Quyết định 50/2016/QĐ-UBND năm 2016 Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 50/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn | Người ký: | Phạm Ngọc Thưởng |
Ngày ban hành: | 22/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/2016/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 22 tháng 12 năm 2016 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất.
Căn cứ Công văn số 489/HĐND-KTNS ngày 14/12/2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 404/TTr-STNMT ngày 22/12/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (điều chỉnh lần 2).
Điều 2. Bảng giá đất điều chỉnh được thực hiện kể từ ngày quyết định này có hiệu lực và sử dụng làm căn cứ để:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
2. Tính thuế sử dụng đất;
3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017. Những nội dung tại Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh và Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn đã được điều chỉnh tại Quyết định này hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số:50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. Quy định nguyên tắc phân loại đường trên địa bàn thành phố Lạng Sơn:
1. Đường loại I: đối với các tuyến đường, đoạn đường có giá đất ở tại vị trí 1, theo quy định tại Bảng giá đất từ 6.000.000 đồng/m2 trở lên.
2. Đường loại II: đối với các tuyến đường, đoạn đường có giá đất ở tại vị trí 1, theo quy định tại Bảng giá đất từ 3.000.000 đồng/m2 đến dưới 6.000.000 đồng/m2.
3. Đường loại III: đối với các tuyến đường, đoạn đường có giá đất ở tại vị trí 1, theo quy định tại Bảng giá đất từ 1.300.000 đồng/m2 đến dưới 3.000.000 đồng/m2.
4. Đường loại IV: đối với các tuyến đường, đoạn đường có giá đất ở tại vị trí 1, theo quy định tại Bảng giá đất dưới 1.300.000 đồng/m2.
I. Điều chỉnh tên đường tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 của UBND tỉnh
STT |
Theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh |
Điều chỉnh theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 26/3/2015 của UBND tỉnh |
Ghi chú |
||||
Tên đường |
Đoạn đường |
Tên đường |
Đoạn đường |
||||
Từ |
Đến |
Từ |
Đến |
||||
1 |
Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc I, III, IV |
Tất cả các đường nội bộ còn lại |
Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc IV |
Tất cả các đường nội bộ còn lại |
|
||
Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc I, III |
Tất cả các đường nội bộ còn lại |
|
|||||
2 |
Đường Bà Triệu, đoạn 6 và đoạn 7 |
|
Đường Bà Triệu, đoạn 6 |
Từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến Bắc cầu 17/10 |
|
||
3 |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Từ đường Lê Hồng Phong đến giao cắt với đường vào Trung tâm dạy nghề Việt Đức |
Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 1 |
Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Ba Sơn |
|
||
Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 2 |
Từ đường Ba Sơn đến giao cắt với đường vào Trung tâm dạy nghề Việt Đức |
|
|||||
II. Điều chỉnh, bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của UBND tỉnh
ĐVT: đồng/m2
Số TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất thương mại dịch vụ |
||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Lý Thường Kiệt |
Lê Lợi |
Trần Phú |
12.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
1.800.000 |
2 |
Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc IV |
Tất cả các đường nội bộ còn lại |
4.160.000 |
1.664.000 |
1.248.000 |
624.000 |
|
3 |
Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc I, III |
Tất cả các đường nội bộ còn lại |
4.160.000 |
1.664.000 |
|
|
|
4 |
Mai Pha, đoạn 1: Áp dụng cho địa phận phường Đông Kinh |
Ngã tư đường Phai Vệ |
Hết đất Trường Dân tộc nội trú |
2.400.000 |
960.000 |
720.000 |
360.000 |
5 |
Phố Mỹ Sơn 1 |
Đường Quốc lộ 1A mới |
Phố Mỹ Sơn 6 |
3.200.000 |
1.280.000 |
960.000 |
480.000 |
6 |
Phố Mỹ Sơn 5 |
Đường Quốc lộ 1A mới |
Hết đất khu TĐC Mỹ Sơn (gặp ngõ 3, Đ Mỹ Sơn cũ) |
3.200.000 |
1.280.000 |
960.000 |
480.000 |
7 |
Phố Mỹ Sơn 6 |
Phố Mỹ Sơn 5 |
Ngã ba phố Mỹ Sơn 1 |
3.200.000 |
1.280.000 |
960.000 |
480.000 |
8 |
Đường nối từ đường Trần Đăng Ninh (đoạn 8) đến đường Quốc lộ 1A mới (đoạn 3) |
Đường Trần Đăng Ninh (đoạn 8) |
Đường Quốc lộ 1A mới (đoạn 3) |
2.400.000 |
960.000 |
720.000 |
360.000 |
9 |
Đường Bà Triệu, đoạn 6 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
Bắc cầu 17/10 |
3.600.000 |
1.440.000 |
1.080.000 |
540.000 |
10 |
Đường Bà Triệu, đoạn 7 |
Nam Cầu 17/10 |
Đường Hùng Vương |
2.800.000 |
1.120.000 |
840.000 |
420.000 |
11 |
Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 1 |
Đường Lê Hồng Phong |
Đường Ba Sơn |
2.400.000 |
960.000 |
720.000 |
360.000 |
12 |
Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 2 |
Đường Ba Sơn |
Giao cắt với đường vào Trung tâm dạy nghề Việt Đức |
720.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của UBND tỉnh
ĐVT: đồng/m2
Số TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ |
|||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Lý Thường Kiệt |
Lê Lợi |
Trần Phú |
15.000.000 |
6.000.000 |
4.500.000 |
2.250.000 |
9.000.000 |
3.600.000 |
2.700.000 |
1.350.000 |
2 |
Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc IV |
Tất cả các đường nội bộ còn lại |
5.200.000 |
2.080.000 |
1.560.000 |
780.000 |
3.120.000 |
1.248.000 |
936.000 |
468.000 |
|
3 |
Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc I, III |
Tất cả các đường nội bộ còn lại |
5.200.000 |
2.080.000 |
|
|
3.120.000 |
1.248.000 |
|
|
|
4 |
Mai Pha, đoạn 1: Áp dụng cho địa phận phường Đông Kinh |
Ngã tư đường Phai Vệ |
Hết đất Trường Dân tộc nội trú |
3.000.000 |
1.200.000 |
900.000 |
450.000 |
1.800.000 |
720.000 |
540.000 |
270.000 |
5 |
Phố Mỹ Sơn 1 |
Đường Quốc lộ 1A mới |
Phố Mỹ Sơn 6 |
4.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
600.000 |
2.400.000 |
960.000 |
720.000 |
360.000 |
6 |
Phố Mỹ Sơn 5 |
Đường Quốc lộ 1A mới |
Hết đất khu TĐC Mỹ Sơn (gặp ngõ 3, Đ Mỹ Sơn cũ) |
4.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
600.000 |
2.400.000 |
960.000 |
720.000 |
360.000 |
7 |
Phố Mỹ Sơn 6 |
Phố Mỹ Sơn 5 |
Ngã ba phố Mỹ Sơn 1 |
4.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
600.000 |
2.400.000 |
960.000 |
720.000 |
360.000 |
8 |
Đường nối từ đường Trần Đăng Ninh (đoạn 8) đến đường Quốc lộ 1A mới (đoạn 3) |
Đường Trần Đăng Ninh (đoạn 8) |
Đường Quốc lộ 1A mới (đoạn 3) |
3.000.000 |
1.200.000 |
900.000 |
450.000 |
1.800.000 |
720.000 |
540.000 |
270.000 |
9 |
Đường Bà Triệu, đoạn 6 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
Bắc cầu 17/10 |
4.500.000 |
1.800.000 |
1.350.000 |
675.000 |
2.700.000 |
1.080.000 |
810.000 |
405.000 |
10 |
Đường Bà Triệu, đoạn 7 |
Nam Cầu 17/10 |
