Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt số điểm, phân loại xã theo mức độ khó khăn, hệ số điều chỉnh phân bổ vốn trung ương hỗ trợ cho các xã thuộc diện đầu tư Chương trình 135 tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2017-2020
Số hiệu: | 2349/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Lê Minh Thông |
Ngày ban hành: | 01/06/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Chính sách xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2349/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 01 tháng 06 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 100/2015/QH13 ngày 12/11/2015 của Quốc hội về phê duyệt chủ trương đầu tư các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ Quyết định phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 48/2016/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg ngày 10/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ Quyết định ban hành Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 50/2016/QĐ-TTg ngày 03/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ Quyết định về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ Quyết định Phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 của UNBD tỉnh Nghệ An về việc Phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc Ban hành Quy định các tiêu chí để phân loại xã theo mức độ khó khăn giai đoạn 2017-2020, trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Xét đề nghị của Ban Dân tộc tỉnh tại Văn bản số 190/BDT-KH ngày 30 tháng 5 năm 2017 (sau khi lấy ý kiến các Sở, ngành, các đơn vị liên quan),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt số điểm, phân loại xã theo mức độ khó khăn; hệ số điều chỉnh (hệ số K) phân bổ vốn hỗ trợ của Trung ương: Hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng; Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo cho các xã thuộc diện đầu tư của Chương trình 135 tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2017-2020.
(Có các phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ mức độ khó khăn của từng xã, hệ số điều chỉnh được phê duyệt tại Quyết định này, giao:
Ban Dân tộc chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan xây dựng phương án phân bổ vốn Trung ương hỗ trợ hàng năm, giai đoạn 2017 - 2020 thuộc Dự án Hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng cho các xã thuộc diện đầu tư của Chương trình 135 tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2017-2020
- Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chủ trì, phối hợp với các Sở, ban ngành liên quan xây dựng phương án phân bổ vốn Trung ương hỗ trợ hàng năm, giai đoạn 2017 -2020 thuộc Dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo cho các xã thuộc diện đầu tư của Chương trình 135 tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2017-2020
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp phương án phân bổ vốn Chương trình 135 hàng năm, giai đoạn 2017- 2020 của Ban Dân tộc, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã miền núi, có miền núi và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỐ ĐIỂM, PHÂN LOẠI XÃ THEO MỨC ĐỘ KHÓ KHĂN CHO CÁC XÃ THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH 135 TỈNH NGHỆ AN, GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
Huyện/xã |
Khu vực |
Xã BG, ATK |
Tiêu chí tỷ lệ nghèo và cận nghèo |
Tiêu chí thôn ĐBKK |
Tiêu chí hộ dân |
Tiêu chí diện tích tự nhiên |
Tiêu chí đặc thù |
Tổng số điểm giai đoạn 2017-2020 |
Mức độ khó khăn |
|||||||||||||||||||
Tỷ lệ hộ nghèo (%) |
Tỷ lệ hộ cận nghèo (%) |
Tỷ lệ nghèo + cận nghèo (%) |
Điểm nghèo |
Số thôn trong xã |
Số thôn ĐB KK |
Tỷ lệ thôn ĐBKK (%) |
Điểm thôn ĐBKK |
Số hộ dân trong xã |
Điểm số hộ dân trong xã |
Số hộ DTTS trong xã |
Tỷ lệ số hộ DTTS trong xã (%) |
Điểm hộ DTTS trong xã |
Điểm hộ dân |
Diện tích tự nhiên (ha) |
Điểm diện tích tự nhiên |
Điểm xã biên giới |
Cự ly đường từ TT huyện đến TT xã (km) |
Điểm cự li đường từ TT huyện đến TT xã (km) |
