Quyết định 5052/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016
Số hiệu: 5052/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lê Thị Thìn
Ngày ban hành: 02/12/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5052/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 02 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2016

CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 09/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1367/TTr-STNMT ngày 03/11/2015 về việc phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016, gồm những nội dung chính như sau:

1. Định giá đất cụ thể làm căn cứ xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất:

- Tổng số dự án (MBQH) đề nghị định giá đất cụ thể: 619 dự án.

- Tổng diện tích đất thực hiện định giá: 535,25ha.

- Tổng giá trị quyền sử dụng đất dự kiến: 6.724.717 triệu đồng.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Định giá đất cụ thể làm căn cứ xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện theo Kế hoạch Đấu giá quyền sử dụng đất năm 2016 được UBND tỉnh phê duyệt. Trường hợp Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2016 được điều chỉnh, bổ sung, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ động thực hiện định giá đất theo Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất được duyệt theo quy định.

2. Định giá đất cụ thể làm căn cứ tính tiền bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất (xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất): Thực hiện theo danh mục thu hồi đất năm 2016 được Hội đồng nhân dân tỉnh nghị quyết.

3. Định giá đất cụ thể làm căn cứ để tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với những dự án giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất không qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất mà giá trị của khu đất (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên: Thực hiện theo Quyết định giao đất, cho thuê đất của Ủy ban nhân dân tỉnh.

4. Định giá đất cụ thể để xác định tiền sử dụng đất nộp ngân sách nhà nước tối thiểu, làm căn cứ lập hồ sơ mời thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện đầu tư dự án có sử dụng đất: Thực hiện theo Danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh năm 2016 được UBND tỉnh phê duyệt.

5. Kinh phí tổ chức thực hiện: Từ nguồn ngân sách tỉnh giao trong dự toán hàng năm của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 2. Căn cứ nội dung Điều 1 Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Thìn

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số: 5052/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Số TT

Danh mục dự án (MBQH)

Địa chỉ

Diện tích

(Ha)

Dự kiến tiền sử dụng đất

(triệu đồng)

Thời gian định giá (Quý.../2016)

 

Tổng số

 

535,25

6.724.718

 

I

Trung tâm phát triển quỹ đất Thanh Hóa

 

42,20

2.388.045

 

1

Dự án khu dân cư Đông Nam khu đô thị Đông Phát thành phố Thanh Hóa (MBQH số 94/UBND-QLĐT ngày 31/3/2011 của UBND thành phố) - P. Đông Sơn

Thành phố Thanh Hóa

4,52

225.957

Quý I

2

Dự án khu dân cư Nam Đại học Hồng Đức phường Đông Sơn thành phố Thanh Hóa (MBQH chi tiết 1/500 theo QĐ số 5428/QĐ-UBND ngày 8/10/2012 của UBND thành phố)

Thành phố Thanh Hóa

0,87

52.200

Quý II

3

Khu đất số 14 Dã Tượng phường Đông Sơn

Thành phố Thanh Hóa

0,10

7.168

Quý I

4

Dự án Khu nhà ở Công viên cây xanh thuộc Khu đô thị Nam thành phố (MBQH chi tiết 1/500 kèm theo Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh) - phường Đông Vệ

Thành phố Thanh Hóa

11,96

837.060

Quý III

5

Lô C4 khu dân cư thuộc khu đô thị Nam thành phố Thanh Hóa - phường Đông Vệ

Thành phố Thanh Hóa

0,76

18.700

Quý IV

6

Khu đô thị sinh thái Núi Long - P. Đông Vệ

Thành phố Thanh Hóa

20,36

1.017.850

Quý I

7

Trung tâm thương mại và dịch vụ tại lô A-TM3 phường Đông Hương

Thành phố Thanh Hóa

1,23

60.025

Quý III

8

Khu dân cư Trường Đại học Hồng Đức, phường Đông Sơn

Thành phố Thanh Hóa

2,42

169.085

Quý I

II

Thành phố Thanh Hóa

 

9,10

619.175

 

1

Khu Chung cư CC2 (thuộc MBQH 1413)

Phường Đông Vệ

0,73

32.474

 

2

Khu chợ hạng II + hạng III kết hợp DVTM

Phường Đông Vệ

0,53

16.042

 

3

MBQH trụ sở cũ phường Nam Ngạn

Phường Nam Ngạn

0,17

12.326

 

4

Khu xen cư liền kề 72 Hàng Than

Phường Lam Sơn

0,17

33.263

 

5

MBQH số 4091/UBND-QLĐT (điều chỉnh từ 1755)

Phường Đông Hải

7,50

525.070

 

III

Thị xã Sầm Sơn

 

14,56

250.303

 

1

Khu khách sạn Sầm Sơn chuyển Quy hoạch dân cư

Phường Trường Sơn

1,47

61.200

Quý I

2

Khu xen cư Sơn Thắng (khu nhà Tròn cũ)

 

0,07

2.100

Quý II

3

Khu xen cư khu phố Thành Ngọc

 

0,02

1.000

Quý IV

4

Khu xen cư khu phố Sơn Hải

 

0,07

2.900

Quý III

5

Khu xen cư khu phố Sơn Lợi

 

0,01

500

Quý I

6

Khu xen cư khu phố Sơn Thắng

 

0,03

800

Quý I

7

Khu dân cư Cồn Kiên

 

2,24

22.400

Quý IV

8

Khu dân cư Cồn Cảnh

 

2,3

23.025

Quý IV

9

Khu xen cư Bắc Sơn

Phường Bắc Sơn

0,06

3.600

Quý I

10

Khu dân cư bộ xây dựng

 

0,04

2.000

Quý I

11

Khu xen cư khu phố Khánh Sơn

 

0,03

500

Quý I

12

Khu đất cửa hàng mua bán Bắc Sơn

 

0,1

4.000

Quý I

13

Khu xen cư Hợp tác xã Quyết Tâm

Phường Trung Sơn

0,24

3.200

Quý I

14

Khu xen cư Xuân Phú

 

0,02

300

Quý I

15

Khu xen cư Thân Thiện

 

0,21

3.150

Quý I

16

Khu xen cư khu phố Xuân Phú, Dũng Liên

 

0,09

1.228

Quý I

17

Khu xen cư Trung Tiến (đoạn từ giáp đường Hai Bà Trưng - đường Lý Nhân Tông)

Phường Quảng Tiến

3,5

52.500

Quý III

18

Khu xen cư Hợp tác xã Toàn Tâm

 

0,23

2.900

Quý I

19

Khu xen cư và khu văn hóa - thể thao ( từ giáp đường Hoàng Hoa Thám - đường Nguyễn Sỹ Dũng)

 

2,5

62.500

Quý IV

20

Khu xen cư Bình Tân - giáp Trung Sơn

 

0,3

500

Quý I

21

Khu dân cư Lê Chân

 

1,03

2.000

Quý II

IV

Thị xã Bỉm Sơn

 

10,70

299.000

 

1

Khu dân cư Đông Quốc lộ 1A

Phường Bắc Sơn

2,70

75.000

Quý IV

2

Khu dân cư Nam Cổ Đam

Phường Lam Sơn

8,00

224.000

Quý IV

V

Huyện Hoằng Hóa

 

28,37

210.195

 

