IV |
|
4 |
MBQH dân cư thôn Cẩm Mới |
Xã Thạch Cẩm |
0,08 |
120 |
Quý II |
|
5 |
MBQH dân cư thôn Xuân Long |
Xã Thạch Cẩm |
0,12 |
180 |
Quý II |
|
6 |
MBQH dân cư thôn Liên Sơn |
Xã Thạch Sơn |
0,5 |
750 |
Quý I |
|
7 |
MBQH khu dân cư thôn Châu Sơn |
Xã Thạch Bình |
0,5 |
750 |
Quý III |
|
8 |
MBQH khu dân cư thôn Án Long |
Xã Thạch Bình |
0,2 |
300 |
Quý III |
|
9 |
MBQH dân cư khu 3 |
Xã Thạch Tân |
0,38 |
570 |
Quý III |
|
10 |
MBQH khu dân cư thôn Định Cát |
Xã Thạch Định |
0,4 |
720 |
Quý II |
|
11 |
MBQH khu dân cư thôn Thạch Toàn |
Xã Thạch Định |
0,07 |
126 |
Quý I |
|
12 |
MBQH khu dân cư thôn Định Tân |
Xã Thạch Định |
0,06 |
108 |
Quý I |
|
13 |
MBQH dân cư thôn Đại Dương |
Xã Thạch Đồng |
0,77 |
1.155 |
Quý I |
|
14 |
MBQH dân cư thôn 2 |
Xã Thạch Long |
0,45 |
675 |
Quý I |
|
15 |
MBQH dân cư thôn 2 |
Xã Thạch Long |
0,27 |
405 |
Quý II |
|
16 |
MBQH dân cư thôn Tây Hương |
Xã Thành Mỹ |
0,45 |
675 |
Quý II |
|
17 |
MBQH dân cư thôn Anh Thành |
Xã Thành Vinh |
0,3 |
450 |
Quý I |
|
18 |
MBQH dân cư thôn Anh Thành |
Xã Thành Vinh |
0,03 |
80 |
Quý II |
|
19 |
MBQH dân cư thôn Xuân Thành |
Xã Thành Trực |
0,3 |
450 |
Quý IV |
|
20 |
MBQH dân cư thôn Ngọc Nước |
Xã Thành Trực |
0,05 |
75 |
Quý II |
|
21 |
MBQH dân cư thôn Vọng Thủy |
Xã Thành Trực |
0,15 |
225 |
Quý II |
|
22 |
MBQH dân cư thôn Sồi |
Xã Thành Minh |
0,25 |
375 |
Quý II |
|
23 |
MBQH dân cư thôn Cốc |
Xã Thành Minh |
0,35 |
525 |
Quý III |
|
24 |
MBQH dân cư thôn Trường Châu |
Xã Thành Công |
0,35 |
525 |
Quý I |
|
25 |
MBQH dân cư thôn Đồng Chư |
Xã Thành Công |
0,45 |
675 |
Quý I |
|
26 |
MBQH dân cư thôn Đồng Phú |
Xã Thành Tân |
0,8 |
1.200 |
Quý I |
|
27 |
MBQH dân cư thôn xóm Sắn |
Xã Thành Vân |
0,4 |
720 |
Quý I |
|
28 |
MBQH dân cư thôn Phố Cát |
Xã Thành Vân |
0,1 |
180 |
Quý I |
|
29 |
MBQH dân cư phố Long Vân |
Thị trấn Vân Du |
0,5 |
1.500 |
Quý II |
|
30 |
Mặt bằng QHDC thôn Tân Lý |
Xã Thành Tâm |
0,5 |
750 |
Quý III |
|
31 |
MBQH dân cư thôn Đồng Khanh |
Xã Thành Thọ |
0,2 |
300 |
Quý III |
|
32 |
MBQH dân cư thôn Đồng Ngư |
Xã Thành An |
0,07 |
105 |
Quý II |
|
33 |
MBQH dân cư thôn Đồng Ngư |
Xã Thành An |
0,12 |
180 |
Quý II |
|
34 |
MBQH dân cư thôn Ngọc Long |
Xã Ngọc Trạo |
1 |
1.500 |
Quý III |
|
35 |
MBQH dân cư |
Xã Thành Long |
0,2 |
300 |
Quý II |
|
36 |
MBQH dân cư thôn 4 |
Xã Thành Tiến |
0,2 |
300 |
Quý II |
|
37 |
MBQH dân cư thôn 3 |
Xã Thành Tiến |
0,2 |
300 |
Quý II |
|
38 |
MBQH dân cư thôn 1 Liên Sơn |
Xã Thành Kim |
0,35 |
770 |
Quý I |
|
39 |
MBQH dân cư thôn 5 Liên Sơn |
Xã Thành Kim |
0,65 |
1.430 |
Quý III |
|
40 |
MBQH dân cư thôn Liên Hưng |
Xã Thành Hưng |
1 |
2.200 |