Đường Hùng Vương |
3.500.000 |
1.400.000 |
1.050.000 |
525.000 |
2.100.000 |
840.000 |
630.000 |
315.000 |
11 |
Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 1 |
Đường Lê Hồng Phong |
Đường Ba Sơn |
3.000.000 |
1.200.000 |
900.000 |
450.000 |
1.800.000 |
720.000 |
540.000 |
270.000 |
12 |
Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 2 |
Đường Ba Sơn |
Giao cắt với đường vào Trung tâm dạy nghề Việt Đức |
900.000 |
|
|
|
540.000 |
|
|
|
Huyện Lộc Bình
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỘC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số:50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. Điều chỉnh tên đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh
STT |
Tên đường theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh |
Phương án điều chỉnh |
Ghi chú |
1 |
Đường Chi Ma - Tú Mịch: |
Đường Chi Ma - Tú Mịch: |
|
|
Từ giáp đường nội bộ khu tái định cư Chi Ma đến trụ sở UBND xã Tú Mịch 500 m về phía đi xã Tam Gia |
Đoạn 1: Từ giáp đường nội bộ khu tái định cư Chi Ma đến hết địa phận xã Yên Khoái |
|
Đoạn 2: Từ địa phận xã Tú Mịch đến trụ sở UBND xã Tú Mịch 500 m về phía đi xã Tam Gia |
|
||
2 |
Đường Đồng Bục - Hữu Lân: Trung tâm cụm xã Xuân Tình cách Trụ sở UBND xã Xuân Tình 500 m về hai phía |
Đường Đồng Bục - Hữu Lân: Trung tâm cụm xã Xuân Tình từ nhà ông Vi Văn Hiệu (thôn Kéo Thiềng) đến Trạm y tế xã Xuân Tình |
|
3 |
Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn cách Trạm y tế xã Tam Gia 100 m về phía đi Bản Chắt và 500 m về phía thị trấn Lộc Bình |
Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn cách Trạm y tế xã Tam Gia 500 m về 2 phía |
|
II. Điều chỉnh, bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.
ĐVT: đồng/m2
Số TT |
Tên đường |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
1 |
Đường Chi Ma - Tú Mịch: |
|
|
|
Đoạn 1: Từ giáp đường nội bộ khu tái định cư Chi Ma đến hết địa phận xã Yên Khoái |
400.000 |
160.000 |
|
|
Đoạn 2: Từ địa phận xã Tú Mịch đến trụ sở UBND xã Tú Mịch 500 m về phía đi xã Tam Gia |
360.000 |
144.000 |
|
|
2 |
Đường Đồng Bục - Hữu Lân, từ Trung tâm cụm xã Xuân Tình từ nhà ông Vi Văn Hiệu (thôn Kéo Thiềng) đến Trạm y tế xã Xuân Tình |
480.000 |
192.000 |
144.000 |
3 |
Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn cách Trạm y tế xã Tam Gia 500 m về 2 phía |
240.000 |
|
|
III. Điều chỉnh giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh
ĐVT: đồng/m2
Số |
Tên đường |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
1 |
Đường Chi Ma - Tú Mịch: |
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ giáp đường nội bộ khu tái định cư Chi Ma đến hết địa phận xã Yên Khoái |
500.000 |
200.000 |
|
300.000 |
120.000 |
|
|
Đoạn 2: Từ địa phận xã Tú Mịch đến trụ sở UBND xã Tú Mịch 500 m về phía đi xã Tam Gia |
450.000 |
180.000 |
|
270.000 |
108.000 |
|
|
2 |
Đường Đồng Bục - Hữu Lân, từ Trung tâm cụm xã Xuân Tình từ nhà ông Vi Văn Hiệu (thôn Kéo Thiềng) đến Trạm y tế xã Xuân Tình |
600.000 |
240.000 |
180.000 |
360.000 |
144.000 |
108.000 |
3 |
Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn cách Trạm y tế xã Tam Gia 500 m về 2 phía |
300.000 |
|
|
180.000 |
|
|
IV. Điều chỉnh phân khu vực, nhóm vị trí đất tại nông thôn các khu vực còn lại
Số TT |
Tên xã |
Theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh |
Phương án điều chỉnh |
||||
Nhóm vị trí I |