1

Điểm dân cư đô thị

Thị trấn Bút Sơn

0,33

3.960

Quý IV

2

Điểm dân cư nông thôn

Xã Hoằng Giang

0,61

3.050

Quý IV

3

Điểm dân cư nông thôn

Xã Hoằng Xuân

0,71

4.615

Quý IV

4

Điểm dân cư nông thôn

Xã Hoằng Khánh

0,74

3.330

Quý IV

5

Điểm dân cư nông thôn

Xã Hoằng Phượng

0,63

3.125

Quý IV

6

Điểm dân cư nông thôn

Xã Hoằng Phú

0,84

6.300

Quý IV

7

Điểm dân cư nông thôn

Xã Hoằng Qùy

0,14

4.200

Quý IV

8

Điểm dân cư nông thôn

Xã Hoằng Kim

0,24

1.920

Quý IV

9

Điểm dân cư nông thôn

Xã Hoằng Trung

0,88

7.040

Quý IV

10

Điểm dân cư nông thôn

Xã Hoằng Trinh

0,58

5.280

Quý IV

11

Điểm dân cư nông thôn

Xã Hoằng Sơn

0,86

3.440

Quý IV

12

Điểm dân cư nông thôn

Xã Hoằng Lương

0,90

10.475

Quý IV

13

Điểm dân cư nông thôn

Xã Hoằng Cát

0,67

4.020

Quý IV

14

Điểm dân cư nông thôn

Xã Hoằng Khê

0,76

3.040

Quý IV

15

Điểm dân cư nông thôn

Xã Hoằng Quý

0,60

3.600

Quý IV

16

Điểm dân cư nông thôn

Xã Hoằng Hợp

0,27

1.350

Quý IV

17

Điểm dân cư nông thôn

Xã Hoằng Minh

1,57

7.850

Quý IV

18

Điểm dân cư nông thôn

Xã Hoằng Phúc

0,78

4.680

Quý IV

19

Điểm dân cư nông thôn

Xã Hoằng Đức

0,76

7.600

Quý IV

20

Điểm dân cư nông thôn

Xã Hoằng Hà

0,50

3.000

Quý IV

21

Điểm dân cư nông thôn

Xã Hoằng Đạt

0,82

5.740

Quý IV

22

Điểm dân cư nông thôn

Xã Hoằng Vinh

1,15

6.840

Quý IV

23

Điểm dân cư nông thôn

Xã Hoằng Đạo

0,69

4.140

Quý IV

24

Điểm dân cư nông thôn

Xã Hoằng Thắng

2,38

11.220

Quý IV

25

Điểm dân cư nông thôn

Xã Hoằng Đồng

1,45

10.150

Quý IV

26

Điểm dân cư nông thôn

Xã Hoằng Thịnh

0,76

14.000

Quý IV

27

Điểm dân cư nông thôn

Xã Hoằng Thành

0,19

1.900

Quý IV

28

Điểm dân cư nông thôn

Xã Hoằng Lộc

0,46

11.500

Quý IV

29

Điểm dân cư nông thôn

Xã Hoằng Trạch

0,62

3.100

Quý IV

30

Điểm dân cư nông thôn

Xã Hoằng Phong

0,86

4.300

Quý IV

31

Điểm dân cư nông thôn

Xã Hoằng Lưu

0,30

1.500

Quý IV

32

Điểm dân cư nông thôn

Xã Hoằng Châu

0,84

5.040

Quý IV

33

Điểm dân cư nông thôn

Xã Hoằng Tân

0,40

2.000

Quý IV

34

Điểm dân cư nông thôn

Xã Hoằng Yến

0,67

3.350

Quý IV

35

Điểm dân cư nông thôn

Xã Hoằng Tiến

0,30

4.500

Quý IV

36

Điểm dân cư nông thôn

Xã Hoằng Hải

0,54

4.320

Quý IV

37

Điểm dân cư nông thôn

Xã Hoằng Ngọc

0,41

3.280

Quý IV

38

Điểm dân cư nông thôn

Xã Hoằng Đông

0,40

2.000

Quý IV

39

Điểm dân cư nông thôn

Xã Hoằng Thanh

0,87

6.090

Quý IV

40

Điểm dân cư nông thôn

Xã Hoằng Trường

0,89

13.350

Quý IV

VI

Huyện Quảng Xương

 

87,43

545.000

 

1

Dự án đấu giá QSD đất

Thị trấn Quảng Xương

5,00

35.000

Quý I+II

2

Dự án đấu giá QSD đất

Xã Quảng Tân

4,00

30.000

Quý II+III

3

Dự án đấu giá QSD đất

Xã Quảng Trạch

3,00

25.000

Quý II+III

4

Dự án đấu giá QSD đất

Xã Quảng Phong

4,86

30.000

Quý II+III

5

Dự án đấu giá QSD đất

Xã Quảng Đức

2,00

15.000

Quý II+III

6

Dự án đấu giá QSD đất

Xã Quảng Định

3,00

25.000

Quý II+III

7

Dự án đấu giá QSD đất

Xã Quảng Nhân

1,00

10.000

Quý II+III

8

Dự án đấu giá QSD đất

Xã Quảng Ninh

3,00

20.000

Quý II+III

9

Dự án đấu giá QSD đất

Xã Quảng Bình

2,4

15.000

Quý II+III

10

Dự án đấu giá QSD đất

Xã Quảng Hợp

2,5

15.000

Quý II+III

11

Dự án đấu giá QSD đất

Xã Quảng Văn

1,59

10.000

Quý II+III

12

Dự án đấu giá QSD đất

Xã Quảng Long

1,2

8.000

Quý II+III

13

Dự án đấu giá QSD đất

Xã Quảng Yên

1,5

10.000

Quý II+III

14

Dự án đấu giá QSD đất

Xã Quảng Hòa

1,81

10.000

Quý II+III

15

Dự án đấu giá QSD đất

Xã Quảng Lĩnh

2,00

12.000

Quý II+III

16

Dự án đấu giá QSD đất

Xã Quảng Khê

2,34

10.000

Quý II+III

17

Dự án đấu giá QSD đất

Xã Quảng Trung

1,00

7.000

Quý II+III

18

Dự án đấu giá QSD đất

Xã Quảng Chính

3,00

12.000

Quý II+III

19

Dự án đấu giá QSD đất

Xã Quảng Ngọc

1,5

10.000

Quý II+III

20

Dự án đấu giá QSD đất

Xã Quảng Trường

2,00

12.000

Quý II+III

21

Dự án đấu giá QSD đất

Xã Quảng Phúc

1,5

10.000

Quý II+III

22

Dự án đấu giá QSD đất

Xã Quảng Vọng

2,65

13.000

Quý II+III

23

Dự án đấu giá QSD đất

Xã Quảng Minh

6,82

30.000

Quý II+III

24

Dự án đấu giá QSD đất

Xã Quảng Hùng

1,93

14.000

Quý II+III

25

Dự án đấu giá QSD đất

Xã Quảng Giao

1,45

10.000

Quý II+III

26

Dự án đấu giá QSD đất

Xã Quảng Thọ

2,05

14.000

Quý II+III

27

Dự án đấu giá QSD đất

Xã Quảng Châu

4,00

25.000

Quý III

28

Dự án đấu giá QSD đất

Xã Quảng Vinh

1,24

10.000

Quý II+III

29

Dự án đấu giá QSD đất

Xã Quảng Đại

1,74

10.000

Quý II+III

30

Dự án đấu giá QSD đất

Xã Quảng Hải

4,00

25.000

Quý II+III

31

Dự án đấu giá QSD đất

Xã Quảng Lưu

3,00

13.000

Quý II+III

32

Dự án đấu giá QSD đất

Xã Quảng Lộc

2,55

14.000

Quý II+III

33

Dự án đấu giá QSD đất

Xã Quảng Lợi

2,00

12.000

Quý II+III

34

Dự án đấu giá QSD đất

Xã Quảng Nham

0,6

5.000

Quý II+III

35

Dự án đấu giá QSD đất

Xã Quảng Thạch

1,47

9.000

Quý II+III

36

Dự án đấu giá QSD đất

Xã Quảng Thái

1,73

10.000

Quý II+III

VII

Huyện Đông Sơn

 

33,30

160.980

 

1

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (Bãi Khai Trường + mỏ đá)

Xã Đông Nam

17,57

35.140

Năm 2016

2

Nhà máy May 10

Xã Đông Tiến

9,73

77.840

Năm 2016

3

Nhà máy May

Xã Đông Anh

6,00

48.000

Năm 2016

VIII

Huyện Hà Trung

 

28,32

309.696

 

1

MB đất ở khu trung tâm xã Hà Toại

Xã Hà Toại

0,45

4.868

Qúy II

2

QH đất ở khu dân cư xã Hà Hải (Khu trạm Y tế)

Xã Hà Hải

0,2

1.570

Qúy II

3

QH đất ở khu dân cư xã Hà Hải (Khu Đồng Rịm)

 

0,15

1.253

Qúy II

4

QH đất ở tại khu Đá Bia

 

0,1

835

Qúy II

5

QH đất ở tại khu Lão Dài Quỳnh Trăng

 

0,06

441

Qúy II

6

QH đất ở tại khu Rọc Nam

 

0,05

343

Qúy II

7

Mặt bằng đất ở khu dân cư Hương Đạm

Xã Hà Tiến

0,09

630

Quý I

8

Mặt bằng đất ở khu dân cư Hương Đạm

 

0,1

260

Quý I

9

Mặt bằng đất ở khu dân cư Yên Phú

 

0,25

1.500

Quý I

10

Mặt bằng đất ở khu dân cư Đồng Bồng

 

0,17

646

Quý I

11

Khu dân cư Cẩm Sơn Hà Tiến

 

0,3

780

Quý III

12

Khu dân cư Bái Sơn Hà Tiến

 

0,4

1.040

Quý III

13

Khu dân cư Bãi Sậy Hà Tiến

 

0,44

1.144

Quý III

14

Khu dân cư Đồng Tiến Hà Tiến

 

0,04

104

Quý III

15

Đất ở khu Bãi Lan xã Hà Yên

Xã Hà Yên

0,16

3.840

Quý II

16

Đất ở các điểm xen cư xã Hà Yên (MBQH đất ở số 26 phê duyệt 05/11/2014)

Xã Hà Yên

0,10

301

Quý I

 

 

 

0,20

589

Quý I

 

 

 

