Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện mô hình hẹn giờ giao dịch theo yêu cầu của cá nhân, tổ chức trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 470/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Hoàng Văn Trà |
Ngày ban hành: | 09/03/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 470/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 09 tháng 3 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-TTg ngày 04 tháng 02 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 – 2020;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh về ban hành Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước tỉnh Phú Yên giai đoạn 2016 – 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 149/TTr-SNV ngày 02 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện mô hình hẹn giờ hướng dẫn kê khai, tiếp nhận hồ sơ theo yêu cầu của cá nhân, tổ chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan nhà nước.
2. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện mô hình hẹn giờ hướng dẫn kê khai, tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại địa chỉ theo yêu cầu của cá nhân, tổ chức thông qua dịch vụ bưu chính công ích.
1. Đây là mô hình tiện ích không bắt buộc, được cung ứng khi người dân, tổ chức có nhu cầu, trên nguyên tắc tự nguyện lựa chọn.
2. Cá nhân, tổ chức chọn mô hình hẹn giờ hướng dẫn kê khai, tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính và trả kết quả giải quyết hồ sơ theo yêu cầu, vẫn phải chờ các cơ quan chức năng giải quyết hồ sơ theo thời hạn được quy định trong các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Chủ tịch UBND tỉnh.
3. Cơ quan nhà nước không thu phí dịch vụ đối với yêu cầu hẹn giờ hướng dẫn kê khai, tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan nhà nước.
4. Cá nhân, tổ chức phải trả phí dịch vụ hẹn giờ hướng dẫn kê khai, tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC tại địa chỉ theo yêu cầu của cá nhân, tổ chức cho nhân viên bưu chính; giá cước phí dịch vụ được tính theo mức giá cước do Bộ Thông tin và Truyền thông quy định.
5. Mô hình hẹn giờ hướng dẫn kê khai, tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính và trả kết quả giải quyết hồ sơ tại địa chỉ theo yêu cầu của cá nhân, tổ chức thông qua dịch vụ bưu chính công ích, chỉ được áp dụng đối với các thủ tục hành chính không bắt buộc người thực hiện thủ tục phải đến trực tiếp cơ quan nhà nước có thẩm quyền mới được giải quyết.
1. Đối với mô hình hẹn giờ để hướng dẫn kê khai, tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính theo yêu cầu của cá nhân, tổ chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan nhà nước:
a) Thay vì chờ đợi đến lượt giải quyết tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của các cơ quan nhà nước, cá nhân, tổ chức có thể lựa chọn một trong các hình thức như: gọi điện thoại; gửi tin nhắn đến số điện thoại hoặc địa chỉ e-mailcủa cơ quan nhà nước (được cơ quan nhà nước công bố) trong giờ hành chính của các ngày làm việc trong tuần để cung cấp các thông tin về họ tên, số điện thoại, tên thủ tục hành chính, nội dung cần giao dịch, dự kiến ngày giờ giao dịch. Chi phí cá nhân, tổ chức chi trả cho cuộc gọi, nhắn tin hẹn giờ với cơ quan nhà nước được tính như cước cuộc gọi, nhắn tin thông thường (nếu có), không trả phí phục vụ.
b) Chậm nhất trong vòng 04 giờ làm việc kể từ khi nhận được thông tin, cơ quan giao dịch có trách nhiệm kiểm tra thông tin, xác nhận lịch hẹn giao dịch. Thời gian hẹn giao dịch là trong giờ hành chính của các ngày làm việc trong tuần. Trường hợp thời gian mà cá nhân, tổ chức yêu cầu chưa phù hợp thì cơ quan giao dịch có thể xác định lại giờ hẹn nhưng không được quá 01 ngày làm việc, trước hoặc sau thời gian cá nhân, tổ chức yêu cầu.
c) Đến giờ hẹn, công chức, viên chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan giao dịch có trách nhiệm ngừng việc tiếp nhận hồ sơ theo số thứ tự tại quầy giao dịch để thực hiện giao dịch với cá nhân, tổ chức đã hẹn giờ. Trường hợp cá nhân, tổ chức đến quầy giao dịch đúng giờ hẹn nhưng lúc đó công chức, viên chức đang giao dịch với cá nhân, tổ chức khác thì đợi đến khi hết lượt giao dịch đó. Thông tin về việc hẹn giờ giao dịch hành chính với cá nhân, tổ chức được hiển thị tại màn hình tivi tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (nếu có) để các cá nhân, tổ chức đến liên hệ giao dịch trực tiếp được biết.
d) Trường hợp đến giờ hẹn, người dân, tổ chức không đến thực hiện giao dịch thì sau 10 phút kể từ thời gian hẹn thì lịch hẹn này được hủy.