Quý IV |
|
41 |
MBQH dân cư thôn Hợp Thành |
Xã Thành Hưng |
0,2 |
440 |
Quý IV |
|
42 |
MBQH dân cư khu phố 6 |
Thị trấn Kim Tân |
0,5 |
1.500 |
Quý II |
|
43 |
MBQH dân cư khu phố 3 |
Thị trấn Kim Tân |
0,3 |
900 |
Quý II |
|
XVIII |
Huyện Như Thanh |
|
20,02 |
89.832 |
|
|
1 |
Đấu giá QSD đất ở giáp khu QH bến xe Buýt thôn Vĩnh Lợi |
Xã Hải Long |
0,04 |
360 |
Quý I |
|
2 |
Đấu giá QSD đất ở khu QH trung tâm xã thôn Đồng Long |
Xã Hải Long |
0,69 |
2.070 |
Quý III |
|
3 |
Đấu giá QSD đất ở khu đất Trạm Y tế cũ thôn Đồng Long |
Xã Hải Long |
0,24 |
1.920 |
Quý III |
|
4 |
Đấu giá QSD đất ở giáp Quốc lộ 45 thôn Hải Thanh |
Xã Hải Long |
0,4 |
6.400 |
Quý II |
|
5 |
Đấu giá QSD đất ở giáp Quốc lộ 45 thôn Hải Xuân |
Xã Hải Long |
0,02 |
320 |
Quý II |
|
6 |
Đấu giá QSD đất ở khu đất trường Tiểu học cũ thôn Hải Tân |
Xã Hải Long |
0,08 |
600 |
Quý II |
|
7 |
Đấu giá QSD đất ở giáp Quốc lộ 45 thôn Vĩnh Lợi |
Xã Hải Long |
0,04 |
1.100 |
Quý I |
|
8 |
Đấu giá QSD đất ở giáp Quốc lộ 45 thôn Vĩnh Lợi |
Xã Hải Long |
0,08 |
504 |
Quý I |
|
9 |
Đấu giá QSD đất ở giáp Quốc lộ 45 thôn Đồng Long |
Xã Hải Long |
0,02 |
160 |
Quý I |
|
10 |
Đấu giá QSD đất ở giáp đường liên xã thôn Hải Xuân |
Xã Hải Long |
0,01 |
101 |
Quý I |
|
11 |
Đấu giá QSD đất ở giáp đường liên xã thôn Hải Tân |
Xã Hải Long |
0,1 |
783 |
Quý I |
|
12 |
Đấu giá QSD đất ở giáp đường liên xã thôn Đồng Hải |
Xã Hải Long |
0,2 |
2.009 |
Quý I |
|
13 |
Đấu giá QSD đất ở lô 2 thôn Hải Tân |
Xã Hải Long |
0,03 |
138 |
Quý IV |
|
14 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Bai |
Xã Phượng Nghi |
1,07 |
1.538 |
Quý III |
|
15 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Thung |
Xã Phượng Nghi |
0,28 |
300 |
Quý III |
|
16 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Phông |
Xã Phượng Nghi |
0,02 |
16 |
Quý III |
|
17 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Bái Đa 2 |
Xã Phượng Nghi |
0,05 |
50 |
Quý III |
|
18 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Phú Phượng 2 |
Xã Phú Nhuận |
0,08 |
320 |
Quý I |
|
19 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Sình |
Xã Phú Nhuận |
0,22 |
880 |
Quý II |
|
20 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Thanh Sơn |
Xã Phú Nhuận |
0,6 |
3.000 |
Quý III |
|
21 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Eo Sơn |
Xã Phú Nhuận |
0,33 |
660 |
Quý IV |
|
22 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Phú Phượng 2 |
Xã Phú Nhuận |
0,57 |
2.280 |
Quý I |
|
23 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Tân Phú |
Xã Phú Nhuận |
0,26 |
90 |
Quý III |
|
24 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Phú Quang |