0,12

292

Quý II

17

MB khu dân cư toa tàu Ngọc Sơn

Xã Hà Bình

0,2

3.200

Quý III+IV

18

MB khu dân cư Thùng Đấu ao gạo

 

0,5

8.000

Quý III+IV

19

Khu dân cư lò gạch Thịnh Thôn

 

0,2

2.400

Quý III+IV

20

MB đất ở khu bãi viên thôn Nội Thượng

 

0,2

3.200

Quý III+IV

21

MBQH khu dân cư cồn Quy

Xã Hà Lĩnh

1,19

10.700

Quý II

22

MBQH khu dân cư Vườn Sở

 

0,82

12.300

Quý I

23

Khu dân cư Bái Xăm Thôn 14

 

0,1

500

Quý III

24

Khu dân cư Gốc Thông thôn 13

 

0,2

1.000

Quý IV

25

Đất ở khu Đồng Hưng xã Hà Ninh

Xã Hà Ninh

2,4

60.000

Quý II

26

Đất ở khu Cốc Cạn

 

0,72

5.400

Quý I

27

Mặt bằng Xen cư khu vực bệnh viện Hà Trung, số: 06 đã được UBND huyện Hà Trung phê duyệt ngày 05/01/2005

Thị trấn Hà Trung

0,19

2.850

Quý III

28

Mặt bằng quy hoạch xây dựng khu dân cư thị trấn Hà Trung (Phía Nam TTVHTT huyện) đã được UBND huyện Hà Trung phê duyệt ngày 03/11/2005

0,3

11.816

Quý I

29

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư Đồng Giếng đã được UBND huyện Hà Trung phê duyệt ngày 19/6/2011

0,35

7.715

Quý II

30

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư vườn cây các Cố đã được UBND huyện Hà Trung phê duyệt ngày 14/12/2011

0,2

4.480

Quý III

31

MBQH số 1626/QĐ-UBND phê duyệt ngày 23/6/2014 khu dân cư Đồng Vang thị trấn Hà Trung

0,42

11.760

Quý I+II

32

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư Cửa Ga

0,44

14.080

Quý I

33

Quy hoạch đất xen cư khu Đồng Trại

Xã Hà Vinh

0,2

700

 

34

Đất ở khu Bãi Xuôi

 

0,3

1.050

 

35

Cấp QSD đất ở phân lô khu Lung Phun đường Thanh Niên xã Hà Vân huyện Hà Trung

Xã Hà Vân

0,08

439

Quý II

36

Cấp QSD đất, đất ở khu trung tâm hành chính văn hóa thể thao dân cư và nhà vườn xã Hà Vân

1,41

8.460

Quý II

37

Cấp QSD đất điểm dân cư Bái Hào

0,12

480

Quý II

38

Đất ở xen cư tại thôn Đông Thôn

Xã Hà Dương

0,14

630

Quý I

39

Khu dân cư lô 2 Đầm sen

 

0,3

7.200

Quý I+II

40

Đất ở xen cư khu Đa Hàn

 

0,3

1.500

Quý II+III

41

Đất ở khu đồng ông Phạm

Xã Hà Giang

0,24

1.440

Quý I

42

Đất ở khu Rú Hộ

 

0,2

400

Quý I

43

Đất ở Rú Ngô

 

0,08

480

Quý II

44

Đất ở Rú Trong

 

0,04

120

Quý II

45

Đất ở khu TT xã khu Gò Ba thôn 3; 4

Xã Hà Lai

0,24

3.600

Quý I+II

 

 

 

1,13

16.000

Quý III

 

 

 

0,3

4.500

Quý IV

46

Đất ở khu núi Thần Y thôn 1

Xã Hà Lai

0,16

1.600

Quý I+II

47

MBQH chi tiết khu dân cư Kim Hưng

Xã Hà Đông

0,25

2.375

Quý II

48

MBQH thôn Kim Sơn

 

0,36

1.230

Quý IV

49

MBQH thôn Kim Môn

 

0,25

1.750

Quý III

50

MBQH thôn Kim Hưng + Kim Phát

0,15

2.550

Quý IV

51

MBQH khu Đồng Vụng

 

0,06

180

Quý III

52

MBQH chi tiết đất ở khu trung tâm xã Hà Châu

Xã Hà Châu

0,2

1.500

Quý III

53

Khu Dân cư Làng Thạch Lễ, xã Hà Châu

0,2

1.500

Quý III

54

Đất ở xen cư thôn Thanh Lâm

Xã Hà Châu

0,02

80

Quý I

55

Đất ở khu dân cư Bến Lồ

 

0,1

320

Quý I

56

Khu đất ở Cồ đất

 

0,06

192

Quý I

57

Khu xen cư Đồng Và

Xã Hà Phú

0,3

660

Quý III

58

Khu kinh tế nhà vườn

 

0,5

1.100

Quý I

59

Khu xen cư trung tâm xã

 

0,1

1.000

Quý II

60

Đất ở dân cư khu Mạ Sú, thôn Song Nga

Xã Hà Bắc

0,1

300

Quý III

61

Đất ở dân cư khu Mạ Sú, thôn Song Nga

0,7

2.100

Quý III

62

Khu đất ở

 

0,03

750

Quý III

63

Đất ở khu Cửa Đình thôn 8

Xã Hà Lâm

0,5

2.280

Quý IV

64

Đất ở khu Mạ Chùa thôn 7

 

0,8

2.890

Quý IV

65

Đất ở khu vực đồi Pháo Đài

Xã Hà Long

0,76

6.384

Quý II+III

66

Đất ở khu nối tiếp quy hoạch Quán Ông Cần đến đầu đường nhà văn hóa thôn Đồng Hậu

0,45

9.000

Quý II+III

67

Đất ở khu vực Cửa làng nối tiếp cây Xăng Hậu Lộc dọc đường 522

0,45

9.000

Quý II+III

68

Đất ở khu trung tâm xã Hà Thái

Xã Hà Thái

0,74

7.400

Quý III

69

Đất ở khu dân cư thôn Thái Minh

0,8

8.000

Quý I

70

Đất ở khu chợ đô

Xã Hà Tân

0,16

816

Quý IV

71

Khu dân cư Nam Thôn

 

0,2

1.050

Quý II

72

Đất ở phân lô thôn Ngọc Sơn

Xã Hà Sơn

0,1

350

Quý III+IV

73

Đất ở phân lô thôn Hà Hợp

0,1

250

Quý II

74

Đất ở phân lô thôn Chí Cường

0,1

300

Quý III

75

Đất ở phân lô thôn Vĩnh An

0,1

350

Quý I

76

Đất ở xen cư thôn Giang Sơn 9

0,2

350

Quý I+II

77

Đất phân lô thôn Ngọc Tiến

0,2

800

Quý III+IV

78

Đất ở nông thôn khu đồng vừng thôn Trang Các

Xã Hà Phong

0,8

6.500

Quý I+II

79

Đất ở nông thôn khu Mau thôn Trang Các

0,2

2.000

Quý IV

80

Đất ở xen cư khu Cống Phủ thôn Tương Lạc

0,1

890

Quý III

81

Đất ở xen cư thôn Tương Lạc

0,22

1.340

Quý II

82

Đất ở xen cư thôn 9

Xã Hà Ngọc

0,5

2.084

Quý III

83

Đất ở xen cư thôn 3

 

0,31

1.240

Quý II

84

Đất ở xen cư thôn 2

 

0,1

400

Quý II

IX

Huyện Thiệu Hóa

 

23,98

163.300

 