Nhóm vị trí II |
Nhóm vị trí III |
Nhóm vị trí I |
Nhóm vị trí II |
Nhóm vị trí III |
||
I |
Khu vực I |
|
|
|
|
|
|
9 |
Xã Tú Mịch |
- Bản Giểng; - Nà Van - Bản Thín |
- Bản Luồng
|
Các thôn bản còn lại |
- Bản Giểng - Nà Van - Bản Thín |
- Bản Luồng - Bản Phải
|
Các thôn bản còn lại |
II |
Khu vực II |
|
|
|
|
|
|
17 |
Xã Xuân Tình |
- Kéo Thiềng - Khòn Nà |
- Nà Tu; Nà Mạ - Coóc Bẻ; Bản Bẻ |
Các thôn bản còn lại |
- Kéo Thiềng - Khòn Nà; Nà Tu |
- Nà Mạ - Coóc Bẻ; Bản Bẻ |
Các thôn bản còn lại |
III |
Khu vực III |
|
|
|
|
|
|
24 |
Xã Tam Gia |
- Pò Nâm - Còn Chào - Còn Tồng - Còn Chè |
- Nà ỏ - Còn Cuồng - Còn Cảm - Co Lợt |
Các thôn bản còn lại |
- Pò Nâm - Còn Chào - Còn Tồng - Còn Chè; Nà Căng |
- Nà ỏ - Còn Cuồng - Còn Cảm - Co Lợt |
Các thôn bản còn lại |
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÌNH LẬP
(Kèm theo Quyết định số:50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.
ĐVT: đồng/m2
Số TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất thương mại dịch vụ |
||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
|
Đường loại II |
|
|
|
|
|
|
I |
Thị trấn Đình Lập |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh): Đoạn 1 |
Đầu nối Quốc lộ 4B tại khu 6 |
từ đến hết khu tái định cư khu 7 |
1.600.000 |
640.000 |
480.000 |
240.000 |
Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh): Đoạn 2 |
hết khu tái định cư khu 7 |
đầu cầu Khuổi Xuyến |
1.280.000 |
512.000 |
384.000 |
192.000 |
|
Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh): Đoạn 3 |
đầu cầu Khuổi Xuyến |
đầu cầu Khuổi Vuồng |
2.000.000 |
800.000 |
600.000 |
300.000 |
|
Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh): Đoạn 4 |
đầu cầu Khuổi Vuồng |
đầu nối Quốc lộ 4B tại khu 3 |
1.600.000 |
640.000 |
480.000 |
240.000 |
Huyện Đình Lập
II. Bổ sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.
ĐVT: đồng/m2
Số TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ |
|||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
I |
Thị trấn Đình Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh): Đoạn 1 |
Đầu nối Quốc lộ 4B tại khu 6 |
từ đến hết khu tái định cư khu 7 |
2.000.000 |
800.000 |
600.000 |
300.000 |
1.200.000 |
480.000 |
360.000 |
180.000 |
Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh): Đoạn 2 |
hết khu tái định cư khu 7 |
đầu cầu Khuổi Xuyến |
1.600.000 |
640.000 |
480.000 |
240.000 |
960.000 |
384.000 |
288.000 |
144.000 |
|
Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh): Đoạn 3 |
đầu cầu Khuổi Xuyến |
đầu cầu Khuổi Vuồng |
2.500.000 |
1.000.000 |
750.000 |
375.000 |
1.500.000 |
600.000 |
450.000 |
225.000 |
|
Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh): Đoạn 4 |
đầu cầu Khuổi Vuồng |
đầu nối Quốc lộ 4B tại khu 3 |
2.000.000 |
800.000 |
600.000 |
300.000 |
1.200.000 |
480.000 |
360.000 |
180.000 |
Huyện Văn Lãng
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN LÃNG
(Kèm theo Quyết định số:50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. Điều chỉnh tên đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh
STT |
Tên đường theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh |
Phương án điều chỉnh |
Ghi chú |
|
Xã Tân Mỹ |
Xã Tân Mỹ |
|
1 |
Đường bê tông mới: từ điểm cuối ngõ 2 đến cống Thâm Sứ |
Đường bê tông mới, đoạn 2: từ điểm cuối ngõ 2 theo trục đường đến Thâm Sứ đến hết địa phận huyện Văn Lãng |