Xã có thôn chưa có đường giao thông được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đến TT xã |
Điểm xã có số thôn chưa có đường giao thông được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đến TT xã |
Xã có số thôn chưa có điện lưới QG |
Điểm xã có số thôn chưa có điện lưới QG |
Tổng điểm đặc thù |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
I |
HUYỆN KỲ SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Mỹ Lý |
III |
BG |
80.67 |
7.70 |
88.37 |
2.84 |
12 |
12 |
100.00 |
3.00 |
1.247 |
0.17 |
1.244 |
99.76 |
1.80 |
1.97 |
27.044.03 |
1.60 |
0.50 |
54 |
1.08 |
9 |
2.70 |
10 |
3.00 |
7.28 |
16.69 |
K3 |
2 |
Xã Mường Lống |
III |
|
55.14 |
17.13 |
72.27 |
1.50 |
13 |
12 |
92.31 |
2.62 |
905 |
0.14 |
905 |
100.00 |
1.80 |
1.94 |
14.141.97 |
0.96 |
|
42 |
0.84 |
10 |
3.00 |
8 |
2.40 |
6.24 |
13.25 |
K3 |
3 |
Xã Bắc Lý |
III |
BG |
68.50 |
27.40 |
95.90 |
3.59 |
13 |
13 |
100.00 |
3.00 |
854 |
0.14 |
854 |
100.00 |
1.80 |
1.94 |
5.468.93 |
0.52 |
0.50 |
45 |
0.90 |
11 |
3.30 |
11 |
3.30 |
8.00 |
17.05 |
K3 |
4 |
Xã Huồi Tụ |
III |
|
72.46 |
11.84 |
84.30 |
2.43 |
13 |
13 |
100.00 |
3.00 |
904 |
0,14 |
898 |
99.34 |
1.79 |
1.93 |
11.101.08 |
0.81 |
|
26 |
0.52 |
7 |
2.10 |
11 |
3.30 |
5.92 |
14.08 |
K3 |
5 |
Xã Phà Đánh |
III |
|
75.32 |
5.89 |
81.21 |
2.12 |
10 |
9 |
90.00 |
2.50 |
713 |
0.12 |
707 |
99.16 |
1.78 |
1.90 |
6.040.08 |
0.55 |
|
12 |
0.24 |
5 |
1.50 |
9 |
2.70 |
4.44 |
11.52 |
K3 |
6 |
Xã Tà Cạ |
III |
BG |
49.14 |
11.52 |
60.66 |
1.00 |
11 |
6 |
54.55 |
1.50 |
1.042 |
0.15 |
965 |
92.61 |
1.65 |
1.81 |
6.481.83 |
0.57 |
0.50 |
5 |
0.10 |
7 |
2.10 |
4 |
1.20 |
3.90 |
8.78 |
K2 |
7 |
Xã Nậm Cắn |
III |
BG |
55.42 |
18.72 |
74.14 |
1.50 |
6 |
5 |
83.33 |
2.17 |
812 |
0.13 |
807 |
99.3… |
1.79 |
1.92 |
9.031.07 |
0.70 |
0.50 |
25 |
0.50 |
2 |
0.60 |
2 |
0.60 |
2.20 |
8.49 |
K2 |
8 |
Xã Mường Típ |
III |
BG |
78.14 |
15.09 |
93.23 |
3.32 |
9 |
9 |
100.00 |
300 |
517 |
0.10 |
516 |
99.81 |
1.80 |
1.90 |
12.350.99 |
0.87 |
0.50 |
27 |
0.54 |
9 |
2.70 |
4 |
1.20 |
4.94 |
14.03 |
K3 |
9 |
Xã Mường Ái |
III |
BG |
72.22 |
12.96 |
85.18 |
2.52 |
6 |
6 |
100.00 |
3.00 |
432 |
0.10 |
431 |
99.77 |
1.80 |
1.90 |
9.174.97 |
0.71 |
0.50 |
38 |
0.76 |
6 |
1.80 |
3 |
0.90 |
3.96 |
12.08 |
K3 |
10 |
Xã Na Ngoi |
III |
BG |
76.78 |
8.87 |
85.65 |
2.57 |
19 |
18 |
94.74 |
2.74 |
913 |
0.14 |
913 |
100.00 |
1.80 |
1.94 |
19.240.36 |
1.21 |
0.50 |
69 |
1.38 |
19 |
5.70 |
2 |
0.60 |
8.18 |
16.64 |
K3 |
11 |
Xã Nậm Càn |
III |
BG |
77.86 |
11.96 |
89.82 |
2.98 |
7 |
7 |
100.00 |
3.00 |
393 |
0.10 |
393 |
100.00 |
1.80 |
1.90 |
14.766.76 |
0.99 |
0.50 |
50 |
1.00 |
6 |
1.80 |
2 |
0.60 |
3.90 |
12.77 |
K3 |
12 |
Xã Chiêu Lưu |
III |
|
38.03 |
26.47 |
64.50 |
1.00 |
11 |
11 |
100.00 |
3.00 |
1.428 |
0.19 |
1.390 |
97.34 |
1.75 |
1.94 |
12.223.86 |
0.86 |
|
17 |
0.34 |
1 |
0.30 |
2 |
0.60 |
1.24 |
8.04 |
K2 |
13 |
Xã Bảo Nam |
III |
|
74.14 |
7.48 |
81.62 |
2.16 |
11 |
10 |
100.00 |
3.00 |
642 |
0.11 |
641 |
99.84 |
1.80 |
1.91 |
6.053.35 |
0.55 |
|
20 |
0.40 |
9 |
2.70 |
4 |
1.20 |
4.30 |
11.93 |
K3 |
14 |
Xã Bảo Thắng |
III |
|
68.45 |
10.90 |
79.35 |
1.94 |
5 |
5 |
100.00 |
3.00 |
431 |
0.10 |
431 |
100.00 |
1.80 |
1.90 |
8.023.99 |
0.65 |
|
45 |
0.90 |
4 |
1.20 |
3 |
0.90 |
3.00 |
10.49 |
K3 |
15 |
Xã Hữu Lập |
III |
|
49.68 |
16.24 |
65.92 |
1.50 |
6 |
3 |
50.00 |
1.50 |
622 |
0.11 |
621 |
99.84 |
1.80 |
1.91 |
4.776.50 |
0.50 |
|
13 |
0.26 |
2 |
0.60 |
2 |
0.60 |
1.46 |
6.87 |
K1 |
16 |
Xã Hữu Kiệm |
III |
|
39.58 |
15.67 |
55.25 |
1.00 |
9 |
6 |
66.67 |
1.50 |
1.008 |
0.15 |
966 |
95.83 |
1.72 |
1.87 |
7.508.85 |
0.63 |
|
9 |
0.18 |
2 |
0.60 |
|
|
0.78 |
5.77 |
K1 |
17 |
Xã Tây Sơn |
III |
|
43.00 |
6.67 |
49.67 |
1.00 |
6 |
6 |
100.00 |
3.00 |
300 |
0.10 |
299 |
99.67 |
1.79 |
1.89 |
11.530.30 |
0.83 |
|
12 |
0.24 |
5 |
1.50 |
3 |
0.90 |
2.64 |
9.36 |
K2 |
18 |
Xã Na Loi |
III |
BG |
63.5 |
15.27 |
78.82 |
1.88 |
6 |
5 |
83.33 |
2.17 |
406 |
0.10 |
406 |
100.00 |
1.80 |
1.90 |
5.958.09 |