1

Giao đất có thu tiền sử dụng đất

Thị trấn Vạn Hà

3,93

37.000

Quý III

2

Giao đất có thu tiền sử dụng đất

Xã Thiệu Vũ

0,50

2.800

Quý III

3

Giao đất có thu tiền sử dụng đất

Xã Thiệu Phúc

0,50

2.800

Quý III

4

Giao đất có thu tiền sử dụng đất

Xã Thiệu Tiến

0,65

3.200

Quý II

5

Giao đất có thu tiền sử dụng đất

Xã Thiệu Công

0,87

4.800

Quý I

6

Giao đất có thu tiền sử dụng đất

Xã Thiệu Phú

0,78

4.400

Quý I

7

Giao đất có thu tiền sử dụng đất

Xã Thiệu Long

0,59

3.100

Quý III

8

Giao đất có thu tiền sử dụng đất

Xã Thiệu Giang

0,49

2.400

Quý II

9

Giao đất có thu tiền sử dụng đất

Xã Thiệu Duy

0,73

4.000

Qúy I

10

Giao đất có thu tiền sử dụng đất

Xã Thiệu Nguyên

1,02

4.900

Quý III

11

Giao đất có thu tiền sử dụng đất

Xã Thiệu Hợp

0,50

2.400

Quý I

12

Giao đất có thu tiền sử dụng đất

Xã Thiệu Thịnh

0,50

2.400

Quý IV

13

Giao đất có thu tiền sử dụng đất

Xã Thiệu Quang

0,84

4.200

Quý IV

14

Giao đất có thu tiền sử dụng đất

Xã Thiệu Thành

0,80

4.800

Quý I

15

Giao đất có thu tiền sử dụng đất

Xã Thiệu Toán

0,51

2.400

Quý IV

16

Giao đất có thu tiền sử dụng đất

Xã Thiệu Chính

0,45

2.400

Quý II

17

Giao đất có thu tiền sử dụng đất

Xã Thiệu Hòa

0,73

3.300

Quý II

18

Giao đất có thu tiền sử dụng đất

Xã Thiệu Minh

0,50

2.100

Quý IV

19

Giao đất có thu tiền sử dụng đất

Xã Thiệu Tâm

0,16

1.400

Quý I

20

Giao đất có thu tiền sử dụng đất

Xã Thiệu Viên

0,65

3.100

Quý IV

21

Giao đất có thu tiền sử dụng đất

Xã Thiệu Lý

0,77

3.500

Quý II

22

Giao đất có thu tiền sử dụng đất

Xã Thiệu Vận

0,49

2.800

Quý III

23

Giao đất có thu tiền sử dụng đất

Xã Thiệu Đô

5,13

50.000

Quý III

24

Giao đất có thu tiền sử dụng đất

Xã Thiệu Châu

0,72

3.500

Quý II

25

Giao đất có thu tiền sử dụng đất

Xã Thiệu Giao

0,65

2.800

Quý IV

26

Giao đất có thu tiền sử dụng đất

Xã Thiệu Tân

0,52

2.800

Quý IV

X

Huyện Triệu Sơn

 

40,25

303.768

-

I

Khu mặt bằng dân cư đăng ký năm 2016

35,01

259.736

-

1

Khu dân cư xóm 8

Xã Đồng Thắng

0,30

3.200

 

2

Khu dân cư xóm 2

 

0,47

2.500

 

3

Khu dân cư thôn 4

Xã Thọ Vực

0,85

6.000

 

4

Khu dân cư thôn 2

 

0,20

1.000

 

5

Khu dân cư thôn 7

 

0,30

500

 

6

Khu dân cư thôn 2

Xã Xuân Thịnh

1,23

3.690

 

7

Khu dân cư thôn 4

 

0,86

1.665

 

8

Khu dân cư thôn Tiên Mọc

Xã Dân Lực

0,46

2.250

 

9

Khu dân cư thôn Thiện Chính

 

1,16

10.545

 

10

Khu dân cư xóm 12

Xã Khuyến Nông

0,27

1.800

 

11

Khu dân cư xóm 3

 

0,47

6.600

 

12

Khu dân cư thôn 10

Xã Dân Lý

0,63

11.000

 

13

Khu dân cư thôn 9

Xã Thọ Sơn

0,33

2.100

 

14

Khu dân cư xóm 5

Xã Hợp Lý

0,26

9.000

 

15

Khu dân cư xóm 10

 

0,24

1.400

 

16

Khu dân cư thôn Vĩnh Trù 3

Xã An Nông

0,31

6.000

 

17

Khu dân cư xóm 10

Xã Thọ Ngọc

1,28

6.000

 

18

Khu dân cư

Xã Thái Hòa

0,89

5.400

 

19

Khu dân cư thôn 4

Xã Dân Quyền

0,24

1.200

 

20

Khu dân cư thôn 5

 

0,30

1.500

 

21

Khu dân cư thôn 6

 

0,40

2.500

 

22

Khu dân cư thôn 1 (Đất SXKD)

Xã Minh Dân

1,45

9.000

 

23

Khu dân cư

Xã Hợp Tiến

0,25

50

 

24

Khu dân cư thôn 7

Xã Tiến Nông

0,34

2.640

 

25

Khu dân cư thôn 6

 

0,25

1.760

 

26

Khu dân cư

Xã Minh Châu

0,83

4.000

 

27

Khu dân cư xóm 1

Xã Triệu Thành

0,55

1.400

 

28

Khu dân cư thôn 2

Xã Hợp Thắng

0,45

16.871

 

29

Khu dân cư thôn 9

 

0,38

1.425

 

30

Khu dân cư thôn Hoàng Đồng

Xã Minh Sơn

0,10

1.000

 

31

Khu dân cư thôn Tân Thành 4

0,42

2.000

 

32

Khu dân cư thôn Tân Thành 5

0,10

1.000

 

33

Khu dân cư thôn Hoàng Thôn

0,10

1.200

 

34

Khu dân cư thôn Đại Sơn

 

0,02

80

 

35

Khu dân cư

Thị trấn Triệu Sơn

1,49

19.000

 

36

Khu dân cư thôn Diễn Đông

Xã Hợp Thành

1,94

18.000

 

37

Khu dân cư Thị Tứ

Xã Đồng Tiến

0,25

6.000

 

38

Khu dân cư thôn Trúc Chuẩn 1

0,13

600

 

39

Khu dân cư thôn Phúc Ấm 2

0,55

1.500

 

40

Khu dân cư thôn 3+2

Xã Thọ Thế

2,16

4.500

 

41

Khu dân cư thôn 8

 

0,44

500

 

42

Khu dân cư thôn 10

 

0,68

1.500

 

43

Khu dân cư thôn 11

 

0,09

160

 

44

Khu dân cư Chợ thôn 5

Xã Thọ Phú

0,36

3.300

 

45

Khu dân cư Biến Thế thôn 4

0,30

1.800

 

46

Khu dân cư thôn 12

Xã Nông Trường

0,80

6.000

 

47

Khu dân cư thôn 10

Xã Tân Ninh

0,72

8.370

 

48

Khu dân cư thôn 2,3,5

 

1,97

19.900

 

49

Khu dân cư thôn 7

 

0,12

1.440

 

50

Khu dân cư

Xã Thọ Cường

1,58

7.000

 

51

Khu dân cư

Xã Xuân Lộc

0,75

3.500

 

52

Khu dân cư

Xã Xuân Thọ

0,87

3.100

 

53

Khu dân cư thôn Quần Nham 1

Xã Đồng Lợi

0,28

2.950

 

54

Khu dân cư thôn Quần Nham 2

1,29

13.640

 

55

Khu dân cư thôn 10

Xã Thọ Dân

0,60

3.500

 

56

Khu dân cư thôn 5

 

0,95

5.200

 

II

Khu mặt bằng dân cư tồn đọng chưa đấu giá năm 2015 chuyển sang 2016

5,24

44.032

-

1

Khu MBDC thôn 3 năm 2015

Xã Thọ Vực

0,57

6.996

 

2

Khu MBDC thôn 6, 12

Xã Thọ Ngọc

0,49

3.500

 

3

Khu MBDC thôn 9

Xã Vân Sơn

 

6.200

 

4

Khu MBDC thôn 10

 

 

2.600

 

5

Khu MBDC năm 2014, 2015

Xã Thọ Bình

1,02

1.046

 

6

Khu MBDC năm 2013 thôn 1

Xã Minh Dân

0,28

3.380

 

7

Khu MBDC thôn Hỏa Xa

Xã Thọ Tiến

0,53

1.960

 

8

Khu MBDC năm 2014

Xã Xuân Thọ

0,56

3.270

 

9

Khu MBDC năm 2014

Xã Thái Hòa

1,19

5.530

 

10

Khu MBDC năm 2014

Xã Hợp Tiến

0,18

1.050

 

11

Khu MBDC năm 2014 thôn 10

Xã Dân Lý

0,42

8.500

 

XI

Huyện Hậu Lộc

 

7,45

48.692

 

