Quyết định 4948/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2016
Số hiệu: | 4948/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Nguyễn Đình Xứng |
Ngày ban hành: | 27/11/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4948/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 27 tháng 11 năm 2015 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 359/2012/QĐ-UBND ngày 03/02/2012 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1366/TTr-STNMT ngày 03/11/2015 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, cụ thể như sau:
- Tổng số dự án: 813 dự án.
- Tổng diện tích quy hoạch: 804,04ha.
- Tổng diện tích đấu giá: 620,01ha.
- Tổng tiền sử dụng đất dự kiến thu được: 5.731.449 triệu đồng.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước, Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa và UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện.
Các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tư pháp, Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm hướng dẫn Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa và UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện; đồng thời thực hiện những nội dung công việc thuộc thẩm quyền.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 4948/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT |
Danh mục dự án (MBQH) |
Địa điểm thực hiện dự án |
Diện tích Quy hoạch (ha) |
Diện tích đấu giá (ha) |
Tổng tiền sử dụng đất dự kiến (triệu đồng) |
|
|
Tổng số |
813 |
804,04 |
620,01 |
5.731.449 |
|
I |
|
3,74 |
1,73 |
78.068 |
||
1 |
Dự án khu dân cư Nam Đại học Hồng Đức, thành phố Thanh Hóa (MBQH chi tiết 1/500 theo QĐ số 5428/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 của UBND thành phố Thanh Hóa) - phường Đông Sơn |
Thành phố Thanh Hóa |
2,78 |
0,87 |
52.200 |
|
2 |
Khu đất số 14 Dã Tượng phường Đông Sơn |
Thành phố Thanh Hóa |
0,20 |
0,10 |
7.168 |
|
3 |
Lô C4 khu dân cư thuộc khu đô thị Nam thành phố Thanh Hóa - phường Đông Vệ |
Thành phố Thanh Hóa |
0,76 |
0,76 |
18.700 |
|
II |
|
40,77 |
37,54 |
1.811.876 |
||
1 |
MBQH số 6804/UBND-QLĐT |
Phường Phú Sơn |
0,26 |
0,26 |
15.471 |
|
2 |
MBQH số 6275/UBND-QLĐT |
Phường Nam Ngạn |
1,86 |
1,86 |
4.560 |
|
3 |
MBQH số 1876/UBND-QLĐT |
Phường Đông Hương |
0,83 |
0,83 |
65.925 |
|
4 |
MBQH số 18/QĐ-UBND |
Xã Đông Hưng |
0,10 |
0,10 |
2.000 |
|
5 |
MBQH số 4901/UBND-QLĐT (điều chỉnh từ MBQH số 1755) |
Phường Đông Hải |
7,50 |
7,50 |
525.070 |
|
6 |
MBQH số 216/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 |
Xã Đông Vinh |
0,39 |
0,39 |
13.492 |
|
7 |
MBQH số 1787/QĐ-UBND ngày 30/11/2011 |
Xã Đông Vinh |
0,32 |
0,32 |
5.380 |
|
8 |
MBQH số 434/UBND-QLĐT |
Xã Đông Hưng |
1,01 |
1,01 |
16.200 |
|
9 |
MBQH số 425/UBND-QLĐT |
Phường Tân Sơn |
0,41 |
0,41 |
56.357 |
|
10 |
MBQH số 55/UBQĐ (quy hoạch khu Huyền Vũ) |
Phường Tào Xuyên |
0,20 |
0,20 |
4.266 |
|
11 |
MBQH số 8191/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 (điều chỉnh từ MBQH số 20/MBQH-UBND) |
Xã Hoằng Anh |
1,47 |
1,47 |
36.812 |
|
12 |
MBQH số 79/UB-XD |
Xã Quảng Tâm |
0,84 |
0,84 |
25.065 |
|
13 |
MBQH số 1065/QĐ-UBND |
Xã Đông Lĩnh |
1,20 |
1,20 |
1.917 |
|
14 |
MBQH số 1066/QĐ-UBND |
Xã Đông Lĩnh |
0,10 |
0,10 |
2.973 |
|
15 |
MBQH số 1067/QĐ-UBND |
Xã Đông Lĩnh |
0,10 |
0,10 |
2.000 |
|
16 |
MBQH số 1068/QĐ-UBND |
Xã Đông Lĩnh |
0,09 |
0,09 |
1.880 |
|
17 |
MBQH số 2107/UBND-QLĐT |
Phường Đông Hải |
0,02 |
0,02 |
1.200 |
|
18 |
Khu xen cư liền kề số 72 Hàng Than |
Phường Lam Sơn |
0,17 |
0,17 |
33.263 |
|
19 |
Khu dân cư phường Đông Vệ (MBQH số 2164/UBND-QLĐT ngày 15/12/2010) |
Phường Đông Vệ |
2,42 |
2,42 |
120.900 |
|
20 |
MBQH Trụ sở cũ phường Nam Ngạn |
Phường Nam Ngạn |
0,17 |
0,17 |
12.326 |
|
21 |
Khu xen cư cho hộ nghèo và khai thác quỹ đất (MBQH số 1264 XD/UB ngày 04/7/2007) |
Phường Đông Vệ |
0,01 |
0,01 |
540 |
|
22 |
Khu xen cư nhà văn hóa phố Quang Trung 3 (MBQH số 939 XD/UB ngày 01/6/2007) |
Phường Đông Vệ |
0,10 |
0,10 |
5.500 |
|
23 |
MB xen cư đường Cù Chính Lan (Khu E, mặt bằng số 741) |
Phường Trường Thi |
0,08 |
0,08 |
9.101 |
|
24 |
MBQH số 931/UBND-QLĐT |
Phường Đông Vệ |
0,37 |
0,37 |
16.686 |
|
25 |
MBQH số 83/UB/TN-MT ngày 23/12/2009 |
Xã Quảng Phú |
0,47 |
0,47 |
12.471 |
|
26 |
MBQH số 741/QĐ-UBND ngày 19/3/2014 (các khu A; C; D; F) |
Phường Trường Thi |
0,99 |
0,99 |
148.673 |
|
27 |
MBQH số 90/UBND-QLĐT (khu dân cư mở rộng nút cổ chai Nguyễn Mộng Tuân) |
Phường Nam Ngạn |
0,65 |
0,65 |
32.000 |
|
28 |
MBQH số 77/XD-UBTH ngày 22/7/2003 phố 5 |
Phường Quảng Thắng |
1,10 |
0,52 |
12.250 |
|
29 |
MBQH số 1409 XD/UB, ngày 21/8/2007 phố 8 |
Phường Quảng Thắng |
1,15 |
0,66 |
19.898 |
|
30 |
MBQH số 100/UBND-XD ngày 31/12/2010 |
Xã Quảng Thịnh |
0,01 |
0,01 |
177 |
|
31 |
MBQH số 101/UBND-XD ngày 31/12/2011 |
Xã Quảng Thịnh |
0,42 |
0,42 |
5.460 |
|
32 |
MBQH số 618/QĐ-UBND |
Phường An Hoạch |
0,11 |
0,11 |
2.000 |
|
33 |
MBQH số 2120/QĐ-UBND |
Phường An Hoạch |
0,40 |
0,40 |
8.000 |
|
34 |
Khu xen cư |
Xã Hoằng Đại |
1,43 |
1,43 |
16.000 |
|
35 |
MBQH chi tiết tỷ lệ 1/500 khu xen cư số 1 phố Đồng Lễ |
Phường Đông Hải |
0,09 |
0,07 |
1.993 |
|
36 |
MBQH chi tiết tỷ lệ 1/500 khu xen cư số 2 phố Đồng Lễ |
|
0,61 |
0,42 |
12.708 |
|
37 |
MBQH chi tiết tỷ lệ 1/500 khu xen cư số 3 phố Lễ Môn |
Phường Đông Hải |
3,26 |
1,05 |
31.599 |
|
38 |
MBQH chi tiết tỷ lệ 1/500 khu xen cư số 4 phố Lễ Môn |
Phường Đông Hải |
0,30 |
0,05 |
1.356 |
|
39 |
MBQH số 58 |
Xã Quảng Đông |
|
0,63 |
10.774 |
|
40 |
MBQH số 9106/QĐ-UBND, ngày 05/10/2015 phố Thành Khang 2 |
Phường Tào Xuyên |
0,30 |
0,18 |
3.600 |
|
41 |
MBQH số 775/UB-TP (khu tập thể Hội An cũ) |
Phường Ba Đình |
0,012 |
0,012 |
3.000 |
|
42 |
MBQH số 1820/QĐ-UBND |
Phường Quảng Thành |
2,40 |
2,40 |
112.000 |
|
43 |
MBQH số 1130/QĐ-UBND |
Phường Hàm Rồng |
3,49 |
3,49 |
262.723 |
|
44 |
MBQH số 2591 |
Xã Hoằng Quang |
1,71 |
1,71 |
44.493 |
|
45 |
MBQH số 1474 (MBQH số 85 cũ) |
Phường Nam Ngạn |
0,42 |
0,42 |
36.885 |
|
46 |
Khu chợ hạng II + hạng III kết hợp DVTM phường Đông Vệ |
Phường Đông Vệ |
0,53 |
0,53 |
16.042 |
|
47 |
Khu Chung cư CC2 (thuộc MBQH 1413) |
|
0,73 |
0,73 |
32.474 |
|
48 |
MBQH 3744/QĐ-UBND |
Phường Quảng Thành |
0,0125 |
0,0125 |
630 |
|
49 |
MBQH 2159/QĐ-UBND |
Phường Lam Sơn |
0,0074 |
0,0074 |
666 |
|
50 |
MBQH 1488/QĐ-UBND phố Thành Yên |
Phường Quảng Thành |
0,0105 |
0,0105 |
120 |
|
51 |
MBQH 9457/QĐ-UBND |
Phường Đông Vệ |
0,1294 |
0,1294 |
5.000 |
|
III |
Thị xã Sầm Sơn |
|
14,56 |
7,72 |
270.719 |
|
1 |
Khu khách sạn Sầm Sơn chuyển Quy hoạch dân cư |
Phường Trường Sơn |
1,47 |
0,79 |
61.200 |
|
2 |
Khu xen cư Sơn Thắng (khu nhà Tròn cũ) |
|
0,07 |
0,07 |
2.100 |
|
3 |
Khu xen cư khu phố Thành Ngọc |
|
0,02 |
0,02 |
1.000 |
|
4 |
Khu xen cư khu phố Sơn Hải |
|
0,07 |
0,07 |
2.900 |
|
5 |
Khu xen cư khu phố Sơn Lợi |
|
0,01 |
0,01 |
500 |
|
6 |
Khu xen cư khu phố Sơn Thắng |
|
0,03 |
0,03 |
800 |
|
7 |
Khu dân cư Cồn Kiên |
|
2,24 |
0,90 |
22.400 |
|
8 |
Khu dân cư Cồn Cảnh |
|
2,30 |
0,92 |
23.025 |
|
9 |
Khu xen cư Bắc Sơn |
Phường Bắc Sơn |
0,06 |
0,06 |
3.600 |
|
10 |
Khu dân cư bộ xây dựng |
|
0,04 |
0,04 |
2.000 |
|
11 |
Khu xen cư khu phố Khánh Sơn |
|
0,03 |
0,03 |
500 |
|
12 |
Khu đất cửa hàng mua bán Bắc Sơn |
|
0,10 |
0,10 |
4.000 |
|
13 |
Khu xen cư Hợp tác xã Quyết Tâm |
Phường Trung Sơn |
0,24 |
0,24 |
3.200 |
|
14 |
Khu xen cư Xuân Phú |
|
0,02 |
0,02 |
300 |
|
15 |
Khu xen cư Thân Thiện |
|
0,21 |
0,21 |
3.150 |
|
16 |
Khu xen cư khu phố Xuân Phú, Dũng Liên |
|
0,09 |
0,09 |
1.228 |
|
17 |
Khu dân cư Trung Tiến (đoạn từ giáp đường Hai Bà Trưng - đường Lý Nhân Tông) |
Phường Quảng Tiến |
3,50 |
1,70 |
52.500 |
|
18 |
Khu xen cư Hợp tác xã Toàn Tâm |
|
0,23 |
0,18 |
2.900 |
|
19 |
Khu xen cư và khu văn hóa - thể thao (từ giáp đường Hoàng Hoa Thám -đường Nguyễn Sỹ Dũng) |
|
2,50 |
1,50 |
62.500 |
|
20 |
Khu xen cư Bình Tân - giáp Trung Sơn |
|
0,30 |
0,24 |
8.416 |
|
21 |
Khu dân cư Lê Chân |
|
1,03 |
0,50 |
12.500 |
|
IV |
Thị xã Bỉm Sơn |
|
22,51 |
9,88 |
302.605 |
|
1 |
Khu B, C |
Phường Lam Sơn |
0,78 |
0,66 |
14.160 |
|
2 |
Khu xen cư đồi Mơ |
Phường Đông Sơn |
0,21 |
0,21 |
2.200 |
|
3 |
Khu xen cư thôn Đoài Thôn |
Xã Hà Lan |
0,55 |
0,1 |
350 |
|
4 |
Khu xen cư thôn Điền Lư |
Xã Hà Lan |
0,12 |
0,12 |
660 |
|
5 |
Khu xen cư Bắc đường Trần Phú thôn Cổ Đam |
Phường Lam Sơn |
0,5 |
0,25 |
10.000 |
|
6 |
Khu xen cư Đông Lê Trí Trực |
Phường Ba Đình |
1,58 |
0,5 |
17.500 |
|
7 |
Khu xen cư Nam đường Lê Chân |
|
1,06 |
0,5 |
16.000 |
|
8 |
Khu dân cư Tây bãi Phim |
Phường Ngọc Trạo |
3,15 |
0,15 |
2.210 |
|
9 |
Trạm y tế phường Ba Đình |
Phường Ba Đình |
0,48 |
0,48 |
17.280 |
|
10 |
Khu xen cư phía Đông Bệnh viện Đa khoa |
Phường Lam Sơn |
1,18 |
0,6 |
10.322 |
|
11 |
Khu dân cư Nam Cổ Đam |
|
8,00 |
5,6 |
156.800 |
|
12 |
Khu xen cư Nam đường Hồ Tùng Mậu, khu phố 9 |
Phường Bắc Sơn |
1,2 |
0,5 |
14.000 |
|
13 |
Khu xen cư Bắc đường Hồ Tùng Mậu |
|
1,00 |
0,1 |
4.000 |
|
14 |
Khu dân cư Đông Quốc lộ 1A |
|
2,7 |
0,11 |
37.124 |
|
V |
Huyện Hoằng Hóa |
|
36,87 |
28,37 |
152.756 |
|
1 |
Điểm dân cư đô thị |
TT. Bút Sơn |
0,43 |
0,33 |
3.292 |
|
2 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Giang |
0,79 |
0,61 |
1.815 |
|
3 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Xuân |
0,92 |
0,71 |
3.177 |
|
4 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Khánh |
0,96 |
0,74 |
1.832 |
|