0.55 |
0.50 |
47 |
0.94 |
5 |
1.50 |
5 |
1.50 |
4.44 |
10.94 |
K3 |
19 |
Xã Đọoc Mạy |
III |
BG |
65.54 |
13.84 |
79.38 |
1.9 |
6 |
6 |
100.00 |
3.00 |
383 |
0.10 |
383 |
100.00 |
1.80 |
1.90 |
9.682.31 |
0.73 |
0.50 |
61 |
1.22 |
6 |
1.80 |
4 |
1.20 |
4.72 |
12.29 |
K3 |
20 |
Xã Keng Đu |
III |
BG |
78.19 |
0.34 |
78.53 |
1.85 |
10 |
10 |
100.00 |
3.00 |
885 |
0.14 |
885 |
100.00 |
1.80 |
1.94 |
7.991.82 |
0.65 |
0.50 |
73 |
1.46 |
10 |
3.00 |
7 |
2.10 |
7.06 |
14.50 |
K3 |
II |
HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Hữu Khuông |
III |
|
82.60 |
0.50 |
83.10 |
2.31 |
7 |
7 |
100.00 |
3.00 |
591 |
0.11 |
591 |
100.00 |
1.80 |
1.91 |
264.20 |
0.50 |
- |
86 |
1.72 |
5 |
1.50 |
4 |
1.20 |
4.42 |
12.14 |
K3 |
2 |
Xã Nhôn Mai |
III |
BG |
87.69 |
2.40 |
90.09 |
3.01 |
12 |
12 |
100.00 |
3.00 |
707 |
0.12 |
706 |
99.86 |
1.80 |
1.92 |
216.28 |
0.50 |
0.50 |
140 |
2.80 |
5 |
1.50 |
5 |
1.50 |
6.30 |
14.73 |
K3 |
3 |
Xã Tam Hợp |
III |
BG |
61.94 |
5.50 |
67.44 |
1.50 |
5 |
5 |
100.00 |
3.00 |
489 |
0.10 |
477 |
97.55 |
1.75 |
1.85 |
232.24 |
0.50 |
0.50 |
27 |
0.54 |
5 |
1.50 |
|
|
2.54 |
9.39 |
K2 |
4 |
Xã Xiêng My |
III |
|
68.60 |
9.48 |
78.08 |
1.81 |
7 |
7 |
100.00 |
3.00 |
717 |
0.12 |
715 |
99.72 |
1.79 |
1.92 |
122.52 |
0.50 |
|
65 |
1.30 |
1 |
0.30 |
|
|
1.60 |
8.82 |
K2 |
5 |
Xã Lượng Minh |
III |
|
72.25 |
16.00 |
88.25 |
2.83 |
10 |
10 |
100.00 |
3.00 |
1.091 |
0.16 |
1.091 |
100.00 |
1.80 |
1.96 |
228.80 |
0.50 |
|
10 |
0.20 |
4 |
1.20 |
6 |
1.80 |
3.20 |
11.48 |
K3 |
6 |
Xã Yên Na |
III |
|
56.90 |
10.70 |
67.60 |
1.50 |
9 |
7 |
77.78 |
1.89 |
1.060 |
0.16 |
1.048 |
98.87 |
1.78 |
1.93 |
140.70 |
0.50 |
|
35 |
0.70 |
|
|
|
|
0.70 |
6.52 |
K1 |
7 |
Xã Yên Tĩnh |
III |
|
74.42 |
13.45 |
87.87 |
2.79 |
9 |
9 |
100.00 |
3.00 |
989 |
0.15 |
989 |
100.00 |
1.80 |
1.93 |
157.20 |
0.50 |
|
45 |
0.90 |
|
|
4 |
1.20 |
2.10 |
10.34 |
K3 |
8 |
Xã Yên Hòa |
III |
|
44.60 |
18.00 |
62.60 |
1.00 |
12 |
8 |
66.67 |
1.50 |
1.083 |
0.16 |
1.068 |
98.61 |
1.77 |
1.93 |
128.08 |
0.50 |
|
43 |
0.86 |
2 |
0.60 |
2 |
0.60 |
2.06 |
6.99 |
K1 |
9 |
Xã Tam Đình |
III |
|
44.51 |
30.49 |
75.00 |
1.50 |
7 |
7 |
100.00 |
3.00 |
1.092 |
0.16 |
1.058 |
96.89 |
1.74 |
1.90 |
131.86 |
0.50 |
|
20 |
0.40 |
1 |
0.30 |
|
|
0.70 |
7.60 |
K2 |
10 |
Xã Tam Quang |
II |
BG |
30.37 |
15.19 |
45.56 |
1.00 |
12 |
6 |
50.00 |
1.50 |
1.870 |
0.24 |
1.187 |
63.48 |
1.07 |
1.31 |
375.23 |
0.50 |
0.50 |
30 |
0.60 |
|
|
|
|
1.10 |
5.41 |
K1 |
11 |
Xã Lưu Kiền |
III |
|
56.07 |
11.00 |
67.07 |
1.50 |
6 |
5 |
83.33 |
2.17 |
922 |
0.14 |
911 |
98.81 |
1.78 |
1.92 |
139.80 |
0.50 |
|
18 |
0.36 |
|
|
|
|
0.36 |
6.45 |
K1 |
12 |
Xã Yên Thắng |
III |
|
81.15 |
6.60 |
87.75 |
2.78 |
8 |
8 |
100.00 |
3.00 |
785 |
0.13 |
785 |
100.00 |
1.80 |
1.93 |
77.38 |
0.50 |
|
50 |
1.00 |
3 |
0.90 |
|
|
1.90 |
10.10 |
K2 |
13 |
Xã Mai Sơn |
III |
BG |
83.88 |
4.70 |
88.58 |
2.86 |
10 |
10 |
100.00 |
3.00 |
521 |
0.10 |
521 |
100.00 |
1.80 |
1.90 |
94.37 |
0.50 |
0.50 |
120 |
2.40 |
5 |
1.50 |
4 |
1.20 |
5.60 |
13.86 |
K3 |
14 |
Xã Xá Lượng |
III |
|
46.94 |
8.98 |
55.92 |
1.00 |
8 |
4 |
50.00 |
1.50 |
1.208 |
0.17 |
941 |
77.90 |
1.36 |
1.53 |
114.59 |
0.50 |
|
5 |
0.10 |
|
|
|
|
0.10 |
4.63 |
K1 |
15 |
Xã Thạch Giám |
III |
|
8.93 |
66.90 |
75.83 |
1.58 |
9 |
9 |
100.00 |
3.00 |
1.154 |
0.17 |
1.093 |
94.71 |
1.69 |
1.86 |
87.94 |
0.50 |
|
3 |
0.05 |
|
|
|
|
0.05 |
6.99 |
K1 |
16 |
Xã Nga My |
III |
|
64.24 |
4.97 |
69.21 |
1.50 |
9 |
9 |
100.00 |
3.00 |
1.046 |
0.15 |
1.033 |
98.76 |
1.78 |
1.93 |
185.87 |
0.50 |
|
60 |
1.20 |
4 |
1.20 |
|
|
2.40 |
9.33 |
K2 |
III |
HUYỆN CON CUÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Môn Sơn |
III |
BG |
36.30 |
45.98 |
82.28 |
2.23 |
14 |
14 |
100.00 |
3.00 |
2.201 |
0.27 |
2.044 |
92.87 |
1.66 |
1.93 |
40.670.11 |
2.28 |
0.50 |
20 |
0.40 |
9 |
2.70 |
2 |
0.60 |
4.20 |
13.64 |
K3 |
2 |
Xã Đôn Phục |
III |
|
45.04 |
20.91 |
65.95 |
1.50 |
7 |
7 |
100.00 |
3.00 |
928 |
0.1 |
885 |
95.37 |
1.71 |