2. Đối với mô hình hẹn giờ hướng dẫn kê khai, tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính và trả kết quả giải quyết hồ sơ tại địa chỉ theo yêu cầu của cá nhân, tổ chức thông qua dịch vụ bưu chính công ích:
a) Thay vì chờ đợi đến lượt giải quyết tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của các cơ quan nhà nước, cá nhân, tổ chức có thể lựa chọn một trong các hình thức như: gọi điện thoại; gửi tin nhắn đến số điện thoại hoặc địa chỉ e-mail của cơ quan nhà nước (được cơ quan nhà nước công bố) để cung cấp các thông tin về họ tên, số điện thoại, địa chỉ hẹn giao dịch, tên thủ tục hành chính, nội dung cần giao dịch, dự kiến ngày giờ giao dịch. Chi phí cá nhân, tổ chức chi trả cho cuộc gọi, nhắn tin hẹn giờ với cơ quan nhà nước được tính như cước cuộc gọi, nhắn tin thông thường (nếu có), không trả phí phục vụ.
b) Các cơ quan nhà nước chịu trách nhiệm tiếp nhận thông tin của cá nhân, tổ chức và cung cấp thông tin đến hệ thống bưu chính công ích trên địa bàn để nhân viên bưu điện trực tiếp trao đổi, hẹn giờ cụ thể và đi đến địa chỉ hẹn giao dịch để hướng dẫn kê khai, tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính và trả kết quả giải quyết hồ sơ theo yêu cầu.
c) Quy trình tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích được thực hiện theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg , ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích và các văn bản hướng dẫn thi hành.
1. Các cơ quan, địa phương đăng tải công khai trên Trang thông tin điện tử và niêm yết Danh mục thủ tục hành chính thực hiện mô hình hẹn giờ giao dịch theo yêu cầu của cá nhân, tổ chức và cách thức thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, địa phương mình. Đồng thời, tiếp tục rà soát để đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) bổ sung, điều chỉnh Danh mục thủ tục hành chính thực hiện mô hình hẹn giờ giao dịch theo yêu cầu của cá nhân, tổ chức và cách thức thực hiện cho phù hợp. Chủ động phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích để thống nhất triển khai thực hiện các công việc có liên quan; thống nhất mức cước phí dịch vụ hẹn giờ hướng dẫn kê khai, tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC tại địa chỉ theo yêu cầu của cá nhân, tổ chức để thông báo cho cá nhân, tổ chức biết, sử dụng.
2. Báo Phú Yên, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Phú Yên, Cổng thông tin điện tử UBND tỉnh có trách nhiệm phối hợp với Sở Nội vụ phổ biến, tuyên truyền mục đích, nội dung và cách thức thực hiện mô hình hẹn giờ hướng dẫn kê khai, tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính và trả kết quả giải quyết hồ sơ theo yêu cầu của cá nhân, tổ chức đến đông đảo cá nhân, tổ chức trên địa bàn tỉnh.
3. Giao Sở Nội vụ theo dõi, tổng hợp các đề nghị của các cơ quan, địa phương, đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh bổ sung, điều chỉnh Danh mục thủ tục hành chính thực hiện mô hình hẹn giờ giao dịch theo yêu cầu của cá nhân, tổ chức và cách thức thực hiện cho phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành và yêu cầu của thực tiễn.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN MÔ HÌNH HẸN GIỜ GIAO DỊCH THEO YÊU CẦU CỦA CÁ NHÂN, TỔ CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
Liên hệ đăng ký hẹn giao dịch:
- Điện thoại: 0257.3552868
- Email: motcualienthongpy@gmail.com
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
4 |
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
5 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
6 |
Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
7 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh |
8 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
9 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
10 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
11 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
12 |
Bán doanh nghiệp tư nhân |
13 |
Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
14 |
Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
15 |
Hợp nhất doanh nghiệp |
16 |
Sáp nhập doanh nghiệp |
17 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
18 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
19 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
20 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
21 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
22 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
23 |
Giải thể doanh nghiệp |
24 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
25 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
26 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
27 |
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
28 |
Thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
29 |
Chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên |
30 |
Chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên |
31 |
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
|
1 |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
3 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
4 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
5 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
6 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
7 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
12 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
13 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
14 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
15 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
16 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
17 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
19 |
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
|
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
4 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
7 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
8 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
11 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
15 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
16 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
17 |
Giãn tiến độ đầu tư |
18 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
19 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
20 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
21 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
22 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
23 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
24 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
25 |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
26 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
27 |
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
28 |
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
Liên hệ đăng ký hẹn giao dịch:
- Điện thoại: 0257.3841408
- Email: socongthuong@sctphuyen.gov.vn
- Trang thông tin điện tử: http://socongthuongphuyen.gov.vn
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
3. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Liên hệ đăng ký hẹn giao dịch:
- Điện thoại: 0905670234 (Nguyễn Thị Phương Anh)
- Email: phuonganh2677@gmail.com
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
2 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
3 |
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu |
4 |
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm |
5 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điểu kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sân (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
8 |
Cấp lại Giấy chúng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thaỵ đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
Lĩnh vực trồng trọt |
|
1 |
Cấp giấy công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
2 |
Cấp giấy công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
3 |
Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
4 |
Tiếp nhận công bố hợp quy giống cây trồng nhóm 2 (dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận) |
5 |
Tiếp nhận công bố hợp quy giống cây trồng nhóm 2 (dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất giống cây trồng) |
Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất nông sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất nông sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