5 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Phượng |
0,81 |
0,625 |
1.859 |
|
6 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Phú |
1,09 |
0,84 |
4.599 |
|
7 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Qùy |
0,18 |
0,14 |
3.917 |
|
8 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Kim |
0,31 |
0,24 |
1.434 |
|
9 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Trung |
1,14 |
0,88 |
5.258 |
|
10 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Trinh |
0,75 |
0,58 |
4.106 |
|
11 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Sơn |
1,12 |
0,86 |
1.699 |
|
12 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Lương |
1,17 |
0,9 |
8.653 |
|
13 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Cát |
0,87 |
0,67 |
2.663 |
|
14 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Khê |
0,99 |
0,76 |
1.501 |
|
15 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Quý |
0,78 |
0,6 |
2.385 |
|
16 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Hợp |
0,35 |
0,27 |
803 |
|
17 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Minh |
2,04 |
1,57 |
4.671 |
|
18 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Phúc |
1,01 |
0,78 |
3.101 |
|
19 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Đức |
0,99 |
0,76 |
6.061 |
|
20 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Hà |
0,65 |
0,5 |
1.988 |
|
21 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Đạt |
1,07 |
0,82 |
4.080 |
|
22 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Vinh |
1,50 |
1,15 |
4.511 |
|
23 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Đạo |
0,90 |
0,69 |
2.743 |
|
24 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Thắng |
3,09 |
2,38 |
6.401 |
|
25 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Đồng |
1,89 |
1,45 |
7.214 |
|
26 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Thịnh |
0,99 |
0,76 |
12.461 |
|
27 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Thành |
0,25 |
0,19 |
1.515 |
|
28 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Lộc |
0,60 |
0,46 |
10.569 |
|
29 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Trạch |
0,81 |
0,62 |
1.845 |
|
30 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Phong |
1,12 |
0,86 |
2.559 |
|
31 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Lưu |
0,39 |
0,3 |
893 |
|
32 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Châu |
1,09 |
0,84 |
3.339 |
|
33 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Tân |
0,52 |
0,4 |
1.190 |
|
34 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Yến |
0,87 |
0,67 |
1.993 |
|
35 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Tiến |
0,39 |
0,3 |
3.893 |
|
36 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Hải |
0,70 |
0,54 |
3.227 |
|
37 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Ngọc |
0,53 |
0,41 |
2.450 |
|
38 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Đông |
0,52 |
0,4 |
1.190 |
|
39 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Thanh |
1,13 |
0,87 |
4.328 |
|
40 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Trường |
1,16 |
0,89 |
11.548 |
|
VI |
Huyện Quảng Xương |
|
87,43 |
87,43 |
252.500 |
|
1 |
Dự án đấu giá QSD đất |
TT. Quảng Xương |
5 |
5 |
17.000 |
|
2 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Tân |
4 |
4 |
14.000 |
|
3 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Trạch |
3 |
3 |
11.000 |
|
4 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Phong |
4,86 |
4,86 |
12.000 |
|
5 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Đức |
2 |
2 |
2.000 |
|
6 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Định |
3 |
3 |
11.000 |
|
7 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Nhân |
1 |
1 |
8.000 |
|
8 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Ninh |
3 |
3 |
10.000 |
|
9 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Bình |
2,4 |
2,4 |
6.000 |
|
10 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Hợp |
2,5 |
2,5 |
6.000 |
|
11 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Văn |
1,59 |
1,59 |
2.000 |
|
12 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Long |
1,2 |
1,2 |
2.000 |
|
13 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Yên |
1,5 |
1,5 |
4.000 |
|
14 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Hòa |
1,81 |
1,81 |
2.000 |
|
15 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Lĩnh |
2 |
2 |
4.000 |
|
16 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Khê |
2,34 |
2,34 |
1.500 |
|
17 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Trung |
1 |
1 |
5.000 |
|
18 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Chính |
3 |
3 |
2.000 |
|
19 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Ngọc |
1,5 |
1,5 |
4.000 |
|
20 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Trường |
2 |
2 |
4.000 |
|
21 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Phúc |
1,5 |
1,5 |
4.000 |
|
22 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Vọng |
2,65 |
2,65 |
5.000 |
|
23 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Minh |
6,82 |
6,82 |
18.000 |
|
24 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Hùng |
1,93 |
1,93 |
8.000 |
|
25 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Giao |
1,45 |
1,45 |
5.000 |
|
26 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Thọ |
2,05 |
2,05 |
6.000 |
|
27 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Châu |
4 |
4 |
16.000 |
|
28 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Vinh |
1,24 |
1,24 |
6.000 |
|
29 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Đại |
1,74 |
1,74 |
5.500 |
|
30 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Hải |
4 |
4 |
16.000 |
|
31 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Lưu |
3 |
3 |
5.000 |
|
32 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Lộc |
2,55 |
2,55 |
8.000 |
|
33 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Lợi |
2 |
2 |
7.000 |
|
34 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Nham |
0,6 |
0,6 |
3.500 |
|
35 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Thạch |
1,47 |
1,47 |
6.000 |
|
36 |
Dự án đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Thái |
1,73 |
1,73 |
6.000 |
|
VII |
Huyện Đông Sơn |
|
23,98 |
17,13 |
256.950 |
|
1 |
Khu Sau Chùa Thôn 2 |
Xã Đông Anh |
0,322 |
0,23 |
3.450 |
|
2 |
Khu Đồng Trước Thôn 1 |
|
1,218 |
0,87 |
13.050 |
|
3 |
Khu Đồng Suối thôn 11 |
Xã Đông Hòa |
0,308 |
0,22 |
3.300 |
|
4 |
Khu ao thôn 8 (giáp hộ ông Cường) |
|
0,21 |
0,15 |
2.250 |
|
5 |
Khu ao thôn 6 (giáp hộ ông Nguyễn Đình Toán) |
0,042 |
0,03 |
450 |
||
6 |
Khu ao thôn 3 |
|
0,14 |
0,1 |
1.500 |
|
7 |
Khu ao giáp hộ ông Lê Quang Bé |
|
0,028 |
0,02 |
300 |
|
8 |
Khu Cửa Điếm thôn 4 |
Xã Đông Hoàng |
0,546 |
0,39 |
5.850 |
|
9 |
Khu Đa Tán thôn 1 |
|
1,092 |
0,78 |
11.700 |
|
10 |
Khu Lạn thôn 1 |
|
0,532 |
0,38 |
5.700 |
|
11 |
Khu Cồn Dài, Cần Vải thôn Cần Liêm + Phú Yên |
Xã Đông Nam |
1,498 |
1,07 |
16.050 |
|
12 |
Khu Cồn Huyện thôn Phú Bật |
Xã Đông Phú |
0,308 |
0,22 |
3.300 |
|
13 |
Khu Nấp Mông thôn Hoàng Mậu |
|
0,14 |
0,1 |
1.500 |
|
14 |
Khu Đồng Nấp thôn Chiếu Thượng |
|
0,21 |
0,15 |
2.250 |
|
15 |
Khu Đồng Đất thôn Chiếu Thượng |
|
0,378 |
0,27 |
4.050 |
|
16 |
Khu Đồng Cồn Ngọ thôn 10 |
Xã Đông Thanh |
0,154 |
0,11 |
1.650 |
|
17 |
Thôn 10 |
|
0,322 |
0,23 |
3.450 |
|
18 |
Khu Ao thôn 9 |
|
0,028 |
0,02 |
300 |
|
19 |
Xã Đông Thịnh |
Xã Đông Thịnh |
1,4 |
1 |
15.000 |
|
20 |
Xã Đông Tiến (Đồng Ngổ thôn Triệu Xá 1) |
Xã Đông Tiến |
1,4 |
1 |
15.000 |
|
21 |
Nhà Văn hóa cũ thôn Văn Thắng |
Xã Đông Văn |
0,056 |
0,04 |
600 |
|
22 |
Khu Đồng Trước thôn Văn Nam |
|
0,56 |
0,4 |
6.000 |
|
23 |
Khu Bãi Chộp thôn Văn Chung |
|
0,644 |
0,46 |
6.900 |
|
24 |
Khu Sông Cụt thôn Văn Thịnh |
|
0,14 |
0,1 |
1.500 |
|
25 |
Khu Trường mầm non cũ |
Xã Đông Yên |
0,224 |
0,16 |
2.400 |
|
26 |
Khu Cồn Chu thôn Yên Bằng |
|
0,224 |
0,16 |
2.400 |
|
27 |
Khu Mã Chứa + Nổ Hầm thôn Yên Cẩm 2 |
|
0,756 |
0,54 |
8.100 |
|
28 |
Khu Đồng Nạng thôn Yên Doãn 2 |
|
0,308 |
0,22 |
3.300 |
|
29 |
Khu giáp NVH thôn 9 |
Xã Đông Minh |
0,322 |
0,23 |
3.450 |
|
30 |
Khu Đồng Các + Đồng Cồ Pheo + Đồng Lũy |
Xã Đông Ninh |
1,694 |
1,21 |
18.150 |
|
31 |
Khu Đồng Bằn, Bãi Thờ thôn Đức Thắng |
Xã Đông Quang |
0,238 |
0,17 |
2.550 |
|
32 |
Khu Đồng Đầy Liệu thôn Quang Vinh |
|
0,98 |
0,7 |
10.500 |
|
33 |
Khu ao Đình Đông thôn Quang Vinh |
|
0,126 |
0,09 |
1.350 |
|
34 |
Khu ao giáp trường mầm non |
|
0,168 |
0,12 |
1.800 |
|
35 |
Khu Cửa Hóc thôn 6 |
Xã Đông Khê |
0,42 |
0,3 |
4.500 |
|
36 |
Khu Ao thôn 6 |
|
0,196 |
0,14 |
2.100 |
|
37 |
Khu Đồng Nổ thôn 7+8 |
|
0,798 |
0,57 |
8.550 |
|
38 |
Khu Ao thôn 8 |
|
0,07 |
0,05 |
750 |
|
39 |
Chợ Cũ |
Xã Đông Xuân |
0,028 |
0,02 |
300 |
|
40 |
Xâm canh xã Đông Xuân |
TT. Rừng Thông |
1,442 |
1,03 |
15.450 |
|
41 |
Khu Đồng Trịnh Giữa thôn 1 xã Đông Xuân cũ |
|
0,784 |
0,56 |
8.400 |
|
42 |
Khu Đồng Nội xã Đông Xuân cũ |
|
3,528 |
2,52 |
37.800 |
|
VIII |
|
79,20 |
28,32 |
309.696 |
||
1 |
MB đất ở khu trung tâm xã Hà Toại |
Xã Hà Toại |
1,15 |
0,45 |
4.868 |
|
2 |
QH đất ở khu dân cư xã Hà Hải (Khu trạm Y tế). |
Xã Hà Hải |
0,2 |
0,2 |
1.570 |
|
3 |
QH đất ở khu dân cư xã Hà Hải (Khu Đồng Rịm). |
|
0,21 |
0,15 |
1.253 |
|
4 |
QH đất ở tại khu Đỏ Bia |
|
0,29 |
0,1 |
835 |
|
5 |
QH đất ở tại khu Ló Dài Quỳnh Trăng |
|
0,55 |
0,06 |
441 |
|
6 |
QH đất ở tại khu Rọc Nam |
|