1.85 |
10.024.87 |
0.75 |
|
11 |
0.22 |
5 |
1.50 |
|
|
1.7 |
8.8 |
K2 |
3 |
Xã Lục Dạ |
III |
|
32.97 |
36.47 |
69.44 |
1.50 |
12 |
11 |
91.67 |
2.58 |
1.829 |
0.23 |
1.711 |
93.55 |
1.67 |
1.90 |
12.272.49 |
0.86 |
|
15 |
0.30 |
5 |
1.50 |
|
|
1.80 |
8.65 |
K2 |
4 |
Xã Cam Lâm |
III |
|
44.83 |
49.76 |
94.59 |
3.46 |
5 |
5 |
100.00 |
3.00 |
629 |
0.11 |
623 |
99.05 |
1.78 |
1.89 |
6.279.77 |
0.56 |
|
17 |
0.34 |
5 |
1.50 |
|
|
1.84 |
10.76 |
K3 |
5 |
Xã Mậu Đức |
III |
|
31.35 |
26.67 |
58.02 |
1.00 |
7 |
6 |
85.71 |
2.29 |
1.346 |
0.18 |
1.159 |
86.11 |
1.52 |
1.71 |
7.028.74 |
0.60 |
|
7 |
0.14 |
6 |
1.50 |
|
|
1.94 |
7.53 |
K1 |
6 |
Xã Châu Khê |
III |
BG |
38.85 |
11.67 |
50.52 |
1.00 |
10 |
6 |
60.00 |
1.50 |
1.431 |
0.19 |
983 |
68.69 |
1.17 |
1.37 |
44.058.26 |
2.45 |
0.50 |
15 |
0.30 |
9 |
2.70 |
2 |
0.60 |
4.10 |
10.42 |
K3 |
7 |
Xã Bình Chuẩn |
III |
|
41.85 |
12.92 |
54.77 |
1.00 |
8 |
5 |
62.50 |
1.50 |
975 |
0.15 |
961 |
98.56 |
1.77 |
1.92 |
18.218.81 |
1.16 |
|
30 |
0.60 |
3 |
0.90 |
|
|
1.50 |
7.08 |
K1 |
s |
Xã Thạch Ngàn |
III |
|
30.21 |
43.79 |
74.00 |
1.50 |
13 |
12 |
92.31 |
2.62 |
1.539 |
0.20 |
1.085 |
70.50 |
1.21 |
1.41 |
9.336.47 |
0.72 |
|
21 |
0.42 |
4 |
1.20 |
|
|
1.62 |
7.87 |
K2 |
IV |
HUYỆN ANH SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Bình Sơn |
III |
|
26.30 |
30.78 |
57.08 |
1.00 |
16 |
11 |
68.75 |
1.50 |
981 |
0.15 |
185 |
18.86 |
0.50 |
0.65 |
2.718.20 |
0.50 |
|
36 |
0.72 |
8 |
2.40 |
|
|
3.12 |
6.77 |
K1 |
2 |
Xã Thọ Sơn |
III |
|
30.22 |
28.34 |
58.56 |
1.00 |
11 |
7 |
63.64 |
1.50 |
847 |
0.13 |
205 |
24.20 |
1.00 |
1.13 |
4.394.80 |
0.50 |
|
36 |
0.72 |
6 |
1.80 |
|
|
2.52 |
6.65 |
K1 |
3 |
Xã Thành Sơn |
III |
|
31.23 |
18.01 |
49.24 |
1.00 |
8 |
4 |
50.00 |
1.50 |
794 |
0.13 |
366 |
46.10 |
1.00 |
1.13 |
1.700.40 |
0.50 |
|
30 |
0.60 |
3 |
0.90 |
|
|
1.50 |
5.63 |
K1 |
4 |
Xã Tam Sơn |
III |
|
30.39 |
28.68 |
59.07 |
1.00 |
9 |
5 |
55.56 |
1.50 |
645 |
0.11 |
41 |
6.36 |
0.50 |
0.61 |
1.373.90 |
0.50 |
|
27 |
0.54 |
2 |
0.60 |
|
|
1.14 |
4.75 |
K1 |
5 |
Xã Cao Sơn |
III |
|
19.69 |
27.78 |
47.47 |
1.00 |
10 |
6 |
60.00 |
1.50 |
1.489 |
0.20 |
6 |
0.40 |
0.50 |
0.70 |
5.151.80 |
0.50 |
|
20 |
0.40 |
3 |
0.90 |
|
|
1.30 |
5.00 |
K1 |
6 |
Xã Lạng Sơn |
III |
|
23.32 |
32.22 |
55.54 |
1.00 |
9 |
5 |
55.56 |
1.50 |
1.471 |
0.20 |
|
- |
|
0.20 |
2.479.30 |
0.50 |
|
18 |
0.36 |
5 |
1.50 |
|
|
1.86 |
5.06 |
K1 |
7 |
Xã Phúc Sơn |
II |
BG |
18.55 |
11.19 |
29.74 |
1.00 |
25 |
4 |
16.00 |
1.00 |
2.485 |
0.30 |
332 |
13.36 |
0.50 |
0.80 |
14.530.50 |
0.98 |
0.50 |
2 |
0.04 |
5 |
1.50 |
|
|
2.04 |
5.82 |
K1 |
VI |
HUYỆN THANH CHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Thanh Sơn |
III |
BG |
64.24 |
18.79 |
83.03 |
2.30 |
16 |
16 |
100.00 |
3.00 |
1.320 |
0.18 |
1.195 |
90.53 |
1.61 |
1.79 |
7.387.00 |
0.62 |
0.50 |
47 |
0.94 |
10 |
3.00 |
|
|
4.44 |
12.15 |
K3 |
2 |
Xã Ngọc Lâm |
III |
BG |
64.14 |
14.96 |
79.10 |
1.91 |
14 |
14 |
100.00 |
3.00 |
1.517 |
0.20 |
1.356 |
89.39 |
1.59 |
1.79 |
8.922.00 |
0.70 |
0.50 |
35 |
0.70 |
7 |
2.10 |
|
|
3.30 |
10.70 |
K3 |
3 |
Xã Thanh Hà |
III |
|
21.34 |
34.81 |
56.15 |
1.00 |
18 |
15 |
83.33 |
2.17 |
1.284 |
0.18 |
6 |
0.47 |
0.50 |
0.68 |
4.242.00 |
0.50 |
- |
28 |
0.56 |
15 |
4.50 |
|
|
5.06 |
9.41 |
K2 |
4 |
Xã Thanh Mai |
III |
|
16.69 |
41.99 |
58.68 |
1.00 |
15 |
12 |
80.00 |
2.00 |
1.660 |
0.22 |
|
|
|
0.22 |
4.482.00 |
0.50 |
|
32 |
0.64 |
13 |
3.90 |
|
|
4.54 |
8.26 |
K2 |
5 |
Xã Thanh Khê |
III |
|
23.25 |
31.67 |
54.92 |
1.00 |
10 |
9 |
90.00 |
2.50 |
1.260 |
0.18 |
5 |
0.40 |
0.50 |
0.68 |
873.00 |
0.50 |
|
25 |
0.50 |
9 |
2.70 |
|
|
3.20 |
7.88 |
K2 |
6 |
Xã Thanh An |
III |
|
19.26 |
36.74 |
56.00 |
1.00 |
15 |
14 |
93.33 |
2.67 |
1.407 |
0.19 |
11 |
0.78 |
0.50 |
0.69 |
3.784.00 |
0.50 |
|
22 |
0.44 |
10 |
3.00 |
|
|
3.44 |
8.30 |
K2 |
7 |
Xã Hạnh Lâm |
II |
BG |
7.14 |
11.67 |
18.81 |
1.00 |
12 |
1 |
8.33 |
1.00 |
1.414 |
0.19 |
11 |
0.78 |
0.50 |
0.69 |
10.325.00 |
0.77 |
0.50 |