3 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
4 |
Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón (Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy) |
5 |
Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón (Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh) |
6 |
Cấp giấy đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
7 |
Cấp lại giấy đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
8 |
Cấp giấy xác nhận nội dụng quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
9 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
Lĩnh vực chăn nuôi |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi. |
Lĩnh vực thú y |
|
1 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y |
2 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y). |
3 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y. |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y. |
6 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y. |
7 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn. |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản (đối với cơ sở nuôi trồng thuỷ sản, cơ sở sản xuất thuỷ sản giống). |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thuỷ sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại. |
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn. |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản. |
12 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước). |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận. |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận. |
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thuỷ sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận. |
16 |
Kiểm dịch đối với động vật thuỷ sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thuỷ sản tham gia hội chợ, triển lãm. |
17 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn thực phẩm. |
18 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm. |
Lĩnh vực kiểm lâm |
|
1 |
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập |
2 |
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức |
3 |
Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển sang trồng cao su của tổ chức |
4 |
Thủ tục phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức |
5 |
Cấp phép Khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ cho các chủ rừng là tổ chức |
6 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và các loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ. |
7 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng rừng phòng hộ của tổ chức. |
8 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và các loài ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng. |
9 |
Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức |
10 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các Phụ lục II, III của Công ước CITES |
11 |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
12 |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
13 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý |
14 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
15 |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
16 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
17 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
18 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý |
19 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
20 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
21 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
22 |
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh |
23 |
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý |
24 |
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý) |
25 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý |
26 |
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống |
27 |
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
28 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) |
29 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý |
30 |
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý) |
31 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) |
32 |
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh) |
33 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
34 |
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) |
35 |
Giao rừng đối với tổ chức |
36 |
Cho thuê rừng đối với tổ chức |
37 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
38 |
Giao nộp gấu cho nhà nước |
39 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu |
40 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh) |
41 |
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
42 |
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước – Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng |
43 |
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. |
44 |
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng. |
45 |
Cấp giấy phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng. |
46 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. |
47 |
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường |
48 |
Cấp giấy chứng nhận trạinuôi độngvậtrừngthôngthường vì mục đích thương mại (nuôi mới) |
49 |
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
50 |
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
51 |
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
52 |
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn |
53 |
Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân |
54 |
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện |
55 |
Đóng dấu búa kiểm lâm |
56 |
Cấp giấy phép vận chuyển gấu |
57 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng |
58 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu. |
59 |
Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên |
60 |
Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân. |
Liên hệ đăng ký hẹn giao dịch:
- Điện thoại: 0257.3842756
- Email: soxd@phuyen.gov.vn
- Trang thông tin điện tử: http://sxdphuyen.gov.vn
STT |
Tên thủ tục hành chính |
|
Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật |
1 |
Thỏa thuận vị trí, hướng tuyến công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung |
2 |
Chấp thuận đấu nối không gian công trình ngầm đô thị |
3 |
Thỏa thuận vị trí hướng tuyến công trình ngầm đô thị |
|
Lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng |
1 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với các cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng |
2 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
3 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
1 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng |
|
Lĩnh vực phát triển đô thị |
1 |
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo, chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
2 |
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
3 |
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển. |
|
Lĩnh vực bất động sản |
1 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định |
2 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (Trường hợp đã có kết quả thi sát hạch cấp CCHN Môi giới BĐS) |
3 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
4 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng |
|
Lĩnh vực nhà ở |
1 |
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài |
2 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua |
3 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND Tỉnh theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP |
4 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND Tỉnh theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP |
5 |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
6 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn Tỉnh. |
7 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND Tỉnh |
8 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước. |
9 |
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
10 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. |
11 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