0,23 |
0,05 |
343 |
|
7 |
Mặt bằng đất ở khu dân cư Hương Đạm |
Xã Hà Tiến |
0,61 |
0,09 |
630 |
|
8 |
Mặt bằng đất ở khu dân cư Hương Đạm |
|
0,24 |
0,1 |
260 |
|
9 |
Mặt bằng đất ở khu dân cư Yên Phú |
|
0,62 |
0,25 |
1.500 |
|
10 |
Mặt bằng đất ở khu dân cư Đồng Bồng |
|
1,2 |
0,17 |
646 |
|
11 |
Khu dân cư Cẩm Sơn Hà Tiến |
|
0,44 |
0,3 |
780 |
|
12 |
Khu dân cư Bái Sơn Hà Tiến |
|
0,4 |
0,4 |
1.040 |
|
13 |
Khu dân cư Bãi Sậy Hà Tiến |
|
0,58 |
0,44 |
1.144 |
|
14 |
Khu dân cư Đồng Tiến Hà Tiến |
|
0,07 |
0,04 |
104 |
|
15 |
Đất ở khu Bói Lan xã Hà Yên |
Xã Hà Yên |
1,40 |
0,16 |
3.840 |
|
16 |
Đất ở các điểm xen cư xen cư xã Hà Yên |
Xã Hà Yên |
0,46 |
0,10 |
301 |
|
|
0,20 |
589 |
||||
|
0,12 |
292 |
||||
17 |
MB khu dân cư toa tầu Ngọc Sơn |
Xã Hà Bình |
0,2 |
0,2 |
3.200 |
|
18 |
MB khu dân cư thùng đấu ao gạo |
|
0,5 |
0,5 |
8.000 |
|
19 |
Khu dân cư lò gạch Thịnh Thôn |
|
0,2 |
0,2 |
2.400 |
|
20 |
MB đất ở khu bãi viên thôn Nội Thượng |
|
0,2 |
0,2 |
3.200 |
|
21 |
MBQH khu dân cư cồn Quy |
Xã Hà Lĩnh |
1,19 |
1,19 |
10.700 |
|
22 |
MBQH khu dân cư Vườn Sở |
|
0,82 |
0,82 |
12.300 |
|
23 |
Khu dân cư bái xăm thôn 14 |
|
0,1 |
0,1 |
500 |
|
24 |
Khu dân cư Gốc Thụng thôn 13 |
|
0,2 |
0,2 |
1.000 |
|
25 |
Đất ở khu Đồng Hưng xã Hà Ninh |
Xã Hà Ninh |
5,38 |
2,4 |
60.000 |
|
26 |
Đất ở khu Cốc Cạn |
|
0,72 |
0,72 |
5.400 |
|
27 |
Mặt bằng Xen cư khu vực bệnh viện Hà Trung, số: 06 đã được UBND huyện Hà Trung phê duyệt ngày 05/01/2005 |
TT. Hà Trung |
0,52 |
0,19 |
2.850 |
|
28 |
MBQH xây dựng khu dân cư thị trấn Hà Trung (phía Nam TTVHTT huyện) |
Đã được UBND huyện phê duyệt ngày 03/11/2005 |
1,06 |
0,3 |
11.816 |
|
29 |
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư Đồng Giếng đã được UBND huyện |
Phê duyệt ngày 19/6/2011 |
0,68 |
0,35 |
7.715 |
|
30 |
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư vườn cây các Cố đã được UBND |
Huyện phê duyệt ngày 14/12/2011 |
0,63 |
0,2 |
4.480 |
|
31 |
MBQH số 1626/QĐ-UBND phê duyệt ngày 23/6/2014 khu dân cư |
Đồng Vang thị trấn Hà Trung |
2,72 |
0,42 |
11.760 |
|
32 |
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư cửa Ga |
|
0,44 |
0,44 |
14.080 |
|
33 |
Quy hoạch đất xen cư khu Đồng Trại |
Xã Hà Vinh |
0,2 |
0,2 |
700 |
|
34 |
Đất ở khu Bãi Xuôi |
|
0,3 |
0,3 |
1.050 |
|
35 |
Cấp QSD đất ở phân lô khu Lung Phung đường Thanh Niên Hà Vân |
Xã Hà Vân |
4,7 |
0,08 |
439 |
|
36 |
Cấp QSD đất, đất ở khu trung tâm hành chính văn hóa thể thao dân cư và nhà vườn xã Hà Vân |
|
7,5 |
1,41 |
8.460 |
|
37 |
Cấp QSD đất điểm dân cư Bái Hào |
|
2 |
0,12 |
480 |
|
38 |
Đất ở xen cư tại thôn Đông Thôn |
Xã Hà Dương |
0,34 |
0,14 |
630 |
|
39 |
Khu dân cư lô 2 Đầm Sen |
|
2,2 |
0,3 |
7.200 |
|
40 |
Đất ở xen cư khu Đa Hàn |
|
0,3 |
0,3 |
1.500 |
|
41 |
Đất ở khu đồng ông Phạm |
Xã Hà Giang |
0,41 |
0,24 |
1.440 |
|
42 |
Đất ở khu Rú Hộ |
|
0,2 |
0,2 |
400 |
|
43 |
Đất ở Rú Ngô |
|
0,14 |
0,08 |
480 |
|
44 |
Đất ở Rỳ Trong |
|
0,12 |
0,04 |
120 |
|
45 |
Đất ở khu TT xã khu Gò Ba thôn 3; 4 |
Xã Hà Lai |
0,24 |
0,24 |
3.600 |
|
1,13 |
1,13 |
16.000 |
||||
0,3 |
0,3 |
4.500 |
||||
46 |
Đất ở khu núi Thần Y thôn 1 |
Xã Hà Lai |
0,16 |
0,16 |
1.600 |
|
47 |
MBQH chi tiết khu dân cư Kim Hưng |
Xã Hà Đông |
2,43 |
0,25 |
2.375 |
|
48 |
MBQH thôn Kim Sơn |
|
0,41 |
0,36 |
1.230 |
|
49 |
MBQH thôn Kim Mun |
|
0,52 |
0,25 |
1.750 |
|
50 |
MBQH thôn Kim Hưng + Kim Phát |
|
11,79 |
0,15 |
2.550 |
|
51 |
MBQH khu Đồng Vụng |
|
0,27 |
0,06 |
180 |
|
52 |
MBQH chi tiết đất ở khu trung tâm xã Hà Châu |
Xã Hà Châu |
0,4 |
0,2 |
1.500 |
|
53 |
Khu Dân cư Làng Thạch Lễ, xã Hà Châu |
|
0,8 |
0,2 |
1.500 |
|
54 |
Đất ở xen cư thôn Thanh Lâm |
Xã Hà Thanh |
0,02 |
0,02 |
80 |
|
55 |
Đất ở khu dân cư Bến Lồ |
|
0,75 |
0,1 |
320 |
|
56 |
Khu đất ở Cồ đất |
|
0,55 |
0,06 |
192 |
|
57 |
Khu xen cư Đồng Và |
Xã Hà Phú |
0,3 |
0,3 |
660 |
|
58 |
Khu kinh tế nhà vườn |
|
1,4 |
0,5 |
1.100 |
|
59 |
Khu xen cư trung tâm xã |
|
0,2 |
0,1 |
1.000 |
|
60 |
Đất ở dân cư khu Mạ Sú, thôn Song Nga, xã Hà Bắc |
Xã Hà Bắc |
0,1 |
0,1 |
300 |
|
61 |
Đất ở dân cư khu Mạ Sú, thôn Song Nga, xã Hà Bắc |
|
0,7 |
0,7 |
2.100 |
|
62 |
Khu đất ở |
|
0,03 |
0,03 |
750 |
|
63 |
Đất ở khu Cửa Đình thôn 8 |
Xã Hà Lâm |
0,5 |
0,5 |
2.280 |
|
64 |
Đất ở khu mạ chùa thôn 7 |
|
0,8 |
0,8 |
2.890 |
|
65 |
Đất ở khu vực đồi Pháo Đài |
Xã Hà Long |
1,20 |
0,76 |
6.384 |
|
66 |
Đất ở khu nối tiếp quy hoạch Quán Ông Cần đến đầu đường nhà văn hóa thôn Đồng Hậu |
|
1,00 |
0,45 |
9.000 |
|
67 |
Đất ở khu vực Cửa làng nối tiếp cây xăng Hậu Lộc dọc đường 522 |
|
0,45 |
0,45 |
9.000 |
|
68 |
Đất ở khu trung tâm xã Hà Thái |
Xã Hà Thái |
0,74 |
0,74 |
7.400 |
|
69 |
Đất ở khu dân cư thôn Thái Minh |
|
0,8 |
0,8 |
8.000 |
|
70 |
Đất ở khu chợ đô |
Xã Hà Tân |
2,71 |
0,16 |
816 |
|
71 |
Khu dân cư Nam Thôn |
|
0,2 |
0,2 |
1.050 |
|
72 |
Đất ở phân lô thôn Ngọc Sơn |
Xã Hà Sơn |
0,1 |
0,1 |
350 |
|
73 |
Đất ở phân lô thôn Hà Hợp |
|
0,1 |
0,1 |
250 |
|
74 |
Đất ở phân lô thôn Chí Cường |
|
0,1 |
0,1 |
300 |
|
75 |
Đất ở phân lô thôn Vĩnh An |
|
0,1 |
0,1 |
350 |
|
76 |
Đất ở xen cư thôn Giang Sơn 9 |
|
0,2 |
0,2 |
350 |
|
77 |
Đất phân lô thôn Ngọc Tiến |
|
0,2 |
0,2 |
800 |
|
78 |
Đất ở nông thôn khu đồng vừng thôn Trang Các |
Xã Hà Phong |
0,8 |
0,8 |
6.500 |
|
79 |
Đất ở nông thôn khu Mau thôn Trang Các |
|
2,6 |
0,2 |
2.000 |
|
80 |
Đất ở xen cư khu cống phủ thôn Tương Lạc |
|
0,21 |
0,1 |
890 |
|
81 |
Đất ở xen cư thôn Tương Lạc |
|
0,22 |
0,22 |
1.340 |
|
82 |
Đất ở xen cư thôn 9 |
Xã Hà Ngọc |
0,6 |
0,5 |
2.084 |
|
83 |
Đất ở xen cư thôn 3 |
|
0,31 |
0,31 |
1.240 |
|
84 |
Đất ở xen cư |
|
0,1 |
0,1 |
400 |
|
IX |
Huyện Thiệu Hóa |
|
23,98 |
23,98 |
125.820 |
|
1 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
TT. Vạn Hà |
3,93 |
3,93 |
30.570 |
|
2 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Vũ |
0,50 |
0,50 |
2.050 |
|
3 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Phúc |
0,50 |
0,50 |
2.050 |
|
4 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Tiến |
0,65 |
0,65 |
2.250 |
|
5 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Công |
0,87 |
0,87 |
3.480 |
|
6 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Phú |
0,78 |
0,78 |
3.220 |
|
7 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Long |
0,59 |
0,59 |
2.210 |
|
8 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Giang |
0,49 |
0,49 |
1.660 |
|
9 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Duy |
0,73 |
0,73 |
2.970 |
|
10 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Nguyên |
1,02 |
1,02 |
3.280 |
|
11 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Hợp |
0,50 |
0,50 |
1.700 |
|
12 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Thịnh |
0,50 |
0,50 |
1.700 |
|
13 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Quang |
0,84 |
0,84 |
2.960 |
|
14 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Thành |
0,80 |
0,80 |
3.600 |
|
15 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Toán |
0,51 |
0,51 |
1.590 |
|
16 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Chính |
0,45 |
0,45 |
1.700 |
|
17 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Hòa |
0,73 |
0,73 |
2.270 |
|
18 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Minh |
0,50 |
0,50 |
1.350 |
|
19 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Tâm |
0,16 |
0,16 |
1.090 |
|
20 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Viên |
0,65 |
0,65 |
2.150 |
|
21 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Lý |
0,77 |
0,77 |
2.280 |
|
22 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Vận |
0,49 |
0,49 |
2.060 |
|
23 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Đô |
5,13 |
5,13 |
41.370 |
|
24 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Châu |
0,72 |
0,72 |
2.430 |
|
25 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Giao |
0,65 |
0,65 |
1.850 |
|
26 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Xã Thiệu Tân |
0,52 |
0,52 |
1.980 |
|
X |
Huyện Triệu Sơn |
|
42,10 |
40,25 |
303.768 |
|
I |
Khu MB dân cư đăng ký năm 2016 |
|
36,20 |
35,01 |
259.736 |
|
1 |
Khu dân cư xóm 8 |
Xã Đồng Thắng |
0,3 |
0,3 |
3.200 |
|
2 |
Khu dân cư xóm 2 |
|
0,47 |
0,47 |
2.500 |
|
3 |
Khu dân cư thôn 4 |
Xã Thọ Vực |
0,85 |
0,85 |
6.000 |
|
4 |
Khu dân cư thôn 2 |
|
0,2 |
0,2 |
1.000 |
|
5 |
Khu dân cư thôn 7 |
|
0,3 |
0,3 |
500 |
|
6 |
Khu dân cư thôn 2 |
Xã Xuân Thịnh |
1,23 |
1,23 |
3.690 |
|
7 |
Khu dân cư thôn 4 |
|
0,86 |
0,86 |
1.665 |
|
8 |
Khu dân cư thôn Tiên Mọc |
Xã Dân Lực |
0,46 |
0,46 |
2.250 |
|
9 |
Khu dân cư thôn Thiện Chính |
|
1,16 |
1,16 |
10.545 |
|
10 |
Khu dân cư xóm 12 |
Xã Khuyến Nông |
0,27 |
0,27 |
1.800 |
|
11 |
Khu dân cư xóm 3 |
|
0,47 |
0,47 |
6.600 |
|
12 |
Khu dân cư thôn 10 |
Xã Dân Lý |
0,63 |
0,63 |
11.000 |
|
13 |
Khu dân cư thôn 9 |
Xã Thọ Sơn |
0,33 |
0,33 |
2.100 |
|
14 |
Khu dân cư xóm 5 |
Xã Hợp Lý |
0,69 |
0,26 |
9.000 |
|
15 |
Khu dân cư xóm 10 |
|
0,51 |
0,24 |
1.400 |
|
16 |
Khu dân cư thôn Vĩnh Trù 3 |
Xã An Nông |
0,31 |
0,31 |
6.000 |
|
17 |
Khu dân cư xóm 10 |
Xã Thọ Ngọc |
1,28 |
1,28 |
6.000 |
|
18 |
Khu dân cư |
Xã Thái Hòa |
0,89 |
0,89 |
5.400 |
|
19 |
Khu dân cư thôn 4 |
Xã Dân Quyền |
0,24 |
0,24 |
1.200 |
|
20 |
Khu dân cư thôn 5 |
|
0,3 |
0,3 |
1.500 |
|
21 |
Khu dân cư thôn 6 |
|
0,4 |
0,4 |
2.500 |
|
22 |
Khu dân cư thôn 1 (Đất SXKD) |
Xã Minh Dân |
1,45 |
1,45 |
9.000 |
|
23 |
Khu dân cư |