37 |
0.74 |
7 |
…….. |
|
|
3.34 |
6.80 |
K1 |
8 |
Xã Thanh Thủy |
II |
BG |
10.58 |
18.83 |
29.41 |
1.00 |
12 |
1 |
8.33 |
1.00 |
1.370 |
0.19 |
6 |
0.44 |
0.50 |
0.69 |
11.721.00 |
0.84 |
0.50 |
21 |
0.42 |
8 |
2.40 |
|
|
3.32 |
6.84 |
K1 |
9 |
Xã Thanh Đức |
II |
BG |
10.51 |
10.87 |
21.38 |
1.00 |
9 |
- |
|
|
1.675 |
0.22 |
13 |
0.78 |
0.50 |
0.72 |
17.117.00 |
1.11 |
0.50 |
42 |
0.84 |
9 |
2.70 |
|
|
4.04 |
6.86 |
K1 |
VI |
HUYỆN TÂN KỲ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Tân Hợp |
III |
|
30.72 |
27.91 |
58.63 |
1.00 |
8 |
4 |
50.00 |
1.50 |
1.032 |
0.15 |
901 |
87.31 |
1.55 |
1.70 |
6.759.00 |
0.59 |
|
30 |
0.60 |
7 |
2.10 |
|
|
2.70 |
7.49 |
K1 |
2 |
Xã Đồng Văn |
III |
|
37.58 |
30.83 |
68.41 |
1.50 |
15 |
12 |
80.00 |
2.00 |
2.919 |
0.34 |
1.037 |
35.53 |
1.00 |
1.34 |
8.479.00 |
0.67 |
|
30 |
0.60 |
15 |
4.50 |
|
|
5.10 |
10.62 |
K3 |
3 |
Xã Phú Sơn |
III |
|
38.81 |
18.88 |
57.69 |
1.00 |
11 |
7 |
63.64 |
1.50 |
1.139 |
0.16 |
260 |
23.83 |
1.00 |
1.16 |
4.315.00 |
0.50 |
|
35 |
0.70 |
10 |
3.00 |
|
|
3.70 |
7.86 |
K2 |
4 |
Xã Tiên Kỳ |
III |
|
33.75 |
24.20 |
57.95 |
1.00 |
12 |
9 |
75.00 |
1.75 |
1.351 |
0.19 |
961 |
71.13 |
122 |
1.41 |
3.510.00 |
0.50 |
|
32 |
0.64 |
10 |
3.00 |
|
|
3.64 |
8.30 |
K2 |
5 |
Xã Tân Hương |
III |
|
22.02 |
40.27 |
62.29 |
1.00 |
16 |
11 |
68.75 |
1.50 |
1.803 |
0.23 |
|
|
|
0.23 |
3.127.00 |
0.50 |
|
12 |
0.24 |
11 |
3.30 |
|
|
3.54 |
6.77 |
K1 |
VII |
HUYỆN QUẾ PHONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Nậm Nhóng |
III |
|
76.33 |
15.15 |
91.48 |
3.15 |
9 |
9 |
100.00 |
3.00 |
528 |
0.10 |
527 |
99.81 |
1.80 |
1.90 |
4.105.11 |
0.50 |
|
37 |
0.74 |
3 |
0.90 |
3 |
0.90 |
2.54 |
11.09 |
K3 |
2 |
Xã Tri Lễ |
III |
BG |
80.67 |
7.15 |
87.82 |
2.78 |
33 |
33 |
100.00 |
3.00 |
1.987 |
0.25 |
1.948 |
98.04 |
1.76 |
2.01 |
20.290.18 |
1.26 |
0.50 |
45 |
0.90 |
8 |
2.40 |
23 |
6.90 |
10.70 |
19.76 |
K3 |
3 |
Xã Châu Thôn |
III |
|
59.09 |
21.26 |
80.35 |
2.04 |
13 |
13 |
100.00 |
3.00 |
875 |
0.14 |
833 |
95.20 |
1.70 |
1.84 |
6.184.61 |
0.56 |
|
14 |
0.28 |
6 |
1.80 |
|
|
2.08 |
9.52 |
K2 |
4 |
Xã Cắm Muộn |
III |
|
50.13 |
16.22 |
66.35 |
1.50 |
12 |
10 |
83.33 |
2.17 |
1.167 |
0.17 |
1.137 |
97.43 |
1.75 |
1.92 |
11.149.05 |
0.81 |
|
21 |
0.42 |
8 |
2.40 |
2 |
0.60 |
3.42 |
9.81 |
K2 |
5 |
Xã Quang Phong |
III |
|
58.77 |
19.48 |
78.25 |
1.83 |
13 |
13 |
100.00 |
3.00 |
1.186 |
0.17 |
1.168 |
98.48 |
1.77 |
1.94 |
16.880.53 |
1.09 |
|
26 |
0.52 |
9 |
2.70 |
1 |
0.30 |
3.52 |
11.38 |
K3 |
6 |
Xã Nậm Giải |
III |
BG |
65.61 |
18.35 |
83.96 |
2.40 |
8 |
8 |
100.00 |
3.00 |
474 |
0.10 |
467 |
98.52 |
1.77 |
1.87 |
14.308.80 |
0.97 |
0.50 |
23 |
0.46 |
5 |
1.50 |
|
|
2.46 |
10.69 |
K3 |
7 |
Xã Châu Kim |
III |
|
30.12 |
35.15 |
65.27 |
1.50 |
10 |
10 |
100.00 |
3.00 |
953 |
0.15 |
927 |
97.27 |
1.75 |
1.89 |
5.926.73 |
0.55 |
|
3 |
0.06 |
6 |
1.80 |
|
|
1.86 |
8.80 |
K2 |
8 |
Xã Mường Nọc |
III |
BG |
23.66 |
33.24 |
56.90 |
1.00 |
16 |
13 |
81.25 |
2.06 |
1.492 |
0.20 |
1.450 |
97.18 |
1.74 |
1.94 |
3.157.52 |
0.50 |
|
2 |
0.04 |
7 |
2.10 |
|
|
2.14 |
7.65 |
K2 |
9 |
Xã Hạnh Dịch |
III |
BG |
56.25 |
12.75 |
69.00 |
1.50 |
11 |
11 |
100.00 |
3.00 |
816 |
0.13 |
806 |
98.77 |
1.78 |
1.91 |
18.019.34 |
1.15 |
0.50 |
12 |
0.24 |
|
|
6 |
1.80 |
2.54 |
10.10 |
K2 |
10 |
Xã Thông Thụ |
III |
BG |
41.65 |
20.50 |
66.15 |
1.50 |
13 |
13 |
100.00 |
3.00 |
1.138 |
0.16 |
1.138 |
100.00 |
1.80 |
1.96 |
41.598.55 |
2.33 |
0.50 |
45 |
0.90 |
|
|
2 |
0.60 |
2.00 |
10.79 |
K3 |
VIII |
HUYỆN QUỲ CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Châu Hạnh |
III |
|
49.68 |
11.52 |
61.20 |
1.00 |
18 |
14 |
77.78 |
1.89 |
1.719 |
0.22 |
1.532 |
89.12 |
1.58 |
1.80 |
12.214.13 |
0.86 |
|
|
|
3 |
0.90 |
1 |
0.30 |
1.20 |
6.75 |
K1 |
2 |
Xã Châu Thắng |
III |
|
48.82 |
21.36 |
70.18 |
1.50 |
8 |
7 |
87.50 |
2.38 |
721 |
0.12 |
654 |
90.71 |
1.61 |
1.74 |
4.179.60 |
0.50 |
- |
11 |
0.22 |
4 |
1.20 |
|
|
1.42 |
7.53 |
K1 |
3 |
Xã Châu Tiến |
III |
|