1

Dự án dân cư xã Châu Lộc

Xã Châu Lộc

0,1

910

Qúy I

2

Dự án khu dân cư Triệu Lộc

Xã Triệu Lộc

0,2

1.470

Quý I

3

Dự án khu dân cư Đồng Lộc

Xã Đồng Lộc

0,2

980

Qúy I

4

Dự án dân cư xã Thành Lộc

Xã Thành Lộc

0,2

1.820

Quý I

5

Dự án dân cư xã Minh Lộc

Xã Minh Lộc

0,3

4.130

Qúy I

6

Dự án dân cư xã Đại Lộc

Xã Đại Lộc

0,2

1.932

Quý I

7

Dự án dân cư xã Hoa Lộc

Xã Xuân Thọ

0,3

2.485

Qúy I

8

Dự án dân cư xã Mỹ Lộc

Xã Mỹ Lộc

0,3

1.758

Quý I

9

Dự án dân cư xã Lộc Tân

Xã Lộc Tân

0,6

3.850

Qúy I

10

Dự án dân cư xã Triệu Lộc

Xã Triệu Lộc

0,2

1.785

Quý I

11

Dự án dân cư xã Hưng Lộc

Xã Hưng Lộc

0,2

2.408

Qúy I

12

Dự án dân cư xã Phú Lộc

Xã Phú Lộc

0,2

1.588

Quý I

13

Dự án dân cư xã Thị trấn Hậu Lộc

Thị trấn Hậu Lộc

0,6

4.060

Quý II

14

Dự án dân cư xã Thịnh Lộc

Xã Thịnh Lộc

0,3

2.296

Quý II

15

Dự án dân cư xã Quang Lộc

Xã Quang Lộc

0,4

3.220

Quý II

16

Dự án dân cư xã Liên Lộc

Xã Liên Lộc

0,3

1.995

Quý II

17

Dự án dân cư xã Hòa Lộc

Xã Hòa Lộc

0,3

1.400

Quý II

18

Dự án khu dân cư xã Đa Lộc

Xã Đa Lộc

0,2

1.505

Quý II

19

Dự án khu dân cư xã Thuần Lộc

Xã Thuần Lộc

0,1

700

Quý II

20

Dự án khu dân cư xã Tuy Lộc

Xã Tuy Lộ

0,1

1.120

Quý I

21

Dự án khu làng nghề Đồng Bể xã Minh Lộc

Xã Minh Lộc

1,1

1.820

Quý I

22

Dự án khu làng nghề Đồng Chanh xã Minh Lộc

Xã Minh Lộc

0,8

1.750

Quý II

23

Dự án khu dân cư xã Tiến Lộc

Xã Tiến Lộc

0,1

1.750

Quý II

24

Dự án khu dân cư xã Văn Lộc

Xã Văn Lộc

0,2

1.960

Quý II

XII

Huyện Nông Cống

 

11,19

22.255

 

1

Quy hoạch khu dân cư cho các hộ phải di chuyển nhà ở GPMB đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn

Xã Trường Minh

0,80

1.800

Quý I

2

Quy hoạch khu dân cư cho các hộ phải di chuyển nhà ở GPMB đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn

Xã Hoàng Sơn

0,52

1.125

Quý I

3

Quy hoạch khu dân cư cho các hộ phải di chuyển GPMB đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn

Xã Tân phúc

1,04

3.750

Quý I

4

Quy hoạch khu dân cư cho các hộ phải di chuyển GPMB đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn

Xã Tượng Sơn

0,60

2.550

Quý I

5

Quy hoạch khu dân cư cho các hộ phải di chuyển GPMB đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn

Xã Minh Khôi

0,90

4.500

Quý I

6

Quy hoạch khu dân cư cho các hộ phải di chuyển GPMB đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn

Xã Tế Nông

0,73

1.860

Quý I

7

GPMB khu công nghiệp (giai đoạn 1) Trường Sơn

Xã Trường Sơn

5,00

4.850

Quý III

8

GPMB khu dịch vụ vận tải tổng hợp, bến xe huyện Nông Cống

Xã Minh Thọ

1,00

1.200

Quý II

9

Mở rộng Bệnh viện Đa khoa Tâm Đức

Xã Trung Chính

0,60

620

Quý I

XIII

Huyện Ngọc Lặc

 

25,44

89.010

 

1

Khu dân cư và DVTM phố Lê Thánh Tông

Thị trấn Ngọc Lặc

2,10

20.528

Quý II

2

Khu xen cư đường vào huyện ủy phố Lê Duẩn

0,10

1.700

Quý II

3

Quy hoạch khu xen cư VPTM phố Lê Duẩn

0,53

15.768

Quý II

4

MBQH khu dân cư thôn 6

Xã Lam Sơn

0,50

1.063

Quý II

5

MBQH khu dân cư làng Móng

Xã Mỹ Tân

0,37

472

Quý II

6

MBQH khu dân cư làng Chả

0,56

714

Quý IV

7

MBQH khu dân cư làng Mới

0,73

931

Quý II

8

MBQH khu dân cư làng Vải

0,36

459

Quý IV

9

MBQH khu dân cư làng Beo

0,98

1.250

Quý IV

10

Khu xen cư thôn Bình Sơn

Xã Thúy Sơn

0,40

1.360

Quý I

11

Dự án MBQH dân cư thôn Giang Sơn

0,80

6.120

Quý I

12

MBQH khu xen cư làng Minh Tiến 1

Xã Thạch Lập

0,25

638

Quý I

13

MBQH khu xen cư làng Minh Tiến 2

0,40

1.020

Quý II

14

MBQH khu xen cư làng Xuân Chính 1

0,09

153

Quý I

15

MBQH khu xen cư làng Xuân Chính 2

0,81

1.377

Quý II

16

Dự án MBQH khu xen cư làng Đắm

Xã Vân Am

0,25

213

Quý III

17

Dự án MBQH khu xen cư làng Mết

0,15

128

Quý IV

18

Dự án MBQH khu xen cư làng Đóng

0,16

136

Quý II

19

Dự án MBQH khu xen cư làng Nghiện

Xã Cao Ngọc

0,30

765

Quý II

20

Dự án MBQH khu xen cư làng Chò Tráng

0,40

510

Quý II

21

Dự án MBQH lũ làng, thôn Cao Xuân

Xã Ngọc Khê

0,65

829

Quý II

22

Dự án MBQH khu dân cư viễn thông đi cây xăng thôn Hạ Sơn

2,00

3.400

Quý II

23

MBQH khu dân cư Quang Lộc

Xã Quang Trung

0,09

344

Quý I

24

MBQH khu dân cư Quang Thuận

0,09

344

Quý I

25

Dự án khu dân cư làng Mùn xã Đồng Thịnh

Xã Đồng Thịnh

0,47

599

Quý II

26

Khu dân cư thôn 1 xã Ngọc Liên

Xã Ngọc Liên

0,77

2.618

Quý II

27

MBQH khu dân cư làng Cò Chè

Xã Lộc Thịnh

0,97

1.237

Quý II

28

MBQH khu xen cư làng Mai 1

Xã Cao Thịnh

0,20

510

Quý II

29

MBQH khu xen cư số 4 làng 61

0,10

255

Quý I

30

MBQH khu xen cư làng Mai 2

0,20

510

Quý II

31

MBQH khu xen cư làng Bứa

0,03

26

Quý III

32

MBQH khu xen cư làng Quang Thành

Xã Ngọc Trung

0,07

71

Quý II

33

MBQH khu xen cư thôn Minh Lâm

0,01

10

Quý II

34

MBQH khu xen cư làng Chuối

Xã Phùng Giáo

0,05

85

Quý II

35

MBQH khu dân cư làng Mui

Xã Phùng Minh

0,63

803

Quý III

36

MBQH khu dân cư Làng Bào

Xã Phúc Thịnh

0,78

1.193

Quý II

37

Dự án khu xen cư làng Quên

1,50

1.785

Quý III

38

MBQH khu xen cư ngã ba làng Lương Bình

Xã Nguyệt Ấn

0,23

293

Quý II

39

MBQH khu xen cư làng Khe Ba

0,89

2.270

Quý II

40

MBQH khu xen cư làng Thé

0,18

459

Quý II

41

MBQH khu dân cư làng Ươu

0,42

2.856

Quý II

42

MBQH khu dân cư Đồng Giếng

Xã Kiên Thọ

0,32

3.264

Quý III

43

MBQH khu dân cư xóm 1 thôn Thọ Liên

1,80

3.060

Quý II

44

MBQH khu dân cư thôn Thành Sơn

0,90

1.913

Quý III

45

MBQH khu dân cư làng Kiên Minh

0,11

327

Quý II

46

MBQH khu dân cư thôn 66

Xã Minh Tiến

0,28

833

Quý II

47

MBQH khu dân cư thôn Thành Phong

1,00

765

Quý II

48

Dự án MBQH đất ở thôn Minh Châu II

Xã Minh Sơn

0,46

3.050

Quý II

XIV

Huyện Tĩnh Gia

 

10

29.000

 

1

Khu dân cư tại khu TĐC xã Trúc Lâm

Xã Trúc Lâm

10

29.000

Quý IV

XV

Huyện Yên Định

 

33,95

309.103

 