Xã Phú Nhuận |
0,17 |
60 |
Quý II |
|
25 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Kim Sơn |
Xã Hải Vân |
1,14 |
7.400 |
Quý III |
|
26 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồi Dẻ, Đồng Mười |
Xã Hải Vân |
0,53 |
1.225 |
Quý III |
|
27 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Vân Thành |
Xã Hải Vân |
0,22 |
500 |
Quý III |
|
28 |
Đấu giá đất ở dân cư mới thôn Chẩm Khê |
Xã Yên Thọ |
0,16 |
720 |
Quý II |
|
29 |
Cấp đất ở dân cư thôn 10 |
Xã Cán Khê |
0,16 |
480 |
Quý III |
|
30 |
Cấp đất ở dân cư (khu vực ao giáp đất ông Tơ) thôn 3 |
Xã Cán Khê |
0,07 |
280 |
Quý III |
|
31 |
Cấp đất ở dân cư khu vực trạm y tế cũ thôn 3 |
Xã Cán Khê |
0,09 |
117 |
Quý III |
|
32 |
Cấp đất ở dân cư khu vực bãi màu thôn 3 |
Xã Cán Khê |
0,21 |
420 |
Quý III |
|
33 |
Cấp đất ở dân cư khu vực bãi màu thôn 4 |
Xã Cán Khê |
0,24 |
360 |
Quý III |
|
34 |
Cấp đất ở dân cư thôn Tân Tiến |
Xã Thanh Tân |
0,24 |
1.200 |
Quý III |
|
35 |
Cấp đất ở dân cư thôn Đồng Dẻ |
Xã Thanh Tân |
0,24 |
1.200 |
Quý III |
|
36 |
Mặt bằng 4,5 thôn 4 |
Xã Xuân Du |
0,15 |
750 |
Quý III |
|
37 |
Mặt bằng 9 thôn 9 |
Xã Xuân Du |
0,3 |
2.040 |
Quý III |
|
38 |
Mặt bằng 11 thôn 11 |
Xã Xuân Du |
0,2 |
500 |
Quý III |
|
39 |
Mặt bằng 12 thôn 12 |
Xã Xuân Du |
0,1 |
500 |
Quý III |
|
40 |
Mặt bằng 13 thôn 13 |
Xã Xuân Du |
0,52 |
780 |
Quý III |
|
41 |
Mặt bằng 13 thôn 13 |
Xã Xuân Du |
0,14 |
700 |
Quý III |
|
42 |
Mặt bằng 9 thôn 9 |
Xã Xuân Du |
0,5 |
2.040 |
Quý III |
|
43 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Yên |
Xã Yên Lạc |
0,23 |
575 |
Quý III |
|
44 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Ba Cồn |
Xã Yên Lạc |
0,6 |
1.500 |
Quý III |
|
45 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Tân Xuân |
Xã Yên Lạc |
0,16 |
320 |
Quý II |
|
46 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Bái Gạo 2 |
Xã Mậu Lâm |
0,18 |
438 |
Quý II |
|
47 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Mộc |
Xã Mậu Lâm |
0,22 |
563 |
Quý III |
|
48 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Thọ |
Xã Mậu Lâm |
0,02 |
30 |
Quý IV |
|
49 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở khu quy hoạch lô 2 khu phố Xuân Điền |
Thị trấn Bến Sung |
0,14 |
1.440 |
Quý I-III |
|
50 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở khu TTTM-DV-DL khu phố 1 |
Thị trấn Bến Sung |
0,5 |
15.000 |
Quý II |
|
51 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở khu quy hoạch lô 2 khu phố Xuân Điền |
Thị trấn Bến Sung |
0,29 |
2.320 |
Quý II |
|
52 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Thanh Trung |
Xã Thanh Kỳ |
0,98 |
4.900 |
Quý III |
|
53 |