12 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định đối với dự án khu đô thị mới, dự án phát triển nhà ở |
|
Lĩnh vực quy hoạch-kiến trúc |
1 |
Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù cấp quốc gia |
2 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
3 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
4 |
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng |
5 |
Thẩm định Đồ án quy hoạch chung xây dựng |
6 |
Thẩm định Đồ án quy hoạch xây dựng vùng |
7 |
Thẩm định Nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng |
8 |
Thẩm định Nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng |
|
Lĩnh vực xây dựng |
1 |
Cấp/ cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân |
2 |
Cấp lại CCHN hạng II, hạng III (trường hợp CCHC bị rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân |
3 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh |
4 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
5 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
6 |
Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với tổ chức |
7 |
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng) |
8 |
Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
9 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trục đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
11 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
12 |
Thỏa thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện |
13 |
Cấp Giấy phép xây dựng công trình đường dây trung áp và trạm biến áp |
5. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Liên hệ đăng ký hẹn giao dịch:
- Điện thoại: 0257.3841855
- Email: motcuasotnmtphuyen@gmail.com
- Trang thông tin điện tử: http://sotnmtphuyen.gov.vn
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực đất đai |
|
1 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
2 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
3 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tưmà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
4 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đấtđối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
6 |
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (thẩm quyền thu hồi đất của UBND Tỉnhquy định tại Khoản 2 Điều 7 Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên). |
7 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
8 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
9 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
10 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. |
11 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký lần đầu. |
12 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. |
13 |
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. |
14 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. |
15 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. |
16 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. |
17 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng. |
18 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
19 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. |
20 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân. |
21 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. |
22 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. |
23 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. |
24 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. |
25 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất. |
26 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
27 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. |
28 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu. |
29 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân. |
30 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất. |
31 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
32 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất. |
33 |
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp. |
34 |
Cung cấp dữ liệu đất đai. |
35 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
Lĩnh vực môi trường |
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết. |
2 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản. |
3 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
4 |
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án. |
5 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường. |
6 |
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án. |
7 |
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh. |
8 |
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao. |
9 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất. |
10 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn). |
11 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng). |
12 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản(trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
13 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản(trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
14 |
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
15 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
16 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
17 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại. |
18 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại. |
Lĩnh vực địa chất và khoáng sản |
|
1 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
2 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
3 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
4 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
5 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
6 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
7 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
8 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
9 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
10 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
11 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
12 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
13 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
14 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
15 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
16 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
|
1 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
3 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
4 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phépkhai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
5 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
6 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phépkhai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phépkhai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
7 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
8 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phépxả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
9 |
Cấp lại giấy phéptài nguyên nước |
10 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
11 |
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
12 |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
13 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
14 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
Lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu |
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
2 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Lĩnh vực biển và hải đảo |
|
1 |
Giao khu vực biển |
2 |
Gia hạn quyết định giao khu vực biển |
3 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
4 |
Trả lại khu vực biển |
5 |
Thu hồi khu vực biển |
Lĩnh vực đo đạc và bản đồ |
|
1 |
Cung cấp thông tin,dữ liệu đo đạc và bản đồ |
Lĩnh vực viễn thám |
|
1 |
Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám |
Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
1 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất |
2 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất |
3 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
4 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở |
5 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
6 |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
7 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
8 |
Xóa đăng ký thế chấp |
9 |
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