Điều chỉnh tên đoạn cho phù hợp với thực tế |
II. Điều chỉnh, bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.
ĐVT: đồng/m2
Số TT |
Tên đường |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
Xã Tân Mỹ |
|
|
|
1 |
Đường bê tông mới: từ ngã ba Phai Én đến gặp ngõ 2 Thâm Kéo |
1.760.000 |
704.000 |
528.000 |
2 |
Đường bê tông mới, đoạn 2: từ điểm cuối ngõ 2 theo trục đường đến Thâm Sứ đến hết địa phận huyện Văn Lãng |
1.600.000 |
640.000 |
480.000 |
III. Điều chỉnh bổ sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh
ĐVT: đồng/m2
Số |
Tên đường |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
Xã Tân Mỹ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường bê tông mới: từ ngã ba Phai Én đến gặp ngõ 2 Thâm Kéo |
2.200.000 |
880.000 |
660.000 |
1.320.000 |
528.000 |
396.000 |
2 |
Đường bê tông mới, đoạn 2: từ điểm cuối ngõ 2 theo trục đường đến Thâm Sứ đến hết địa phận huyện Văn Lãng |
2.000.000 |
800.000 |
600.000 |
1.200.000 |
480.000 |
360.000 |
IV. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh
ĐVT: đồng/m2
Số TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất thương mại dịch vụ |
||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Ngõ 3 đường Hoàng Văn Thụ |
đầu ngõ 3 |
Trạm bảo vệ thực vật |
720.000 |
288.000 |
216.000 |
|
V. Bổ sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh
ĐVT: đồng/m2
Số TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất, kinh doanh |
|||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Ngõ 3 đường Hoàng Văn Thụ |
đầu ngõ 3 |
Trạm bảo vệ thực vật |
900.000 |
360.000 |
270.000 |
|
540.000 |
216.000 |
162.000 |
|
Ghi chú: Các vị trí không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Huyện Văn Quan
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN QUAN
(Kèm theo Quyết định số:50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. Điều chỉnh, bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.
ĐVT: đồng/m2
Số TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất thương mại dịch vụ |
||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
|
Thị trấn Văn Quan |
|
|
|
|
|
|
|
Đường loại II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường nội thị thị trấn Văn Quan Nhánh III: |
đường Lương Văn Tri nhánh III (từ nhà ông Lành Cá) |
đường nội thị nhánh 1 (giáp cổng trường PT Dân tộc nội trú) |
2.800.000 |
1.120.000 |
840.000 |
420.000 |
|
Đường loại III |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường Tân An (đi Lùng Hang): |
đường Lương Văn Tri rẽ đường Tân An |
trên bể nước cống qua đường + 50 m |
1.440.000 |
576.000 |
432.000 |
216.000 |
II. Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.