Đấu giá QSD đất ở nông thôn thôn Ấp Cũ |
Xã Xuân Thái |
0,15 |
153 |
Quý II |
|
54 |
Đấu giá QSD đất ở nông thôn thôn Đồng Lườn |
Xã Xuân Thái |
0,41 |
418 |
Quý II |
|
55 |
Đấu giá QSD đất ở nông thôn thôn Cây Nghia |
Xã Xuân Thái |
0,26 |
265 |
Quý III |
|
56 |
Đấu giá QSD đất ở nông thôn thôn Cây Nghia |
Xã Xuân Thái |
0,31 |
316 |
Quý III |
|
57 |
Đấu giá QSD đất ở nông thôn thôn Cây Nghia |
Xã Xuân Thái |
0,29 |
296 |
Quý IV |
|
58 |
Đấu giá QSD đất ở khu dân cư thôn 2 |
Xã Phúc Đường |
0,22 |
810 |
Quý II |
|
59 |
Đấu giá QSD đất ở khu dân cư thôn 7 |
Xã Phúc Đường |
0,15 |
150 |
Quý III |
|
60 |
Đấu giá QSD đất ở khu dân cư thôn 2 |
Xã Phúc Đường |
0,18 |
630 |
Quý I |
|
61 |
Đấu giá QSD đất ở thôn 4 |
Xã Xuân Phúc |
0,6 |
420 |
Quý III+IV |
|
62 |
Đấu giá QSD đất ở thôn 2 |
Xã Xuân Phúc |
1,64 |
1.745 |
Quý II |
|
63 |
Đấu giá QSD đất ở thôn 4 |
Xã Xuân Phúc |
0,08 |
56 |
Quý II |
|
64 |
Đấu giá QSD đất ở nông thôn thôn Bản Chanh |
Xã Xuân Thọ |
0,18 |
180 |
Quý III |
|
65 |
Đấu giá QSD đất ở nông thôn thôn Mó 2 |
Xã Xuân Thọ |
0,16 |
160 |
Quý III |
|
66 |
Đấu giá QSD đất ở nông thôn bản Đông |
Xã Xuân Thọ |
0,07 |
350 |
Quý III |
|
67 |
Đấu giá QSD đất ở nông thôn thôn Đồng Mưa |
Xã Xuân Khang |
0,1 |
400 |
Quý II |
|
68 |
Đấu giá QSD đất ở nông thôn thôn Xuân Hòa |
Xã Xuân Khang |
0,23 |
967 |
Quý III |
|
69 |
Đấu giá QSD đất ở nông thôn thôn Đồng Hơn |
Xã Xuân Khang |
0,42 |
3.872 |
Quý IV |
|
70 |
Đấu giá QSD đất ở nông thôn thôn Xuân Hưng |
Xã Xuân Khang |
0,44 |
4.687 |
Quý III |
|
XIX |
Huyện Cẩm Thủy |
|
49,74 |
188.456 |
|
|
1 |
QH đấu giá đất ở khu Trại cá thôn chợ (khu 2) |
Xã Cẩm Bình |
1,95 |
20.000 |
Quý I, III, IV |
|
2 |
QH đấu giá đất ở khu Gò măng thôn 1 Bình Hòa |
Xã Cẩm Bình |
0,28 |
900 |
Quý I, II |
|
3 |
QH đấu giá đất ở ao ông Hạnh, theo MBQH QĐ số 353/QĐ-UBND thôn 3 Bình Hòa |
Xã Cẩm Bình |
0,42 |
1.400 |
Quý I |
|
4 |
QH đấu giá đất ở khu thôn Xăm |
Xã Cẩm Bình |
0,27 |
3.600 |
Quý III |
|
5 |
QH đấu giá đất ở khu thôn Sẻ |
Xã Cẩm Bình |
1,16 |
3.650 |
Quý IV |
|
6 |
QH đấu giá đất ở khu thôn xanh |
Xã Cẩm Bình |
0,05 |
150 |
Quý I |
|
7 |
QH đấu giá đất ở xen xư tổ 1, tổ 6 |
Thị trấn Cẩm Thủy |
1,12 |
28.050 |
Quý II, IV |
|
8 |
Đất ở khu dân cư (MBQH số 85/UBND-TNMT ngày 13/6/2012) thôn 100 |
Xã Cẩm Yên |
0,25 |
800 |
Quý III |
|
9 |
Đấu giá đất ở thôn Lương Hòa |
Xã Cẩm Lương |
0,69 |
2.800 |
Quý III |
|
10 |
Đất ở khu dân cư thôn Chiềng 1, thôn Vàn, thôn Chén, thôn Chiềng 2 |
Xã Cẩm Thạch |
1,2 |
5.500 |
Quý I, III, IV |
|
11 |
DA bãi rác thải thôn Chén, thôn Vàn |
Xã Cẩm Thạch |
1,6 |
500 |
Quý I |
|
12 |
Mở rộng khuôn viên chùa Rồng thôn Vàn |