10 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
Liên hệ đăng ký hẹn giao dịch:
- Điện thoại: 0257.3841941
- Email: sotuphap@phuyen.gov.vn
STT |
Tên thủ tục hành chính |
|
Lĩnh vực lý lịch tư pháp |
1 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
|
Lĩnh vực luật sư |
2 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
Lĩnh vực công chứng |
3 |
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên |
Liên hệ đăng ký hẹn giao dịch:
- Điện thoại: 0257.3843148 – 0257.3811167
STT |
Tên thủ tục hành chính |
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
Lĩnh vực dược |
2 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề dược nhưng chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ. |
8. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Liên hệ đăng ký hẹn giao dịch:
- Điện thoại: 0257.3843171 – 0257.3819958
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực bưu chính |
|
1 |
Cấp giấy phép bưu chính |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
3 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
4 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
5 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
6 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Lĩnh vực viễn thông và Internet |
|
1 |
Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ viễn thông Internet |
Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|
1 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
3 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
5 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
6 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
7 |
Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng |
8 |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
9 |
Thông báo thay đổi trụ sở chính những vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
10 |
Thông báo thay đổi phần góp vốn dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
11 |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng |
12 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
13 |
Thông báo thời gian chính thức bắt đàu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng |
14 |
Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) |
15 |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Lĩnh vực báo chí |
|
1 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
2 |
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
3 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) |
4 |
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương |
5 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
6 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
7 |
Phát hành thông cáo báo chí |
8 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
Lĩnh vực xuất bản |
|
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
4 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
5 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
6 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
7 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
8 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
10 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
11 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
12 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
13 |
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài |
14 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
15 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Liên hệ đăng ký hẹn giao dịch:
- Điện thoại: 0257.3842444
- Email: sgtvt@phuyen.gov.vn
- Trang thông tin điện tử: http://sgtvt.phuyen.gov.vn
STT |
Tên thủ tục hành chính |
|
Lĩnh vực đường bộ |
1 |
Cấp giấy phép xe tập lái |
2 |
Cấp lại giấy phép xe tập lái |
3 |
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ôtô |
4 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ôtô |
5 |
Cấp lại giấy phép lái xe |
6 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
7 |
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
8 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
9 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
10 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
11 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
14 |
Sang tên đăng ký biển số xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông – vận tải quản lý |
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
17 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
18 |
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
10. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Liên hệ đăng ký hẹn giao dịch:
- Điện thoại: 0257.3823358 Lê Thị Hoa – 01695790889
- Email: sovhttdl@phuyen.gov.vn; svhttdlphuyen@gmail.com
- Trang thông tin điện tử: http://svhttdl.phuyen.gov.vn
STT |
Tên thủ tục hành chính |
|
Lĩnh vực văn hóa |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
2 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
Lĩnh vực thể dục thể thao |
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
Liên hệ đăng ký hẹn giao dịch:
- Điện thoại: 0988930894
- Email: aitrinhkkt@gmail.com
- Trang thông tin điện tử: http://bqlkkt.phuyen.gov.vn
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực đầu tư |
|
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu Kinh tế Phú Yên |
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
4 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
6 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
7 |
Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu Kinh tế Phú Yên |
8 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
9 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
10 |
Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
11 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
12 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
14 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, Quyết định của tòa án, trọng tài |
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đầu tư |
16 |
Đổi lại giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
17 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
18 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
19 |
Thành lập Văn phòng điều hành của Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BBC |
20 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
21 |
Giãn tiến độ đầu tư |
22 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
23 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
24 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng điều hành của Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BBC |
25 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
26 |
Đảm bảo đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
Lĩnh vực quy hoạch và xây dựng |
|
1 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu dịch vụ tư vấn |
2 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
3 |
Cấp chứng chỉ quy hoạch |
4 |
Thẩm định hồ sơ thiết kế cơ sở |
5 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế BVTC – Dự toán |
6 |
Cấp giấy phép quy hoạch |
7 |
Cấp giấy phép xây dựng cho dự án |
8 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng cho dự án |
9 |
Gia hạn giấy phép xây dựng cho dự án |
10 |
Cấp lại giấy phép xây dựng cho dự án |
11 |
Cấp giấy phép cải tạo, sửa chữa công trình |
12 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng |
Lĩnh vực lao động, việc làm |
|
1 |
Cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc tại các Khu công nghiệp, Khu kinh tế |
2 |
Cấp lại giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc tại các Khu công nghiệp, Khu kinh tế |
3 |
Xác nhận người lao động nước ngoài làm việc tại các Khu công nghiệp, Khu kinh tế thuộc diện không cấp giấy phép lao động |
4 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
5 |
Tiếp nhận thang lương – bảng lương, định mức lao động |
6 |
Tiếp nhận thỏa ước lao động tập thể |
7 |
Chấp nhận kế hoạch đưa người lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày |
12. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ĐÔNG HÒA
Liên hệ đăng ký hẹn giao dịch:
- Điện thoại: 0257.3531755
- Email: donghoaubnd@gmail.com
Tên thủ tục hành chính: tất cả các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện Đông Hòa.
13. ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ XÃ SÔNG CẦU
Liên hệ đăng ký hẹn giao dịch:
- Điện thoại: 0257.3875426
- Email: Motcuasongcau@gmail.com
Tên thủ tục hành chính: tất cả các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thị xã Sông Cầu
14. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ĐỒNG XUÂN
Liên hệ đăng ký hẹn giao dịch:
- Điện thoại: 0257.3872963; 01257478222; 0983872605
- Email: lamtruc19832013@gmail.com; hongsonvn2015@gmail.com
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực quy hoạch xây dựng |
|
1 |
Cấp giấy phép quy hoạch |
2 |
Thỏa thuận kiến trúc quy hoạch (đối với trường hợp công trình xây dựng trong khu vực chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 được duyệt) |
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã |
1 |
Đăng ký thành lập HTX |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX |
3 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành nghề sản xuất kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của HTX. |
4 |
Thông báo thay đổi dung đăng ký HTX |
5 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của HTX |
6 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký HTX (đối với trường hợp HTX giải thể tự nguyện) |
7 |
Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký HTX |
8 |
Đăng ký khi HTX tách |
9 |
Cấp lại GCN đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX (đã bị mất) |
10 |
Cấp lại GCN đăng ký chi nhánh văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX (khi bị hỏng). |
11 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX. |
12 |
Đăng ký khi HTX sáp nhập. |
13 |
Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký HTX. |
14 |
Tạm ngừng hoạt động HTX, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX. |
15 |
Cấp lại GCN đăng ký HTX (khi bị mất) |
16 |
Tạm ngừng hoạt động HTX, chi nhánh văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX. |
17 |
Thủ tục Đăng ký khi HTX chia, tách. |
18 |
Đăng ký HTX hợp nhất |
19 |
Cấp lại GCN đăng ký HTX |
20 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh HTX. |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động hộ kinh doanh |
|
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
3 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
5 |
Cấp lại GCN đăng ký hộ kinh doanh |
Lĩnh vực an toàn vệ sinh thực phẩm và dinh dưỡng |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống. |
2 |
Cấp đổi GCN cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống. |
3 |
Cấp lại GCN đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ. |
4 |
Cấp GCN đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sane xuất thực phẩm nhỏ lẻ. |
Lĩnh vực xây dựng |
|
1 |
Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình nhà ở riêng lẻ ở đô thị (đối với những vùng đã có quy hoạch xây dựng được duyệt và công bố chưa thực hiện. |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa cải tạo, giấy phép di dời công trình) |
3 |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
4 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến trong đô thị |
5 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị |
6 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị. |
Lĩnh vực Hội |
|
1 |
Phê duyệt điều lệ hội |
2 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
3 |
Hội tự giải thể |
4 |
Thành lập hội |
5 |
Đổi tên hội |
6 |
Chia tách, sáp nhập, hợp nhất hội |
7 |
Công nhận ban vận động thành lập hội |
Thi đua – Khen thưởng |
|
1 |
Đề nghị UBND huyện tặng thưởng danh hiệu chiến sĩ thi đua cơ sở, giấy khen tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ công tác |
2 |
Đề nghị tặng giấy khen của UBND huyện thành tích xuất sắc đột suất, theo đợt thi đua hoạt theo chuyên đề. |
3 |
Tặng danh hiệu tập thể lao động tiên tiến |
4 |
Tặng danh hiệu chiến sĩ thi đua cơ sở |
5 |
Tặng giấy khen của UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
6 |
Tặng danh hiệu tiên tiến |
7 |
Tặng giấy khen của UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề. |
Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
|
1 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
2 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội. |
3 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội. |
4 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi trả lương trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
5 |
Hỗ trợ chi phí chăm sóc nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật đặc biệt nặng) |
6 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
7 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện |
8 |
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện. |
9 |
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cở sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp huyện. |
10 |
Xét trợ cấp thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội. |
Lĩnh vực đất đai |
|
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
2 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất. |
15. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TÂY HÒA
Liên hệ đăng ký hẹn giao dịch:
- Điện thoại: 0257.3578022; 0982578094
- Email: Thutuchanhchinhtayhoa.2017@gmail.com
STT |
Tên thủ tục hành chính |
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
Lĩnh vực xây dựng |
2 |
Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
|
Lĩnh vực đất đai |
3 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu |
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất |
16. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TUY AN
Liên hệ đăng ký hẹn giao dịch:
- Điện thoại: 0257.3866667; 0915231390
- Email: ubndtuyan@gmail.com
- Trang thông tin điện tử: http://tuyan.phuyen.gov.vn
STT |
Tên thủ tục hành chính |
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ. |
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa |
1 |
Cấp phép bán lẻ khí gas |
2 |
Cấp phép bán lẻ rượu |
3 |
Cấp phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
Lĩnh vực xây dựng |
1 |
Cấp giấy phép xây dựng |
|
Lĩnh vực quy hoạch-kiến trúc |
1 |
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
Lĩnh vực nhà ở |
8 |
Cấp đổi biển số nhà |
|
Lĩnh vực đất đai |
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất |
|
Lĩnh vực hộ tịch |
1 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
2 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
3 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
4 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
17. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ TUY HÒA
Liên hệ đăng ký hẹn giao dịch:
- Điện thoại: 0257.3811157
- Email: bophanmotcuatptuyhoa@gmail.com
STT |
Tên thủ tục hành chính |
|
Lĩnh vực hộ tịch |
1 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
2 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