36.28 |
36.02 |
72.30 |
1.50 |
9 |
8 |
88.89 |
2.44 |
1.166 |
0.17 |
935 |
80.19 |
1.40 |
1.57 |
1.419.10 |
0.50 |
|
15 |
0.30 |
|
|
|
|
0.30 |
6.31 |
K1 |
4 |
Xã Châu Bính |
III |
ATK |
49.39 |
24.61 |
74.00 |
1.50 |
13 |
12 |
92.31 |
2.62 |
1.227 |
0.17 |
1.111 |
90.55 |
1.61 |
1.78 |
13.190.37 |
0.91 |
|
18 |
0.36 |
|
|
|
0.30 |
0.66 |
7.4 |
K1 |
5 |
Xã Châu Thuận |
III |
ATK |
50 59 |
24.19 |
74.78 |
1.50 |
10 |
10 |
100.00 |
3.00 |
769 |
0.13 |
762 |
99.09 |
1.78 |
1.91 |
5.926.52 |
0.55 |
|
24 |
0.48 |
1 |
0.30 |
|
|
0.78 |
7.74 |
K2 |
6 |
Xã Châu Nga |
III |
ATK |
53.98 |
20.08 |
74.06 |
1.50 |
6 |
6 |
100.00 |
3.00 |
528 |
0.10 |
527 |
99.81 |
1.80 |
1.90 |
10.106.56 |
0.76 |
|
24 |
0.48 |
|
|
|
|
048 |
7.63 |
K2 |
7 |
Xã Châu Hội |
III |
ATK |
48.45 |
10.64 |
59.09 |
1.00 |
13 |
10 |
76.92 |
1.85 |
1.777 |
0.23 |
1.260 |
70.91 |
1.22 |
1.45 |
9.889.92 |
0.74 |
|
11 |
0.22 |
4 |
1.20 |
4 |
1.20 |
2.62 |
7.66 |
K2 |
8 |
Xã Châu Phong |
III |
|
53.65 |
22.37 |
76.02 |
1.60 |
19 |
18 |
94.74 |
2.74 |
1.493 |
0.20 |
1.439 |
96.38 |
1.73 |
1.93 |
13.645.25 |
0.93 |
|
24 |
0.48 |
2 |
0.60 |
14 |
4.20 |
5.28 |
12.48 |
K3 |
9 |
Xã Diên Lãm |
III |
|
54.65 |
26.90 |
81.55 |
2.16 |
12 |
12 |
100.00 |
3.00 |
591 |
0.11 |
586 |
99.15 |
1.78 |
1.89 |
13.870.96 |
0.94 |
|
36 |
0.72 |
8 |
2.40 |
10 |
3.00 |
6.12 |
14.11 |
K3 |
10 |
Xã Châu Hoàn |
III |
|
53.54 |
21.08 |
74.62 |
1.50 |
9 |
9 |
100.00 |
3.00 |
536 |
0.10 |
534 |
99.63 |
1.79 |
1.90 |
7.672.06 |
0.63 |
|
45 |
0.90 |
3 |
0.90 |
5 |
1.50 |
3.30 |
10.33 |
K3 |
IX |
HUYỆN QUỲ HỢP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Nam Sơn |
III |
|
36.68 |
30.87 |
67.55 |
1.50 |
6 |
4 |
66.67 |
1.50 |
379 |
0.10 |
377 |
99.47 |
1.79 |
1.89 |
6.156.60 |
0.56 |
|
33 |
0.66 |
2 |
0.60 |
|
|
1.26 |
6.71 |
K1 |
2 |
Xã Yên Hợp |
III |
|
30.52 |
38.19 |
65.71 |
1.50 |
16 |
16 |
100.00 |
3.00 |
1.543 |
0.20 |
967 |
62.67 |
1.05 |
1.26 |
5.158.00 |
0.51 |
|
26 |
0.52 |
10 |
3.00 |
|
|
3.52 |
9.79 |
K2 |
3 |
Xã Hạ Sơn |
III |
|
34.35 |
39.86 |
74.21 |
1.50 |
9 |
9 |
100.00 |
3.00 |
1.016 |
0.15 |
827 |
81.40 |
1.43 |
1.58 |
4.342.60 |
0.50 |
|
22 |
0.44 |
1 |
0.30 |
1 |
0.30 |
1.04 |
7.62 |
K2 |
4 |
Xã Văn Lợi |
III |
|
32.26 |
34.27 |
66.53 |
1.50 |
10 |
5 |
50.00 |
1.50 |
955 |
0.15 |
517 |
54.14 |
1.00 |
1.15 |
5.838.00 |
0.54 |
|
11 |
0.22 |
5 |
1.50 |
|
|
1.72 |
6.41 |
K1 |
5 |
Xã Bắc Sơn |
III |
|
35.16 |
41.10 |
76.26 |
1.63 |
7 |
7 |
100.00 |
3.00 |
452 |
0.10 |
451 |
99.78 |
1.80 |
1.90 |
4.638.00 |
0.50 |
|
25 |
0.50 |
4 |
1.20 |
|
|
1.70 |
8.72 |
K2 |
6 |
Xã Châu Lộc |
III |
|
30.75 |
26.31 |
57.06 |
1.00 |
11 |
8 |
72.73 |
1.64 |
992 |
0.15 |
894 |
90.11 |
1.60 |
1.75 |
4.429.00 |
0.50 |
|
10 |
0.20 |
2 |
0.60 |
|
|
0.80 |
5.69 |
K1 |
7 |
Xã Châu Hồng |
III |
|
31.56 |
31.98 |
63.54 |
1.00 |
11 |
10 |
90.91 |
2.55 |
960 |
0.15 |
870 |
90.63 |
1.61 |
1.76 |
2.820.70 |
0.50 |
|
25 |
0.50 |
7 |
2.10 |
|
|
2.60 |
8.40 |
K2 |
8 |
Xã Châu Thái |
III |
|
30.91 |
37.72 |
68.63 |
1.50 |
23 |
19 |
82.61 |
2.13 |
1.750 |
0.23 |
1.305 |
74.57 |
1.29 |
1.52 |
7.664.90 |
0.63 |
|
9 |
0.18 |
4 |
1.20 |
|
|
1.38 |
7.16 |
K1 |
9 |
Xã Châu Tiến |
III |
|
34.83 |
35.28 |
70.11 |
1.50 |
9 |
8 |
88.89 |
2.44 |
669 |
0.12 |
620 |
92.68 |
1.65 |
1.77 |
3.059.30 |
0.50 |
|
30 |
0.60 |
8 |
2.40 |
|
|
3.00 |
9.21 |
K2 |
10 |
Xã Châu Đình |
III |
|
31.14 |
35.61 |
66.75 |
1.50 |
20 |
16 |
80.00 |
2.00 |
1.624 |
0.21 |
1.095 |
67.43 |
1.15 |
1.36 |
3.954.60 |
0.50 |
|
4 |
0.08 |
14 |
4.20 |
|
|
4.28 |
9.64 |
K2 |
11 |
Xã Châu Lý |
III |
|
31.37 |
22.59 |
53.96 |
1.00 |
16 |
14 |
87.50 |
2.38 |
1.500 |
0.20 |
1.319 |
87.93 |
1.56 |
1.76 |
6.559.40 |
0.58 |
|
15 |
0.30 |
4 |
1.20 |
|
|
1.50 |
7.21 |
K1 |
12 |
Xã Châu Thành |
III |
|
40.51 |
33.00 |
73.51 |
1.50 |
9 |
9 |
100.00 |
3.00 |
1.012 |
0.15 |
968 |
95.65 |
1.71 |
1.86 |
7.532.90 |
0.63 |
|
20 |
0.40 |
|
|
|
|
0.40 |
7.39 |
K1 |
13 |
Xã Châu Cường |
III |
|
33.25 |
26.01 |
59.26 |
1.00 |
11 |
7 |
63.64 |
1.50 |
1.188 |