Xã Cẩm Thạch |
1,58 |
1.000 |
Quý I |
|
13 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Trảy |
Xã Cẩm Thạch |
2 |
300 |
Quý II |
|
14 |
Mở rộng trường mầm non thôn Thủy, Vàn |
Xã Cẩm Thạch |
0,58 |
250 |
Quý III, IV |
|
15 |
Đấu giá đất ở thôn Sun |
Xã Cẩm Giang |
0,4 |
800 |
Quý II |
|
16 |
Trang trại chăn nuôi tổng hợp thôn Móng |
Xã Cẩm Giang |
2,3 |
1.380 |
Quý IV |
|
17 |
Đấu giá đất ở thôn Lữ Trung, Phiến Thôn |
Xã Cẩm Tân |
0,76 |
8.000 |
Quý I |
|
18 |
Đấu giá đất ở thôn Hoàng Giang 1 |
Xã Cẩm Sơn |
0,7 |
7.000 |
Quý II |
|
19 |
Đấu giá đất ở thôn Chiềng 1, thôn Trang, thôn Bái 2 |
Xã Cẩm Quý |
0,55 |
1.875 |
Quý II |
|
20 |
Đấu giá đất ở thôn Án Đỗ |
Xã Cẩm Châu |
0,3 |
3.100 |
Quý II, IV |
|
21 |
Đấu giá đất ở thôn An Cư, thôn Tân Thanh |
Xã Cẩm Tâm |
0,5 |
1.960 |
Quý I, II |
|
22 |
Đấu giá thuê đất XD trang trại chăn nuôi thôn Ao |
Xã Cẩm Tâm |
0,5 |
300 |
Quý I |
|
23 |
DA XD Trung tâm văn hóa xã thôn Sống |
Xã Cẩm Ngọc |
1,6 |
3.000 |
Quý I |
|
24 |
DA XD trường mầm non thôn Sống |
Xã Cẩm Ngọc |
0,5 |
560 |
Quý I |
|
25 |
QH đấu giá đất ở thôn Sống, thôn Kim, thôn Ngán Vải, thôn Sành |
Xã Cẩm Ngọc |
1,96 |
6.940 |
Quý I, II, III |
|
26 |
QH đấu giá đất ở thôn Thanh Long, Tiến Long, Hoàng Long 1, Lạch Long 2, Phúc Lợi |
Xã Cẩm Phú |
0,99 |
2.820 |
Quý I |
|
27 |
DA XD chợ thôn Tiến Long |
Xã Cẩm Phú |
0,3 |
1.350 |
Quý I |
|
28 |
DA thuê đất trồng hoa, cây cảnh thôn Tiến Long |
Xã Cẩm Phú |
0,55 |
660 |
Quý I |
|
29 |
DA XD trang trại chăn nuôi thôn Hoàng Long 2 |
Xã Cẩm Phú |
4,2 |
1.470 |
Quý I |
|
30 |
QH đấu giá đất ở thôn Phúc Tân, Phúc Tâm, Phúc Bình, Phúc Mỹ |
Xã Phúc Do |
1,1 |
1.967 |
Quý I, II, III |
|
31 |
QH đấu giá đất ở thôn Nghĩa Dũng, Phong Ý, Tử Niêm |
Xã Cẩm Phong |
3 |
60.000 |
Quý II, III |
|
32 |
QH đấu giá đất ở thôn Thái Học, Thái Sơn, Bình Xuyên, Thái Vàn, Lương Thành, Bắc Sơn |
Xã Cẩm Tú |
0,67 |
2.874 |
Quý I, II |
|
33 |
Dự án khu CN Cẩm Tú thôn Cẩm Hoa, Thuần Lương, Lương Thành |
Xã Cẩm Tú |
5 |
4.000 |
Quý I, II |
|
34 |
QH XD trang trại chăn nuôi thôn Lương Thành |
Xã Cẩm Tú |
10 |
1.500 |
Quý II |
|
35 |
Đất sản xuất kinh doanh thôn Cẩm Hoa, Thái Học, Thuần Lương |
Xã Cẩm Tú |
1 |
500 |
Quý II |
|
36 |
QH đấu giá đất ở thôn Eo Lê, thôn Đồi Vàng |
Xã Cẩm Vân |
0,55 |
4.000 |
Quý II, III |
|
37 |
QH đấu giá đất ở thôn Đồi, thôn Liên Sơn |
Xã Cẩm Liên |
0,12 |
200 |
Quý III |
|
38 |
QH đấu giá đất ở thôn Thành Long 1, Phâng Khánh |
Xã Cẩm Thành |
0,27 |
1.400 |
Quý III, IV |
|
39 |
QH đấu giá đất ở thôn Phi Long, thôn Vân Long, thôn Bảy |
Xã Cảm Long |
0,72 |
1.900 |
Quý II, III, IV |
|
XX |
Huyện Nga Sơn |
|
17,30 |
425.800 |
|
|
1 |