1

Đấu giá, giao đất ở xen cư

Thị trấn Thống Nhất

0,70

8.400

Quý II

2

Đấu giá, giao đất ở xen cư

Thị trấn Quán Lào

2,00

50.000

Quý III

3

Khu dân cư thị trấn Quán Lào

Thị trấn Quán Lào

10,00

112.108

Quý II

4

Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

Xã Yên Phú

0,30

1.800

Quý II

5

Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

Xã Yên Lâm

1,20

6.000

Quý II

6

Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

Xã Yên Tâm

0,55

3.300

Quý II

7

Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

Xã Yên Giang

0,40

1.000

Quý II

8

Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

Xã Quý Lộc

1,20

6.000

Quý III

9

Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

Xã Yên Hùng

0,93

7.440

Quý II

10

Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

Xã Yên Ninh

0,50

3.000

Quý II

11

Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

Xã Yên Lạc

0,30

900

Quý I

12

Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

Xã Yên Thịnh

0,70

2.450

Quý II

13

Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

Xã Yên Trung

0,60

3.600

Quý II

14

Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

Xã Yên Trường

1,20

14.400

Quý III

15

Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

Xã Yên Thọ

0,40

2.000

Quý II

16

Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

Xã Yên Bái

0,44

2.200

Quý I

17

Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

Xã Yên Phong

0,40

2.000

Quý II

18

Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

Xã Yên Thái

0,70

4.200

Quý II

19

Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

Xã Định Tăng

1,29

6.450

Quý II

20

Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

Xã Định Hòa

0,83

3.735

Quý II

21

Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

Xã Định Bình

0,87

6.090

Quý II

22

Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

Xã Định Thành

0,59

2.950

Quý II

23

Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

Xã Định Công

0,35

1.750

Quý II

24

Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

Xã Định Tân

0,60

4.800

Quý II

25

Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

Xã Định Tiến

1,10

3.850

Quý III

26

Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

Xã Định Hải

0,60

2.100

Quý II

27

Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

Xã Định Long

1,93

17.370

Quý I

28

Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

Xã Định Liên

1,00

16.000

Quý II

29

Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

Xã Định Tường

1,45

8.700

Quý II

30

Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn

Xã Định Hưng

0,82

4.510

Quý III

XVI

Huyện Vĩnh Lộc

 

11,86

102.795

 

1

Quy hoạch đất ở đô thị

Thị trấn Vĩnh Lộc

2,02

23.520

Quý IV

2

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

Xã Vĩnh Thành

1,78

11.310

Quý II

3

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

Xã Vĩnh Quang

0,77

2.220

Quý II

4

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

Xã Vĩnh Yên

0,62

10.800

Quý III

5

 

 

0,88

2.580

Quý III

6

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

Xã Vĩnh Tiến

0,5

8.820

Quý II

7

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

Xã Vĩnh Long

0,32

1.085

Quý IV

8

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

Xã Vĩnh Phúc

0,35

1.320

Quý III

9

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

Xã Vĩnh Hưng

0,74

2.555

Quý III

10

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

Xã Vĩnh Hòa

0,77

8.360

Quý II

11

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

Xã Vĩnh Minh

0,3

6.670

Quý III

12

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

Xã Vĩnh Hùng

0,69

5.100

Quý III

13

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

Xã Vĩnh Tân

0,47

4.400

Quý II

14

 

 

0,49

2.115

Quý II

15

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

Xã Vĩnh Ninh

0,45

10.560

Quý II

16

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

Xã Vĩnh An

0,71

1.380

Quý III

XVII

Huyện Thạch Thành

 

15,37

26.889

 

1

MBQH dân cư thôn Đồi

Xã Thạch Lâm

0,5

750

Quý II

2

MBQH dân cư thôn Thống Nhất

Xã Thạch Tượng

0,6

900

Quý I

3

MBQH dân cư thôn Quảng Be

Xã Thạch Quảng

0,5

750

Quý IV

4

MBQH dân cư thôn Cẩm Mới

Xã Thạch Cẩm

0,08

120

Quý II

5

MBQH dân cư thôn Xuân Long

Xã Thạch Cẩm

0,12

180

Quý II

6

MBQH dân cư thôn Liên Sơn

Xã Thạch Sơn

0,5

750

Quý I

7

MBQH khu dân cư thôn Châu Sơn

Xã Thạch Bình

0,5

750

Quý III

8

MBQH khu dân cư thôn Án Long

Xã Thạch Bình

0,2

300

Quý III

9

MBQH dân cư khu 3

Xã Thạch Tân

0,38

570

Quý III

10

MBQH khu dân cư thôn Định Cát

Xã Thạch Định

0,4

720

Quý II

11

MBQH khu dân cư thôn Thạch Toàn

Xã Thạch Định

0,07

126

Quý I

12

MBQH khu dân cư thôn Định Tân

Xã Thạch Định

0,06

108

Quý I

13

MBQH dân cư thôn Đại Dương

Xã Thạch Đồng

0,77

1.155

Quý I

14

MBQH dân cư thôn 2

Xã Thạch Long

0,45

675

Quý I

15

MBQH dân cư thôn 2

Xã Thạch Long

0,27

405

Quý II

16

MBQH dân cư thôn Tây Hương

Xã Thành Mỹ

0,45

675

Quý II

17

MBQH dân cư thôn Anh Thành

Xã Thành Vinh

0,3

450

Quý I

18

MBQH dân cư thôn Anh Thành

Xã Thành Vinh

0,03

80

Quý II

19

MBQH dân cư thôn Xuân Thành

Xã Thành Trực

0,3

450

Quý IV

20

MBQH dân cư thôn Ngọc Nước

Xã Thành Trực

0,05

75

Quý II

21

MBQH dân cư thôn Vọng Thủy

Xã Thành Trực

0,15

225

Quý II

22

MBQH dân cư thôn Sồi

Xã Thành Minh

0,25

375

Quý II

23

MBQH dân cư thôn Cốc

Xã Thành Minh

0,35

525

Quý III

24

MBQH dân cư thôn Trường Châu

Xã Thành Công

0,35

525

Quý I

25

MBQH dân cư thôn Đồng Chư

Xã Thành Công

0,45

675

Quý I

26

MBQH dân cư thôn Đồng Phú

Xã Thành Tân

0,8

1.200

Quý I

27

MBQH dân cư thôn xóm Sắn

Xã Thành Vân

0,4

720

Quý I

28

MBQH dân cư thôn Phố Cát

Xã Thành Vân

0,1

180

Quý I

29

MBQH dân cư phố Long Vân

Thị trấn Vân Du

0,5

1.500

Quý II

30

Mặt bằng QHDC thôn Tân Lý

Xã Thành Tâm

0,5

750

Quý III

31

MBQH dân cư thôn Đồng Khanh

Xã Thành Thọ

0,2

300

Quý III

32

MBQH dân cư thôn Đồng Ngư

Xã Thành An

0,07

105

Quý II

33

MBQH dân cư thôn Đồng Ngư

Xã Thành An

0,12

180

Quý II

34

MBQH dân cư thôn Ngọc Long

Xã Ngọc Trạo

1

1.500

Quý III

35

MBQH dân cư

Xã Thành Long

0,2

300

Quý II

36

MBQH dân cư thôn 4

Xã Thành Tiến

0,2

300

Quý II

37

MBQH dân cư thôn 3

Xã Thành Tiến

0,2

300

Quý II

38

MBQH dân cư thôn 1 Liên Sơn

Xã Thành Kim

0,35

770

Quý I

39

MBQH dân cư thôn 5 Liên Sơn

Xã Thành Kim

0,65

1.430

Quý III

40

MBQH dân cư thôn Liên Hưng

Xã Thành Hưng

1

2.200

Quý IV

41

MBQH dân cư thôn Hợp Thành

Xã Thành Hưng

0,2

440

Quý IV

42

MBQH dân cư khu phố 6

Thị trấn Kim Tân

0,5

1.500

Quý II

43

MBQH dân cư khu phố 3

Thị trấn Kim Tân

0,3

900

Quý II

XVIII

Huyện Như Thanh

 

20,02

89.832

 