3 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
4 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
5 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
6 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
7 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
8 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
9 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
10 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
11 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
12 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
13 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
14 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
15 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
16 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa |
1 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu |
2 |
Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu |
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
4 |
Cấp lại giấy phép bán lẻ thuốc lá |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
Lĩnh vực văn hóa |
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke |
|
Lĩnh vực viễn thông và internet |
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
18. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN SƠN HÒA
Liên hệ đăng ký hẹn giao dịch:
- Điện thoại: 0257.3861313
STT |
Tên thủ tục hành chính |
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
3 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Liên hệ đăng ký hẹn giao dịch:
- Điện thoại: 0257.3552868
- Email: motcualienthongpy@gmail.com
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
4 |
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
5 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
6 |
Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
7 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh |
8 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
9 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
10 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
11 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
12 |
Bán doanh nghiệp tư nhân |
13 |
Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
14 |
Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
15 |
Hợp nhất doanh nghiệp |
16 |
Sáp nhập doanh nghiệp |
17 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
18 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
19 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
20 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
21 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
22 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
23 |
Giải thể doanh nghiệp |
24 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
25 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
26 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
27 |
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
28 |
Thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
29 |
Chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên |
30 |
Chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên |
31 |
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
|
1 |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
3 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
4 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
5 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
6 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
7 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
12 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
13 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
14 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
15 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
16 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
17 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
19 |
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
2. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Liên hệ đăng ký hẹn giao dịch:
- Điện thoại/Facebook/Zalo: 0905670234 (Nguyễn Thị Phương Anh)
- Email: phuonganh2677@gmail.com
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y. |
Liên hệ đăng ký hẹn giao dịch:
- Điện thoại: 0257.3842756
- Email: soxd@phuyen.gov.vn
- Trang thông tin điện tử: http://sxdphuyen.gov.vn
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
Liên hệ đăng ký hẹn giao dịch:
- Điện thoại: 0257.3843148 – 0257.3811167
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề dược nhưng chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ. |
5. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Liên hệ đăng ký hẹn giao dịch:
- Điện thoại: 0257.3843171 – 0257.3819958
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực bưu chính |
|
1 |
Cấp giấy phép bưu chính |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
3 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
4 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
5 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
6 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|
1 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Lĩnh vực báo chí |
|
1 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) |
Lĩnh vực xuất bản |
|
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
2 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
3 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
4 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
6 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
7 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
8 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
9 |
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài |
10 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photo copy màu |
11 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
6. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Liên hệ đăng ký hẹn giao dịch:
- Điện thoại: 0257.3823358 Lê Thị Hoa – 01695790889
- Email: sovhttdl@phuyen.gov.vn; svhttdlphuyen@gmail.com
- Trang thông tin điện tử: http://svhttdl.phuyen.gov.vn
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
2 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
Liên hệ đăng ký hẹn giao dịch:
- Điện thoại: 0988930894
- Email: aitrinhkkt@gmail.com
- Trang thông tin điện tử: http://bqlkkt.phuyen.gov.vn
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Xác nhận người lao động nước ngoài làm việc tại các Khu công nghiệp, khu kinh tế thuộc diện không cấp giấy phép lao động |
8. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TUY AN
Liên hệ đăng ký hẹn giao dịch:
- Điện thoại: 0257.3866667; 0915231390
- Email: ubndtuyan@gmail.com
- Trang thông tin điện tử: http:// tuyan.phuyen.gov.vn
STT |
Tên thủ tục hành chính |
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ. |