Dự án Khu dân cư bắc trường trung học phổ thông Ba Đình |
Xã Nga Yên |
8,0 |
248.000 |
|
|
2 |
Khu dân cư mới Trại cá |
|
|
- |
|
|
2.1 |
Lấy từ đất của Thị trấn |
Thị trấn Nga Sơn |
5,2 |
104.000 |
Quý IV |
|
2.2 |
Lấy từ đất của xã Nga Yên |
Xã Nga Yên |
4,1 |
73.800 |
|
|
XXI |
Huyện Như Xuân |
|
11,56 |
159.479 |
|
|
1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Yên Lễ |
0,04 |
840 |
Quý II |
|
|
|
|
0,22 |
4.480 |
Quý III |
|
2 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Thượng Ninh |
0,84 |
10.080 |
Quý II |
|
3 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Xuân Bình |
2,52 |
15.120 |
Quý I |
|
4 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Bãi Trành |
0,02 |
273 |
Quý I |
|
|
|
|
0,56 |
7.280 |
Quý II |
|
|
|
|
0,29 |
3.731 |
Quý II |
|
|
|
|
0,25 |
3.185 |
Quý III |
|
5 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Bình Lương |
0,14 |
980 |
Quý II |
|
|
|
|
0,04 |
147 |
Quý III |
|
|
|
|
0,06 |
392 |
Quý III |
|
6 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Xuân Qùy |
0,15 |
1.848 |
Quý II |
|
7 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Thị trấn Yên Cát |
6,24 |
110.094 |
I đến IV |
|
8 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Cát Vân |
0,08 |
385 |
Quý II |
|
|
|
|
0,08 |
504 |
Quý III |
|
|
|
|
0,03 |
140 |
Quý II |
|
XXII |
Huyện Thường Xuân |
|
11,48 |
21.649 |
|
|
1 |
Khu dân cư thôn Xuân Thành |
Xã Ngọc Phụng |
0,40 |
2.000 |
|
|
2 |
Khu dân cư thôn 3 Thọ Thanh |
Xã Thọ Thanh |
0,52 |
1.040 |
Quý IV |
|
3 |
Khu dân cư thôn Xuân Thịnh |
Xã Xuân Dương |
0,50 |
500 |
|
|
4 |
Khu dân cư thôn 3 Xuân Dương |
Xã Xuân Dương |
1,70 |
8.000 |
Quý IV |
|
5 |
Khu dân cư thôn Vụ Bản |
Xã Xuân Dương |
0,55 |
550 |
|
|
6 |
Khu dân cư thôn Xuân Thắng |
Xã Xuân Cao |
0,16 |
576 |
|
|
7 |
Khu dân cư thôn Quyết Thắng 1 |
Xã Xuân Cao |
0,08 |
380 |
|
|
8 |
Khu dân cư khu 3 |
Thị trấn Thường Xuân |
0,88 |
1.200 |
|
|
9 |
Khu dân cư thôn Thành Lợi |
Xã Tân Thành |
2,00 |
200 |
|
|
10 |
Khu dân cư thôn Thông |
Xã Xuân Chinh |
3,40 |
3.400 |
|
|
11 |
Khu dân cư thôn Cạn |
Xã Bát Mọt |
0,50 |
700 |
|
|
12 |
Khu dân cư thôn Xuân Ngù |
Xã Xuân Lẹ |
0,72 |
805 |
|
|
13 |
Khu dân cư thôn An Nhân |
Xã Luận Khê |
0,22 |
308 |
|
|
14 |
Khu dân cư thôn Vành |
Xã Xuân Lộc |
0,50 |
1.250 |
|
|
15 |
Khu dân cư thôn Chiềng |
Xã Yên Nhân |
0,60 |
1.080 |
|
|
16 |
Khu dân cư giáp Kênh Bắc |
Thị trấn Thường Xuân |
0,17 |
3.200 |
|
|
XXIII |
Huyện Lang Chánh |
|
3,19 |
7.223 |
|
|
1 |
Khu dân cư bản Ngàm |
Xã Yên Thắng |
0,87 |
435 |
Quý III |
|
2 |
Khu dân cư bản Ngàm |
Xã Yên Thắng |
1,24 |
620 |
Quý IV |
|
3 |
Khu dân cư bản Ngàm |
Xã Yên Thắng |
0,1 |
50 |