1

Đấu giá QSD đất ở giáp khu QH bến xe Buýt thôn Vĩnh Lợi

Xã Hải Long

0,04

360

Quý I

2

Đấu giá QSD đất ở khu QH trung tâm xã thôn Đồng Long

Xã Hải Long

0,69

2.070

Quý III

3

Đấu giá QSD đất ở khu đất Trạm Y tế cũ thôn Đồng Long

Xã Hải Long

0,24

1.920

Quý III

4

Đấu giá QSD đất ở giáp Quốc lộ 45 thôn Hải Thanh

Xã Hải Long

0,4

6.400

Quý II

5

Đấu giá QSD đất ở giáp Quốc lộ 45 thôn Hải Xuân

Xã Hải Long

0,02

320

Quý II

6

Đấu giá QSD đất ở khu đất trường Tiểu học cũ thôn Hải Tân

Xã Hải Long

0,08

600

Quý II

7

Đấu giá QSD đất ở giáp Quốc lộ 45 thôn Vĩnh Lợi

Xã Hải Long

0,04

1.100

Quý I

8

Đấu giá QSD đất ở giáp Quốc lộ 45 thôn Vĩnh Lợi

Xã Hải Long

0,08

504

Quý I

9

Đấu giá QSD đất ở giáp Quốc lộ 45 thôn Đồng Long

Xã Hải Long

0,02

160

Quý I

10

Đấu giá QSD đất ở giáp đường liên xã thôn Hải Xuân

Xã Hải Long

0,01

101

Quý I

11

Đấu giá QSD đất ở giáp đường liên xã thôn Hải Tân

Xã Hải Long

0,1

783

Quý I

12

Đấu giá QSD đất ở giáp đường liên xã thôn Đồng Hải

Xã Hải Long

0,2

2.009

Quý I

13

Đấu giá QSD đất ở lô 2 thôn Hải Tân

Xã Hải Long

0,03

138

Quý IV

14

Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Bai

Xã Phượng Nghi

1,07

1.538

Quý III

15

Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Thung

Xã Phượng Nghi

0,28

300

Quý III

16

Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Phông

Xã Phượng Nghi

0,02

16

Quý III

17

Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Bái Đa 2

Xã Phượng Nghi

0,05

50

Quý III

18

Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Phú Phượng 2

Xã Phú Nhuận

0,08

320

Quý I

19

Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Sình

Xã Phú Nhuận

0,22

880

Quý II

20

Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Thanh Sơn

Xã Phú Nhuận

0,6

3.000

Quý III

21

Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Eo Sơn

Xã Phú Nhuận

0,33

660

Quý IV

22

Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Phú Phượng 2

Xã Phú Nhuận

0,57

2.280

Quý I

23

Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Tân Phú

Xã Phú Nhuận

0,26

90

Quý III

24

Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Phú Quang

Xã Phú Nhuận

0,17

60

Quý II

25

Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Kim Sơn

Xã Hải Vân

1,14

7.400

Quý III

26

Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồi Dẻ, Đồng Mười

Xã Hải Vân

0,53

1.225

Quý III

27

Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Vân Thành

Xã Hải Vân

0,22

500

Quý III

28

Đấu giá đất ở dân cư mới thôn Chẩm Khê

Xã Yên Thọ

0,16

720

Quý II

29

Cấp đất ở dân cư thôn 10

Xã Cán Khê

0,16

480

Quý III

30

Cấp đất ở dân cư (khu vực ao giáp đất ông Tơ) thôn 3

Xã Cán Khê

0,07

280

Quý III

31

Cấp đất ở dân cư khu vực trạm y tế cũ thôn 3

Xã Cán Khê

0,09

117

Quý III

32

Cấp đất ở dân cư khu vực bãi màu thôn 3

Xã Cán Khê

0,21

420

Quý III

33

Cấp đất ở dân cư khu vực bãi màu thôn 4

Xã Cán Khê

0,24

360

Quý III

34

Cấp đất ở dân cư thôn Tân Tiến

Xã Thanh Tân

0,24

1.200

Quý III

35

Cấp đất ở dân cư thôn Đồng Dẻ

Xã Thanh Tân

0,24

1.200

Quý III

36

Mặt bằng 4,5 thôn 4

Xã Xuân Du

0,15

750

Quý III

37

Mặt bằng 9 thôn 9

Xã Xuân Du

0,3

2.040

Quý III

38

Mặt bằng 11 thôn 11

Xã Xuân Du

0,2

500

Quý III

39

Mặt bằng 12 thôn 12

Xã Xuân Du

0,1

500

Quý III

40

Mặt bằng 13 thôn 13

Xã Xuân Du

0,52

780

Quý III

41

Mặt bằng 13 thôn 13

Xã Xuân Du

0,14

700

Quý III

42

Mặt bằng 9 thôn 9

Xã Xuân Du

0,5

2.040

Quý III

43

Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Yên

Xã Yên Lạc

0,23

575

Quý III

44

Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Ba Cồn

Xã Yên Lạc

0,6

1.500

Quý III

45

Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Tân Xuân

Xã Yên Lạc

0,16

320

Quý II

46

Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Bái Gạo 2

Xã Mậu Lâm

0,18

438

Quý II

47

Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Mộc

Xã Mậu Lâm

0,22

563

Quý III

48

Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Thọ

Xã Mậu Lâm

0,02

30

Quý IV

49

Đấu giá quyền sử dụng đất ở khu quy hoạch lô 2 khu phố Xuân Điền

Thị trấn Bến Sung

0,14

1.440

Quý I-III

50

Đấu giá quyền sử dụng đất ở khu TTTM-DV-DL khu phố 1

Thị trấn Bến Sung

0,5

15.000

Quý II

51

Đấu giá quyền sử dụng đất ở khu quy hoạch lô 2 khu phố Xuân Điền

Thị trấn Bến Sung

0,29

2.320

Quý II

52

Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Thanh Trung

Xã Thanh Kỳ

0,98

4.900

Quý III

53

Đấu giá QSD đất ở nông thôn thôn Ấp Cũ

Xã Xuân Thái

0,15

153

Quý II

54

Đấu giá QSD đất ở nông thôn thôn Đồng Lườn

Xã Xuân Thái

0,41

418

Quý II

55

Đấu giá QSD đất ở nông thôn thôn Cây Nghia

Xã Xuân Thái

0,26

265

Quý III

56

Đấu giá QSD đất ở nông thôn thôn Cây Nghia

Xã Xuân Thái

0,31

316

Quý III

57

Đấu giá QSD đất ở nông thôn thôn Cây Nghia

Xã Xuân Thái

0,29

296

Quý IV

58

Đấu giá QSD đất ở khu dân cư thôn 2

Xã Phúc Đường

0,22

810

Quý II

59

Đấu giá QSD đất ở khu dân cư thôn 7

Xã Phúc Đường

0,15

150

Quý III

60

Đấu giá QSD đất ở khu dân cư thôn 2

Xã Phúc Đường

0,18

630

Quý I

61

Đấu giá QSD đất ở thôn 4

Xã Xuân Phúc

0,6

420

Quý III+IV

62

Đấu giá QSD đất ở thôn 2

Xã Xuân Phúc

1,64

1.745

Quý II

63

Đấu giá QSD đất ở thôn 4

Xã Xuân Phúc

0,08

56

Quý II

64

Đấu giá QSD đất ở nông thôn thôn Bản Chanh

Xã Xuân Thọ

0,18

180

Quý III

65

Đấu giá QSD đất ở nông thôn thôn Mó 2

Xã Xuân Thọ

0,16

160

Quý III

66

Đấu giá QSD đất ở nông thôn bản Đông

Xã Xuân Thọ

0,07

350

Quý III

67

Đấu giá QSD đất ở nông thôn thôn Đồng Mưa

Xã Xuân Khang

0,1

400

Quý II

68

Đấu giá QSD đất ở nông thôn thôn Xuân Hòa

Xã Xuân Khang

0,23

967

Quý III

69

Đấu giá QSD đất ở nông thôn thôn Đồng Hơn

Xã Xuân Khang

0,42

3.872

Quý IV

70

Đấu giá QSD đất ở nông thôn thôn Xuân Hưng

Xã Xuân Khang

0,44

4.687

Quý III

XIX

Huyện Cẩm Thủy

 

49,74

188.456

 

1

QH đấu giá đất ở khu Trại cá thôn chợ (khu 2)