ĐVT: đồng/m2
Số TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ |
|||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
|
Thị trấn Văn Quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường loại II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường nội thị thị trấn Văn Quan: |
đường Lương Văn Tri nhánh III (từ nhà ông Lành Cá) |
đường nội thị nhánh 1 (giáp cổng trường PT Dân tộc nội trú) |
3.500.000 |
1.400.000 |
1.050.000 |
525.000 |
2.100.000 |
840.000 |
630.000 |
315.000 |
|
Đường loại III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường Tân An (đi Lùng Hang): |
đường Lương Văn Tri rẽ đường Tân An |
trên bể nước cống qua đường + 50 m |
1.800.000 |
720.000 |
540.000 |
270.000 |
1.080.000 |
432.000 |
324.000 |
162.000 |
Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 01 bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/03/2020 | Cập nhật: 19/03/2020
Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xây dựng áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 30/06/2020
Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung, sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Yên Khánh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 14/03/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Quyết định 418/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp giữa cơ quan liên quan trong việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục liên quan đến lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/06/2017 | Cập nhật: 23/12/2017
Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục thể thao đã chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều lệ Hội Bảo vệ quyền trẻ em thị xã Hương Thủy Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 22/03/2017
Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2017 về tổ chức lại Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội trên cơ sở hợp nhất Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội, Quỹ Phát triển đất thành phố Hà Nội, Quỹ Bảo vệ môi trường Hà Nội trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 21/01/2017 | Cập nhật: 02/03/2017
Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2016 đính chính Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội phê duyệt mức thu phí chợ Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 12/02/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 09/01/2016
Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 42/2004/QĐ-UBND Ban hành: 28/01/2016 | Cập nhật: 29/02/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về quy định Bảng giá xây dựng mới các loại công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ một số công trình trên đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 28/01/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức, quản lý Hội nghị, Hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 10/02/2016
Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt đồ án Quy hoạch chung thị trấn Ba Tơ, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2018
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điều 10 của Quyết định 19/2014/QĐ-UBND Quy định về đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 10/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định về chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm báo chí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 22/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 05/12/2015 | Cập nhật: 04/01/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy chế quản lý và bảo vệ di tích khảo cổ học, di sản địa chất, cảnh quan Di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới Quần thể danh thắng Tràng An Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/11/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng và vận hành khai thác công trình thủy điện nhỏ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức trang bị phương tiện làm việc cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến công tỉnh Nam Định Ban hành: 26/10/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng, Phó phòng Nội vụ thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 26/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND bổ sung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập thuộc thành phố Đà Nẵng Ban hành: 25/11/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy chế gắn biển công trình chào mừng các ngày lễ lớn trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 12/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/11/2015 | Cập nhật: 14/09/2019
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy định vị trí, chức năng, và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về biểu giá bán tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Pleiku và thị xã Ayun Pa do Công ty TNHH MTV cấp nước Gia Lai, tỉnh Gia Lai cung cấp Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 22/10/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng Phòng, Phó Trưởng Phòng các đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng Phòng, Phó Trưởng Phòng Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quyết định 08/2015/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các Bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 22/10/2015 | Cập nhật: 11/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang Ban hành: 27/10/2015 | Cập nhật: 16/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định về giá bồi thường cây trồng và vật nuôi thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/10/2015 | Cập nhật: 11/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi một số điều của Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định 22/2014/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Bình Ban hành: 27/10/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/10/2015 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 25/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định mức nộp khoản tiền để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh theo quy định tại Nghị định 35/2015/NĐ-CP Ban hành: 29/09/2015 | Cập nhật: 12/10/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch triển khai giảng dạy theo mô hình trường học mới VNEN đối với cấp tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Ban hành: 08/09/2015 | Cập nhật: 24/09/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách hỗ trợ phát triển thương mại nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 37/2013/QĐ-UBND Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 08/08/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Ban hành Quy định lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/06/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND ban hành quy định về mức hỗ trợ phát triển sản xuất Chương trình 135 giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 11/08/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp kèm theo Quyết định 08/2014/QĐ-UBND Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 17/07/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy chế về công tác theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện các nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao Ban hành: 31/07/2015 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bình Dương Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 43/2012/QĐ-UBND về chỉ giới xây dựng nhà ở và công trình xây dựng dọc theo quốc lộ, tỉnh lộ và huyện lộ thuộc địa bàn nông thôn chưa có quy hoạch xây dựng được phê duyệt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 31/07/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Ban hành: 28/05/2015 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; cấp trưởng, cấp phó các đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 26/2015/QĐ-UBND Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định việc đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội được đầu tư bằng vốn ngoài ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 03/07/2015 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí và đơn vị thu phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch Thung lũng Tình Yêu, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/04/2015 | Cập nhật: 25/04/2015
Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2015 về đổi tên đường, phố và công trình công cộng tại thành phố Lạng Sơn và thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng; thị trấn Lộc Bình, thị trấn Na Dương, huyện Lộc Bình; thị trấn Na Sầm, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 26/03/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và dự toán kinh phí Dự án Quy hoạch mạng lưới cơ sở chế biến lâm sản tỉnh Bình Phước đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 02/03/2015 | Cập nhật: 13/03/2015
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/12/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/12/2014 | Cập nhật: 27/12/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý nhà nước về báo chí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang kèm theo Quyết định 26/2012/QĐ-UBND Ban hành: 20/12/2014 | Cập nhật: 13/01/2015
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về cơ chế hỗ trợ xây dựng sân thể thao xã, thị trấn và sân thể thao thôn trên địa bàn nông thôn tỉnh Hải Dương, giai đoạn 2015 - 2020 và điều chỉnh nâng mức hỗ trợ kinh phí xây dựng mới nhà văn hóa thôn, khu dân cư; xây dựng phòng học kiên cố và hỗ trợ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế, giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 11/03/2015
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý và bảo vệ tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 19/12/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về mức chi, quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công địa phương Ban hành: 02/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức Lễ tang đối với cán bộ, công, viên chức tỉnh Đắk Nông khi từ trần Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm của tổ chức, cá nhân trong công tác quản lý hoạt động điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 04/03/2015
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm để tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm không qua hình thức đấu giá; đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước; khung giá cho thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 28/11/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Quy chuẩn kỹ thuật địa phương: Khai thác thủy sản bằng nghề Lưới Đáy hàng khơi Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Nam Định Ban hành: 25/11/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 27/12/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định lộ trình và chính sách hỗ trợ chấm dứt hoạt động sản xuất gạch, ngói đất sét nung bằng lò thủ công trên địa bàn tỉnh Bình Định theo Quyết định 48/2013/QĐ-UBND Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về quy trình chuyển đổi hình thức tổ chức quản lý, kinh doanh và khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 08/11/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá thuê đất; Đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm; Đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 04/11/2014 | Cập nhật: 07/11/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND ban hành Tiêu chí quy mô diện tích tối thiểu, tiêu chí khác trong sản xuất trồng trọt tỉnh Hòa Bình Ban hành: 14/10/2014 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về thực hiện cơ chế đặc thù về quản lý đầu tư xây dựng cơ bản thực hiện “Chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La” theo Quyết định 498/QĐ-TTg và Thông tư 03/2013/TT-BKHĐT Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 27/11/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2012/QĐ-UBND phê duyệt Đề án hỗ trợ đóng mới, cải hoán tàu thuyền đánh bắt xa bờ tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng, cấp giấy phép xây dựng, quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 13/09/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về mức chi, lập dự toán, quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Quy định về xét, công nhận và quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 16/12/2015
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên đối với lâm, khoáng sản, nước thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 24/09/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về mức chi, thanh toán cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng phá rừng trái phép và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về phân luồng tuyến và thời gian hoạt động đối với phương tiện tham gia giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 06/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Quy ước mẫu của xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 04/09/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động của tổ chức Phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Quy định chế độ hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 11/10/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về mức thu và quản lý, sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 23/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về Quy chế đánh giá Kiểm soát viên của Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và Quỹ Đầu tư phát triển thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành: 15/08/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 29/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị chung thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 13/09/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet công cộng, trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về phối hợp trong việc kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính trong hoạt động xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về mức hỗ trợ áp dụng cho dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Cộng tác viên kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về giá thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về chính sách khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Quảng Ngãi đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước, thành tích cao tại cuộc thi khu vực quốc gia, quốc gia, khu vực quốc tế, quốc tế Ban hành: 18/06/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 11-NQ/TU về xây dựng và phát triển đô thị mới Phú Mỹ Ban hành: 01/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về việc tiếp nhận hồ sơ, quản lý, cho phép doanh nhân trên địa bàn tỉnh Nghệ An sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC) Ban hành: 18/04/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp và rà soát thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về giá tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2014 Quy định quản lý, sử dụng tiền thu được từ việc xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Phước Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2011 thành lập Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường Chất lượng trực thuộc Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng Ban hành: 31/10/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt quy hoạch hệ thống chợ, siêu thị, trung tâm thương mại đến năm 2015 và định hướng đến 2020 Ban hành: 27/03/2008 | Cập nhật: 22/07/2013