Xã Hợp Tiến |
0,25 |
0,25 |
50 |
|
24 |
Khu dân cư thôn 7 |
Xã Tiến Nông |
0,34 |
0,34 |
2.640 |
|
25 |
Khu dân cư thôn 6 |
|
0,74 |
0,25 |
1.760 |
|
26 |
Khu dân cư |
Xã Minh Châu |
0,83 |
0,83 |
4.000 |
|
27 |
Khu dân cư xóm 1 |
Xã Triệu Thành |
0,55 |
0,55 |
1.400 |
|
28 |
Khu dân cư thôn 2 |
Xã Hợp Thắng |
0,45 |
0,45 |
16.871 |
|
29 |
Khu dân cư thôn 9 |
|
0,38 |
0,38 |
1.425 |
|
30 |
Khu dân cư thôn Hoàng Đồng |
Xã Minh Sơn |
0,1 |
0,1 |
1.000 |
|
31 |
Khu dân cư thôn Tân Thành 4 |
|
0,42 |
0,42 |
2.000 |
|
32 |
Khu dân cư thôn Tân Thành 5 |
|
0,1 |
0,1 |
1.000 |
|
33 |
Khu dân cư thôn Hoàng Thôn |
|
0,1 |
0,1 |
1.200 |
|
34 |
Khu dân cư thôn Đại Sơn |
|
0,02 |
0,02 |
80 |
|
35 |
Khu dân cư |
TT. Triệu Sơn |
1,49 |
1,49 |
19.000 |
|
36 |
Khu dân cư thôn Diễn Đông |
Xã Hợp Thành |
1,94 |
1,94 |
18.000 |
|
37 |
Khu dân cư Thị Tứ |
Xã Đồng Tiến |
0,25 |
0,25 |
6.000 |
|
38 |
Khu dân cư thôn Trúc Chuẩn 1 |
|
0,13 |
0,13 |
600 |
|
39 |
Khu dân cư thôn Phúc Ấm 2 |
|
0,55 |
0,55 |
1.500 |
|
40 |
Khu dân cư thôn 3+2 |
Xã Thọ Thế |
2,16 |
2,16 |
4.500 |
|
41 |
Khu dân cư thôn 8 |
|
0,44 |
0,44 |
500 |
|
42 |
Khu dân cư thôn 10 |
|
0,68 |
0,68 |
1.500 |
|
43 |
Khu dân cư thôn 11 |
|
0,09 |
0,09 |
160 |
|
44 |
Khu dân cư Chợ thôn 5 |
Xã Thọ Phú |
0,36 |
0,36 |
3.300 |
|
45 |
Khu dân cư Biến Thế thôn 4 |
|
0,3 |
0,3 |
1.800 |
|
46 |
Khu dân cư thôn 12 |
Xã Nông Trường |
0,8 |
0,8 |
6.000 |
|
47 |
Khu dân cư thôn 10 |
Xã Tân Ninh |
0,72 |
0,72 |
8.370 |
|
48 |
Khu dân cư thôn 2, 3, 5 |
|
1,97 |
1,97 |
19.900 |
|
49 |
Khu dân cư thôn 7 |
|
0,12 |
0,12 |
1.440 |
|
50 |
Khu dân cư |
Xã Thọ Cường |
1,58 |
1,58 |
7.000 |
|
51 |
Khu dân cư |
Xã Xuân Lộc |
0,75 |
0,75 |
3.500 |
|
52 |
Khu dân cư |
Xã Xuân Thọ |
0,87 |
0,87 |
3.100 |
|
53 |
Khu dân cư thôn Quần Nham 1 |
Xã Đồng Lợi |
0,28 |
0,28 |
2.950 |
|
54 |
Khu dân cư thôn Quần Nham 2 |
|
1,29 |
1,29 |
13.640 |
|
55 |
Khu dân cư thôn 10 |
Xã Thọ Dân |
0,6 |
0,6 |
3.500 |
|
56 |
Khu dân cư thôn 5 |
|
0,95 |
0,95 |
5.200 |
|
II |
Khu MB dân cư tồn đọng chưa đấu giá năm 2015 chuyển sang 2016 |
|
5,90 |
5,24 |
44.032 |
|
1 |
Khu MBDC thôn 3 |
Xã Thọ Vực |
0,57 |
0,57 |
6.996 |
|
2 |
Khu MBDC thôn 6, 12 |
Xã Thọ Ngọc |
0,49 |
0,49 |
3.500 |
|
3 |
Khu MBDC thôn 9 |
Xã Vân Sơn |
0,48 |
|
6.200 |
|
4 |
Khu MBDC thôn 10 |
|
0,18 |
|
2.600 |
|
5 |
Khu MBDC năm 2014, 2015 |
Xã Thọ Bình |
1,02 |
1,02 |
1.046 |
|
6 |
Khu MBDC năm 2013 thôn 1 |
Xã Minh Dân |
0,28 |
0,28 |
3.380 |
|
7 |
Khu MBDC thôn Hỏa Xa |
Xã Thọ Tiến |
0,53 |
0,53 |
1.960 |
|
8 |
Khu MBDC năm 2014 |
Xã Xuân Thọ |
0,56 |
0,56 |
3.270 |
|
9 |
Khu MBDC năm 2014 |
Xã Thái Hòa |
1,19 |
1,19 |
5.530 |
|
10 |
Khu MBDC năm 2014 |
Xã Hợp Tiến |
0,18 |
0,18 |
1.050 |
|
11 |
Khu MBDC năm 2014 thôn 10 |
Xã Dân Lý |
0,42 |
0,42 |
8.500 |
|
XI |
Huyện Hậu Lộc |
|
12,20 |
8,04 |
64.460 |
|
1 |
Dự án dân cư xã Châu Lộc |
Xã Châu Lộc |
0,5 |
0,2 |
1.300 |
|
2 |
Dự án khu dân cư Triệu Lộc |
Xã Triệu Lộc |
0,4 |
0,25 |
2.100 |
|
3 |
Dự án khu dân cư Đồng Lộc |
Xã Đồng Lộc |
0,45 |
0,26 |
1.400 |
|
4 |
Dự án dân cư xã Thành Lộc |
Xã Thành Lộc |
0,64 |
0,35 |
2.600 |
|
5 |
Dự án dân cư xã Minh Lộc |
Xã Minh Lộc |
0,57 |
0,4 |
5.900 |
|
6 |
Dự án dân cư xã Đại Lộc |
Xã Đại Lộc |
0,7 |
0,3 |
2.760 |
|
7 |
Dự án dân cư xã Hoa Lộc |
Xã Hoa Lộc |
0,5 |
0,4 |
3.550 |
|
8 |
Dự án dân cư xã Mỹ Lộc |
Xã Mỹ Lộc |
0,61 |
0,4 |
2.512 |
|
9 |
Dự án dân cư xã Lộc Tân |
Xã Lộc Tân |
1,2 |
0,9 |
5.500 |
|
10 |
Dự án dân cư xã Triệu Lộc |
Xã Triệu Lộc |
0,6 |
0,3 |
2.550 |
|
11 |
Dự án dân cư xã Hưng Lộc |
Xã Hưng Lộc |
0,45 |
0,3 |
3.440 |
|
12 |
Dự án dân cư xã Phú Lộc |
Xã Phú Lộc |
0,32 |
0,28 |
2.268 |
|
13 |
Dự án dân cư xã thị trấn Hậu Lộc |
Thị trấn Hậu Lộc |
1,1 |
0,9 |
5.800 |
|
14 |
Dự án dân cư xã Thịnh Lộc |
Xã Thịnh Lộc |
0,52 |
0,4 |
3.280 |
|
15 |
Dự án dân cư xã Quang Lộc |
Xã Quang Lộc |
0,7 |
0,6 |
4.600 |
|
16 |
Dự án dân cư xã Liên Lộc |
Xã Liên Lộc |
0,6 |
0,4 |
2.850 |
|
17 |
Dự án dân cư xã Hòa Lộc |
Xã Hòa Lộc |
0,54 |
0,4 |
2.000 |
|
18 |
Dự án khu dân cư xã Đa Lộc |
Xã Đa Lộc |
0,45 |
0,3 |
2.150 |
|
19 |
Dự án khu dân cư xã Thuần Lộc |
Xã Thuần Lộc |
0,3 |
0,1 |
1.000 |
|
20 |
Dự án khu dân cư xã Tuy Lộc |
Xã Tuy Lộc |
0,31 |
0,15 |
1.600 |
|
21 |
Dự án khu dân cư xã Tiến Lộc |
Xã Tiến Lộc |
0,4 |
0,2 |
2.500 |
|
22 |
Dự án khu dân cư xã Văn Lộc |
Xã Văn Lộc |
0,34 |
0,25 |
2.800 |
|
XII |
Huyện Nông Cống |
|
38,45 |
29,78 |
138.554 |
|
1 |
Quy hoạch khu dân cư mới |
Xã Tân Thọ |
1,14 |
0,92 |
3.500 |
|
2 |
Quy hoạch khu dân cư mới |
Xã Trường Giang |
1,30 |
1,12 |
3.360 |
|
3 |
Quy hoạch khu dân cư mới |
Xã Công Chính |
2,00 |
1,60 |
4.800 |
|
4 |
Quy hoạch khu dân cư mới |
Xã Tượng Văn |
0,85 |
0,78 |
2.184 |
|
5 |
Quy hoạch khu dân cư mới |
Xã Tế Lợi |
1,22 |
0,92 |
7.000 |
|
6 |
Quy hoạch khu dân cư mới |
Xã Minh Khôi |
1,55 |
1,20 |
4.800 |
|
7 |
Quy hoạch đất ở xen cư |
Xã Yên Mỹ |
0,60 |
0,55 |
1.500 |
|
8 |
Quy hoạch khu dân cư mới |
Xã Minh Nghĩa |
1,15 |
0,95 |
4.500 |
|
9 |
Quy hoạch khu dân cư mới |
Xã Trường Minh |
0,84 |
0,75 |
2.650 |
|
10 |
Quy hoạch khu dân cư mới |
Xã Thăng Long |
1,33 |
1,05 |
4.200 |
|
11 |
Quy hoạch khu dân cư mới |
Xã Trung Chính |
1,14 |
1,00 |
3.000 |
|
12 |
Quy hoạch khu dân cư mới |
Xã Công Liêm |
1,09 |
0,95 |
3.800 |
|
13 |
Quy hoạch khu dân cư mới |
Xã Vạn Thắng |
1,44 |
1,25 |
4.375 |
|
14 |
Quy hoạch khu dân cư mới |
Xã Vạn Hòa |
3,01 |
2,55 |
12.300 |
|
15 |
Quy hoạch khu dân cư mới |
Xã Trường Trung |
0,89 |
0,76 |
2.660 |
|
16 |
Quy hoạch khu dân cư mới |
Xã Vạn Thiện |
1,78 |
1,40 |
7.700 |
|
17 |
Quy hoạch khu dân cư mới |
Xã Hoàng Giang |
0,61 |
0,45 |
2.025 |
|
18 |
Quy hoạch khu dân cư mới |
Xã Tế Tân |
0,30 |
0,28 |
700 |
|
19 |
Quy hoạch khu dân cư mới |
Xã Minh Thọ |
1,85 |
1,30 |
10.400 |
|
20 |
Quy hoạch khu dân cư mới |
Xã Tượng Lĩnh |
0,84 |
0,75 |
2.250 |
|
21 |
Quy hoạch khu dân cư mới |
Xã Tế Thắng |
0,45 |
0,40 |
1.400 |
|
22 |
Quy hoạch khu dân cư mới |
Xã Tân phúc |
1,26 |
0,95 |
4.750 |
|
23 |
Quy hoạch khu dân cư mới |
Xã Công Bình |
0,42 |
0,40 |
1.200 |
|
24 |
QH khu dân cư chất lượng cao |
Xã Minh Khôi |
4,75 |
3,00 |
12.000 |
|
25 |
QH khu dân cư chất lượng cao (giai đoạn 1) |
Xã Công Liêm |
2,54 |
1,75 |
12.250 |
|
26 |
Khu dân cư đô thị thị trấn Nông Cống |
TT. Nông Cống |
4,10 |
2,75 |
19.250 |
|
XIII |
Huyện Ngọc Lặc |
|
25,44 |
21,62 |
89.010 |
|
1 |
Khu dân cư và DVTM phố Lê Thánh Tông |
TT. Ngọc Lặc |
2,10 |
1,79 |
20.528 |
|
2 |
Khu xen cư đường vào huyện ủy phố Lê Duẩn |
|
0,10 |
0,09 |
1.700 |
|
3 |
Quy hoạch Khu xen cư VPTM phố Lê Duẩn |
|
0,53 |
0,45 |
15.768 |
|
4 |
MBQH khu dân cư thôn 6 |
Xã Lam Sơn |
0,50 |
0,43 |
1.063 |
|
5 |
MBQH khu dân cư làng Móng |
Xã Mỹ Tân |
0,37 |
0,31 |
472 |
|
6 |
MBQH khu dân cư làng Chả |
|
0,56 |
0,48 |
714 |
|
7 |
MBQH khu dân cư làng Mới |
|
0,73 |
0,62 |
931 |
|
8 |
MBQH khu dân cư làng Vải |
|
0,36 |
0,31 |
459 |
|
9 |
MBQH khu dân cư làng Beo |
|
0,98 |
0,83 |
1.250 |
|
10 |
Khu xen cư thôn Bình Sơn |
Xã Thúy Sơn |
0,40 |
0,34 |
1.360 |
|
11 |
Dự án MBQH dân cư thôn Giang Sơn |
|
0,80 |
0,68 |
6.120 |
|
12 |
MBQH khu xen cư làng Minh Tiến 1 |
Xã Thạch Lập |
0,25 |
0,21 |
638 |
|
13 |
MBQH khu xen cư làng Minh Tiến 2 |
|
0,40 |
0,34 |
1.020 |
|
14 |
MBQH khu xen cư làng Xuân Chính 1 |
|
0,09 |
0,08 |
153 |
|
15 |
MBQH khu xen cư làng Xuân Chính 2 |
|
0,81 |
0,69 |
1.377 |
|
16 |
Dự án MBQH khu xen cư làng Đắm |
Xã Vân Am |
0,25 |
0,21 |
213 |
|
17 |
Dự án MBQH khu xen cư làng Mết |
|
0,15 |
0,13 |
128 |
|
18 |
Dự án MBQH khu xen cư làng Đóng |
|
0,16 |
0,14 |
136 |
|
19 |
Dự án MBQH khu xen cư làng Nghiện |
Xã Cao Ngọc |
0,30 |
0,26 |
765 |
|
20 |
Dự án MBQH khu xen cư làng Chò Tráng |
|
0,40 |
0,34 |
510 |
|
21 |
Dự án MBQH lũ làng, thôn Cao Xuân |
Xã Ngọc Khê |
0,65 |
0,55 |
829 |
|
22 |
Dự án MBQH khu dân cư viễn thông đi cây xăng thôn Hạ Sơn |
|
2,00 |
1,70 |
3.400 |
|
23 |
MBQH khu dân cư Quang Lộc |
Xã Quang Trung |
0,09 |
0,08 |
344 |
|
24 |
MBQH khu dân cư Quang Thuận |
|
0,09 |
0,08 |
344 |
|
25 |
Dự án khu dân cư làng Mùn |
Xã Đồng Thịnh |
0,47 |
0,40 |
599 |
|
26 |
Khu dân cư thôn 1 |
Xã Ngọc Liên |
0,77 |
0,65 |
2.618 |
|
27 |
MBQH khu dân cư làng Cò Chè |
Xã Lộc Thịnh |
0,97 |
0,82 |
1.237 |
|
28 |
MBQH khu xen cư làng Mai 1 |
Xã Cao Thịnh |
0,20 |
0,17 |
510 |
|
29 |
MBQH khu xen cư số 4 làng 61 |
|
0,10 |
0,09 |
255 |
|
30 |
MBQH khu xen cư làng Mai 2 |
|
0,20 |
0,17 |
510 |
|
31 |
MBQH khu xen cư làng Bứa |
|
0,03 |
0,03 |
26 |
|
32 |
MBQH khu xen cư làng Quang Thành |
Xã Ngọc Trung |
0,07 |
0,06 |
71 |
|
33 |
MBQH khu xen cư thôn Minh Lâm |
|
0,01 |
0,01 |
10 |
|
34 |
MBQH khu xen cư làng Chuối |
Xã Phùng Giáo |
0,05 |
0,04 |
85 |
|
35 |
MBQH khu dân cư làng Mui |
Xã Phùng Minh |
0,63 |
0,54 |
803 |
|
36 |
MBQH khu dân cư Làng Bào |
Xã Phúc Thịnh |
0,78 |
0,66 |
1.193 |
|
37 |
Dự án khu xen cư làng Quên |
|
1,50 |
1,28 |
1.785 |
|
38 |
MBQH khu xen cư ngã 3 làng Lương Bình |
Xã Nguyệt Ấn |
0,23 |
0,20 |
293 |
|
39 |
MBQH khu xen cư làng Khe Ba |
|
0,89 |
0,76 |
2.270 |
|
40 |
MBQH khu xen cư làng Thé |
|
0,18 |
0,15 |
459 |
|
41 |
MBQH khu dân cư làng Ươu |
|
0,42 |
0,36 |
2.856 |
|
42 |
MBQH khu dân cư Đồng Giếng |
Xã Kiên Thọ |
0,32 |
0,27 |
3.264 |
|
43 |
MBQH khu dân cư xóm 1 thôn Thọ Liên |
|
1,80 |
1,53 |
3.060 |
|
44 |
MBQH khu dân cư thôn Thành Sơn |
|
0,90 |
0,77 |
1.913 |
|
45 |
MBQH khu dân cư làng Kiên Minh |
|
0,11 |