0.17 |
1.114 |
93.77 |
1.68 |
1.84 |
8.375.30 |
0.67 |
|
10 |
0.20 |
7 |
2.10 |
|
|
2.30 |
7.31 |
K1 |
X |
HUYỆN NGHĨA ĐÀN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Nghĩa Thịnh |
III |
|
19.24 |
43.00 |
62.24 |
1.00 |
10 |
6 |
60.00 |
1.50 |
1.008 |
0.15 |
402 |
39.88 |
1.00 |
1.15 |
883.58 |
0.50 |
|
30 |
0.60 |
10 |
3.00 |
|
|
3.60 |
7.75 |
K2 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (HỆ SỐ K) PHÂN BỔ VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CHO CÁC XÃ THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH 135 TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2349/QĐ- UBND ngày 01 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
Diễn giải |
Hệ số điều chỉnh (K) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Các xã có mức độ khó khăn (K1) |
0,9 |
90% mức vốn bình quân TW hỗ trợ/01 xã /01 năm |
2 |
Các xã có mức độ khó khăn (K2) |
1 |
100% mức vốn bình quân TW hỗ trợ/01 xã /01 năm |
3 |
Các xã có mức độ khó khăn (K3) |
1.1 |
110% mức vốn bình quân TW hỗ trợ/01 xã /01 năm |
|
|
|
|
Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2020 về Danh mục bí mật nhà nước của Đảng Ban hành: 03/11/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND về quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 30/12/2017 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tuyển dụng công chức trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 33/2014/QĐ-UBND Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND về quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 09/02/2018
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND về quy định mức hỗ trợ khoán quản lý bảo vệ rừng và khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng tự nhiên không trồng bổ sung trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND về khung giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 27/12/2017
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND về Quy định thực hiện chính sách ưu đãi sử dụng đất đối với hoạt động xã hội hóa đầu tư thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 08/02/2018
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 123/2013/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 26/01/2018
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND về quy định nội dung và mức chi cuộc điều tra thống kê do ngân sách địa phương đảm bảo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 28/11/2017 | Cập nhật: 12/12/2017
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND về quy chế Giải Báo chí tỉnh Quảng Trị Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND về quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 15/11/2017 | Cập nhật: 22/11/2017
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng chứng thư số và chữ ký số trong cơ quan nhà nước tỉnh Sơn La Ban hành: 27/11/2017 | Cập nhật: 11/12/2017
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức hội sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 14/11/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND về quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/11/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ, sử dụng sản phẩm đo đạc và bản đồ trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 21/11/2017 | Cập nhật: 29/11/2017
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND về Quy định công khai nội dung ở bước quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C trọng điểm sử dụng vốn đầu tư công và dự án nhạy cảm ảnh hưởng đến đời sống dân sinh không sử dụng vốn đầu tư công do nhà đầu tư thực hiện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 21/11/2017 | Cập nhật: 04/12/2017
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND về Quy định phân vùng nguồn tiếp nhận nước thải trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 21/11/2017 | Cập nhật: 11/12/2017