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa |
1 |
Cấp phép bán lẻ khí gas |
2 |
Cấp phép bán lẻ rượu |
3 |
Cấp phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
|
|
Lĩnh vực xây dựng |
1 |
Cấp giấy phép xây dựng |
|
Lĩnh vực quy hoạch-kiến trúc |
2 |
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
Lĩnh vực nhà ở |
1 |
Cấp đổi biển số nhà |
|
Lĩnh vực đất đai |
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất |
|
Lĩnh vực hộ tịch |
1 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
2 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
3 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
4 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
9. ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ XÃ SÔNG CẦU
Liên hệ đăng ký hẹn giao dịch:
- Điện thoại: 0257.3875426
- Email: Motcuasongcau@gmail.com
STT |
Tên thủ tục hành chính |
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
3 |
Tạm ngưng hoạt động kinh doanh |
4 |
Chấm dứt hoạt động kinh doanh |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế quản lý, sử dụng chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn nhà nước do Sở Tài chính tỉnh Thái Bình thẩm tra quyết toán Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch công tác thanh tra của Thanh tra tỉnh Hà Nam năm 2019 Ban hành: 17/12/2018 | Cập nhật: 02/01/2019
Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/09/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chức, viên chức và quản lý nhà nước về hội thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 27/08/2018 | Cập nhật: 12/11/2018
Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 07/08/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2017 về quy định tiêu chí xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính phức tạp trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/08/2017 | Cập nhật: 27/09/2017
Quyết định 2349/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng chống lụt bão năm 2017 công trình: hồ Đồng Bể, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt số điểm, phân loại xã theo mức độ khó khăn, hệ số điều chỉnh phân bổ vốn trung ương hỗ trợ cho các xã thuộc diện đầu tư Chương trình 135 tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 01/06/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp giữa Sở Tài nguyên và Môi trường với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã và cơ quan liên quan trong công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 225/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 07/02/2016
Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước tỉnh Phú Yên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 26/11/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 10/11/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2015 về nội quy trụ sở tiếp công dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 05/10/2015 | Cập nhật: 02/06/2016
Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2015 về đơn giá đầu tư trồng rừng thay thế Ban hành: 19/06/2015 | Cập nhật: 25/06/2015
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Thanh tra tỉnh Hòa Bình Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về quy định đơn giá nhà, công trình xây dựng để tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định về phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu trong thời gian 05 năm (2015-2019) Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí vệ sinh của Ban Quản lý Chợ Khu sáu và Ban Quản lý Chợ Đầm Đống Đa thuộc thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 10/01/2015
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 25/02/2015
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 15/01/2015
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định giá tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/11/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định chức danh và chế độ, chính sách đối với Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh trong trường Tiểu học, Trung học cơ sở và Trợ lý thanh niên tại Phòng Giáo dục và Đào tạo các quận, huyện thuộc Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 09/12/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 17/12/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về tiêu chí, trình tự, thủ tục phê duyệt đối tượng được hưởng chính sách tín dụng đóng mới, nâng cấp tàu cá theo Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về trình tự phối hợp thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 26/11/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí thư viện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về Quy chế xét chọn và tôn vinh danh hiệu “Trí thức tiêu biểu về khoa học - công nghệ tỉnh Bình Thuận" Ban hành: 15/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp Chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tạo lập và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 59/2013/QĐ-UBND Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND ban hành quy định tạm thời hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/10/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành chính về quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 22/09/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định mức thù lao hằng tháng đối với thành viên đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 01/09/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về tuyến đường, thời gian hạn chế lưu thông của phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND sửa đổi phí tham quan công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/07/2014 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về mức thu học phí trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm học 2014-2015 (đối với các trường mầm non, phổ thông, đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp) và năm 2014 (đối với các cơ sở dạy nghề) Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về Tiêu chí phân loại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Quyết định 225/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Dự án "Thúc đẩy hoạt động năng suất và chất lượng" thuộc Chương trình quốc gia "Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020" Ban hành: 22/02/2012 | Cập nhật: 27/02/2012
Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 225/QĐ-TTg năm 2008 về việc Ông Hà Đan Huân, Chủ tịch Hội đồng quản trị Ngân hàng Chính sách xã hội nghỉ hưu Ban hành: 25/02/2008 | Cập nhật: 27/02/2008
Quyết định 225/QĐ-TTg năm 2007 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y Ban hành: 08/02/2007 | Cập nhật: 13/02/2007
Quyết định 225/QĐ-TTg năm 2021 về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Việt Hàn, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 22/02/2021 | Cập nhật: 24/02/2021