0,09 |
327 |
|
46 |
MBQH khu dân cư thôn 66 |
Xã Minh Tiến |
0,28 |
0,24 |
833 |
|
47 |
MBQH khu dân cư thôn Thành Phong |
|
1,00 |
0,85 |
765 |
|
48 |
Dự án MBQH đất ở thôn Minh Châu II |
Xã Minh Sơn |
0,46 |
0,39 |
3.050 |
|
XIV |
Huyện Tĩnh Gia |
|
45,63 |
32,79 |
173.967 |
|
1 |
Đất ở dân cư |
Xã Nguyên Bình |
2,00 |
1,70 |
11.900 |
|
2 |
Đất ở dân cư |
Xã Hải Nhân |
2,10 |
1,50 |
2.300 |
|
3 |
Đất ở dân cư |
Xã Bình Minh |
1,86 |
1,10 |
7.500 |
|
4 |
Đất ở dân cư |
Xã Tùng Lâm |
0,76 |
0,50 |
3.825 |
|
5 |
Đất ở dân cư |
Xã Tân Dân |
1,58 |
0,54 |
7.634 |
|
6 |
Đất ở dân cư |
Xã Phú lâm |
0,96 |
0,50 |
2.325 |
|
7 |
Đất ở dân cư |
Xã Hải An |
1,50 |
1,00 |
5.975 |
|
8 |
Đất ở dân cư |
Xã Xuân Lâm |
2,06 |
1,50 |
10.719 |
|
9 |
Đất ở dân cư |
Xã Ninh Hải |
2,15 |
1,10 |
6.698 |
|
10 |
Đất ở dân cư |
Xã Hải Lĩnh |
0,44 |
0,44 |
2.926 |
|
11 |
Đất ở dân cư |
Xã Hùng Sơn |
0,82 |
0,47 |
853 |
|
12 |
Đất ở dân cư |
Xã Phú Sơn |
0,18 |
0,18 |
657 |
|
13 |
Đất ở dân cư |
Xã Ngọc Lĩnh |
2,26 |
1,00 |
2.650 |
|
14 |
Đất ở dân cư |
Xã Triêu Dương |
0,48 |
0,35 |
2.152 |
|
15 |
Đất ở dân cư |
Xã Thanh Thủy |
1,60 |
1,20 |
4.050 |
|
16 |
Đất ở dân cư |
Xã Anh Sơn |
0,85 |
0,45 |
893 |
|
17 |
Đất ở dân cư |
Xã Thanh Sơn |
0,51 |
0,35 |
2.328 |
|
18 |
Đất ở dân cư |
Xã Trúc Lâm |
10,00 |
9,00 |
29.000 |
|
19 |
Đất ở dân cư |
Xã Định Hải |
1,50 |
0,90 |
2.385 |
|
20 |
Đất ở dân cư |
Xã Hải Thanh |
4,30 |
2,55 |
12.800 |
|
21 |
Đất ở dân cư |
Xã Hải Châu |
2,20 |
1,80 |
10.900 |
|
22 |
Đất ở dân cư |
Xã Hải Ninh |
1,62 |
1,62 |
14.013 |
|
23 |
Đất ở dân cư |
Xã Các Sơn |
1,60 |
0,94 |
5.090 |
|
24 |
Đất ở dân cư |
Xã Hải Hòa |
1,70 |
1,60 |
15.205 |
|
25 |
Đất ở dân cư |
Xã Hải Bình |
0,60 |
0,50 |
9.190 |
|
XV |
|
33,95 |
33,95 |
309.103 |
||
1 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư |
TT. Thống Nhất |
0,70 |
0,70 |
8.400 |
|
2 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư |
TT. Quán Lào |
2,00 |
2,00 |
50.000 |
|
3 |
Khu dân cư thị trấn Quán Lào |
|
10,00 |
10,00 |
112.108 |
|
4 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Phú |
0,30 |
0,30 |
1.800 |
|
5 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Lâm |
1,20 |
1,20 |
6.000 |
|
6 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Tâm |
0,55 |
0,55 |
3.300 |
|
7 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Giang |
0,40 |
0,40 |
1.000 |
|
8 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Quý Lộc |
1,20 |
1,20 |
6.000 |
|
9 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Hùng |
0,93 |
0,93 |
7.440 |
|
10 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Ninh |
0,50 |
0,50 |
3.000 |
|
11 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Lạc |
0,30 |
0,30 |
900 |
|
12 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Thịnh |
0,70 |
0,70 |
2.450 |
|
13 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Trung |
0,60 |
0,60 |
3.600 |
|
14 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Trường |
1,20 |
1,20 |
14.400 |
|
15 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Thọ |
0,40 |
0,40 |
2.000 |
|
16 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Bái |
0,44 |
0,44 |
2.200 |
|
17 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Phong |
0,40 |
0,40 |
2.000 |
|
18 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Thái |
0,70 |
0,70 |
4.200 |
|
19 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Định Tăng |
1,29 |
1,29 |
6.450 |
|
20 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Định Hòa |
0,83 |
0,83 |
3.735 |
|
21 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Định Bình |
0,87 |
0,87 |
6.090 |
|
22 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Định Thành |
0,59 |
0,59 |
2.950 |
|
23 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Định Công |
0,35 |
0,35 |
1.750 |
|
24 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Định Tân |
0,60 |
0,60 |
4.800 |
|
25 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Định Tiến |
1,10 |
1,10 |
3.850 |
|
26 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Định Hải |
0,60 |
0,60 |
2.100 |
|
27 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Định Long |
1,93 |
1,93 |
17.370 |
|
28 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Định Liên |
1,00 |
1,00 |
16.000 |
|
29 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xã Định Tường |
1,45 |
1,45 |
8.700 |
|
30 |
Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn |
Xa Định Hưng |
0,82 |
0,82 |
4.510 |
|
XVI |
Huyện Vĩnh Lộc |
|
11,86 |
11,31 |
102.795 |
|
1 |
Quy hoạch đất ở đô thị |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
2,02 |
1,96 |
23.520 |
|
2 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
Xã Vĩnh Thành |
1,78 |
1,74 |
11.310 |
|
3 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
Xã Vĩnh Quang |
0,77 |
0,74 |
2.220 |
|
4 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
Xã Vĩnh Yên |
0,62 |
0,6 |
10.800 |
|
5 |
|
|
0,88 |
0,86 |
2.580 |
|
6 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
Xã Vĩnh Tiến |
0,5 |
0,49 |
8.820 |
|
7 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
Xã Vĩnh Long |
0,32 |
0,31 |
1.085 |
|
8 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
Xã Vĩnh Phúc |
0,35 |
0,33 |
1.320 |
|
9 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
Xã Vĩnh Hưng |
0,74 |
0,73 |
2.555 |
|
10 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
Xã Vĩnh Hòa |
0,77 |
0,76 |
8.360 |
|
11 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
Xã Vĩnh Minh |
0,3 |
0,29 |
6.670 |
|
12 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
Xã Vĩnh Hùng |
0,69 |
0,68 |
5.100 |
|
13 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
Xã Vĩnh Tân |
0,47 |
0,22 |
4.400 |
|
0,49 |
0,47 |
2.115 |
||||
14 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
Xã Vĩnh Ninh |
0,45 |
0,44 |
10.560 |
|
15 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
Xã Vĩnh An |
0,71 |
0,69 |
1.380 |
|
XVII |
Huyện Thạch Thành |
|
15,37 |
15,37 |
26.889 |
|
1 |
MBQH dân cư thôn Đồi |
Xã Thạch Lâm |
0,5 |
0,5 |
750 |
|
2 |
MBQH dân cư thôn Thống Nhất |
Xã Thạch Tượng |
0,6 |
0,6 |
900 |
|
3 |
MBQH dân cư thôn Quảng Be |
Xã Thạch Quảng |
0,5 |
0,5 |
750 |
|
4 |
MBQH dân cư thôn Cẩm Mới |
Xã Thạch Cẩm |
0,08 |
0,08 |
120 |
|
5 |
MBQH dân cư thôn Xuân Long |
Xã Thạch Cẩm |
0,12 |
0,12 |
180 |
|
6 |
MBQH dân cư thôn Liên Sơn |
Xã Thạch Sơn |
0,5 |
0,5 |
750 |
|
7 |
MBQH khu dân cư thôn Châu Sơn |
Xã Thạch Bình |
0,5 |
0,5 |
750 |
|
8 |
MBQH khu dân cư thôn Án Long |
Xã Thạch Bình |
0,2 |
0,2 |
300 |
|
9 |
MBQH dân cư khu 3 |
Xã Thạch Tân |
0,38 |
0,38 |
570 |
|
10 |
MBQH khu dân cư thôn Định Cát |
Xã Thạch Định |
0,4 |
0,4 |
720 |
|
11 |
MBQH khu dân cư thôn Thạch Toàn |
Xã Thạch Định |
0,07 |
0,07 |
126 |
|
12 |
MBQH khu dân cư thôn Định Tân |
Xã Thạch Định |
0,06 |
0,06 |
108 |
|
13 |
MBQH dân cư thôn Đại Dương |
Xã Thạch Đồng |
0,77 |
0,77 |
1.155 |
|
14 |
MBQH dân cư thôn 2 |
Xã Thạch Long |
0,45 |
0,45 |
675 |
|
15 |
MBQH dân cư thôn 2 |
Xã Thạch Long |
0,27 |
0,27 |
405 |
|
16 |
MBQH dân cư thôn Tây Hương |
Xã Thành Mỹ |
0,45 |
0,45 |
675 |
|
17 |
MBQH dân cư thôn Anh Thành |
Xã Thành Vinh |
0,3 |
0,3 |
450 |
|
18 |
MBQH dân cư thôn Anh Thành |
Xã Thành Vinh |
0,03 |
0,03 |
80 |
|
19 |
MBQH dân cư thôn Xuân Thành |
Xã Thành Trực |
0,3 |
0,3 |
450 |
|
20 |
MBQH dân cư thôn Ngọc Nước |
Xã Thành Trực |
0,05 |
0,05 |
75 |
|
21 |
MBQH dân cư thôn Vọng Thủy |
Xã Thành Trực |
0,15 |
0,15 |
225 |
|
22 |
MBQH dân cư thôn Sồi |
Xã Thành Minh |
0,25 |
0,25 |
375 |
|
23 |
MBQH dân cư thôn Cốc |
Xã Thành Minh |
0,35 |
0,35 |
525 |
|
24 |
MBQH dân cư thôn Trường Châu |
Xã Thành Công |
0,35 |
0,35 |
525 |
|
25 |
MBQH dân cư thôn Đồng Chư |
Xã Thành Công |
0,45 |
0,45 |
675 |
|
26 |
MBQH dân cư thôn Đồng Phú |
Xã Thành Tân |
0,8 |
0,8 |
1.200 |
|
27 |
MBQH dân cư thôn xóm Sắn |
Xã Thành Vân |
0,4 |
0,4 |
720 |
|
28 |
MBQH dân cư thôn Phố Cát |
Xã Thành Vân |
0,1 |
0,1 |
180 |
|
29 |
MBQH dân cư phố Long Vân |
Thị trấn Vân Du |
0,5 |
0,5 |
1.500 |
|
30 |
Mặt bằng QHDC thôn Tân Lý |
Xã Thành Tâm |
0,5 |
0,5 |
750 |
|
31 |
MBQH dân cư thôn Đồng Khanh |
Xã Thành Thọ |
0,2 |
0,2 |
300 |
|
32 |
MBQH dân cư thôn Đồng Ngư |
Xã Thành An |
0,07 |
0,07 |
105 |
|
33 |
MBQH dân cư thôn Đồng Ngư |
Xã Thành An |
0,12 |
0,12 |
180 |
|
34 |
MBQH dân cư thôn Ngọc Long |
Xã Ngọc Trạo |
1 |
1 |
1.500 |
|
35 |
MBQH dân cư |
Xã Thành Long |
0,2 |
0,2 |
300 |
|
36 |
MBQH dân cư thôn 4 |
Xã Thành Tiến |
0,2 |
0,2 |
300 |
|
37 |
MBQH dân cư thôn 3 |
Xã Thành Tiến |
0,2 |
0,2 |
300 |
|
38 |
MBQH dân cư thôn 1 Liên Sơn |
Xã Thành Kim |
0,35 |
0,35 |
770 |
|
39 |
MBQH dân cư thôn 5 Liên Sơn |
Xã Thành Kim |
0,65 |
0,65 |
1.430 |
|
40 |
MBQH dân cư thôn Liên Hưng |
Xã Thành Hưng |
1 |
1 |
2.200 |
|
41 |
MBQH dân cư thôn Hợp Thành |
Xã Thành Hưng |
0,2 |
0,2 |
440 |
|
42 |
MBQH dân cư khu phố 6 |
Thị trấn Kim Tân |
0,5 |
0,5 |
1.500 |
|
43 |
MBQH dân cư khu phố 3 |
Thị trấn Kim Tân |
0,3 |
0,3 |
900 |
|
|
51,99 |
31,19 |
209.397 |
|||
1 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Xuân Khánh |
0,90 |
0,54 |
2.970 |
|
2 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Thọ Nguyên |
0,96 |
0,58 |
6.912 |
|
3 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Xuân Thành |
0,50 |
0,30 |
3.900 |
|
4 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Xuân Thành |
0,70 |
0,42 |
630 |
|