Xã Cẩm Bình

1,95

20.000

Quý I, III, IV

2

QH đấu giá đất ở khu Gò măng thôn 1 Bình Hòa

Xã Cẩm Bình

0,28

900

Quý I, II

3

QH đấu giá đất ở ao ông Hạnh, theo MBQH QĐ số 353/QĐ-UBND thôn 3 Bình Hòa

Xã Cẩm Bình

0,42

1.400

Quý I

4

QH đấu giá đất ở khu thôn Xăm

Xã Cẩm Bình

0,27

3.600

Quý III

5

QH đấu giá đất ở khu thôn Sẻ

Xã Cẩm Bình

1,16

3.650

Quý IV

6

QH đấu giá đất ở khu thôn xanh

Xã Cẩm Bình

0,05

150

Quý I

7

QH đấu giá đất ở xen xư tổ 1, tổ 6

Thị trấn Cẩm Thủy

1,12

28.050

Quý II, IV

8

Đất ở khu dân cư (MBQH số 85/UBND-TNMT ngày 13/6/2012) thôn 100

Xã Cẩm Yên

0,25

800

Quý III

9

Đấu giá đất ở thôn Lương Hòa

Xã Cẩm Lương

0,69

2.800

Quý III

10

Đất ở khu dân cư thôn Chiềng 1, thôn Vàn, thôn Chén, thôn Chiềng 2

Xã Cẩm Thạch

1,2

5.500

Quý I, III, IV

11

DA bãi rác thải thôn Chén, thôn Vàn

Xã Cẩm Thạch

1,6

500

Quý I

12

Mở rộng khuôn viên chùa Rồng thôn Vàn

Xã Cẩm Thạch

1,58

1.000

Quý I

13

Mở rộng nghĩa địa thôn Trảy

Xã Cẩm Thạch

2

300

Quý II

14

Mở rộng trường mầm non thôn Thủy, Vàn

Xã Cẩm Thạch

0,58

250

Quý III, IV

15

Đấu giá đất ở thôn Sun

Xã Cẩm Giang

0,4

800

Quý II

16

Trang trại chăn nuôi tổng hợp thôn Móng

Xã Cẩm Giang

2,3

1.380

Quý IV

17

Đấu giá đất ở thôn Lữ Trung, Phiến Thôn

Xã Cẩm Tân

0,76

8.000

Quý I

18

Đấu giá đất ở thôn Hoàng Giang 1

Xã Cẩm Sơn

0,7

7.000

Quý II

19

Đấu giá đất ở thôn Chiềng 1, thôn Trang, thôn Bái 2

Xã Cẩm Quý

0,55

1.875

Quý II

20

Đấu giá đất ở thôn Án Đỗ

Xã Cẩm Châu

0,3

3.100

Quý II, IV

21

Đấu giá đất ở thôn An Cư, thôn Tân Thanh

Xã Cẩm Tâm

0,5

1.960

Quý I, II

22

Đấu giá thuê đất XD trang trại chăn nuôi thôn Ao

Xã Cẩm Tâm

0,5

300

Quý I

23

DA XD Trung tâm văn hóa xã thôn Sống

Xã Cẩm Ngọc

1,6

3.000

Quý I

24

DA XD trường mầm non thôn Sống

Xã Cẩm Ngọc

0,5

560

Quý I

25

QH đấu giá đất ở thôn Sống, thôn Kim, thôn Ngán Vải, thôn Sành

Xã Cẩm Ngọc

1,96

6.940

Quý I, II, III

26

QH đấu giá đất ở thôn Thanh Long, Tiến Long, Hoàng Long 1, Lạch Long 2, Phúc Lợi

Xã Cẩm Phú

0,99

2.820

Quý I

27

DA XD chợ thôn Tiến Long

Xã Cẩm Phú

0,3

1.350

Quý I

28

DA thuê đất trồng hoa, cây cảnh thôn Tiến Long

Xã Cẩm Phú

0,55

660

Quý I

29

DA XD trang trại chăn nuôi thôn Hoàng Long 2

Xã Cẩm Phú

4,2

1.470

Quý I

30

QH đấu giá đất ở thôn Phúc Tân, Phúc Tâm, Phúc Bình, Phúc Mỹ

Xã Phúc Do

1,1

1.967

Quý I, II, III

31

QH đấu giá đất ở thôn Nghĩa Dũng, Phong Ý, Tử Niêm

Xã Cẩm Phong

3

60.000

Quý II, III

32

QH đấu giá đất ở thôn Thái Học, Thái Sơn, Bình Xuyên, Thái Vàn, Lương Thành, Bắc Sơn

Xã Cẩm Tú

0,67

2.874

Quý I, II

33

Dự án khu CN Cẩm Tú thôn Cẩm Hoa, Thuần Lương, Lương Thành

Xã Cẩm Tú

5

4.000

Quý I, II

34

QH XD trang trại chăn nuôi thôn Lương Thành

Xã Cẩm Tú

10

1.500

Quý II

35

Đất sản xuất kinh doanh thôn Cẩm Hoa, Thái Học, Thuần Lương

Xã Cẩm Tú

1

500

Quý II

36

QH đấu giá đất ở thôn Eo Lê, thôn Đồi Vàng

Xã Cẩm Vân

0,55

4.000

Quý II, III

37

QH đấu giá đất ở thôn Đồi, thôn Liên Sơn

Xã Cẩm Liên

0,12

200

Quý III

38

QH đấu giá đất ở thôn Thành Long 1, Phâng Khánh

Xã Cẩm Thành

0,27

1.400

Quý III, IV

39

QH đấu giá đất ở thôn Phi Long, thôn Vân Long, thôn Bảy

Xã Cảm Long

0,72

1.900

Quý II, III, IV

XX

Huyện Nga Sơn

 

17,30

425.800

 

1

Dự án Khu dân cư bắc trường trung học phổ thông Ba Đình

Xã Nga Yên

8,0

248.000

 

2

Khu dân cư mới Trại cá

 

 

-

 

2.1

Lấy từ đất của Thị trấn

Thị trấn Nga Sơn

5,2

104.000

Quý IV

2.2

Lấy từ đất của xã Nga Yên

Xã Nga Yên

4,1

73.800

 

XXI

Huyện Như Xuân

 

11,56

159.479

 

1

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Yên Lễ

0,04

840

Quý II

 

 

 

0,22

4.480

Quý III

2

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Thượng Ninh

0,84

10.080

Quý II

3

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Xuân Bình

2,52

15.120

Quý I

4

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Bãi Trành

0,02

273

Quý I

 

 

 

0,56

7.280

Quý II

 

 

 

0,29

3.731

Quý II

 

 

 

0,25

3.185

Quý III

5

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Bình Lương

0,14

980

Quý II

 

 

 

0,04

147

Quý III

 

 

 

0,06

392

Quý III

6

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Xuân Qùy

0,15

1.848

Quý II

7

Đấu giá quyền sử dụng đất

Thị trấn Yên Cát

6,24

110.094

I đến IV

8

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Cát Vân

0,08

385

Quý II

 

 

 

0,08

504

Quý III

 

 

 

0,03

140

Quý II

XXII

Huyện Thường Xuân

 

11,48

21.649

 

1

Khu dân cư thôn Xuân Thành

Xã Ngọc Phụng

0,40

2.000

 

2

Khu dân cư thôn 3 Thọ Thanh

Xã Thọ Thanh

0,52

1.040

Quý IV

3

Khu dân cư thôn Xuân Thịnh

Xã Xuân Dương

0,50

500

 

4

Khu dân cư thôn 3 Xuân Dương

Xã Xuân Dương

1,70

8.000

Quý IV

5

Khu dân cư thôn Vụ Bản

Xã Xuân Dương

0,55

550

 

6

Khu dân cư thôn Xuân Thắng

Xã Xuân Cao

0,16

576

 

7

Khu dân cư thôn Quyết Thắng 1

Xã Xuân Cao

0,08

380

 

8

Khu dân cư khu 3

Thị trấn Thường Xuân

0,88

1.200

 

9

Khu dân cư thôn Thành Lợi

Xã Tân Thành

2,00

200

 

10

Khu dân cư thôn Thông

Xã Xuân Chinh

3,40

3.400

 

11

Khu dân cư thôn Cạn

Xã Bát Mọt

0,50

700

 

12

Khu dân cư thôn Xuân Ngù

Xã Xuân Lẹ

0,72

805

 

13

Khu dân cư thôn An Nhân

Xã Luận Khê

0,22

308

 

14

Khu dân cư thôn Vành

Xã Xuân Lộc

0,50

1.250

 

15

Khu dân cư thôn Chiềng

Xã Yên Nhân

0,60

1.080

 

16

Khu dân cư giáp Kênh Bắc

Thị trấn Thường Xuân

0,17

3.200

 

XXIII

Huyện Lang Chánh

 

3,19

7.223

 

1

Khu dân cư bản Ngàm

Xã Yên Thắng

0,87

435

Quý III

2

Khu dân cư bản Ngàm

Xã Yên Thắng

1,24

620

Quý IV

3

Khu dân cư bản Ngàm

Xã Yên Thắng

0,1

50

Quý II

4

Khu dân cư Chiềng Nang

Xã Giao An

0,08

120

Quý III

5

Khu dân cư Bắc Nặm

Xã Giao An

0,3

390

Quý II

6

Khu dân cư Thôn Phống

Xã Quang Hiến

0,29

2.900

Quý IV

7

Khu dân cư bản En

Xã Trí Nang

0,18

108

Quý II

8

Khu dân cư Tổ 2 Phố 1

Thị trấn Lang Chánh

0,13

2.600

Quý III

XXIV

Huyện Bá Thước

 

5,23

26.683

 

1

Đấu giá QSD đất

Xã Điền Lư

0,162

3.078

Quý II

2

Đấu giá QSD đất

Xã Điền Quang

0,554

3.324

Quý II

3

Đấu giá QSD đất

Xã Điền Trung

0,795

9.540

Quý II

4

Đấu giá QSD đất

Xã Điền Thượng

1,342

2.684

Quý II

5

Đấu giá QSD đất

Xã Ái Thượng

0,19

1.520

Quý II

6

Đấu giá QSD đất

Xã Ban Công

0,386

1.737

Quý III

7

Đấu giá QSD đất

Xã Hạ Trung

0,287

344

Quý III

8

Đấu giá QSD đất

Xã Tân Lập

0,427

1.281

Quý III

9

Đấu giá QSD đất

Xã Lương Nội

0,32

480

Quý III

10

Đấu giá QSD đất

Xã Thiết Kế

0,32

480

Quý III

11

Đấu giá QSD đất

Xã Cổ Lũng

0,443

2.215

Quý III

XXV

Huyện Quan Hóa

 

8,709

17.400

 

1

Khu tái định cư dự án thủy điện Trung Sơn

Xã Trung Sơn

8,709

17.400

Quý IV

 

 





Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014

Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014