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và chức danh tương đương thuộc Sở Khoa học và Công nghệ; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng phụ trách, theo dõi lĩnh vực Khoa học và Công nghệ của phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân huyện, phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 08/11/2017
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND về quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với hộ nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND về chuyển giao Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính từ Sở Tư pháp sang Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 27/10/2017
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Chỉ thị, Quyết định quy phạm pháp luật trong lĩnh vực an ninh, trật tự do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 03/10/2017
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND Quy chế Phối hợp trong công tác quản lý, bảo vệ và xử lý vi phạm về kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND quy định về mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội do doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ gia đình, cá nhân bỏ vốn đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/08/2017 | Cập nhật: 04/09/2017
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý và sử dụng kinh phí đảm bảo hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/08/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 18/08/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND về quy định mức thu học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình giáo dục đại trà năm học 2017-2018 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Giáo dục và Đào tạo do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND quy định về phân cấp, phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại các Trụ sở tiếp công dân hoặc địa điểm tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 15/09/2017
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND quy định về hỗ trợ, biểu dương, khen thưởng đối với hộ gia đình, thôn, xã, huyện thoát nghèo ở vùng miền núi giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 02/06/2017 | Cập nhật: 12/06/2017
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND Quy định việc hỗ trợ phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 26/05/2017
Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 05/05/2017
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 68/2001/QĐ-UB về thành lập Trung tâm Truyền thông - Giáo dục sức khoẻ trực thuộc Sở Y tế Ninh Thuận Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 26/05/2017
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 01/06/2017
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND về Bộ đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 30/04/2017 | Cập nhật: 25/12/2017
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chí để phân loại xã theo mức độ khó khăn giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 19/04/2017
Quyết định 48/2016/QĐ-TTg Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-TTg Quy chế quản lý, điều hành thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 50/2016/QĐ-TTg về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 02/09/2016 | Cập nhật: 06/09/2016
Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2014 về Ngày Âm nhạc Việt Nam Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án tăng cường kiểm soát ô nhiễm môi trường do sử dụng túi ni lông khó phân hủy trong sinh hoạt đến năm 2020 Ban hành: 11/04/2013 | Cập nhật: 15/04/2013
Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2010 thành lập Ban Tổ chức Đại hội Thi đua yêu nước toàn quốc lần thứ VIII Ban hành: 05/05/2010 | Cập nhật: 10/05/2010
Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2009 về việc phân bổ vốn thực hiện đề án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa huyện và bệnh viện đa khoa khu vực liên huyện sử dụng vốn trái phiếu chính phủ và các nguồn vốn hợp pháp khác giai đoạn 2008-2010 Ban hành: 07/05/2009 | Cập nhật: 24/11/2009