5 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Hạnh Phúc |
0,40 |
0,24 |
3.120 |
|
6 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Hạnh Phúc |
0,70 |
0,42 |
756 |
|
7 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Bắc Lương |
0,60 |
0,36 |
1.800 |
|
8 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Bắc Lương |
0,80 |
0,48 |
2.400 |
|
9 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Nam Giang |
0,30 |
0,18 |
4.500 |
|
10 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Nam Giang |
0,50 |
0,30 |
450 |
|
11 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Xuân Phong |
0,90 |
0,54 |
1.350 |
|
12 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Thọ Lộc |
0,60 |
0,36 |
6.480 |
|
13 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Xuân Trường |
0,50 |
0,30 |
1.800 |
|
14 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Xuân Trường |
1,00 |
0,60 |
1.200 |
|
15 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Xuân Hòa |
0,31 |
0,19 |
1.302 |
|
|
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Xuân Hòa |
0,80 |
0,48 |
960 |
|
16 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Thọ Hải |
0,60 |
0,36 |
1.260 |
|
17 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Tây Hồ |
1,40 |
0,84 |
5.544 |
|
18 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Xuân Giang |
0,40 |
0,24 |
1.200 |
|
0,50 |
0,30 |
450 |
||||
19 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Xuân Quang |
0,60 |
0,36 |
1.440 |
|
20 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Xuân Sơn |
1,30 |
0,78 |
1.950 |
|
21 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Xuân Hưng |
0,40 |
0,24 |
1.200 |
|
22 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Thọ Diên |
0,50 |
0,30 |
1.500 |
|
23 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Thọ Lâm |
1,00 |
0,60 |
3.000 |
|
24 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Thọ Xương |
2,00 |
1,20 |
4.200 |
|
25 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Xuân Bái |
2,47 |
1,48 |
3.705 |
|
26 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Xuân Phú |
0,96 |
0,58 |
1.728 |
|
27 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Xuân Thắng |
0,60 |
0,36 |
1.800 |
|
28 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Xuân Lam |
0,20 |
0,12 |
480 |
|
29 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Xuân Thiên |
0,60 |
0,36 |
1.260 |
|
30 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Thọ Minh |
0,80 |
0,48 |
2.400 |
|
31 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Xuân Châu |
0,45 |
0,27 |
1.080 |
|
32 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Thọ Lập |
0,90 |
0,54 |
4.320 |
|
33 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Quảng Phú |
1,14 |
0,68 |
2.736 |
|
34 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Xuân Tín |
1,10 |
0,66 |
3.300 |
|
35 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Phú Yên |
0,60 |
0,36 |
2.160 |
|
36 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Xuân Yên |
1,10 |
0,66 |
6.600 |
|
|
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
|
0,60 |
0,36 |
720 |
|
37 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Xuân Lai |
2,70 |
1,62 |
6.480 |
|
38 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Xuân Lập |
2,64 |
1,58 |
8.712 |
|
39 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Thọ Thắng |
0,90 |
0,54 |
810 |
|
40 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Xuân Minh |
1,40 |
0,84 |
3.360 |
|
41 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Xuân Tân |
1,00 |
0,60 |
2.400 |
|
42 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Xuân Vinh |
1,20 |
0,72 |
3.600 |
|
43 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
Xã Thọ Trường |
1,00 |
0,60 |
1.200 |
|
44 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
TT. Thọ Xuân |
0,46 |
0,28 |
12.420 |
|
2,00 |
1,20 |
12.000 |
||||
45 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
TT. Lam Sơn |
6,58 |
3,95 |
55.272 |
|
46 |
Cấp đất ở theo đấu giá QSD đất |
TT. Sao Vàng |
0,42 |
0,25 |
3.780 |
|
1,00 |
0,60 |
4.800 |
||||
XIX |
|
20,02 |
20,02 |
89.832 |
||
1 |
Đấu giá QSD đất ở giáp khu QH bến xe buýt thôn Vĩnh Lợi |
Xã Hải Long |
0,04 |
0,04 |
360 |
|
2 |
Đấu giá QSD đất ở khu QH trung tâm xã thôn Đồng Long |
Xã Hải Long |
0,69 |
0,69 |
2.070 |
|
3 |
Đấu giá QSD đất ở khu đất Trạm Y tế cũ thôn Đồng Long |
Xã Hải Long |
0,24 |
0,24 |
1.920 |
|
4 |
Đấu giá QSD đất ở giáp Quốc lộ 45 thôn Hải Thanh |
Xã Hải Long |
0,4 |
0,4 |
6.400 |
|
5 |
Đấu giá QSD đất ở giáp Quốc lộ 45 thôn Hải Xuân |
Xã Hải Long |
0,02 |
0,02 |
320 |
|
6 |
Đấu giá QSD đất ở khu đất trường Tiểu học cũ thôn Hải Tân |
Xã Hải Long |
0,08 |
0,08 |
600 |
|
7 |
Đấu giá QSD đất ở giáp Quốc lộ 45 thôn Vĩnh Lợi |
Xã Hải Long |
0,04 |
0,04 |
1.100 |
|
8 |
Đấu giá QSD đất ở giáp Quốc lộ 45 thôn Vĩnh Lợi |
Xã Hải Long |
0,08 |
0,08 |
504 |
|
9 |
Đấu giá QSD đất ở giáp Quốc lộ 45 thôn Đồng Long |
Xã Hải Long |
0,02 |
0,02 |
160 |
|
10 |
Đấu giá QSD đất ở giáp đường liên xã thôn Hải Xuân |
Xã Hải Long |
0,01 |
0,01 |
101 |
|
11 |
Đấu giá QSD đất ở giáp đường liên xã thôn Hải Tân |
Xã Hải Long |
0,1 |
0,1 |
783 |
|
12 |
Đấu giá QSD đất ở giáp đường liên xã thôn Đồng Hải |
Xã Hải Long |
0,2 |
0,2 |
2.009 |
|
13 |
Đấu giá QSD đất ở lô 2 thôn Hải Tân |
Xã Hải Long |
0,03 |
0,03 |
138 |
|
14 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Bai |
Xã Phượng Nghi |
1,07 |
1,07 |
1.538 |
|
15 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Thung |
Xã Phượng Nghi |
0,28 |
0,28 |
300 |
|
16 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Phông |
Xã Phượng Nghi |
0,02 |
0,02 |
16 |
|
17 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Bái Đa 2 |
Xã Phượng Nghi |
0,05 |
0,05 |
50 |
|
18 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Phú Phượng 2 |
Xã Phú Nhuận |
0,08 |
0,08 |
320 |
|
19 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Sình |
Xã Phú Nhuận |
0,22 |
0,22 |
880 |
|
20 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Thanh Sơn |
Xã Phú Nhuận |
0,6 |
0,6 |
3.000 |
|
21 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Eo Sơn |
Xã Phú Nhuận |
0,33 |
0,33 |
660 |
|
22 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Phú Phượng 2 |
Xã Phú Nhuận |
0,57 |
0,57 |
2.280 |
|
23 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Tân Phú |
Xã Phú Nhuận |
0,26 |
0,26 |
90 |
|
24 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Phú Quang |
Xã Phú Nhuận |
0,17 |
0,17 |
60 |
|
25 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Kim Sơn |
Xã Hải Vân |
1,14 |
1,14 |
7.400 |
|
26 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồi Dẻ, Đồng Mười |
Xã Hải Vân |
0,53 |
0,53 |
1.225 |
|
27 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Vân Thành |
Xã Hải Vân |
0,22 |
0,22 |
500 |
|
28 |
Đấu giá đất ở dân cư mới thôn Chẩm Khê |
Xã Yên Thọ |
0,16 |
0,16 |
720 |
|
29 |
Cấp đất ở dân cư thôn 10 |
Xã Cán Khê |
0,16 |
0,16 |
480 |
|
30 |
Cấp đất ở dân cư (khu vực ao giáp đất ông Tơ) thôn 3 |
Xã Cán Khê |
0,07 |
0,07 |
280 |
|
31 |
Cấp đất ở dân cư khu vực trạm y tế cũ thôn 3 |
Xã Cán Khê |
0,09 |
0,09 |
117 |
|
32 |
Cấp đất ở dân cư khu vực bãi màu thôn 3 |
Xã Cán Khê |
0,21 |
0,21 |
420 |
|
33 |
Cấp đất ở dân cư khu vực bãi màu thôn 4 |
Xã Cán Khê |
0,24 |
0,24 |
360 |
|
34 |
Cấp đất ở dân cư thôn Tân Tiến |
Xã Thanh Tân |
0,24 |
0,24 |
1.200 |
|
35 |
Cấp đất ở dân cư thôn Đồng Dẻ |
Xã Thanh Tân |
0,24 |
0,24 |
1.200 |
|
36 |
Mặt bằng 4.5 thôn 4 |
Xã Xuân Du |
0,15 |
0,15 |
750 |
|
37 |
Mặt bằng 9 thôn 9 |
Xã Xuân Du |
0,3 |
0,3 |
2.040 |
|
38 |
Mặt bằng 11 thôn 11 |
Xã Xuân Du |
0,2 |
0,2 |
500 |
|
39 |
Mặt bằng 12 thôn 12 |
Xã Xuân Du |
0,1 |
0,1 |
500 |
|
40 |
Mặt bằng 13 thôn 13 |
Xã Xuân Du |
0,52 |
0,52 |
780 |
|
41 |
Mặt bằng 13 thôn 13 |
Xã Xuân Du |
0,14 |
0,14 |
700 |
|
42 |
Mặt bằng 9 thôn 9 |
Xã Xuân Du |
0,5 |
0,5 |
2.040 |
|
43 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Yên |
Xã Yên Lạc |
0,23 |
0,23 |
575 |
|
44 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Ba Cồn |
Xã Yên Lạc |
0,6 |
0,6 |
1.500 |
|
45 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Tân Xuân |
Xã Yên Lạc |
0,16 |
0,16 |
320 |
|
46 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Bái Gạo 2 |
Xã Mậu Lâm |
0,18 |
0,18 |
438 |
|
47 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Mộc |
Xã Mậu Lâm |
0,22 |
0,22 |
563 |
|
48 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Thọ |
Xã Mậu Lâm |
0,02 |
0,02 |
30 |
|
49 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở khu quy hoạch lô 2 khu phố Xuân Điền |
TT. Bến Sung |
0,14 |
0,14 |
1.440 |
|
50 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở khu TTTM-DV-DL khu phố 1 |
TT. Bến Sung |
0,5 |
0,5 |
15.000 |
|
51 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở khu quy hoạch lô 2 khu phố Xuân Điền |
TT. Bến Sung |
0,29 |
0,29 |
2.320 |
|
52 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Thanh Trung |
Xã Thanh Kỳ |
0,98 |
0,98 |
4.900 |
|
53 |
Đấu giá QSD đất ở nông thôn thôn Ấp Cũ |
Xã Xuân Thái |
0,15 |
0,15 |
153 |
|
54 |
Đấu giá QSD đất ở nông thôn thôn Đồng Lườn |
Xã Xuân Thái |
0,41 |
0,41 |
418 |
|
55 |
Đấu giá QSD đất ở nông thôn thôn Cây Nghia |
Xã Xuân Thái |
0,26 |
0,26 |
265 |
|
56 |
Đấu giá QSD đất ở nông thôn thôn Cây Nghia |
Xã Xuân Thái |
0,31 |
0,31 |
316 |
|
57 |
Đấu giá QSD đất ở nông thôn thôn Cây Nghia |
Xã Xuân Thái |