Quý II |
|
4 |
Khu dân cư Chiềng Nang |
Xã Giao An |
0,08 |
120 |
Quý III |
|
5 |
Khu dân cư Bắc Nặm |
Xã Giao An |
0,3 |
390 |
Quý II |
|
6 |
Khu dân cư Thôn Phống |
Xã Quang Hiến |
0,29 |
2.900 |
Quý IV |
|
7 |
Khu dân cư bản En |
Xã Trí Nang |
0,18 |
108 |
Quý II |
|
8 |
Khu dân cư Tổ 2 Phố 1 |
Thị trấn Lang Chánh |
0,13 |
2.600 |
Quý III |
|
XXIV |
Huyện Bá Thước |
|
5,23 |
26.683 |
|
|
1 |
Đấu giá QSD đất |
Xã Điền Lư |
0,162 |
3.078 |
Quý II |
|
2 |
Đấu giá QSD đất |
Xã Điền Quang |
0,554 |
3.324 |
Quý II |
|
3 |
Đấu giá QSD đất |
Xã Điền Trung |
0,795 |
9.540 |
Quý II |
|
4 |
Đấu giá QSD đất |
Xã Điền Thượng |
1,342 |
2.684 |
Quý II |
|
5 |
Đấu giá QSD đất |
Xã Ái Thượng |
0,19 |
1.520 |
Quý II |
|
6 |
Đấu giá QSD đất |
Xã Ban Công |
0,386 |
1.737 |
Quý III |
|
7 |
Đấu giá QSD đất |
Xã Hạ Trung |
0,287 |
344 |
Quý III |
|
8 |
Đấu giá QSD đất |
Xã Tân Lập |
0,427 |
1.281 |
Quý III |
|
9 |
Đấu giá QSD đất |
Xã Lương Nội |
0,32 |
480 |
Quý III |
|
10 |
Đấu giá QSD đất |
Xã Thiết Kế |
0,32 |
480 |
Quý III |
|
11 |
Đấu giá QSD đất |
Xã Cổ Lũng |
0,443 |
2.215 |
Quý III |
|
XXV |
Huyện Quan Hóa |
|
8,709 |
17.400 |
|
|
1 |
Khu tái định cư dự án thủy điện Trung Sơn |
Xã Trung Sơn |
8,709 |
17.400 |
Quý IV |
|
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục đề án, nhiệm vụ Xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn năm 2021 Ban hành: 08/09/2020 | Cập nhật: 21/11/2020
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương Ban hành: 22/06/2020 | Cập nhật: 04/09/2020
Quyết định 1626/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai Chương trình Mỗi xã một sản phẩm tỉnh Quảng Nam năm 2019 Ban hành: 03/06/2019 | Cập nhật: 03/07/2019
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 16/04/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2018 quy định về trình tự, thời gian thực hiện đồng thời nhiều thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/10/2018 | Cập nhật: 24/11/2018
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành Kế hoạch tổ chức đánh giá giữa kỳ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 và kết quả rà soát, tích hợp hệ thống chính sách giảm nghèo trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế Giải Báo chí tỉnh Hà Giang giải đoạn 2018-2020 Ban hành: 27/02/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 08/03/2018
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2016 phân công công tác của Chủ tịch và Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 01/08/2016