0,29 |
0,29 |
296 |
|
58 |
Đấu giá QSD đất ở khu dân cư thôn 2 |
Xã Phúc Đường |
0,22 |
0,22 |
810 |
|
59 |
Đấu giá QSD đất ở khu dân cư thôn 7 |
Xã Phúc Đường |
0,15 |
0,15 |
150 |
|
60 |
Đấu giá QSD đất ở khu dân cư thôn 2 |
Xã Phúc Đường |
0,18 |
0,18 |
630 |
|
61 |
Đấu giá QSD đất ở thôn 4 |
Xã Xuân Phúc |
0,6 |
0,6 |
420 |
|
62 |
Đấu giá QSD đất ở thôn 2 |
Xã Xuân Phúc |
1,64 |
1,64 |
1.745 |
|
63 |
Đấu giá QSD đất ở thôn 4 |
Xã Xuân Phúc |
0,08 |
0,08 |
56 |
|
64 |
Đấu giá QSD đất ở nông thôn thôn Bản Chanh |
Xã Xuân Thọ |
0,18 |
0,18 |
180 |
|
65 |
Đấu giá QSD đất ở nông thôn thôn Mó 2 |
Xã Xuân Thọ |
0,16 |
0,16 |
160 |
|
66 |
Đấu giá QSD đất ở nông thôn bản Đông |
Xã Xuân Thọ |
0,07 |
0,07 |
350 |
|
67 |
Đấu giá QSD đất ở nông thôn thôn Đồng Mưa |
Xã Xuân Khang |
0,1 |
0,1 |
400 |
|
68 |
Đấu giá QSD đất ở nông thôn thôn Xuân Hòa |
Xã Xuân Khang |
0,23 |
0,23 |
967 |
|
69 |
Đấu giá QSD đất ở nông thôn thôn Đồng Hơn |
Xã Xuân Khang |
0,42 |
0,42 |
3.872 |
|
70 |
Đấu giá QSD đất ở nông thôn thôn Xuân Hưng |
Xã Xuân Khang |
0,44 |
0,44 |
4.687 |
|
XX |
Huyện Cẩm Thủy |
|
29,46 |
18,86 |
141.845 |
|
1 |
QH đấu giá QSD đất ở thôn Phi Long, Vân Long, Báy |
Xã Cẩm Long |
0,72 |
0,32 |
1.900 |
|
2 |
QH đấu giá QSD đất ở thôn 100 |
Xã Cẩm Yên |
0,25 |
0,19 |
800 |
|
3 |
QH đấu giá QSD đất ở thôn Án Đỗ |
Xã Cẩm Châu |
0,45 |
0,25 |
2.100 |
|
4 |
QH đấu giá QSD đất ở thôn Thanh Long, Tiến Long, Hoàng Long, Vĩnh Long |
Xã Cẩm Phú |
0,72 |
0,72 |
1.920 |
|
5 |
QH đấu giá QSD đất ở thôn Dương Huệ, Nghĩa Dũng, Phong Ý |
Xã Cẩm Phong |
5,79 |
3 |
60.000 |
|
6 |
QH đấu giá QSD đất ở tổ 1, tổ 6 |
TT. Cẩm Thủy |
1,2 |
0,78 |
19.550 |
|
7 |
QH đấu giá QSD đất ở thôn An Cư, Tân Thành |
Xã Cẩm Tâm |
1,77 |
0,51 |
2.020 |
|
8 |
QH đấu giá QSD đất ở thôn Lữ Tung, Phiến Thôn |
Xã Cẩm Tân |
0,76 |
0,44 |
5.900 |
|
9 |
QH đấu giá QSD đất ở thôn Lương Hòa |
Xã Cẩm Lương |
0,69 |
0,69 |
2.760 |
|
10 |
QH đấu giá QSD đất ở thôn Chén, thôn Chiềng, thôn Vàn |
Xã Cẩm Thạch |
0,77 |
0,67 |
8.960 |
|
11 |
QH đấu giá QSD đất ở thôn Chợ, Bình Hòa 1, Bình Hòa 3, Xăm, Sẻ, Xanh |
Xã Cẩm Bình |
6,09 |
3,76 |
8.260 |
|
12 |
QH đấu giá QSD đất ở thôn Hoàng Giang 1 |
Xã Cẩm Sơn |
0,7 |
0,35 |
7.000 |
|
13 |
QH đấu giá QSD đất ở thôn Eo Lê, thôn Đồi Vàng |
Xã Cẩm Vân |
0,58 |
0,55 |
4.250 |
|
14 |
QH đấu giá QSD đất ở + Đất XD trang trại thôn Sung |
Xã Cẩm Giang |
2,7 |
2,6 |
2.180 |
|
15 |
QH đấu giá QSD đất ở thôn Chiềng 1, thôn Trang, thôn Bái 2 |
Xã Cẩm Quý |
2,17 |
0,55 |
1.875 |
|
16 |
QH đấu giá QSD đất ở thôn Thành Long 1 |
Xã Cẩm Thành |
0,25 |
0,18 |
1.175 |
|
17 |
QH đấu giá QSD đất ở thôn Đồi, Liên Sơn |
Xã Cẩm Liên |
0,12 |
0,1 |
255 |
|
18 |
QH đấu giá QSD đất ở thôn Thái Học, Thuần Lương, Lương Thành |
Xã Cẩm Tú |
0,67 |
0,6 |
2.000 |
|
19 |
QH đấu giá QSD đất ở thôn Phúc Tân, Phúc Tâm, Phúc Mỹ |
Xã Phúc Do |
1,1 |
1 |
2.000 |
|
20 |
QH đấu giá QSD đất ở thôn Sống, Kìm, Ngán Vải, Sành |
Xã Cẩm Ngọc |
1,96 |
1,6 |
6.940 |
|
XXI |
Huyện Nga Sơn |
|
79,85 |
55,79 |
266.730 |
|
|
KHU DÂN CƯ ĐÔ THỊ |
|
35,30 |
20,80 |
68.250 |
|
1 |
Dự án Khu dân cư bắc trường trung học phổ thông Ba Đình |
Xã Nga Yên |
16,00 |
8,00 |
20.000 |
|
2 |
Khu dân cư mới trại cá |
|
|
|
- |
|
a |
Lấy từ đất của thị trấn |
TT. Nga Sơn |
8,80 |
5,20 |
13.000 |
|
b |
Lấy từ đất của xã Nga Yên |
Xã Nga Yên |
4,70 |
4,10 |
10.250 |
|
c |
Dự án khu dân cư thị trấn |
TT. Nga Sơn |
5,80 |
3,50 |
25.000 |
|
|
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN |
|
44,55 |
34,99 |
198.480 |
|
1 |
Dự án khu dân cư Ba Đình |
Xã Ba Đình |
1,52 |
1,32 |
6.000 |
|
2 |
Dự án khu dân cư Nga Vịnh |
Xã Nga Vịnh |
0,80 |
0,58 |
3.000 |
|
3 |
Dự án khu dân cư Nga Văn |
Xã Nga Văn |
0,85 |
0,66 |
4.000 |
|
4 |
Dự án khu dân cư Nga Thiện |
Xã Nga Thiện |
0,88 |
0,79 |
2.480 |
|
5 |
Dự án khu dân cư Nga Tiến |
Xã Nga Tiến |
0,80 |
0,80 |
3.000 |
|
6 |
Dự án khu dân cư Nga Lĩnh |
Xã Nga Lĩnh |
1,00 |
0,76 |
5.000 |
|
7 |
Dự án khu dân cư Nga Nhân |
Xã Nga Nhân |
1,00 |
0,79 |
3.000 |
|
8 |
Dự án khu dân cư Nga Trung |
Xã Nga Trung |
1,00 |
0,67 |
6.000 |
|
9 |
Dự án khu dân cư Nga Bạch |
Xã Nga Bạch |
0,75 |
0,65 |
4.500 |
|
10 |
Dự án khu dân cư Nga Thanh |
Xã Nga Thanh |
0,95 |
0,69 |
3.000 |
|
11 |
Dự án khu dân cư Nga Hưng |
Xã Nga Hưng |
2,05 |
1,61 |
7.000 |
|
12 |
Dự án khu dân cư Nga Mỹ |
Xã Nga Mỹ |
8,44 |
7,21 |
9.500 |
|
13 |
Dự án khu dân cư Nga Yên |
Xã Nga Yên |
5,82 |
3,55 |
65.000 |
|
14 |
Dự án khu dân cư Nga Giáp |
Xã Nga Giáp |
2,87 |
2,31 |
7.000 |
|
15 |
Dự án khu dân cư Nga Hải |
Xã Nga Hải |
1,31 |
0,98 |
5.100 |
|
16 |
Dự án khu dân cư Nga Thành |
Xã Nga Thành |
2,13 |
1,50 |
10.000 |
|
17 |
Dự án khu dân cư Nga An |
Xã Nga An |
2,22 |
1,90 |
12.000 |
|
18 |
Dự án khu dân cư Nga Phú |
Xã Nga Phú |
1,00 |
0,80 |
4.000 |
|
19 |
Dự án khu dân cư Nga Điền |
Xã Nga Điền |
2,34 |
2,03 |
12.000 |
|
20 |
Dự án khu dân cư Nga Tân |
Xã Nga Tân |
0,50 |
0,30 |
2.100 |
|
21 |
Dự án khu dân cư Nga Thủy |
Xã Nga Thủy |
0,41 |
0,33 |
3.300 |
|
22 |
Dự án khu dân cư Nga Liên |
Xã Nga Liên |
0,95 |
0,71 |
4.000 |
|
23 |
Dự án khu dân cư Nga Thái |
Xã Nga Thái |
1,80 |
1,60 |
6.000 |
|
24 |
Dự án khu dân cư Nga Thạch |
Xã Nga Thạch |
1,09 |
0,80 |
5.000 |
|
25 |
Dự án khu dân cư Nga Thắng |
Xã Nga Thắng |
1,15 |
1,00 |
1.500 |
|
26 |
Dự án khu dân cư Nga Trường |
Xã Nga Trường |
0,92 |
0,65 |
5.000 |
|
XXII |
Huyện Như Xuân |
|
16,52 |
11,56 |
159.479 |
|
1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Yên Lễ |
0,06 |
0,042 |
840 |
|
0,32 |
0,224 |
4.480 |
||||
2 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Thượng Ninh |
1,2 |
0,84 |
10.080 |
|
3 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Xuân Bình |
3,6 |
2,52 |
15.120 |
|
4 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Bãi Trành |
0,03 |
0,021 |
273 |
|
0,8 |
0,56 |
7.280 |
||||
0,41 |
0,287 |
3.731 |
||||
0,35 |
0,245 |
3.185 |
||||
5 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Bình Lương |
0,2 |
0,14 |
980 |
|
0,06 |
0,042 |
147 |
||||
0,08 |
0,056 |
392 |
||||
6 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Xuân Qùy |
0,22 |
0,154 |
1.848 |
|
7 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Thị trấn Yên Cát |
8,92 |
6,244 |
110.094 |
|
8 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Cát Vân |
0,11 |
0,077 |
385 |
|
0,12 |
0,084 |
504 |
||||
0,04 |
0,028 |
140 |
||||
XXIII |
|
37,23 |
37,23 |
54.385 |
||
1 |
Khu dân cư thôn Xuân Thành |
Xã Ngọc Phụng |
0,40 |
0,40 |
2.000 |
|
2 |
Khu dân cư thôn 3 Thọ Thanh |
Xã Thọ Thanh |
0,52 |
0,52 |
1.040 |
|
3 |
Khu dân cư thôn Xuân Thịnh |
Xã Xuân Dương |
0,50 |
0,50 |
500 |
|
4 |
Khu dân cư thôn 3 Xuân Dương |
Xã Xuân Dương |
1,70 |
1,70 |
8.000 |
|
5 |
Khu dân cư thôn Vụ Bản |
Xã Xuân Dương |
0,55 |
0,55 |
550 |
|
6 |
Khu dân cư thôn Xuân Thắng |
Xã Xuân Cao |
0,16 |
0,16 |
576 |
|
7 |
Khu dân cư thôn Quyết Thắng 1 |
Xã Xuân Cao |
0,08 |
0,08 |
380 |
|
8 |
Khu dân cư khu 3 |
TT. Thường Xuân |
0,88 |
0,88 |
1.200 |
|
9 |
Khu dân cư thôn Thành Lợi |
Xã Tân Thành |
2,00 |
2,00 |
200 |
|
10 |
Khu dân cư thôn Thông |
Xã Xuân Chinh |
3,40 |
3,40 |
3.400 |
|
11 |
Khu dân cư thôn Cạn |
Xã Bát Mọt |
0,50 |
0,50 |
700 |
|
12 |
Khu dân cư thôn Xuân Ngù |
Xã Xuân Lẹ |
0,72 |
0,72 |
805 |
|
13 |
Khu dân cư thôn An Nhân |
Xã Luận Khê |
0,22 |
0,22 |
308 |
|
14 |
Khu dân cư thôn Vành |
Xã Xuân Lộc |
0,50 |
0,50 |
1.250 |
|
15 |
Khu dân cư thôn Chiềng |
Xã Yên Nhân |
0,60 |
0,60 |
1.080 |
|
16 |
Khu dân cư giáp Kênh Bắc thị trấn Thường Xuân |
TT. Thường Xuân |
0,17 |
0,17 |
3.200 |
|
17 |
Khu dân cư mới |
Xã Xuân Lộc |
1,34 |
1,34 |
1.608 |
|
18 |
Khu dân cư mới |
Xã Xuân Lẹ |
0,48 |
0,48 |
576 |
|
19 |
Khu dân cư mới |
Xã Xuân Chinh |
2,88 |
2,88 |
3.456 |
|
20 |
Khu dân cư mới |
Xã Vạn Xuân |
1,23 |
1,23 |
1.476 |
|
21 |
Khu dân cư mới |
Xã Yên Nhân |
5,00 |
5,00 |
6.000 |
|
22 |
Khu dân cư mới |
Xã Xuân Dương |
5,60 |
5,60 |
6.720 |
|
23 |
Khu dân cư mới |
Xã Thọ Thanh |
1,11 |
1,11 |
1.332 |
|
24 |
Khu dân cư mới |
Xã Bát Mọt |
1,30 |
1,30 |
1.560 |
|
25 |
Khu dân cư mới |
Xã Ngọc Phụng |
2,63 |
2,63 |
3.156 |
|
26 |
Khu dân cư mới |
Xã Luận Thành |
1,86 |
1,86 |
2.232 |
|
27 |
Khu dân cư mới |
Xã Xuân Thắng |
0,66 |
0,66 |
792 |
|
28 |
Khu dân cư mới |
Xã Xuân Cao |
0,24 |
0,24 |
288 |
|
XXIV |
Huyện Lang Chánh |
|
3,19 |
3,19 |
5.362 |
|
1 |
Khu dân cư bản Ngàm |
Xã Yên Thắng |
0,87 |
0,87 |
265 |
|
2 |
Khu dân cư bản Ngàm |
Xã Yên Thắng |
1,24 |
1,24 |
370 |
|
3 |
Khu dân cư bản Ngàm |
Xã Yên Thắng |
0,1 |
0,1 |
25 |
|
4 |
Khu dân cư Chiềng Nang |
Xã Giao An |
0,08 |
0,08 |
54 |
|
5 |
Khu dân cư Bắc Nặm |
Xã Giao An |
0,3 |
0,3 |
270 |
|
6 |
Khu dân cư Thôn Phống |
Xã Quang Hiến |
0,29 |
0,29 |
2.100 |
|
7 |
Khu dân cư bản En |
Xã Trí Nang |
0,18 |
0,18 |
78 |
|
8 |
Khu dân cư Tổ 2 Phố 1 |
TT. Lang Chánh |
0,13 |
0,13 |
2.200 |
|
XXV |
Huyện Bá Thước |
|
5,23 |
5,23 |
26.683 |
|
1 |
Đấu giá QSD đất |
Xã Điền Lư |
0,162 |
0,162 |
3.078 |
|
2 |
Đấu giá QSD đất |
Xã Điền Quang |
0,554 |
0,554 |
3.324 |
|
3 |
Đấu giá QSD đất |
Xã Điền Trung |
0,795 |
0,795 |
9.540 |
|
4 |
Đấu giá QSD đất |
Xã Điền Thượng |
1,342 |
1,342 |
2.684 |
|
5 |
Đấu giá QSD đất |
Xã Ái Thượng |
0,19 |
0,19 |
1.520 |
|
6 |
Đấu giá QSD đất |
Xã Ban Công |
0,386 |
0,386 |
1.737 |
|
7 |
Đấu giá QSD đất |
Xã Hạ Trung |
0,287 |
0,287 |
344 |
|
8 |
Đấu giá QSD đất |
Xã Tân Lập |
0,427 |
0,427 |
1.281 |
|
9 |
Đấu giá QSD đất |
Xã Lương Nội |
0,32 |
0,32 |
480 |
|
10 |
Đấu giá QSD đất |
Xã Thiết Kế |
0,32 |
0,32 |
480 |
|
11 |
Đấu giá QSD đất |
Xã Cổ Lũng |
0,443 |
0,443 |
2.215 |
|
XXVI |
Huyện Quan Hóa |
|
2,5 |
1,73 |
8.200 |
|
1 |
Quy hoạch đấu giá khu dân cư nông thôn |
Xã Trung Sơn |
2,5 |
1,73 |
8.200 |
|
Quyết định 1488/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/10/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 1488/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên Ban hành: 25/08/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục đề án, nhiệm vụ Xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn năm 2021 Ban hành: 08/09/2020 | Cập nhật: 21/11/2020
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2020 về sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 16/06/2020
Quyết định 1488/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định 409/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 03/06/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương Ban hành: 22/06/2020 | Cập nhật: 04/09/2020
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế kiểm tra, sát hạch xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 11/03/2020
Quyết định 1626/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai Chương trình Mỗi xã một sản phẩm tỉnh Quảng Nam năm 2019 Ban hành: 03/06/2019 | Cập nhật: 03/07/2019
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh Danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục và kinh phí hỗ trợ thực hiện 04 dự án xây dựng, phát triển nhãn hiệu chứng nhận theo Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 19/02/2019
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 140/2017/NĐ-CP về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2018 quy định về trình tự, thời gian thực hiện đồng thời nhiều thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/10/2018 | Cập nhật: 24/11/2018
Quyết định 1787/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tinh Hà Nam Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 01/12/2018
Quyết định 1488/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 11 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 08/12/2018
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành Kế hoạch tổ chức đánh giá giữa kỳ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 và kết quả rà soát, tích hợp hệ thống chính sách giảm nghèo trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Quyết định 1488/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Quyết định 1787/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch chuyển đổi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 sang Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh Bình Định Ban hành: 29/05/2018 | Cập nhật: 15/08/2018
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Y tế tỉnh Lai Châu Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 22/08/2018
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Khoa học và Công nghệ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính tỉnh Nghệ An năm 2017 Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 30/01/2018
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2017 Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 07/02/2018
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 08/03/2018
Quyết định 1488/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đơn giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng công nghệ đốt tại Nhà máy xử lý chất thải rắn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/07/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần đến hết ngày 31/12/2016 Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch Xúc tiến đầu tư của thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 02/02/2017 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 216/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 31/05/2017
Quyết định 1787/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 1056/QĐ-CT về mức trợ giúp cho đối tượng bảo trợ xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2016 phân công công tác của Chủ tịch và Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 01/08/2016
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế thí điểm hoạt động tạm nhập hàng hóa theo phương thức kinh doanh tạm nhập tái xuất qua cửa khẩu Ka Long, thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 10/06/2016
Quyết định 1488/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự toán bổ sung kinh phí lập quy hoạch phòng chống lũ các tuyến sông có đê và quy hoạch đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến 2025, định hướng 2030 Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 1626/QĐ-UBND về Kế hoạch hoạt động thông tin đối ngoại năm 2016 tỉnh Bình Định Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 1787/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Xây dựng Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp, dạy nghề huyện Quốc Oai định hướng thành Trung tâm giáo dục nghề nghiệp của huyện Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 23/04/2016
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2015 về giao quyền xử phạt vi phạm hành chính Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 1488/QĐ-UBND năm 2015 ủy quyền thực hiện nội dung quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 825/2009/QĐ-UBND và Quyết định 2917/2011/QĐ-UBND Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 29/06/2015
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 1488/QĐ-UBND năm 2014 về tổ chức chia Cụm, Khối thi đua và thực hiện chấm điểm, xếp hạng thi đua Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 1787/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch triển khai Đề án khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng theo Quyết định 2282/QĐ-TTg trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 21/09/2015
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2014 quy hoạch đất xây dựng trường mầm non Thới Bình tại xã Giai Xuân, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 1787/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/10/2013 | Cập nhật: 04/01/2014
Quyết định 1488/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình xúc tiến vận động viện trợ phi chính phủ nước ngoài tỉnh Bắc Giang giai đoạn (2013 - 2017) Ban hành: 23/09/2013 | Cập nhật: 28/12/2013
Quyết định 1488/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội trên cơ sở bổ sung nhiệm vụ công tác xã hội và tổ chức lại Trung tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2013 xếp hạng di tích cấp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Quyết định 1626/QĐ-UBND phê duyệt nội dung và dự toán kinh phí kế hoạch thực hiện Chương trình chuyển giao, ứng dụng công nghệ sinh học tỉnh Bình Định năm 2013 Ban hành: 21/06/2013 | Cập nhật: 01/07/2013
Quyết định 1787/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành Ban hành: 23/08/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Quyết định 1787/QĐ-UBND năm 2012 về Đề án phát triển bảo hiểm y tế toàn dân trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2014 Ban hành: 11/09/2012 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2012 về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An năm 2012 Ban hành: 18/01/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 359/2012/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 03/02/2012 | Cập nhật: 06/02/2012
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2011 về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu năm 2012 Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1787/QĐ-UBND năm 2010 quy định về đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính đối với các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 15/11/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 1488/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh khoản 3 và 4 của Điều 2 Quyết định 1242/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 02/07/2010 | Cập nhật: 10/08/2010
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt dự toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư công trình: điều chỉnh tuyến QL32C đoạn qua thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - thuộc địa bàn xã Minh Nông, thành phố Việt Trì (đợt 07) do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 22/01/2010 | Cập nhật: 13/04/2010
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt kế hoạch cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ bị hư hỏng, xuống cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2010 – 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 21/01/2010 | Cập nhật: 25/11/2010
Quyết định 1488/QĐ-UBND năm 2009 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động số 15 về Chiến lược Biển Việt Nam đến năm 2020 Ban hành: 18/09/2009 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2007 về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010 của huyện Ninh Hải do UBND Tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 27/08/2007 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2005 điều chỉnh giá bán gỗ tịch thu xung công quỹ nhà nước do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 02/06/2005 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc chức năng quản lý của Sở Nội vụ Bắc Ninh Ban hành: 22/02/2021 | Cập nhật: 03/03/2021