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Đề án đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội phấn đấu giảm nghèo nhanh và bền vững ở 6 huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 kèm theo Quyết định 857/QĐ-UBND Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế thí điểm hoạt động tạm nhập hàng hóa theo phương thức kinh doanh tạm nhập tái xuất qua cửa khẩu Ka Long, thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 10/06/2016
Quyết định 1626/QĐ-UBND về Kế hoạch hoạt động thông tin đối ngoại năm 2016 tỉnh Bình Định Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016 – 2020 Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 23/02/2016
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2015 về giao quyền xử phạt vi phạm hành chính Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2015 ủy quyền cho Ủy ban Nhân dân các huyện, thành phố, thị xã ra Quyết định cho phép miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với các đối tượng được hưởng chính sách miễn, giảm theo quy định của pháp luật về người có công Ban hành: 17/04/2015 | Cập nhật: 22/04/2015
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 20/10/2015
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua sắm xe ép rác phục vụ công tác thu gom rác thải trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/02/2014 | Cập nhật: 17/03/2014
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 25/09/2013 | Cập nhật: 16/10/2013
Quyết định 1626/QĐ-UBND phê duyệt nội dung và dự toán kinh phí kế hoạch thực hiện Chương trình chuyển giao, ứng dụng công nghệ sinh học tỉnh Bình Định năm 2013 Ban hành: 21/06/2013 | Cập nhật: 01/07/2013
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch về chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại xã nghèo, giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 07/03/2013 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 02/03/2013
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án Giảm nghèo bền vững tỉnh Yên Bái giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 20/04/2012
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2011 về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu năm 2012 Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2011 quy định chế độ tài chính về phòng, chống dịch bệnh cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/03/2011 | Cập nhật: 05/05/2018
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Đề án thực hiện Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững của huyện Tây Trà giai đoạn 2009 - 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 09/04/2010
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2007 quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 22/02/2007 | Cập nhật: 27/07/2010